Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
- Số hiệu văn bản: 50/2016/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 30-12-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2655 ngày (7 năm 3 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2016/TT-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) là hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính.
3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm từ môi trường (bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
4. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - viết tắt là ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX).
Điều 3. Ban hành giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | MS (Code) | Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất) | ADI | Tồn dư thuốc BVTV cần xác định | Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
1 | 20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,1 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | Po | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 5 |
| |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 |
| |||||
Quả dạng táo | 0,01 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,2 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 0,1 |
| |||||
Lúa mạch đen | 2 |
| |||||
Lúa miến | 0,01 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) | |||||
Các loại quả có hạt | 0,05 | (*) | |||||
Mía | 0,05 |
| |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,05 | (*) | |||||
Các loại quả hạch | 0,2 |
| |||||
Lúa mì | 2 |
| |||||
2 | 56 | 2-Phenylphenol | 0,4 | Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 10 | Po |
Nước cam ép | 0,5 | PoP | |||||
Lê | 20 | Po | |||||
3 | 177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạnh nhân | 0,01 | (*) |
Táo | 0,02 |
| |||||
Mỡ gia súc | 0,1 | (1) | |||||
Thận gia súc | 0,05 | (1) | |||||
Gan gia súc | 0,1 | (1) | |||||
Thịt gia súc | 0,01 | (*) | |||||
Sữa gia súc | 0,005 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cây bông | 0,01 | (*) | |||||
Dưa chuột | 0,01 |
| |||||
Thịt dê | 0,01 | (*) | |||||
Sữa dê | 0,005 |
| |||||
Nội tạng ăn được của dê | 0,1 |
| |||||
Hoa bìa khô | 0,1 |
| |||||
Lá rau diếp | 0,05 |
| |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,01 | (*) | |||||
Lê | 0,02 |
| |||||
Ớt ta khô | 0,2 |
| |||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,02 |
| |||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Bí mùa hè | 0,01 | (*) | |||||
Dâu tây | 0,02 |
| |||||
Cà chua | 0,02 |
| |||||
Các loại quả óc chó | 0,01 | (*) | |||||
Dưa hấu | 0,01 | (*) | |||||
Ớt ta | 0,01 | (7) | |||||
4 | 95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Artiso (cả cây) | 0,3 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 5 |
| |||||
Các loại bắp cải | 2 |
| |||||
Quả nam việt quất | 0,5 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 |
| |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 |
| |||||
Ớt ta khô | 50 |
| |||||
Mỡ gia cầm | 0,1 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 1 |
| |||||
Đậu tương (khô) | 0,3 |
| |||||
Các loại gia vị | 0,2 | (*) | |||||
Cà chua | 1 |
| |||||
Dầu cọ | 0,01 | (7) | |||||
5 | 246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,4 |
|
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,3 |
| |||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 2 | trừ nho và dâu tây | |||||
Các loại bắp cải | 0,7 |
| |||||
Cần tây | 1,5 |
| |||||
Anh đào | 1,5 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,7 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 |
| |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,4 |
| |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,2 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 |
| |||||
Tỏi | 0,02 |
| |||||
Các loại nho | 0,5 |
| |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,02 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 |
| |||||
Quả xuân đào | 0,7 |
| |||||
Củ hành | 0,02 |
| |||||
Quả đào | 0,7 |
| |||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,3 |
| |||||
Ớt ta khô | 2 |
| |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | trừ mận khô | |||||
Quả dạng táo | 0,8 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Mận khô | 0,6 |
| |||||
Hành hoa | 5 |
| |||||
Dâu tây | 0,5 |
| |||||
