cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

  • Số hiệu văn bản: 36/2016/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Ngày ban hành: 08-12-2016
  • Ngày có hiệu lực: 26-01-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2783 ngày (7 năm 7 tháng 18 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2016/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 09/2008/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, KH, PC, Cục KTTVBĐKH, TTKTTVQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

ĐỊNH MỨC

KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành theo Thông tư s 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn đối với 16 thông số hóa học gồm: CO32-, HCO3-, Na+, K+, Mg2+, Ca2+, SiO2, Cr tổng, DO trong nước sông, nước hồ; HCO3-, PO43- trong nước mưa; bụi lắng khô; bụi lắng ướt; NO3-, NH4+, SO42- trong bụi tổng và cân, sấy giấy lọc để xác định hàm lượng chất lơ lửng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn.

Điều 3. Thành phần định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể. Đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.

b) Nội dung của định mức lao động bao gồm:

- Yêu cầu và nội dung công việc: Các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị sản phẩm;

- Định mức biên chế lao động (gọi tắt là “định biên”) xác định cụ thể loại lao động, chức danh nghề nghiệp và cấp bậc công việc;

- Thời gian làm việc theo chế độ lao động quy định như sau:

+ Thời gian làm việc trong năm: 238 ngày;

+ Thời gian làm việc trong một tháng bình quân: 20 ngày;

+ Thời gian làm việc trong 01 ngày là 8 giờ cho những công việc bình thường.

c) Định mức lao động thực hiện một bước công việc cho phân tích một (01) thông số tại phòng phân tích thí nghiệm môi trường phục vụ cho quan trắc khí tượng thủy văn.

d) Định mức lao động chưa tính đến công tác trông coi bảo vệ đối với các trạm khí tượng thủy văn tự động và công tác phí duy tu, bảo dưỡng.

đ) Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn

Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn là: công trình nhà trạm; công trình chuyên môn; phương tiện đo; máy, thiết bị đo có giá trị lớn (Nhà trạm; công trình cáp, nôi, cầu công tác; giếng tự ghi; công trình bậc cọc, thủy chí; thiết bị đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler).

2. Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu

a) Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao gồm: định mức sử dụng thiết bị, định mức sử dụng dụng cụ, định mức sử dụng vật liệu cho 01 trạm quan trắc khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn. Đơn vị tính: thiết bị/năm, dụng cụ/năm, vật liệu/năm.

b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ bằng kim loại dễ bị ô xy hóa, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn đặt tại các khu vực núi cao, khu vực ven biển và hải đảo được xác định gấp hai lần so với định mức sử dụng, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ được nêu trong định mức.

c) Đối với một trạm có nhiều bộ môn khác nhau, một hoặc nhiều chủng loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu giống nhau và chức năng làm việc như nhau thì chỉ tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu của trạm theo một bộ môn.

d) Thiết bị, dụng cụ, vật liệu các trạm khí tượng thủy văn trong định mức kinh tế - kỹ thuật này chưa tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu thay thế, hư hỏng đột xuất.

e) Riêng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính. Dụng cụ được xác định là nhỏ, phụ khi giá trị của dụng cụ nhỏ hơn năm triệu đồng và thời gian sử dụng dưới 1 năm.

g) Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: Đơn vị là tháng.

Điều 4. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật trạm thủy văn

Việc tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trạm thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:

1. Công thức tính:

M = Mc x k

Trong đó:

M là định mức thực tế;

Mc là định mức được đưa ra theo điều kiện chuẩn;

k là hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp ảnh hưởng đến mức chuẩn.

2. Các hệ số điều chỉnh

a) Hệ số điều chỉnh đối với định mức lao động

a1) Đo mực nước

- Vùng nước ngọt với hệ số là khn

TT

Công trình, thiết bị quan trc mực nước

khn

1

Quan trc mực nước bng tuyến cọc, thủy chí

1,00

2

Quan trc mực nước bng máy tự ghi

0,98

3

Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu

0,07

- Vùng triều với hệ số là kht

TT

Công trình, thiết bị quan trắc mực nước

kht

1

Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí

2,39

2

Quan trc mực nước bng máy tự ghi

0,98

3

Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu

0,07

a2) Đo lưu lượng nước

- Vùng nước ngọt với hệ số là kqn

TT

Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc

kqn

1

Đo lưu lượng nước bng lưu tc kế (thuyn máy (ca nô), công trình cáp, nôi)

1,00

2

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn

0,58

3

Đo lưu lượng nước bng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP, ...)

