cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (năm 1993) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 4193:1993
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Ngày ban hành: 09-02-1993
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-1970
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-1970
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 0 ngày ( )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-1970
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-1970, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (năm 1993) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:2001 về cà phê nhân - yêu cầu kỹ thuật ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (năm 2001) (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4193 - 1993

CÀ PHÊ NHÂN

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Green coffee - Technical requirements.

1. Phân hạng chất lượng

Cà phê nhân được phân thành 3 hạng chất lượng:

Hạng 1; hạng 2; hạng 3.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Các chỉ tiêu chất lượng và mức chất lượng của cà phê nhân được quy định trong bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Mức

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

1

2

3

4

1. Dạng bên ngoài

Hạt phải sạch vỏ lụa (+)

2. Màu sắc

Màu tự nhiên của mỗi giống

3. Mùi

Mùi đặc trưng, không có mùi lạ

4. Hàm lượng cà phê in tính theo %, chất khô không ít hơn

1

1

1

5. Độ ẩm tính theo % khối lượng, không lớn hơn

13

13

13

6. Hàm lượng tro toàn phần tính theo % chất khô không lớn hơn

5

5

5

7. Hàm lượng tro không tan trong HCl tính theo % chất khô, không lớn hơn

0,1

0,1

0,1

8. Cỡ hạt, tỷ lệ hạt còn lại trên rây tính theo % khối lượng, không ít hơn

 

 

 

8.1 Rây lỗ tròn № 16/№ 14 = f 6,3mm/ f 5,6 mm

90/10

 

 

8.2 Rây lỗ tròn № 14/№ 12 = f 5,6mm/ f 4,8 mm

 

80/20

 

8.1 Rây lỗ tròn № 12/№ 10 = f 4,8mm/ f 4,0 mm

 

 

80/20

9. Tỉ lệ hạt bị lỗi tính theo % khối lượng, không lớn hơn

5

10

20

(trong đó tỷ lệ hạt đen không lớn hơn, % khối lượng)

1

2

5

10. Tỉ lệ tạp chất tính theo % khối lượng, không lớn hơn

0,5

1

2

11. Sâu mọt sống (con/kg)

Không cho phép

12. Tỉ lệ lẫn loại tính theo % khối lượng

 

 

 

12.1 Cà phê chè - Arabica (A)

 

 

 

- Tỉ lệ lẫn (R)

Không cho phép

≤ 2

≤ 5

- Tỉ lệ lẫn (C)

Không cho phép

Không cho phép

≤ 1

12.2 Cà phê vối - Robusta (R)

Không cho phép

 

 

- Tỉ lệ lẫn (C)

 

≤ 3

≤ 5

- Tỉ lệ lẫn (A)

 

Cho phép

 

12.3 Cà phê mít - Chari (C)

 

 

 

- Tỉ lệ lẫn (A) và (C)

 

Cho phép

 

(+) Chú thích: Hạt có 1/2 diện tích bóc vỏ lụa trở lên được coi là hạt sạch vỏ lụa.

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu theo TCVN 5702 - 1993 và TCVN 4809 - 89 (ISO 6666 - 1983)

3.2. Xác định hàm lượng cà phê in theo TCVN 5703 - 1993

3.3. Xác định độ ẩm theo TCVN 5701 - 1993

3.4. Xác định hàm lượng tro toàn phần và không tan trong HCl theo TCVN 5253 - 90.

3.5. Xác định cỡ hạt theo TCVN 4807 - 89 (ISO 4150 - 1980)

3.6. Xác định tỉ lệ hạt bị lỗi và tỷ lệ tạp chất theo TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 - 1980).

3.7. Xác định sâu mọt sống theo TCVN 4295 - 85.

3.8. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản theo TCVN 1279 - 1993.

3.9. Thuật ngữ và định nghĩa theo TCVN 4334 - 86.