Các loại quả hạch | 0,06 |
| |||||
6 | 117 | Aldicarb | 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Lúa mạch | 0,02 |
|
Đậu (khô) | 0,1 |
| |||||
Cải Brussels | 0,1 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,2 |
| |||||
Hạt cà phê | 0,1 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,1 |
| |||||
Dầu hạt cây bông | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 0,2 |
| |||||
Ngô | 0,05 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 |
| |||||
Củ hành | 0,1 |
| |||||
Hạt lạc | 0,02 |
| |||||
Dầu lạc ăn được | 0,01 | (*) | |||||
Quả hồ đào Pecan | 1 |
| |||||
Lúa miến | 0,1 |
| |||||
Đậu tương (khô) | 0,02 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 |
| |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,02 |
| |||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
Mía | 0,1 |
| |||||
Hạt hướng dương | 0,05 | (*) | |||||
Khoai lang | 0,1 |
| |||||
Lúa mì | 0,02 |
| |||||
7 | 1 | Aldrin and Dieldrin | 0,0001 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Rau củ | 0,05 | E |
Hạt ngũ cốc | 0,02 | E | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,05 | E | |||||
Trứng | 0,1 | E | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,1 | E | |||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 1 | E | |||||
Rau ăn lá | 0,05 | E | |||||
Rau họ đậu | 0,05 | E | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat), E | |||||
Sữa | 0,006 | F, E | |||||
Quả dạng táo | 0,05 | E | |||||
Thịt gia cầm | 0,2 | E | |||||
Các loại đậu lăng | 0,05 | E | |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,1 | E | |||||
8 | 260 | Ametoctradin |
| Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 9 |
|
Cần tây | 20 |
| |||||
Dưa chuột | 0,4 |
| |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 20 |
| |||||
Trứng | 0,03 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1,5 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 3 | trừ dưa chuột | |||||
Tỏi | 1,5 |
| |||||
Các loại nho | 6 |
| |||||
Hoa bia khô | 30 |
| |||||
Rau ăn lá | 50 |
| |||||
Củ hành | 1,5 |
| |||||
Ớt ta khô | 15 |
| |||||
Khoai tây | 0,05 |
| |||||
Mỡ gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Hẹ tây | 1,5 |
| |||||
Hành hoa | 20 |
| |||||
9 | 272 | Aminocyclopyrachlor | 0 - 3 | Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,3 |
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,03 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 |
| |||||
10 | 220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Lúa mạch | 0,1 |
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | trừ thận | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 1 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 |
| |||||
Yến mạch | 0,1 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,1 |
| |||||
Lúa mì | 0,1 |
| |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,3 |
| |||||
11 | 122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Thịt gia súc | 0,05 | (1) |
Anh đào | 0,5 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,5 |
| |||||
Dầu hạt bông thô | 0,05 |
| |||||
Dưa chuột | 0,5 |
| |||||
Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu | 0,2 | (1) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*), (1) | |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,5 |
| |||||
Quả đào | 0,5 |
| |||||
Thịt lợn | 0,05 | (1) | |||||
Quả dạng táo | 0,5 |
| |||||
Thịt cừu | 0,1 | (l) | |||||
Cà chua | 0,5 |
| |||||
12 | 79 | Amitrole | 0,002 | Amitrole | Các loại nho | 0,05 |
|
Quả dạng táo | 0,05 | (*) | |||||
Các loại quả có hạt | 0,05 | (*) | |||||
13 | 2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Hạnh nhân | 0,05 |
|
Táo | 0,05 |
| |||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 5 |
| |||||
Bông lơ xanh | 1 |
| |||||
Anh đào | 2 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,2 |
| |||||
Quả nam việt quất | 0,1 |
| |||||
Dưa chuột | 0,2 |
| |||||
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) | 1 |
| |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 |
| |||||
Quả xuân đào | 2 |
| |||||
Quả đào | 2 |
| |||||
Lê | 2 |
| |||||
Quả hồ đào Pecan | 0,3 |
| |||||
Ớt ta khô | 10 |
| |||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 1 |
| |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 |
| |||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị | 0,5 | (*) | |||||