0,53

- Vùng triều với hệ số là kqt

TT

Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc

kqt

1

Đo lưu lượng nước bằng lưu tc kế (thuyn máy (ca nô), công trình cáp, nôi)

3,10

2

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn

3,07

3

Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...)

2,90

b) Hệ số điều chỉnh đối với định mức thiết bị

Bảng hệ số điều chỉnh định mức sử dụng thiết bị Ktb

STT

Vùng sông

Ktb

1

Thiết bị vùng ngọt

1,00

2

Thiết bị vùng triều

1,35

c) Hệ s điu chỉnh đi với định mức dụng cụ

Hệ số điều chỉnh định mức dụng cụ Kdc

STT

Vùng sông

Kdc

1

Vùng ngọt

1,00

2

Vùng triều

1,15

d) Hệ số điều chnh đối với định mức vật liệu

Hệ số điều chỉnh định mức vật liệu Kvl

STT

Vùng sông

Kvl

1

Vùng ngọt

1,00

2

Vùng triều

1,21

Điu 5. Quy định các chữ viết tt trong định mức kinh tế-kỹ thuật

Chữ viết tắt

Thay cho

BD

Bảo dưỡng

DP

Dự phòng

ĐVT

Đơn vị tính

ĐM

Định mức

KT

Khí tượng

KTNN

Khí tượng nông nghiệp

KS

Kỹ sư

MTNS

Môi trường nước sông

MTNH

Môi trường nước hồ

MTNB

Môi trường nước biển

N

Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triu

QTV2(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2, bậc 1

QTV3(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 1

QTV4(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 1

QTV

Quan trắc viên

QT

Quan trắc

SD

Sử dụng

SL

Số lượng

TV

Thủy văn

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRUYỀN THỐNG VÀ THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

Điều 6. Trạm khí tượng bề mặt

1. Trạm khí tượng bề mặt hạng I

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc:

- Thực hiện quan trắc đy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo điện SYNOP 08 obs/ngày vào các giờ 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 và 22 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu. Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:

+ Bức xạ tổng quan

+ Gió bề mặt (hướng và tốc độ gió);

+ Áp suất khí quyển;

+ Nhiệt độ không khí;

+ Độ ẩm không khí;

+ Thời gian nắng;

+ Mưa;

+ Bốc hơi;

+ Nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu, trạng thái mặt đất;

+ Tầm nhìn xa;

+ Mây (lượng mây, loại mây, dạng mây, tính mây và độ cao chân mây);

+ Hiện tượng khí tượng, thời tiết hiện tại, thời tiết đã qua;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

+ Nhập số liệu;

+ Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng;

+ In các bản số liệu khí tượng.

a2) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.

a3) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên

1

2

2

5

2

Định mức công lao động

246,00

476,00

467,00

1189,00

2.1

Quan trắc đy đủ các yếu t và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 08obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu

 

436,00

407,00

843,00

2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

 

 

40,00

40,00

2.3

Kiểm soát, chnh lý s liệu quan trắc khí tượng

191,00

 

 

191,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

55,00

40,00

20,00

115,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo gió

 

 

 

 

 

 

1

Máy gió, kiu Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

 

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

 

2

Máy gió, kiu chỉ thị kim

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cm tay

máy

1

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tổng tốc độ

máy

1

120

1

0,10

 

5

Máy đo gió, kiu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến gió (tc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

+

Bộ lưu trữ s liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

+

Bộ chng sét (ngun, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

 

+

Bộ phn mm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

 

+

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

 

+

Dây dn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

 

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

 

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

120

1

0,10

0,02

 

Thiết bị đo áp suất khí quyển

 

 

 

 

 

 

7

Khí áp kế (thủy ngân; hộp)

máy

1

120

1

0,10

0,02

8

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

9

Khí áp kế hiện s

máy

1

120

6

0,10

0,01

 

Thiết b đo nhiệt đ

 

 

 

 

 

 

10

Nhiệt ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

11

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

1

96

12

0,13

0,03

 

Thiết bị đo m

 

 

 

 

 

 

12

m ký

máy

1

96

1

0,13

0,03

 

Thiết bị đo nng

 

 

 

 

 

 

13

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

 

Thiết bị đo bốc hơi

 

 

 

 

 

 

14

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

bộ

1

96

1

0,13

 

 

Các thiết bị khác

 

 

 

 

 

 

15

Lu khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

 

16

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

1

120

12

0,10

 

17

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom,...)

bộ

1

96

12

0,13

 

18

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

 

19

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

 

20

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

1

96

3

0,13

1,00

21

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

 

0,14

 

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim

bộ

1

60

 

0,20

0,20

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

1

60

 

0,20

0,20

 

Dụng cụ đo mưa

 

