cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá

  • Số hiệu văn bản: 09/2016/TT-BYT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 05-05-2016
  • Ngày có hiệu lực: 01-07-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-10-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1558 ngày (4 năm 3 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 06-10-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 06-10-2020, Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ

Căn cứ Luật đu thầu s 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định s 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục thuốc sau đây

1. Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I.

2. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II.

3. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III.

4. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.

Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục

Các danh mục thuc quy định tại Điều 1 Thông tư này được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bsung hoặc điều chỉnh các danh mục thuc cho phù hp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BHXHVN;
- Các Thứ trưởng BYT;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
- UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

Ghi chú: Đối với các thuốc phối hợp bởi nhiều thành phần thuộc danh mục cũng phải thực hiện đấu thầu theo quy định.

STT

Tên thuốc hay hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

 

1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ

1

Atropin sulfat

Tiêm

2

Bupivacain (hydroclorid)

Tiêm

3

Dexmedetomidin

Tiêm

4

Diazepam

Tiêm

5

Etomidat

Tiêm

6

Fentanyl

Tiêm

7

Flunitrazepam

Tiêm, uống

8

Halothan

Đường hô hấp

9

Isofluran

Đường hô hấp

10

Ketamin

Tiêm

11

Levobupivacain

Tiêm

12

Lidocain (hydroclorid)

Tiêm, dùng ngoài

Khí dung

13

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

14

Lidocain + prilocain

Dùng ngoài

15

Midazolam

Tiêm

16

Morphin (hydroclorid, sulfat)

Tiêm

17

Pethidin

Tiêm

18

Procain hydroclorid

Tiêm

19

Proparacain (hydroclorid)

Tiêm, nhỏ mắt

20

Propofol

Tiêm

21

Sevofluran

Đường hô hấp, khí dung

22

Sufentanil

Tiêm

23

Thiopental (muối natri)

Tiêm

24

Cyclizin

Tiêm

Uống

25

Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)

Uống

26

Natri Nitrit

Tiêm

 

2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

 

2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid

27

Aceclofenac

Uống

28

Acemetacin

Uống

29

Aescin

Tiêm, uống

30

Celecoxib

Uống

31

Dexibuprofen

Uống

32

Diclofenac

Tiêm, nhỏ mắt

Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn

33

DL-lysin-acetylsalicylat (acetylsalicylic acid)

Tiêm, uống

Truyền tĩnh mạch

34

Etodolac

Uống

35

Etoricoxib

Uống

36

Fentanyl

Miếng dán

37

Floctafenin

Uống

38

Flurbiprofen natri

Uống, thuốc đạn

39

Ibuprofen

Uống

40

Ketoprofen

Tiêm, miếng dán

Uống, dùng ngoài

41

Ketorolac

Tiêm, uống, nhỏ mắt

42

Loxoprofen

Uống

43

Meloxicam

Tiêm

Uống, dùng ngoài

44

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat

Miếng dán, dùng ngoài

45

Morphin (hydroclorid, sulfat)

Tiêm

46

Morphin sulfat

Uống

47

Nabumeton

Uống

48

Naproxen

Uống, đặt

49

Nefopam (hydroclorid)

Tiêm, uống

50

Paracetamol (acetaminophen)

Tiêm

Uống, đặt

51

Paracetamol + chlorpheniramin

Uống

52

Paracetamol + codein phosphat

Uống

53

Paracetamol + ibuprofen

Uống

54

Paracetamol + pseudoephedrin

Uống

55

Paracetamol + pseudoephedrin + chlorpheniramin

Uống

56

Pethidin (hydroclorid)

Tiêm

57

Piroxicam

Tiêm

Uống

58

Tenoxicam

Tiêm

Uống

59

Tiaprofenic acid

Uống

60

Tramadol

Tiêm, uống

 

2.2. Thuốc điều trị gút

61

Allopurinol

Uống

62

Benzbromaron

Uống

63

Colchicin

Uống

64

Probenecid

Uống

 

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

65

Diacerein

Uống

66

Glucosamin

Uống

 

2.4. Thuốc khác

67

Alendronat

Uống

68

Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)

Uống

69

Alpha chymotrypsin

Tiêm

Uống

70

Calcitonin

Tiêm

71

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin

Tiêm, uống

72

Etanercept

Tiêm

73

Infliximab

Truyền tĩnh mạch

74

Leflunomid

Uống

75

Methocarbamol

Tiêm, uống

76

Risedronat

Uống

77

Tocilizumab

Tiêm

78

Zoledronic acid

Tiêm

 

3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

79

Acrivastin

Uống

80

Alimemazin

Uống

81

Cetirizin

Uống

82

Cinnarizin

Uống

83

Chlorpheniramin (hydrogen maleat)

Uống

84

Desloratadin

Uống

85

Dexchlorpheniramin

Uống

Tiêm

86

Diphenhydramin

Tiêm, uống

87

Ebastin

Uống

88

Epinephrin (adrenalin)

Tiêm

89

Fexofenadin

Uống

90

Hydroxyzin

Uống

91

Ketotifen

Uống

Nhỏ mắt

92

Levocetirizin

Uống

93

Loratadin

Uống

94

Loratadin + pseudoephedrin

Uống

95

Mequitazin

Uống

96

Promethazin (hydroclorid)

Tiêm, uống, dùng ngoài

 

4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

97

Acetylcystein

Tiêm

98

Atropin (sulfat)

Tiêm

99

Bretylium tosilat

Tiêm

100

Calci gluconat

Tiêm

Uống

101

Dantrolen

Uống

102

Deferoxamin

Uống, Tiêm truyền

103

Dimercaprol

Tiêm

104

DL- methionin

Uống

105

Đồng sulfat

Uống

106

Edetat natri calci (EDTA Ca- Na)

Tiêm, uống

107

Ephedrin (hydroclorid)

Tiêm

108

Esmolol

Tiêm

109

Flumazenil

Tiêm

110

Fomepizol

Tiêm

111

Glucagon

Tiêm

112

Glutathion

Tiêm

113

Hydroxocobalamin

Tiêm

114

Leucovorin (folinic acid)

Tiêm

115

Nalorphin

Tiêm

116

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

117

Naltrexon

Uống

118

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

Tiêm

119

Natri sulfat

Uống

120

Natri thiosulfat

Tiêm, uống

121

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

Tiêm

122

Penicilamin

Tiêm, uống

123

Phenylephrin

Tiêm, uống

124

Polystyren

Uống

Thụt hậu môn

125

Pralidoxim iodid

Tiêm, uống

126

Protamin sulfat

Tiêm

127

N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali clorid+ magnesi clorid

Tiêm truyền

128

Sorbitol

Dung dịch rửa

129

Silibinin

Tiêm

130

Succimer

Uống

131

Than hoạt

Uống

132

Xanh methylen

Tiêm

 

