Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
- Số hiệu văn bản: 09/2016/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 05-05-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-10-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1558 ngày (4 năm 3 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-10-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/TT-BYT | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục thuốc sau đây
1. Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I.
2. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II.
3. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III.
4. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục
Các danh mục thuốc quy định tại Điều 1 Thông tư này được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh các danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
Ghi chú: Đối với các thuốc phối hợp bởi nhiều thành phần thuộc danh mục cũng phải thực hiện đấu thầu theo quy định.
STT | Tên thuốc hay hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng |
| 1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ | |
1 | Atropin sulfat | Tiêm |
2 | Bupivacain (hydroclorid) | Tiêm |
3 | Dexmedetomidin | Tiêm |
4 | Diazepam | Tiêm |
5 | Etomidat | Tiêm |
6 | Fentanyl | Tiêm |
7 | Flunitrazepam | Tiêm, uống |
8 | Halothan | Đường hô hấp |
9 | Isofluran | Đường hô hấp |
10 | Ketamin | Tiêm |
11 | Levobupivacain | Tiêm |
12 | Lidocain (hydroclorid) | Tiêm, dùng ngoài |
Khí dung | ||
13 | Lidocain + epinephrin (adrenalin) | Tiêm |
14 | Lidocain + prilocain | Dùng ngoài |
15 | Midazolam | Tiêm |
16 | Morphin (hydroclorid, sulfat) | Tiêm |
17 | Pethidin | Tiêm |
18 | Procain hydroclorid | Tiêm |
19 | Proparacain (hydroclorid) | Tiêm, nhỏ mắt |
20 | Propofol | Tiêm |
21 | Sevofluran | Đường hô hấp, khí dung |
22 | Sufentanil | Tiêm |
23 | Thiopental (muối natri) | Tiêm |
24 | Cyclizin | Tiêm |
Uống | ||
25 | Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) | Uống |
26 | Natri Nitrit | Tiêm |
| 2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | |
| 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid | |
27 | Aceclofenac | Uống |
28 | Acemetacin | Uống |
29 | Aescin | Tiêm, uống |
30 | Celecoxib | Uống |
31 | Dexibuprofen | Uống |
32 | Diclofenac | Tiêm, nhỏ mắt |
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn | ||
33 | DL-lysin-acetylsalicylat (acetylsalicylic acid) | Tiêm, uống |
Truyền tĩnh mạch | ||
34 | Etodolac | Uống |
35 | Etoricoxib | Uống |
36 | Fentanyl | Miếng dán |
37 | Floctafenin | Uống |
38 | Flurbiprofen natri | Uống, thuốc đạn |
39 | Ibuprofen | Uống |
40 | Ketoprofen | Tiêm, miếng dán |
Uống, dùng ngoài | ||
41 | Ketorolac | Tiêm, uống, nhỏ mắt |
42 | Loxoprofen | Uống |
43 | Meloxicam | Tiêm |
Uống, dùng ngoài | ||
44 | Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat | Miếng dán, dùng ngoài |
45 | Morphin (hydroclorid, sulfat) | Tiêm |
46 | Morphin sulfat | Uống |
47 | Nabumeton | Uống |
48 | Naproxen | Uống, đặt |
49 | Nefopam (hydroclorid) | Tiêm, uống |
50 | Paracetamol (acetaminophen) | Tiêm |
Uống, đặt | ||
51 | Paracetamol + chlorpheniramin | Uống |
52 | Paracetamol + codein phosphat | Uống |
53 | Paracetamol + ibuprofen | Uống |
54 | Paracetamol + pseudoephedrin | Uống |
55 | Paracetamol + pseudoephedrin + chlorpheniramin | Uống |
56 | Pethidin (hydroclorid) | Tiêm |
57 | Piroxicam | Tiêm |
Uống | ||
58 | Tenoxicam | Tiêm |
Uống | ||
59 | Tiaprofenic acid | Uống |
60 | Tramadol | Tiêm, uống |
| 2.2. Thuốc điều trị gút | |
61 | Allopurinol | Uống |
62 | Benzbromaron | Uống |
63 | Colchicin | Uống |
64 | Probenecid | Uống |
| 2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp | |
65 | Diacerein | Uống |
66 | Glucosamin | Uống |
| 2.4. Thuốc khác | |
67 | Alendronat | Uống |
68 | Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) | Uống |
69 | Alpha chymotrypsin | Tiêm |
Uống | ||
70 | Calcitonin | Tiêm |
71 | Cytidin-5monophosphat disodium + uridin | Tiêm, uống |
72 | Etanercept | Tiêm |
73 | Infliximab | Truyền tĩnh mạch |
74 | Leflunomid | Uống |
75 | Methocarbamol | Tiêm, uống |
76 | Risedronat | Uống |
77 | Tocilizumab | Tiêm |
78 | Zoledronic acid | Tiêm |
| 3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | |
79 | Acrivastin | Uống |
80 | Alimemazin | Uống |
81 | Cetirizin | Uống |
82 | Cinnarizin | Uống |
83 | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Uống |
84 | Desloratadin | Uống |
85 | Dexchlorpheniramin | Uống |
Tiêm | ||
86 | Diphenhydramin | Tiêm, uống |
87 | Ebastin | Uống |
88 | Epinephrin (adrenalin) | Tiêm |
89 | Fexofenadin | Uống |
90 | Hydroxyzin | Uống |
91 | Ketotifen | Uống |
Nhỏ mắt | ||
92 | Levocetirizin | Uống |
93 | Loratadin | Uống |
94 | Loratadin + pseudoephedrin | Uống |
95 | Mequitazin | Uống |
96 | Promethazin (hydroclorid) | Tiêm, uống, dùng ngoài |
| 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC | |
97 | Acetylcystein | Tiêm |
98 | Atropin (sulfat) | Tiêm |
99 | Bretylium tosilat | Tiêm |
100 | Calci gluconat | Tiêm |
Uống | ||
101 | Dantrolen | Uống |
102 | Deferoxamin | Uống, Tiêm truyền |
103 | Dimercaprol | Tiêm |
104 | DL- methionin | Uống |
105 | Đồng sulfat | Uống |
106 | Edetat natri calci (EDTA Ca- Na) | Tiêm, uống |
107 | Ephedrin (hydroclorid) | Tiêm |
108 | Esmolol | Tiêm |
109 | Flumazenil | Tiêm |
110 | Fomepizol | Tiêm |
111 | Glucagon | Tiêm |
112 | Glutathion | Tiêm |
113 | Hydroxocobalamin | Tiêm |
114 | Leucovorin (folinic acid) | Tiêm |
115 | Nalorphin | Tiêm |
116 | Naloxon (hydroclorid) | Tiêm |
117 | Naltrexon | Uống |
118 | Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) | Tiêm |
119 | Natri sulfat | Uống |
120 | Natri thiosulfat | Tiêm, uống |
121 | Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | Tiêm |
122 | Penicilamin | Tiêm, uống |
123 | Phenylephrin | Tiêm, uống |
124 | Polystyren | Uống |
Thụt hậu môn | ||
125 | Pralidoxim iodid | Tiêm, uống |
126 | Protamin sulfat | Tiêm |
127 | N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali clorid+ magnesi clorid | Tiêm truyền |
128 | Sorbitol | Dung dịch rửa |
129 | Silibinin | Tiêm |
130 | Succimer | Uống |
131 | Than hoạt | Uống |
132 | Xanh methylen | Tiêm |
| 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH | |
133 | Carbamazepin | Uống |
134 | Gabapentin | Uống |
135 | Lamotrigine | Uống |
136 | Levetiracetam | Uống |
Tiêm | ||
137 | Oxcarbazepin | Uống |
138 | Phenobarbital | Tiêm, uống |
139 | Phenytoin | Tiêm |
Uống | ||
140 | Pregabalin | Uống |
141 | Topiramat | Uống |
142 | Valproat magnesi | Uống |
143 | Valproat natri | Uống |
Tiêm | ||
144 | Valproat natri + valproic acid | Uống |
145 | Valproic acid | Uống |
146 | Valpromid | Uống |
147 | Ethosuximid | Uống |
| 6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | |
| 6.1. Thuốc trị giun, sán | |
148 | Albendazol | Uống |
149 | Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) | Uống |
150 | Ivermectin | Uống |
151 | Mebendazol | Uống |
152 | Metrifonat | Uống |
153 | Niclosamid | Uống |
154 | Praziquantel | Uống |
155 | Pyrantel | Uống |
156 | Triclabendazol | Uống |
157 | Oxamniquin | Uống |
| 6.2. Chống nhiễm khuẩn | |
| 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam | |
158 | Amoxicilin | Uống |
159 | Amoxicilin + acid clavulanic | Tiêm |
Uống | ||
160 | Amoxicilin + sulbactam | Tiêm, uống |
161 | Ampicilin (muối natri) | Tiêm |
162 | Ampicilin + sulbactam | Tiêm, uống |
163 | Benzathin benzylpenicilin | Tiêm |
164 | Benzylpenicilin | Tiêm |
165 | Cefaclor | Uống |
166 | Cefadroxil | Uống |
167 | Cefalexin | Uống |
168 | Cefalothin | Tiêm |
169 | Cefamandol | Tiêm |
170 | Cefazolin | Tiêm |
171 | Cefdinir | Uống |
172 | Cefepim | Tiêm |
173 | Cefixim | Uống |
174 | Cefmetazol | Tiêm |
175 | Cefoperazon | Tiêm |
176 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm |
177 | Cefotaxim | Tiêm |
178 | Cefotiam | Tiêm |
179 | Cefoxitin | Tiêm |
180 | Cefpirom | Tiêm |
181 | Cefpodoxim | Uống |
182 | Cefradin | Tiêm |
Uống | ||
183 | Ceftazidim | Tiêm |
184 | Ceftezol | Tiêm |
185 | Ceftibuten | Tiêm, uống |
186 | Ceftizoxim | Tiêm |
187 | Ceftriaxon | Tiêm |
188 | Cefuroxim | Tiêm |
Uống | ||
189 | Cloxacilin | Tiêm, uống |
190 | Doripenem | Tiêm |
191 | Ertapenem | Tiêm |
192 | Imipenem + cilastatin | Tiêm |
193 | Meropenem | Tiêm |
194 | Oxacilin | Tiêm, uống |
195 | Piperacilin | Tiêm |
196 | Piperacilin + tazobactam | Tiêm |
197 | Phenoxy methylpenicilin | Uống |
198 | Procain benzylpenicilin | Tiêm |
199 | Sultamicillin | Uống |
200 | Ticarcillin + kali clavulanat | Tiêm |
| 6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid | |
201 | Amikacin | Tiêm |
202 | Gentamicin | Tiêm, tra mắt, dùng ngoài |
203 | Neomycin (sulfat) | Uống, thuốc mắt |
204 | Neomycin + bacitracin | Dùng ngoài |
205 | Neomycin + betamethason | Dùng ngoài |
206 | Neomycin+polymyxinB | Thuốc mắt |
207 | Neomycin + polymyxin B + dexamethason | Thuốc mắt, nhỏ tai |
208 | Neomycin + triamcinolon | Dùng ngoài |
209 | Netilmicin sulfat* | Tiêm |
210 | Tobramycin | Tiêm |
Nhỏ mắt | ||
211 | Tobramycin + dexamethason | Nhỏ mắt |
212 | Spectinomycin | Tiêm |
| 6.2.3. Thuốc nhóm phenicol | |
213 | Cloramphenicol | Tiêm |
Uống, nhỏ mắt | ||
214 | Cloramphenicol + dexamethason | Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng ngoài |
215 | Cloramphenicol + sulfacetamid | Tiêm |
216 | Thiamphenicol | Nhỏ mắt |
| 6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol | |
217 | Metronidazol | Tiêm truyền |
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo | ||
218 | Metronidazol + neomycin + nystatin | Đặt âm đạo |
219 | Metronidazol + clindamycin | Dùng ngoài |
220 | Secnidazol | Uống |
221 | Tinidazol | Tiêm truyền |
Uống | ||
| 6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid | |
222 | Clindamycin | Tiêm |
Uống | ||
| 6.2.6. Thuốc nhóm macrolid | |
223 | Azithromycin | Tiêm |
224 | Azithromycin | Uống |
225 | Clarithromycin | Uống |
226 | Erythromycin | Uống, dùng ngoài |
227 | Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim | Uống |
228 | Roxithromycin | Uống |
229 | Spiramycin | Uống |
230 | Spiramycin + metronidazol | Uống |
231 | Telithromycin | Uống |
| 6.2.7. Thuốc nhóm quinolon | |
232 | Ciprofloxacin | Tiêm |
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai | ||
233 | Levofloxacin | Tiêm truyền |
234 | Levofloxacin | Uống, nhỏ mắt |
235 | Lomefloxacin | Uống, nhỏ mắt |
236 | Moxifloxacin | Tiêm |
237 | Moxifloxacin | Uống, nhỏ mắt |
238 | Nalidixic acid | Uống |
239 | Norfloxacin | Uống |
Nhỏ mắt | ||
240 | Ofloxacin | Tiêm |
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai | ||
241 | Pefloxacin | Tiêm, uống |
| 6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid | |
242 | Natri Sulfacetamid + methylthionin clorid | Nhỏ mắt |
243 | Sulfadiazin bạc | Dùng ngoài |
244 | Sulfadimidin (muối natri) | Uống |
245 | Sulfadoxin + pyrimethamin | Uống |
246 | Sulfaguanidin | Uống |
247 | Sulfamethoxazol + trimethoprim | Uống |
248 | Sulfamethoxazol + trimethoprim+ than hoạt | Uống |
249 | Sulfasalazin | Uống |
250 | Pyrimethamin | Uống |
251 | Pentamidin | Uống |
| 6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin | |
252 | Doxycyclin | Uống |
253 | Minocyclin | Tiêm, uống |
254 | Tetracyclin (hydroclorid) | Uống, mỡ tra mắt |
| 6.2.10. Thuốc khác | |
255 | Argyrol | Nhỏ mắt |
256 | Colistin | Tiêm |
257 | Daptomycin | Tiêm |
258 | Fosfomycin (natri) | Tiêm, uống, nhỏ tai |
259 | Fusafungin | Phun |
260 | Linezolid | Uống, tiêm |
261 | Nitrofurantoin | Uống |
262 | Nitroxolin | Uống |
263 | Rifampicin | Uống, dùng ngoài |
Nhỏ mắt, nhỏ tai | ||
264 | Teicoplanin | Tiêm |
265 | Vancomycin | Tiêm |
266 | Clofazimin | Uống |
267 | Kali permanganate | Dùng ngoài |
268 | Calamin | Dùng ngoài |
269 | Benzyl benzoate | Dùng ngoài |
270 | Permethrin | Dùng ngoài |
| 6.3. Thuốc chống virút | |
271 | Atazanavir (sulfat) | Uống |
272 | Abacavir (ABC) | Uống |
273 | Aciclovir | Truyền tĩnh mạch |
Tiêm | ||
Uống, tra mắt, dùng ngoài | ||
274 | Adefovir dipivoxil | Uống |
275 | Didanosin (ddl) | Uống |
276 | Efavirenz (EFV hoặc EFZ) | Uống |
277 | Entecavir | Uống |
278 | Ganciclovir | Tiêm, uống |
279 | Indinavir (NFV) | Uống |
280 | Interferon (alpha) | Tiêm |
281 | Lamivudin | Uống |
282 | Lopinavir + ritonavir (LPV/r) | Uống |
283 | Nevirapin (NVP) | Uống |
284 | Oseltamivir | Uống |
285 | Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b) | Tiêm |
286 | Ribavirin | Uống |
287 | Ritonavir | Uống |
288 | Saquinavir (SQV) | Uống |
289 | Stavudin (d4T) | Uống |
290 | Tenofovir (TDF) | Uống |
291 | Tenofovir + Lamivudin | Uống |
292 | Zanamivir | Hít |
293 | Zidovudin (ZDV hoặc AZT) | Uống |
| 6.4. Thuốc chống nấm | |
294 | Amphotericin B | Tiêm |
295 | Butoconazol nitrat | Kem bôi âm đạo |
296 | Ciclopiroxolamin | Dùng ngoài |
297 | Clorquinaldol + promestrien | Đặt âm đạo |
298 | Clotrimazol | Đặt âm đạo |
299 | Dequalinium clorid | Thuốc đặt |
300 | Econazol | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
301 | Fluconazol | Truyền tĩnh mạch, nhỏ mắt |
Uống, đặt âm đạo | ||
302 | Fenticonazol nitrat | Đặt âm đạo, Dùng ngoài |
303 | Flucytosin | Tiêm |
304 | Griseofulvin | Uống, dùng ngoài |
305 | Itraconazol | Tiêm truyền |
Uống | ||
306 | Ketoconazol | Nhỏ mắt |
Dùng ngoài, đặt âm đạo | ||
307 | Metronidazol + miconazol + neomycin sulfat + polymycin B sulfat + gotukola | Đặt âm đạo |
308 | Miconazol | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
309 | Natamycin | Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
310 | Nystatin | Uống, đặt âm đạo, viên, bột đánh tưa lưỡi |
311 | Nystatin + metronidazol | Đặt âm đạo |
312 | Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat | Đặt âm đạo |
313 | Nystatin + metronidazol + neomycin | Đặt âm đạo |
314 | Nystatin + neomycin + polymyxin B | Đặt âm đạo |
315 | Policresulen | Đặt âm đạo |
316 | Terbinafin (hydroclorid) | Uống, dùng ngoài |
| 6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip | |
317 | Diiodohydroxyquinolin | Uống |
318 | Diloxanid (furoat) | Uống |
319 | Metronidazol | Tiêm |
Uống | ||
| 6.6. Thuốc điều trị bệnh lao | |
320 | Ethambutol | Uống |
321 | Isoniazid | Uống |
322 | Isoniazid + ethambutol | Uống |
323 | Pyrazinamid | Uống |
324 | Rifampicin | Uống |
325 | Rifampicin + isoniazid | Uống |
326 | Rifampicin + isoniazid +pyrazinamid | Uống |
327 | Rifampicin+ isoniazid+pyrazinamid+ ethambutol | Uống |
328 | Streptomycin | Tiêm |
329 | Rifabutin | Uống |
| Thuốc điều trị lao kháng thuốc | |
330 | Amikacin | Tiêm |
331 | Capreomycin | Tiêm |
332 | Ciprofloxacin | Uống |
333 | Cycloserin | Uống |
334 | Ethionamid | Uống |
335 | Kanamycin | Tiêm |
336 | Levofloxacin | Uống |
337 | Ofloxacin | Uống |
| 6.7. Thuốc điều trị sốt rét | |
338 | Amodiaquin | Uống |
339 | Artesunat | Tiêm |
340 | Cloroquin | Tiêm, uống |
341 | Hydroxy cloroquin | Uống |
342 | Mefloquin | Uống |
343 | Piperaquin + dihydroartemisinin | Uống |
344 | Primaquin | Uống |
