cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-13:2002 (ISO 14520-13:2000) về hệ thống chữa cháy bằng khí - tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13:chất chữa cháy G-100 (năm 2002) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 7161-13:2002 (ISO 14520-13:2000)
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-1970
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 0 ngày ( )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-1970
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-1970, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-13:2002 (ISO 14520-13:2000) về hệ thống chữa cháy bằng khí - tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13:chất chữa cháy G-100 (năm 2002) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-13:2009 (ISO 14520-13:2005) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13:Khí chữa cháy IG - 100 (năm 2009)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7161-13:2002

HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ – TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

PHN 13: CHẤT CHỮA CHÁY IG-100

Gaseous fire – extinguishing – Physical properties and system design

Part 13: IG-100 extinguishant

LỜI NÓI ĐU

TCVN 7161-13:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 14520-13:2000

TCVN 7161-13:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 21 Thiết bị PCCC biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề ngh, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

1. PHẠM VI ỨNG DỤNG

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cu riêng đi với hệ thống chữa cháy bằng khí dùng chất chữa cháy IG-100. Tiêu chuẩn này bao gồm các chi tiết về tính cht vật lý, đặc tính kỹ thuật, cách sử dụng và các khía cạnh an toàn.

1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho hệ thống hoạt động áp suất danh định 135bar 162bar ở 15oC. Điều này không loại trừ việc sử dụng các hệ thống khác, mặc hiện nay chưa các số liệu thiết kế cho các áp suất khác.

2. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN

TCVN 7161-1:2002 (ISO 14520-1:2000) Hệ thống chữa cháy bằng khí Tính chất vật và thiết kế hệ thống – Phần 1: Yêu cầu chung.

3. THUẬT NGỮ VÀ ĐNH NGHĨA

Tiêu chuẩn này sử dụng các thut ngữ và đnh nghĩa trong TCVN 7161-1:2002.

4. TÍNH CHẤT VÀ CÁCH SỬ DỤNG

4.1. Quy định chung

Chất chữa cháy IG-100 phải phù hp với đặc tính kỹ thuật cho trong Bảng 1.

IG-100 chất khí không màu, hầu như không mùi, không dẫn điện, khối lượng riêng xấp xỉ không khí. Tính chất vật lý cho trong Bảng 2.

IG-100 dập tắt các đám cháy chủ yếu bằng biện pháp gim nồng độ Oxy. Bảng 1 – Đặc tính của IG-100

Bảng 1 Đặc tính của IG – 100

Đặc tính

Yêu cầu

Độ sạch

Min 99,6% thể tích

Đm

Max 50x10-6 khối lượng

Oxy

Max 0,1% thể tích

Chú thích Ch đưa ra các tạp cht chủ yếu. Các phép đo khác thể bao gồm Hyro Cacbon, CO, NO, NO2, CO2, … phần lớn <>-6

 

Bảng 2 – Tính chất vt lý của IG – 100

Tính chất

Đơn vị

Trị số

Nguyên tử lượng

-

28,02

Điểm sôi ở 1,013bar (tuyệt đối)

oC

-195,8

Điểm đông đặc

oC

-210,0

Nhiệt độ ti hạn

oC

-

Áp suất ti hạn

Bar tuyệt đi

-

Thể tích tới hạn

cm3/mol

-

Khối lượng riêng tới hạn

kg/m3

-

Áp suất hơi ở 20oC

Bar tuyệt đi

-

Khối lượng riêng thể lỏng ở 20oC

kg/m3

-

Khối lượng riêng bay i bão hòa ở 20oC

kg/m3

-

Thể tích riêng của hơi quá nhiệt ở 1,013 bar và ở 20oC

m3/kg

0,858

Công thức hóa học

 

N2

Tên hóa học

 

Nitơ

4.2. Cách sử dng hệ thống IG - 100

Hệ thống np toàn bộ IG - 100 thể được sử dng để dập tt tt cả các loại đám cháy quy định trong Điều 4 của TCVN 7161-1:2002.

Các yêu cầu về chất cha cháy theo th tích của vùng bảo vệ cho trong Bảng 3 đối vi các mức nồng độ khác nhau. Điều này dựa trên sở các phương pháp cho trong 7.6 TCVN 7161-1:2002.

