Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
- Số hiệu văn bản: 36/2016/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Ngày ban hành: 08-12-2016
- Ngày có hiệu lực: 26-01-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2783 ngày (7 năm 7 tháng 18 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2016/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 09/2008/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành theo Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn đối với 16 thông số hóa học gồm: CO32-, HCO3-, Na+, K+, Mg2+, Ca2+, SiO2, Cr tổng, DO trong nước sông, nước hồ; HCO3-, PO43- trong nước mưa; bụi lắng khô; bụi lắng ướt; NO3-, NH4+, SO42- trong bụi tổng và cân, sấy giấy lọc để xác định hàm lượng chất lơ lửng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn.
Điều 3. Thành phần định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể. Đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.
b) Nội dung của định mức lao động bao gồm:
- Yêu cầu và nội dung công việc: Các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị sản phẩm;
- Định mức biên chế lao động (gọi tắt là “định biên”) xác định cụ thể loại lao động, chức danh nghề nghiệp và cấp bậc công việc;
- Thời gian làm việc theo chế độ lao động quy định như sau:
+ Thời gian làm việc trong năm: 238 ngày;
+ Thời gian làm việc trong một tháng bình quân: 20 ngày;
+ Thời gian làm việc trong 01 ngày là 8 giờ cho những công việc bình thường.
c) Định mức lao động thực hiện một bước công việc cho phân tích một (01) thông số tại phòng phân tích thí nghiệm môi trường phục vụ cho quan trắc khí tượng thủy văn.
d) Định mức lao động chưa tính đến công tác trông coi bảo vệ đối với các trạm khí tượng thủy văn tự động và công tác phí duy tu, bảo dưỡng.
đ) Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn
Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn là: công trình nhà trạm; công trình chuyên môn; phương tiện đo; máy, thiết bị đo có giá trị lớn (Nhà trạm; công trình cáp, nôi, cầu công tác; giếng tự ghi; công trình bậc cọc, thủy chí; thiết bị đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler).
2. Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu
a) Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao gồm: định mức sử dụng thiết bị, định mức sử dụng dụng cụ, định mức sử dụng vật liệu cho 01 trạm quan trắc khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn. Đơn vị tính: thiết bị/năm, dụng cụ/năm, vật liệu/năm.
b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ bằng kim loại dễ bị ô xy hóa, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn đặt tại các khu vực núi cao, khu vực ven biển và hải đảo được xác định gấp hai lần so với định mức sử dụng, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ được nêu trong định mức.
c) Đối với một trạm có nhiều bộ môn khác nhau, một hoặc nhiều chủng loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu giống nhau và chức năng làm việc như nhau thì chỉ tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu của trạm theo một bộ môn.
d) Thiết bị, dụng cụ, vật liệu các trạm khí tượng thủy văn trong định mức kinh tế - kỹ thuật này chưa tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu thay thế, hư hỏng đột xuất.
e) Riêng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính. Dụng cụ được xác định là nhỏ, phụ khi giá trị của dụng cụ nhỏ hơn năm triệu đồng và thời gian sử dụng dưới 1 năm.
g) Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: Đơn vị là tháng.
Điều 4. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật trạm thủy văn
Việc tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trạm thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:
1. Công thức tính:
M = Mc x k
Trong đó:
M là định mức thực tế;
Mc là định mức được đưa ra theo điều kiện chuẩn;
k là hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp ảnh hưởng đến mức chuẩn.