Mía | 0,2 |
| |||||
Cà chua | 1 |
| |||||
Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê) | 0,5 |
| |||||
Các loại quả óc chó | 0,3 |
| |||||
Dưa hấu | 0,2 |
| |||||
14 | 129 | Azocyclotin | 0 - 0,003 | Cyhexatin | Táo | 0,2 |
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,1 |
| |||||
Các loại nho | 0,3 |
| |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,2 |
| |||||
Lê | 0,2 |
| |||||
15 | 229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 5 |
|
Măng tây | 0,01 | (*) | |||||
Chuối | 2 |
| |||||
Lúa mạch | 1,5 |
| |||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 5 | trừ nam việt quất, nho và dâu tây | |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 5 |
| |||||
Rau củ | 10 |
| |||||
Khế | 0,1 |
| |||||
Cần tây | 5 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 15 |
| |||||
Hạt cà phê | 0,03 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,7 |
| |||||
Quả nam việt quất | 0,5 |
| |||||
Rau gia vị khô | 300 | trừ hoa bia khô | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,07 |
| |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 3 | trừ nấm và ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 1 |
| |||||
Sâm | 0,1 |
| |||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) | 0,3 |
| |||||
Chiết xuất sâm | 0,5 |
| |||||
Các loại nho | 2 |
| |||||
Các loại rau gia vị | 70 |
| |||||
Hoa bia khô | 30 |
| |||||
Rau họ đậu | 3 |
| |||||
Rau xà lách | 3 |
| |||||
Lá rau diếp | 3 |
| |||||
Ngô | 0,02 |
| |||||
Dầu ngô ăn được | 0,1 |
| |||||
Xoài | 0,7 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,03 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 |
| |||||
Yến mạch | 1,5 |
| |||||
Đu đủ | 0,3 |
| |||||
Hạt lạc | 0,2 |
| |||||
Ớt ta khô | 30 |
| |||||
Hạt dẻ cười | 1 |
| |||||
Chuối lá | 2 |
| |||||
Khoai tây | 7 | Po | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Các loại đậu lăng | 0,07 | trừ đậu nành | |||||
Gạo | 5 |
| |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 1 | trừ khoai tây | |||||
Lúa mạch đen | 0,2 |
| |||||
Lúa miến | 10 |
| |||||
Đậu tương (khô) | 0,5 |
| |||||
Các loại quả có hạt | 2 |
| |||||
Dâu tây | 10 |
| |||||
Hạt hướng dương | 0,5 |
| |||||
Các loại quả hạch | 0,01 |
| |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,2 |
| |||||
Lúa mì | 0,2 |
| |||||
Rau diếp xoăn | 0,3 |
| |||||
16 | 155 | Benalaxyl | 0 - 0,07 | Benalaxyl | Các loại nho | 0,3 |
|
Rau xà lách | 1 |
| |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,3 |
| |||||
Củ hành | 0,02 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Cà chua | 0,2 |
| |||||
Dưa hấu | 0,1 |
| |||||
17 | 172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,04 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,01 | Quả xanh và hạt non; (*) | |||||
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,01 | hạt mọng non; (*) | |||||
Hạt ngũ cốc | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Đậu trồng (khô) | 1 |
| |||||
Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) | 0,1 |
| |||||
Các loại rau gia vị | 0,1 |
| |||||
Hạt lanh | 0,02 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Củ hành | 0,04 |
| |||||
Hạt lạc | 0,05 | (*) | |||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 1,5 |
| |||||
Khoai tây | 0,1 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,03 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,07 |
| |||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) | |||||
Hành hoa | 0,08 |
| |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
18 | 261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,05 |
| |||||
19 | 219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,3 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) | 7 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,3 |
| |||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 7 |
| |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 |
| |||||
Các loại nho | 0,7 |
| |||||
Hoa bia khô | 20 |
| |||||
Rau họ đậu | 7 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,05 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Các loại bạc hà | 40 |
| |||||
Ớt ta | 3 |
| |||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 |
| |||||
Quả dạng táo | 0,7 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 7 |
| |||||
