cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT ngày 28/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương

  • Số hiệu văn bản: 18/2016/TT-BTTTT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Ngày ban hành: 28-06-2016
  • Ngày có hiệu lực: 12-08-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3025 ngày (8 năm 3 tháng 15 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2016/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU CỦA QUỐC GIA VÀ CỦA ĐỊA PHƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định về danh Mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương.

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh

Thông tư này quy định về danh Mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương, bao gồm: tiêu chí xác định; danh Mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu; trách nhiệm thi hành.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan báo chí có giấy phép hoạt động truyền hình; các đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình.

Điều 3. Tiêu chí xác định kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu

1. Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia là kênh chương trình của cơ quan báo chí có giấy phép hoạt động truyền hình đáp ứng các Điều kiện sau:

a) Có tôn chỉ, Mục đích là thời sự - chính trị tổng hợp hoặc có tôn chỉ, Mục đích, nội dung chuyên biệt, bảo đảm phục vụ yêu cầu thông tin, tuyên truyền các nhiệm vụ chính trị, an ninh, quốc phòng của quốc gia;

b) Phải bảo đảm thời lượng phát sóng kênh chương trình đạt tối thiểu 18 giờ/ngày; thời lượng chương trình tự sản xuất đạt tối thiểu 40% tổng thời lượng phát sóng trong 01 (một) ngày của kênh chương trình (trong đó bảo đảm thời lượng chương trình tự sản xuất mới phải đạt 50% thời lượng các chương trình tự sản xuất).

2. Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương là kênh chương trình truyền hình của cơ quan báo chí thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có giấy phép hoạt động truyền hình đáp ứng các Điều kiện sau:

a) Có tôn chỉ, Mục đích là thời sự - chính trị tổng hợp, bảo đảm phục vụ yêu cầu thông tin, tuyên truyền các nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội của địa phương;

b) Phải bảo đảm thời lượng phát sóng kênh chương trình đạt tối thiểu 15 giờ/ngày; thời lượng chương trình tự sản xuất đạt tối thiểu 20% tổng thời lượng phát sóng trong 01 (một) ngày của kênh chương trình (trong đó bảo đảm thời lượng chương trình tự sản xuất mới phải đạt 50% thời lượng các chương trình tự sản xuất).

Điều 4. Danh Mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu

1. Danh Mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu:

a) Danh Mục các kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Danh Mục các kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Căn cứ yêu cầu phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu trong tng giai đoạn, Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, Điều chỉnh danh Mục nêu tại Điểm a, Điểm b, Khoản 1 Điều này.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

1. Trách nhiệm của đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình:

a) Đối với đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình quảng bá:

Cung cấp các kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương quy định tại Thông tư này trên hệ thống dịch vụ phát thanh, truyền hình quảng bá theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

b) Đối với đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền:

Cung cấp các kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương quy định tại Thông tư này trên hệ thống dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

2. Trách nhiệm của các cơ quan báo chí có kênh chương trình thuộc danh Mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương:

a) Bảo đảm duy trì hoạt động của kênh chương trình đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 3 Thông tư này;

b) Bảo đảm nguồn tín hiệu phát sóng kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu để các đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình thu, truyền dẫn, tiếp phát và cung cấp đến người sử dụng hoặc thuê bao đạt chất lượng.

3. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

a) Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về truyền dẫn, phát sóng kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia trên hệ thống dịch vụ phát thanh, truyền hình quảng bá; dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền cung cấp tại địa bàn;

b) Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về nội dung, truyền dẫn, phát sóng kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương trên hệ thống dịch vụ phát thanh, truyền hình quảng bá; dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền cung cấp tại địa bàn.

Điều 6. Điều Khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016 và thay thế Thông tư số 09/2012/TT-BTTTT ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh Mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu.

2. Chánh Văn phòng; Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng Giám đốc, Giám đốc các cơ quan báo chí có giấy phép hoạt động truyền hình; các đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- VP Trung ương và các Ban Đảng;
- VP Tổng Bí thư;
- VP Quốc hội và các
UB của Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước; VP Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Tòa án nhân dân TC; Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện t
Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trư
ng, Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử;
- Các cơ quan báo chí có GP hoạt động truyền hình;
- Các đơn vị cung cấp dịch vụ PTTH.
- Lưu: VT, Cục PTTH&TTĐT, ĐTL(300).

BỘ TRƯỞNG




Trương Minh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU CỦA QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số
18/2016/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT

Tên kênh chương trình/biểu tưng

Tôn chỉ, Mục đích, nội dung kênh chương trình

Tên cơ quan báo chí

1.

Kênh thời sự - chính trị tổng hợp (VTV1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài Truyền hình Việt Nam

2.

Kênh thời sự - chính trị tổng hợp (VTC1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC (trực thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam)

3.

Kênh truyền hình Thông tấn (Vnews)

Tin tức

Trung tâm Truyền hình Thông tấn (Thông tấn xã Việt Nam)

4.

Kênh truyền hình Công an nhân dân (ANTV)

Tổng hợp về an ninh, trật tự

Trung tâm Phát thanh, Truyền hình, Điện ảnh Công an nhân dân (Bộ Công an)

5.

Kênh truyền hình Quốc phòng Việt Nam (QPVN)

Tổng hợp chuyên biệt về lĩnh vực quân sự, quốc phòng

Trung tâm Phát thanh, Truyền hình Quân đội (Bộ Quốc phòng)

6.

Kênh truyền hình Quốc hội Việt Nam (QHVN)

Tin tức chuyên biệt về Quốc hội

Đài Tiếng nói Việt Nam

7.