5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

133

Carbamazepin

Uống

134

Gabapentin

Uống

135

Lamotrigine

Uống

136

Levetiracetam

Uống

Tiêm

137

Oxcarbazepin

Uống

138

Phenobarbital

Tiêm, uống

139

Phenytoin

Tiêm

Uống

140

Pregabalin

Uống

141

Topiramat

Uống

142

Valproat magnesi

Uống

143

Valproat natri

Uống

Tiêm

144

Valproat natri + valproic acid

Uống

145

Valproic acid

Uống

146

Valpromid

Uống

147

Ethosuximid

Uống

 

6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

6.1. Thuốc trị giun, sán

148

Albendazol

Uống

149

Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)

Uống

150

Ivermectin

Uống

151

Mebendazol

Uống

152

Metrifonat

Uống

153

Niclosamid

Uống

154

Praziquantel

Uống

155

Pyrantel

Uống

156

Triclabendazol

Uống

157

Oxamniquin

Uống

 

6.2. Chống nhiễm khuẩn

 

6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam

158

Amoxicilin

Uống

159

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm

Uống

160

Amoxicilin + sulbactam

Tiêm, uống

161

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

162

Ampicilin + sulbactam

Tiêm, uống

163

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

164

Benzylpenicilin

Tiêm

165

Cefaclor

Uống

166

Cefadroxil

Uống

167

Cefalexin

Uống

168

Cefalothin

Tiêm

169

Cefamandol

Tiêm

170

Cefazolin

Tiêm

171

Cefdinir

Uống

172

Cefepim

Tiêm

173

Cefixim

Uống

174

Cefmetazol

Tiêm

175

Cefoperazon

Tiêm

176

Cefoperazon + sulbactam

Tiêm

177

Cefotaxim

Tiêm

178

Cefotiam

Tiêm

179

Cefoxitin

Tiêm

180

Cefpirom

Tiêm

181

Cefpodoxim

Uống

182

Cefradin

Tiêm

Uống

183

Ceftazidim

Tiêm

184

Ceftezol

Tiêm

185

Ceftibuten

Tiêm, uống

186

Ceftizoxim

Tiêm

187

Ceftriaxon

Tiêm

188

Cefuroxim

Tiêm

Uống

189

Cloxacilin

Tiêm, uống

190

Doripenem

Tiêm

191

Ertapenem

Tiêm

192

Imipenem + cilastatin

Tiêm

193

Meropenem

Tiêm

194

Oxacilin

Tiêm, uống

195

Piperacilin

Tiêm

196

Piperacilin + tazobactam

Tiêm

197

Phenoxy methylpenicilin

Uống

198

Procain benzylpenicilin

Tiêm

199

Sultamicillin

Uống

200

Ticarcillin + kali clavulanat

Tiêm

 

6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid

201

Amikacin

Tiêm

202

Gentamicin

Tiêm, tra mắt, dùng ngoài

203

Neomycin (sulfat)

Uống, thuốc mắt

204

Neomycin + bacitracin

Dùng ngoài

205

Neomycin + betamethason

Dùng ngoài

206

Neomycin+polymyxinB

Thuốc mắt

207

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Thuốc mắt, nhỏ tai

208

Neomycin + triamcinolon

Dùng ngoài

209

Netilmicin sulfat*

Tiêm

210

Tobramycin

Tiêm

Nhỏ mắt

211

Tobramycin + dexamethason

Nhỏ mắt

212

Spectinomycin

Tiêm

 

6.2.3. Thuốc nhóm phenicol

213

Cloramphenicol

Tiêm

Uống, nhỏ mắt

214

Cloramphenicol + dexamethason

Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng ngoài

215

Cloramphenicol + sulfacetamid

Tiêm

216

Thiamphenicol

Nhỏ mắt

 

6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

217

Metronidazol

Tiêm truyền

Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

218

Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

219

Metronidazol + clindamycin

Dùng ngoài

220

Secnidazol

Uống

221

Tinidazol

Tiêm truyền

Uống

 

6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid

222

Clindamycin

Tiêm

Uống

 

6.2.6. Thuốc nhóm macrolid

223

Azithromycin

Tiêm

224

Azithromycin

Uống

225

Clarithromycin

Uống

226

Erythromycin

Uống, dùng ngoài

227

Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

228

Roxithromycin

Uống

229

Spiramycin

Uống

230

Spiramycin + metronidazol

Uống

231

Telithromycin

Uống

 

6.2.7. Thuốc nhóm quinolon

232

Ciprofloxacin

Tiêm

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

233

Levofloxacin

Tiêm truyền

234

Levofloxacin

Uống, nhỏ mắt

235

Lomefloxacin

Uống, nhỏ mắt

236

Moxifloxacin

Tiêm

237

Moxifloxacin

Uống, nhỏ mắt

238

Nalidixic acid

Uống

239

Norfloxacin

Uống

Nhỏ mắt

240

Ofloxacin

Tiêm

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

241

Pefloxacin

Tiêm, uống

 

6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid

242

Natri Sulfacetamid + methylthionin clorid

Nhỏ mắt

243

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

244

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

245

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

246

Sulfaguanidin

Uống

247

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

248

Sulfamethoxazol + trimethoprim+ than hoạt

Uống

249

Sulfasalazin

Uống

250

Pyrimethamin

Uống

251

Pentamidin

Uống

 

6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

252

Doxycyclin

Uống

253

Minocyclin

Tiêm, uống

254

Tetracyclin (hydroclorid)

Uống, mỡ tra mắt

 

6.2.10. Thuốc khác

255

Argyrol

Nhỏ mắt

256

Colistin

Tiêm

257

Daptomycin

Tiêm

258

Fosfomycin (natri)

Tiêm, uống, nhỏ tai

259

Fusafungin

Phun

260

Linezolid

Uống, tiêm

261

Nitrofurantoin

Uống

262

Nitroxolin

Uống

263

Rifampicin

Uống, dùng ngoài

Nhỏ mắt, nhỏ tai

264

Teicoplanin

Tiêm

265

Vancomycin

Tiêm

266

Clofazimin

Uống

267

Kali permanganate

Dùng ngoài

268

Calamin

Dùng ngoài

269

Benzyl benzoate

Dùng ngoài

270

Permethrin

Dùng ngoài

 

6.3. Thuốc chống virút

271

Atazanavir (sulfat)

Uống

272

Abacavir (ABC)

