Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 33:2011/BTTTT về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông ban hành bởi Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (năm 2011)
- Số hiệu văn bản: QCVN 33:2011/BTTTT
- Loại văn bản: TCVN/QCVN
- Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Ngày ban hành: 14-04-2011
- Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 20051 ngày (54 năm 11 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 33:2011/BTTTT
VỀ LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGOẠI VI VIỄN THÔNG
National technical regulation
on installation of outside telecommunication cable network
MỤC LỤC
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng1.3.Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ2. Quy định kỹ thuật
2.1. Quy định kỹ thuật đối với cáp treo2.1.1. Điều kiện sử dụng cáp treo
2.1.2.Yêu cầu đối với cáp treo2.1.3.Yêu cầu đối với cột treo cáp
2.1.4.Yêu cầu đối với tuyến cáp treo2.1.5.Tiếp đất và chống sét cho mạng cáp treo
2.2. Quy định kỹ thuật đối với cáp trong cống bể2.2.1. Điều kiện sử dụng cáp trong cống bể
2.2.2.Yêu cầu đối với cáp trong cống bể2.2.3.Yêu cầu đối với hầm cáp, hố cáp (bể cáp)
2.2.4.Yêu cầu đối với tuyến cống bể2.2.5.Tiếp đất và chống sét cho mạng cáp trong cống bể
2.3. Quy định kỹ thuật đối với cáp chôn trực tiếp2.3.1. Điều kiện sử dụng cáp chôn trực tiếp
2.3.2.Yêu cầu đối với cáp chôn trực tiếp2.3.3.Yêu cầu đối với tuyến cáp chôn trực tiếp
2.3.4.Tiếp đất và chống sét cho mạng cáp chôn trực tiếp2.4. Quy định kỹ thuật đối với cáp trong đường hầm
2.4.1. Điều kiện sử dụng cáp trong đường hầm2.4.2.Yêu cầu đối với cáp lắp đặt trong đường hầm
2.4.3.Yêu cầu kỹ thuật của đường hầm2.4.4Yêu cầu lắp đặt cáp trong đường hầm
2.4.5.Tiếp đất và chống sét cho mạng cáp trong đường hầm2.5. Quy định kỹ thuật đối với cáp qua sông
2.5.1. Điều kiện sử dụng cáp qua sông2.5.2.Yêu cầu đối với cáp qua sông
2.5.3.Yêu cầu đối với tuyến cáp qua sông2.5.4.Tiếp đất và chống sét cho mạng cáp qua sông
2.6. Quy định kỹ thuật đối với cáp thuê bao2.6.1. Điều kiện sử dụng cáp thuê bao
2.6.2.Yêu cầu đối với tuyến cáp thuê bao treo nổi2.6.3.Yêu cầu đối với tuyến cáp thuê bao đi ngầm
2.6.4.Tiếp đất và chống sét cho cáp thuê bao2.7. Các quy định lắp đặt thiết bị phụ trợ khác
2.7.1. Quy định lắp đặt tủ cáp, hộp cáp, bộ chia tín hiệu truyền hình2.7.2. Quy định ghi thông tin quản lý cáp và thiết bị phụ trợ
3. Quy định về quản lý4.Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
5.Tổ chức thực hiệnPhụ lụcA(Quy định) Độ chùng tối thiểu của cáp đồng treo
Phụ lục B (Quy định) Xác định hệ số che chắn của dây chống sétPhụ lục C (Tham khảo) Một số quy cách đấu nối cáp
Thư mục tài liệu tham khảoLời nói đầu
QCVN33:2011/BTTTTđượcxâydựngtrêncơsởsoátxét,chuyểnđổiTiêu chuẩnngànhTCN68-254:2006“Côngtrìnhngoạiviviễnthông-Quyđịnhkỹthuật” ban hành theo Quyết định số 54/2006/QĐ-BBCVTngày 25 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính,Viễn thông (nay là BộThông tin vàTruyền thông).
QCVN33:2011/BTTTTdoVụKhoahọcvàCôngnghệbiênsoạn,trìnhduyệt vàđượcbanhànhkèmtheoThôngtưsố10/2011/TT-BTTTTngày14tháng4năm 2011 của Bộ trưởng BộThông tin vàTruyền thông.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ LẮPĐẶT MẠNG CÁPNGOẠIVIVIỄNTHÔNG
National technical regulation
on installation of outside telecommunication cable network
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quychuẩnkỹthuậtquốcgianàyquyđịnhcácyêucầuvềlắpđặtmạngcáp ngoạiviviễnthôngvàcácthiếtbịphụtrợ,nhằmbảođảmantoàncơhọc,điện, điệntừchomạngcáp,đồngthờibảođảmantoànchongườithicông,khaithác,bảo dưỡngmạngcápvàngườidânsinhhoạt,cưtrútrongkhuvựcmạngcápvàđápứng các yêu cầu về mỹ quan công trình, đô thị.Quychuẩnnàykhôngápdụngđốivớicáctuyếncápquang,cápđồngthảbiển hoặc đi ven thềm lục địa.
1.2. Đối tượng áp dụngQuychuẩnnàyápdụngđốivớicácdoanhnghiệpviễnthông,tổchứcđượccấp giấyphépthiếtlậpmạngviễnthôngvàcáccơquan,tổchức,cánhâncóhoạtđộng liên quan đến thiết lập mạng viễn thông tạiViệt Nam.
1.3.Tài liệu viện dẫnQCVN32:2011/BTTTT,Quychuẩnkỹthuậtquốcgiavềchốngsétchocáctrạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông.
1.4. Giải thích từ ngữ1.4.1.Mạngcápngoạiviviễnthông(outsidetelecommunicationcablenetwork) Mạngcápngoạiviviễnthônglàbộphậncủamạnglướiviễnthôngchủyếunằm bênngoàinhàtrạmviễnthông,baogồmtấtcảcáccápviễnthôngđượctreonổi, chôn trực tiếp, đi trong cống bể, đi trong các đường hầm.
1.4.2. Cáp viễn thông (telecommunication cable)Cápviễnthônglàtêngọichungchỉcápquang,cápđồng,cápđồngtrục(cáp truyềnhình)đượcdùngđểtruyềnthôngtintrongmạngviễnthôngthuộcquảnlý chuyên ngành của BộThông tin vàTruyền thông.
1.4.3. Cáp quang (optical fiber cable)Cápquanglàcápviễnthôngdùngcácsợidẫnquanglàmmôitrườngtruyềndẫn tín hiệu.
1.4.4. Cáp đồng (copper cable)Cáp đồng là cáp viễn thông dùng các sợi đồng làm môi trường truyền dẫn.
1.4.5. Cáp đồng trục (coaxial cable)Cápđồngtrụclàcápviễnthôngsửdụngtrongcáchệthốngtruyềndữliệubăng rộng,cócấutrúcgồmmộtdâydẫntrong,lớpđiệnmôibaoquanh,dâydẫnngoàivà một lớp vỏ bảo vệ bên ngoài.
1.4.6. Cáp nhập trạm (tip cable/connector stub)Cáp nhập trạm là đoạn cáp viễn thông nối từ bể nhập trạm hoặc phòng hầm cáp vào đến giá đấu dây MDF.
1.4.7. Cáp chính (main/primary/feeder cable)Cápchínhlàđoạncápviễnthôngtừgiáđấudây(MDF)tớitủcáp,hộpcáp,măng sông rẽ nhánh đầu tiên. Cáp chính còn gọi là cáp gốc, cáp sơ cấp hay cáp feeder.
1.4.8. Cáp phối (distribution cable)Cápphốilàcápviễnthôngnốigiữacáctủcáphoặccápnốitừtủcáptớicáchộp cáp. Cáp phối còn gọi là cáp ngọn hay cáp thứ cấp.
1.4.9. Cáp treo (aerial cable)Cáptreolàcápviễnthôngđượcchếtạođểlắpđặttrênhệthốngđườngcộtvà các cấu trúc đỡ khác.
1.4.10. Cáp cống (duct cable/conduit cable)Cápcốnglàcápviễnthôngđượcchếtạođểlắpđặttrongcáchệthốngốnghoặc cống bể.
1.4.11. Cáp chôn trực tiếp (buried cable)Cáp chôn trực tiếp là cáp viễn thông được chế tạo để chôn trực tiếp trong đất.
1.4.12. Cáp thuê bao (lead-in cable)Cápthuêbaolàđoạncápviễnthôngtừhộpcáp,hốcáp,bộchiatínhiệutruyền hìnhđếnthiếtbịđầucuốiđặttrongnhàthuêbao.Cápthuêbaocòngọilàcápvào nhà thuê bao hay dây thuê bao.
1.4.13.Thành phần kim loại (metallic member)Thànhphầnkimloạilàbộphậnbằngkimloạicủacápkhôngdùngđểtruyền dẫntínhiệu,nhưvỏbảovệ,dâytiếpđấtdọccáp,màngngănẩmhoặcthànhphần gia cường cho cáp.
1.4.14. Cột treo cáp (pole)Cộttreocáplàcộtbằngthéphoặcbêtôngcốtthépdùngđểtreocápviễnthông.
1.4.15. Cột góc (angle pole)Cột góc là cột mà tại vị trí đó hướng tuyến cáp treo trên cột bị thay đổi.
1.4.16. Phòng hầm cáp (cable vault)Phòng hầm cáp là một khoang ngầm hoặc nổi, nơi kết nối cáp bên ngoài và cáp nhập trạm.
1.4.17. Đường hầm (tunnel)Đườnghầmlàmộtkếtcấucócácdạngvàkíchthướckhácnhau,đủlớnđượcđặt dướimặtđấtdùngđểlắpđặtcáccôngtrìnhngoạiviviễnthôngvàcảcáctrangthiết bịcủanhiềungànhkhác(điệnlực,cấpthoátnước...),nhânviêncóthểđilạitrong đường hầm để lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng các trang thiết bị được lắp đặt.
1.4.18. Bể cáp (jointing chamber)Bểcáplàtêngọichungchỉmộtkhoangngầmdướimặtđấtdùngđểlắpđặtcáp, chứa các măng sông và dự trữ cáp.
1.4.19. Hầm cáp (manhole - MH)Hầmcáplàbểcápcókíchthướcđủlớn,thườngcótrầnhầm,nhânviêncóthể xuống lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng.
1.4.20. Hố cáp (handhole - HH)Hốcáplàbểcápcókíchthướcnhỏ,khôngcótrầnhầm,thườngxâydựngtrên tuyến nhánh để dẫn cáp cống tới tủ cáp, hộp cáp và nhà thuê bao.
1.4.21. Cống cáp (conduit/duct)Cốngcáplànhữngđoạnốngđượcghépnốivớinhauchônngầmdướiđấthoặc để nổi để bảo vệ và dẫn cáp.
1.4.22. Khoảng bể (span of manhole)Khoảng bể là khoảng cách giữa hai tâm của hai bể cáp liền kề nhau.
1.4.23.Trần hầm (manhole top)Trần hầm là phần bên trên hầm bao gồm vai (thành), cổ và nắp hầm.
1.4.24. Nắp bể (chamber cover)Nắp bể là phần có thể đậy hoặc mở ra để thi công cáp.
1.4.25. Rãnh cáp (trench)Rãnh cáp là rãnh đào dùng để lắp đặt cống cáp hoặc đặt cáp chôn trực tiếp.
1.4.26.Tủ cáp (cross connection cabinet - CCC)Mộtkếtcấudạngkhunghộpbằngkimloạihoặcpolymekín,chốngđượcnước mưa,lànơikếtnốigiữacápchínhvàcápphốihoặccápphốicấp1vàcápphốicấp2.
1.4.27. Hộp cáp (distribution point - DP)Hộp cáp là kết cấu dạng hộp, nhỏ bằng kim loại hoặc Polyme kín, chống được nướcmưa,trongđócócácphiếnnốidâyvớitổngdunglượngtừ10đôiđến50 đôi,dùngđểnốicápphốivớicápthuêbao.Hộpcápđượctreotrêncộthoặcgắn trêntường.
1.4.28. Măng sông cáp (closure/joint closure)Măngsôngcáplàphụkiệndùngđểnốiliềncáp,bảođảmkínnước.Măngsông cáp có nhiều hình dạng khác nhau, có hai hoặc nhiều đầu nối.
2. Quy định kỹ thuật2.1. Quy định kỹ thuật đối với cáp treo
2.1.1. Điều kiện sử dụng cáp treo2.1.1.1. Các trường hợp được sử dụng cáp treo
a)Nhữngnơiđịachấtkhôngphùhợpvớicôngtrìnhchônngầm,nhưđườngdốc hơn 300, trên bờ vực, vùng đất đá, đầm lầy, vùng đất thường xuyên bị xói lở.b)Nhữngnơichưacóquyhoạchđôthị,dâncư,chưacóđườnggiaothônghoặc kế hoạch mở đường giao thông.
c)Xâydựngcôngtrìnhcápdoccáctuyếnđườngchưacóquyhoạchổnđịnh, chưa xác định các mốc lộ giới của đường bộ.d)Cungcấpcácdịchvụtạmthời(vídụ:trongdịplễhội,hoặcđểđảmbảoliên lạc trong khi chờ sửa chữa mạng cáp bị hư hỏng).
2.1.1.2. Các trường hợp không được sử dụng cáp treoa)Tổngsốcápviễnthôngcủamộtdoanhnghiệpviễnthông,tổchứcđượccấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông treo trên một tuyến vượt quá 4.
b)Cápvượtquađườngcaotốc,đườnggiaothôngcóđộrộnglớnhơn70mvà các đường trọng điểm theo quy định của địa phương.2.1.2.Yêu cầu đối với cáp treo
2.1.2.1.Cápđồngvàcápquangtreotrêncộtlàloạicókèmsẵndâytreo(cáp hình số 8).2.1.2.2.Dunglượngtốiđacủamộtcápđồngtreotrêncộttùythuộcvàođường kính dây và được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1. Dung lượng tối đa của một cáp đồng treo trên cột
Đường kính dây, d (mm) | Số đôi dây cho phép lớn nhất |
0,4 | 400 |
0,5 | 300 |
0,65 | 150 |
0,9 | 100 |
2.1.3.1.Yêu cầu chung
a)Cộttreocápviễnthôngbằngbêtôngcốtthéphoặcthéphình,phảibảođảm chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật.b)Cáccộtgócvàcộtchịulực(cộtnốicao,cộtvượtđường)phảiđượcthiếtkế củngcốcột.Thiếtkếcủngcốcộtcóthểbằngdâyco,chânchống,xâyụquầy,đổbờ lốc cột hoặc làm cột ghép.