 

 

 

 

 

3

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

 

4

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

 

5

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

4,00

9

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

10

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

36

 

0,33

0,33

11

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

12

0,20

 

12

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

 

13

Đng h máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

 

0,25

 

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

 

0,25

 

 

Dụng cụ đo áp sut khí quyển

 

 

 

 

 

 

16

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

1

60

6

0,20

 

17

Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số

chiếc

1

60

6

0,20

 

18

Đng h máy áp ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

 

Dng c đo nhit đ

 

 

 

 

 

 

19

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

20

Nhiệt kế tối thp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

21

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

23

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

24

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

25

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

26

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

 

0,33

0,33

27

Giá đặt máy nhiệt ký, m ký

chiếc

1

60

6

0,20

 

28

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

 

29

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

 

Dụng cụ đo ẩm

 

 

 

 

 

 

30

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

31

m biểu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

32

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

33

Giá m kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

 

34

Đng h máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

 

 

Dụng cụ đo thời gian nng

 

 

 

 

 

 

35

Cột nhật quang ký

chiếc

1

60

6

0,20

 

 

Dụng cụ đo bc hơi

 

 

 

 

 

 

36

ng bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

37

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

2

24

1

1,00

1,00

38

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

 

39

Giá đặt bộ đo bc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

 

40

Chậu đựng nước bộ đo bc hơi Class A

bộ

1

24

1

0,50

 

41

Gáo đong bộ đo bc hơi Class A

bộ

1

24

 

0,50

 

 

Các dụng cụ khác

 

 

 

 

 

 

42

Điện thoại c định (8 lần/ngày)

chiếc

1

60

 

0,20

 

43

Máy ct cỏ (2 ln/tháng)

chiếc

1

60

6

0,20

 

44

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

 

0,20

 

45

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

12

0,33

 

46

Chuột máy tính

chiếc

1

24

12

0,50

 

47

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

12

0,33

 

48

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

6

0,20

 

49

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

48

 

0,25

 

50

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

 

0,25

 

51

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

 

4,00

 

52

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

12

0,25

 

53

cquy cho các máy đo gió, đo mưa...

chiếc

1

24

1

0,50

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

5

72

 

0,85

 

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

 

0,17

 

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

3

72

 

0,50

 

4

Bóng đèn thp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

1

12

 

1,00

 

5

Đèn neon, công sut 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

5

12

 

5,00

 

6

Quạt trần, công suất 0,1kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

2

60

12

0,40

 

7

Quạt cây, công sut 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

 

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

1

12

 

1,00

 

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

36

12

0,33

 

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

12

0,25

 

11

La bàn

chiếc

1

60

 

0,20

 

12

Ni vô

chiếc

1

60

 

0,20

 

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

 

1

Thước dây 50m

chiếc

1

60

 

0,20

 

2

Xô đựng nước 10lít

chiếc

1

12

 

1,00

 

3

Ti vi

Chiếc

1

60

 

0,20

 

4

Đèn pin

chiếc

2

12

 

2,00

 

5

Máy tính cm tay

chiếc

5

36

 

1,67

 

6

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

 

0,20

 

7

Dao con

chiếc

1

12

 

1,00

 

8

Dập ghim to

chiếc

1

24

 

0,50

 

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

24

 

0,50

 

10

Gọt bút chì

chiếc

1

12

 

1,00

 

11

Dây dọi

chiếc

1

36

 

0,33

 

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

 

0,33

 

13

Bảng trng

Cái

1

36

 

0,33

 

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

Cái

1

36

 

0,33

 

15

Kính đ bàn dày 5mm

tm

1

60

 

0,20

 

16

Can đựng xăng, du 10lít

chiếc

1

24

 

0,50

 

17

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

1

24

 

0,50

 

18

Kéo cắt giản đ

chiếc

1

12

 

1,00

 

19

Thước nhựa trng 0,8m; 0,3m

chiếc

1

12

 

1,00

 

20

Cuc đ xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

 

1,00

 

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

1

ng cao su

Đôi

5

12

 

5,00

 

2

Bộ qun áo mưa

bộ

5

12

 

5,00

 

3

Dây đeo an toàn trên cao

Chiếc

1

60

 

0,20

 

4

Găng tay

đôi

5

12

 

5,00

 

E

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

 

0,40

 

2

Quy chun kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

 

0,40

 

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

 

0,40

 

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

 

0,40

 

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

 

0,40

 

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

 

0,40

 

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

 

0,40

 

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

 

0,40

 

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

2

60

 

0,40

 

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

2

60

 

0,40

 

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

 

0,40

 

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

 