2. Các hệ số điều chỉnh
a) Hệ số điều chỉnh đối với định mức lao động
a1) Đo mực nước
- Vùng nước ngọt với hệ số là khn
TT | Công trình, thiết bị quan trắc mực nước | khn |
1 | Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí | 1,00 |
2 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi | 0,98 |
3 | Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu | 0,07 |
- Vùng triều với hệ số là kht
TT | Công trình, thiết bị quan trắc mực nước | kht |
1 | Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí | 2,39 |
2 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi | 0,98 |
3 | Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu | 0,07 |
a2) Đo lưu lượng nước
- Vùng nước ngọt với hệ số là kqn
TT | Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc | kqn |
1 | Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế (thuyền máy (ca nô), công trình cáp, nôi) | 1,00 |
2 | Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn | 0,58 |
3 | Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP, ...) | 0,53 |
- Vùng triều với hệ số là kqt
TT | Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc | kqt |
1 | Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế (thuyền máy (ca nô), công trình cáp, nôi) | 3,10 |
2 | Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn | 3,07 |
3 | Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...) | 2,90 |
b) Hệ số điều chỉnh đối với định mức thiết bị
Bảng hệ số điều chỉnh định mức sử dụng thiết bị Ktb
STT | Vùng sông | Ktb |
1 | Thiết bị vùng ngọt | 1,00 |
2 | Thiết bị vùng triều | 1,35 |
c) Hệ số điều chỉnh đối với định mức dụng cụ
Hệ số điều chỉnh định mức dụng cụ Kdc
STT | Vùng sông | Kdc |
1 | Vùng ngọt | 1,00 |
2 | Vùng triều | 1,15 |
d) Hệ số điều chỉnh đối với định mức vật liệu
Hệ số điều chỉnh định mức vật liệu Kvl
STT | Vùng sông | Kvl |
1 | Vùng ngọt | 1,00 |
2 | Vùng triều | 1,21 |
Điều 5. Quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế-kỹ thuật
Chữ viết tắt | Thay cho |
BD | Bảo dưỡng |
DP | Dự phòng |
ĐVT | Đơn vị tính |
ĐM | Định mức |
KT | Khí tượng |
KTNN | Khí tượng nông nghiệp |
KS | Kỹ sư |
MTNS | Môi trường nước sông |
MTNH | Môi trường nước hồ |
MTNB | Môi trường nước biển |
N | Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều |
QTV2(1) | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2, bậc 1 |
QTV3(1) | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 1 |
QTV4(1) | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 1 |
QTV | Quan trắc viên |
QT | Quan trắc |
SD | Sử dụng |
SL | Số lượng |
TV | Thủy văn |
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRUYỀN THỐNG VÀ THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Điều 6. Trạm khí tượng bề mặt
1. Trạm khí tượng bề mặt hạng I
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc:
- Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo điện SYNOP 08 obs/ngày vào các giờ 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 và 22 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu. Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:
+ Bức xạ tổng quan
+ Gió bề mặt (hướng và tốc độ gió);
+ Áp suất khí quyển;
+ Nhiệt độ không khí;
+ Độ ẩm không khí;
+ Thời gian nắng;
+ Mưa;
+ Bốc hơi;
+ Nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu, trạng thái mặt đất;
+ Tầm nhìn xa;
+ Mây (lượng mây, loại mây, dạng mây, tính mây và độ cao chân mây);
+ Hiện tượng khí tượng, thời tiết hiện tại, thời tiết đã qua;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng
+ Nhập số liệu;
+ Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng;
+ In các bản số liệu khí tượng.
a2) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.
a3) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |||
QTV2(2) | QTV3(5) | QTV4(9) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 2 | 2 | 5 |
2 | Định mức công lao động | 246,00 | 476,00 | 467,00 | 1189,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 08obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu |
| 436,00 | 407,00 | 843,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng |
|
| 40,00 | 40,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng | 191,00 |
|
| 191,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 55,00 | 40,00 | 20,00 | 115,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy gió, kiểu Vild bảng nặng | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió, kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
- | Cột máy gió | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
3 | Máy gió cầm tay | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
4 | Máy gió tổng tốc độ | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 |
|
5 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
+ | Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
+ | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,02 |
+ | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 60 | 3 | 0,20 |
|
+ | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
+ | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
+ | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
6 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
7 | Khí áp kế (thủy ngân; hộp) | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
8 | Khí áp ký | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
9 | Khí áp kế hiện số | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
10 | Nhiệt ký | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
11 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
12 | Ẩm ký | máy | 1 | 96 | 1 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
|
13 | Nhật quang ký | máy | 1 | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Thiết bị đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
14 | Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A) | bộ | 1 | 96 | 1 | 0,13 |
|
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
15 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 2 | 96 | 12 | 0,25 |
|
16 | Hàng rào vườn (26 x 36)m | bộ | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
17 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom,...) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
18 | Máy vi tính | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
19 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
20 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 1 | 96 | 3 | 0,13 | 1,00 |
21 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 84 |
| 0,14 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
2 | Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
|
|
3 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 60 | 1 | 0,40 |
|
4 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
5 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
6 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
7 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
8 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 | 1 | 4,00 | 4,00 |
9 | Syphông vũ ký | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
10 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
11 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
12 | Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
13 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
14 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
15 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
| Dụng cụ đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
16 | Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
17 | Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
18 | Đồng hồ máy áp ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
19 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