Các loại quả có hạt | 2 |
| |||||
Dâu tây | 2 |
| |||||
Cà chua | 0,5 |
| |||||
Các loại quả hạch | 0,2 |
| |||||
20 | 178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 0,1 |
|
Lúa mạch | 0,05 | (*) | |||||
Quả dâu đen (dâu ta) | 1 |
| |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,4 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,05 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,5 |
| |||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 1 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 |
| |||||
Cà tím | 3 |
| |||||
Hoa bia khô | 20 |
| |||||
Ngô | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 3 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 3 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,2 |
| |||||
Cây mù tạt | 4 |
| |||||
Các loại ớt | 0,5 |
| |||||
Ớt ta khô | 5 |
| |||||
Các loại đậu lăng | 0,3 |
| |||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 4 |
| |||||
Hạt cải dầu | 0,05 |
| |||||
Dầu hạt cải dầu ăn được | 0,1 |
| |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 1 |
| |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,05 |
| |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 |
| |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 |
| |||||
Dâu tây | 1 |
| |||||
Trà xanh, đen | 30 |
| |||||
Cà chua | 0,3 |
| |||||
Các loại quả hạch | 0,05 |
| |||||
Lúa mì | 0,5 | Po | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 2 |
| |||||
Mầm lúa mì | 1 | Po | |||||
21 | 93 | Bioresmethrin | 0,03 | Bioresmethrin | Lúa mì | 1 | Po |
Cám lúa mì chưa chế biến | 5 |
| |||||
Bột lúa mì | 1 | PoP | |||||
Mầm lúa mì | 3 | PoP | |||||
Lúa mì chưa rây | 1 | PoP | |||||
22 | 144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Quả mơ | 1 |
|
Chuối | 0,5 |
| |||||
Lúa mạch | 0,05 | (*) | |||||
Anh đào | 1 |
| |||||
Dưa chuột | 0,5 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Quả xuân đào | 1 |
| |||||
Yến mạch | 0,05 | (*) | |||||
Quả đào | 1 |
| |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 |
| |||||
Quả dạng táo | 2 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,05 | (*) | |||||
Cà chua | 3 |
| |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
23 | 221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 2 |
|
Chuối | 0,6 |
| |||||
Lúa mạch | 0,5 |
| |||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 10 | trừ dâu tây, nho | |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 5 |
| |||||
Rau củ | 5 |
| |||||
Hạt ngũ cốc | 0,1 | trừ lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 |
| |||||
Dầu cam chanh ăn được | 50 |
| |||||
Hạt cà phê | 0,05 | (*) | |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 10 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 |
| |||||
Trứng | 0,02 |
| |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 3 | trừ nấm và ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 3 |
| |||||
Các loại nho | 5 |
| |||||
Hoa bia khô | 60 |
| |||||
Quả kiwi | 5 |
| |||||
Rau ăn lá | 40 |
| |||||
Rau họ đậu | 3 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,7 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 2 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 |
| |||||
Yến mạch | 0,5 |
| |||||
Hạt có dầu | 1 |
| |||||
Ớt ta khô | 10 |
| |||||
Hạt dẻ cười | 1 |
| |||||
Mỡ gia cầm | 0,02 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,02 |
| |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 |
| |||||
Mận khô | 10 |
| |||||
Các loại đậu lăng | 3 |
| |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 2 |
| |||||
Lúa mạch đen | 0,5 |
| |||||
Rau từ thân và rễ | 30 |
| |||||
Các loại quả có hạt | 3 |
| |||||
Dâu tây | 3 |
| |||||
Các loại quả hạch | 0,05 | trừ hạt dẻ cười; (*) | |||||
Lúa mì | 0,5 |
| |||||
24 | 47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Quả bơ | 75 |
|
Đậu tằm (quả xanh và hạt non) | 500 |
| |||||
Bông lơ xanh | 30 |
| |||||
Các loại bắp cải | 100 |
| |||||
Cần tây | 300 |
| |||||
Hạt ngũ cốc | 50 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 30 |
| |||||
Dưa chuột | 100 |
| |||||
Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường | 100 |
| |||||
Quả khô | 30 |
| |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 100 |
| |||||
Rau gia vị khô | 400 |
| |||||
Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường | 250 |