Kênh truyền hình Nhân dân (Nhân dân)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Báo Nhân dân

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT

Tên kênh chương trình /biểu tượng

Tôn chỉ, Mục đích, nội dung kênh chương trình

Tên cơ quan báo chí

1.

Kênh Truyn hình Hà Ni (H1)

Thời sự - chính trị tng hợp

Đài PTTH Hà Nội

2.

Kênh Truyn hình TP. H Chí Minh (HTV9)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài TH TP. HChí Minh

3.

Kênh Truyền hình Hải Phòng (THP)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Hải Phòng

4.

Kênh Truyền hình Đà Nng (DRT1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Đà Nẵng

5.

Kênh Truyn hình An Giang (ATV1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH An Giang

6.

Kênh Truyn hình Bà Rịa - Vũng Tàu (BRT)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bà Rịa-Vũng Tàu

7.

Kênh Truyn hình Bạc Liêu (BTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bạc Liêu

8.

Kênh Truyn hình Bc Giang (BG.TV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bc Giang

9.

Kênh Truyn hình Bắc Kạn (TBK)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bc Kạn

10.

Kênh Truyn hình Bắc Ninh (BTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bắc Ninh

11.

Kênh Truyền hình Bến Tre (THBT)

Thi sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bến Tre

12.

Kênh Truyền hình Bình Dương (BTV1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bình Dương

13.

Kênh Truyền hình Bình Định (BTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bình Định

14.

Kênh Truyền hình Bình Phước (BPTV1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bình Phước

15.

Kênh Truyền hình Bình Thuận (BTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Bình Thuận

16.

Kênh Truyền hình Cao Bng (CRTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Cao Bng

17.

Kênh Truyền hình Cà Mau (CTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Cà Mau

18.

Kênh Truyền hình TP Cn Thơ (THTPCT)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH TP. Cn Thơ

19.

Kênh Truyền hình Gia Lai (THGL)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Gia Lai

20.

Kênh Truyền hình Hòa Bình (HBTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Hòa Bình

21.

Kênh Truyền hình Hà Giang (HGTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Hà Giang

22.

Kênh Truyền hình Hà Nam (HaNam)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Hà Nam

23.

Kênh Truyền hình Hà Tĩnh (HTTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Hà Tĩnh

24.

Kênh Truyền hình Hưng Yên (HY)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Hưng Yên

25.

Kênh Truyền hình Hải Dương (THD)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Hải Dương

26.

Kênh Truyền hình Hậu Giang (HGTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Hậu Giang

27.

Kênh Truyền hình Đin Biên (ĐTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Điện Biên

28.

Kênh Truyền hình Đk Lk (DRT)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Đk Lk

29.

Kênh Truyền hình Đk Nông (PTD)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Đk Nông

30.

Kênh Truyền hình Đng Nai (ĐN1-RTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Đng Nai

31.

Kênh Truyền hình Đng Tháp (THĐT)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Đng Tháp

32.

Kênh Truyền hình Khánh Hòa (KTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Khánh Hòa

33.

Kênh Truyền hình Kiên Giang (KG)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Kiên Giang

34.

Kênh Truyền hình Kon Tum (KRT)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Kon Tum

35.

Kênh Truyền hình Lai Châu (LTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Lai Châu

36.

Kênh Truyền hình Long An (LA34)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Long An

37.

Kênh Truyền hình Lào Cai (THLC)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Lào Cai

38.

Kênh Truyền hình Lâm Đng (LTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Lâm Đng

39.

Kênh Truyền hình Lạng Sơn (LSTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Lạng Sơn

40.

Kênh Truyền hình Nam Định (NTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Nam Định

41.

Kênh Truyền hình Nghệ An (NTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Nghệ An

42,

Kênh Truyền hình Ninh Bình (NTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Ninh Bình

43.

Kênh Truyền hình Ninh Thuận (NTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Ninh Thuận

44.

Kênh Truyền hình Phú Thọ (PTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Phú Thọ

45.

Kênh Truyền hình Quảng Bình (QBTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Quảng Bình

46.

Kênh Truyền hình Quảng Nam (QRT)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Quảng Nam

47.

Kênh Truyền hình Quảng Ngãi (PTQ)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Quảng Ngãi

48.

Kênh Truyền hình Quảng Ninh (QTV1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Quảng Ninh

49.

Kênh Truyền hình Quảng Trị (QRTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Quảng Trị

50.

Kênh Truyền hình Sóc Trăng (STV1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Sóc Trăng

51.

Kênh Truyền hình Sơn La (STV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Sơn La

52.

Kênh Truyền hình Thanh Hóa (TTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Thanh Hóa

53.

Kênh Truyền hình Thái Bình (TBTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Thái Bình

54.

Kênh Truyền hình Thái Nguyên (TN1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Thái Nguyên

55.

Kênh Truyền hình Thừa Thiên Huế (TRT)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Thừa Thiên Huế

56.

Kênh Truyền hình Tin Giang (THTG)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Tin Giang

57.

Kênh Truyền hình Trà Vinh (THTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Trà Vinh

58.

Kênh Truyền hình Tuyên Quang (TTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Tuyên Quang

59.

Kênh Truyền hình Tây Ninh (TTV11)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Tây Ninh

60.

Kênh Truyền hình Vĩnh Long (THVL1)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Vĩnh Long

61.

Kênh Truyền hình Vĩnh Phúc (VP)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Vĩnh Phúc

62.

Kênh Truyền hình Yên Bái (YTV)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Yên Bái

63.

Kênh truyền hình Phú Yên (PTP)

Thời sự - chính trị tổng hợp

Đài PTTH Phú Yên