345 | Proguanil | Uống |
346 | Quinin | Tiêm |
Uống | ||
347 | Sulfadoxin + pyrimethamin | Uống |
348 | Arthemether | Tiêm |
349 | Arthemether + Lumefantrin | Uống |
| 7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU | |
350 | Dihydro ergotamin mesylat | Tiêm, uống |
351 | Ergotamin (tartrat) | Tiêm, uống |
352 | Flunarizin | Uống |
353 | Sumatriptan | Uống |
| 8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH | |
| 8.1. Thuốc điều trị ung thư | |
354 | Arsenic trioxid | Tiêm |
355 | Anastrozol | Uống |
356 | Anti thymocyte globulin | Tiêm |
357 | Bevacizumab | Tiêm |
358 | Bicalutamid | Uống |
359 | Bleomycin | Tiêm |
360 | Bortezomib | Tiêm |
361 | Busulfan | Tiêm, uống |
362 | Calci folinat | Tiêm, uống |
363 | Capecitabin | Uống |
364 | Carboplatin | Tiêm |
365 | Cetuximab | Truyền tĩnh mạch |
366 | Cisplatin | Tiêm |
367 | Clodronat disodium | Tiêm, uống |
368 | Cyclophosphamid | Tiêm, uống |
369 | Cytarabin | Tiêm |
370 | Dacarbazin | Tiêm |
371 | Dactinomycin | Tiêm |
372 | Daunorubicin | Tiêm |
373 | Decitabin | Tiêm |
374 | Docetaxel | Tiêm |
375 | Doxorubicin | Tiêm |
376 | Epirubicin hydroclorid | Tiêm |
377 | Erlotinib | Uống |
378 | Etoposid | Tiêm, uống |
379 | Exemestan | Uống |
380 | Fludarabin | Tiêm, uống |
381 | Flutamid | Uống |
382 | Fluorouracil (5-FU) | Tiêm, dùng ngoài |
383 | Gefitinib | Uống |
384 | Gemcitabin | Tiêm |
385 | Goserelin acetat | Tiêm |
386 | Hydroxycarbamid / Hydroxyurea | Uống |
387 | Idarubicin | Tiêm |
388 | Ifosfamid | Tiêm |
389 | Imatinib | Viên |
390 | Irinotecan | Tiêm |
391 | L-asparaginase | Tiêm |
392 | Letrozol | Uống |
393 | Leuprorelin acetat | Tiêm |
394 | Melphalan | Tiêm, uống |
395 | Mercaptopurin | Uống |
396 | Mesna | Tiêm |
397 | Methotrexat | Tiêm, uống |
398 | Mitomycin | Tiêm |
399 | Mitoxantron | Tiêm |
400 | Nilotinib | Viên |
401 | Nimotuzumab | Tiêm |
402 | Oxaliplatin | Tiêm |
403 | Paclitaxel | Tiêm |
404 | Pamidronat | Tiêm, uống |
405 | Pemetrexed | Tiêm |
406 | Procarbazin | Uống |
407 | Rituximab | Tiêm |
408 | Sorafenib | Uống |
409 | Tamoxifen | Uống |
410 | Tegafur-uracil (UFT or UFUR) | Uống |
411 | Temozolomid | Uống |
412 | Thymosin alpha I | Tiêm |
413 | Trastuzumab | Truyền tĩnh mạch |
414 | Tretinoin (All-trans retinoic acid) | Uống |
415 | Triptorelin | Tiêm |
416 | Vinblastin (sulfat) | Tiêm |
417 | Vincristin (sulfat) | Tiêm |
418 | Vinorelbin | Tiêm, uống |
| 8.2. Thuốc điều hòa miễn dịch | |
419 | Azathioprin | Uống |
420 | Carmustin | Tiêm |
421 | Ciclosporin | Tiêm, uống |
422 | Basiliximab | Tiêm |
423 | Everolimus | Tiêm, uống |
424 | Glycyl funtumin (hydroclorid) | Tiêm |
425 | Mycophenolat | Uống |
426 | Tacrolimus | Tiêm, uống |
427 | Thalidomid | Uống |
| 9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU | |
428 | Alfuzosin | Uống |
429 | Cloramphenicol + Xanh methylen | Uống |
430 | Dutasterid | Uống |
431 | Flavoxat | Uống |
432 | Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens) | Uống |
433 | Malva purpurea + camphomonobromid + xanh methylen | Uống |
| 10. THUỐC CHỐNG PARKINSON | |
434 | Biperiden | Uống |
435 | Levodopa + carbidopa | Uống |
436 | Levodopa + Carbidopa monohydrat + Entacapone | Uống |
437 | Levodopa + benserazid | Uống |
438 | Piribedil | Uống |
439 | Pramipexol | Uống |
440 | Tolcapon | Uống |
441 | Trihexyphenidyl (hydroclorid) | Uống |
| 11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU | |
| 11.1. Thuốc chống thiếu máu | |
442 | Acid folic (vitamin B9) | Uống |
Tiêm | ||
443 | Sắt ascorbat + acid folic | Uống |
444 | Sắt fumarat | Uống |
445 | Sắt fumarat + acid folic | Uống |
446 | Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12 | Uống |
447 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose | Uống |
448 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose +acid folic | Uống |
449 | Sắt protein succinylat | Uống |
450 | Sắt sucrose (hay dextran) | Tiêm |
451 | Sắt sulfat (hay oxalat) | Uống |
452 | Sắt sulfat + acid folic | Uống |
453 | Sắt sulfat + acid folic + kẽm sulfat | Uống |
| 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | |
454 | Acenocoumarol | Uống |
455 | Aminocaproic acid | Tiêm |
456 | Carbazochrom | Tiêm |
Uống | ||
457 | Cilostazol | Uống |
458 | Dabigatran | Uống |
459 | Enoxaparin (natri) | Tiêm |
460 | Ethamsylat | Tiêm, uống |
461 | Heparin (natri) | Tiêm |
462 | Nadroparin | Tiêm dưới da |
463 | Nadroparin calci | Tiêm |
464 | Phytomenadion (vitamin K1) | Tiêm, uống |
465 | Protamin sulfat | Tiêm |
466 | Rivaroxaban | Uống |
467 | Tranexamic acid | Tiêm |
Uống | ||
468 | Triflusal | Uống |
469 | Urokinase | Tiêm |
470 | Warfarin (muối natri) | Uống |
| 11.3. Máu và chế phẩm máu | |
471 | Albumin | Tiêm truyền |
472 | Huyết tương | Tiêm truyền |
473 | Khối bạch cầu | Tiêm truyền |
474 | Khối hồng cầu | Tiêm truyền |
475 | Khối tiểu cầu | Tiêm truyền |
476 | Máu toàn phần | Tiêm truyền |
477 | Yếu tố VIIa | Tiêm truyền |
478 | Yếu tố VIII | Tiêm truyền |
479 | Yếu tố IX | Tiêm truyền |
| 11.4. Dung dịch cao phân tử | |
480 | Dextran 40 | Tiêm truyền |
481 | Dextran 60 | Tiêm truyền |
482 | Dextran 70 | Tiêm truyền |
483 | Gelatin | Tiêm truyền |
484 | Gelatin succinyl + natri clorid +natri hydroxyd | Tiêm truyền |
485 | Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) | Tiêm truyền |
| 11.5. Thuốc khác | |
486 | Deferasirox | Uống |
487 | Deferipron | Uống |
488 | Erythropoietin | Tiêm |
489 | Filgrastim | Tiêm |
490 | Methoxy polyethylene glycol epoetin beta | Tiêm |
491 | Pegfilgrastim | Tiêm |
| 12. THUỐC TIM MẠCH | |
| 12.1. Thuốc chống đau thắt ngực | |
492 | Atenolol | Uống |
493 | Diltiazem | Uống |
494 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | Tiêm, phun mù, miếng dán |
Uống, ngậm dưới lưỡi | ||
495 | Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) | Tiêm, khí dung, bình xịt |
Uống, ngậm dưới lưỡi | ||
496 | Nicorandil | Uống |
Tiêm | ||
497 | Trimetazidin | Uống |
| 12.2. Thuốc chống loạn nhịp | |
498 | Adenosin triphosphat | Tiêm |
Uống | ||
499 | Amiodaron (hydroclorid) | Tiêm |
Uống | ||
500 | Isoprenalin | Tiêm, Uống |
501 | Ivabradin | Uống |
502 | Lidocain (hydroclorid) | Tiêm |
503 | Propranolol (hydroclorid) | Tiêm |
Uống | ||
504 | Sotalol | Uống |
505 | Verapamil (hydroclorid) | Tiêm |
Uống | ||
| 12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp | |
506 | Acebutolol | Uống |
507 | Amlodipin | Uống |
508 | Benazepril hydroclorid | Uống |
509 | Bisoprolol | Uống |
510 | Bisoprolol + hydroclorothiazid | Uống |
511 | Candesartan | Uống |
512 | Captopril | Uống |
513 | Carvedilol | Uống |
514 | Cilnidipin | Uống |
515 | Clonidin | Tiêm |
Uống | ||
516 | Doxazosin | Uống |
517 | Enalapril | Uống |
518 | Felodipin | Uống |
519 | Hydralazin | Truyền tĩnh mạch |
520 | Imidapril | Uống |
521 | Indapamid | Uống |
522 | Irbesartan | Uống |
523 | Irbesartan + hydroclorothiazid | Uống |
524 | Lacidipin | Uống |
525 | Lercanidipin (hydroclorid) | Uống |
526 | Lisinopril | Uống |
527 | Lisinopril + hydroclorothiazid | Uống |
528 | Losartan | Uống |
529 | Losartan + hydroclorothiazid | Uống |
530 | Methyldopa | Uống |
531 | Metoprolol | Uống |
532 | Moxonidin | Uống |
533 | Nebivolol | Uống |
534 | Nicardipin | Tiêm, uống |
535 | Nifedipin | Uống |
536 | Perindopril | Uống |
537 | Perindopril + amlodipin | Uống |
538 | Perindopril + indapamid | Uống |
539 | Quinapril | Uống |
540 | Ramipril | Uống |
541 | Rilmenidin | Uống |
542 | Telmisartan | Uống |
543 | Telmisartan + hydroclorothiazid | Uống |
544 | Valsartan | Uống |
545 | Valsartan + hydroclorothiazid | Uống |
| 12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp | |
546 | Heptaminol (hydroclorid) | Tiêm |
Uống | ||
547 | 12.5. Thuốc điều trị suy tim | |
548 | Carvedilol | Uống |
549 | Digoxin | Uống |
Tiêm | ||
550 | Dobutamin | Tiêm |
551 | Dopamin (hydroclorid) | Tiêm |
552 | Milrinon | Tiêm |
553 | Nikethamid | Tiêm |
| 12.6. Thuốc chống huyết khối | |
554 | Acenocoumarol | Uống |
555 | Acetylsalicylic acid | Uống |
556 | Alteplase | Tiêm |
557 | Clopidogrel | Uống |
558 | Dipyridamol + acetylsalicylic acid | Uống |
559 | Eptifibatid | Uống |
Tiêm | ||
560 | Fondaparinux sodium | Tiêm |
561 | Iloprost | Tiêm, hít, thuốc mắt |
562 | Prostaglandin E1 | Tiêm |
563 | Streptokinase | Tiêm |
564 | Tenecteplase | Tiêm |
565 | Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae | Uống |
| 12.7. Thuốc hạ lipid máu | |
566 | Atorvastatin | Uống |
567 | Bezafibrat | Uống |
568 | Ciprofibrat | Uống |
569 | Ezetimibe | Uống |
570 | Fenofibrat | Uống |
Uống (viên tác dụng chậm) | ||
571 | Fluvastatin | Uống |
572 | Gemfibrozil | Uống |
573 | Lovastatin | Uống |
574 | Pravastatin | Uống |
575 | Rosuvastatin | Uống |
576 | Simvastatin | Uống |
| 12.8. Thuốc khác | |
577 | Bosentan | Uống |
578 | Peptid (Cerebrolysin concentrate) | Tiêm |
579 | Choline alfoscerat | Tiêm |
Uống | ||
580 | Citicolin | Tiêm |
Uống | ||
581 | Desoxycorton acetat | Tiêm |
582 | Fructose 1,6 diphosphat | Tiêm |
583 | Ginkgo biloba | Uống |
584 | Kali clorid | Tiêm |
585 | Indomethacin | Tiêm |
586 | Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid | Tiêm |
587 | Meclophenoxat | Tiêm |
588 | Naftidrofuryl | Uống |
589 | Nimodipin | Tiêm, uống |
590 | Panax notoginseng saponins | Tiêm |
Uống | ||
591 | Pentoxifyllin | Uống |
Tiêm | ||
592 | Piracetam | Tiêm truyền |
Uống | ||
593 | Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat | Tiêm |
594 | Sulbutiamin | Uống |
595 | Vincamin + rutin | Uống |
596 | Vinpocetin | Tiêm |
Uống | ||
| 13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU | |
597 | Acitretin | Uống |
598 | Adapalen | Dùng ngoài |
599 | Alpha - terpineol | Dùng ngoài |
600 | Amorolfin | Dùng ngoài |
601 | Azelaic acid | Dùng ngoài |
602 | Benzoic acid + salicylic acid | Dùng ngoài |
603 | Benzoyl peroxid | Dùng ngoài |
604 | Bột talc | Dùng ngoài |
605 | Calcipotriol | Dùng ngoài |
606 | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Dùng ngoài |
607 | Capsaicin | Dùng ngoài |
608 | Catalase + neomycin sulfat | Dùng ngoài |
609 | Clotrimazol | Dùng ngoài |
610 | Clobetasol propionat | Dùng ngoài |
611 | Clobetasol butyrat | Dùng ngoài |
612 | Cortison | Dùng ngoài |
613 | Cồn A.S.A | Dùng ngoài |
614 | Cồn boric | Dùng ngoài |
615 | Cồn BSI | Dùng ngoài |
616 | Crotamiton | Dùng ngoài |
617 | Dapson | Uống |
618 | Desonid | Dùng ngoài |
619 | Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5) | Dùng ngoài |
620 | Diethylphtalat | Dùng ngoài |
621 | S-bioallethrin + piperonyl butoxid | Dùng ngoài |
622 | Flumethason + clioquinol | Dùng ngoài |
623 | Fusidic acid | Dùng ngoài |
624 | Fusidic acid + betamethason | Dùng ngoài |
625 | Fusidic acid + hydrocortison | Dùng ngoài |
626 | Isotretinoin | Uống, dùng ngoài |
627 | Kẽm oxid | Dùng ngoài |
628 | Mangiferin | Uống, dùng ngoài |
629 | Miconazole nitrat + resorchinol | Dùng ngoài |
630 | Mometason furoat | Dùng ngoài |
631 | Mometason furoat + tazaronten | Dùng ngoài |
632 | Mupirocin | Dùng ngoài |
633 | Natri hydrocarbonat | Dùng ngoài |
634 | Nepidermin | Phun, xịt |
635 | Nước oxy già | Dùng ngoài |
636 | Para aminobenzoic acid | Uống |
637 | Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF) | Tiêm |
638 | Salicylic acid | Dùng ngoài |
639 | Salicylic acid + betamethason dipropionat | Dùng ngoài |
640 | Tacrolimus | Dùng ngoài |
641 | Tretinoin | Dùng ngoài |
642 | Trolamin | Dùng ngoài |
643 | Tyrothricin | Dùng ngoài |
644 | Urea | Dùng ngoài |
645 | Xanh methylen + tím gentian | Dùng ngoài |
| 14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN | |
| 14.1. Chuyên khoa mắt | |
646 | Fluorescein (natri) | Tiêm, nhỏ mắt |
647 | Pilocarpin | Nhỏ mắt |
| 14.2. Thuốc cản quang | |
648 | Adipiodon (meglumin) | Tiêm tĩnh mạch |
649 | Amidotrizoat | Tiêm |
650 | Bari sulfat | Uống |
651 | Dimeglumin của acid gadopentetic | Tiêm |
652 | Ester etylic của acid béo iod hóa | Tiêm |
653 | Gadobenic acid | Tiêm |
654 | Gadobutrol | Tiêm tĩnh mạch |
655 | Gadodiamid | Tiêm |
656 | Gadopentetat | Tiêm |
657 | Gadoteric acid | Tiêm |
658 | Iobitridol | Tiêm |
659 | Iodamid meglumin | Tiêm |
660 | Iohexol | Tiêm |
661 | Iopamidol | Tiêm |
662 | Iopromid acid | Tiêm |
663 | Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin | Tiêm |
664 | Muối natri và meglumin của acid ioxaglic | Tiêm |
| 14.3. Thuốc khác | |
665 | Polidocanol | Tiêm |
| 15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN | |
666 | Acid boric+ kali nhôm sulfat + thymol + phenol + menthol + berberin sulfat | Dùng ngoài |
667 | Acid lactic + lactoserum atomisat | Dùng ngoài |
668 | Benzoic acid + boric acid + thymol +menthol | Dùng ngoài |
669 | Cồn 70° | Dùng ngoài |
670 | Cồn iod | Dùng ngoài |
671 | Đồng sulfat | Dùng ngoài |
672 | Povidon iodin | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
673 | Natri hypoclorid đậm đặc | Dùng ngoài |
674 | Natri clorid | Dùng ngoài |
675 | Clorhexidin digluconat | Dùng ngoài |
| 16. THUỐC LỢI TIỂU | |
676 | Furosemid | Tiêm |
Uống | ||
677 | Hydroclorothiazid | Uống |
678 | Spironolacton | Uống |
| 17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | |
| 17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa | |
679 | Aluminum phosphat | Uống |
680 | Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd | Uống |
681 | Bismuth | Uống |
682 | Cimetidin | Tiêm |
Uống | ||
683 | Famotidin | Tiêm, uống |
684 | Guaiazulen + dimethicon | Uống |
685 | Lanzoprazol | Uống |
686 | Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat | Uống |
687 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd | Uống |
688 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon | Uống |
689 | Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd | Uống |
690 | Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat | Uống |
691 | Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat | Uống |
692 | Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat | Uống |
693 | Nizatidin | Uống |
694 | Omeprazol | Tiêm |
Uống | ||
695 | Esomeprazol | Tiêm |
Uống | ||
696 | Pantoprazol | Tiêm, uống |
697 | Rabeprazol | Uống |
Tiêm | ||
698 | Ranitidin | Tiêm |
Uống | ||
699 | Ranitidin + bismuth + sucralfat | Uống |
700 | Rebamipid | Uống |
701 | Sucralfat | Uống |
| 17.2. Thuốc chống nôn | |
702 | Acetyl leucin | Tiêm |
Uống | ||
703 | Dimecrotic acid (muối magnesi) | Uống |
704 | Dimenhydrinat | Uống |
705 | Domperidon | Uống |
706 | Granisetron hydroclorid | Tiêm |
707 | Metoclopramid | Tiêm |
Uống, đặt hậu môn | ||
708 | Ondansetron | Tiêm |
Uống | ||
709 | Palonosetron hydroclorid | Tiêm |
| 17.3. Thuốc chống co thắt | |
710 | Alverin (citrat) | Tiêm, uống |
711 | Alverin (citrat) + simethicon | Uống |
712 | Atropin (sulfat) | Tiêm, uống |
713 | Cisaprid | Uống |
714 | Drotaverin clohydrat | Tiêm |
Uống | ||
715 | Hyoscin butylbromid | Tiêm |
Uống | ||
716 | Mebeverin hydroclorid | Uống |
717 | Papaverin hydroclorid | Tiêm, uống |