Uống

273

Aciclovir

Truyền tĩnh mạch

Tiêm

Uống, tra mắt, dùng ngoài

274

Adefovir dipivoxil

Uống

275

Didanosin (ddl)

Uống

276

Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

Uống

277

Entecavir

Uống

278

Ganciclovir

Tiêm, uống

279

Indinavir (NFV)

Uống

280

Interferon (alpha)

Tiêm

281

Lamivudin

Uống

282

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Uống

283

Nevirapin (NVP)

Uống

284

Oseltamivir

Uống

285

Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)

Tiêm

286

Ribavirin

Uống

287

Ritonavir

Uống

288

Saquinavir (SQV)

Uống

289

Stavudin (d4T)

Uống

290

Tenofovir (TDF)

Uống

291

Tenofovir + Lamivudin

Uống

292

Zanamivir

Hít

293

Zidovudin (ZDV hoặc AZT)

Uống

 

6.4. Thuốc chống nấm

294

Amphotericin B

Tiêm

295

Butoconazol nitrat

Kem bôi âm đạo

296

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

297

Clorquinaldol + promestrien

Đặt âm đạo

298

Clotrimazol

Đặt âm đạo

299

Dequalinium clorid

Thuốc đặt

300

Econazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

301

Fluconazol

Truyền tĩnh mạch, nhỏ mắt

Uống, đặt âm đạo

302

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo, Dùng ngoài

303

Flucytosin

Tiêm

304

Griseofulvin

Uống, dùng ngoài

305

Itraconazol

Tiêm truyền

Uống

306

Ketoconazol

Nhỏ mắt

Dùng ngoài, đặt âm đạo

307

Metronidazol + miconazol + neomycin sulfat + polymycin B sulfat + gotukola

Đặt âm đạo

308

Miconazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

309

Natamycin

Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

310

Nystatin

Uống, đặt âm đạo, viên, bột đánh tưa lưỡi

311

Nystatin + metronidazol

Đặt âm đạo

312

Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat

Đặt âm đạo

313

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

314

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

315

Policresulen

Đặt âm đạo

316

Terbinafin (hydroclorid)

Uống, dùng ngoài

 

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

317

Diiodohydroxyquinolin

Uống

318

Diloxanid (furoat)

Uống

319

Metronidazol

Tiêm

Uống

 

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

320

Ethambutol

Uống

321

Isoniazid

Uống

322

Isoniazid + ethambutol

Uống

323

Pyrazinamid

Uống

324

Rifampicin

Uống

325

Rifampicin + isoniazid

Uống

326

Rifampicin + isoniazid +pyrazinamid

Uống

327

Rifampicin+ isoniazid+pyrazinamid+ ethambutol

Uống

328

Streptomycin

Tiêm

329

Rifabutin

Uống

 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

330

Amikacin

Tiêm

331

Capreomycin

Tiêm

332

Ciprofloxacin

Uống

333

Cycloserin

Uống

334

Ethionamid

Uống

335

Kanamycin

Tiêm

336

Levofloxacin

Uống

337

Ofloxacin

Uống

 

6.7. Thuốc điều trị sốt rét

338

Amodiaquin

Uống

339

Artesunat

Tiêm

340

Cloroquin

Tiêm, uống

341

Hydroxy cloroquin

Uống

342

Mefloquin

Uống

343

Piperaquin + dihydroartemisinin

Uống

344

Primaquin

Uống

345

Proguanil

Uống

346

Quinin

Tiêm

Uống

347

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

348

Arthemether

Tiêm

349

Arthemether + Lumefantrin

Uống

 

7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

350

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm, uống

351

Ergotamin (tartrat)

Tiêm, uống

352

Flunarizin

Uống

353

Sumatriptan

Uống

 

8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

 

8.1. Thuốc điều trị ung thư

354

Arsenic trioxid

Tiêm

355

Anastrozol

Uống

356

Anti thymocyte globulin

Tiêm

357

Bevacizumab

Tiêm

358

Bicalutamid

Uống

359

Bleomycin

Tiêm

360

Bortezomib

Tiêm

361

Busulfan

Tiêm, uống

362

Calci folinat

Tiêm, uống

363

Capecitabin

Uống

364

Carboplatin

Tiêm

365

Cetuximab

Truyền tĩnh mạch

366

Cisplatin

Tiêm

367

Clodronat disodium

Tiêm, uống

368

Cyclophosphamid

Tiêm, uống

369

Cytarabin

Tiêm

370

Dacarbazin

Tiêm

371

Dactinomycin

Tiêm

372

Daunorubicin

Tiêm

373

Decitabin

Tiêm

374

Docetaxel

Tiêm

375

Doxorubicin

Tiêm

376

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

377

Erlotinib

Uống

378

Etoposid

Tiêm, uống

379

Exemestan

Uống

380

Fludarabin

Tiêm, uống

381

Flutamid

Uống

382

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm, dùng ngoài

383

Gefitinib

Uống

384

Gemcitabin

Tiêm

385

Goserelin acetat

Tiêm

386

Hydroxycarbamid / Hydroxyurea

Uống

387

Idarubicin

Tiêm

388

Ifosfamid

Tiêm

389

Imatinib

Viên

390

Irinotecan

Tiêm

391

L-asparaginase

Tiêm

392

Letrozol

Uống

393

Leuprorelin acetat

Tiêm

394

Melphalan

Tiêm, uống

395

Mercaptopurin

Uống

396

Mesna

Tiêm

397

Methotrexat

Tiêm, uống

398

Mitomycin

Tiêm

399

Mitoxantron

Tiêm

400

Nilotinib

Viên

401

Nimotuzumab

Tiêm

402

Oxaliplatin

Tiêm

403

Paclitaxel

Tiêm

404

Pamidronat

Tiêm, uống

405

Pemetrexed

Tiêm

406

Procarbazin

Uống

407

Rituximab

Tiêm

408

Sorafenib

Uống

409

Tamoxifen

Uống

410

Tegafur-uracil (UFT or UFUR)

Uống

411

Temozolomid

Uống

412

Thymosin alpha I

Tiêm

413

Trastuzumab

Truyền tĩnh mạch

414

Tretinoin (All-trans retinoic acid)

Uống

415

Triptorelin

Tiêm

416

Vinblastin (sulfat)

Tiêm

417

Vincristin (sulfat)

Tiêm

418

Vinorelbin

Tiêm, uống

 

8.2. Thuốc điều hòa miễn dịch

419

Azathioprin

Uống

420

Carmustin

Tiêm

421

Ciclosporin

Tiêm, uống

422

Basiliximab

Tiêm

423

Everolimus

Tiêm, uống

424

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

425

Mycophenolat

Uống

426

Tacrolimus

Tiêm, uống

427

Thalidomid

Uống

 

