cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6774:2000 về chất lượng nước - chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thủy sinh (năm 2000) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 6774:2000
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-11--0001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6774:2000 về chất lượng nước - chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thủy sinh (năm 2000) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 38:2011/BTNMT về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh (năm 2011) (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6774: 2000

CHẤT LƯỢNG NƯỚC - CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGỌT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
Water quality – Fresh-water quality guidelines for protection of aquatic lifes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng để làm hướng dẫn đánh giá chất lượng một nguồn nước mặt phù hợp và an toàn đời sống thủy sinh.

Tiêu chuẩn này áp dụng làm căn cứ để lập ra các yêu cầu về quản lý chất lượng của nguồn nước nhằm mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.

2. Chất lượng nước bảo vệ đời sống thủy sinh

Để bảo vệ đời sống thủy sinh, mọi hoạt động kinh tế - xã hội có liên quan đến nước htải và kiên quan đến khai thác, sử dụng nguồn nước mặt, đều không gây ra sự biến đổi các mức thông số chất lượng nguồn nước??? khác với các giá trị nêu trong bảng 1.

Bảng 1. Mức chất lượng nước bảo vệ đời sống thủy sinh

Thông số chất lượng

Đơn vị

Mức thông số

Ghi chú

1. Oxi hòa tan

mg/l

5

Trung bình ngày

2. Nhiệt độ

oC

Nhiệt độ tự nhiên của thủy vực

Tương ứng theo mùa

3. BOD520oC

mg/l

Nhỏ hơn 10

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

Aldrin/Diedrin

Endrin

B.H.C

DDT

Endosulfan

Lindan

Clordan

Heptaclo

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

 

< 0,008

< 0,014

< 0,13

< 0,004

< 0,01

0,38

0,02

0,06

 

5. Thuốc bảo vệ thực vật phospho hữu cơ

Paration

Malation

 

 

mg/l

mg/l

 

 

< 0,40

< 0,32

 

6. Hóa chất trừ cỏ

2,4D

2,4,5T

Paraquat

 

mg/l

mg/l

mg/l

 

< 0,45

< 0,16

< 1,80

 

7. CO2

mg/l

Nhỏ hơn 12

 

8. pH

 

6,5 – 8,5

 

9. NH3

mg/l

< 2,20

< 1,33

< 1,49

< 0,93

pH = 6,5; toC = 15

pH = 8,0; toC = 15

pH = 6,5; toC = 20

pH = 8,0; toC = 20

10. Xyanua

mg/l

< 0,005

 

11. Đồng

mg/l

0,0002 – 0,004

tuỳ thuộc độ cứng của nước (CaCO3)

12. Asen

mg/l

< 0,02

 

13. Crôm

mg/l

< 0,02

 

14. Cadmi

mg/l

0,80 – 1,80

tuỳ thuộc độ cứng của nước

15. Chì

mg/l

0,002 – 0,007

tuỳ thuộc độ cứng của nước

16. Selen

mg/l

< 0,001

 

17. Thủy ngân (tổng số)

mg/l

< 0,10

 

18. Dầu mỡ (khoáng)

 

Không quan sát thấy váng, nhũ

 

19. Phênol (tổng số)

mg/l

< 0,02

 

20. Chất rắn hòa tan

mg/l

< 1000

 

21. Chất rắn lơ lửng

mg/l

< 100

 

22. Chất hoạt động bề mặt

mg/l

< 0,5