718 | Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol | Tiêm |
Uống | ||
719 | Tiemonium methylsulfat | Tiêm |
720 | Tiropramid hydroclorid | Uống |
| 17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | |
721 | Bisacodyl | Uống |
722 | Docusate natri | Uống, thụt |
723 | Gôm sterculia | Uống |
724 | Glycerol | Dùng thụt |
725 | Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid extract | Dùng thụt |
726 | Isapgol | Uống |
727 | Lactulose | Uống |
728 | Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol) | Uống |
Dùng thụt | ||
729 | Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid | Uống |
730 | Magnesi sulfat | Uống |
731 | Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat | Uống, |
Gel thụt, dùng ngoài | ||
732 | Sorbitol | Uống |
733 | Sorbitol + natri citrat | Thụt |
| 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy | |
734 | Attapulgit mormoiron hoạt hóa | Uống |
735 | Bacillus subtilis | Uống |
736 | Bacillus claussii | Uống |
737 | Berberin (hydroclorid) | Uống |
738 | Dioctahedral smectit | Uống |
739 | Diosmectit | Uống |
740 | Gelatin tannat | Uống |
741 | Kẽm sulfat | Uống |
742 | Kẽm gluconat | Uống |
743 | Lactobacillus acidophilus | Uống |
744 | Loperamid | Uống |
745 | Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan | Uống |
746 | Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose | Uống |
747 | Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan | Uống |
748 | Nifuroxazid | Uống |
749 | Racecadotril | Uống |
750 | Saccharomyces boulardii | Uống |
| 17.6. Thuốc điều trị trĩ | |
751 | Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin | Uống |
752 | Diosmin | Uống |
753 | Diosmin + hesperidin | Uống |
754 | Trimebutin + ruscogenines | Đặt hậu môn, bôi trực tràng |
| 17.7. Thuốc khác | |
755 | Amylase + papain | Uống |
756 | Amylase + papain + simethicon | Uống |
757 | Amylase + lipase + protease | Uống |
758 | Arginin | Uống |
759 | Arginin citrat | Tiêm, uống |
760 | Arginin hydroclorid | Tiêm truyền, uống |
761 | Citrullin malat | Uống |
762 | Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein | Tiêm |
763 | Itoprid | Uống |
764 | L-Ornithin - L- aspartat | Tiêm, uống |
765 | Mesalazin (Mesalamin, Fisalamin) | Uống |
766 | Octreotid | Tiêm |
767 | Simethicon | Uống |
768 | Silymarin | Uống |
769 | Somatostatin | Tiêm truyền |
770 | Terlipressin | Tiêm |
771 | Trimebutin maleat | Uống |
772 | Urazamid | Uống |
773 | Ursodeoxycholic acid | Uống |
| 18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT | |
| 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | |
774 | Beclometason (dipropionat) | Xịt mũi, họng |
775 | Betamethason | Tiêm, uống |
Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài | ||
776 | Betamethason (dipropionat, valerat) | Dùng ngoài |
777 | Betamethason dipropionat + clotrimazol + gentamicin | Dùng ngoài |
778 | Budesonid | Xịt mũi, họng, khí dung |
Dạng hít | ||
779 | Budesonid + formoterol | Dạng hít |
780 | Danazol | Uống |
781 | Desoxycortone acetat | Tiêm |
782 | Dexamethason | Tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn |
Uống | ||
783 | Dexamethason acetat | Tiêm |
784 | Dexamethason phosphat + neomycin | Thuốc mắt, mũi |
785 | Fludrocortison acetat | Uống |
786 | Fluocinolon acetonid | Dùng ngoài |
787 | Fluocinolon acetonid + mỡ trăn | Dùng ngoài |
788 | Fluorometholon | Nhỏ mắt |
789 | Hydrocortison | Tiêm, uống, tra mắt |
Dùng ngoài | ||
790 | Hydrocortison acetat + chloramphenicol | Thuốc mắt |
791 | Hydrocortison natri succinat | Tiêm |
792 | Methyl prednisolon | Tiêm, uống |
Truyền tĩnh mạch | ||
793 | Prednisolon acetat | Tiêm, nhỏ mắt |
Uống | ||
794 | Prednisolon metasulfobenzoat natri | Uống |
795 | Prednison | Uống |
796 | Triamcinolon acetonid | Tiêm, dùng ngoài |
797 | Triamcinolon | Uống |
798 | Triamcinolon + econazol | Dùng ngoài |
799 | Cyproteron acetat | Uống |
800 | Somatropin | Tiêm |
| 18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron | |
801 | Dydrogesteron | Uống |
802 | Estradiol benzoat | Uống |
Tiêm | ||
803 | Estriol | Uống, đặt âm đạo |
804 | Estrogen + norgestrel | Uống |
805 | Ethinyl estradiol | Uống |
806 | Lynestrenol | Uống |
807 | Methyl testosteron | Uống, ngậm dưới lưỡi |
808 | Nandrolon decanoat | Tiêm |
809 | Norethisteron | Uống |
810 | Nomegestrol acetat | Uống |
811 | Promestrien | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
812 | Progesteron | Tiêm, uống, dùng ngoài |
813 | Raloxifen | Uống |
814 | Testosteron (acetat, propionat, undecanoat) | Tiêm, uống |
815 | Medroxyprogesterone acetat | Tiêm |
816 | Clomifen citrat | Uống |
817 | Gonadotropin | Uống |
| 18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | |
818 | Acarbose | Uống |
819 | Glibenclamid | Uống |
820 | Gliclazid | Uống |
821 | Glimepirid | Uống |
822 | Glipizid | Uống |
823 | Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting) | Tiêm |
824 | Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short-acting) | Tiêm |
825 | Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting) | Tiêm |
826 | Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting) | Tiêm |
827 | Metformin | Uống |
828 | Metformin + glibenclamid | Uống |
829 | Repaglinid | Uống |
830 | Saxagliptin | Uống |
831 | Sitagliptin | Uống |
832 | Vildagliptin | Uống |
-2 | 18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp | |
833 | Calcitonin | Tiêm |
834 | Carbimazol | Uống |
835 | Levothyroxin (muối natri) | Uống |
836 | Propylthiouracil (PTU) | Uống |
837 | Thiamazol | Uống |
838 | Kali iodid | Uống |
839 | Dung dịch Lugol | Uống |
| 18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt | |
840 | Desmopressin | Tiêm, uống, xịt mũi |
841 | Pituitrin | Tiêm |
842 | Vasopressin | Tiêm, uống |
| 19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH | |
843 | Immune globulin | Tiêm |
844 | Huyết thanh kháng bạch hầu | Tiêm |
845 | Huyết thanh kháng dại | Tiêm |
846 | Huyết thanh kháng nọc rắn | Tiêm |
847 | Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm |
| 20. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE | |
848 | Atracurium besylat | Tiêm |
849 | Baclofen | Uống |
850 | Botulinum toxin | Tiêm |
851 | Eperison | Uống |
852 | Galantamin | Tiêm, uống |
853 | Mephenesin | Uống |
854 | Neostigmin metylsulfat | Tiêm |
855 | Neostigmin bromid | Tiêm, uống |
856 | Pancuronium bromid | Tiêm |
857 | Pipecuronium bromid | Tiêm |
858 | Pyridostigmin bromid | Uống |
859 | Rivastigmine | Uống, miếng dán |
860 | Rocuronium bromid | Tiêm |
861 | Suxamethonium clorid | Tiêm |
862 | Tizanidin hydroclorid | Uống |
863 | Thiocolchicosid | Tiêm |
Uống | ||
864 | Tolperison | Uống |
865 | Vecuronium bromid | Tiêm |
866 | Alcuronium clorid | Tiêm |
| 21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG | |
| 21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt | |
867 | Acetazolamid | Tiêm |
Uống | ||
868 | Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat | Nhỏ mắt |
869 | Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium | Nhỏ mắt |
870 | Antazolin + tetryzolin | Nhỏ mắt |
871 | Atropin (sulfat) | Nhỏ mắt |
872 | Betaxolol | Nhỏ mắt |
873 | Bimatoprost | Nhỏ mắt |
874 | Brimonidin tartrat | Nhỏ mắt |
875 | Brinzolamid | Nhỏ mắt |
876 | Carbomer + hypromellose | Nhỏ mắt |
877 | Carbomer | Nhỏ mắt |
878 | Cao anthocyanosid + vitamin E | Uống |
879 | Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin | Nhỏ mắt |
880 | Chlorpheniramin + naphazolin + vitamin B12 | Nhỏ mắt |
881 | Cyclosporin | Nhỏ mắt |
882 | Dexamethason + framycetin | Nhỏ mắt |
883 | Dexpanthenol (panthenol) | Nhỏ mắt |
884 | Dinatri inosin monophosphat | Nhỏ mắt |
885 | Fluorometholon + tetryzolin | Nhỏ mắt |
886 | Glycerin | Nhỏ mắt |
887 | Hexamidine di-isetionat | Nhỏ mắt |
888 | Hyaluronidase | Tiêm |
889 | Hydroxypropylmethylcellulose | Nhỏ mắt |
890 | Indomethacin | Nhỏ mắt |
891 | Kali iodid + natri iodid | Tiêm |
Nhỏ mắt | ||
892 | Latanoprost | Nhỏ mắt |
893 | Latanoprost + timolol maleat | Nhỏ mắt |
894 | Loteprednol etabonat | Nhỏ mắt |
895 | Moxifloxacin + dexamethason | Nhỏ mắt |
896 | Nandrolon monosodium | Nhỏ mắt |
897 | Natamycin | Nhỏ mắt |
898 | Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) | Nhỏ mắt |
899 | Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid+ magnesi clorid + purite | Nhỏ mắt |
900 | Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat | Nhỏ mắt |
901 | Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat | Nhỏ mắt |
902 | Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin+ magnesi clorid + purite | Nhỏ mắt |
903 | Natri hyaluronat | Tiêm, nhỏ mắt |
904 | Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid | Uống |
905 | Natri clorid | Nhỏ mắt, |
nhỏ mũi | ||
906 | Natri sulfacetamid+ tetramethylthionin clorid+ thiomersalat | Nhỏ mắt |
907 | Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat | Nhỏ mắt |
908 | Olopatadin (hydroclorid) | Nhỏ mắt |
909 | Pemirolast kali | Nhỏ mắt |
910 | Pilocarpin | Nhỏ mắt |
Uống | ||
911 | Pirenoxin | Nhỏ mắt |
912 | Polyethylen glycol + Propylen glycol | Nhỏ mắt |
913 | Ranibizumab | Dung dịch tiêm trong dịch kính |
914 | Tetracain | Nhỏ mắt |
915 | Tetryzolin | Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
916 | Timolol | Nhỏ mắt |
917 | Tolazolin | Tiêm, uống |
918 | Travoprost | Nhỏ mắt |
919 | Tropicamid | Nhỏ mắt |
920 | Tropicamide + phenyl-ephrine hydroclorid | Nhỏ mắt |
| 21.2. Thuốc tai- mũi- họng | |
921 | Betahistin | Uống |
922 | Beta-glycyrrhetinic acid +dequalinium clorid + tyrothricin+ hydrocortison acetat +lidocain hydroclorid | Thuốc xịt |
923 | Cồn boric | Dùng ngoài |
924 | Fluticason furoat | Hỗn dịch xịt mũi |
925 | Fluticason propionat | Dùng ngoài, dạng hít |
Dùng ngoài, khí dung, phun mù, xịt | ||
926 | Lidocain | Dùng ngoài |
927 | Naphazolin | Nhỏ mũi |
928 | Natri borat | Nhỏ tai |
929 | Phenazon + lidocain (hydroclorid) | Nhỏ tai |
930 | Rifamycin | Nhỏ tai |
931 | Tixocortol pivalat | Uống |
Dùng ngoài, Phun mù | ||
932 | Triprolidin(hydroclorid) + pseudoephedrin | Uống |
933 | Tyrothricin + tetracain (hydroclorid) | Viên ngậm |
934 | Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium | Viên ngậm |
935 | Xylometazolin | Nhỏ mũi |
936 | Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid) | Nhỏ mũi |
937 | Acetic acid | Dùng tại chỗ |
| 22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON | |
| 22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | |
938 | Carbetocin | Tiêm |
939 | Carboprost tromethamin | Tiêm |
940 | Dinoproston | Gel đặt cổ tử cung |
941 | Levonorgestrel | Đặt tử cung |
942 | Methyl ergometrin (maleat) | Tiêm |
943 | Oxytocin | Tiêm |
944 | Ergometrin (hydrogen maleat) | Tiêm |
945 | Misoprostol | Uống |
Đặt âm đạo | ||
| 22.2. Thuốc chống đẻ non | |
946 | Alverin citrat | Uống |
947 | Atosiban | Tiêm truyền |
948 | Papaverin | Uống |
949 | Phloroglucinol+ trimethylphloroglucinol | Tiêm |
Uống, thuốc đạn | ||
950 | Salbutamol (sulfat) | Tiêm, uống, đặt hậu môn |
951 | Mifepriston + Misoprostol | Uống |
| 23. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC | |
952 | Dung dịch thẩm phân màng bụng (phúc mạc) và lọc máu | Túi |
953 | Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat | Dung dịch thẩm phân |
954 | Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid | Dung dịch thẩm phân |
| 24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN | |
| 24.1. Thuốc an thần | |
955 | Bromazepam | Uống |
956 | Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat | Uống |
957 | Clorazepat | Uống |
958 | Diazepam | Tiêm, uống |
959 | Etifoxin chlohydrat | Uống |
960 | Hydroxyzin | Uống |
961 | Lorazepam | Uống |
Tiêm | ||
962 | Rotundin | Tiêm |
Uống | ||
| 24.2. Thuốc gây ngủ | |
963 | Zolpidem | Uống |
964 | Zopiclon | Uống |
| 24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần | |
965 | Acid thioctic/ Meglumin thioctat | Uống, tiêm |
966 | Alprazolam | Uống |
967 | Amisulprid | Uống |
968 | Clorpromazin (hydroclorid) | Tiêm |
Uống | ||
969 | Clozapin | Uống |
970 | Clonazepam | Uống |
971 | Donepezil | Uống |
972 | Flupentixol | Uống |
973 | Fluphenazin decanoat | Tiêm |
974 | Haloperidol | Tiêm, dung dịch |
Tiêm, dạng dầu | ||
Uống | ||
975 | Levomepromazin | Tiêm |
Uống | ||
976 | Levosulpirid | Uống |
977 | Meclophenoxat | Uống |
978 | Olanzapin | Uống |
979 | Quetiapin | Uống |
980 | Risperidon | Uống |
981 | Sulpirid | Tiêm, uống |
982 | Thioridazin | Uống |
983 | Tofisopam | Uống |
984 | Ziprasidon | Uống |
985 | Zuclopenthixol | Tiêm, uống |
| 24.4. Thuốc chống trầm cảm | |
986 | Amitriptylin (hydroclorid) | Tiêm |
Uống | ||
987 | Citalopram | Uống |
988 | Clomipramin | Uống |
989 | Fluoxetin | Uống |
990 | Fluvoxamin | Uống |
991 | Mirtazapin | Uống |
992 | Paroxetin | Uống |
993 | Sertralin | Uống |
994 | Tianeptin | Uống |
995 | Venlafaxin | Uống |
| 24.5. Thuốc khác | |
996 | Lithi carbonat | Uống |
997 | Methadon (***) | Uống |
| 25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP | |
| 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | |
998 | Aminophylin | Tiêm |
999 | Bambuterol | Uống |
1000 | Budesonid | Xịt mũi, họng, khí dung |
Dạng hít | ||
1001 | Budesonid + formoterol | Dạng hít |
1002 | Carbocistein + salbutamol | Uống |
1003 | Fenoterol + ipratropium | Xịt mũi, họng, khí dung |
1004 | Formoterol fumarat | Khí dung, nang |
1005 | Ipratropium | Uống, khí dung |
1006 | Natri montelukast | Uống |
1007 | Salbutamol (sulfat) | Tiêm, khí dung, nang |
Uống, thuốc xịt | ||
1008 | Salbutamol + ipratropium | Khí dung (dung dịch) |
1009 | Salmeterol + fluticason propionat | Khí dung, dạng hít, bột hít |
1010 | Terbutalin | Tiêm |
Uống, khí dung | ||
1011 | Terbutalin sulfat + guaiphenesin | Uống |
1012 | Theophylin | Uống |
Uống (viên giải phóng chậm) | ||
1013 | Tiotropium | Bột hít, khí dung |
| 25.2. Thuốc chữa ho | |
1014 | Alimemazin | Uống |
1015 | Ambroxol | Tiêm |
Uống | ||
1016 | Bromhexin (hydroclorid) | Tiêm, uống |
1017 | Carbocistein | Uống |
1018 | Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia | Uống |
1019 | Codein + terpin hydrat | Uống |
1020 | Dextromethorphan | Uống |
1021 | Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat | Uống |
1022 | Eprazinon | Uống |
1023 | Eucalyptin | Uống |
1024 | Fenspirid | Uống |
1025 | N-acetylcystein | Uống |
1026 | Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat | Uống |
| 25.3. Thuốc khác | |
1027 | Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis | Uống |
1028 | Bột talc | Làm dính màng phổi |
1029 | Cafein (citrat) | Tiêm |
1030 | Mometason furoat | Xịt mũi |
1031 | Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò) | Hỗn dịch, bột đông khô để pha hỗn dịch |
| 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC | |
| 26.1. Thuốc uống | |
1032 | Kali clorid | Uống |
1033 | Kali glutamat + magnesi glutamat | Uống |
1034 | Magnesi aspartat + kali aspartat | Uống |
1035 | Natri clorid+kaliclorid+ natri citrat + natri bicarbonat + glucose | Uống |