2.1.3.2.Yêu cầu về độ chôn sâu của cột treo cápĐộchônsâucủacộttreocápphụthuộcvàocấpđấttạinơichôncộtvàchiềudài cột, được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2. Độ chôn sâu của cột phụ thuộc vào chiều dài cột và cấp đất
Chiều dài cột (m) | Độ chôn sâu của cột (m) đối với đất cấp I, II, III | Độ chôn sâu của cột (m) đối với đất cấp IV |
6 | 1,4 | 0,9 |
7 | 1,6 | 1,0 |
8 | 1,8 | 1,0 |
10 | 1,8 | 1,2 |
Chú thích: 1. Cấp đất được xác định theo Quy định của Bộ Xây dựng. 2.ĐốivớiđấtcấpIVphảithựchiệnđổbờlốccộthoặcxâyụquầyquanhchân cột sao cho phần chân cột nằm trongđất vàụ quầy như quyđịnh đối vớiđất cấp I,II,III.3. Khi nối cao thêm cột thì phải củng cố cột bằng dây co. |
a) Khoảng cách tối đa giữa các cột treo cáp trên cùng một tuyến là 70 m.
b) Độ chùng tối thiểu của cáp treo quy định tại Phụ lụcA.2.1.3.4.Yêu cầu về cột treo cáp dưới đường dây điện lực
a)Cộttreocápviễnthôngdướiđườngdâyđiệnlựctạichỗgiaochéophảiđảm bảo khoảng cách từ đỉnh cột đến dây điện lực thấp nhất không nhỏ hơn:• 5 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 10 kV;
• 6 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 35 kV;• 7 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 110 kV;
• 8 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 220 kV.b) Không bố trí cột treo cáp viễn thông dưới dây dẫn của đường dây 500 kV.
c) Cột treo cáp viễn thông dựng cạnh đường dây 500 kVphải đảm bảo:•Khoảngcáchtừđỉnhcộttreocápviễnthôngđếndâydẫnthấpnhấtcủađường dây 500 kVkhông nhỏ hơn 20 m.
•Khoảngcáchtừcộttreocápviễnthôngđếnhìnhchiếulênmặtđấtcủadâydẫn gần nhất của đường dây 500 kVkhông nhỏ hơn 15 m.2.1.4.Yêu cầu đối với tuyến cáp treo
2.1.4.1.Yêu cầu chunga)Tuyến cáp treo phải thẳng (nếu điều kiện địa hình, không gian cho phép).
b)Tuyếncápphảiđingoàiphạmvigiớihạnantoàncủacáccôngtrìnhkhác nhưđườngsắt,đườngôtô,đêđiều,nhàmáy,hầmmỏ,khuvựcquânsự,sânbay(trừ trường hợp được quy định hoặc cho phép).c)Tuyếncápkhôngđượcgiaochéoquađườngsắt,đườngôtô,trườnghợpbất khảkhángđượcgiaochéotheophươngánthuậnlợinhấtchothicôngvàquảnlý, bảo dưỡng.
d)Tuyếncáptreokhôngđượcvượttrênđườngdâyđiệncaothếmàphảiđixuống dưới.Tuyếncáptreokhôngđượcvượtđườngcaotốcmàphảiđingầmdướiđất.2.1.4.2.Yêucầuvềkhoảngcáchthẳngđứnggiữacáptreovàcáccôngtrìnhkhác
a)Khoảngcáchthẳngđứngnhỏnhấtgiữacáptreođếncáccôngtrìnhkiếntrúc khác, tính ở điểm treo cáp thấp nhất theo quy định tại Bảng 3.b)Khoảngcáchthẳngđứngnhỏnhấttừcápviễnthôngcaonhấtđếndâyđiện lực thấp nhất tại điểm giao chéo theo quy định tại Bảng 4.
c)Khoảngcáchnhỏnhấtgiữacápviễnthông,phụkiệntreocápviễnthôngvà dây điện lực khi dùng chung cột theo quy định tại Bảng 5.Bảng 3. Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất cho phép từ cáp treo đến mặt đất và các phương tiện giao thông
Vị trí | Khoảng cách (m) | Ghi chú |
Vượt qua đường ôtô khi: + Không có xe cần trục đi qua + Có xe cần trục đi qua |
4,5 5,5 | |
Vượt qua đường sắt: +Trong ga đường sắt + Ngoài ga đường sắt |
7,5 6,5 | Tính đến mặt đường ray |
Vượtquađườngtàuđiện,xeđiện hoặc xe buýt điện | 8 | |
Vượtquađườngthủycótàubèđi lại ở bên dưới | 1 | Tính đến điểm cao nhất của phương tiên giao thông đường thủy tại thời điểm nước cao nhất |
Vượt qua ngõ, hẻm không có xe ôtô đi lại bên dưới | 4 | |
Dọc theo đường ôtô | 3,5 | |
Các công trình cố định | 1 | Tínhđếnđiểmgầnnhấtcủacông trình |
Bảng 4. Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất cho phép từ cáp viễn thông cao nhất đến dây điện lực thấp nhất tại điểm giao chéo
Điện áp của đường dây điện lực (kV) | Khoảng cách thẳng đứng cho phép (m) khi: | |
Đường dây điện lực có trang bị dây chống sét | Đường dây điện lực không có trang bị dây chống sét | |
Đến 10 | 2 | 4 |
Đến 35 | 3 | 4 |
Đến 110 | 3 | 5 |
Đến 220 | 4 | 6 |
Đến 500 | 5 | - |
Chú thích: 1.Khicápviễnthônggiaochéovớiđườngdâyđiệnlựccóđiệnáptừ1kVtrở xuống, khoảng cách nhỏ nhất ở chỗ giao chéo là 0,6 m. 2.Chophépcápviễnthônggiaochéođitrênđườngdâyđiệnlựccóđiệnápkhông quá 380V, nhưng cáp viễn thông phải bảo đảm các quy định sau:a) Cáp phải có hệ số an toàn cơ học lớn hơn 1,5. b)Vỏbọccápphảibảođảmchịuđượcđiệnáplớnhơn2lầnđiệnápcủadâyđiện lực.c)Khoảngcộtthôngtinvượtchéophảirútngắn,cộtở2đầukhoảngvượtchéo phải chôn vững chắc và có gia cố. |
Bảng 5. Khoảng cách nhỏ nhất cho phép giữa cáp viễn thông, phụ kiện treo cáp viễn thông và dây điện lực khi dùng chung cột
Điện áp của đường dây điện lực (kV) | Khoảng cách nhỏ nhất cho phép (m) |
Đến 1 | 1,25 |
Đến 22 | 3 |
Đến 35 | 3,5 |
Đến 110 | 4,5 |
Trên 110 | Không được treo cáp viễn thông |
Khoảngcáchngangnhỏnhấttừcáptreođếncáccôngtrìnhkiếntrúckháctheo quy định tại Bảng 6.
Bảng 6. Khoảng cách ngang nhỏ nhất từ cáp treo đến các công trình kiến trúc khác
Loại kiến trúc | Khoảng cách (m) |
Đường cột treo cáp tới đường ray tàu hỏa | 4/3 chiều cao cột |
Đường cột treo cáp tới nhà cửa và các vật kiến trúc khác (*) | 3,5 |
Đường cột treo cáp tới mép vỉa hè, mép đường bộ (*) | 0,5 |
Từ cáp tới các cành cây gần nhất (*) | 0,5 |
Chúthích:(*)Khôngbắtbuộcnếuđiềukiệnđịahình,khônggiankhôngchophép. Trườnghợplăpđặtcápdoctườngnhàtrạmviễnthông,tườngnhàcaotầngcó nhiềuchủsửdụng,phảichuyểnsangđicápngầm,đặtcáptrongốngnhựagắnvào tường hoặc đặt trong thang cáp). |
2.1.5.1.Cáctuyếncápđồngvàcápquangcóthànhphầnkimloạiphảituânthủ cácquyđịnhvềtầnsuấtthiệthạidoséttạiQCVN32:2011/BTTTT-Quychuẩn kỹthuậtquốcgiavềchốngsétchocáctrạmviễnthôngvàmạngcápngoạiviviễn thông.
2.1.5.2.Cáptreolàcápđồngvàcápquangcóvỏbọckimloạiđượcbọcngoài một lớp cách điện phải thực hiện tiếp đất như sau:
a)Tiếpđấtdâytreocáphoặcdâytựtreocápbằngkimloại,khoảngcáchgiữa haiđiểmtiếpđấtgầnnhaunhấtkhônglớnhơn300m.Trịsốđiệntrởtiếpđấttheo quy định tại Bảng 7.b)Tiếpđấtvỏkimloạicáptạicáchộpcáp.Trịsốđiệntrởtiếpđấttheoquyđịnh tại Bảng 7.
Bảng 7.Trị số điện trở tiếp đất cho dây treo cáp hoặc dây tự treo cáp
Điện trở suất của đất (Ω.m) | < 50 | 51 ÷ 100 | 101 ÷ 300 | 301÷500 | > 500 |
Điện trở tiếp đất (Ω) không lớn hơn | 5 | 6 | 7 | 10 | 12 |
-Duytrìtínhliêntụccủacácthànhphầnkimloại(dâytreo,màngchắntừ...) trên toàn tuyến cáp.
-Lắpđặtcácthiếtbịbảovệtrêncácđôidâykimloạitạigiaodiệnđườngdây và thiết bị.- Lựa chọn loại cáp có giá trị dòng gây hư hỏng lớn.
2.2. Quy định kỹ thuật đối với cáp trong cống bể2.2.1. Điều kiện sử dụng cáp trong cống bể
Công trình cáp trong cống bể được sử dụng trong các trường hợp sau đây:a)Tuyến cáp có dung lượng lớn.
b)Trong khu vực đô thị cần phải đảm bảo mỹ quan.c)Cáctuyếncápquantrọngcầnđảmbảođộổnđịnhtránhcáctácđộngbênngoài.
2.2.2.Yêu cầu đối với cáp trong cống bểCápđồngvàcápquangđitrongcốngbểphảibảođảmcácyêucầuvềcơ,lý,hóa, điện,cókhảnăngchốngẩm,chốngănmòn,chốngcôntrùngvàđộngvậtgặmnhấm theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp và quy chuẩn kỹ thuật.
2.2.3.Yêu cầu đối với hầm cáp, hố cáp (bể cáp)2.2.3.1.Vịtríhầmcáp,hốcápphảithuậntiệncholắpđặt,bảodưỡng,khaithác vàbảođảmantoàn,mỹquanđôthịnhưngkhônglàmảnhhưởngđếncácphương tiệngiaothôngvàngườiđilại.Khôngxâydựnghầmcáp,hốcáptạicácvịtríđường giaonhauvànhữngnơitậptrungngườiđilạinhưđườngrẽvàocôngsởcơquan, điểm chờ xe buýt...
2.2.3.2.Nắpbểcápphảingangbằngsovớimặtđường,mặthèphố,khôngbập bênh,đảmbảoantoànchongườivàcácphươngtiệngiaothôngqualạivàphảingăn được chất thải rắn lọt xuống hầm cáp, hố cáp.2.2.3.3.Tùythuộcvàovịtrílắpđặtbểcáp,nắpbểcápphảichịuđượctảitrọng như quy định ở Bảng 8.
Bảng 8. Khả năng chịu tải trọng của nắp bể cáp
Khả năng chịu tải trọng của nắp bể cáp (kN) | Vị trí lắp đặt bể cáp |
Không nhỏ hơn 15 | Trên vỉa hè hoặc những nơi ôtô không thể vào được |
Không nhỏ hơn 125 | Trên vỉa hè hoặc bãi đỗ xe khách |
Không nhỏ hơn 250 | Dưới lòng đường ít xe tải đi qua |
Không nhỏ hơn 400 | Dưới đường cao tốc, đường xe tải |
Không nhỏ hơn 600 | Khu vực bến cảng, sân bay |
2.2.4.1.Yêu cầu chung
a)Tuyến cống bể phải thẳng (nếu điều kiện địa hình, không gian cho phép).b)Gócđổihướngtuyếncốngbểkhônglớnhơn90o.Giữahaihầmcáphoặchố cáp liền kề chỉ được phép có một góc đổi hướng bằng 900.
Hình 1. Góc đổi hướng tuyến cống bể
c)Tùytheođiềukiệnđịahình,khônggian,tuyếncốngbểphảiđượcxâydựng theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp như sau:•Tuyến cống bể đi dưới vỉa hè hoặc giải phân cách giữa hai làn đường.
•Tuyếncốngbểdướilòngđường,đisátvềmộtbênlềđường,nếulàđườngmột chiều thì chọn lề bên tay phải theo hướng đi đường một chiều.•Tuyếncốngbểkhôngcắtngangquađườngsắt.Trườnghợpbắtbuộcphảicắt ngangđườngsắtphảichọnvịtríthíchhợpcáchxachỗcómậtđộcácphươngtiện giao thông lớn.
d)Khithiếtkếmớihoặcsửachữa,nângcấpcáctuyếnhầmcáp,hốcáp,cống cáp,vàkhiđiềukiệnđịahình,khônggianchophép,phảithựchiệnngầmhóatớitận nhà thuê bao.2.2.4.2.Yêu cầu về độ sâu lắp đặt cống cáp
Độsâulắpđặtcốngcáptínhtừđỉnhcủalớpcốngcáptrêncùngđếnmặtđấtphải đảm bảo quy định sau:a) Dưới lòng đường tối thiểu là 0,7 m.
b) Dưới vỉa hè hoặc giải đất phân cách đường một chiều tối thiểu là 0,5 m.2.2.4.3.Yêu cầu về khoảng cách giữa đường cống cáp với các công trình khác
a)Khoảngcáchnhỏnhấtgiữađườngcốngcápvớicácđườngốngcấpnước, cống, nước thải, đường điện lực ngầm như quy định trong Bảng 9.Bảng 9. Khoảng cách nhỏ nhất giữa đường cống cáp với các công trình ngầm khác
Trạng thái đi gần của đường cống cáp | Khoảng cách nhỏ nhất đến các công trình ngầm khác (m) | |||||
Đường ống nước, cỡ ống Φ (mm) | Cống nước thải | Các ống dẫn khí, xăng dầu | Cáp điện lực | |||
< 300 | 300 ÷ 400 | > 400 | ||||
Song song | 1 | 1,5 | 2 | 1 | 0,6 | 0,6 |
Giao chéo | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,3 | 0,5 |
Chú thích: 1.Trongmọitrườnghợptuyếncốngcápkhiđigầncáccôngtrìnhngầmkhácphải tuân theo quy định về khoảng cách an toàn của công trình ngầm này. 2.Cápviễnthôngngầmkhivượtquacápđiệnlựcphảiđibêntrêncápđiệnlực ngầm. Trườnghợpmộttronghaicápcóvỏbọcbằngkimloạihoặcđượcđặttrong ống kim loại thì khoảng cách tại chỗ giao chéo có thể giảm xuống 0,25 m.3. Trongtrườnghợpkhôngthểđạtđượckhoảngcáchsongsongvớicápđiệnlực nhưquyđịnhtrongbảngnày,chophépgiảmkhoảngcáchđóxuốngđến0,25m đốivớicápđiệnlựccóđiệnápđến10kV.Đốivớicápđiệnlựccóđiệnáplớnhơn 10kV thìchophépkhoảngcáchđógiảmxuống0,25mnhưngmộttronghaicáp đó phải đặt trong ống kim loại. |
Bảng 10. Khoảng cách nhỏ nhất giữa đường cống cáp với đường sắt và đường xe điện
Trạng thái đi gần của đường cống cáp | Khoảng cách nhỏ nhất đến các công trình khác (m) | |
Đường sắt | Đường xe điện | |
Song song | 1 | 2 |
Giao chéo | 1,2 | 1,1 |
Chú thích: 1.Khoảngcáchsongsongcủađườngcốngcápvớiđườngsắtđượctínhtừtuyến cáp chôn tới chân taluy đường sắt gần nhất. 2.Cápđồngvàcápquangđingầmquađườngsắtvàđườngxeđiện,phảiđặttrong ốngthéphoặcốngnhựabọcbêtôngdàiravềhaiphíasovớiđườngrayngoàicùng mỗi bên tối thiểu là 3 m.3.Phảituânthủquyđịnhvềkhoảngcáchantoàncủacáccôngtrìnhlâncậnđường cống cáp. |
Bảng 11. Khoảng cách nhỏ nhất giữa đường cống cáp với một số kiến trúc khác
Loại kiến trúc | Khoảng cách nhỏ nhất (m) khi cống cáp đi | |
Song song | Giao chéo | |
Cột điện, cột treo cáp viễn thông | 0,5 | - |
Mép vỉa hè | 1,0 | - |
Móng cầu vượt, đường hầm | 0,6 | - |
Móng tường, hàng rào | 1,0 | - |
2.2.5.1.Cápđồngvàcápquangcóthànhphầnkimloạitrongcốngbểphải tuânthủcácquyđịnhvềtầnsuấtthiệthạidoséttạiQCVN32:2011/BTTTT–Quy chuẩnkỹthuậtquốcgiavềchốngsétchocáctrạmviễnthôngvàmạngcápngoại viviễnthông.
