cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 387/QĐ-UB năm 1978 về việc bình ổn và điều chỉnh giá bán lẻ một số hàng tiêu dùng do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu văn bản: 387/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 31-03-1978
  • Ngày có hiệu lực: 01-04-1978
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-08-1998
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 7447 ngày (20 năm 4 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-08-1998
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-08-1998, Quyết định 387/QĐ-UB năm 1978 về việc bình ổn và điều chỉnh giá bán lẻ một số hàng tiêu dùng do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 4340/QĐ-UB-NC ngày 21/08/1998 Bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật hết hiệu lực ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 387/QĐ-UB

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 3 năm 1978

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÌNH ỔN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ HÀNG TIÊU DÙNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ vào Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Hành chánh các cấp ngày 27-10-1962;
Thi hành nghị quyết số 10/CP ngày 8-1-1978 của Hội đồng Chánh phủ về công tác giá cả trong tình hình mới (phần ghi trong phụ lục 3) và công điện số 37/VP6-B ngày 3-3-1978 của Thường vụ Hội đồng Chánh phủ về việc thực hiện phụ lục 3 của nghị quyết 10/CP;
Căn cứ vào sự hướng dẫn của Bộ Nội thương trong các văn bản số 114/NT-VGM 115/NT-VGM 117/NT-VGM 118/NT-VGM 119/NT-VGM 122/NT-VGM và 123/NT-VGM ngày 2-3-1978 42/NT-VGM ngày 27-3-1978;
Theo đề nghị của các đồng chí Giám đốc Sở Thương nghiệp và Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá thành phố,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. – Nay ổn định và điều chỉnh giá bán lẻ thống nhất trong toàn thành phố các mặt hàng: mì chính (bột ngọt), thuốc lá điếu, đường kính, sữa đặc đóng hộp, muối, rượu trắng và rượu mùi miền Nam sản xuất, dầu hỏa trong phụ lục kèm theo quyết định này.

Điều 2. – Sở Thương nghiệp chịu trách nhiệm hướng dẫn phương thức phân phối cho các cơ sở thương nghiệp quốc doanh và hợp tác xã mua bán trong thành phố.

Điều 3. – Quyết định này có giá trị thi hành từ 0 giờ ngày 1-4-1978.

Điều 4. – Các đồng chí Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thương nghiệp, Trưởng Ban Vận động hợp tác xã mua bán, Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá, Giám đốc Sở Tài chánh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Vũ Đình Liệu

 

BẢNG PHỤ LỤC

VỀ VIỆC ỔN ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ MẶT HÀNG TIÊU DÙNG

(Kèm theo quyết định của Ủy ban Nhân dân thành phố số 387/QĐ-UB, ngày 31-3-1978)

Đơn vị tính: đồng tiền miền Nam

I. – Mì chính (bột ngọt)

Giá bán lẻ cung cấp

Giá bán cho các nhu cầu khác

a) Mì chính cánh (97% glutamat natri trở lên)

kg

12đ

64đ

b) Mì chính bột (80% gluatamat natri trở lên)

kg

9đ6

56đ

II. – Thuốc lá điếu

Giá bán cung cấp

Giá bán lẻ bình thường

1. Loại sản xuất ở miền Nam

 

 

a) Hải Đảo

Bao 20 điếu

0đ40

 

b) Vàm Cỏ

__

0đ35

 

c) Sàigòn Giải phóng có đầu lọc

__

 

8đ00

d) Mélia có đầu lọc

__

 

7đ00

e) Sàigòn Giải phóng không có đầu lọc

 

 

7đ00

g) Lao động

__

 

2đ00

2. Loại sản xuất ở miền Bắc

Loại I

 

 

a) Điện Biên, D’rao

__

0đ40

 

b) Tam Đảo, Tam Thanh

__

0đ35

 

c) Cửu Long

__

0đ30

 

d) Trường Sơn, Nhị Thanh

__

0đ25

 

e) Ba Đình

__

 

7đ20

f) Thăng Long, Bắc Sơn

__

 

6đ40

g) Thủ Đô, Sông Hương

__

 

4đ80

i) Xuân Mới

__

 

3đ60

k) Phù Đổng

__

 

2đ80

l) Sông Cầu, Sapa

__

 

2đ00

m) Đồ Sơn

__

 

0đ80

 

Loại II

 

 

a) Điện Biên, D’rao

__

0đ35

 

b) Tam Đảo, Tam Thanh

__

0đ30

 

c) Cửu Long

__

0đ25

 

d) Trường Sơn, Nhị Thanh

__

0đ20

 

e) Phù Đổng

__

 

2đ40

g) Sông Cầu, Sapa

__

 

1đ60

h) Đồ Sơn

__

 

0đ65

Đối với các loại thuốc Điện Biên, D’rao, Tam Đảo, Tam Thanh, Cửu Long, Nhị Thành, giá bán trên đây là giá thuốc lá điếu bao thường – Nếu có bao gói giấy thiếc, thì cộng thêm 0đ05 một bao.

Giá quy định cho các loại thuốc lá Ba Đình, Thăng Long, Bắc Sơn, Thủ Đô, Sông Hương là có bao gói giấy thiếc – Riêng đối với thuốc lá Ba Đình còn có giấy kính bọc ngoài.

III. – Đường kính

Giá bán cung cấp

Giá bán cho các Đối tượng khác

a) Đường kính trắng,

 

 

 

hàm lượng Saccarôsa

 

 

 

từ 99,7% trở lên (Văn

 

 

 

Điển, RE…)

kg

1đ85

2đ50

b) Đường kính trắng,

 

 

 

hàm lượng Saccarôsa

 

 

 

từ 99,5% đến 99,7%

 

 

 

(Việt Trì, RS…)

kg

1đ70

2đ40

c) Đường kính vàng (ngà)

kg

1đ55

2đ30

IV. – Sữa đặc đóng hộp

 

Giá bán cho trẻ em, người ốm hoặc cho các đối tượng khác

a) Sữa đặc nhãn hiệu

 

 

 

Thống Nhất, Ông Thọ,

 

 

 

Sàigòn Giải phóng,

 

 

 

trọng lượng từ 397gr

 

 

 

đến 400gr

hộp

 

1đ35

b) Sữa đặc hiệu Mẹ

 

 

 

Bồng Con, Bé Mập,

 

 

 

Hòa Bình, trọng lượng

 

 

 

từ 395gr đến 400gr

hộp

 

1đ30

V. – Muối

 

 

 

a) Muối hột

kg

 

0đ16

b) Muối bọt

kg

 

0đ35

VII. – Rượu trắng và rượu mùi

 

 

 

a) Rượu trắng 400 (nước

 

 

 

không có chai)

lít

 

3đ00

b) Rượu đế xuất khẩu 450

chai

0,650 lít

4đ20

c)Rượu đế nội địa 450

chai

0,650 lít

3đ50

 

chai

0,500 lít

2đ80

d) Rượu Rhum đỏ 440

chai

0,650 lít

2đ50

 

chai

0,500 lít

2đ00

e) Rượu chanh 400

chai

0,650 lít

3đ80

 

chai

0,500 lít

3đ20

g) Rượu cà phê 300

chai

0,650 lít

3đ00

 

chai

0,500 lít

2đ50

VII. – Dầu hỏa

 

 

 

a) Dầu hỏa cung cấp theo

 

 

 

định lượng để nấu ăn

lít

 

0đ32

b) Dầu hỏa để thắp sáng

__

 

0đ40