1036 | Natri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan | Uống |
1037 | Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm | Uống |
| 26.2. Thuốc tiêm truyền | |
1038 | Acid amin* | Tiêm truyền |
1039 | Acid amin + glucose + điện giải (*) | Tiêm truyền |
1040 | Acid amin + glucose + lipid (*) | Tiêm truyền |
1041 | Calci clorid | Tiêm |
1042 | Glucose | Tiêm truyền |
1043 | Glucose-lactat | Tiêm truyền |
1044 | Kali clorid | Tiêm truyền |
1045 | Magnesi sulfat | Tiêm truyền |
1046 | Magnesi aspartat + kali aspartat | Tiêm |
1047 | Manitol | Tiêm truyền |
1048 | Natri clorid | Tiêm truyền |
Tiêm | ||
1049 | Natri clorid + dextrose/glucose | Tiêm truyền |
1050 | Natri clorid + fructose + glycerin | Tiêm |
1051 | Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose | Tiêm truyền |
1052 | Nhũ dịch lipid | Tiêm truyền |
1053 | Ringer lactat | Tiêm truyền |
1054 | Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium clorid + glucose | Tiêm truyền |
| 26.3. Thuốc khác | |
1055 | Nước cất pha tiêm | Tiêm |
| 27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | |
1056 | Calci acetat | Uống |
1057 | Calci bromogalactogluconat | Tiêm |
1058 | Calci carbonat | Uống |
1059 | Calci carbonat + calci gluconolactat | Uống |
1060 | Calci carbonat + vitamin D3 | Uống |
1061 | Calci lactat | Uống |
1062 | Calci glubionat | Tiêm |
1063 | Calci glucoheptonat + Vitamin D3 | Uống |
1064 | Calci gluconolactat | Uống |
1065 | Calci glycerophosphat + magnesi gluconat | Uống |
1066 | Calci-3-methyl-2-oxovalerat +calci-4-methyl-2- oxovalerat+ calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat+ L-threonin + L- tryptophan+ L-histidin + L-tyrosin+ Nitơ + calci (*) | Uống |
1067 | Calcitriol | Uống |
1068 | Dibencozid | Uống |
1069 | Lysin + Vitamin + Khoáng chất | Uống |
1070 | Mecobalamin | Tiêm, uống |
1071 | Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat | Uống |
1072 | Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid+ natri molypdat dihydrat+ natri selenid pentahydrat+ natri fluorid + kali iodid | Tiêm |
1073 | Tricalcium phosphat | Uống |
1074 | Vitamin A | Uống |
1075 | Vitamin A + D | Uống |
1076 | Vitamin B1 | Tiêm, uống |
1077 | Vitamin B1 + B6 + B12 | Uống |
Tiêm | ||
1078 | Vitamin B2 | Uống |
1079 | Vitamin B3 | Tiêm |
Uống | ||
1080 | Vitamin B5 | Tiêm, uống |
Dùng ngoài | ||
1081 | Vitamin B6 | Tiêm, uống |
1082 | Vitamin B6 + magnesi (lactat) | Uống |
1083 | Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin) | Tiêm, uống |
1084 | Vitamin C | Tiêm |
Uống | ||
1085 | Vitamin C + rutine | Uống |
1086 | Vitamin D2 | Uống |
1087 | Vitamin D3 | Uống |
Tiêm | ||
1088 | Vitamin E | Uống |
Tiêm | ||
1089 | Vitamin H (B8) | Uống |
1090 | Vitamin K | Tiêm, uống |
1091 | Vitamin PP | Uống |
Tiêm |
PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU
STT | Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu | Đường dùng | Dạng dùng | Đơn vị |
1 | BromoMercurHydrxyPropan (BMHP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
2 | Carbon 11 (C-11) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
3 | Cesium 137 (Cesi-137) | Áp sát khối u | Nguồn rắn | mCi |
4 | Chromium 51 (Cr-51) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
5 | Coban 57 (Co-57) | Uống | Dung dịch | mCi |
6 | Coban 60 (Co-60) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
7 | Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) | Tiêm tĩnh mạch, khí dung | Bột đông khô | Lọ |
8 | Dimecapto Succinic Acid (DMSA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
9 | Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
10 | Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
11 | Ethyl cysteinate dimer (ECD) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
12 | Ethylenediamine- tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
13 | Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
14 | Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
15 | Gallium citrate 67 (Ga-67) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
16 | Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
17 | Holmium 166 (Ho-166) | Tiêm vào khối u | Dung dịch | mCi |
18 | Human Albumin Microphere (HAM) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
19 | Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
20 | Human Albumin Serum (HAS) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
21 | Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
22 | Imino Diacetic Acid (IDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
23 | Indiumclorid 111 (In-111) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
24 | Iode 123 (I-123) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
25 | Iode 125 (I-125) | Cấy vào khối u | Hạt | mCi |
26 | Iode131 (I-131) | Uống, Tiêm tĩnh mạch | Viên nang, dung dịch | mCi |
27 | Iodomethyl 19 Norcholesterol | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
28 | Iridium 192 (Ir-192) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
29 | Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
30 | Lipiodol I-131 | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
31 | Macroagregated Albumin (MAA) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
32 | Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
33 | Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
34 | Methionin | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
35 | Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
36 | Methylene Diphosphonate (MDP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
37 | Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) | Tiêm dưới da | Bột đông khô | Lọ |
38 | Nitrogen 13- amonia | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
39 | Octreotide Indium-111 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
40 | Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
41 | Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
42 | Phospho 32 (P-32) | Uống, áp ngoài da | Dung dịch, tấm áp | mCi |
43 | Phospho 32 (P-32) - Silicon | Tiêm vào khối u | Dung dịch | mCi |
44 | Phytate (Phyton) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
45 | Pyrophosphate (PYP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
46 | Rhennium 188 (Re-188) | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
47 | Rose Bengal I-131 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
48 | Samarium 153 (Sm-153) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
49 | Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
50 | Strontrium 89 (Sr-89) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
51 | Sulfur Colloid (SC) | Tiêm tĩnh mạch, dưới da | Bột đông khô | Lọ |
52 | Technetium 99m (Tc-99m) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
53 | Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
54 | Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
55 | Thallium 201 (Tl-201) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
56 | Urea (NH2 14CoNH2) | Uống | Viên nang | mCi |
57 | Ytrium 90 (Y-90) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
PHẦN III. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
STT | STT trong nhóm | Thành phần thuốc | Đường dùng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| I | Nhóm thuốc giải biểu |
|
1 | 1 | Gừng. | Uống |
2 | 2 | Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). | Uống |
3 | 3 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. | Uống |
4 | 4 | Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. | Uống |
5 | 5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | Uống |
6 | 6 | Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. | Uống |
| II | Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ |
|
7 | 1 | Actisô. | Uống |
8 | 2 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). | Uống |
9 | 3 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. | Uống |
10 | 4 | Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. | Uống |
11 | 5 | Actiso, Rau má. | Uống |
12 | 6 | Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. | Uống |
13 | 7 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. | Uống |
14 | 8 | Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. | Uống |
15 | 9 | Bồ bồ. | Uống |
16 | 10 | Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. | Uống |
17 | 11 | Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. | Uống |
18 | 12 | Cao khô lá dâu tằm. | Uống |
19 | 13 | Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt. | Uống |
20 | 14 | Diếp cá, Rau má. | Uống |
21 | 15 | Diệp hạ châu. | Uống |
22 | 16 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử. | Uống |
23 | 17 | Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. | Uống |
24 | 18 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. | Uống |
25 | 19 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. | Uống |
26 | 20 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ) | Uống |
27 | 21 | Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. | Uống |
28 | 22 | Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. | Uống |
29 | 23 | Hoạt thạch, Cam thảo. | Uống |
30 | 24 | Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma. | Uống |
31 | 25 | Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. | Uống |
32 | 26 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). | Uống |
33 | 27 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. | Uống |
34 | 28 | Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. | Uống |
35 | 29 | Kim tiền thảo. | Uống |
36 | 30 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng. | Uống |
37 | 31 | Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô. | Uống |
38 | 32 | Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng). | Uống |
39 | 33 | Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo. | Uống |
40 | 34 | Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo. | Uống |
41 | 35 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). | Uống |
42 | 36 | Nghể hoa đầu. | Uống |
43 | 37 | Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến. | Uống |
44 | 38 | Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. | Uống |
45 | 39 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). | Uống |
46 | 40 | Pygeum africanum. | Uống |
47 | 41 | Râu mèo, Actiso, (Sorbitol). | Uống |
48 | 42 | Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh. | Uống |
49 | 43 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. | Uống |
50 | 44 | Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. | Uống |
51 | 45 | Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate. | Uống |
| III | Nhóm thuốc khu phong trừ thấp |
|
52 | 1 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Uống |
53 | 2 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. | Uống |
54 | 3 | Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. | Uống |
55 | 4 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. | Uống |
56 | 5 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | Uống |
57 | 6 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. | Uống |
58 | 7 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | Uống |
59 | 8 | Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. | Uống |
60 | 9 | Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. | Uống |
61 | 10 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). | Uống |
62 | 11 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. | Uống |
63 | 12 | Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh. | Uống |
64 | 13 | Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì. | Uống |
65 | 14 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | Uống |
66 | 15 | Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. | Uống |
67 | 16 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. | Uống |
68 | 17 | Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. | Uống |
69 | 18 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. | Uống |
70 | 19 | Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. | Uống |
71 | 20 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất). | Uống |
72 | 21 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. | Uống |
73 | 22 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | Uống |
74 | 23 | Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa. | Uống |
75 | 24 | Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. | Uống |
76 | 25 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền). | Uống |
| IV | Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì |
|
77 | 1 | Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng. | Uống |
78 | 2 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc). | Uống |
79 | 3 | Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. | Uống |
80 | 4 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. | Uống |
81 | 5 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. | Uống |
82 |
| Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | Uống |
83 | 7 | Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Ðẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp. | Uống |
84 | 8 | Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. | Uống |
85 | 9 | Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. | Uống |
86 | 10 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. | Uống |
87 | 11 | Chè dây. | Uống |
88 | 12 | Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du. | Uống |
89 | 13 | Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt. | Uống |
90 | 14 | Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat). | Uống |
91 | 15 | Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. | Uống |
92 | 16 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. | Uống |
93 | 17 | Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua. | Uống |
94 | 18 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. | Uống |
95 | 19 | Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. | Uống |
96 | 20 | Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược. | Uống |
97 | 21 | Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). | Uống |
98 | 22 | Men bia ép tinh chế. | Uống |
99 | 23 | Mộc hoa trắng. | Uống |
100 | 24 | Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du). | Uống |
101 | 25 | Nghệ vàng. | Uống |
102 | 26 | Ngũ vị tử. | Uống |
103 | 27 | Ngưu nhĩ phong, La liễu. | Uống |
104 | 28 | Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. | Uống |
105 | 29 | Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương). | Uống |
106 | 30 | Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục. | Uống |
107 | 31 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). | Uống |
108 | 32 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. | Uống |
109 | 33 | Phấn hoa cải dầu. | Uống |
110 | 34 | Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. | Uống |
111 | 35 | Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì. | Uống |
112 | 36 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. | Uống |