0,40

 

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

 

0,40

 

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

 

0,40

 

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

 

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

 

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

 

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

 

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

 

10

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

11

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

12

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

13

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

14

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

15

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

170,00

60,00

16

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

17

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

 

18

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

 

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

 

20

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

 

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

 

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

 

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

 

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

 

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

 

5

Bàn chải

chiếc

4,00

 

6

Chi sơn

chiếc

5,00

 

8

Sơn chng r

kg

5,00

 

7

Sơn trng

kg

25,00

 

8

Sơn phun

bình

8,00

 

9

Dầu pha sơn

lít

10,00

 

10

Khăn lau máy

cái

24,00

 

11

Xà phòng

kg

4,00

 

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

 

1

Internet (Truyn số liệu)

gói

1,00

 

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7300,00

 

3

Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây

kWh

3182,00

 

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

 

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

 

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

 

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

 

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

 

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

152,00

 

4

Xăng:

lít

144,00

 

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

 

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/ln 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

 

5

Dầu

 

 

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

 

6

Nước sạch 20m3/tháng

m3

240,00

 

D

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

 

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

 

3

Giấy kẻ li

tập

16,00

 

4

Giấy A4

gram

12,00

 

5

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

 

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

4,00

 

7

Mực viết

hộp

6,00

 

8

Ghim

hộp

2,00

 

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng

đôi

84,00

 

10

Bút máy

chiếc

6,00

 

11

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

 

12

Bút chì đen

chiếc

48,00

 

2. Trạm khí tượng bề mặt hạng II

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố khí tượng như trạm khí tượng bề mặt hạng I và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu, không quan trắc bức xạ.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(6)

Tng s

1

Định biên

1

3

4

2

Định mức công lao động

182,00

768,00

950,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu

 

724,00

724,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập s liệu, in các bản s liệu khí tượng

 

22,00

22,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu quan trắc khí tượng

146,00

 

146,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

36,00

22,00

58,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo gió

 

 

 

 

 

 

1

Máy gió Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

 

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

 

2

Máy gió tự báo

bộ

1

120

6

0,10

0,01

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,01

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,01

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,01

-

Bộ chng sét (ngun, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

 

-

Bộ phn mm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

 

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

 

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

 

 

Thiết b đo mưa

 

 

 

 

 

 

4

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

120

1

0,10

0,01

 

Thiết bị đo áp suất khí quyển

 

 

 

 

 

 

5

Khí áp kế (thủy ngân; hộp)

máy

1

120

1

0,10

0,01

6

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,01

7

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

6

0,10

0,01

 

Thiết bị đo nhiệt độ

 

 

 

 

 

 

8

Nhiệt ký ngày

máy

1

120

1

0,10

0,01

9

Máy đo nhit đ đất hin số

bộ

1

96

12

0,13

0,01

 

Thiết bị đo ẩm

 

 

 

 

 

 

10

m ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,01

 

Thiết bị đo nắng

 

 

 

 

 

 

11

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

 

Các thiết bị khác

 

 

 

 

 

 

12

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

 

13

Hàng rào vườn (26 x 26)m

bộ

1

120

12

0,10

 

14

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,...)

bộ

1

96

12

0,13

 

15

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

 

16

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

 

17

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

1

96

3

0,13

 

18

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

 

0,14

 

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió kiu chỉ thị kim

bộ

1

60

 

0,20

0,20

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

1

60

 

0,20

0,20

3

Giá đặt bộ hiển thị máy mưa

chiếc

1

60

12

0,20

 

 

Dụng cụ đo mưa

 

 

 

 

 

 

4

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

 

5

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

 

6

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

8

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

9

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

10

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

11

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

36

 

0,33

0,33

12

Giá đặt bộ hin thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

6

0,20

 

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

 

0,25

 

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

 

0,25

 

 

Dụng cụ đo áp suất khí quyển

 

 

 

 

 

 

16

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

1

60

6

0,20

 

17

Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số

chiếc

1

60

6

0,20

 

18

Đồng hồ máy áp ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

 

Dụng cụ đo nhiệt độ

 

 

 

 

 

 

19

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

20

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

21

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

23

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

24

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

25

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

26

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

 

0,33

 

27

Giá đặt máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

 

28

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

 

29

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

 

Dụng cụ đo m

 

 

 

 

 

 

30

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

31

m biu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

32

Giá m ký

chiếc

1

60

6

0,20

 

33

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

34

Giá m kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

 

35

Đồng hồ máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

 

Dụng cụ đo nng

 

 

 

 

 

 

36

Cột nhật quang ký

chiếc

1

60

6

0,20

 

