cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:1986 về Than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy - Yêu cầu kỹ thuật (năm 1986) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 4312:1986
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-1970
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-1970
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 0 ngày ( )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-1970
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-1970, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:1986 về Than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy - Yêu cầu kỹ thuật (năm 1986) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005 về Than cho sản xuất phân lân nung chảy - Yêu cầu kỹ thuật (năm 2005) (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4312 - 86

THAN DÙNG SẢN XUẤT PHÂN LÂN NUNG CHẢY - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Coal for manufacture of phosphorus pertili-zers - Technical requirements

Tiêu chuẩn này áp dụng cho than cục của vùng Vàng - Danh và cùng Mạo Khê.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Chất lượng than được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau:

Cỡ hạt, mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn %

Ak, %

Wlv, %

S, %

trung bình

trung bình

không lớn hơn

trung bình

không lớn hơn

 

+25

20,0

13,0

15,0

7,0

9,0

0,8

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1. Việc lấy mẫu chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:

-  Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 - 86;

- Xác định tỷ lệ dưới cỡ theo TCVN 4307 - 86;

- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 - 75;

- Xác định độ ẩm của mẫu làm việc (Wlv) theo TCVN 172 - 75

- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (S), theo TCVN 175 - 86;