2.2.5.2.Đốivớicápđồng,phảinốiđấtvỏbọckimloạivàđaisắtdọctheotuyến cáptạicácvịtríhầmcáp.Khoảngcáchgiữahaiđiểmtiếpđấtgầnnhaunhấtkhông lớn hơn 300 m. Điện trở tiếp đất được quy định trong Bảng 12.
Bảng 12. Điện trở tiếp đất vỏ kim loại của cáp đồng
Điện trở suất của đất (Ω.m) | ≤ 100 | 101 - 300 | 301 - 500 | > 500 |
Điện trở tiếp đất (Ω) không lớn hơn | 20 | 30 | 35 | 45 |
2.2.5.4.Nếuchuyểntiếpcáp(cápđồngvàcápquang)đitrongcốngbểsangcáp treo,thìtạichỗnốigiữacáptreovàcápđitrongcốngbểphảitiếpđấtcácthànhphần kimloại(màngchắntừ,dâytiếpđấtdọccáp,dâygiacườngvàdâytreocápbằng kim loại).
Chúthích:Đểhạnchếrủirothiệthạidosét,cóthểápdụngcácbiệnphápbảo vệ như sau:-Đảmbảovàduytrìtínhliêntụccủacácthànhphầnkimloại(mànchắnđiệntừ, thành phần gia cường...) tại các mối nối và tại các tủ cáp, hộp cáp dọc tuyến.
-Ởnơicóhoạtđộngdôngsétcaophảisửdụngloạicápcólớpvỏnhômhoặcvỏ nhôm - thép có bọc ngoài bằng Polyethylene (PE).- Sử dụng các thiết bị bảo vệ phù hợp ở các vị trí phù hợp.
-Sửdụngdâychốngsét:Hiệuquảbảovệcủadâychốngsétđượcxácđịnhthông quahệsốchechắn(η). Việcxácđịnhhệsốchechắncủadâychốngséttheoquyđịnh tại Phụ lục B.2.3. Quy định kỹ thuật đối với cáp chôn trực tiếp
2.3.1. Điều kiện sử dụng cáp chôn trực tiếpCáp chôn trực tiếp được sử dụng trong các trường hợp sau đây:
a)Tuyến cáp có dung lượng lớn, ổn định lâu dài.b)Tuyến cáp có yêu cầu chi phí xây lắp thấp và thời gian lắp đặt ngắn.
c)Trongvùnghoặckhuvựcđãhoặctươngđốiổnđịnhvềcáccôngtrìnhxây dựng.d) Các tuyến cáp cần đảm bảo độ ổn định tránh các tác động bên ngoài.
2.3.2.Yêu cầu đối với cáp chôn trực tiếpCápviễnthôngchôntrựctiếplàloạicápcóvỏbằngkimloạihoặcchấtdẻođặt trực tiếp trong đất. Cáp đồng và cáp quang chôn trực tiếp phải bảo đảm các yêu cầu vềcơ,lý,hóa,điệncókhảnăngchốngẩm,chốngănmòn,chốngcôntrùngvàđộng vật gặm nhấm theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp và quy chuẩn kỹ thuật.
2.3.3.Yêu cầu đối với tuyến cáp chôn trực tiếp2.3.3.1.Yêu cầu chung
a)Tuyến cáp phải ngắn nhất (trong điều kiện địa hình, không gian cho phép).b)Đảmbảokhoảngcáchantoàntừ cápđếncáccôngtrìnhngầmkhácnhư đườngốngcấpnước,cốngnướcthải,cápđiệnlựcđitrongcốngngầmtheoquyđịnh tại Bảng 9.
c)Đảmbảokhoảngcáchnhỏnhấtgiữatuyếncápchôntrựctiếpvớiđườngsắt và xe điện theo quy định tại Bảng 10.d)Đảmbảokhoảngcáchnhỏnhấtgiữatuyếncápchôntrựctiếpvớimộtsốkiến trúc khác theo quy định tại Bảng 11.
e)Trường hợp phải sửdụng cáp chôn trực tiếp tại khu vực đang trong quá trình xâydựnghoặcchưaổnđịnhvềkiếntrúcxâydựngđôthịthìphảisửdụngbăngbáo hiệu phía trên cáp chôn ít nhất 10 cm, hoặc sử dụng cột mốc để báo hiệu.Hình 2. Đặt dải băng báo hiệu trên tuyến cáp chôn trực tiếp
f)Tuyếncápchôntrựctiếpphảituântheothứtựưutiêntừcaođếnthấpnhư sau:• Chôn cáp dưới vỉa hè hoặc dải phân cách giữa hai làn đường.
•Chôncápdướilòngđường.Trongtrườnghợpnàytuyếncápphảiđisátvềmột bênlềđường,nếulàđườngmộtchiềuthìchọnlềbêntayphảitheohướngđiđường một chiều.
2.3.3.2.Yêu cầu đối với rãnh cápa) Chỉ được phép lắp đặt tối đa 4 cáp trong một rãnh.
b) Độ sâu của rãnh cáp phụ thuộc vào cấp đất như quy định tại Bảng 13.Bảng 13. Độ sâu của rãnh cáp
Loại cáp | Độ sâu của rãnh cáp (m) ứng với cấp đất | ||
Cấp I, II | Cấp III | Cấp IV | |
Cáp đồng | 0,9 | 0,5 | 0,3 |
Cáp quang | 1,2 | 0,7 | 0,5 |
Chú thích: 1.Nếucápđồngvàcápquangchônchungmộtrãnhphảiápdụngđộsâucủarãnh cáp quang. Các cáp cùng loại phải được bố trí về một phía của rãnh. 2.Nếukhôngthểđạtđượcđộsâurãnhcápnhưquyđịnh(docóđángầm,địahình núiđá...)hoặclắpđặttrongkhuvựccónguycơbịhưhỏngdođàobới,xóilởthì cần phải thực hiện các biện pháp bảo vệ thích hợp. |
a)Khoảngcáchchophépgiữacápviễnthôngchôntrựctiếpvàhệthốngtiếpđất điện lực
Đểtránhảnhhưởngtăngđiệnthếđấtdodòngđiệnsựcốchảyquacáchệthống tiếpđấtđiệnlực,cápviễnthôngcóvỏkimloạitiếpxúctrựctiếpvớiđấtphảicách xatiếpđấtcủađiệnlực.Nếuđiềukiệncủavùngkhôngthểcáchxa,phảisửdụng cápviễnthôngcóvỏbọcchịuđiệnápcaohoặcđặtcáptrongốngnhựacáchlyvới đất.Ởnhữngkhuvựccóđộtăngđiệnthếđấtquálớn,cầnthaycápđồngbằngcáp quanghoặcsửdụnghệthốngvibađểthaythế.Khoảngcáchnhỏnhấtgiữacápviễn thôngcóvỏkimloạitiếpxúctrựctiếpvớiđấtvàtiếpđấtcủahệthốngđiệncaothế được quy định tại Bảng 14.
Bảng 14. Khoảng cách nhỏ nhất giữa cáp viễn thông có vỏ kim loại tiếp xúc trực tiếp với đất và tiếp đất của hệ thống điện cao thế (m)
Điện trở suất của đất (Ω.m) | Loại mạng điện | Khu vực lắp đặt | |
Có trung tính cách ly vớiđấthoặcnốiđấtqua cuộn triệt hồ quang | Có trung tính nối đất trực tiếp |
| |
Nhỏ hơn 50 | 2 5 | 5 10 | Thành thị Nông thôn |
50 - 500 | 5 10 | 10 20 | Thành thị Nông thôn |
500 - 5000 | 10 20 | 50 100 | Thành thị Nông thôn |
Lớn hơn 5000 | 10 20 | 50 100 - 200 (*) | Thành thị Nông thôn |
Chúthích:(*)Khoảngcách200mtrongkhuvựccóđiệntrởsuấtcủađấtlớnhơn 10.000 Ω.m. |
Bảng 15. Khoảng cách giữa cáp viễn thông và cáp điện cao thế cùng chôn trực tiếp trong đất (m)
Loại đất | |
Đất ổn định | Đất không ổn định |
1,0 | 1,5 |
2.3.4. Tiếp đất và chống sét cho mạng cáp chôn trực tiếp
2.3.4.1.Tiếpđấtvàchốngsétchocápchôntrựctiếpnhưquyđịnhtạimục2.2.5.
2.3.4.2. Quy cách sử dụng dây chống sét ngầm như sau:a) Không cần dùng dây chống sét, khi: ρ < 100 Ω.m;
b) Dùng một dây chống sét ngầm, khi: ρ = 100 Ω.m ÷ 1000 Ω.m;c) Dùng hai dây chống sét ngầm, khi: ρ = 1000 Ω.m ÷ 3000 Ω.m;
d) Đặt cáp trong ống thép, khi: ρ > 3000 Ω.m.Hiệuquảbảovệcủadâychốngsétđượcxácđịnhthôngquahệsốchechắn(η). Xác định hệ số che chắn của dây chống sét theo quy định tại Phụ lục B.
2.4. Quy định kỹ thuật đối với cáp trong đường hầm2.4.1. Điều kiện sử dụng cáp trong đường hầm
Sửdụngcáptrongđườnghầmtạinhữngkhuvựccónhiềucápmàdunglượng ốngtạicốngbểkhôngđápứngđược,đặcbiệtlàcáckhuvựcnhậpđài,khidung lượng trên 10.000 đôi sợi.2.4.2.Yêu cầu đối với cáp lắp đặt trong đường hầm
Cápviễnthôngđitrongđườnghầmphảibảođảmcácyêucầuvềcơ,lý,hóa, điệncókhảnăngchốngẩm,chốngănmòn,chốngcôntrùngvàđộngvậtgặmnhấm theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp và quy chuẩn kỹ thuật.2.4.3.Yêu cầu kỹ thuật của đường hầm
2.4.3.1.Đườnghầmphảiđượcxâydựngbằngvậtliệuchịulửa(nhưgạchđặc, nungchín).Cácthànhphầnkimloạibêntrongđườnghầmnhưkeđỡcáp,cácchitiết cố định, định vị... phải làm bằng thép mạ kẽm.
2.4.3.2.Dọctheođườnghâmcóbốtrícácđiêmtiếpđất,khoảngcáchgiữahai điêmtiếpđấtgânnhaunhất không lớn hơn 300 m. Điện trở tiếp đất được quy định trong Bảng 12.2.4.3.3. Đường hầm phải có lối đi thuận tiện cho việc lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng. Chiều cao lối đi trong đường hầm tối thiểu phải bằng 1,9 m và chiều rộng tối thiểu phải bằng 0,7 m. Độ sâu của đường hầm tính từ trần hầm tới mặt đất phải tính toán sao cho không ảnh hưởng đến các công trình ngầm bên trên.
2.4.3.4. Đường hầm cáp phải được trang bị một hệ thống chiếu sáng thích hợp bằng nguồn điện đảm bảo cho công việc lắp đặt, hàn nối, bảo dưỡng và sửa chữa.2.4.3.5. Đường hầm phải được trang bị hệ thống thông hơi, thông gió đảm bảo nhiệt độ và độ ẩm, chống cháy nổ, chống ăn mòn, ngăn khói xâm nhập, giảm bớt các khí độc do hàn nối.
2.4.3.6.Bêntrongđườnghầmphảicóbiểnbáochỉ rõcáclốiravàođườnghầm và các cửa thoát hiểm (nếu có).2.4.3.7.Phảiđảmbảođiềukiệnmôitrườngtrongđườnghầmkhônggâynguy hiểm cho sức khỏe con người trong khi làm việc hoặc kiểm tra.
2.4.3.8.Đườnghầmdùngchungchonhiềungànhkhácnhaunhưviễnthông, điệnlực,cấpnước,thoátnước...phảicósựthốngnhấtvềvịtrí,khônggianlắpđặt cácthiếtbị trong đườnghầm(cápđiệnlực,đườngốngcấpvàthoátnước...)vàphải đảm bảo các điều kiện an toàn cho cáp viễn thông.2.4.4.Yêu cầu lắp đặt cáp trong đường hầm
2.4.4.1. Phải có không gian dự phòng để lắp đặt cáp sau này.2.4.4.2.Phảicókhoảnghởgiữathànhđườnghầmvàcácđườngống,giữacác đường ống với nhau để thuận tiện cho bảo dưỡng và sửa chữa.
2.4.4.3. Không lắp đặt cáp quang trực tiếp vào ống có đường kính lớn hoặc ống cósẵncápđồng.Phảisửdụngốngphụtrongcácốngcóđườngkínhlớnđểlắpđặt cáp quang.2.4.4.4.Khoảngcáchgiữaốngdẫncápviễnthôngvớicápđiệnlựctốithiểulà 0,3 m.
2.4.4.5.Phảicócácbiệnphápthíchhợpđểchốngcôntrùnggặmnhấmvàchống ăn mòn điện hóa cho cáp.2.4.5. Tiếp đất và chống sét cho mạng cáp trong đường hầm
Tiếp đất và chống sét cho cáp trong đường hầm như quy định tại mục 2.2.5.2.5. Quy định kỹ thuật đối với cáp qua sông
2.5.1. Điều kiện sử dụng cáp qua sôngCáp qua sông được sử dụng trong các trường hợp sau:
a)Khituyếncápvượtquacácđoạnsông,hồlớn...màcácphươngpháplắpđặt cáp khác không thể thực hiện được.b)Cápquasôngcóthểđượcthiếtkếđặttrêncầu,treoquasônghoặcthảquasông.
2.5.2.Yêu cầu đối với cáp qua sông2.5.2.1.Cápthảquasôngphảiđượcchọncóđộgiacườngphùhợpvớitốcđộ dòng chảy và độ sâu của lòng sông.
2.5.2.2. Cáp đặt trên cầu phải chịu được rung, hoặc có biện pháp chống rung.2.5.2.3.Cáptreoquasôngphảitínhtoándâytreobảođảmđộchùng,lựccăng, chịu được tải trọng của bản thân cáp và tác động của gió bão cho khoảng vượt lớn.
2.5.3.Yêu cầu đối với tuyến cáp qua sông2.5.3.1.Yêu cầu đối với tuyến cáp đặt trên cầu
a)Vịtrívàkỹthuậtlắpđặtốngdẫncáptrêncầuphảiđượcsựthỏathuậngiữa đơn vị quản lý cầu và các đơn vị quản lý công trình cáp.b)Cácốngdẫncápphảiđượclắpđặtchắcchắntrêncầuvàkhônglàmảnh hưởng đến kết cấu và độ vững chắc của cầu.
c)Phảibốtríhầmhoặchốcáptạihaiđầuđoạncápquacầuvàdựtrữlượngcáp dư tối thiểu là 5 m đối với cáp đồng và tối thiểu là 15 m đối với cáp quang.d) Phải đánh dấu vị trí cáp qua cầu.
2.5.3.2.Yêu cầu đối với tuyến cáp treo qua sônga)Chiềucaocủacộtvượtsôngphảiđảmbảotuyếncápvượtsôngcókhoảng cáchantoànchocácloạiphươngtiệngiaothôngđilạibêndướivàcácyêucầukhác có liên quan của ngành giao thông.
b) Các cột treo cáp qua sông phải được gia cố móng, củng cố bằng dây co, đảm bảo chịu được các tải trọng tác động.c) Không được bố trí cột góc làm cột vượt sông.
d) Lực căng của cáp không được vượt quá giới hạn lực căng cho phép của cáp.2.5.3.3.Yêu cầu đối với tuyến cáp thả qua sông
a)Vịtrílắpđặtcápthảquasôngphảicáchxakhuvựctàuthuyềnneođậutối thiểu 100 m.b)Khoảngcáchtừcápviễnthôngđếncápđiệnlựccùngđặttrongnước,nơi không có tàu thuyền neo đậu không nhỏ hơn 20 m.
c) Chiều sâu rãnh cáp tối thiểu là 1,5 m và chiều rộng rãnh cáp tối thiểu là 1 m.d)Cápthảsôngphảiđượcđặttrongốngthépmạkẽm,đườngkínhcủaốngđược lựa chọn phù hợp với kích thước cáp lắp đặt bên trong.
e)Đoạnốngquasôngphảiđượcđặtvàochínhgiữarãnhcáp,saukhiđượcđặt cốđịnhvàorãnhcápphảiđậycáctấmpanelbêtôngcókíchthước1000x500x300 (mm) lên trên ống.f) Phải lấp đầy rãnh cáp đến mặt đáy sông.
g) Hai đầu của đoạn cáp qua sông phải bố trí hầm cáp hoặc hố cáp.h)Phảicólượngcápdưởhaibênbờchoviệcsửachữasaunày.Lượngcápdư đốivớicápđồngtốithiểulà5mvàlượngcápdưđốivớicápquangtốithiểulà15m.
i) Phải đánh dấu đoạn cáp qua sông ở hai bên bờ.2.5.4. Tiếp đất và chống sét cho mạng cáp qua sông
Tiếp đất và chống sét cho cáp qua sông như quy định tại mục 2.2.5.2.6. Quy định kỹ thuật đối với cáp thuê bao
2.6.1. Điều kiện sử dụng cáp thuê bao2.6.1.1.Cápthuêbaođượcsửdụngkhinốithiếtbịđầucuốinhàthuêbaovới điểm đấu cáp của tủ cáp, hộp cáp, hố cáp, bộ chia tín hiệu truyền hình gần nhất.
2.6.1.2.Cápthuêbaođượclắpđặttheomộttronghaiphươngthức:treonổihoặc đi ngầm.2.6.2.Yêu cầu đối với tuyến cáp thuê bao treo nổi
2.6.2.1.Yêu cầu chunga)Tuyến cáp thuê bao không dài quá 300 m trong các khu vực đô thị.
b)Tạivùngngoạithànhvànôngthôn,tuyếncápthuêbaocóthểdàihơn300m nhưngphảiđảmbảosuyhaođườngdâynằmtrongphạmvichophépcủadoanh nghiệp.c)Khôngđượckéocápthuêbaongangquađường,phố;trêncácdảiphâncách giữa hai làn đường.
d)Môidoanhnghiệp,tổchứcđượccấpgiấyphépviễnthôngkhilắpđặtquá5 cápthuêbaotrêncùngmộttuyến,phảithaycácsợicápnàybằngcápdunglượng lớn hơn (nhiều đôi).e)Cápthuêbaođitrêntườngphảiđượcghimchặtvàotườngởcácvịtrícách đềunhaukhôngquá1m.Khicónhiềucápthuêbaođitrêntườngthìphảichocáp đi trong ống nhựa và ghim chặt vào tường.
2.6.2.2.Yêucầuvềkhoảngcáchgiữacápthuêbaotreonổivớicáccôngtrình kiến trúca)Khoảngcáchthẳngđứngnhỏnhấtgiữacápthuêbaotreonổivớicáccông trình giao thông, tính từ điểm thấp nhất của cáp được nêu tại Bảng 16.
Bảng 16. Khoảng cách nhỏ nhất cho phép giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình giao thông
Vị trí | Khoảng cách (m) | Ghi chú |
Vượt qua ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao | 4 | Tínhđếnmặtngõ,hẻm,đường vào nhà thuê bao |
Dọc theo ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao | 3,5 | Tínhđếnmặtngõ,hẻm,đường vào nhà thuê bao |
Vượt qua đường thủy tàu bè đi lại bên dưới | 1 | Tính đến điểm cao nhất của phương tiện đi lại bên dưới ở thời điểm nước cao nhất. |
Bảng 17. Khoảng cách nhỏ nhất giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình kiến trúc khác
Công trình kiến trúc khác | Khoảng cách nhỏ nhất (m) |
Đườngdâyđiệnmộtpha220Vhoặcbapha380V, kể cả các dây dẫn đất và dây trung tính +Trần +Trong ống |
0,1 0,05 |
Kim thu sét và dây dẫn sét | 1,8 |
Tấtcảcácdâyđất,trừdâydẫntiếpđấtcủakim thu sét | 0,05 |
Cácđườngốngkimloại(ốngnước,nướcthải)và kết cấu kim loại của tòa nhà | 0,05 |
Các đường ống dẫn khí đốt | 0,15 |
Chú thích: 1. Khoảng cách trong bảng áp dụng với cả các chỗ giao chéo và đi song song. 2.Nếukhôngthểđạtđượckhoảngcáchtốithiểunhưtrongbảng,cápthuêbaophải được lắp đặt trong ống nhựa PVC. |
2.6.3.1.Yêu cầu chung
a)Cápthuêbaođingầmtớinhàthuêbaođượclắpđặtdướivỉahè,lòngđường, phố, ngõ hoặc đường vào nhà thuê bao bằng cách đi trong ống hoặc chôn trực tiếp.
b)Độchônsâutốithiểuđốivớiốngdẫncápthuêbao,hoặccápthuêbaochôn trực tiếp như sau:0,5 m khi đặt dưới vỉa hè, lòng đường, phố;
0,3 m trong khu vực ngõ, đường vào nhà thuê bao.c)Ởnhữngvịtríkhôngthểlắpđặtcápởđộsâutrênphảilắpđặtcáptheomột trong các phương pháp sau:
Cápđitrongốngthépđặttrongrãnhcáphoặctrênmặtđấtnhưngphảiđảmbảo an toàn, mỹ quan và không gây cản trở cho người và phương tiện qua lại.CápđitrongốngnhựaPVCđặttrongrãnhcápvàđậytấmđanbêtôngdàytối thiểu 50 mm bên trên.
d)Cápchôntrựctiếphoặcđitrongốngkhivàonhàphảiđặttrongốngnhựa PVCuốnconghoặcốngthép.Ốngđượcđingầmtrongmóngbêtônghoặcuốncong phía ngoài nhà với bán kính uốn cong tối thiểu 300 mm.e)Cápthuêbaongầmtừdướiđấthoặchốcápđilêntườngnhàhoặccộttreocáp phảiđượclắpđặttrongốngnhựaPVCvàđượcghimchắcchắnvàomặttường,mặt cộttreocápbằngcácđaiốphoặcđaithépquấnquanhcộtởcácvịtrícáchđềunhau không quá 1 m.
2.6.3.2.Yêucầuvềkhoảngcáchgiữacápthuêbaođingầmvớicáccôngtrình kiến trúcKhoảngcáchnhỏnhấttrongđấtgiữacápthuêbaovớicápđiện(cápđiệnlưới nhà thuê bao) chôn cùng rãnh hoặc giao chéo quy định trong Bảng 18.
Bảng 18. Khoảng cách nhỏ nhất trong đất giữa cáp thuê bao với cáp điện chôn cùng rãnh hoặc giao chéo
Vị trí | Khoảng cách nhỏ nhất trong đất (m) | ||
Có ống bảo vệ | Có che chắn bảo vệ khác | Không có che chắn bảo vệ | |
Chôn dưới vỉa hè, lòng đường, phố | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Chôn trong khu vực ngõ, đường vào nhà thuê bao | Xem chú thích | 0,1 | 0,1 |
Chú thích: 1.Khôngcầnphâncáchnếucảcápthuêbaovàcápđiệnđượclắpđặttrongống bảo vệ. 2.Cápthuêbaolắpđặtchungrãnhvớicápđiệnphảiđượclắpđặttrongốngnhựa PVC cứng.3.Cápthuêbaođượclắpđặtvềmộtphíacủarãnhvàởphíatrêncápđiệndọctoàn bộ chiều dài cáp.Tại vị trí giao chéo cáp thuê bao phải ở phía trên cáp điện lực. 4.Khilắpđặtchungrãnhvớicápđiệncầnphảixemcápđiệncóchechắnbằng tấmđanbêtông,gạchhoặcốngPVCcứnghaykhôngđểápdụngcáckhoảngcách như quy định trong bảng này. |
2.6.4.1.Cápthuêbaolàcáptreohoặccápchônphảithựchiệntiếpđấtdâytreo và vỏ kim loại của cáp. Giá trị điện trở tiếp đất được quy định tại Bảng 19.
2.6.4.2. Nếu có thiết bị bảo vệ đường dây thuê bao thì điện trở tiếp đất các thiết bị bảo vệ này phải đảm bảo giá trị quy định tại Bảng 19.Bảng 19.Trị số điện trở tiếp đất cho cáp thuê bao
Điện trở suất của đất (Ω.m) | ≤ 100 | 101 ÷ 300 | 301 ÷ 500 | > 500 |
Điện trở tiếp đất (Ω) không lớn hơn | 30 | 45 | 55 | 75 |
2.7.1. Quy định lắp đặt tủ cáp, hộp cáp, bộ chia tín hiệu truyền hình
2.7.1.1.Yêu cầu chung
b)Lắpđặttủcáp,hộpcáp,bộchiatínhiệutruyềnhìnhphảiđảmbảochắcchắn, an toàn, mỹ quan và thuận tiện cho bảo dưỡng.c) Màng chắn từ của cáp được nối đất tương tự như đối với cáp treo.
2.7.1.2.Yêu cầu lắp đặt tủ cápa)Tủ cáp được lắp đặt trên cột, trên bệ xây hoặc lắp trong đường hầm.
b)Khôngđượclắpđặttủcáptạicáccộtnằmngayvịtrígiaonhaucủađường giao thông.c)Khôngđượclắpđặttủcáptrêncộtđiệnlựccótreotrạmbiếnáp.Tủcáplắp đặt bên dưới các đường dây điện lực phải là tủ có vỏ bằng vật liệu cách điện.
d)Cộtlắpđặttủcápphảicáchvạchkẻphầnđườngdànhchongườiđibộqua đường về phía ngoài khu vực đường giao nhau không nhỏ hơn 5 m.e)Khoảngcáchtừmépvỉahèđếnđiểmgầnnhấtcủagiáđỡtủcáp,bệtủcáp không nhỏ hơn 30 cm.
f)Tủcáptreotrêncộtđượclắpđặtởđộcaosovớimặtđấtlà0,3mđến1,5mở những khu vực không bị ngập lụt và trên 1,5 m ở những khu vực có ngập lụt.g)Tủcáplắpđặttrênbệphảicóđộcaođảmbảotủcápkhôngbịngậpnướckhi xảy ra ngập lụt.
h)Cápngầmđivàotủcáphoặcđirakhỏitủcápphảiđượcđặttrongốngdẫn cápbằngnhựa.ỐngdẫncóthểdùngloạiốngPVCcứng,thanhdẫncáphoặcống sunmền.Ốngdẫncáp,thanhdẫncápđượcđặtthẳngdọcthâncộtvàcốđịnhchắc chắnvàocộtbằngcácđaithépkhônggỉ,khoảngcáchgiữacácđaikhônglớnhơn 50 cm.2.7.1.3.Yêu cầu lắp đặt hộp cáp, bộ chia tín hiệu truyền hình
a) Hộp cáp, bộ chia tín hiệu truyền hình được lắp trên cột hoặc trên tường nhà.b)Hộpcáp,bộchiatínhiệutruyềnhìnhlắpđặttrêntườngnhàphảicókhoảng cáchđếnmặtđấtkhôngnhỏhơn2m.Cápđivàovàdâycápđirakhỏihộpcáp, bộchiatínhiệuphảiđượcđặttrongốngnhựalắptrêntườngnhàhoặcđượcghim vàotườngbằngghimkẹp;Khoảngcáchgiữacácđaihoặcghimkẹpkhônglớn hơn50cm.
c)Hộpcáp,bộchiatínhiệutruyềnhìnhlắptrêncộtphảicókhoảngcáchđếnmặt đất không nhỏ hơn 2,5 m. Cáp đi vào và dây cáp đi ra trên bề mặt cột phải được đặt trongốngnhựahoặcthanhdẫncáp.Ốngdẫncáp,thanhdẫncápphảiđặtthẳngdọc thâncộtvàcốđịnhchắcchắnvàocộtbằngcácđaithépkhônggỉ.Khoảngcáchgiữa các đai không lớn hơn 50 cm.2.7.1.4.Tiếp đất cho tủ cáp, hộp cáp
a)Dâynốiđấttủcáp,hộpcápphảilàdâyđồngbọc,tiếtdiệndâykhôngnhỏhơn 25 mm2và được đặt trong ống nhựa.b)Trịsốđiệntrởtiếpđấtchotủcáp,hộpcápvàcácthiếtbịbảovệtạitủcáp,hộp cáp như quy định tại Bảng 7.