Nồng độ chất chữa cháy nồng đ thiết kế đi vi n-heptan b mặt nguy hiểm cấp A cho trong Bảng 4.

Bảng 3 Lượng chất chữa cháy toàn bộ IG - 100.

Nhit độ ToC

Thể tích hơi riêng S m3/kg

Yêu cầu khối lượng HFC 227ea trên đơn vị thể tích vùng bảo vệ, m/V (kg/m3)

Nồng độ thiết kế (theo thể tích)

34%

38%

42%

46%

50%

54%

58%

62%

-40

0,6825

0,523

0,601

0,685

0,775

0,872

0,977

1,091

1,217

-35

0,6971

0,512

0,589

0,671

0,759

0,853

0,956

1,068

1,191

-30

0,7118

0,501

0,576

0,657

0,743

0,836

0,936

1,046

1,167

-25

0,7264

0,491

0,565

0,644

0,728

0,819

0,917

1,025

1,143

-20

0,7411

0,481

0,554

0,631

0,714

0,803

0,899

1,005

1,121

-15

0,7557

0,472

0,543

0,619

0,700

0,787

0,882

0,985

1,099

-10

0,7704

0,463

0,533

0,607

0,686

0,772

0,865

0,966

1,078

-5

0,7850

0,454

0,523

0,596

0,674

0,758

0,849

0,958

1,058

0

0,7997

0,446

0,513

0,585

0,661

0,744

0,833

0,931

1,038

5

0,8143

0,438

0,504

0,574

0,649

0,731

0,818

0,914

1,020

10

0,8290

0,430

0,495

0,564

0,638

0,718

0,804

0,898

1,002

15

0,8436

0,423

0,486

0,554

0,627

0,705

0,790

0,883

0,984

20

0,8583

0,416

0,478

0,545

0,616

0,693

0,777

0,868

0,968

25

0,8729

0,409

0,470

0,536

0,606

0,682

0,763

0,853

0,951

30

0,8876

0,502

0,462

0,527

0,59

0,670

0,751

0,839

0,936

35

0,9222

0,385

0,445

0,518

0,586

0,659

0,739

0,825

0,920

40

0,9169

0,389

0,447

0,510

0,577

0,649

0,727

0,812

0,906

45

0,9315

0,383

0,440

0,502

0,568

0,639

0,715

0,799

0,891

50

0,9462

0,377

0,434

0,494

0,559

0,629

0,704

0,787

0,878

55

0,9608

0,371

0,427

0,487

0,550

0,619

0,694

0,775

0,864

60

0,9755

0,366

0,421

0,479

0,542

0,610

0,683

0,763

0,851

65

0,9901

0,360

0,414

0,472

0,534

0,601

0,673

0,752

0,839

70

1,0048

0,355

0,408

0,465

0,526

0,592

0,66

0,741

0,827

75

1,0194

0,350

0,402

0,459

0,519

0,584

0,654

0,730

0,815

80

1,0341

0,345

0,397

0,452

0,511

0,575

0,645

0,720

0,803

85

1,0487

0,340

0,391

0,446

0,504

0,567

0,636

0,710

0,792

90

1,0634

0,335

0,386

0,440

0,497

0,559

0,627

0,700

0,781

95

1,0780

0,331

0,381

0,434

0,491

0,552

0,618

0,691

0,770

100

1,0927

0,326

0,375

0,428

0,484

0,544

0,610

0,681

0,760

Chú thích Các thông tin này do nhà sản xuất Koatsu Co, Japan cung cấp, Chứng chỉ liên quan tới sản phm IG - 100 không đại diện cho bất k sn phm nào khác chứa Nitơ, Ký hiệu:

V/V yêu cầu thể tích chất chữa cháy (m3/m3); đó thể tích Q (m3) của chất cha cháy quy định nhiệt độ 20oC áp suất 1,013 bar trên m3 thể tích vugnf bảo vệ đẻ tạo ra nồng độ chỉ định ở nhiệt độ quy đnh.

V th tích nguy hiểm thực (m3), đó thể tích bao kín tr đi kết cấu c định mà chất chữa cháy không thấm qua,

SR là thể tích riêng (m3/kg); đó là thể tích hơi riêng ở nhiệt độ nạp chuẩn.