| |||||
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) | 20 |
| |||||
Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non) | 500 |
| |||||
Rau xà lách | 100 |
| |||||
Đậu bắp | 200 |
| |||||
Đào khô | 50 |
| |||||
Ớt ta khô | 200 |
| |||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 20 |
| |||||
Mận khô (xem các loại mận) | 20 |
| |||||
Củ cải ri/ Củ cải | 200 |
| |||||
Các loại gia vị | 400 |
| |||||
Bí mùa hè | 200 |
| |||||
Dâu tây | 30 |
| |||||
Cà chua | 75 |
| |||||
Lá củ cải đỏ | 1000 |
| |||||
Củ cải Tumip vườn | 200 |
| |||||
Lúa mì chưa rây | 50 |
| |||||
25 | 70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 |
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 3 |
| |||||
Dưa chuột | 0,5 |
| |||||
Các loại nho | 2 |
| |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 |
| |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 |
| |||||
Quả dạng táo | 2 |
| |||||
Bí mùa hè | 0,5 |
| |||||
Dâu tây | 2 |
| |||||
26 | 173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | (*) |
Táo | 3 |
| |||||
Chuối | 0,3 |
| |||||
Lá húng quế | 3 | (7) | |||||
Anh đào | 2 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 |
| |||||
Hạt cà phê | 0,4 |
| |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,7 |
| |||||
Các loại nho | 1 |
| |||||
Xoài | 0,1 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Quả xuân đào | 9 |
| |||||
Quả ôliu | 5 |
| |||||
Quả đào | 9 |
| |||||
Lê | 6 |
| |||||
Các loại ớt | 2 |
| |||||
Ớt ta | 10 |
| |||||
Ớt ta khô | 10 |
| |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 |
| |||||
Dâu tây | 3 |
| |||||
Trà xanh | 30 |
| |||||
Cà chua | 1 |
| |||||
27 | 174 | Cadusafos | 0 - 0,0005 | Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,01 |
|
28 | 7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Hạnh nhân | 0,3 |
|
Quả việt quất xanh | 20 |
| |||||
Anh đào | 25 |
| |||||
Dưa chuột | 3 |
| |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 50 |
| |||||
Nho | 25 |
| |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 10 |
| |||||
Quả xuân đào | 3 |
| |||||
Đào lông | 20 |
| |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 10 |
| |||||
Quả dạng táo | 15 | Po | |||||
Khoai tây | 0,05 |
| |||||
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen | 20 |
| |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 |
| |||||
Dâu tây | 15 |
| |||||
Cà chua | 5 |
| |||||
29 | 8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Măng tây | 15 |
|
Củ cải đường | 0,1 |
| |||||
Cà rốt | 0,5 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 15 |
| |||||
Quả nam việt quất | 5 |
| |||||
Cà tím | 1 |
| |||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 3 |
| |||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 1 |
| |||||
Ngô | 0,02 | (*) | |||||
Dầu ngô thô | 0,1 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 |
| |||||
Dầu oliu nguyên chất | 25 |
| |||||
Quả ôliu | 30 |
| |||||
Ớt ta | 0,5 |
| |||||
Ớt ta khô | 2 |
| |||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 5 |
| |||||
Cám gạo chưa chế biến | 170 |
| |||||
Trấu gạo | 50 |
| |||||
Gạo được đánh bóng | 1 |
| |||||
Lúa miến | 10 | Po, T | |||||
Đậu tương (khô) | 0,2 |
| |||||
Dầu đậu tương thô | 0,2 |
| |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,8 |
| |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 |
| |||||
Hạt hướng dương | 0,2 |
| |||||
Dầu hạt hướng dương thô | 0,05 |
| |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,1 |
| |||||
Khoai lang | 0,02 | (*) | |||||
Cà chua | 5 |
| |||||
Nước ép cà chua | 3 |
| |||||
Sốt cà chua | 10 |
| |||||
Các loại quả hạch | 1 |
| |||||
Củ cải Turnip vườn | 1 |
| |||||
Lúa mì | 2 |
| |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 2 |
| |||||
Bột lúa mì | 0,2 |
| |||||
Mầm lúa mì | 1 |
| |||||
30 | 72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Quả mơ | 2 |
|
Măng tây | 0,2 |
| |||||
Chuối | 0,2 |
| |||||
Lúa mạch | 0,5 |
| |||||
Đậu (khô) | 0,5 |
| |||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 1 | trừ nho | |||||
Cải Brussels | 0,5 |
| |||||
Cà rốt | 0,2 |
| |||||
Thịt gia súc | 0,05 | (*) | |||||
Anh đào | 10 |
| |||||
Mỡ gà | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cà phê | 0,1 |
| |||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,5 |
| |||||