9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

428

Alfuzosin

Uống

429

Cloramphenicol + Xanh methylen

Uống

430

Dutasterid

Uống

431

Flavoxat

Uống

432

Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens)

Uống

433

Malva purpurea + camphomonobromid + xanh methylen

Uống

 

10. THUỐC CHỐNG PARKINSON

434

Biperiden

Uống

435

Levodopa + carbidopa

Uống

436

Levodopa + Carbidopa monohydrat + Entacapone

Uống

437

Levodopa + benserazid

Uống

438

Piribedil

Uống

439

Pramipexol

Uống

440

Tolcapon

Uống

441

Trihexyphenidyl (hydroclorid)

Uống

 

11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

 

11.1. Thuốc chống thiếu máu

442

Acid folic (vitamin B9)

Uống

Tiêm

443

Sắt ascorbat + acid folic

Uống

444

Sắt fumarat

Uống

445

Sắt fumarat + acid folic

Uống

446

Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12

Uống

447

Sắt (III) hydroxyd polymaltose

Uống

448

Sắt (III) hydroxyd polymaltose +acid folic

Uống

449

Sắt protein succinylat

Uống

450

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

451

Sắt sulfat (hay oxalat)

Uống

452

Sắt sulfat + acid folic

Uống

453

Sắt sulfat + acid folic + kẽm sulfat

Uống

 

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

454

Acenocoumarol

Uống

455

Aminocaproic acid

Tiêm

456

Carbazochrom

Tiêm

Uống

457

Cilostazol

Uống

458

Dabigatran

Uống

459

Enoxaparin (natri)

Tiêm

460

Ethamsylat

Tiêm, uống

461

Heparin (natri)

Tiêm

462

Nadroparin

Tiêm dưới da

463

Nadroparin calci

Tiêm

464

Phytomenadion (vitamin K1)

Tiêm, uống

465

Protamin sulfat

Tiêm

466

Rivaroxaban

Uống

467

Tranexamic acid

Tiêm

Uống

468

Triflusal

Uống

469

Urokinase

Tiêm

470

Warfarin (muối natri)

Uống

 

11.3. Máu và chế phẩm máu

471

Albumin

Tiêm truyền

472

Huyết tương

Tiêm truyền

473

Khối bạch cầu

Tiêm truyền

474

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

475

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

476

Máu toàn phần

Tiêm truyền

477

Yếu tố VIIa

Tiêm truyền

478

Yếu tố VIII

Tiêm truyền

479

Yếu tố IX

Tiêm truyền

 

11.4. Dung dịch cao phân tử

480

Dextran 40

Tiêm truyền

481

Dextran 60

Tiêm truyền

482

Dextran 70

Tiêm truyền

483

Gelatin

Tiêm truyền

484

Gelatin succinyl + natri clorid +natri hydroxyd

Tiêm truyền

485

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)

Tiêm truyền

 

11.5. Thuốc khác

486

Deferasirox

Uống

487

Deferipron

Uống

488

Erythropoietin

Tiêm

489

Filgrastim

Tiêm

490

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta

Tiêm

491

Pegfilgrastim

Tiêm

 

12. THUỐC TIM MẠCH

 

12.1. Thuốc chống đau thắt ngực

492

Atenolol

Uống

493

Diltiazem

Uống

494

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

Tiêm, phun mù, miếng dán

Uống, ngậm dưới lưỡi

495

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm, khí dung, bình xịt

Uống, ngậm dưới lưỡi

496

Nicorandil

Uống

Tiêm

497

Trimetazidin

Uống

 

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

498

Adenosin triphosphat

Tiêm

Uống

499

Amiodaron (hydroclorid)

Tiêm

Uống

500

Isoprenalin

Tiêm, Uống

501

Ivabradin

Uống

502

Lidocain (hydroclorid)

Tiêm

503

Propranolol (hydroclorid)

Tiêm

Uống

504

Sotalol

Uống

505

Verapamil (hydroclorid)

Tiêm

Uống

 

12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

506

Acebutolol

Uống

507

Amlodipin

Uống

508

Benazepril hydroclorid

Uống

509

Bisoprolol

Uống

510

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

511

Candesartan

Uống

512

Captopril

Uống

513

Carvedilol

Uống

514

Cilnidipin

Uống

515

Clonidin

Tiêm

Uống

516

Doxazosin

Uống

517

Enalapril

Uống

518

Felodipin

Uống

519

Hydralazin

Truyền tĩnh mạch

520

Imidapril

Uống

521

Indapamid

Uống

522

Irbesartan

Uống

523

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

524

Lacidipin

Uống

525

Lercanidipin (hydroclorid)

Uống

526

Lisinopril

Uống

527

Lisinopril + hydroclorothiazid

Uống

528

Losartan

Uống

529

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

530

Methyldopa

Uống

531

Metoprolol

Uống

532

Moxonidin

Uống

533

Nebivolol

Uống

534

Nicardipin

Tiêm, uống

535

Nifedipin

Uống

536

Perindopril

Uống

537

Perindopril + amlodipin

Uống

538

Perindopril + indapamid

Uống

539

Quinapril

Uống

540

Ramipril

Uống

541

Rilmenidin

Uống

542

Telmisartan

Uống

543

Telmisartan + hydroclorothiazid

Uống

544

Valsartan

Uống

545

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

 

12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

546

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

Uống

547

12.5. Thuốc điều trị suy tim

548

Carvedilol

Uống

549

Digoxin

Uống

Tiêm

550

Dobutamin

Tiêm

551

Dopamin (hydroclorid)

Tiêm

552

Milrinon

Tiêm

553

Nikethamid

Tiêm

 

12.6. Thuốc chống huyết khối

554

Acenocoumarol

Uống

555

Acetylsalicylic acid

Uống

556

Alteplase

Tiêm

557

Clopidogrel

Uống

558

Dipyridamol + acetylsalicylic acid

Uống

559

Eptifibatid

Uống

Tiêm

560

Fondaparinux sodium

Tiêm

561

Iloprost

Tiêm, hít, thuốc mắt

562

Prostaglandin E1

Tiêm

563

Streptokinase

Tiêm

564

Tenecteplase

Tiêm

565

Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae

Uống

 

12.7. Thuốc hạ lipid máu

566

Atorvastatin

Uống

567

Bezafibrat

Uống

568

Ciprofibrat

Uống

569

Ezetimibe

Uống

570

Fenofibrat

Uống

Uống (viên tác dụng chậm)