113 | 37 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). | Uống |
114 | 38 | Tô mộc. | Uống |
115 | 39 | Tỏi, Nghệ. | Uống |
116 | 40 | Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương. | Uống |
117 | 41 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung. | Uống |
118 | 42 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. | Uống |
119 | 43 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. | Uống |
120 | 44 | Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo. | Uống |
121 | 45 | Xuyên tâm liên. | Uống |
| V | Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm |
|
122 | 1 | Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. | Uống |
123 | 2 | Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). | Uống |
124 | 3 | Đan sâm, Tam thất. | Uống |
125 | 4 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor. | Uống |
126 | 5 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. | Uống |
127 | 6 | Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). | Uống |
128 | 7 | Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. | Uống |
129 | 8 | Đương quy, Bạch quả. | Uống |
130 | 9 | Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân. | Uống |
131 | 10 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. | Uống |
132 | 11 | Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí. | Uống |
133 | 12 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), Cát cánh). | Uống |
134 | 13 | Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin. | Uống |
135 | 14 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). | Uống |
136 | 15 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. | Uống |
137 | 16 | Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược). | Uống |
138 | 17 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. | Uống |
139 | 18 | Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). | Uống |
140 | 19 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. | Uống |
141 | 20 | Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp. | Uống |
142 | 21 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. | Uống |
143 | 22 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol. | Uống |
| VI | Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế |
|
144 | 1 | A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. | Uống |
145 | 2 | Bách bộ. | Uống |
146 | 3 | Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì. | Uống |
147 | 4 | Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng. | Uống |
148 | 5 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa). | Uống |
149 | 6 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn. | Uống |
150 | 7 | Húng chanh, Núc nác, Cineol. | Uống |
151 | 8 | Lá thường xuân. | Uống |
152 | 9 | Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì. | Uống |
153 | 10 | Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). | Uống |
154 | 11 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo. | Uống |
155 | 12 | Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo. | Uống |
156 | 13 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | Uống |
157 | 14 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. | Uống |
158 | 15 | Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol) | Uống |
159 | 16 | Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. | Uống |
| VII | Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí |
|
160 | 1 | Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. | Uống |
161 | 2 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | Uống |
162 | 3 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. | Uống |
163 | 4 | Linh chi, Đương quy. | Uống |
164 | 5 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ. | Uống |
165 | 6 | Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. | Uống |
166 | 7 | Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). | Uống |
167 | 8 | Nhân sâm, Tam thất. | Uống |
168 | 9 | Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. | Uống |
169 | 10 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. | Uống |
170 | 11 | Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế. | Uống |
171 | 12 | Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. | Uống |
| VIII | Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết |
|
172 | 1 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam. | Uống |
173 | 2 | Bột bèo hoa dâu. | Uống |
174 | 3 | Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu. | Uống |
175 | 4 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). | Uống |
176 | 5 | Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược. | Uống |
177 | 6 | Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì. | uống |
178 | 7 | Đương quy di thực. | Uống |
179 | 8 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. | Uống |
180 | 9 | Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì. | Uống |
181 | 10 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | Uống |
182 | 11 | Hải sâm. | Uống |
183 | 12 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. | Uống |
184 | 13 | Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. | Uống |
185 | 14 | Huyết giác. | Uống |
186 | 15 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè/Rutin, (Bạch truật). | Uống |
187 | 16 | Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến. | Uống |
188 | 17 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. | Uống |
189 | 18 | Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. | Uống |
190 | 19 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). | Uống |
191 | 20 | Tam thất. | Uống |
192 | 21 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. | Uống |
193 | 22 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | Uống |
194 | 23 | Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc). | Uống |
195 | 24 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. | Uống |
| IX | Nhóm thuốc điều kinh, an thai |
|
196 | 1 | Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu. | Uống |
197 | 2 | Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp. | Uống |
198 | 3 | Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. | Uống |
199 | 4 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | Uống |
200 | 5 | Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương. | Uống |
201 | 6 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm). | Uống |
| X | Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan |
|
202 | 1 | Bạch chỉ, Đinh hương. | Dùng ngoài |
203 | 2 | Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa. | Uống |
204 | 3 | Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. | Uống |
205 | 4 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). | Uống |
206 | 5 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. | Dùng ngoài |
207 | 6 | Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử). | Dùng ngoài |
208 | 7 | Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. | Uống |
209 | 8 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. | Uống |
210 | 9 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen). | Uống |
211 | 10 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
212 | 11 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy) . | Uống |
213 | 12 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa). | Uống |
214 | 13 | Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. | Uống |
215 | 14 | Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). | Uống |
| XI | Nhóm thuốc dùng ngoài |
|
216 | 1 | Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol). | Dùng ngoài |
217 | 2 | Dầu gió các loại. | Dùng ngoài |
218 | 3 | Dầu gừng. | Dùng ngoài |
219 | 4 | Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. | Dùng ngoài |
220 | 5 | Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ. | Dùng ngoài |
221 | 6 | Lá xoài. | Dùng ngoài |
222 | 7 | Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng). | Dùng ngoài |
223 | 8 | Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol. | Dùng ngoài |
224 | 9 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). | Dùng ngoài |
225 | 10 | Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên. | Dùng ngoài |
226 | 11 | Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. | Dùng ngoài |
227 | 12 | Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. | Dùng ngoài |
228 | 13 | Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). | Dùng ngoài |
229 | 14 | Trầu không. | Dùng ngoài |
Ghi chú: Các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.
PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
STT | STT nhóm | Tên vị thuốc | Nguồn gốc | Tên khoa học của vị thuốc | Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
| I. Nhóm phát tán phong hàn | |||
1 | 1 | Bạch chỉ | N | Radix Angelicae dahuricae | [Angelica dahurica (Fisch. Ex Hoffm.) Benth.et Hook.f.]. - Apiaceae |
2 | 2 | Cảo bản | B | Rhizoma et Radix Ligustici sinensis | Ligusticum sinense Oliv. - Apiaceae |
3 | 3 | Đại bi | N | Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae | Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae |
4 | 4 | Kinh giới | N | Herba Elsholiziae ciliatae | Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae |
5 | 5 | Ma hoàng | B | Herba Ephedrae | Ephedra sinica Staff., E.equisetina |
6 | 6 | Quế chi | N | Ramulus Cinnamomi | Cinnamomum sp. - Lauraceae |
7 | 7 | Sinh khương | N | Rhizoma Zingiberis recens | Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
8 | 8 | Tân di | B | Flos Magnoliae liliflorae | Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae |
9 | 9 | Tế tân | B | Radix et Rhizoma Asari | Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae |
10 | 10 | Thông bạch | N | Radix et Folium Allii | Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae |
11 | 11 | Tô diệp | N | Folium Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
12 | 12 | Tràm | N | Ramulus cum Folium Melaleucae | Melaleucae cajeputi Powell - Myrtaceae |
13 | 13 | Trầu không | N | Folium Piperis betles | Piper betle L. - Piperaceae |
| II. Nhóm phát tán phong nhiệt |
| |||
14 | 1 | Bạc hà | N | Herba Menthae | Mentha arvensis L. - Lamiaceae |
15 | 2 | Cát căn | N | Radix Puerariae thomsonii | Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae |
16 | 3 | Cốc tinh thảo | B-N | Flos Eriocauli | Eriocaulon sexangulare L. - Eriocaulaceae |
17 | 4 | Cúc hoa | B-N | Flos Chrysanthemi indici | Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae |
18 | 5 | Cúc tần | N | Radix et Folium Plucheae indicae | Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae |
19 | 6 | Đạm đậu xị | B | Semen Vignae praeparata | Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae |
20 | 7 | Đạm trúc diệp | B | Herba Lophatheri | Lophatherum gracile Brongn.- Poaceae |
21 | 8 | Đậu đen | N | Semen Vignae cylindricae | Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae |
22 | 9 | Lức (Sài hồ nam) | N | Radix Plucheae pteropodae | Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae |
23 | 10 | Lức (lá)/Tên khác: Hải sài | N | Folium Plucheae pteropodae | Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae |
24 | 11 | Mạn kinh tử | N | Fructus Viticis | Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f. |
25 | 12 | Ngưu bàng tử | B | Fructus Arctii lappae | Arctium lappa L. - Asteraceae |
26 | 13 | Phù bình | N | Herba Pistiae | Pistia stratiotes L. - Araceae |
27 | 14 | Sài hồ | B | Radix Bupleuri | Bupleurum spp - Apiaceae |
28 | 15 | Tang diệp | N | Folium Mori albae | Morus alba L. - Moraceae |
29 | 16 | Thăng ma | B | Rhizoma Cimicifugae | Cimicifuga sp. - Ranunculaceae |
30 | 17 | Thuyền thoái | B | Periostracum Cicadidae | Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadae |
31 | 18 | Trúc diệp | B-N | Folium Bambusae vulgaris | Bambusa vulgaris. - Poaceae |
|
| III. Nhóm phát tán phong thấp | |||
32 | 1 | Bưởi bung (Cơm rượu) | N | Radix et Folium Glycosmis | Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae |
33 | 2 | Cà gai leo | N | Herba Solani procumbensis | Solanum procumbens Lour.- Solanaceae |
34 | 3 | Cốt khí củ | N | Radix Polygoni cuspidati | Polygonum cuspidatum Sieb. Et Zucc. Polygonaceae |
35 | 4 | Dây đau xương | N | Caulis Tinosporae tomentosae | Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr) |
36 | 5 | Dây gắm | N | Caulis et Radix Gneti montani | Gnetum montanum Markgr. - Gnetaceae |
37 | 6 | Độc hoạt | B | Radix Angelicae pubescentis | Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae |
38 | 7 | Hoàng nàn | N | Cortex Strychni wallichiannae | Strychnos wallichianna Steud. - Loganiaceae |
39 | 8 | Hy thiêm | N | Herba Siegesbeckiae | Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae |
40 | 9 | Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử) | B-N | Fructus Xanthii strumarii | Xanthium strumarium L. - Asteraceae |
41 | 10 | Khương hoạt | B | Rhizoma et Radix Notopterygii | Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae |
42 | 11 | Lá lốt | N | Herba Piperis lolot | Piper lolot C.DC. Piperaceae |
43 | 12 | Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh) | N | Folium, Radix, Fructus Viticis | Vitex negundo L. - Verbenaceae |
44 | 13 | Mộc qua | B | Fructus Chaenomelis speciosae | Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae |
45 | 14 | Ngũ gia bì chân chim | N | Cortex Schefflerae heptaphyllae | Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae |
46 | 15 | Ngũ gia bì gai | N | Cortex Acanthopanacis trifoliati | Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae |
47 | 16 | Phòng phong | B | Radix Saposhnikoviae divaricatae | Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.-Apiaceae |
48 | 17 | Rễ nhàu | N | Radix Morindae citrifoliae | Morinda citrifolia L.- Rubiaceae |
49 | 18 | Tang chi | N | Ramulus Mori albae | Morus alba L. - Moraceae |
50 | 19 | Tang ký sinh | N | Herba Loranthi gracilifolii | Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -Loranthaceae |
51 | 20 | Tầm xoọng | N | Herba Atalaniae | Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae |
52 | 21 | Tầm xuân | N | Herba Rosae multiflorae | Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae |
53 | 22 | Tần giao | B | Radix Gentianae macrophyllae | Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae |
54 | 23 | Thiên niên kiện | N | Rhizoma Homalomenae occultae | Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae |
55 | 24 | Trinh nữ (Xấu hổ) | N | Herba Mimosae pudicae | Mimosa pudica L. - Mimosaceae |
56 | 25 | Uy linh tiên | B | Radix et Rhizoma Clematidis | Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae |
57 | 26 | Xích đồng nam | N | Herba Clerodendri infortunati | Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae |
|
| IV. Nhóm thuốc trừ hàn | |||
58 | 1 | Can khương | N | Rhizoma Zingiberis | Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
59 | 2 | Cao lương khương | N | Rhizoma Alpiniae officinari | Alpinia officinarum Hance-Zingiberaceae |
