cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7540-1:2005 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao - Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (năm 2005) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 7540-1:2005
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Ngày ban hành: 13-03-2006
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-11--0001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7540-1:2005 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao - Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (năm 2005) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7540-1:2013 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc - Phần 1: Hiệu suất năng lượng (năm 2013)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7540-1 : 2005

TCVN 7540-2 : 2005

ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

RÔTO LỒNG SÓC HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU

PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

High efficiency three-phase asynchronous squirrel cage erectrical motors – Part 1: Minimum energy performance

Part 2: Methods for determination of energy performance

Mục lục

TCVN 7540-1 : 2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao

- Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu

TCVN 7540-2 : 2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao

- Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.

Lời nói đầu

TCVN 7540-1 : 2005 ¸ TCVN 7540-2 : 2005 xây dựng dựa trên Tiêu chuẩn Canada (390-98).

Phương pháp thử nghiệm hiệu suất năng lượng dùng cho động cơ cảm ứng ba pha (C390-98, Energy Efficiency Test Methods for three phase induction motors).

TCVN 7540-1 : 2005 ¸ TCVN 7540-2 : 2005 là một phần của TCVN 7540 : 2005, Bộ Tiêu chuẩn này gồm hai phần:

TCVN 7540-1 : 2005 Động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao – Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu.

TCVN 7540-2 : 2005 Động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao – Phần 2: Phương pháp xác định hiệt suất năng lượng.

TCVN 7540 -1 : 2005; TCVN 7540-2 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1 Máy điện khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

TCVN 7540-1 : 2005

ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG SÓC HIỆU SUẤT CAO –

PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU

High efficiency three-phase asynchronous squirrel cage erectrical motors –

Part 1: Minimum energy performance

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEP) đối với động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc, loại vỏ kín (IP44), có công suất danh định nằm trong dãy từ 0,55 kW đến 150 kW, dùng làm việc ở chế độ liên tục S1 (xem TCVN 6627-1 : 2000 (IEC 34-1 : 1994)) và được đấu vào lưới điện có điện áp danh định không vượt quá 400 V, tần số 50 Hz hoặc 60 Hz.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:

- hệ thống động cơ-hộp số lắp liền;

- động cơ nhiều tốc độ hoặc động cơ thay đổi được tốc độ;

- động cơ quấn lại hoặc động cơ đã qua sử dụng;

- các loại động cơ điện có công dụng đặc biệt như động cơ có mô men khởi động tăng cao.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 6627-1 : 2000 (IEC 34-1 : 1994 và Sửa đổi 1 : 1996), Máy điện quay – Phần 1: Thông số và tính năng

3. Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu

Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu đối với động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc phải phù hợp với bảng 1.

Bảng 1

Công suất,

kW

2 cực

4 cực

6 cực

8 cực

0,55

74,0

76,0

70,0

70,0

0,75

77,0

80,5

76,0

71,8

1,1

80,6

82,2

78,3

74,7

1,5

82,6

83,5

79,9

76,8

2,2

84,0

84,9

81,9

79,4

3,0

85,5

86,0

83,5

81,3

4,0

86,5

87,0

84,7

83,0

5,5

87,5

87,9

86,1

84,5

7,5

88,3

88,9

87,3

86,0

11

89,5

89,9

88,7

87,7

15

90,2

90,8

89,6

88,9

18,5

90,8

91,2

90,3

89,5

22

91,0

91,6

90,8

90,2

30

91,7

92,3

91,6

91,0

37

92,5

92,8

92,2

91,7

45

93,0

93,1

92,7

91,7

55

93,0

93,5

93,1

92,9

75

93,6

94,0

93,7

93,0

90

94,2

94,4

94,1

93,6

110

94,5

94,7

94,5

93,6

132

95,0

94,9

94,8

94,1

150

95,0

95,2

95,0

94,1

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TCVN 6627-2 : 2001 (IEC 34-2 : 1972 và Sửa đổi 1 : 1995), Máy điện quay – Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay.

TCVN 1987 : 1994, Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 kW đến 90 kW.

TCVN 2280 : 1978, Động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100 W trở lên – Phương pháp thử

IEEE112-19961), Standard test procedure for polyphase induction motors and generators (Qui trình thử nghiệm tiêu chuẩn dùng cho động cơ và máy phát nhiều pha)

IEC 60034-5 : 2000, Rotating electrical machines – Part 5: Degrees of protection by the integral design of rotating electrical machines (IP code) – Classification (Máy điện quay – Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài của máy điện quay (mã IP) – Phân loại)