571

Fluvastatin

Uống

572

Gemfibrozil

Uống

573

Lovastatin

Uống

574

Pravastatin

Uống

575

Rosuvastatin

Uống

576

Simvastatin

Uống

 

12.8. Thuốc khác

577

Bosentan

Uống

578

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm

579

Choline alfoscerat

Tiêm

Uống

580

Citicolin

Tiêm

Uống

581

Desoxycorton acetat

Tiêm

582

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

583

Ginkgo biloba

Uống

584

Kali clorid

Tiêm

585

Indomethacin

Tiêm

586

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid

Tiêm

587

Meclophenoxat

Tiêm

588

Naftidrofuryl

Uống

589

Nimodipin

Tiêm, uống

590

Panax notoginseng saponins

Tiêm

Uống

591

Pentoxifyllin

Uống

Tiêm

592

Piracetam

Tiêm truyền

Uống

593

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

Tiêm

594

Sulbutiamin

Uống

595

Vincamin + rutin

Uống

596

Vinpocetin

Tiêm

Uống

 

13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

597

Acitretin

Uống

598

Adapalen

Dùng ngoài

599

Alpha - terpineol

Dùng ngoài

600

Amorolfin

Dùng ngoài

601

Azelaic acid

Dùng ngoài

602

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

603

Benzoyl peroxid

Dùng ngoài

604

Bột talc

Dùng ngoài

605

Calcipotriol

Dùng ngoài

606

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

607

Capsaicin

Dùng ngoài

608

Catalase + neomycin sulfat

Dùng ngoài

609

Clotrimazol

Dùng ngoài

610

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

611

Clobetasol butyrat

Dùng ngoài

612

Cortison

Dùng ngoài

613

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

614

Cồn boric

Dùng ngoài

615

Cồn BSI

Dùng ngoài

616

Crotamiton

Dùng ngoài

617

Dapson

Uống

618

Desonid

Dùng ngoài

619

Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)

Dùng ngoài

620

Diethylphtalat

Dùng ngoài

621

S-bioallethrin + piperonyl butoxid

Dùng ngoài

622

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

623

Fusidic acid

Dùng ngoài

624

Fusidic acid + betamethason

Dùng ngoài

625

Fusidic acid + hydrocortison

Dùng ngoài

626

Isotretinoin

Uống, dùng ngoài

627

Kẽm oxid

Dùng ngoài

628

Mangiferin

Uống, dùng ngoài

629

Miconazole nitrat + resorchinol

Dùng ngoài

630

Mometason furoat

Dùng ngoài

631

Mometason furoat + tazaronten

Dùng ngoài

632

Mupirocin

Dùng ngoài

633

Natri hydrocarbonat

Dùng ngoài

634

Nepidermin

Phun, xịt

635

Nước oxy già

Dùng ngoài

636

Para aminobenzoic acid

Uống

637

Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF)

Tiêm

638

Salicylic acid

Dùng ngoài

639

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

640

Tacrolimus

Dùng ngoài

641

Tretinoin

Dùng ngoài

642

Trolamin

Dùng ngoài

643

Tyrothricin

Dùng ngoài

644

Urea

Dùng ngoài

645

Xanh methylen + tím gentian

Dùng ngoài

 

14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

 

14.1. Chuyên khoa mắt

646

Fluorescein (natri)

Tiêm, nhỏ mắt

647

Pilocarpin

Nhỏ mắt

 

14.2. Thuốc cản quang

648

Adipiodon (meglumin)

Tiêm tĩnh mạch

649

Amidotrizoat

Tiêm

650

Bari sulfat

Uống

651

Dimeglumin của acid gadopentetic

Tiêm

652

Ester etylic của acid béo iod hóa

Tiêm

653

Gadobenic acid

Tiêm

654

Gadobutrol

Tiêm tĩnh mạch

655

Gadodiamid

Tiêm

656

Gadopentetat

Tiêm

657

Gadoteric acid

Tiêm

658

Iobitridol

Tiêm

659

Iodamid meglumin

Tiêm

660

Iohexol

Tiêm

661

Iopamidol

Tiêm

662

Iopromid acid

Tiêm

663

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

Tiêm

664

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic

Tiêm

 

14.3. Thuốc khác

665

Polidocanol

Tiêm

 

15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

666

Acid boric+ kali nhôm sulfat + thymol + phenol + menthol + berberin sulfat

Dùng ngoài

667

Acid lactic + lactoserum atomisat

Dùng ngoài

668

Benzoic acid + boric acid + thymol +menthol

Dùng ngoài

669

Cồn 70°

Dùng ngoài

670

Cồn iod

Dùng ngoài

671

Đồng sulfat

Dùng ngoài

672

Povidon iodin

Dùng ngoài, đặt âm đạo

673

Natri hypoclorid đậm đặc

Dùng ngoài

674

Natri clorid

Dùng ngoài

675

Clorhexidin digluconat

Dùng ngoài

 

16. THUỐC LỢI TIỂU

676

Furosemid

Tiêm

Uống

677

Hydroclorothiazid

Uống

678

Spironolacton

Uống

 

17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

 

17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

679

Aluminum phosphat

Uống

680

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

Uống

681

Bismuth

Uống

682

Cimetidin

Tiêm

Uống

683

Famotidin

Tiêm, uống

684

Guaiazulen + dimethicon

Uống

685

Lanzoprazol

Uống

686

Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat

Uống

687

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

688

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

Uống

689

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

690

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat

Uống

691

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat

Uống

692

Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat

Uống

693

Nizatidin

Uống

694

Omeprazol

Tiêm

Uống

695

Esomeprazol

Tiêm

Uống

696

Pantoprazol

Tiêm, uống

697

Rabeprazol

Uống

Tiêm

698

Ranitidin

Tiêm

Uống

699

Ranitidin + bismuth + sucralfat

Uống

700

Rebamipid

Uống

701

Sucralfat

Uống

 

17.2. Thuốc chống nôn

702

Acetyl leucin

Tiêm

Uống

703

Dimecrotic acid (muối magnesi)

Uống

704

Dimenhydrinat

Uống

705

Domperidon

Uống

706

Granisetron hydroclorid

Tiêm

707

Metoclopramid

Tiêm

Uống, đặt hậu môn

708

Ondansetron

Tiêm

Uống

709

Palonosetron hydroclorid

Tiêm

 

17.3. Thuốc chống co thắt

710

Alverin (citrat)

Tiêm, uống

711

Alverin (citrat) + simethicon

Uống

712

Atropin (sulfat)