2.7.2. Quy định ghi thông tin quản lý cáp và thiết bị phụ trợ2.7.2.1.Trêncửatủcáp,nắphộpcáp,nắpbộchiatínhiệutruyềnhình,nắpbể cáp và cột treo cáp phải ghi thông tin quản lý.Thông tin quản lý phải được thể hiện rõ ràng, bền vững theo thời gian.
Các thông tin quản lý:a)Thôngtinbắtbuộc:Tênđơnvịquảnlýtủcáp,hộpcáp,bộchiatínhiệutruyền hình, bể cáp, cột treo cáp (tên đầy đủ hoặc ký hiệu tên của doanh nghiệp).
b)Thông tin tùy chọn:Kýhiệutrạmviễnthôngquảnlýtrựctiếptủcáp,hộpcáp,bộchiatínhiệutruyền hình, bể cáp, cột treo cáp;
Số của tủ cáp, hộp cáp, bộ chia tín hiệu truyền hình, bể cáp, cột treo cáp; Các thông tin khác.2.7.2.2. Trêncáccápviễnthôngtreonổi,phảigắnthẻghithôngtinsởhữucáp tạicáckhoảngcáchtốiđa300m.Thẻghithôngtinsởhữucápđượclàmbằngvật liệubềnvững,chịuđượcđiềukiệnthờitiết,khíhậukhắcnghiệt,đượcgắnchắcchắn vàocápbằngdâybuộc.Thôngtintrênthẻphảiđượcthểhiệnrõràng,bềnvữngtheo thời gian.
Các thông tin ghi trên thẻ:a)Thôngtinbắtbuộc:Tênđơnvịquảnlýcáp(tênđầyđủhoặckýhiệutêncủa doanh nghiệp).
b)Thông tin tùy chọn:• Ký hiệu trạm viễn thông quản lý trực tiếp cáp;
• Số của tuyến cáp;• Các thông tin khác.
2.7.2.3.Trêncáccápviễnthôngtreonổiquacáckhuvựcgiaothôngtheoquy địnhcủacơquanquảnlýởđịaphương,phảitreobiểnbáođộcaotrênsợicápthấp nhấtvàtạivịtríthấpnhất.Thôngtintrênbiểnbáođộcaophảiđượcthểhiệnrõràng, bền vững theo thời gian.Các thông tin bắt buộc trên biển báo độ cao:
•Tên đơn vị quản lý cáp:Tên đầy đủ hoặc ký hiệu tên của doanh nghiệp;•Chỉsốđộcao:khoảngcáchthẳngđứngngắnnhấtcủacáptreosovớimặt đường giao thông.
3. Quy định về quản lý3.1.Việcsửdụngcáptreo,cáptrongcốngbể,cápchôntrựctiếp,cáptrong đườnghầm,cápquasôngphảiphùhợpvớiquyhoạchvàcácquyđịnhkháccủacơ quan quản lý ở địa phương.
3.2.Việclắpđặtcácthiếtbịphụtrợ(tủcáp,hộpcáp,bộchiatínhiệutruyền hình,cốngcáp,bểcáp,rãnhcáp,cộttreocáp)trêncôngtrìnhcôngcộngphảituân thủcácquyđịnhhiệnhànhcủacơquanquảnlýởđịaphương.Nếulắpđặttrêncông trình của chủ sở hữu nào phải được sự đồng ý của chủ sở hữu công trình đó.3.3.Cácdoanhnghiệpviễnthôngkhithiếtkế,lắpđặtcápngoạivivàthiếtbịphụ trợ phải tuân thủ các quy định nêu trong Quy chuẩn này.
4.Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân4.1.Cácdoanhnghiệpviễnthông,tổchứcđượccấpgiấyphépthiếtlậpmạng viễnthôngcótráchnhiệmđảmbảomạngcápngoạiviviễnthôngphùhợpvớiQuy chuẩn trong quá trình thiết kế, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng.
4.2.Doanhnghiêpviễnthông,tổchứcđượccấpgiấyphépthiếtlậpmạngviễn thôngcótráchnhiêmthuhôicáccápngoạiviviễnthôngvàthiếtbịphụtrợđãhỏng, không sử dụng.4.3.Cácdoanhnghiệpviễnthông,tổchứcđượccấpgiấyphépthiếtlậpmạng viễnthôngcómạngcápngoạiviviễnthôngcótráchnhiệmthựchiệncôngbốhợp quytheocácquyđịnh,hướngdẫncủaBộThôngtinvàTruyềnthôngvàchịusự kiểmtrathườngxuyên,độtxuấtcủacơquanquảnlýnhànướctheocácquyđịnh hiện hành.
5.Tổ chức thực hiện5.1.CụcQuảnlýchấtlượngCôngnghệthôngtinvàTruyềnthôngvàcácSở Thôngtinvà Truyềnthôngcótráchnhiệmhướngdẫnvàtổchứctriểnkhaiquảnlý các mạng cáp ngoại vi viễn thông theo Quy chuẩn này.
5.2.CácSởThôngtinvàTruyềnthôngcótráchnhiệmchủtrì,phốihợpvớicác cơquanliênquanvàdoanhnghiệpviễnthôngnghiêncứu,xâydựng,trìnhỦyban Nhândântỉnh,thànhphốphêduyệtquyhoạchsửdụngcáptreo,cáptrongcống bể, cáp chôn trực tiếp, cáp trong đường hầm, cáp qua sông tại địa phương và các kế hoạch,dự áncảitạohệ thốngmạngcápngoạiviviễnthôngtạiđịaphươngphùhợp với Quy chuẩn này.5.3.QuychuẩnnàyđượcápdụngthaythếTiêuchuẩnNgànhTCN68-254:2006 “Công trình ngoại vi viễn thông - Quy định kỹ thuật”.
5.4.TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnnàycósựthayđổi,bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
Phụ lụcA
(Quy định)
ĐỘ CHÙNG TỐI THIỂU CỦA CÁP ĐỒNG TREO
A.1. Độ chùng tối thiểu của cáp đồng treo (S)A.1.1. Độ chùng tối thiểu của cáp đồng treo S được tính theo công thức:
Trong đó:S là độ chùng tối thiểu, tính bằng mm;
flàứngsuấtlớnnhấtcóthểchấpnhậnđượcđốivớidâytreokhikhôngcógió, tính bằng kPa;Llà chiều dài khoảng cột, tính bằng m;
Qs là hệ số tải tĩnh khi không có gió:Với:Wt là tổng trọng lượng của cáp, dây treo và chất cách điện, tính bằng kg/km;
Wb là trọng lượng chỉ của dây treo, tính bằng kg/km.
A.1.2. Mối quan hệ giữa độ chùng tối thiểu S và độ căng tối đaT:Trong đó:d là đường kính hoặc đường kính tương đương của dây treo, tính bằng mm.
A.2.Bảngtínhsẵnđộchùngtốithiểuvàđộcăngtốiđacủacápđồngtreo theonhiệtđộvàchiềudàikhoảngcộtchocácloạicápđồngvàdâytreocáp khác nhau
Xem các Bảng từA.1 đếnA.18.BảngA.1. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 1120 | 130 | 1110 | 180 | 1110 | 240 | 1070 | 310 | 1030 | 400 | 990 | 500 | 950 | 620 | 920 | 750 | 890 | 900 |
10 | 1050 | 140 | 1050 | 190 | 1050 | 250 | 1010 | 330 | 970 | 420 | 940 | 530 | 910 | 650 | 880 | 780 | 860 | 940 |
15 | 990 | 150 | 990 | 200 | 990 | 270 | 960 | 350 | 930 | 440 | 900 | 550 | 870 | 680 | 850 | 820 | 830 | 970 |
20 | 930 | 160 | 930 | 220 | 930 | 280 | 910 | 370 | 880 | 470 | 860 | 580 | 840 | 710 | 820 | 850 | 800 | 1000 |
25 | 870 | 170 | 870 | 230 | 880 | 300 | 860 | 390 | 840 | 490 | 820 | 610 | 800 | 740 | 790 | 880 | 780 | 1040 |
30 | 810 | 180 | 820 | 250 | 830 | 320 | 810 | 410 | 800 | 520 | 780 | 640 | 770 | 770 | 760 | 910 | 750 | 1070 |
35 | 750 | 200 | 770 | 260 | 780 | 340 | 770 | 430 | 760 | 540 | 750 | 660 | 740 | 800 | 730 | 950 | 730 | 1110 |
40 | 700 | 210 | 720 | 280 | 740 | 360 | 730 | 460 | 720 | 570 | 720 | 690 | 710 | 830 | 710 | 980 | 710 | 1140 |
50 | 610 | 240 | 630 | 320 | 660 | 400 | 660 | 510 | 660 | 620 | 660 | 750 | 660 | 890 | 660 | 1040 | 670 | 1210 |
BảngA.2. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 1110 | 180 | 1100 | 250 | 1070 | 340 | 1030 | 440 | 1000 | 570 | 960 | 710 | 940 | 870 | 910 | 1040 | 900 | 1230 |
10 | 1050 | 190 | 1040 | 260 | 1020 | 350 | 990 | 460 | 960 | 590 | 930 | 730 | 910 | 890 | 890 | 1070 | 870 | 1260 |
15 | 990 | 200 | 990 | 280 | 970 | 370 | 940 | 480 | 920 | 610 | 900 | 760 | 880 | 920 | 870 | 1100 | 850 | 1300 |
20 | 940 | 220 | 940 | 290 | 930 | 390 | 900 | 500 | 890 | 640 | 870 | 790 | 860 | 950 | 840 | 1130 | 830 | 1330 |
25 | 880 | 230 | 890 | 310 | 880 | 410 | 870 | 530 | 850 | 660 | 840 | 810 | 830 | 980 | 820 | 1160 | 810 | 1360 |
30 | 830 | 240 | 850 | 330 | 840 | 430 | 830 | 550 | 820 | 690 | 810 | 840 | 810 | 1010 | 800 | 1190 | 800 | 1390 |
35 | 790 | 260 | 800 | 340 | 810 | 450 | 800 | 570 | 790 | 710 | 790 | 860 | 790 | 1030 | 780 | 1220 | 780 | 1420 |
40 | 740 | 270 | 760 | 360 | 770 | 470 | 770 | 590 | 770 | 730 | 770 | 890 | 760 | 1060 | 760 | 1250 | 760 | 1450 |
50 | 660 | 310 | 690 | 400 | 710 | 510 | 710 | 640 | 720 | 780 | 720 | 940 | 730 | 1120 | 730 | 1300 | 730 | 1510 |
BảngA.3. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 1100 | 210 | 1060 | 300 | 1010 | 410 | 970 | 550 | 940 | 700 | 910 | 870 | 890 | 1060 | 870 | 1280 | 850 | 1510 |
10 | 1040 | 230 | 1010 | 320 | 970 | 430 | 940 | 570 | 910 | 720 | 890 | 900 | 870 | 7090 | 850 | 1300 | 840 | 1530 |
15 | 990 | 240 | 960 | 330 | 930 | 450 | 900 | 590 | 880 | 750 | 860 | 920 | 850 | 1120 | 830 | 1330 | 820 | 1560 |
20 | 940 | 250 | 920 | 350 | 890 | 470 | 870 | 610 | 850 | 770 | 840 | 950 | 830 | 1140 | 820 | 1360 | 810 | 1590 |
25 | 890 | 260 | 880 | 370 | 860 | 490 | 840 | 630 | 830 | 790 | 820 | 970 | 810 | 1170 | 800 | 1380 | 790 | 1620 |
30 | 850 | 280 | 840 | 380 | 820 | 510 | 810 | 650 | 800 | 820 | 800 | 1000 | 790 | 1200 | 790 | 1410 | 780 | 1650 |
35 | 800 | 290 | 800 | 400 | 790 | 530 | 790 | 680 | 780 | 840 | 780 | 1020 | 770 | 1220 | 770 | 1440 | 770 | 1670 |
40 | 760 | 310 | 770 | 420 | 760 | 550 | 760 | 700 | 760 | 860 | 760 | 1050 | 760 | 1250 | 760 | 1470 | 760 | 1700 |
50 | 690 | 340 | 700 | 460 | 710 | 590 | 720 | 740 | 720 | 720 | 720 | 110 | 730 | 1300 | 730 | 7520 | 730 | 1750 |
BảngA.4. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 1080 | 300 | 1050 | 420 | 1020 | 570 | 990 | 740 | 970 | 930 | 950 | 1150 | 930 | 1390 | 920 | 1650 | 910 | 1930 |
10 | 1030 | 310 | 1010 | 440 | 990 | 590 | 960 | 760 | 940 | 950 | 930 | 1170 | 920 | 1410 | 910 | 1670 | 900 | 1960 |
15 | 990 | 330 | 980 | 450 | 960 | 600 | 940 | 780 | 920 | 970 | 910 | 1190 | 900 | 1430 | 900 | 1700 | 890 | 1980 |
20 | 950 | 340 | 940 | 470 | 930 | 620 | 910 | 800 | 900 | 1000 | 900 | 1220 | 890 | 1460 | 880 | 1720 | 880 | 2010 |
25 | 910 | 360 | 910 | 480 | 900 | 640 | 890 | 820 | 890 | 1020 | 880 | 1240 | 880 | 1480 | 870 | 1740 | 870 | 2030 |
30 | 880 | 370 | 880 | 500 | 880 | 660 | 870 | 840 | 870 | 1040 | 870 | 1260 | 860 | 1500 | 860 | 1770 | 860 | 2050 |
35 | 840 | 380 | 850 | 520 | 850 | 680 | 850 | 860 | 850 | 1060 | 850 | 1280 | 850 | 1520 | 850 | 1790 | 850 | 2080 |
40 | 810 | 400 | 830 | 530 | 830 | 690 | 830 | 880 | 840 | 1080 | 840 | 1300 | 840 | 1550 | 840 | 1810 | 840 | 2100 |
50 | 760 | 430 | 780 | 570 | 790 | 730 | 800 | 910 | 800 | 1120 | 810 | 1340 | 820 | 1590 | 820 | 1860 | 820 | 2140 |
BảngA.5. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 2560 | 180 | 2550 | 250 | 2550 | 330 | 2540 | 420 | 2530 | 520 | 2520 | 630 | 2510 | 750 | 2500 | 880 | 2490 | 1020 |
10 | 2470 | 190 | 2470 | 260 | 2460 | 340 | 2460 | 430 | 2450 | 530 | 2450 | 640 | 2440 | 770 | 2440 | 900 | 2430 | 1050 |
15 | 2380 | 200 | 2380 | 270 | 2380 | 350 | 2380 | 440 | 2380 | 550 | 2380 | 660 | 2380 | 790 | 2380 | 920 | 2380 | 1070 |