60 | 3 | Đại hồi | N | Fructus Illicii veri | Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae |
61 | 4 | Địa liền | N | Rhizoma Kaempferiae galangae | Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae |
62 | 5 | Đinh hương | B | Flos Syzygii aromatici | Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae |
63 | 6 | Ngô thù du | B - N | Fructus Evodiae rutaecarpae | Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae |
64 | 7 | Thảo quả | N | Fructus Amomi aromatici | Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae |
65 | 8 | Tiểu hồi | B - N | Fructus Foeniculi | Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae |
66 | 9 | Xuyên tiêu | B - N | Fructus Zanthoxyli | ZanthoxyIum spp. - Rutaceae |
|
| V. Nhóm hồi dương cứu nghịch | |||
67 | 1 | Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) | B - N | Radix Aconiti lateralis praeparata | Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae |
68 | 2 | Quế nhục | N | Cortex Cinnamomi | Cinnamomum spp. - Lauraceae |
|
| VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử | |||
69 | 1 | Bạch biển đậu | N | Semen Lablab | Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae |
70 | 2 | Đậu quyển | N | Semen Vignae cylindricae | Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae |
71 | 3 | Hà diệp (Lá sen) | N | Folium Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae |
72 | 4 | Hương nhu | N | Herba Ocimi | Ocimum spp. - Lamiaceae |
|
| VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc | |||
73 | 1 | Bạch đồng nữ | N | Herba Clerodendri chinense | Clerodendrum chinense . var. simplex (Moldenke) S.L.Chen - Verbenaceae |
74 | 2 | Bạch hoa xà thiệt thảo | B-N | Herba Hedyotidis diffusae | Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae |
75 | 3 | Bạch tiễn bì | B | Cortex Dictamni radicis | Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae |
76 | 4 | Bản lam căn | B | Herba Isatisis | Isatis indigotica Fort L.- Brassicaceae |
77 | 5 | Biển súc | B | Herba Poligoni avicularae | Polygonum aviculare L.- Polygonaceae |
78 | 6 | Bồ công anh | N | Herba Lactucae indicae | Lactuca indica L. - Asteraceae |
79 | 7 | Bướm bạc (Hồ điệp) | N | Herba Mussaendae pubenscentis | Mussaenda pubescens W. T. Aiton - Rubiaceae |
80 | 8 | Cam thảo dây | N | Herba et radix Abri Precatorii | Abrus precatorius L., - Fabaceae |
81 | 9 | Cam thảo đất | N | Herba et radix Scopariae | Scoparia dulcis L. - Scrophulariaceae |
82 | 10 | Chỉ thiên | N | Herba Elephantopi scarberis | Elephontopus scaber L. - Asteraceae |
83 | 11 | Diếp cá (Ngư tinh thảo) | N | Herba Houttuyniae cordatae | Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae |
84 | 12 | Diệp hạ châu | N | Herba Phyllanthi urinariae | Phyllanthus urinaria L. - Euphorbiaceae |
85 | 13 | Diệp hạ châu đắng | N | Herba Phyllanthi amari | Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. - Euphorbiaceae |
86 | 14 | Đại toán | N | Bulbus Allii* | Allium sativum L. họ Alliaceae |
87 | 15 | Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời) | N | Herba Excoecariae cochinchinensis Lour. | Excoecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae |
88 | 16 | Giảo cổ lam | N | Herba Gynostemmae pentaphylli | Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae |
89 | 17 | Khổ qua | N | Fructus Momordicae charantiae | Momordica charantia L.- Curcubitaceae |
90 | 18 | Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng) | N | Caulis cum folium Lonicerae | Lonicera japonica Thunb. L. dasystyla Rehd; L. confusa DC. L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae |
91 | 19 | Kim ngân hoa | B-N | Flos Lonicerae | Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae |
92 | 20 | Liên kiều | B | Fructus Forsythiae | Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae |
93 | 21 | Mỏ quạ | N | Herba Maclurae | Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae |
94 | 22 | Rau sam | N | Herba Portulacae oleraceae | Portulaca oleracea L. - Portulacaceae |
95 | 23 | Ráy gai | N | Rhizoma Lasiae spinosae | Lasia spinosa Thw.- Araceae |
96 | 24 | Sài đất | N | Herba Wedeliae | Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae |
97 | 25 | Thổ phục linh | N | Rhizoma Smilacis glabrae | Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae |
98 | 26 | Trinh nữ hoàng cung | N | Folium Crini latifolii | Crinum latifolium L. - Amaryllidaceae |
99 | 27 | Xạ can (Rẻ quạt) | N | Rhizoma Belamcandae | Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae |
100 | 28 | Xạ đen | N | Herba Ehretiae asperulae | Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae |
101 | 29 | Xuyên tâm liên | N | Herba Andrographitis paniculatae | Andrographis paniculata (Burn.f.) Nees. - Acanthaceae |
|
| VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa | |||
102 | 1 | Chi tử | B - N | Fructus Gardeniae | Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae |
103 | 2 | Cối xay | N | Herba Abutili indici | Abutilon indicum L.- Sweet - Malvaceae |
104 | 3 | Hạ khô thảo | B | Spica Prunellae | Prunella vulgaris L. - Lamiaceae |
105 | 4 | Hạ khô thảo (Cải trời) | N | Herba Blumeae subcapitatae | Blumea subcapitata DC.- Asteraceae |
106 | 5 | Huyền sâm | B-N | Radix Scrophulariae | Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae |
107 | 6 | Mật mông hoa | B | Flos Buddleiae officinalis | Buddleia officinalis Maxim.- Loganiaceae |
108 | 7 | Thạch cao (sống) (dược | N | Gypsum fibrosum | Gypsum fibrosum |
109 | 8 | Tri mẫu | B | Rhizoma Anemarrhenae | Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae |
|
| IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp | |||
110 | 1 | Actiso | N | Herba Cynarae scolymi | Cynara scolymus L. - Asteraceae |
111 | 2 | Bán biên liên | B | Herba Lobeliae chinensis | Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae |
112 | 3 | Bán chi liên | B | Radix Scutellariae barbatae | Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae |
113 | 4 | Cỏ sữa lá nhỏ | N | Herba Euphorbiae thymifoliae | Euphorbia thymifolia L. - Euphorbiaceae |
114 | 5 | Hoàng bá | B | Cortex Phellodendri | Phellodendron chinense Schneid, P . amurense Rupr. - Rutaceae |
115 | 6 | Hoàng bá nam (Núc nác) | N | Cortex Oroxyli indici | Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae |
116 | 7 | Hoàng cầm | B - N | Radix Scutellariae | Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae |
117 | 8 | Hoàng đằng | B | Caulis et Radix Fibraureae | Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae |
118 | 9 | Hoàng liên | B | Rhizoma Coptidis | Coptis sp. - Ranunculaceae |
119 | 10 | Khổ sâm | N | Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis | Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae |
120 | 11 | Long đởm thảo | B | Radix et R hizoma Gentianae | Gentiana spp. - Gentianaceae |
121 | 12 | Mần trầu | N | Herba Eleusines Indicae | Eleusine indica (L.) Gaertn. - Poaceae |
122 | 13 | Mía dò | N | Rhizoma Costi | Costus specious (Koenig) Smith - Zingiberaceae |
123 | 14 | Mơ tam thể | N | Herba Paederiae lanuginosae | Paederia lanuginosa Wall. - Rubiaceae |
124 | 15 | Nhân trần | N | Herba Adenosmatis caerulei | Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae |
125 | 16 | Nhân trần tía | N | Herba Adenosmatis bracteosi | Adenosma bracteosum Bonati - Scrophulariaceae |
126 | 17 | Ô rô | N | Herba et R adix Acanthi ilicifolii | Acanthus ilicifolius L. - Acanthaceae |
127 | 18 | Rau má | N | Herba Centellae asiaticae | Centella asiatica (L.) Urb. - Apiaceae |
128 | 19 | Thổ hoàng liên | B-N | Rhizoma Thalictri | Thalictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae |
129 | 20 | Vàng đắng | N | Caulis Coscinii fenestrati | Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae |
|
| X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết | |||
130 | 1 | Bạch mao căn | N | Rhizoma Imperatae cylindricae | lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - Poaceae |
131 | 2 | Địa cốt bì | B | Cortex Lycii chinensis | Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
132 | 3 | Hương gia bì | N | Cortex Periplocae | Periploca sepium Bunge - Asclepiaceae |
133 | 4 | Mẫu đơn bì | B | Cortex Paeoniae suffruticosae | Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae |
134 | 5 | Sâm đại hành | N | Bulbus Eleutherinis subaphyllae | Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae |
135 | 6 | Sinh địa | B-N | Radix Rehmanniae glutinosae | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae |
136 | 7 | Thiên hoa phấn | B | Radix Trichosanthis | Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae |
137 | 8 | Xích thược | B | Radix Paeoniae | Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae |
|
| XI. Nhóm thuốc trừ đàm | |||
138 | 1 | Bạch giới tử | N | Semen Simipis albae | Sinapis alba L. - Brassicaceae |
139 | 2 | Bạch phụ tử | B | Rhizoma Typhonii gigantei | Typhonium giganteum Engl.- Araceae |
140 | 3 | Bán hạ bắc | B | Rhizoma Pinelliae | Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae |
141 | 4 | Bán hạ nam (Củ chóc) | N | Rhizoma Typhonii trilobati | Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae |
142 | 5 | Côn bố | B | Herba Laminariae | Laminaria japonica Aresch. - Laminariaceae |
143 | 6 | La hán | B | Fructus Momordicae grosvenorii | Momordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae |
144 | 7 | Phật thủ | N | Fructus Citri medicae | Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.) Swingle- Rutaceae |
145 | 8 | Qua lâu nhân | B | Semen Trichosanthis | Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae |
146 | 9 | Quất hồng bì | N | Fructus Clausenae lansii | Clausena lansium Lour. Skeels-Rutaceae |
147 | 10 | Thiên nam tinh | N | Rhizoma Arisaemae | Arisaema Erubescens(Wall.) Schott - Araceae |
148 | 11 | Thổ bối mẫu | B | Bulbus pseudolarix | Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae |
149 | 12 | Trúc nhự | N | Caulis bambusae in taeniis | Bambusa sp., Phylotachys sp. Poaceae |
150 | 13 | Xuyên bối mẫu | B | Bulbus Fritillariae | Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae |
|
| XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn | |||
151 | 1 | Bách bộ | N | Radix Stemonae tuberosae | Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae |
152 | 2 | Bách hợp | B | Bulbus Lilii | Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae |
153 | 3 | Bạch quả (Ngân hạnh) | B | Semen Ginkginis | Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae |
154 | 4 | Bạch tiền | B | Radix et Rhizoma Cynanchi | Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae |
155 | 5 | Cà độc dược | N | Folium Daturae metelis | Datura metel L. - Solanaceae |
156 | 6 | Cát cánh | B | Radix Platycodi grandiflori | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae |
157 | 7 | Hạnh nhân | B | Semen Armeniacae amarum | Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
158 | 8 | Húng chanh | N | Folium Plectranthi amboinici | Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng - Lamiaceae |
159 | 9 | Kha tử | B | Fructus Terminaliae chebulae | Terminalia chebula Retz. - Combretaceae |
160 | 10 | Khoản đông hoa | B | Flos Tussilaginis farfarae | Tussilago farfara L. - Asteraceae |
161 | 11 | La bạc tử | N | Semen Raphani sativi | Raphanus sativus L. - Brassicaceae |
162 | 12 | Tang bạch bì | N | Cortex Mori albae radicis | Morus alba L. - Moraceae |
163 | 13 | Tiền hồ | B | Radix Peucedani | Peucedanum spp. - Apiaceae |
164 | 14 | Tô tử | N | Fructus Perillae frutescensis | Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
165 | 15 | Toàn phúc hoa | B | Flos Inulae | Inula japonica Thunb. - Asteraceae |
166 | 16 | Tử uyển | B | Radix Asteris | Aster tataricus L.f. - Asteraceae |
167 | 17 | Tỳ bà diệp | N | Folium Eriobotryae japonicae | Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae Rhinacanthus communis Ness - Acanthaceae |
168 | 18 | Uy linh tiên nam | N | Herba Rhinacanthi | |
|
| XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong | |||
169 | 1 | Bạch cương tàm | N | Bombyx Botryticatus | Bombyx mori L. - Bombycidae |
170 | 2 | Bạch tật lê | B - N | Fructus Tribuli terrestris | Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae |
171 | 3 | Câu đằng | B-N | Ramulus cum unco Uncariae | Uncaria spp. - Rubiaceae |
172 | 4 | Dừa cạn | N | Radix et Folium Catharanthi | Catharanthus roseus (L.) G. Don. - Apocynaceae |
173 | 5 | Địa long | N | Pheretima | Pheretima sp,- Megascolecidae |
174 | 6 | Hoa đại | N | Flos Plumeriae rubrae | Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey- Apocynaceae |
175 | 7 | Ngô công | B-N | Scolopendra | Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae |
176 | 8 | Thiên ma | B | Rhizoma Gastrodiae elatae | Gastrodia ela BL - Orchidaceae |
177 | 9 | Toàn yết | B-N | Scorpio | Buthus martensii Karsch.- Buthidae |
178 | 10 | Trâm bầu | N | Folium et Cortex Combreti quadrangulae | Combretum quadrangula Kusz. - Combretaceae |
|
| XIV. Nhóm thuốc an thần | |||
179 | 1 | Bá tử nhân | B | Semen Platycladi orientalis | Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
180 | 2 | Bình vôi (Ngải tượng) | N | Tuber Stephaniae | Stephania spp. - Menispermaceae |
181 | 3 | Lạc tiên | N | Herba Passiflorae | Passiflora foetida L. - Passifloraceae |
182 | 4 | Liên tâm | N | Embryo Nelumbinis nuciferae | Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
183 | 5 | Linh chi | B-N | Ganoderma | Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae |
184 | 6 | Phục thần | B | Poria | Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae |
185 | 7 | Táo nhân | B-N | Semen Ziziphi mauritianae | Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae |
186 | 8 | Thạch quyết minh | N | Concha Haliotidis | Haliotis sp.- Haliotidae |
187 | 9 | Thảo quyết minh | N | Semen Cassiae torae | Cassia tora L. - Fabaceae |
188 | 10 | Trân châu mẫu | B | Margarita | Pteria martensii Dunker - Pteridae |
189 | 11 | Viễn chí | B | Radix Polygalae | Polygala spp. - Polygalaceae |
190 | 12 | Vông nem | N | Folium Erythrinae | Erythrina variegata L. - Fabaceae |
|
| XV. Nhóm thuốc khai khiếu | |||
191 | 1 | Băng phiến | N | D-Borneol | D-Borneol |
192 | 2 | Bồ kết | N | Fructus Gleditsiae australis | Gleditsia australis Hemsl. - Caesalpiniaceae |
193 | 3 | Thạch xương bồ | N | Rhizoma Acori graminei | Acorus gramineus Soland. - Araceae |
|
| XVI. Nhóm thuốc hành khí | |||
194 | 1 | Chỉ thực | B-N | Fructus Aurantii immaturus | Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae |
195 | 2 | Chỉ xác | B-N | Fructus Aurantii | Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae |
196 | 3 | Hậu phác | B | Cortex Magnoliae officinali | Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson - |
197 | 4 | Hậu phác nam | N | Cortex Cinnamomi iners | Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume - Lauraceae |
198 | 5 | Hương phụ | N | Rhizoma Cyperi | Cyperus rotundus L. - Cyperaceae |
199 | 6 | Lệ chi hạch | N | Semen Litchii | Litchi chinensis Sonn. - Sapindaceae |