20 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
21 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
22 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
23 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
24 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
25 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
26 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
27 | Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
28 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 6 | 0,33 |
|
29 | Đồng hồ máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
30 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 | 0,20 |
31 | Ẩm biểu Assman | bộ | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
32 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 1 | 12 | 1 | 1,00 | 1,00 |
33 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
34 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo thời gian nắng |
|
|
|
|
|
|
35 | Cột nhật quang ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
36 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
37 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
38 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
39 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
40 | Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
41 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
| Các dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
42 | Điện thoại cố định (8 lần/ngày) | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
43 | Máy cắt cỏ (2 lần/tháng) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
44 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
45 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
46 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 | 12 | 0,50 |
|
47 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
48 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
49 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
50 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
51 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
52 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
53 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa... | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 5 | 72 |
| 0,85 |
|
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | chiếc | 3 | 72 |
| 0,50 |
|
4 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
5 | Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
6 | Quạt trần, công suất 0,1kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 2 | 60 | 12 | 0,40 |
|
7 | Quạt cây, công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
8 | Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
11 | La bàn | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
12 | Ni vô | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Xô đựng nước 10lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Ti vi | Chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Đèn pin | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
5 | Máy tính cầm tay | chiếc | 5 | 36 |
| 1,67 |
|
6 | Radio catsette thu tin | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
7 | Dao con | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Dập ghim to | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
9 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
10 | Gọt bút chì | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
11 | Dây dọi | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
12 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
13 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
14 | Khung treo tường (80 x 100) cm | Cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
15 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
16 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
17 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
18 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
19 | Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
20 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | Đôi | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
2 | Bộ quần áo mưa | bộ | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
3 | Dây đeo an toàn trên cao | Chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Găng tay | đôi | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 12,00 | 4,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 12,00 | 4,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 12,00 | 4,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 12,00 | 4,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
|
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
|
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
|
8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
|
9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
|
10 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
11 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
12 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
13 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 365,00 | 65,00 |
14 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 560,00 | 100,00 |
15 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 170,00 | 60,00 |
16 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 365,00 | 65,00 |
17 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
|
18 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
|
19 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
|
20 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | cái | 1,00 |
|
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
|
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
|
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
|
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
6 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
|
8 | Sơn chống rỉ | kg | 5,00 |
|
7 | Sơn trắng | kg | 25,00 |
|
8 | Sơn phun | bình | 8,00 |
|
9 | Dầu pha sơn | lít | 10,00 |
|
10 | Khăn lau máy | cái | 24,00 |
|
11 | Xà phòng | kg | 4,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày) | phút | 7300,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây | kWh | 3182,00 |
|
- | Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
|
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 584,00 |
|
- | Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
|
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng | kWh | 1800,00 |
|
- | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 152,00 |
|
4 | Xăng: | lít | 144,00 |
|
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ | lít | 36,00 |
|
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
|
5 | Dầu |
|
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ | lít | 3,24 |
|
6 | Nước sạch 20m3/tháng | m3 | 240,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
|
2 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...) | quyển | 5,00 |
|
3 | Giấy kẻ li | tập | 16,00 |
|
4 | Giấy A4 | gram | 12,00 |
|
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 10,00 |
|
6 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 4,00 |
|
7 | Mực viết | hộp | 6,00 |
|
8 | Ghim | hộp | 2,00 |
|
9 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng | đôi | 84,00 |
|
10 | Bút máy | chiếc | 6,00 |
|
11 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 12,00 |
|
12 | Bút chì đen | chiếc | 48,00 |
|
2. Trạm khí tượng bề mặt hạng II
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc
Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố khí tượng như trạm khí tượng bề mặt hạng I và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu, không quan trắc bức xạ.