20 | 2290 | 200 | 2290 | 280 | 2300 | 360 | 2300 | 460 | 2310 | 560 | 2310 | 680 | 2320 | 810 | 2320 | 950 | 2320 | 1100 |
25 | 2200 | 210 | 2210 | 290 | 2220 | 380 | 2230 | 470 | 2240 | 580 | 2250 | 700 | 2260 | 830 | 2260 | 970 | 2270 | 1120 |
30 | 2110 | 220 | 2130 | 300 | 2140 | 390 | 2160 | 490 | 2170 | 600 | 2190 | 720 | 2200 | 850 | 2210 | 1000 | 2220 | 1150 |
35 | 2030 | 230 | 2050 | 310 | 2070 | 400 | 2090 | 500 | 2110 | 620 | 2130 | 740 | 2140 | 870 | 2160 | 1020 | 2170 | 1170 |
40 | 1950 | 240 | 1970 | 320 | 2000 | 420 | 2020 | 520 | 2050 | 640 | 2070 | 760 | 2090 | 900 | 2110 | 1040 | 2130 | 1200 |
50 | 1790 | 260 | 1830 | 350 | 1860 | 450 | 1900 | 560 | 1930 | 670 | 1960 | 800 | 1990 | 940 | 2010 | 1090 | 2040 | 1250 |
BảngA.6. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 2550 | 230 | 2540 | 310 | 2530 | 410 | 2520 | 520 | 2510 | 640 | 2500 | 780 | 2490 | 930 | 2480 | 1090 | 2470 | 1270 |
10 | 2460 | 230 | 2460 | 320 | 2450 | 420 | 2450 | 530 | 2440 | 660 | 2440 | 800 | 2430 | 950 | 2430 | 1120 | 2420 | 1300 |
15 | 2380 | 240 | 2380 | 330 | 2380 | 430 | 2380 | 550 | 2380 | 670 | 2380 | 820 | 2380 | 970 | 2380 | 1140 | 2380 | 1320 |
20 | 2300 | 250 | 2300 | 340 | 2310 | 450 | 2310 | 560 | 2320 | 690 | 2320 | 840 | 2330 | 990 | 2330 | 1150 | 2340 | 1350 |
25 | 2210 | 260 | 2230 | 350 | 2240 | 460 | 2250 | 580 | 2260 | 710 | 2270 | 860 | 2280 | 1010 | 2290 | 1190 | 2290 | 1370 |
30 | 2130 | 270 | 2150 | 370 | 2170 | 470 | 2190 | 590 | 2200 | 730 | 2220 | 880 | 2230 | 1040 | 2240 | 1210 | 2250 | 1400 |
35 | 2060 | 280 | 2080 | 380 | 2110 | 490 | 2130 | 610 | 2150 | 750 | 2170 | 900 | 2180 | 1060 | 2200 | 1230 | 2210 | 1420 |
40 | 1980 | 290 | 2010 | 390 | 2040 | 500 | 2070 | 630 | 2100 | 770 | 2120 | 920 | 2140 | 1080 | 2160 | 1260 | 2180 | 1450 |
50 | 1840 | 310 | 1880 | 420 | 1930 | 530 | 1960 | 660 | 2000 | 800 | 2030 | 960 | 2060 | 1120 | 2080 | 1300 | 2100 | 1500 |
BảngA.7. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 1110 | 190 | 1090 | 260 | 1050 | 350 | 1010 | 470 | 970 | 600 | 940 | 740 | 910 | 910 | 890 | 1100 | 870 | 1300 |
10 | 1050 | 200 | 1040 | 270 | 1000 | 370 | 970 | 490 | 940 | 620 | 910 | 770 | 890 | 940 | 870 | 1130 | 850 | 1330 |
15 | 990 | 210 | 990 | 290 | 950 | 390 | 930 | 510 | 900 | 640 | 880 | 800 | 860 | 970 | 850 | 1160 | 830 | 1360 |
20 | 940 | 220 | 940 | 300 | 910 | 410 | 890 | 530 | 870 | 670 | 850 | 820 | 840 | 1000 | 830 | 1190 | 820 | 1390 |
25 | 880 | 240 | 890 | 320 | 870 | 430 | 850 | 550 | 840 | 690 | 830 | 850 | 810 | 1020 | 810 | 1210 | 800 | 1420 |
30 | 840 | 250 | 850 | 340 | 830 | 450 | 820 | 570 | 810 | 720 | 800 | 880 | 790 | 1050 | 790 | 1240 | 780 | 1450 |
35 | 790 | 260 | 800 | 350 | 800 | 470 | 790 | 600 | 780 | 740 | 780 | 900 | 770 | 1080 | 770 | 1270 | 770 | 1480 |
40 | 750 | 280 | 760 | 370 | 760 | 490 | 760 | 620 | 760 | 760 | 760 | 930 | 750 | 1110 | 750 | 1300 | 750 | 1510 |
50 | 670 | 310 | 690 | 410 | 700 | 530 | 710 | 660 | 710 | 810 | 720 | 980 | 720 | 1160 | 720 | 1360 | 720 | 1570 |
BảngA.8. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 1080 | 300 | 1040 | 420 | 1010 | 560 | 980 | 730 | 950 | 930 | 930 | 1150 | 920 | 1390 | 910 | 1650 | 900 | 1930 |
10 | 1030 | 310 | 1000 | 430 | 970 | 580 | 950 | 750 | 930 | 950 | 920 | 1170 | 900 | 1410 | 890 | 1670 | 890 | 1960 |
15 | 990 | 320 | 970 | 450 | 940 | 600 | 930 | 770 | 910 | 970 | 900 | 1190 | 890 | 1430 | 880 | 1700 | 880 | 1980 |
20 | 950 | 340 | 930 | 460 | 920 | 620 | 900 | 790 | 890 | 990 | 880 | 1210 | 880 | 1460 | 870 | 1720 | 870 | 2010 |
25 | 910 | 350 | 900 | 480 | 890 | 640 | 880 | 810 | 870 | 1010 | 870 | 1240 | 860 | 1480 | 860 | 1740 | 860 | 2030 |
30 | 880 | 360 | 870 | 500 | 860 | 660 | 860 | 830 | 860 | 1030 | 850 | 1260 | 850 | 1500 | 850 | 1770 | 850 | 2050 |
35 | 840 | 380 | 840 | 510 | 840 | 670 | 840 | 850 | 840 | 1060 | 840 | 1280 | 840 | 1520 | 840 | 1790 | 840 | 2080 |
40 | 810 | 390 | 820 | 530 | 820 | 690 | 820 | 870 | 820 | 1080 | 820 | 1300 | 830 | 1540 | 830 | 1810 | 830 | 2100 |
50 | 750 | 420 | 770 | 570 | 780 | 730 | 790 | 910 | 790 | 1120 | 800 | 1340 | 800 | 1590 | 810 | 1860 | 810 | 2140 |
BảngA.9. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 2560 | 190 | 2550 | 260 | 2540 | 340 | 2530 | 430 | 2520 | 530 | 2530 | 640 | 2510 | 770 | 2500 | 900 | 2490 | 1050 |
10 | 2470 | 190 | 2460 | 260 | 2460 | 350 | 2460 | 440 | 2450 | 540 | 2450 | 660 | 2440 | 790 | 2440 | 920 | 2430 | 1070 |
15 | 2380 | 200 | 2380 | 270 | 2380 | 360 | 2380 | 450 | 2380 | 560 | 2380 | 680 | 2380 | 810 | 2380 | 950 | 2380 | 1100 |
20 | 2290 | 210 | 2290 | 280 | 2300 | 370 | 2300 | 470 | 2310 | 580 | 2310 | 700 | 2320 | 830 | 2320 | 970 | 2330 | 1120 |
25 | 2200 | 220 | 2210 | 300 | 2220 | 380 | 2230 | 480 | 2240 | 590 | 2250 | 720 | 2260 | 850 | 2270 | 990 | 2270 | 1150 |
30 | 2120 | 230 | 2130 | 310 | 2150 | 400 | 2160 | 500 | 2180 | 610 | 2190 | 740 | 2200 | 870 | 2210 | 1020 | 2230 | 1170 |
35 | 2030 | 240 | 2050 | 320 | 2070 | 410 | 2090 | 520 | 2110 | 630 | 2130 | 760 | 2150 | 890 | 2160 | 1040 | 2180 | 1200 |
40 | 1950 | 250 | 1980 | 330 | 2000 | 430 | 2030 | 530 | 2050 | 650 | 2070 | 780 | 2090 | 920 | 2110 | 1070 | 2130 | 1230 |
50 | 1800 | 270 | 1830 | 360 | 1870 | 460 | 1900 | 570 | 1940 | 690 | 1970 | 820 | 2000 | 960 | 2020 | 1110 | 2050 | 1280 |
BảngA.10. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 2540 | 260 | 2530 | 360 | 2510 | 470 | 2500 | 590 | 2490 | 740 | 2480 | 900 | 2470 | 1070 | 2460 | 1260 | 2460 | 1470 |
10 | 2460 | 270 | 2490 | 370 | 2450 | 480 | 2440 | 610 | 2430 | 760 | 2430 | 920 | 2420 | 1090 | 2420 | 1280 | 2420 | 1490 |
15 | 2380 | 280 | 2380 | 380 | 2380 | 490 | 2380 | 630 | 2380 | 770 | 2380 | 930 | 2380 | 1110 | 2380 | 1310 | 2380 | 1510 |
20 | 2300 | 290 | 2310 | 390 | 2310 | 510 | 2320 | 640 | 2320 | 790 | 2330 | 950 | 2330 | 1130 | 2340 | 1330 | 2340 | 1540 |
25 | 2220 | 300 | 2240 | 400 | 2250 | 520 | 2260 | 660 | 2270 | 810 | 2280 | 970 | 2290 | 1150 | 2300 | 1350 | 2310 | 1560 |
30 | 2150 | 310 | 2170 | 410 | 2190 | 540 | 2210 | 670 | 2220 | 830 | 2240 | 990 | 2250 | 1180 | 2260 | 1370 | 2270 | 1590 |
35 | 2080 | 320 | 2110 | 430 | 2130 | 550 | 2150 | 690 | 2170 | 850 | 2190 | 1010 | 2210 | 1200 | 2230 | 1400 | 2240 | 1610 |
40 | 2010 | 330 | 2040 | 440 | 2070 | 570 | 2100 | 710 | 2130 | 860 | 2150 | 1030 | 2170 | 1220 | 2190 | 1420 | 2210 | 1630 |
50 | 1880 | 350 | 1930 | 470 | 1970 | 600 | 2010 | 740 | 2040 | 900 | 2070 | 1070 | 2100 | 1260 | 2120 | 1460 | 2140 | 1680 |
BảngA.11. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 4190 | 220 | 4180 | 300 | 4160 | 390 | 4140 | 500 | 4120 | 610 | 4110 | 750 | 4090 | 890 | 4080 | 1050 | 4060 | 1220 |
10 | 4050 | 230 | 4040 | 310 | 4030 | 400 | 4020 | 510 | 4010 | 630 | 4010 | 770 | 4000 | 910 | 3990 | 1070 | 3980 | 1250 |
15 | 3910 | 230 | 3910 | 320 | 3910 | 410 | 3910 | 530 | 3910 | 650 | 3910 | 780 | 3910 | 930 | 3910 | 1100 | 3910 | 1270 |
20 | 3770 | 240 | 2780 | 330 | 3790 | 430 | 3800 | 540 | 3800 | 670 | 3810 | 800 | 3820 | 950 | 3830 | 1120 | 3830 | 1300 |
25 | 3630 | 250 | 3650 | 340 | 3670 | 440 | 3690 | 560 | 3710 | 680 | 3720 | 820 | 3740 | 980 | 3750 | 1140 | 3760 | 1320 |
30 | 3500 | 260 | 3530 | 350 | 3560 | 460 | 3580 | 570 | 3610 | 700 | 3630 | 840 | 3650 | 1000 | 3670 | 1170 | 3690 | 1340 |
35 | 3370 | 270 | 3410 | 360 | 3450 | 470 | 3480 | 590 | 3520 | 720 | 3550 | 860 | 3580 | 1020 | 3600 | 1190 | 3620 | 1370 |
40 | 3250 | 280 | 3300 | 380 | 3340 | 490 | 3390 | 610 | 3430 | 740 | 3460 | 880 | 3500 | 1040 | 3530 | 1210 | 3560 | 1390 |
50 | 3010 | 300 | 3080 | 400 | 3140 | 520 | 3200 | 640 | 3260 | 780 | 3310 | 930 | 3360 | 1090 | 3400 | 1260 | 3440 | 1440 |
BảngA.12. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 4160 | 290 | 4130 | 400 | 4110 | 530 | 4090 | 670 | 4070 | 840 | 4050 | 1010 | 4040 | 1210 | 4030 | 1430 | 4010 | 1660 |
10 | 4030 | 300 | 4020 | 410 | 4010 | 540 | 4000 | 690 | 3990 | 850 | 3980 | 1030 | 3970 | 1230 | 3970 | 1450 | 2960 | 1680 |
15 | 3910 | 310 | 3910 | 430 | 3910 | 560 | 3910 | 700 | 3910 | 870 | 3910 | 1050 | 3910 | 1250 | 3910 | 1470 | 3910 | 1710 |
20 | 3790 | 320 | 3800 | 440 | 3810 | 570 | 3820 | 720 | 3830 | 890 | 3840 | 1070 | 3840 | 1270 | 3850 | 1490 | 3860 | 1730 |
25 | 3670 | 330 | 3700 | 450 | 3720 | 590 | 3740 | 740 | 3750 | 910 | 3770 | 1090 | 3780 | 1290 | 3800 | 1510 | 3810 | 1750 |
30 | 3560 | 340 | 3590 | 460 | 3630 | 600 | 3660 | 750 | 3680 | 920 | 3700 | 1110 | 3720 | 1310 | 3750 | 1560 | 3760 | 1770 |
35 | 3450 | 350 | 3500 | 480 | 3540 | 610 | 3580 | 770 | 3610 | 940 | 3640 | 1130 | 3670 | 1330 | 3690 | 1560 | 3710 | 1800 |
40 | 3340 | 370 | 3400 | 490 | 3460 | 630 | 3500 | 790 | 3540 | 960 | 3580 | 1150 | 3610 | 1360 | 3640 | 1580 | 3670 | 1820 |
50 | 3150 | 390 | 3230 | 520 | 3300 | 660 | 3360 | 820 | 3410 | 1000 | 3460 | 1190 | 3510 | 1400 | 3540 | 1620 | 3580 | 1860 |
BảngA.13. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 1080 | 290 | 1050 | 410 | 1020 | 550 | 990 | 720 | 970 | 910 | 950 | 1120 | 930 | 1360 | 920 | 1620 | 910 | 1890 |
10 | 1030 | 310 | 1010 | 430 | 980 | 570 | 960 | 740 | 940 | 930 | 930 | 1150 | 920 | 1380 | 910 | 1640 | 900 | 1920 |
15 | 990 | 320 | 980 | 440 | 950 | 590 | 940 | 760 | 920 | 950 | 910 | 1170 | 900 | 1410 | 890 | 1660 | 890 | 1940 |