200 | 7 | Mộc hương | B | Radix Saussureae lappae | Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae |
201 | 8 | Mộc hương nam | N | Cortex Aristolochiae Balansae | Aristolochia balansae Franch.- Aristolochiaceae. |
202 | 9 | Vỏ rụt (Nam mộc hương) | N | Cortex Ilicis | Ilex sp. - Ilieaceae |
203 | 10 | Ô dược | N | Radix Linderae | Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae |
204 | 11 | Quất hạch | N | Semen Citri reticulatae | Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae |
205 | 12 | Sa nhân | N | Fructus Amomi | Amomum spp. - Zingiberaceae |
206 | 13 | Thanh bì | N | Pericarpium Citri reticulatae viridae | Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
207 | 14 | Thị đế | N | Calyx Kaki | Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae |
208 | 15 | Trần bì | N | Pericarpium Citri reticulatae perenne | Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
|
| XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ | |||
209 | 1 | Bồ hoàng | B | Pollen Typhae | Typha orientalis C. Presl - Typhaceae |
210 | 2 | Cỏ xước (Ngưu tất nam) | N | Radix Achyranthis asperae | Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae |
211 | 3 | Đan sâm | B | Radix Salviae miltiorrhizae | Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae |
212 | 4 | Đào nhân | B - N | Semen Pruni | Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae |
213 | 5 | Hồng hoa | B | Flos Carthami tinctorii | Carthamus tinctorius L. - Asteraceae |
214 | 6 | Huyền hồ | B | Tuber Corydalis | Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae |
215 | 7 | Huyết giác | B-N | Lignum Dracaenae cambodianae | Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae |
216 | 8 | Ích mẫu | N | Herba Leonuri japonici | Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae |
217 | 9 | Kê huyết đằng | N | Caulis Spatholobi | Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae |
218 | 10 | Khương hoàng/Uất kim | N | Rhizoma et Radix Curcumae longae | Curcuma longa L. - Zingiberaceae |
219 | 11 | Một dược | B | Myrrha | Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. - Burseraceae |
220 | 12 | Nga truật | N | Rhizoma Curcumae zedoariae | Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe - Zingiberaceae |
221 | 13 | Ngưu tất | B-N | Radix Achyranthis bidentatae | Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae |
222 | 14 | Nhũ hương | B | Gummi resina Olibanum | Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae |
223 | 15 | Tam lăng | B-N | Rhizoma Sparganii | Sparganium stoloniferum (Buch. - Ham. ex Graebn.) Buch. - Ham. Ex Juz.Sparganiaceae |
224 | 16 | Tạo giác thích | N | Spina Gledischiae australis | Gledischia australis Hemsl. Ex Forber & Hemsl- Caealpiniaceae |
225 | 17 | Tô mộc | N | Lignum sappan | Caesalpinia sappan L. - Fabaceae |
226 | 18 | Xuyên khung | B-N | Rhizoma Ligustici wallichii | Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae |
|
| XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết | |||
227 | 1 | Bạch cập | B | Rhizoma Bletillae striatae | Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae |
228 | 2 | Cỏ nhọ nồi | N | Herba Ecliptae | Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae |
229 | 3 | Địa du | B | Radix Sanguisorbae | Sanguisorba officinalis L. - Rosaceae |
230 | 4 | Hòe hoa | N | Flos Styphnolobii japonici | Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae |
231 | 5 | Huyết dụ | N | Folium Cordylines | Cordyline terminalis var. ferrea Baker.- Dracaenaceae |
232 | 6 | Ngải cứu (Ngải diệp) | N | Herba Artemisiae vulgaris | Artemisia vulgaris L. - Asteraceae |
233 | 7 | Tam thất | B | Radix Panasus notoginseng | Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.- Araliaceae |
234 | 8 | Tam thất gừng | N | Rhizoma Stahlianthi thoreli | Stablianthus thorelli Gagnep.- Zingiberaceae |
235 | 9 | Trắc bách diệp | B-N | Cacumen Platycladi | Stahlianthus. orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
|
| XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thủy | |||
236 | 1 | Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) | B | Poria | Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae |
237 | 2 | Bòng bong/Thòng bong | N | Herba Lygodii | Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae |
238 | 3 | Cỏ ngọt | N | Herba Steviae | Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae |
239 | 4 | Đại phúc bì | N | Pericarpium Arecae catechi | Areca catechu L. -Arecaceae |
240 | 5 | Đăng tâm thảo | B - N | Medulla Junci effusi | Juncus effusus L. - Juncaceae |
241 | 6 | Địa phu tử | B | Fructus Kochiae | Kochia scoparia (L.) Schrad. - Polygonaceae |
242 | 7 | Hải kim sa | B-N | Spora Lygodii | Lygodium japonium Thunb. Sw.- Schizaeaceae |
243 | 8 | Hải tảo (Rong mơ) | N | Herba Sargassi | Sargassum sp. - Sargassaceae |
244 | 9 | Hoạt thạch | N | Talcum | Talcum |
245 | 10 | Kim tiền thảo | N | Herba Desmodii styracifolii | Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae |
246 | 11 | Mã đề | N | Folium Plantaginis | Plantago major L. - Plantaginaceae |
247 | 12 | Mộc thông | B-N | Caulis Clematidis | Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae |
248 | 13 | Phòng ký | B | Radix Stephaniae tetrandrae | Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae |
249 | 14 | Rau đắng đất | N | Herba Glinus oppositifolius | Glinus oppositifolius (L.) A. DC.- Molluginaceae Aizoaceae |
250 | 15 | Râu mèo | N | Herba Orthosiphonis spiralis | Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. - Lamiaceae |
251 | 16 | Râu ngô | N | Styli et Stigmata Maydis | Zea mays L.- Poaceae |
252 | 17 | Thạch vĩ | N | Herba Pyrrosiae linguae | Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell-Polypodiaceae |
253 | 18 | Thông thảo | B | Medulla Tetrapanacis | Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae |
254 | 19 | Trạch tả | B-N | Rhizoma Alismatis | Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.-Alismataceae |
255 | 20 | Trư linh | B | Polyporus | Polypurus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae |
256 | 21 | Tỳ giải | B-N | Rhizoma Dioscoreae | Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae |
257 | 22 | Xa tiền tử | B-N | Semen Plantaginis | Plantago major L. - Plantaginaceae |
258 | 23 | Ý dĩ | B-N | Semen Coicis | Coix lachryma-jobi L. - Poaceae |
|
| XX. Nhóm thuốc trục thủy | |||
259 | 1 | Cam toại | B | Radix Euphorbiae kansui | Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae |
260 | 2 | Khiên ngưu (Hắc sửu) | N | Semen Ipomoeae | Ipomoea purpurea L. Roth - Convolvulaceae |
261 | 3 | Thương lục | B-N | Radix Phytolaccae | Phytolacca esculenta Van Houtle-Phytolaccaceae |
|
| XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ | |||
262 | 1 | Đại hoàng | B | Rhizoma Rhei | Rheum palmatum L. - Polygonaceae |
263 | 2 | Lô hội | N | Aloe | Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill-Asphodelaceae |
264 | 3 | Mật ong | N | Mel |
|
265 | 4 | Muồng trâu | N | Folium Cassiae alatae | Cassia alata L. - Fabaceae |
266 | 5 | Phan tả diệp | B | Folium Cassiae angnstifoliae | Cassia angustifolia Vahl. - Caesalpiniaceae |
267 | 6 | Vừng đen | N | Semen Sesami | Sesamum indicum L.- Pedaliaceae |
|
| XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo | |||
268 | 1 | Bạch đậu khấu | B | Fructus Amomi | Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. Zingiberaceae |
269 | 2 | Chè dây | N | Folium Ampelopsis | Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae |
270 | 3 | Dạ cẩm | N | Herba Hedyotidis capitellatae | Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don- Rubiaceae |
271 | 4 | Hoắc hương | B - N | Herba Pogostemonis | Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae |
272 | 5 | Kê nội kim | N | Endothelium Corneum Gigeriae Galli | Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae |
273 | 6 | Lá khôi | N | Folium Ardisiae | Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae |
274 | 7 | Lục thần khúc | B-N | Massa medicata fermentata | Massa medicata fermentata |
275 | 8 | Mạch nha | B-N | Fructus Hordei germinatus | Hordeum vulgare L. - Poaceae |
276 | 9 | Ô tặc cốt | N | Os Sepiae | Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae |
277 | 10 | Sim | N | FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae | Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk-Myrtaceae |
278 | 11 | Sơn tra | B-N | Fructus Mali | Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae |
279 | 12 | Thương truật | B | Rhizoma Atractylodis | Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae |
|
| XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp | |||
280 | 1 | Khiếm thực | B | Semen Euryales | Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae |
281 | 2 | Kim anh | B | Fructus Rosae laevigatae | Rosa laevigata Michx. - Rosaceae |
282 | 3 | Liên nhục | N | Semen Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
283 | 4 | Liên tu (tua nhị) | N | Stamen Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
284 | 5 | Ma hoàng (Ma hoàng căn) | B | Rhizoma Ephedrae | Ephedra sinica Staff. - Ephedraceae |
285 | 6 | Mẫu lệ | N | Concha Ostreae | Ostrea gigas Thunberg - Ostrcidae |
286 | 7 | Ngũ vị tử | B-N | Fructus Schisandrae | Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae |
287 | 8 | Nhục đậu khấu | B-N | Semen Myristicae | Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae |
288 | 9 | Ô mai (Mơ muối) | N | Fructus Armeniacae praeparatus | Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
289 | 10 | Phúc bồn tử | B | Fructus Rubi alceaefolii | Rubus alcaefolius Poir. - Rosaceae |
290 | 11 | Sơn thù | B | Fructus Corni officinalis | Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae |
291 | 12 | Tang phiêu tiêu | N | Cotheca Mantidis | Mantis religiosa L. - Mantidae |
292 | 13 | Tiểu mạch | N | Fructns Tritici aestivi | Triticum aestivum L. - Poaceae |
|
| XXIV. Thuốc an thai | |||
293 | 1 | Củ gai | N | Radix Boehmeriae niveae | Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae |
294 | 2 | Tô ngạnh | N | Caulis Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
|
| XXV. Nhóm thuốc bổ huyết | |||
295 | 1 | Bạch thược | B | Radix Paeoniae lactiflorae | Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae |
296 | 2 | Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu | B - N | Radix Angelicae sinensis | Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae |
297 | 3 | Đương quy (di thực) | N | Radix Angelicae acutilobae | Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae |
298 | 4 | Hà thủ ô đỏ | B-N | Radix Fallopiae multiflorae | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae |
299 | 5 | Long nhãn | N | Arillus Longan | Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae |
300 | 6 | Tang thầm (Quả dâu) | N | Fructus Mori albae | Morus alba L.- Moraceae |
301 | 7 | Thục địa | N-B | Radix Rehmanniae glutinosae praeparata | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- Scrophulariaceae |
|
| XXVI. Nhóm thuốc bổ âm | |||
302 | 1 | A giao | B | Colla Corii Asini | Equus asinus L. - Equidae |
303 | 2 | Câu kỷ tử | B | Fructus Lycii | Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
304 | 3 | Hoàng tinh | N | Rhizoma Polygonati | Polygonatum kingianum Coll et Hemsl - Convallariaceae |
305 | 4 | Mạch môn | B-N | Radix Ophiopogonis japonici | Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae |
306 | 5 | Miết giáp | B-N | Carapax Trionycis | Trionyx sinensis Wiegmann - Trionychidae |
307 | 6 | Ngọc trúc | B - N | Rhizoma Polygonati odorati | Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae |
308 | 7 | Quy bản | N | Carapax Testudinis | Testudo elongata Blyth - Testudinidae |
309 | 8 | Sa sâm | B | Radix Glehniae | Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae |
310 | 9 | Thạch hộc | B | Herba Dendrobii | Dendrobium spp. - Orchidaceae |
311 | 10 | Thiên môn đông | N | Radix Asparagi cochinchinensis | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae |
| XXVII. Nhóm thuốc bổ dương | ||||
312 | 1 | Ba kích | N | Radix Morindae officinalis | Morinda offcinalis How. - Rubiaceae |
313 | 2 | Bách bệnh | B-N | Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae | Eurycoma longifolia - Simaroubaceae |
314 | 3 | Cáp giới (Tắc kè) | N | Gekko | Gekko gekko L.- Gekkonidae |
315 | 4 | Cẩu tích | N | Rhizoma Cibotii | Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
316 | 5 | Cốt toái bổ | N | Rhizoma Drynariae | Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae |
317 | 6 | Dâm dương hoắc | B | Herba Epimedii | Epimedium brevicornu Maxim. - Berberidaceae |
318 | 7 | Dây tơ hồng | N | Herba Cuscutae | Cuscuta sp. - onvolvulaceae |
319 | 8 | Đỗ trọng | B - N | Cortex Eucommiae | Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae |
320 | 9 | Hải mã (Cá ngựa) | N | Hippocampus | Hippocampus spp. - Syngnathidae |
321 | 10 | Ích trí nhân | B | Fructus Alpiniae oxyphyllae | Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae |
322 | 11 | Lộc Nhung | N | Cornu Cervi pantotrichum | Cervus nippon Temminck - Cervidae |
323 | 12 | Nhục thung dung | B | Herba Cistanches | Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae |
324 | 13 | Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) | B | Fructus Psoraleae corylifoliae | Psoralea corylifolia L. - Fabaceae |
325 | 14 | Quảng vương bất lưu hành (Trâu cổ) | N | Fructus Fici pumilae | Ficus pumila L. - Moraceae |
326 | 15 | Thỏ ty tử | B | Semen Cuscutae | Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae |
327 | 16 | Tục đoạn | N | Radix Dipsaci | Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae |
|
| XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí | |||
328 | 1 | Bạch truật | B-N | Rhizoma Atractylodis macrocephalae | Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae |
329 | 2 | Cam thảo | B | Radix Glycyrrhizae | Glycyrrhiza spp. - Fabaceae |
330 | 3 | Đại táo | B | Fructus Ziziphi jujubae | Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae |
331 | 4 | Đảng sâm | B-N | Radix Codonopsis | Codonopsis spp. - Campanulaceae |
332 | 5 | Đinh lăng | N | Radix Polysciacis | Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae |
333 | 6 | Hoài sơn | N | Tuber Dioscoreae persimilis | Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae |
334 | 7 | Hoàng kỳ (Bạch kỳ) | B | Radix Astragali membranacei | Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. - Fabaceae |
335 | 8 | Nhân sâm | B | Radix Ginseng | Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae |
|
| XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài | |||
336 | 1 | Bạch hoa xà | N | Radix et Folium Plumbaginis | Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae |
337 | 2 | Lá móng | N | Folium Lawsoniae | Lawsonia inermis L. - Lythraceae |
338 | 3 | Long não | N | Folium et lignum Cinnamomi camphorae | Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae |
339 | 4 | Mã tiền | N | Semen Strychni | Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae |
340 | 5 | Mù u | N | Cortex Colophylli inophylli | Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae |
341 | 6 | Ngũ sắc | N | Herba Agerati | Ageratum conyzoides L. - Asteraceae |
342 | 7 | Ô đầu | N | Radix Aconiti | Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl.- Ranunculaceae |
343 | 8 | Phèn chua (Bạch phàn) | N | Alumen | Sulfas Alumino potassicus |
344 | 9 | Tử thảo | B | Radix Lithospermi | Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.- Boraginaceae |
345 | 10 | Xà sàng tử | B-N | Fructus Cnidii | Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae |
|
| XXX. Nhóm thuốc trị giun sán | |||
346 | 1 | Bình lang | N | Semen Arecae | Areca catechu L. - Arecaceae |
347 | 2 | Hạt bí ngô | N | Semen Cucurbitae | Cucurbita pepo L. - Cucurbitaceae |
348 | 3 | Sử quân tử | N | Fructus Quisqualis | Quisqualis indica L. - Combretaceae |
349 | 4 | Xuyên luyện tử | N | Fructus Melia toosendan | Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- Meliaceae |
Ghi chú:
- B: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác từ nước ngoài
- N: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác trong nước
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ, hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
A | Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Đơn vị mua sắm tập trung cấp quốc gia thực hiện | |||
1 | Docetaxel | 80mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
2 | Oxaliplatin | 100mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
3 | Paclitaxel | 100mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
4 | Capecitabin | 500mg | Uống | Viên |
5 | Anastrozol | 1mg | Uống | Viên |
B | Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do các chương trình, dự án tự thực hiện | |||
I | Dự án phòng chống HIV-AIDS | |||
1 | Cotrimoxazol (Sulfamethoxazol + Trimethoprim) | 400mg + 80mg | Uống | Viên |
2 | Isoniazid | 150mg | Uống | Viên |
3 | Isoniazid | 50mg | Uống | Viên |
4 | Cotrimoxazol (Sulfamethoxazol + Trimethoprim) | 200mg+40mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống |
5 | Zidovudin + Lamivudin + Nevirapin | 300mg + 150mg + 200mg | Uống | Viên |
6 | Zidovudin + Lamivudin | 300mg +150mg | Uống | Viên |
7 | Abacavir | 20mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
8 | Abacavir | 300mg | Uống | Viên |
9 | Efavirenz | 50mg | Uống | Viên |
10 | Efavirenz | 200mg | Uống | Viên |
11 | Efavirenz | 600mg | Uống | Viên |
12 | Lamivudin | 10mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
13 | Lamivudin | 150mg | Uống | Viên |
14 | Lamivudin + Abacavir | 30mg + 60mg | Uống | Viên |
15 | Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz | 300mg + 300mg + 600mg | Uống | Viên |
16 | Lamivudin + Zidovudin | 30mg + 60mg | Uống | Viên |
17 | Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin | 30mg + 60mg + 50mg | Uống | Viên |
18 | Lopinavir + Ritonavir | 80mg + 2mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
19 | Lopinavir + Ritonavir | 100mg + 25mg | Uống | Viên |
20 | Lopinavir + Ritonavir | 200mg + 50mg | Uống | Viên |
21 | Nevirapin | 10mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
22 | Nevirapin | 200mg | Uống | Viên |
23 | Ritonavir | 100mg | Uống | Viên |
24 | Tenofovir | 300mg | Uống | Viên |
25 | Zidovudin | 10mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
26 | Zidovudin | 300mg | Uống | Viên |
27 | Atazanavir (ATV) | 100mg | Uống | Viên |
28 | Atazanavir (ATV) | 150mg | Uống | Viên |
29 | Atazanavir (ATV) | 200mg | Uống | Viên |
30 | Atazanavir (ATV) | 300mg | Uống | Viên |
31 | Atazanavir + Ritonavir (ATV/r) | 300mg + 100mg | Uống | Viên |
32 | Methadon | 10mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống |
II | Dự án tiêm chủng mở rộng | |||
33 | Vắc xin DPT-VGB-Hib | 0,5ml | Tiêm/truyền | Liều |
III | Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh lao) | |||
34 | Rifampicin + Isoniazid | 150mg + 100mg | Uống | Viên |
35 | Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid | 150mg + 75mg + 400mg | Uống | Viên |
36 | Streptomycin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
37 | Ethambutol | 400mg | Uống | Viên |
38 | Isoniazid | 300mg | Uống | Viên |
IV | Dự án phòng, chống dịch cúm | |||
39 | Oseltamivir | 75mg | Uống | Viên |
V | Dự án mua vitamin A liều cao | |||
40 | Vitamin A+ Vitamin E | 200.000 IU + 40 IU | Uống | Viên |
VI | Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | |||
41 | Tianeptin | 12,5mg | Uống | Viên |
42 | Sertralin | 100mg | Uống | Viên |
43 | Amitriptylin | 25mg | Uống | Viên |
44 | Haloperidol | 1,5mg | Uống | Viên |
45 | Clorpromazin | 25mg | Uống | Viên |
46 | Valproat natri | 200mg | Uống | Viên |
47 | Fluoxetin | 20mg | Uống | Viên |
48 | Phenobarbital | 100mg | Uống | Viên |
49 | Levomepromazin | 25mg | Uống | Viên |
50 | Vitamin B1+ Vitamin B6 + Vitamin B12 | 175mg +175mg + 0,125mg | Uống | Viên |
51 | Olanzapin | 10mg | Uống | Viên |
52 | Clozapin | 25mg | Uống | Viên |
53 | Risperidon | 2mg | Uống | Viên |
VII | Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh sốt rét) | |||
54 | Dihydroartemisinin + Piperaquin phosphat | 40mg +320mg | Uống | Viên |
55 | Primaquin | 13,2mg | Uống | Viên |
56 | Cloroquin phosphate | 250mg | Uống | Viên |
57 | Quininsulfat | 250mg | Uống | Viên |
58 | Doxycyclin | 100mg | Uống | Viên |
59 | Clindamycin | 300mg | Uống | Viên |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ, Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Acarbose | 50mg | Uống | Viên |
2 | Acetyl cystein | 200mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
3 | Albendazol | 400mg | Uống | Viên |
4 | Albumin | 20%/50ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
5 | Allopurinol | 300mg | Uống | Viên |
6 | Amikacin | 500mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
7 | Amiodaron | 200mg | Uống | Viên |
8 | Amlodipin | 5mg | Uống | Viên |
9 | Amoxcillin + Clavulanic acid | 500mg +125mg | Uống | Viên |
10 | Amoxcillin + Clavulanic acid | 500mg +62,5mg | Uống | Gói |
11 | Amoxcillin + Clavulanic acid | 875mg +125mg | Uống | Viên |
12 | Amoxicilin | 500mg | Uống | Viên |
13 | Amoxicilin | 250mg | Uống | Viên |
14 | Atenolol | 50mg | Uống | Viên |
15 | Atorvastatin | 20mg | Uống | Viên |
16 | Azithromycin | 500mg | Uống | Viên |
17 | Azithromycin | 200mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống |
18 | Bromhexin | 8mg | Uống | Viên |
19 | Bupivacain | 0,5%/4ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
20 | Bupivacain | 0,5%/20ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
21 | Captopril | 25mg | Uống | Viên |
22 | Carbamazepin | 200mg | Uống | Viên |
23 | Carbimazol | 5mg | Uống | Viên |
24 | Cefazolin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
25 | Cefixim | 200mg | Uống | Viên |
26 | Cefixim | 100mg | Uống | Viên |
27 | Cefotaxim | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
28 | Ceftriaxon | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
29 | Cefuroxim | 1,5g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
30 | Cefuroxim | 250mg | Uống | Viên |
31 | Cefuroxim | 500mg | Uống | Viên |
32 | Cefuroxim | 750mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
33 | Cimetidin | 200mg | Uống | Viên |
34 | Cimetidin | 400mg | Uống | Viên |
35 | Ciprofloxacin | 500mg | Uống | Viên |
36 | Ciprofloxacin | 200mg/100ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
37 | Ciprofloxacin | 0,3%/5ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống |
38 | Clarithromycin | 500mg | Uống | Viên |
39 | Clarithromycin | 250mg | Uống | Viên |
40 | Clindamycin | 600mg/4ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
41 | Clindamycin | 300mg | Uống | Viên |
42 | Clindamycin | 300mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
43 | Clindamycin | 150mg | Uống | Viên |
44 | Doxycyclin | 100mg | Uống | Viên |
45 | Enalapril | 5mg | Uống | Viên |
46 | Enalapril | 10mg | Uống | Viên |
47 | Famotidin | 40mg | Uống | Viên |
48 | Fenofibrat | 300mg | Uống | Viên |
49 | Fenofibrat | 100mg | Uống | Viên |
50 | Furosemid | 20mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
51 | Furosemid | 40mg | Uống | Viên |
52 | Gentamicin | 80mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
53 | Glibenclamid | 5mg | Uống | Viên |
54 | Gliclazid | 30mg | Uống | Viên |
55 | Gliclazid | 80mg | Uống | Viên |
56 | Glucose | 5%/500ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
57 | Glucose | 5%/250ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
58 | Hydrocortison | 100mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
59 | Hyoscin butylbromid | 20mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
60 | Hyoscin butylbromid | 10mg | Uống | Viên |
61 | Ibuprofen | 400mg | Uống | Viên |
62 | Imipenem +cilastatin | 500mg+500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
63 | Isosorbid | 60mg | Uống | Viên |
64 | Levofloxacin | 250mg | Uống | Viên |
65 | Levofloxacin | 500mg | Uống | Viên |
66 | Lidocain | 2%/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
67 | Lidocain | 2%/10ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
68 | Loperamid | 2mg | Uống | Viên |
69 | Loratadin | 10mg | Uống | Viên |
70 | Mebendazol | 500mg | Uống | Viên |
71 | Meloxicam | 15mg/1,5ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
72 | Meloxicam | 7,5mg | Uống | Viên |
73 | Meloxicam | 15mg | Uống | Viên |
74 | Methyl prednisolon | 16mg | Uống | Viên |
75 | Methyl prednisolon | 40mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
76 | Methyl prednisolon | 4mg | Uống | Viên |
77 | Methyldopa | 250mg | Uống | Viên |
78 | Metronidazol | 500mg/100ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
79 | Metronidazol | 250mg | Uống | Viên |
80 | Nifedipin | 20mg | Uống | Viên |
81 | Nifedipin | 10mg | Uống | Viên |
82 | Nước cất | 5ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
83 | Nước cất | 10ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
84 | Omeprazol | 20mg | Uống | Viên |
85 | Ondansetron | 8mg/4ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
86 | Oxytocin | 5IU | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
87 | Pantoprazol | 40mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
88 | Pantoprazol | 40mg | Uống | Viên |
89 | Paracetamol | 80mg | Uống | Gói |
90 | Paracetamol | 150mg | Uống | Gói |
91 | Paracetamol | 250mg | Uống | Gói |
92 | Paracetamol | 500mg | Uống | Viên |
93 | Paracetamol | 650mg | Uống | Viên |
94 | Piroxicam | 20mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
95 | Piroxicam | 20mg | Uống | Viên |
96 | Prednisolon | 5mg | Uống | Viên |
97 | Ranitidin | 300mg | Uống | Viên |
98 | Ranitidin | 150mg | Uống | Viên |
99 | Ribavirin | 400mg | Uống | Viên |
100 | Salbutamol | 0,5mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
101 | Salbutamol | 2mg | Uống | Viên |
102 | Simvastatin | 20mg | Uống | Viên |
103 | Simvastatin | 10mg | Uống | Viên |
104 | Spironolacton | 25mg | Uống | Viên |
105 | Xylometazolin | 0,1%/10ml | Nhỏ mũi | Chai/Lọ/Ống |
106 | Xylometazolin | 0,05%/10ml | Nhỏ mũi | Chai/Lọ/Ống |
Ghi chú: Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục này để trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Danh mục thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành được áp dụng hình thức đàm phán giá:
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Cerebrolysin | 215,2mg/ml x 1ml, 5ml, 10ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
2 | Imipenem + Cilastatin | 500mg + 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
3 | Rituximab | 10mg/ml x 50ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
4 | Sorafenib tosylate | 200mg | Uống | Viên |
II. Danh mục thuốc có từ 1 đến 2 cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn WHO-GMP được Bộ Y tế Việt Nam cấp giấy chứng nhận được áp dụng hình thức đàm phán giá:
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ, Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Docetaxel | 80mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
2 | Oxaliplatin | 50mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
3 | Oxaliplatin | 100mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
4 | Paclitaxel | 100mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
PHỤ LỤC V
NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc | Tiêu chí |
I. Danh mục thuốc đấu thầu | |
Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế, thuốc mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập | Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các các tiêu chí sau: - Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam. - Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế - Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam. |
II. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia | |
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đảm bảo việc đáp ứng các thuốc cần mua sắm với số lượng lớn hoặc được sử dụng phổ biến tại nhiều cơ sở y tế trên cả nước | Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a. Thuốc thuộc các chương trình, dự án quốc gia. b. Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: - Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu; - Thuốc điều trị các bệnh không truyền nhiễm (NCD) thuộc các nhóm thuốc: ung thư, tiểu đường, tim mạch. - Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị và số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước. - Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất. - Số lượng mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải phù hợp với năng lực, khả năng tổ chức đấu thầu của Đơn vị mua sắm tập trung cấp quốc gia. |
III. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương | |
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đảm bảo việc đáp ứng các thuốc cần mua sắm với số lượng lớn hoặc được sử dụng phổ biến tại nhiều cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: - Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu; - Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu; - Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất; - Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị và số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố; - Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương. |
IV. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá | |
Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá bao gồm các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng đặc thù của các cơ sở y tế, có ít hoặc không có sự cạnh tranh về giá. | Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau: - Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành. - Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ Y tế ban hành. - Thuốc chỉ có từ một đến hai nhà sản xuất. - Các trường hợp đặc thù khác bao gồm các thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất. |