Tiêm, uống

713

Cisaprid

Uống

714

Drotaverin clohydrat

Tiêm

Uống

715

Hyoscin butylbromid

Tiêm

Uống

716

Mebeverin hydroclorid

Uống

717

Papaverin hydroclorid

Tiêm, uống

718

Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol

Tiêm

Uống

719

Tiemonium methylsulfat

Tiêm

720

Tiropramid hydroclorid

Uống

 

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

721

Bisacodyl

Uống

722

Docusate natri

Uống, thụt

723

Gôm sterculia

Uống

724

Glycerol

Dùng thụt

725

Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid extract

Dùng thụt

726

Isapgol

Uống

727

Lactulose

Uống

728

Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol)

Uống

Dùng thụt

729

Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid

Uống

730

Magnesi sulfat

Uống

731

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Uống,

Gel thụt, dùng ngoài

732

Sorbitol

Uống

733

Sorbitol + natri citrat

Thụt

 

17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy

734

Attapulgit mormoiron hoạt hóa

Uống

735

Bacillus subtilis

Uống

736

Bacillus claussii

Uống

737

Berberin (hydroclorid)

Uống

738

Dioctahedral smectit

Uống

739

Diosmectit

Uống

740

Gelatin tannat

Uống

741

Kẽm sulfat

Uống

742

Kẽm gluconat

Uống

743

Lactobacillus acidophilus

Uống

744

Loperamid

Uống

745

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

Uống

746

Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose

Uống

747

Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan

Uống

748

Nifuroxazid

Uống

749

Racecadotril

Uống

750

Saccharomyces boulardii

Uống

 

17.6. Thuốc điều trị trĩ

751

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

752

Diosmin

Uống

753

Diosmin + hesperidin

Uống

754

Trimebutin + ruscogenines

Đặt hậu môn, bôi trực tràng

 

17.7. Thuốc khác

755

Amylase + papain

Uống

756

Amylase + papain + simethicon

Uống

757

Amylase + lipase + protease

Uống

758

Arginin

Uống

759

Arginin citrat

Tiêm, uống

760

Arginin hydroclorid

Tiêm truyền, uống

761

Citrullin malat

Uống

762

Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein

Tiêm

763

Itoprid

Uống

764

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm, uống

765

Mesalazin (Mesalamin, Fisalamin)

Uống

766

Octreotid

Tiêm

767

Simethicon

Uống

768

Silymarin

Uống

769

Somatostatin

Tiêm truyền

770

Terlipressin

Tiêm

771

Trimebutin maleat

Uống

772

Urazamid

Uống

773

Ursodeoxycholic acid

Uống

 

18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

 

18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

774

Beclometason (dipropionat)

Xịt mũi, họng

775

Betamethason

Tiêm, uống

Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

776

Betamethason (dipropionat, valerat)

Dùng ngoài

777

Betamethason dipropionat + clotrimazol +  gentamicin

Dùng ngoài

778

Budesonid

Xịt mũi, họng, khí dung

Dạng hít

779

Budesonid + formoterol

Dạng hít

780

Danazol

Uống

781

Desoxycortone acetat

Tiêm

782

Dexamethason

Tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn

Uống

783

Dexamethason acetat

Tiêm

784

Dexamethason phosphat + neomycin

Thuốc mắt, mũi

785

Fludrocortison acetat

Uống

786

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

787

Fluocinolon acetonid + mỡ trăn

Dùng ngoài

788

Fluorometholon

Nhỏ mắt

789

Hydrocortison

Tiêm, uống, tra mắt

Dùng ngoài

790

Hydrocortison acetat + chloramphenicol

Thuốc mắt

791

Hydrocortison natri succinat

Tiêm

792

Methyl prednisolon

Tiêm, uống

Truyền tĩnh mạch

793

Prednisolon acetat

Tiêm, nhỏ mắt

Uống

794

Prednisolon metasulfobenzoat natri

Uống

795

Prednison

Uống

796

Triamcinolon acetonid

Tiêm, dùng ngoài

797

Triamcinolon

Uống

798

Triamcinolon + econazol

Dùng ngoài

799

Cyproteron acetat

Uống

800

Somatropin

Tiêm

 

18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

801

Dydrogesteron

Uống

802

Estradiol benzoat

Uống

Tiêm

803

Estriol

Uống, đặt âm đạo

804

Estrogen + norgestrel

Uống

805

Ethinyl estradiol

Uống

806

Lynestrenol

Uống

807

Methyl testosteron

Uống, ngậm dưới lưỡi

808

Nandrolon decanoat

Tiêm

809

Norethisteron

Uống

810

Nomegestrol acetat

Uống

811

Promestrien

Dùng ngoài, đặt âm đạo

812

Progesteron

Tiêm, uống, dùng ngoài

813

Raloxifen

Uống

814

Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)

Tiêm, uống

815

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm

816

Clomifen citrat

Uống

817

Gonadotropin

Uống

 

18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

818

Acarbose

Uống

819

Glibenclamid

Uống

820

Gliclazid

Uống

821

Glimepirid

Uống

822

Glipizid

Uống

823

Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting)

Tiêm

824

Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short-acting)

Tiêm

825

Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting)

Tiêm

826

Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting)

Tiêm

827

Metformin

Uống

828

Metformin + glibenclamid

Uống

829

Repaglinid

Uống

830

Saxagliptin

Uống

831

Sitagliptin

Uống

832

Vildagliptin

Uống

-2

18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

833

Calcitonin

Tiêm

834

Carbimazol

Uống

835

Levothyroxin (muối natri)

Uống

836

Propylthiouracil (PTU)

Uống

837

Thiamazol

Uống

838

Kali iodid

Uống

839

Dung dịch Lugol

Uống

 

18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

840

Desmopressin

Tiêm, uống, xịt mũi

841

Pituitrin

Tiêm

842

Vasopressin

Tiêm, uống

 

19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

843

Immune globulin

Tiêm

844

Huyết thanh kháng bạch hầu

Tiêm

845

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

846

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

847

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

 

20. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

848

Atracurium besylat

Tiêm

849

Baclofen

Uống

850

Botulinum toxin

Tiêm

851

Eperison

Uống

852

Galantamin

Tiêm, uống

853

Mephenesin

Uống

854

Neostigmin metylsulfat

Tiêm

855

Neostigmin bromid

Tiêm, uống

856

Pancuronium bromid

Tiêm

857

Pipecuronium bromid

Tiêm

858

Pyridostigmin bromid

Uống

859

Rivastigmine

Uống, miếng dán

860

Rocuronium bromid

Tiêm

861

Suxamethonium clorid

Tiêm

862

Tizanidin hydroclorid

Uống

863

Thiocolchicosid

Tiêm

Uống

864

Tolperison

Uống

865

Vecuronium bromid

Tiêm

866

Alcuronium clorid

Tiêm

 

