cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-7:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm (năm 2006)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 7572-7:2006
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-1970
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 20050 ngày (54 năm 11 tháng 10 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7572-7 : 2006

CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - PHƯƠNG PHÁP THỬ -
PHẦN 7: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM

Aggregates for concrete and mortar – Test methods -
Part 7: Determination of moisture

MỤC LỤC

TCVN 7572-1 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 1: Lấy mẫu

TCVN 7572-2 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 2: Xác định thành phần hạt

TCVN 7572-3 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học

TCVN 7572-4 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước

TCVN 7572-5 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và ........ độ hút nước của đá gốc

TCVN 7572-6 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

TCVN 7572-7 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 7: Xác định độ ẩm

TCVN 7572-8 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và
                                        hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-9 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 7572-10 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc

TCVN 7572-11 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn

TCVN 7572-12 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn
                                        trong máy mài mòn va đập Los Angeles

TCVN 7572-13 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

TCVN 7572-14 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic

TCVN 7572-15 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 15: Xác định hàm lượng clorua

TCVN 7572-16 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 16: Xác định hàm lượng sulfat và sulfit trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-17 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá

TCVN 7572-18 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ

TCVN 7572-19 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình

TCVN 7572-20 : 2006         Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
                                        Phần 20: Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liệu nhỏ

 

Lời nói đầu

TCVN 7572-1 : 2006           thay thế TCVN 337 : 1986 và điều 2 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-2 : 2006           thay thế TCVN 342 : 1986 và điều 3.6 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-3 : 2006           thay thế TCVN 338 : 1986.

TCVN 7572-4 : 2006           thay thế TCVN 339 : 1986 và các điều 3.1, 3.2, 3.11 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-5 : 2006           thay thế các điều 3.1, 3.2, 3.11 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-6 : 2006           thay thế TCVN 340 : 1986 và các điều 3.3, 3.5 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-7 : 2006           thay thế TCVN 341 : 1986 và điều 3.10 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-8 : 2006           thay thế TCVN 343:1986, TCVN 344:1986 và điều 3.7 của TCVN 1772:1987.

TCVN 7572-9 : 2006           thay thế TCVN 345 : 1986 và điều 3.18 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-10 : 2006         thay thế các điều 3.12, 3.14 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-11 : 2006         thay thế các điều 3.13, 3.15 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-12 : 2006         thay thế các điều 3.16, 3.17 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-13 : 2006         thay thế điều 3.8 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-14 : 2006         xây dựng trên cơ sở TCXD 238 : 1999 và TCXD 246 : 2000.

TCVN 7572-15 : 2006         xây dựng trên cơ sở TCXD 262 : 2001.

TCVN 7572-16 : 2006         thay thế TCVN 346 : 1986.

TCVN 7572-17 : 2006         thay thế điều 3.9 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-18 : 2006         thay thế điều 3.19 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-19 : 2006         thay thế điều 3.20 của TCVN 1772 : 1987.

TCVN 7572-20 : 2006         thay thế TCVN 4376 : 1986.

TCVN 7572 : 2006 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 71/SC3 Cốt liệu cho bê tông hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

 

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác định lượng nước bốc hơi từ mẫu cốt liệu bằng cách sấy khô mẫu.

2 Tài liệu viện dẫn

TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu.

3 Thiết bị thử

        cân kỹ thuật có độ chính xác tới 1 %;

        tủ sấy có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ đạt nhiệt độ sấy ổn định từ 105 oC đến 110 oC;

        dụng cụ đảo mẫu (thìa hoặc dao).

4 Chuẩn bị mẫu

Lấy mẫu cốt liệu theo TCVN 7572-1 : 2006 với khối lượng được nêu trong Bảng 1

Bảng 1 – Khối lượng mẫu thử .

Cát và cốt liệu lớn có Dmax
 
mm

Khối lượng mẫu, không nhỏ hơn
kg

Cát

10

20

40

70

Lớn hơn 70

0,5

1,0

1,0

2,5

5,0

10,0

5 Tiến hành thử

Cân mẫu theo khối lượng qui định ở Bảng 1, chính xác đến 0,1 g, sau đó đổ ngay vào khay và sấy đến khối lượng không đổi. Chú ý tránh để thất thoát các hạt cốt liệu trong suốt thời gian sấy. Sau đó, để nguội cốt liệu đến nhiệt độ phòng, rồi cân chính xác đến 0,1 g.

6 Tính kết quả thử

Độ ẩm (W) của cốt liệu, tính bằng phần trăm khối lượng chính xác tới 0,1 %, theo công thức:

trong đó:

m1 là khối lượng mẫu thử trước khi sấy khô, tính bằng gam (g);

m2 là khối lượng mẫu thử sau khi sấy khô, tính bằng gam (g).

Kết quả là giá trị trung bình cộng của kết quả hai lần thử.

7 Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm cần có các thông tin sau:

        loại và nguồn gốc cốt liệu;

        tên kho bãi hoặc công trường;

        vị trí lấy mẫu;

        ngày lấy mẫu, ngày thí nghiệm;

        độ ẩm cốt liệu đã xác định được;

        tên người thử và cơ sở thí nghiệm;

        viện dẫn tiêu chuẩn này.