Dưa chuột | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,02 |
| |||||
Dưa chuột ri | 0,05 | (*) | |||||
Các loại nho | 3 |
| |||||
Rau xà lách | 5 |
| |||||
Xoài | 5 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Quả xuân đào | 2 |
| |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 1 |
| |||||
Quả đào | 2 |
| |||||
Hạt lạc | 0,1 | (*) | |||||
Ớt ta | 2 |
| |||||
Ớt ta khô | 20 |
| |||||
Dứa | 5 |
| |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 |
| |||||
Quả dạng táo | 3 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 2 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,1 |
| |||||
Đậu tương (khô) | 0,5 |
| |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,1 |
| |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 |
| |||||
Bí mùa hè | 0,5 |
| |||||
Củ cải đường | 0,1 | (*) | |||||
Cà chua | 0,5 |
| |||||
Các loại quả hạch | 0,1 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
31 | 96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,06 | (7) |
Chuối | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia súc | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cà phê | 1 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,1 |
| |||||
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,05 | (*) | |||||
Mỡ dê | 0,05 | (*) | |||||
Mỡ ngựa | 0,05 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 | Dựa trên sử dụng Carbosulfan, (*) | |||||
Quýt | 0,5 | Dựa trên sử dụng Carbosulfan | |||||
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,05 | (*) | |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,5 |
| |||||
Mỡ lợn | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 0,1 |
| |||||
Mỡ cừu | 0,05 | (*) | |||||
Lúa miến | 0,1 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 |
| |||||
Củ cải đường | 0,2 |
| |||||
Mía | 0,1 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 0,1 | (*) | |||||
32 | 145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Măng tây | 0,02 | (7) |
Hạt cây bông | 0,05 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 | (*) | |||||
Quýt | 0,1 |
| |||||
Thịt động vịt có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*); (fat) | |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,1 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 |
| |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 |
| |||||
Củ cải đường | 0,3 |
| |||||
33 | 230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 2 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,8 | quả và hạt non xanh | |||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 1 |
| |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 |
| |||||
Cà rốt | 0,08 |
| |||||
Cần tây | 7 |
| |||||
Hạt ngũ cốc | 0,02 | trừ gạo | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,7 |
| |||||
Hạt cà phê | 0,05 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,3 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 |
| |||||
Trứng | 0,2 |
| |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,6 |
| |||||
Các loại rau bầu bí | 0,3 |
| |||||
Hoa bia khô | 40 |
| |||||
Rau ăn lá | 20 |
| |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,2 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,2 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 |
| |||||
Các loại bạc hà | 15 |
| |||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 2 |
| |||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,05 |
| |||||
Ớt ta khô | 5 |
| |||||
Quả dạng táo | 0,4 |
| |||||
Quả lựu | 0,4 |
| |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,5 |
| |||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 40 |
| |||||
Hạt cải dầu | 2 |
| |||||
Gạo | 0,4 |
| |||||
Gạo được đánh bóng | 0,04 |
| |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,02 | trừ cà rốt và củ cải | |||||
Đậu tương (khô) | 0,05 |
| |||||
Các loại quả có hạt | 1 |
| |||||
Mía | 0,5 |
| |||||
Hạt hướng dương | 2 |
| |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
Các loại quả hạch | 0,02 |
| |||||
34 | 12 | Chlordane | 0,0005 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Hạnh nhân | 0,02 | E |
Dầu hạt bông thô | 0,05 | E | |||||
Trứng | 0,02 | E | |||||
Các loại rau quả (trừ một số rau quả có quy định cụ thể) | 0,02 | (*), E | |||||
Quả phỉ | 0,02 | E | |||||
Dầu hạt lanh thô | 0,05 | E | |||||