21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

 

21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt

867

Acetazolamid

Tiêm

Uống

868

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat

Nhỏ mắt

869

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium

Nhỏ mắt

870

Antazolin + tetryzolin

Nhỏ mắt

871

Atropin (sulfat)

Nhỏ mắt

872

Betaxolol

Nhỏ mắt

873

Bimatoprost

Nhỏ mắt

874

Brimonidin tartrat

Nhỏ mắt

875

Brinzolamid

Nhỏ mắt

876

Carbomer + hypromellose

Nhỏ mắt

877

Carbomer

Nhỏ mắt

878

Cao anthocyanosid + vitamin E

Uống

879

Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin

Nhỏ mắt

880

Chlorpheniramin + naphazolin + vitamin B12

Nhỏ mắt

881

Cyclosporin

Nhỏ mắt

882

Dexamethason + framycetin

Nhỏ mắt

883

Dexpanthenol (panthenol)

Nhỏ mắt

884

Dinatri inosin monophosphat

Nhỏ mắt

885

Fluorometholon + tetryzolin

Nhỏ mắt

886

Glycerin

Nhỏ mắt

887

Hexamidine di-isetionat

Nhỏ mắt

888

Hyaluronidase

Tiêm

889

Hydroxypropylmethylcellulose

Nhỏ mắt

890

Indomethacin

Nhỏ mắt

891

Kali iodid + natri iodid

Tiêm

Nhỏ mắt

892

Latanoprost

Nhỏ mắt

893

Latanoprost + timolol maleat

Nhỏ mắt

894

Loteprednol etabonat

Nhỏ mắt

895

Moxifloxacin + dexamethason

Nhỏ mắt

896

Nandrolon monosodium

Nhỏ mắt

897

Natamycin

Nhỏ mắt

898

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Nhỏ mắt

899

Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid+ magnesi clorid + purite

Nhỏ mắt

900

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat

Nhỏ mắt

901

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat

Nhỏ mắt

902

Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin+ magnesi clorid + purite

Nhỏ mắt

903

Natri hyaluronat

Tiêm, nhỏ mắt

904

Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid

Uống

905

Natri clorid

Nhỏ mắt,

nhỏ mũi

906

Natri sulfacetamid+ tetramethylthionin clorid+ thiomersalat

Nhỏ mắt

907

Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat

Nhỏ mắt

908

Olopatadin (hydroclorid)

Nhỏ mắt

909

Pemirolast kali

Nhỏ mắt

910

Pilocarpin

Nhỏ mắt

Uống

911

Pirenoxin

Nhỏ mắt

912

Polyethylen glycol + Propylen glycol

Nhỏ mắt

913

Ranibizumab

Dung dịch tiêm trong dịch kính

914

Tetracain

Nhỏ mắt

915

Tetryzolin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

916

Timolol

Nhỏ mắt

917

Tolazolin

Tiêm, uống

918

Travoprost

Nhỏ mắt

919

Tropicamid

Nhỏ mắt

920

Tropicamide + phenyl-ephrine hydroclorid

Nhỏ mắt

 

21.2. Thuốc tai- mũi- họng

921

Betahistin

Uống

922

Beta-glycyrrhetinic acid +dequalinium clorid + tyrothricin+ hydrocortison acetat +lidocain hydroclorid

Thuốc xịt

923

Cồn boric

Dùng ngoài

924

Fluticason furoat

Hỗn dịch xịt mũi

925

Fluticason propionat

Dùng ngoài, dạng hít

Dùng ngoài, khí dung, phun mù, xịt

926

Lidocain

Dùng ngoài

927

Naphazolin

Nhỏ mũi

928

Natri borat

Nhỏ tai

929

Phenazon + lidocain (hydroclorid)

Nhỏ tai

930

Rifamycin

Nhỏ tai

931

Tixocortol pivalat

Uống

Dùng ngoài, Phun mù

932

Triprolidin(hydroclorid) + pseudoephedrin

Uống

933

Tyrothricin + tetracain (hydroclorid)

Viên ngậm

934

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

Viên ngậm

935

Xylometazolin

Nhỏ mũi

936

Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

Nhỏ mũi

937

Acetic acid

Dùng tại chỗ

 

22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

 

22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

938

Carbetocin

Tiêm

939

Carboprost tromethamin

Tiêm

940

Dinoproston

Gel đặt cổ tử cung

941

Levonorgestrel

Đặt tử cung

942

Methyl ergometrin (maleat)

Tiêm

943

Oxytocin

Tiêm

944

Ergometrin (hydrogen maleat)

Tiêm

945

Misoprostol

Uống

Đặt âm đạo

 

22.2. Thuốc chống đẻ non

946

Alverin citrat

Uống

947

Atosiban

Tiêm truyền

948

Papaverin

Uống

949

Phloroglucinol+ trimethylphloroglucinol

Tiêm

Uống, thuốc đạn

950

Salbutamol (sulfat)

Tiêm, uống, đặt hậu môn

951

Mifepriston + Misoprostol

Uống

 

23. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC

952

Dung dịch thẩm phân màng bụng (phúc mạc) và lọc máu

Túi

953

Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat

Dung dịch thẩm phân

954

Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid

Dung dịch thẩm phân

 

24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

 

24.1. Thuốc an thần

955

Bromazepam

Uống

956

Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat

Uống

957

Clorazepat

Uống

958

Diazepam

Tiêm, uống

959

Etifoxin chlohydrat

Uống

960

Hydroxyzin

Uống

961

Lorazepam

Uống

Tiêm

962

Rotundin

Tiêm

Uống

 

24.2. Thuốc gây ngủ

963

Zolpidem

Uống

964

Zopiclon

Uống

 

24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

965

Acid thioctic/ Meglumin thioctat

Uống, tiêm

966

Alprazolam

Uống

967

Amisulprid

Uống

968

Clorpromazin (hydroclorid)

Tiêm

Uống

969

Clozapin

Uống

970

Clonazepam

Uống

971

Donepezil

Uống

972

Flupentixol

Uống

973

Fluphenazin decanoat

Tiêm

974

Haloperidol

Tiêm, dung dịch

Tiêm, dạng dầu

Uống

975

Levomepromazin

Tiêm

Uống

976

Levosulpirid

Uống

977

Meclophenoxat

Uống

978

Olanzapin

Uống

979

Quetiapin

Uống

980

Risperidon

Uống

981

Sulpirid

Tiêm, uống

982

Thioridazin

Uống

983

Tofisopam

Uống

984

Ziprasidon

Uống

985

Zuclopenthixol

Tiêm, uống

 