20 | 950 | 330 | 940 | 460 | 930 | 610 | 910 | 780 | 900 | 980 | 890 | 1190 | 890 | 1430 | 880 | 1690 | 880 | 1970 |
25 | 910 | 350 | 910 | 470 | 900 | 630 | 890 | 800 | 880 | 1000 | 880 | 1210 | 870 | 1450 | 870 | 1710 | 870 | 1990 |
30 | 870 | 360 | 880 | 490 | 870 | 640 | 870 | 820 | 860 | 1020 | 860 | 1240 | 860 | 1470 | 860 | 1730 | 860 | 2010 |
35 | 840 | 380 | 850 | 510 | 850 | 660 | 850 | 840 | 850 | 1040 | 850 | 1260 | 850 | 1500 | 850 | 1760 | 850 | 2040 |
40 | 810 | 390 | 820 | 520 | 830 | 680 | 830 | 860 | 830 | 1060 | 830 | 1280 | 830 | 1520 | 830 | 1780 | 840 | 2060 |
50 | 750 | 420 | 770 | 560 | 780 | 720 | 790 | 900 | 800 | 1100 | 810 | 1320 | 810 | 1560 | 810 | 1830 | 820 | 2110 |
BảngA.14 Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 2550 | 220 | 2540 | 300 | 2530 | 390 | 2520 | 490 | 2510 | 610 | 2500 | 740 | 2490 | 890 | 2480 | 1050 | 2470 | 1220 |
10 | 2470 | 220 | 2460 | 310 | 2450 | 400 | 2450 | 510 | 2440 | 630 | 2440 | 760 | 2430 | 910 | 2430 | 1070 | 2430 | 1230 |
15 | 2380 | 230 | 2380 | 320 | 2380 | 410 | 2380 | 520 | 2380 | 650 | 2380 | 780 | 2380 | 930 | 2380 | 1090 | 2380 | 1270 |
20 | 2290 | 240 | 2300 | 330 | 2310 | 430 | 2310 | 540 | 2320 | 660 | 2320 | 800 | 2330 | 950 | 2330 | 1120 | 2330 | 1290 |
25 | 2210 | 250 | 2220 | 340 | 2230 | 440 | 2240 | 550 | 2260 | 680 | 2260 | 820 | 2270 | 970 | 2280 | 1140 | 2290 | 1320 |
30 | 2130 | 260 | 2150 | 350 | 2160 | 450 | 2180 | 570 | 2200 | 700 | 2210 | 840 | 2220 | 1000 | 2240 | 1160 | 2250 | 1340 |
35 | 2050 | 270 | 2080 | 360 | 2100 | 470 | 2120 | 590 | 2140 | 720 | 2160 | 860 | 2180 | 1020 | 2190 | 1190 | 2210 | 1370 |
40 | 1980 | 280 | 2010 | 380 | 2030 | 480 | 2060 | 600 | 2090 | 740 | 2110 | 880 | 2130 | 1040 | 2150 | 1210 | 2170 | 1390 |
50 | 1830 | 300 | 1870 | 400 | 1910 | 510 | 1950 | 640 | 1980 | 780 | 2010 | 920 | 2040 | 1080 | 2070 | 1260 | 2090 | 1440 |
BảngA.15. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 2530 | 300 | 210 | 420 | 2500 | 550 | 2490 | 690 | 2480 | 860 | 2460 | 1050 | 2460 | 1250 | 2450 | 1470 | 2440 | 1710 |
10 | 2450 | 310 | 2440 | 430 | 2440 | 560 | 2430 | 710 | 2430 | 880 | 2420 | 1060 | 2420 | 1270 | 2410 | 1490 | 2410 | 1730 |
15 | 2380 | 320 | 2380 | 440 | 2380 | 570 | 2380 | 720 | 2380 | 900 | 2380 | 1080 | 2380 | 1290 | 2380 | 1510 | 2380 | 1750 |
20 | 2310 | 330 | 2310 | 450 | 2320 | 590 | 2330 | 740 | 2330 | 910 | 2340 | 1100 | 2340 | 1310 | 2350 | 1530 | 2350 | 1780 |
25 | 2240 | 340 | 2250 | 460 | 2270 | 600 | 2280 | 760 | 2290 | 930 | 2300 | 1120 | 2310 | 1330 | 2310 | 1560 | 2320 | 1800 |
30 | 2170 | 350 | 2190 | 480 | 2210 | 620 | 2230 | 770 | 2250 | 950 | 2260 | 1140 | 2270 | 1350 | 2280 | 1580 | 2290 | 1820 |
35 | 2100 | 360 | 2130 | 490 | 2160 | 630 | 2180 | 790 | 2200 | 970 | 2220 | 1160 | 2240 | 1370 | 2250 | 1600 | 2260 | 1840 |
40 | 2040 | 380 | 2080 | 500 | 2110 | 650 | 2140 | 810 | 2160 | 980 | 2190 | 1180 | 2200 | 1390 | 2220 | 1620 | 2240 | 1870 |
50 | 1920 | 400 | 1670 | 530 | 2020 | 680 | 2050 | 840 | 2090 | 1020 | 2120 | 1220 | 2140 | 1430 | 2160 | 1660 | 2180 | 1910 |
BảngA.16. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 7/1,6 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 4160 | 290 | 4130 | 400 | 4110 | 530 | 4090 | 670 | 4070 | 840 | 4050 | 1020 | 4040 | 1210 | 4030 | 1430 | 4010 | 1660 |
10 | 4030 | 300 | 4020 | 420 | 4010 | 540 | 4000 | 690 | 3990 | 850 | 3980 | 1040 | 3970 | 1230 | 3970 | 1450 | 3960 | 1690 |
15 | 3910 | 310 | 3910 | 430 | 3910 | 560 | 3910 | 710 | 3910 | 870 | 3910 | 1050 | 3910 | 1260 | 3910 | 1470 | 3910 | 1710 |
20 | 3790 | 320 | 3800 | 440 | 3810 | 570 | 3820 | 720 | 3830 | 890 | 3840 | 1070 | 3840 | 1280 | 3850 | 1490 | 3860 | 1730 |
25 | 3670 | 330 | 3700 | 450 | 3720 | 590 | 3740 | 740 | 3750 | 910 | 3770 | 1090 | 3780 | 1300 | 3800 | 1520 | 3810 | 1750 |
30 | 3560 | 340 | 3590 | 460 | 3630 | 600 | 3660 | 750 | 3680 | 930 | 3710 | 1110 | 3730 | 1320 | 3740 | 1540 | 3760 | 1780 |
35 | 3450 | 360 | 3500 | 480 | 3540 | 620 | 3580 | 770 | 3610 | 940 | 3640 | 1130 | 3670 | 1340 | 3690 | 1560 | 3710 | 1800 |
40 | 3350 | 370 | 3400 | 490 | 3460 | 630 | 3500 | 790 | 3540 | 960 | 3580 | 1150 | 3610 | 1360 | 3640 | 1580 | 3670 | 1820 |
50 | 3150 | 390 | 3230 | 520 | 3300 | 660 | 3360 | 820 | 3420 | 1000 | 3460 | 1190 | 3510 | 1400 | 3540 | 1620 | 3580 | 1870 |
BảngA.17. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 7/2,0 mm
Nhiệt độ (0C)) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 6530 | 260 | 6490 | 360 | 6460 | 470 | 6430 | 600 | 6400 | 740 | 6370 | 900 | 6350 | 1080 | 6330 | 1270 | 6310 | 1480 |
10 | 6320 | 270 | 6300 | 370 | 6280 | 480 | 6270 | 620 | 6250 | 760 | 6240 | 920 | 6230 | 1100 | 6220 | 1290 | 6210 | 1500 |
15 | 6110 | 280 | 6110 | 380 | 6110 | 500 | 6110 | 630 | 6110 | 780 | 6110 | 940 | 6110 | 1120 | 6110 | 1320 | 6110 | 1530 |
20 | 5910 | 290 | 5930 | 390 | 5950 | 510 | 5960 | 650 | 5970 | 800 | 5990 | 960 | 6000 | 1140 | 6010 | 1340 | 6020 | 1550 |
25 | 5720 | 300 | 5750 | 410 | 5780 | 530 | 5810 | 660 | 5840 | 810 | 5870 | 980 | 5890 | 1160 | 5910 | 1360 | 5930 | 1570 |
30 | 5530 | 310 | 5580 | 420 | 5630 | 540 | 5670 | 680 | 5720 | 830 | 5750 | 1000 | 5780 | 1180 | 5810 | 1380 | 5840 | 1600 |
35 | 5350 | 320 | 5410 | 430 | 5480 | 560 | 5540 | 700 | 5590 | 850 | 5640 | 1020 | 5680 | 1210 | 5720 | 1410 | 5760 | 1620 |
40 | 5170 | 330 | 5260 | 440 | 5340 | 570 | 5410 | 710 | 5470 | 870 | 5530 | 1040 | 5580 | 1230 | 5630 | 1430 | 5670 | 1640 |
50 | 4830 | 350 | 4950 | 470 | 5060 | 600 | 5160 | 750 | 5250 | 910 | 5330 | 1080 | 5400 | 1270 | 5460 | 1470 | 5520 | 1690 |
BảngA.18. Độ căng tối đaT(N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 7/2,0 mm
Nhiệt độ (0C) | Chiều dài khoảng cột (m) | |||||||||||||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||||||||||
T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | |
5 | 6450 | 370 | 6410 | 510 | 6370 | 670 | 6340 | 850 | 6310 | 1050 | 6280 | 1280 | 6260 | 1530 | 6250 | 1800 | 6230 | 2090 |
10 | 6280 | 380 | 6260 | 520 | 6240 | 680 | 6220 | 860 | 6210 | 1070 | 6200 | 1300 | 6190 | 1550 | 6180 | 1820 | 6170 | 2110 |
15 | 6110 | 390 | 6110 | 530 | 6110 | 700 | 6110 | 880 | 6110 | 1090 | 6110 | 1300 | 6190 | 1550 | 6180 | 1820 | 6170 | 2110 |
20 | 5950 | 400 | 5970 | 540 | 5990 | 710 | 6000 | 900 | 6020 | 1100 | 6030 | 1330 | 6040 | 1580 | 6050 | 1860 | 6050 | 2150 |
25 | 5800 | 410 | 5840 | 560 | 5870 | 720 | 5900 | 910 | 5930 | 1120 | 5950 | 1350 | 5970 | 1600 | 5980 | 1880 | 6000 | 2170 |
30 | 5650 | 420 | 5710 | 570 | 5760 | 740 | 5800 | 930 | 5840 | 1140 | 5870 | 1370 | 5900 | 1620 | 5920 | 1890 | 5940 | 2190 |
35 | 5500 | 430 | 5580 | 580 | 5650 | 750 | 5700 | 940 | 5750 | 1150 | 5800 | 1390 | 5830 | 1640 | 5860 | 1910 | 5890 | 2210 |
40 | 5360 | 450 | 5460 | 600 | 5540 | 770 | 5610 | 960 | 5670 | 1170 | 5720 | 1400 | 5770 | 1660 | 5800 | 1930 | 5840 | 2230 |
50 | 5100 | 470 | 5230 | 620 | 5340 | 800 | 5430 | 990 | 5510 | 1200 | 5580 | 1440 | 5640 | 1700 | 5690 | 1970 | 5730 | 2270 |
Phụ lục B
(Quy định)
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHE CHẮN CỦA DÂY CHỐNG SÉT
Xác định hệ số che chắn cho các trường hợp khác nhau như trình bày trên Hình B.1.Hình B.1. Sắp xếp các dây chống sét ngầm bao bọc xung quanh cáp viễn thông
B.1.Trường hợp dùng một dây chống sétHệ số che chắn η được xác định bằng công thức:
Trong đó:x là khoảng cách giữa các trục cáp và dây chống sét;
s là bán kính của dây chống sét;
r là bán kính của vỏ cáp.BảngB.1đưaragiátrịtínhsẵnhệsốchechắnchotrườnghợpr=10mmvà
Bảng B.2 cho trường hợp r = 20 mm với các giá trị khác nhau của s và x.Bảng B.1. Hệ số che chắn khi r= 10 mm
x (m) | s = 2 mm | s = 3 mm | s = 5 mm | s = 8 mm | s = 12 mm |
0,15 | 0,61 | 0,59 | 0,56 | 0,52 | 0,48 |
0,25 | 0,60 | 0,58 | 0,55 | 0,52 | 0,49 |
0,50 | 0,59 | 0,57 | 0,54 | 0,51 | 0,49 |
1,00 | 0,57 | 0,56 | 0,53 | 0,51 | 0,49 |
Bảng B.2. Hệ số che chắn khi r= 20 mm
x (m) | s = 2 mm | s = 3 mm | s = 5 mm | s = 8 mm | s = 12 mm |
0,15 | 0,68 | 0,65 | 0,62 | 0,59 | 0,55 |
0,25 | 0,65 | 0,63 | 0,60 | 0,57 | 0,54 |
0,50 | 0,63 | 0,61 | 0,59 | 0,56 | 0,54 |
1,00 | 0,61 | 0,60 | 0,58 | 0,55 | 0,53 |
B.2.Trường hợp dùng hai dây chống sét
Hệ số che chắn η được xác định bằng công thức:Trong đó:r’12 là khoảng cách giữa trục cáp và một trong các dây chống sét;
r’11 =
r’22 =Với:
r11 là bán kính trung bình của vỏ;r22 là bán kính của dây chống sét ngầm;
h là độ chôn sâu của cáp;h, là độ chôn sâu của dây chống sét;
b là khoảng cách giữa các dây chống sét;b, làkhoảngcáchgiữamộtdâychốngsétvàảnhảocủadâychốngsét khác qua giao diện “không khí - đất”:
BảngB.3trìnhbàyhệsốchechắntínhsẵnchotrườnghợpdùnghaidâychống sét,vớir=10mm,s=5mmvàcácgócgtạobởidâychốngsétvớitrụcthẳngđứng có giá trị khác nhau.Bảng B.3. Hệ số che chắn của hai dây chống sét, khi r= 10 mm, s = 5 mm
x (m) | g = 30° | g = 45° | g = 60° | g = 90° |
0,15 | 0,38 | 0,36 | 0,34 | 0,33 |
0,25 | 0,38 | 0,35 | 0,34 | 0,33 |
0,50 | 0,37 | 0,35 | 0,34 | 0,33 |
1,00 | 0,37 | 0,35 | 0,34 | 0,33 |
BảngB.4vàBảngB.5trìnhbàyhệsốchechắntínhsẵntươngứngchotrường hợpdùngbadâychốngsétvàndâychốngsét,đượcbốtríthànhmộtvòngtrònxung quanhcáp,vớir=10mm,s=5mm,x=0,25mvàcácgócg tạobởidâychốngsét với trục thẳng đứng có giá trị khác nhau.
