Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6773:2000 về chất lượng nước – chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi (năm 2000) (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: TCVN 6773:2000
- Loại văn bản: TCVN/QCVN
- Cơ quan ban hành: ***
- Ngày ban hành: 30-11--0001
- Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6773 : 2000
CHẤT LƯỢNG
NƯỚC – CHẤT LƯỢNG NƯỚC DÙNG CHO
THUỶ LỢI
Water quality – Water quality guidelines for irrigation.
1 Phạm vi áp dụng.
Tiêu chuẩn này áp dụng làm hướng dẫn khi đánh giá chất lượng một nguồn nước dùng cho mục đích thuỷ lợi ( sau đây gọi là nước thuỷ lợi ) và làm cơ sở hướng dẫn để quản lý chất lượng nguồn nước đó phù hợp với mục đích sử dụng.
Tiêu chuẩn này làm cơ sở để lựa chọn chất lượng nguồn nước thuỷ lợi phù hợp, nhằm tránh gây ô nhiễm và suy thoái môi trường đất, nước dưới đất và bảo vệ cây trồng.
2 Mức chất lượng nước thuỷ lợi.
Nước thuỷ lợi cần có chất lượng thoả mãn những yêu cầu nêu trong bảng 1
Bảng 1 – Chất lượng nước thuỷ lợi
TT |
Thông số chất lượng |
Đơn vị |
Mức các thông số |
1 |
Tổng chất rắn hoà tan |
mg/l |
Nhỏ hơn 400, dùng cho vùng đất có hệ thống tưới tiêu kém, đất nhiễm mặn ( nước có độ dẫn, EC £ 0,75mS/cm, 250C ) Nhỏ hơn 1000, dùng cho vùng đất có hệ thống tưới tiêu tốt. (EC £ 1,75mS/cm, 250C) Nhỏ hơn 2000 và tỷ số SAR ( xem phụ lục A) trong nước tưới thấp, dùng cho vùng đất reo trồng các loại cây chịu mặn, tưới tiêu tốt và chủ động được việc tưới tiêu. (EC £2,25mS/cm, 250C ) |
2 |
Tỷ số SAR của nước tưới |
|
Nhỏ hơn hoặc bằng 10, dùng cho vùng đất có hệ thống tưới tiêu kém. Nhỏ hơn hoặc bằng 18, dùng cho vùng đất có hệ thống tưới tiêu tốt. Trên 18, dùng cho vùng đất cằn, nghèo dinh dưỡng |
3 |
Bo (B) |
mg/l |
Nhỏ hơn hoặc bằng 1, dùng cho vùng đất trồng loại thực vật rất nhạy cảm với bo. Nhỏ hơn hoặc bằng 2, dùng cho vùng đất trồng loại thực vật rất nhạy cảm ở mức trung bình với bo. Nhỏ hơn, hoặc bằng 4, dùng cho các vùng đất trồng các thực vật khác. |
4 |
Oxy hoà tan |
mg/l |
Bằng hoặc lớn hơn 2 |
5 |
pH |
|
5,5 – 8,5 |
6 |
Clorua (Cl- ) |
mg/l |
Nhỏ hơn hoặc bằng 350 |
7 |
Hoá chất trừ cỏ ( tính riêng cho từng loại) |
mg/l |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,001 |
8 |
Thuỷ ngân ( Hg) |
mg/l |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,001 |
9 |
Cadimi ( Cd) |
mg/l |
0,005 – 0,01 |
10 |
Arsen (As ) |
mg/l |
0,05 – 0,1 |
11 |
Chì ( Pb) |
mg/l |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,1 |
12 |
Crom (Cr) |
mg/l |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,1 |
13 |
Kẽm (Zn) |
mg/l |
Không quá 1, nếu pH của đất thấp hơn hoặc bằng 6,5 Không quá 5, nếu pH của đất trên 6,5 |
14 |
Fecal coliform |
MPN/ 100 ml |
Không quá 200 ( cho vùng đất trồng rau và thực vật khác dùng ăn tươi, sống ) Không quy định cho vùng đất trồng các thực vật khác. |