cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông báo số 391/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 391/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Ngày ban hành: 14-01-2016
  • Ngày có hiệu lực: 14-01-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 391/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính, hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích và thông tin bổ sung của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh tại TP. Hải Phòng tại thông báo số 426/TB1-CNHP ngày 23/12/2015, công văn số 07/CNHP-NV ngày 06/01/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo:

Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste, khổ rộng 36” x 50Y/cuộn, định lượng (160g/m2 - 170g/m2).

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu:

Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh nguyên liệu may Việt Nam;

Địa chỉ: Cụm công nghiệp Thanh Khương, Thuận Thành, Bắc Ninh;

Mã số thuế: 0101405806.

3. Tờ khai số 10063699624/A11 ngày 18/11/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng KVIII - Cục Hải quan TP. Hải Phòng.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Sản phẩm không dệt đi từ xơ polyeste (staple polyeste hay xơ ngắn polyeste hay xơ staple polyeste), khổ rộng 92cm, trọng lượng 163,5g/m2, màu trắng, dạng cuộn.

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm không dệt đi từ xơ polyeste (staple polyeste hay xơ ngắn polyeste hay xơ staple polyeste), khổ rộng 92cm, trọng lượng 163,5g/m2, màu trắng, dạng cuộn.

thuộc nhóm 56.03 Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp; phân nhóm - Loại khác; mã số 5603.94.00 - - Trọng lượng trên 150g/m2 tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- CC HQ CK cảng Hải Phòng KVIII (Cục HQ TP. Hải Phòng);
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- C.ty TNHH sản xuất và kinh doanh nguyên liệu may Việt Nam (Cụm công nghiệp Thanh Khương, Thuận Thành, Bắc Ninh);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Nhung (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái