cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5944:1995 về chất lượng nước - tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm (năm 1995) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 5944:1995
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-11--0001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5944:1995 về chất lượng nước - tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm (năm 1995) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2008/BTNMT về chất lượng nước ngầm (năm 2008) (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5944:1995

CHẤT LƯỢNG NƯỚC - TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGẦM
Water quality -Standard for quality of underground water

1.Phạm vi áp dụng

1.1.Tiêu chuẩn này quy định giới hạn các  thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong n|ớc ngầm.

1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất l|ợng của một nguồn n|ớc ngầm, để

giám sát tình trạng ô nhiễm n|ớc ngầm trong một khu vực xác định.

2.Giá trị giới hạn

2.1.Danh  mục  các  thông  số,  chất  ô  nhiễm  và  mức  giới  hạn  cho  phép  của  chúng trong n|ớc ngầm đ|ợc quy định trong bảng1.

2.2.Ph|ơng pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ

cụ thể đ|ợc quy định trong các TCVN t|ơng ứng.

Bảng 1 - Giá trị giới hạn cho phép của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong n|ớc ngầm

 

Thứ tự

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

1

2

3

4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

pH

Màu

Độ cứng (tính theo CaCO3)

Chất rắn tổng số

Asen

Cadimi

Clorua

Chì

Crom (VI)

Xianua

Đồng

Florua

Kẽm

Mangan

Nitrat

Phenola

Sắt

Sunfat

Thủy ngân

Senlen

Fecal coli

Coliform

 

Pt – C0

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mgìl

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

MPN/100 ml

MPN/100 ml

6,5 đến 8,5

5 đến 50

300 đến 500

750 đến 1500

0,05

0,01

200 đến 600

0,05

0,05

0,01

1,0

1,0

5,0

0,1 đến 0,5

45

0,001

1 đến 5

200 đến 400

0,001

0,01

không

3