T là nhit độ (oC); đó nhiệt độ thiết kế của vùng bảo vệ;

S thể tích riêng (m3/kg); đó là thể tích riêng ca hơi IG-100 quá nhiệt áp suất 1,013 bar được tính gần đúng bằng công thức:

S = k1 + k2T

Trong đó:

k1 = 0,79968; k2 = 0,00293

C nồng đ %; đó nồng độ thể tích của IG-100 trong không khí nhiệt độ chỉ định, và áp suất 1,013 bar tuyệt đối,

Bảng 4 Nồng độ chất chữa cháy chuẩn IG-100 và nồng độ thiết kế,

Nhiên liệu

N,độ chất chữa cháy %

N,độ thiết kế nhỏ nhất %

Heptan

33,6

43,7

Bề mặt nguy hiểm cấp Aa)

Hiện chưa có số liệu

Hiện chưa có số liệu

Chú thích Các trị số được dẫn suất phù hợp với các yêu cầu của phụ lục B TCVN 7161-1 : 2002

a) Xem 7,5,1,3 TCVN 7161-1:2002,

5. AN TOÀN ĐI VỚI CON NGƯỜI

Bất k sự nguy hiểm đi với con người do phun IG-100 đều phải được xem xét trong thiết kế hệ thống.

Các nguy hiểm tim tàng có thể phát sinh từ các nguyên nhân sau:

a. Bản thân chất chữa cháy, do làm giảm nồng độ Oxy;

b. Các sản phm của đám cháy.

Đối với các yêu cầu an toàn tối thiểu xem Điều 5 TCVN 7161-1:2002. Thông tin về sinh lý học đối với IG-100 cho trong Bảng 5.

Bảng 5 – Thông tin về sinh lý học đi với IG-100

Nhiên liệu

N,độ chất chữa cháy %

N,độ thiết kế nhỏ nhất %

Mức tác động có hại không quan trc được (NOAEL)

435

 

Mức tác động có hại thấp nhất quan trắc được (LOAEL)

52

 

Chú thích – Các giá trị này da trên cơ sở tác động sinh lý đi với con người của khí quyển, các giá trị này là tương đương về chc năng của giá trị NOAEL và LOAEL và tương ứng với ít nht 12% Oxy đối với mức không tác động ít nhất 10% Oxy đối với mức tác động thấp.

6. THIẾT LP HỆ THỐNG

6.1. Áp suất np

Áp suất nạp của bình không được vượt quá các giá tr cho trong Bảng 6 7 đối với hệ thống làm việc ở 135 bar và 15oC và 162 bar ở 15oC.

thể sử dụng các áp suất khác phải quy đnh áp suất thiết kế nhỏ nhất cho phù hợp. Mối quan liên giữa áp suất và nhiệt độ cho trên Hình 1.

Bảng 6 – Các đặc trưng của bình chứa 135 bar cho IG-100

Tính chất

Đơn vị

Giá trị

Áp suất nạp ở 15oC

Bar

135

Áp suất làm việc lớn nht của bình chứa ở 50oC

Bar

157

Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ

 

Bảng 7 – Các đặc trưng của bình chứa 162 bar cho IG-100

Tính chất

Đơn vị

Giá trị

Áp suất nạp ở 15oC

Bar

162

Áp suất làm việc lớn nht của bình chứa ở 50oC

Bar

188

Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ

6.2. Nén tạo áp

Không nén tạo áp đối vi bình chứa cho IG-100.

6.3. Lượng chất chữa cháy

Phải quy đnh lượng chất chữa cháy tối thiểu đ đạt được nồng độ thiết kế trong thể tích nguy hiểm ở nhiệt độ dự tính nhỏ nhất, được xác định bằng cách sử dụng Bảng 3 và phương pháp quy đnh ở 7.6 TCVN 7161-1:2002

Nồng độ thiết kế được quy định cho các mối nguy hiểm ơng ứng trong Bảng 4. bao gm cả hệ số an toàn, 1,3 đối với nng độ chất chữa cháy.

Phải tính đến việc tăng nồng độ đối với các nguy hiểm đặc biệt, yêu cầu sự hướng dẫn từ các cơ quan có thẩm quyền thích hợp.

Hình 1 Đồ thị nhiệt độ/áp sut đối với IG-100 nén đến 135 bar và 162 bar ở 15oC