Ngô | 0,02 | E | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat), E | |||||
Sữa | 0,002 | F, E | |||||
Yến mạch | 0,02 | E | |||||
Quả hồ đào Pecan | 0,02 | E | |||||
Thịt gia cầm | 0,5 | (fat), E | |||||
Gạo được đánh bóng | 0,02 | E | |||||
Lúa mạch đen | 0,02 | E | |||||
Lúa miến | 0,02 | E | |||||
Dầu đậu tương thô | 0,05 | E | |||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,02 | E | |||||
Các loại quả óc chó | 0,02 | E | |||||
Lúa mì | 0,02 | E | |||||
35 | 254 | Chlorfenapyr | 0 - 0,03 | Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào Acerola | 99 |
|
36 | 15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Lúa mạch | 2 |
|
Hạt cây bông | 0,5 |
| |||||
Trứng | 0,1 |
| |||||
Thịt dê | 0,2 |
| |||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,5 |
| |||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,1 |
| |||||
Thịt gia súc, lợn và cừu | 0,2 |
| |||||
Sữa gia súc, dê và cừu | 0,5 |
| |||||
Yến mạch | 10 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,04 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 |
| |||||
Hạt cải dầu | 5 |
| |||||
Dầu hạt cải thô | 0,1 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 3 |
| |||||
Cám lúa mạch đen chưa chế biến | 10 |
| |||||
Bột lúa mạch đen | 3 |
| |||||
Lúa mạch đen chưa rây | 4 |
| |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 3 |
| |||||
Lúa mì | 3 |
| |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 10 |
| |||||
Bột lúa mì | 2 |
| |||||
Lúa mì chưa rây | 5 |
| |||||
37 | 81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Chuối | 15 |
|
Cải Brussels | 6 |
| |||||
Cần tây | 20 |
| |||||
Củ cải Thụy Sỹ | 50 |
| |||||
Anh đào | 0,5 |
| |||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 5 |
| |||||
Quả nam việt quất | 5 |
| |||||
Dưa chuột | 3 |
| |||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 20 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 |
| |||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 5 |
| |||||
Dưa chuột ri | 3 |
| |||||
Quả lý gai | 20 |
| |||||
Các loại nho | 3 |
| |||||
Tỏi tây | 40 |
| |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,07 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 |
| |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 2 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,07 |
| |||||
Củ hành | 0,5 |
| |||||
Hành Trung Quốc | 10 |
| |||||
Hành ta | 10 |
| |||||
Đu đủ | 20 |
| |||||
Quả đào | 0,2 |
| |||||
Hạt lạc | 0,1 |
| |||||
Ớt ta khô | 70 |
| |||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 7 |
| |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,01 |
| |||||
Da gia cầm | 0,01 |
| |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,07 |
| |||||
Các loại đậu lăng | 1 |
| |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,3 |
| |||||
Hành hoa | 10 |
| |||||
Bí mùa hè | 3 |
| |||||
Dâu tây | 5 |
| |||||
Cà chua | 5 |
| |||||
38 | 201 | Chlorpropham | 0 - 0,05 | Chlorpropham (tan trong chất béo) | Thịt gia súc | 0,1 | (fat) |
Nội tạng ăn được của gia súc | 0,01 | (*) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,02 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Khoai tây | 30 | Po | |||||
39 | 17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 |
|
Chuối | 2 |
| |||||
Bông lơ xanh | 2 |
| |||||
Các loại bắp cải | 1 |
| |||||
Cà rốt | 0,1 |
| |||||
Thận gia súc | 0,01 |
| |||||
Gan gia súc | 0,01 |
| |||||
Thịt gia súc | 1 | (fat) | |||||
Hoa lơ | 0,05 |
| |||||
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai) | 1 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 |
| |||||
Hạt cà phê | 0,05 |
| |||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,01 |
| |||||
Hạt cây bông | 0,3 |
| |||||
Dầu hạt cây bông | 0,05 | (*) | |||||
Quả nam việt quất | 1 |
| |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,1 |
| |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 0,5 |
| |||||
Ngô | 0,05 |
| |||||
Dầu ngô ăn được | 0,2 |
| |||||
Sữa gia súc, dê và cừu | 0,02 |
| |||||
Củ hành | 0,2 |
| |||||
Quả đào | 0,5 |
| |||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,01 |
| |||||
Quả hồ đào Pecan | 0,05 | (*) | |||||
Ớt ta khô | 20 |
| |||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 |
| |||||
Thịt lợn | 0,02 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của lợn | 0,01 | (*) | |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 |