Bảng B.4. Hệ số che chắn tính sẵn cho trường hợp dùng ba dây chống sét
g = 30° | g = 60° | g = 90° | g = 120° |
0,33 | 0,26 | 0,23 | 0,22 |
Bảng B.5. Hệ số che chắn tính sẵn cho trường hợp dùng n dây chống sét
n = 4 | n = 6 | n = 8 |
0,16 | 0,09 | 0,06 |
Phụ lục C
(Tham khảo)
MỘT SỐ QUY CÁCH ĐẤU NỐI CÁP
C.1. Quy cách kết cuối cáp treoa)Kếtcuốicáptreophổbiếnlàdùngbulôngđầuvòngnhưtrìnhbàytrên HìnhC.1.
b) Có thể kết cuối cáp treo bằng các đai thép.c) Kết cuối cáp treo ở nơi cáp vào và ra tủ cáp như trình bày trên Hình C.2.
d)Trườnghợpcápcókèmdâytreo,khikếtcuốicáptreocầntáchdâytreora khỏi cáp.Hình C.1. Kết cuối dây treo cáp bằng bu lông đầu vòng
Hình C.2. Kết cuối dây treo cáp ở nơi cáp vào và ra tủ
C.2. Kết cuối cáp tại hộp cápa)Cápđivàovàdâythuêbaođiratạihộpcáptrênbềmặtcộtđượcđặttrongống nhựahoặcthanhdẫncáp.Ốngghenluồndẫncápcầnđượcđặtthẳngdọcthâncột vàbuộcchắcchắnvàocộtbằngcácdâythépmạkẽm3,0mmhoặcCôliêbằngthép không rỉ. Khoảng cách giữa các dây buộc (Côliê) không lớn hơn 50 cm.
b)Dâynốiđấthộpcápbằngđồngcótiếtdiệnkhôngnhỏhơn25mm2đượcđặt trongốnghoặcmángốpbằngnhựa.ốnghoặcmángốpbằngnhựabảovệdâynố
đấthộpcápđượcđặtdọcthâncộtvàđượcbuộcchắcchắnvàocộtbằngdâythépmạ kẽm3,0mmhoặcCôliêbằngthépkhôngrỉ.Khoảngcáchgiữacácdâybuộc(Côliê) không lớn hơn 50 cm.c)Màngchắntừcủacáptạicáchộpcápđượcnốiđất.Việctiếpđấtchohộpcáp tuân thủ các quy định nêu tại mục 8.1.4.
C.3. Kết cuối cáp tại tủ cápa)Cápngầmđitừhệthốngcốngbểhoặcchôntrựctiếpvàotủcáphoặcđira khỏitủcápphảiđượcđặttrongốngdẫncápbằngnhựa.ốngdẫncóthểdùngloạiống PVCcứng,thanhdẫncáphoặcốngsunmền;ốngdẫncáp,thanhdẫncápđượcđặt thẳngdọcthâncộtvàcốđịnhchắcchắnvàocộtbằngcácđaithépkhônggỉ,khoảng cách giữa các đai không lớn hơn 50 cm.
b)ỐngdẫncáplêntủdùngloạiốngPVCcứnghoặcốngcaosumềm.Đường kính ống được lựa chọn phù hợp với kích thước cáp đi bên trong ống.c)Dâynốiđấttủcáplàdâyđồngbọc,tiếtdiệndâykhôngnhỏhơn25mm2và đượcđặttrongốngnhựa(xemHìnhC.3).Trịsốđiệntrởtiếpđấtcủatủcápphảibảo đảm trị số đúng theo quy định.
Hình C.3. Tiếp đất tủ cáp
C.4. Hàn nối cáp đồng treoC.4.1. Nối cáp đồng tại các tủ, hộp cáp
a)Cápđồngsaukhibócvỏbọcbênngoàimộtđoạnkhoảng700mmđượcluồn qualỗphíadướidẫnvàocáctủhoặchộpcáp.Cápđượcbắtchặtvàothântủhoặc hộpcáp,sauđósợidâyđồngtrầnnằmbêndướimàngchắnkimloạivàtừngđôidây củacápđượctáchra.Lầnlượtbóclớpcáchđiệnởđầucủatừngsợidâyđồngmột đoạn khoảng 25 mm rồi đem nối vào phiến đấu dây.
b)Màngchắnkimloạicủacápđượcnốiđấtthôngquasợidâyđồngtrầnnằm sátngaybêndướilớpmàngkimloại.Sợidâyđồngnàysẽđượcbắtchặtbằngêcu vàomộtconvítđãlắpsẵnbêntrongtủhoặchộpcáp.Dâynốiđấtcủatủhoặchộp cápbằngđồngcótiếtdiệnkhôngnhỏhơn25mm2,bốtrídọccộtdẫnxuốngtổtiếp đất và được bảo vệ bằng máng hoặc ống PVC.C.4.2. Nối cáp đồng tại các măng sông
a)Trướchếtcầnbócdâytreocápra.Cácđôidâycủacápnàysẽđượcnốilần lượtvớicácđôidâycủacápkiabằngconrệp,sauđótiếnhànhnốimànchắnkim loạicủahaicápvàsauđótadùngmăngsôngbọctoànbộcápđãnốilại.Cuốicùng lànốidâytreocápbằngkẹp3lỗhairãnh(xemHìnhC.4).Măngsôngcápđồngnên bố trí tại cột treo cáp.b)Cóhailoạimăngsôngchínhlàmăngsôngnốithẳngvàmăngsôngrẽnhánh. Măngsôngnốithẳngđểnốihaicápcùngloại.Măngsôngrẽnhánhđểnốicácloại cáp khác nhau hoặc thay thế tủ cáp.
c)Măngsôngdùngđểnốiliềncácvỏbọcngoàicủacáp,sửdụngphổbiếnlà loại có thể co ngót nhờ nhiệt.d)Docáptreongoàitrờinênmăngsôngphảibảovệmốinối,bảovệsợiđồng và cáp khỏi bị ngấm nước và một số tác động của môi trường.
Hình C.4. Măng sông cáp treo
C.5. Nối cáp sợi quangC.5.1. Nối sợi quang
a)Nốisợiquangthựchiệnbằngthiếtbịhànnốisợiquangtheophươngpháphàn hồ quang hoặc hàn cơ khí.b)Saukhihànnốisợiquangxongphảicẩnthậnđưamốihànvàotrongkhay hàn. Bán kính cong của sợi quang phải bảo đảm lớn hơn 20 lần đường kính cáp.
c)Saukhitấtcảcácsợiquangđãđượchàn,cầngiữchocácsợichắcchắnbằng cácốnghoặccácbọcđệmđặttrênkhay(xemHìnhC.5).Cácsợiriênglẻđượccuộn quanhkhayhàn(xemHìnhC.6).Ốngbaosợivàđệmsợiphảiđượcxếpvòngquanh giá đỡ. Cáp và dây gia cường được giữ chặt nhờ các kẹp và vít.d) Khi các mối hàn thỏa mãn yêu cầu ta đóng măng sông lại.
Hình C.5. Ống bao sợi và đệm sợi
Hình C.6. Cuộn các sợi riêng lẻ quanh khay hàn
C.5.2. Lắp đặt măng sông cáp quanga)Măngsôngcápquangtreođượcbốtrítạicáccột.Cápquangtạicộtcótreo măngsôngcầnđểmỗiđầudôiratốiđa10mđểphụcvụhànnối.Phâncápquangdư đượcbóvòngvớiđườngkínhkhôngquá0,6m.Khoảngcáchgiữacácvòngcápdự phòng trên cùng một tuyến phải lớn hơn 200 m.
b)Hộpmăngsôngphảicầnđượckiểmtratheotàiliệukỹthuậttrướckhilắpđặt. Măng sông được lựa chọn tùy thuộc vào loại cáp quang sử dụng.c)Cuốnbăngdínhvàođiểmlắpkẹpcápphùhợpvớiloạimăngsôngđãlựachọn.
d) Lắp kẹp cáp không để cáp gập quá bán kính uốn cong cho phép.e)Saukhixiếtchặtkẹpvàocáp,cầnvítchặtdâygiacườngvàovítđịnhvịhoặc/ và tiếp đất dây gia cường.
f)Việc hàn nối các sợi quang theo các trình tự đã nêu ở trên.g) Bôi mỡ lên thành của vỏ trong măng sông.
h) Bôi mỡ vào mặt trong các cổng của gioăng nhựa.i) Đặt gioăng nhựa rồi ấn chặt nó lên thành vỏ trong măng sông.
j) Bôi mỡ lên mặt trên của gioăng nhựa.k) Bọc vỏ trong măng sông bằng lưới đệm.
l) Đóng nắp măng sông và vít chặt.m)Treo măng sông lên cột (xem Hình C.7).
Hình C.7. Lắp đặt măng sông cáp quang trên cột
C.5.3. Lắp cáp quang tại giá ODF (Optical Distributions Frame)a)SaukhikiểmtrahộpgiáODFtheotàiliệukỹthuậtbảođảmyêucầu,thực hiệngắnhộpgiáODFlênkhunggiá.Làmvệsinhcáp.Bóctuốtvỏcápquangrồi cuốnbăngdínhvàođiểmlắpkẹpcáp.Khicuốncầnlắpthêmmộtốngđệmđểtránh kẹp trực tiếp vào vỏ cáp. Chuẩn bị đầu cáp xem Hình C.8.
b)Lắpkẹpcápphảibảođảmkhiđưacápvàokhôngbịgậpquábánkínhuốn congchophép,xiếtchặtkẹpvàocáp,vítchặtdâygiacườngvàothanhđịnhvịhoặc/ vàtiếpđấtdâygiacường.Địnhvịốnglõngvàokhequyđịnh,đậynắpngănốngsợi không để kẹp vào ống sợi. Lắp đặt kẹp cáp xem Hình C.9.c)Phânnhómsợiquangđặttrongốngnhựatheotừngnhóm.Lắpkhaychứa sợiquangvàogiá.Địnhvịdâynốiquangvàokhaychứasợiquang,đánhdấucác dâynối.
d) Phân nhóm dây nối quang.e) Đưa sợi quang đã hàn đạt chất lượng vào khay đựng sợi quang tuyệt đối không để sợi quang cong quá bán kính uốn cong cho phép.
f) Đặt ống co nhiệt mối hàn đúng vị trí theo thứ tự trong gá ống bảo vệ.g)Lắpbộnốiquangtrênbảngtiếphợp.Đánhdấutênchotừngvịtríbộnốiquang.
h) Định vị cáp trên đầu giá cáp ODF.Hình C.8. Chuẩn bị đầu cáp
Hình C.9. Lắp đặt kẹp cáp
C.6. Nối đất dây treo cápa)Cácbộphậncấuthànhhệthốngnốiđấtdâythépbệntreocápgồmcó:bộnối đất; dây nối đất; máng hoặc ống bảo vệ dây nối đất; điện cực tiếp đất.
b)Trườnghợpkhôngcóbộnốiđất,cóthểnốibằngphươngpháphànchảydâynối đấtvớidâythépbệntreocáp.Mốihàncầnđượcsơnchốngrỉđềphòngănmòn.
c)Dâynốiđấtlàloạithépbện,gồmcó4sợithépmạkẽm,đườngkínhmỗisợi 1,9 mm. Dây nối đất phải được đặt trong ống hoặc máng nhựa bảo vệ PVC.d)Tùy thuộc vào điện trở tiếp đất yêu cầu có thể dùng một hoặc nhiều điện cực tiếpđất.Điệncựctiếpđấtđượcchônngaytạichâncộttreocáp.Nếudùngnhiềuđiện cực tiếp đất thì nên bố trí dãy các điện cực tiếp đất vuông góc với hướng tuyến cáp.
Hệ thống nối đất dây thép bện treo cáp được trình bày trên Hình C.10.Hình C.10. Hệ thống nối đất dây thép bện treo cáp
C.7. Tiếp đất màng chắn từ của cápThực hiện tiếp đất màng chắn từ của cáp viễn thông như sau: C.7.1. Đối với cáp có sợi dây đồng nằm bên dưới màng chắn từ:
a)Cắtbỏlớpvỏnhựabọcbênngoài.Khithaotáccắtlớpvỏnhựavàphôi nhômlưuýkhônglàmđứthoặchỏngdâydẫnvàsợidâyđồngnằmbêndướimàng chắntừ.
b) Gỡ màng nhôm chắn từ quấn quanh ruột cáp. c) Cắt bỏ phôi nhôm đến điểm cắt lớp vỏ nhựa.d)Kẹphoặchàndâytiếpđấtvớisợidâyđồngnằmbêndướimàngchắntừ(xem Hình C.11).
Hình C.11. Nối đất sợi dây đồng nằm bên dưới màng chắn từ
C.7.2. Đối với cáp không có sợi dây đồng nằm bên dưới màng chắn từ.a) Cắt bỏ lớp vỏ nhựa bọc bên ngoài.
b) Gỡ màng nhôm chắn từ quấn quanh ruột cáp.c) Cắt bớt phôi nhôm chỉ để lại đủ để quấn 3 vòng quanh lõi cáp.
d) Làm sạch bề mặt phôi nhôm.e)Quấnphôinhôm3vòngquanhruộtcápởsátchỗcắtlớpvỏnhựabọccáprồi dùng kẹp kẹp chặt lại.
f)Nốidâyđồngcóđườngkính2mmvớitấmkẹpvànốidâynàyvớidâyđất. Khitiếpđấtởnhữngchỗcầnnốimàngnhômchắntừphảithựchiệnnốimàngchắn từ trước rồi mới thực hiện tiếp đất màng chắn từ (xem Hình C.12).Hình C.12. Nối đất màng chắn từ đối với cáp không có sợi dây đồng bên dưới
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]Quyphạmcấpcơsở“Quyphạmxâydựngmạngngoạivi”,mãsố68QP-01:04-VNPTcủaTổng công ty Bưu chínhViễn thôngViệt Nam.[2]QuyphạmngànhQPN01-76“Xâydựngđườngdâytrầnthôngtinđường dài”
[3]QuyphạmngànhQPN07-72“Xâydựngđườngdâyđiệnthoạinộithị”(phần thiết kế)[4]Đềtàinghiêncứukhoahọc“Xâydựngquyphạmxâydựngcôngtrìnhngoại vi”,mãsố49-05-KHKT-TC,chủtrì:Ts.NguyễnVănDũng,ViệnKhoahọcKỹthuật Bưu điện.