Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5942:1995 về chất lượng nước - tiêu chuẩn chất lượng nước mặt (năm 1995) (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: TCVN 5942:1995
- Loại văn bản: TCVN/QCVN
- Cơ quan ban hành: ***
- Ngày ban hành: 30-11--0001
- Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5942:1995
CHẤT LƯỢNG NƯỚC- TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
Water quality - Standard for quality of surface water.
1.Phạm vi áp dụng
1.1.Tiêu chuẩn này quy định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong n|ớc mặt.
1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm của một nguồn n|ớc mặt.
2.Giá trị giới hạn
2.1.Danh mục các thông số, chất ô nhiễm và mức giới hạn cho phép trong n|ớc mặt đ|ợc quy định trong bảng 1.
2.2.Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán xác định từng thông số và nồng độ cụ thể đựợc quy định trong các TCVN t|ơng ứng.
Bảng 1 - Giá trị giới hạn cho phép của các thông số. và nồng độ các chất ô nhiễm trong n|ớc mặt
|
Thứ tự |
Thông số |
Đơn vị | Giá trị giới hạn | ||||||
| A | B | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
|
1 2 3 4 5 6 7 9 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 | pH 0 BOD5 (20 C) COD Oxi hoà tan Chất rắn lơ lửng Asen Bari Cadimi Chì Crom (VI) Crom (III) Đồng Kẽm Mangan Niken Sắt Thủy ngân Thiếc Amoniac (tinh theo N) Florua Nitrat (tính theo N) | - mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mgìl mg/l mg/l mg/l | 6 đến 8,5 < 4 < 10 ≥ 6 20 0,05 1 0,01 0,05 0,05 0,1 0,1 1 0,1 0,1 1 0,001 1 0,05 1 10 | 5,5 đến 9 < 25 < 35 ≥ 2 80 0,1 4 0,02 0,1 0,05 1 1 2 0,08 1 2 0,002 2 1 1,5 15 | |||||
22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 | Nitlit (tính theo N) Xianua Phenola (tổng số) Dầu, mỡ Chất tẩy rửa Colifurm Tổng hoá chất bảo vệ thực vật trừ DDT) DDT Tổng hoạt độ phóng xạ D Tổng hoạt độ phóng xạ E | mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN 100ml mg/l mgìl Bq/l Bq/l | 0,01 0,01 0,001 không 0,5 5000 0,15 0,01 0,1 1,0 | 0,05 0,05 0,02 0,3 0,5 10000 0,15 0,01 0,1 1,0 |
| |||||
Chú thích:
- Cột A áp dụng đối với n|ớc mặt có thể dùng làm nguồn cấp n|ớc sinh hoạt nh|ng phải qua quá trình xử
lí theo quy định.
- Cột B áp dụng đối với n|ớc mặt dùng cho các mục đích khác. N|ớc dùng cho nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản có quy định riêng.