 

Dụng cụ đo bốc hơi

 

 

 

 

 

 

37

Ống bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

38

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

2

24

1

1,00

 

39

Giá đặt bộ đo bc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

 

40

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

 

41

Gáo đong bộ đo bc hơi Class - A

bộ

1

24

 

0,50

 

 

Dụng cụ khác

 

 

 

 

 

 

42

Điện thoại c định (4 lần/ngày)

chiếc

1

60

 

0,20

 

43

Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)

chiếc

1

60

6

0,20

 

44

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

 

0,20

 

45

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

1

96

12

0,13

 

46

Chuột máy tính

chiếc

1

24

12

0,50

 

47

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

12

0,33

 

48

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

48

6

0,25

 

49

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

 

0,20

 

50

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

 

0,25

 

51

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

 

4,00

 

52

Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa...

chiếc

1

24

1

0,50

 

53

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

12

0,25

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

4

72

 

0,68

 

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

 

0,17

 

3

Tủ đựng tài liệu

cái

3

72

 

0,50

 

4

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

1

12

 

1,00

 

5

Đèn neon phòng làm việc công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

5

12

 

5,00

 

6

Quạt trn công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

2

60

 

0,40

 

7

Quạt cây công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

 

0,25

 

8

Đèn neon đ bàn công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

1

12

 

1,00

 

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

36

12

0,33

 

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

12

0,25

 

11

La bàn

chiếc

1

60

 

0,20

 

12

Ni vô

chiếc

1

60

 

0,20

 

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

 

1

Thước dây 50m

chiếc

1

60

 

0,20

 

2

Xô đựng nước 10 lít

chiếc

1

12

 

1,00

 

3

Ti vi

chiếc

1

60

 

0,20

 

4

Đèn pin

chiếc

2

12

 

2,00

 

5

Máy tính cm tay

chiếc

4

36

 

1,33

 

6

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

 

0,20

 

7

Dao con

chiếc

1

12

 

1,00

 

8

Dập ghim to

chiếc

1

24

 

0,50

 

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

24

 

0,50

 

10

Gọt bút chì

chiếc

1

12

 

1,00

 

11

Dây dọi

chiếc

1

36

 

0,33

 

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

 

0,33

 

13

Bảng trng

cái

1

36

 

0,33

 

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

cái

1

36

 

0,33

 

15

Kính đ bàn dày 5mm

tm

1

60

 

0,20

 

16

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

 

0,50

 

17

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

1

24

 

0,50

 

18

Kéo cắt giản đ

chiếc

1

12

 

1,00

 

19

Thước nhựa trng 0,8m; 0,3m

chiếc

1

12

 

1,00

 

20

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

 

1,00

 

D

Dng c bảo hộ lao đng

 

 

 

 

 

 

1

ng cao su

đôi

4

12

 

4,00

 

2

Bộ qun áo mưa

bộ

4

12

 

4,00

 

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

 

0,20

 

4

Găng tay

đôi

4

12

 

4,00

 

E

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

 

0,40

 

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

 

0,40

 

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

 

0,40

 

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

 

0,40

 

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

 

0,40

 

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

 

0,40

 

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

 

0,40

 

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

 

0,40

 

9

Hướng dn phân định mây

quyển

2

60

 

0,40

 

10

Hướng dn đo mưa

quyển

2

60

 

0,40

 

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

 

0,40

 

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

 

0,40

 

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

 

0,40

 

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

 

0,40

 

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

 

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

 

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

 

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

 

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

 

10

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

11

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

12

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

13

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

14

Giản đ nng loại cong

tờ

560,00

100,00

15

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

170,00

60,00

16

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

17

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

 

18

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

 

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

 

20

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

 

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

 

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

dây

1,00

 

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

 

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

 

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

 

5

Bàn chải

chiếc

4,00

 

6

Chi sơn

chiếc

5,00

 

7

Sơn chng rỉ

kg

5,00

 

8

Sơn trng

kg

20,00

 

9

Sơn phun

bình

7,00

 

10

Dầu pha sơn

lít

8,00

 

11

Khăn lau máy

chiếc

24,00

 

12

Xà phòng

kg

4,00

 

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

 

 

 

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

 

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3650,00

 

3

Điện tiêu thụ

kWh

3059,00

 

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

 

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

 

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

 

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

 

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng

kWh

1680,00

 

-

Điện hao phí đường dây 5%

 

149,00

 

4

Xăng:

 

144,00

 

-

Xăng máy phát điện dùng khi mt điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

 

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

 

5

Dầu

 

 

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

 

6

Nước sạch 16m3/tháng</