cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005 về nước thải công nghiệp-tiêu chuẩn thải (năm 2005) (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 5945:2005
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5945: 2005

NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP-TIÊU CHUẨN THẢI

Industrial waste water _ Discharge standards

Lời nói đầu

TCVN 5945: 2005 thay thế cho TCVN 5945: 1995 .

TCVN 5945: 2005 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN / TC 147 "Chất lượng nước" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP - TIÊU CHUẨN THẢI

Industrial waste water _ Discharge standards

1 Phạm vi áp dụng

1.1 Tiêu chuẩn này qui định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh dịch vụ,... (gọi chung là "nước thải công nghiệp").

1.2 Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp trước khi đổ vào các vực nước.

2 Giá trị giới hạn

2.1 Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải công nghiệp khi đổ vào các vực nước không voợt quá các giá trị tương ứng qui định trong bảng 1;

2.2 Đối với nước thải của một số ngành công nghiệp đặc thù, giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm được qui định trong các tiêu chuẩn riêng.

2.3 Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm bằng hoặc nhỏ hơn gía trị qui định trong cột A có thể đổ vào các vực nước thoờng được dùng làm nguồn nước cho mục đích sinh hoạt.

2.4 Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm nhỏ hơn hoặc bằng gía trị qui định trong cột B chỉ được đổ vào các vực nước thoờng được dùng cho các mục đích giao thông thuỷ, toới tiêu, bơi lội, nuôi thuỷ sản, trồng trọt,....

2.5 Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn hơn giá trị qui định trong cột B nhong không voợt quá giá trị qui định trong cột C chỉ được phép thải vào các nơi được qui định (nho hồ chứa nước thải được xây riêng, cống dẫn đến nhà máy xử lý nước thải tập trung...).

2.6 Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn hơn giá trị qui định trong cột C thì không được phép thải ra môi troờng.

2.7 Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể của các chất ô nhiễm được qui định trong các TCVN hiện hành hoặc do cơ quan có thẩm quyền chỉ định.

Bảng 1  Giá trị giới hạn các thông số vỡ nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp

TT

Thông số

Đơn vị

TCVN 5945: 1995

Dự thảo TCVN 5945:2005

Giá trị giới hạn

Giá trị giới hạn

A

B

C

A

B

C

1

Nhiệt độ,

oC

40

40

45

40

40

45

2

pH

-

6 - 9

5,5 - 9

5 - 9

6 đến 9

5,5 đến

5 đến 9

3

Mùi

mg/l

-

-

-

Không khó chịu

Không khó chịu

-

4

BOD5 (20oC),

mg/l

20

50

100

30

50

100

5

COD

mg/l

50

100

400

50

80

400

6

Chất rắn lơ lửng

mg/l

50

100

200

50

100

200

 

Kim loại nặng

 

 

 

 

 

 

 

7

asen

mg/l

0,05

0,1

0,5

0,05

0,1

0,5

8

Thuỷ ngân

mg/l

0,005

0,005

0,01

0,005

0,01

0,01

9

Chì

mg/l

0,1

0,5

1

0,1

0,5

1

10

Cadmi

mg/l

0,01

0,02

0,5

0,001

0,01

0,5

11

Crom (VI)

mg/l

0,05

0,1

0,5

0,05

0,1

0,5

12

Crom (III)

mg/l

0,2

1

2

0,2

1

2

13

Đồng

mg/l

0,2

1

5

0,2

1

5

14

Kẽm

mg/l

1

2

5

1

2

5

15

Nikel

mg/l

0,2

1

2

0,2

0,5

2

16

Mangan

mg/l

0,2

1

5

0,2

1

5

17

Sắt

mg/l

1

5

10

1

5

10

18

Thiếc

mg/l

0,2

1

5

0,2

1

5

19

Xianua

mg/l

0,05

0,1

0,2

0,05

0,1

0,2

20

Phenol

mg/l

0,001

0,05

1

0,1

0,4

1

21

Dầu mỡ khoáng

mg/l

KPHĐ

1

5

5

5

10

22

Dầu động thực vật

mg/l

5

10

30

10

20

30

23

Clo do

mg/l

1

2

2

1

2

2

24

PCB

mg/l

-

-

-

0,003

0,01

0,05

25

Tổng hoá chất bảo

 

 

 

 

 

 

 

 

vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

Lân hữu cơ

mg/l

0,2

0,5

1

0,3

1

1

 

Clo hữu cơ

mg/l

-

-

-

0,05

0,1

0,1

 

Bảng 1 - (kết thúc)

TT

Thông số

Đơn vị

TCVN 5945: 1995

Dự thảo TCVN 5945:2005

Giá trị giới hạn

Giá trị giới hạn

A

B

C

A

B

C

26

Sunfua

mg/l

0,2

0,5

1

0,2

0,5

1

27

Florua

mg/l

1

2

5

1

2

5

28

Clorua

mg/l

-

-

-

500

600

1000

29

Amoniac (tính theo Nitơ)

mg/l

0,1

1

10

1

2

10

30

Tổng nitơ

mg/l

30

60

60

15

30

60

31

Tổng phôtpho

mg/l

4

6

8

4

6

8

32

Coliform

MPL/100ml

5000

10000

-

3000

5000

-

33

Thử sinh học (Biotest)

 

 

 

 

90% cá sống sót sau 96 giờ trong 100% nước thải

 

34

Tổng hoạt độ phóng xạ D

Bq/l

0,1

0,1

-

0,1

0,1

-

35

Tổng hoạt độ phóng xạ E

Bq/l

1,0

1,0

-

1,0

1,0

-