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | ||
QTV3(4) | QTV4(6) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 3 | 4 |
2 | Định mức công lao động | 182,00 | 768,00 | 950,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu |
| 724,00 | 724,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng |
| 22,00 | 22,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng | 146,00 |
| 146,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 36,00 | 22,00 | 58,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy gió Vild bảng nặng | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió tự báo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
- | Cột máy gió | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
3 | Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,01 |
- | Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,01 |
- | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,01 |
- | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 60 | 3 | 0,20 |
|
- | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
- | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
- | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
4 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
5 | Khí áp kế (thủy ngân; hộp) | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
6 | Khí áp ký | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
7 | Khí áp kế hiện số | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhiệt ký ngày | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
9 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,01 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
10 | Ẩm ký ngày | máy | 1 | 96 | 1 | 0,13 | 0,01 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
|
11 | Nhật quang ký | máy | 1 | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
12 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 2 | 96 | 12 | 0,25 |
|
13 | Hàng rào vườn (26 x 26)m | bộ | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
14 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,...) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
15 | Máy vi tính | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
16 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
17 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 1 | 96 | 3 | 0,13 |
|
18 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 84 |
| 0,14 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
2 | Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
3 | Giá đặt bộ hiển thị máy mưa | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
|
|
4 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 60 | 1 | 0,40 |
|
5 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
6 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
7 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
8 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
9 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
10 | Syphông vũ ký | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
11 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
12 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
13 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
14 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
15 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
| Dụng cụ đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
16 | Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
17 | Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
18 | Đồng hồ máy áp ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
19 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
20 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
21 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
22 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
23 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
24 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
25 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
26 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
27 | Giá đặt máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
28 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 6 | 0,33 |
|
29 | Đồng hồ máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
30 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 | 0,20 |
31 | Ẩm biểu Assman | bộ | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
32 | Giá ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
33 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 1 | 12 | 1 | 1,00 | 1,00 |
34 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
35 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nắng |
|
|
|
|
|
|
36 | Cột nhật quang ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
37 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
38 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 2 | 24 | 1 | 1,00 |
|
39 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
40 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
41 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class - A | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
42 | Điện thoại cố định (4 lần/ngày) | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
43 | Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
44 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
45 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
46 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 | 12 | 0,50 |
|
47 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
48 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
49 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
50 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
51 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
52 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa... | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
53 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 4 | 72 |
| 0,68 |
|
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | cái | 3 | 72 |
| 0,50 |
|
4 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
5 | Đèn neon phòng làm việc công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
6 | Quạt trần công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Quạt cây công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
8 | Đèn neon để bàn công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
11 | La bàn | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
12 | Ni vô | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Xô đựng nước 10 lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Ti vi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Đèn pin | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
5 | Máy tính cầm tay | chiếc | 4 | 36 |
| 1,33 |
|
6 | Radio catsette thu tin | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
7 | Dao con | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Dập ghim to | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
9 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
10 | Gọt bút chì | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
11 | Dây dọi | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
12 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
13 | Bảng trắng | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
14 | Khung treo tường (80 x 100) cm | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
15 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
16 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
17 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
18 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
19 | Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
20 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | đôi | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
2 | Bộ quần áo mưa | bộ | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
3 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Găng tay | đôi | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 12,00 | 4,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 12,00 | 4,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 12,00 | 4,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 12,00 | 4,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
|
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
|
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
|
8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
|
9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
|
10 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
11 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
12 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
13 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 365,00 | 65,00 |
14 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 560,00 | 100,00 |
15 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 170,00 | 60,00 |
16 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 365,00 | 65,00 |
17 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
|
18 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
|
19 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
|
20 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | dây | 1,00 |
|
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
|
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
|
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
|
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
6 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
|
7 | Sơn chống rỉ | kg | 5,00 |
|
8 | Sơn trắng | kg | 20,00 |
|
9 | Sơn phun | bình | 7,00 |
|
10 | Dầu pha sơn | lít | 8,00 |
|
11 | Khăn lau máy | chiếc | 24,00 |
|
12 | Xà phòng | kg | 4,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng, nước sạch |
|
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 3650,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 3059,00 |
|
- | Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
|
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 584,00 |
|
- | Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
|
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng | kWh | 1680,00 |
|
- | Điện hao phí đường dây 5% |
| 149,00 |
|
4 | Xăng: |
| 144,00 |
|
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ | lít | 36,00 |
|
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
|
5 | Dầu |
|
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ | lít | 3,24 |
|
6 | Nước sạch 16m3/tháng |