| |||||
Quả dạng táo | 1 |
| |||||
Khoai tây | 2 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Gạo | 0,5 |
| |||||
Thịt cừu | 1 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của cừu | 0,01 |
| |||||
Lúa miến | 0,5 |
| |||||
Đậu tương (khô) | 0,1 |
| |||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,03 |
| |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 1 |
| |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 1 |
| |||||
Các loại gia vị dạng hạt | 5 |
| |||||
Dâu tây | 0,3 |
| |||||
Củ cải đường | 0,05 |
| |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 |
| |||||
Trà xanh, đen | 2 |
| |||||
Các loại quả óc chó | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,5 |
| |||||
Bột lúa mì | 0,1 |
| |||||
Cà chua | 0,5 | (7) | |||||
Quả nhãn | 0,5 | (7) | |||||
Quả vải | 2 | (7) | |||||
Ớt ta | 3 | (7) | |||||
Đậu tương (hạt non) | 1 | (7) | |||||
40 | 90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 |
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 |
| |||||
Cà tím | 1 |
| |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 1 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Các loại ớt | 1 |
| |||||
Ớt ta khô | 10 |
| |||||
Quả dạng táo | 1 |
| |||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Gạo | 0,1 |
| |||||
Lúa miến | 10 | Po | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,3 |
| |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 5 |
| |||||
Các loại gia vị dạng hạt | 1 |
| |||||
Các loại quả có hạt | 0,5 |
| |||||
Dâu tây | 0,06 |
| |||||
Cà chua | 1 |
| |||||
Lúa mì | 10 | Po | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 20 | PoP | |||||
41 | 187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Đậu (khô) | 2 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,5 | (*) | |||||
Hạt cây bông | 0,5 |
| |||||
Dầu hạt bông thô | 0,5 | (*) | |||||
Dầu hạt cây bông | 0,5 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Đậu trồng (khô) | 2 |
| |||||
Tỏi | 0,5 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Củ hành | 0,5 |
| |||||
Hạt lạc | 5 |
| |||||
Khoai tây | 0,5 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,2 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,5 |
| |||||
Dầu hạt cải thô | 0,5 | (*) | |||||
Dầu hạt cải dầu ăn được | 0,5 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 10 |
| |||||
Dầu đậu tương thô | 1 |
| |||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,5 | (*) | |||||
Củ cải đường | 0,1 |
| |||||
Hạt hướng dương | 0,5 |
| |||||
Dầu hạt hướng dương thô | 0,1 | (*) | |||||
Cà chua | 1 |
| |||||
42 | 156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 |
|
Dưa chuột | 0,5 |
| |||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,2 |
| |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Các loại nho | 2 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,1 |
| |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Quả dạng táo | 0,5 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Các loại quả có hạt | 0,5 |
| |||||
Dâu tây | 2 |
| |||||
Cà chua | 0,5 |
| |||||
Các loại quả hạch | 0,5 |
| |||||
43 | 238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 0,05 |
|
Quả bơ | 0,03 |
| |||||
Chuối | 0,02 |
| |||||
Lúa mạch | 0,04 |
| |||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,2 |
| |||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,07 | trừ nho | |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,2 |
| |||||
Hạt cacao | 0,02 | (*) | |||||
Cần tây | 0,04 |
| |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,07 |
| |||||
Hạt cà phê | 0,05 |
| |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1 |
| |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | trừ gan, (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,05 | trừ ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,02 | (*) | |||||
Nước nho ép | 0,2 |
| |||||
Các loại nho | 0,7 |
| |||||
Rau ăn lá | 2 |
| |||||
Rau họ đậu | 0,01 | (*) | |||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,2 |
| |||||
Ngô | 0,02 |
| |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,02 | (*) | |||||
Xoài | 0,04 |
| |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 |
| |||||
Các loại bạc hà | 0,3 |
| |||||
Hạt có dầu | 0,02 | (*) | |||||
Đu đủ |