cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1984 về Than vùng Hồng Gai - Cẩm Phả - Yêu cầu kỹ thuật ban hành bởi Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (năm 1984) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 1790:1984
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Ngày ban hành: 03-10-1984
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-11--0001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1984 về Than vùng Hồng Gai - Cẩm Phả - Yêu cầu kỹ thuật ban hành bởi Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (năm 1984) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1999 về than Hòn Gai - Cẩm Phả - yêu cầu kỹ thuật (năm 1999) (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1790 - 84

THAN VÙNG HỒNG GAI – CẨM PHẢ - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Coal of Hong gai – Cam – pha -Technical requirements

TCVN 1790 – 84 được ban hành để thay thế TCVN 1790 – 76

Tiêu chuẩn này áp dụng cho than cục sạch, than cám các loại của vùng Hồng gai – Cẩm phả.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Chất lượng than cục sạch, than cám các loại của vùng Hồng gai – Cẩm phả được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau.

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của các loại than theo các quy định sau:

- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 75;

- Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 – 75;

- Xác định độ tro (Ak) theo TCVN 173 – 75;

- Xác định hàm lượng chất bốc (Vch) theo TCVN 174 – 75;

- Xác định hàm lượng lưu huỳnh (Skc) theo TCVN 175 – 75

- Xác định nhiệt lượng riêng (QlvT) theo TCVN 200 – 75.

Loại than

Cỡ hạt, mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu

TÊN CHỈ TIÊU

Wlv

%

Ak

%

Vch, %

Skc %

QlvT, kcal/kg

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Trung bình

A. Than cho nhu cầu đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Than cục: Số 2A

+ 50

20

2,5

4,0

3,5

5,5

6

0,5

7850

3A

35 – 50

15

3,5

4,5

5,0

6,0

6

0,5

7800

4A

15-35

15

3,5

4,5

4,5

6,0

6

0,5

7680

5A

6-15

15

3,5

5,0

5,0

7,0

6

0,5

7630

B. Than cho nhu cầu thông thường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Than cục Số 2

50-80

18

2,5

4,0

8

10

6

0,5

7500

3

35-50

15

3,0

4,5

8

10

6

0,5

7480

4

15-35

15

3,5

5,5

8

10

6

0,5

7450

5

6-15

15

4,0

5,5

10

12

6

0,5

7240

6

25-50

15

5,0

6,5

25

27

6

0,5

5860

7

6-25

15

6,0

7,0

24

26

6

0,5

5860

2. Than cám số 1

0-15

-

7,5

11,5

6

8

6

0,5

7140

2

0-15

-

7,5

11,5

8

10

6

0,5

6740

3

0-15

-

7,5

11,5

13

15

6

0,5

5710

4

0-15

-

7,5

11,5

25

27

6

0,5

5020

5

0-15

-

7,5

11,5

31

33

6

0,5

4950

6

0-15

-

7,5

11,5

34

36

6

0,5

4630

Chú thích: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy, hàm lượng lưu huỳnh và nhiệt lượng riêng chỉ dùng để tham khảo.