24.4. Thuốc chống trầm cảm

986

Amitriptylin (hydroclorid)

Tiêm

Uống

987

Citalopram

Uống

988

Clomipramin

Uống

989

Fluoxetin

Uống

990

Fluvoxamin

Uống

991

Mirtazapin

Uống

992

Paroxetin

Uống

993

Sertralin

Uống

994

Tianeptin

Uống

995

Venlafaxin

Uống

 

24.5. Thuốc khác

996

Lithi carbonat

Uống

997

Methadon (***)

Uống

 

25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

998

Aminophylin

Tiêm

999

Bambuterol

Uống

1000

Budesonid

Xịt mũi, họng, khí dung

Dạng hít

1001

Budesonid + formoterol

Dạng hít

1002

Carbocistein + salbutamol

Uống

1003

Fenoterol + ipratropium

Xịt mũi, họng, khí dung

1004

Formoterol fumarat

Khí dung, nang

1005

Ipratropium

Uống, khí dung

1006

Natri montelukast

Uống

1007

Salbutamol (sulfat)

Tiêm, khí dung, nang

Uống, thuốc xịt

1008

Salbutamol + ipratropium

Khí dung (dung dịch)

1009

Salmeterol + fluticason propionat

Khí dung, dạng hít, bột hít

1010

Terbutalin

Tiêm

Uống, khí dung

1011

Terbutalin sulfat + guaiphenesin

Uống

1012

Theophylin

Uống

Uống (viên giải phóng chậm)

1013

Tiotropium

Bột hít, khí dung

 

25.2. Thuốc chữa ho

1014

Alimemazin

Uống

1015

Ambroxol

Tiêm

Uống

1016

Bromhexin (hydroclorid)

Tiêm, uống

1017

Carbocistein

Uống

1018

Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia

Uống

1019

Codein + terpin hydrat

Uống

1020

Dextromethorphan

Uống

1021

Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat

Uống

1022

Eprazinon

Uống

1023

Eucalyptin

Uống

1024

Fenspirid

Uống

1025

N-acetylcystein

Uống

1026

Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat

Uống

 

25.3. Thuốc khác

1027

Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis

Uống

1028

Bột talc

Làm dính màng phổi

1029

Cafein (citrat)

Tiêm

1030

Mometason furoat

Xịt mũi

1031

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò)

Hỗn dịch, bột đông khô để pha hỗn dịch

 

26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

 

26.1. Thuốc uống

1032

Kali clorid

Uống

1033

Kali glutamat + magnesi glutamat

Uống

1034

Magnesi aspartat + kali aspartat

Uống

1035

Natri clorid+kaliclorid+ natri citrat + natri bicarbonat + glucose

Uống

1036

Natri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan

Uống

1037

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm

Uống

 

26.2. Thuốc tiêm truyền

1038

Acid amin*

Tiêm truyền

1039

Acid amin + glucose + điện giải (*)

Tiêm truyền

1040

Acid amin + glucose + lipid (*)

Tiêm truyền

1041

Calci clorid

Tiêm

1042

Glucose

Tiêm truyền

1043

Glucose-lactat

Tiêm truyền

1044

Kali clorid

Tiêm truyền

1045

Magnesi sulfat

Tiêm truyền

1046

Magnesi aspartat + kali aspartat

Tiêm

1047

Manitol

Tiêm truyền

1048

Natri clorid

Tiêm truyền

Tiêm

1049

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm truyền

1050

Natri clorid + fructose + glycerin

Tiêm

1051

Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

1052

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

1053

Ringer lactat

Tiêm truyền

1054

Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium clorid + glucose

Tiêm truyền

 

26.3. Thuốc khác

1055

Nước cất pha tiêm

Tiêm

 

27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

1056

Calci acetat

Uống

1057

Calci bromogalactogluconat

Tiêm

1058

Calci carbonat

Uống

1059

Calci carbonat + calci gluconolactat

Uống

1060

Calci carbonat + vitamin D3

Uống

1061

Calci lactat

Uống

1062

Calci glubionat

Tiêm

1063

Calci glucoheptonat + Vitamin D3

Uống

1064

Calci gluconolactat

Uống

1065

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

1066

Calci-3-methyl-2-oxovalerat +calci-4-methyl-2- oxovalerat+ calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat+ L-threonin + L- tryptophan+ L-histidin + L-tyrosin+ Nitơ + calci (*)

Uống

1067

Calcitriol

Uống

1068

Dibencozid

Uống

1069

Lysin + Vitamin + Khoáng chất

Uống

1070

Mecobalamin

Tiêm, uống

1071

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

1072

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid+ natri molypdat dihydrat+ natri selenid pentahydrat+ natri fluorid + kali iodid

Tiêm

1073

Tricalcium phosphat

Uống

1074

Vitamin A

Uống

1075

Vitamin A + D

Uống

1076

Vitamin B1

Tiêm, uống

1077

Vitamin B1 + B6 + B12

Uống

Tiêm

1078

Vitamin B2

Uống

1079

Vitamin B3

Tiêm

Uống

1080

Vitamin B5

Tiêm, uống

Dùng ngoài

1081

Vitamin B6

Tiêm, uống

1082

Vitamin B6 + magnesi (lactat)

Uống

1083

Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin)

Tiêm, uống

1084

Vitamin C

Tiêm

Uống

1085

Vitamin C + rutine

Uống

1086

Vitamin D2

Uống

1087

Vitamin D3

Uống

Tiêm

1088

Vitamin E

Uống

Tiêm

1089

Vitamin H (B8)

Uống

1090

Vitamin K

Tiêm, uống

1091

Vitamin PP

Uống

Tiêm

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

STT

Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1

BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

2

Carbon 11 (C-11)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137)

Áp sát khối u

Nguồn rắn

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Uống

Dung dịch

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm tĩnh mạch, khí dung

Bột đông khô

Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

12

Ethylenediamine- tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

15

Gallium citrate 67 (Ga-67)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

16

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

17

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm vào khối u

Dung dịch

mCi

18

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

19

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

20

Human Albumin Serum (HAS)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

21

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

22

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

23

Indiumclorid 111 (In-111)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

24

Iode 123 (I-123)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

25

Iode 125 (I-125)

Cấy vào khối u

Hạt

mCi

26

Iode131 (I-131)

Uống, Tiêm tĩnh mạch

Viên nang, dung dịch

mCi

27

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

28

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

29

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

30

Lipiodol I-131

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

31

Macroagregated Albumin (MAA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

32

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

33

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

34

Methionin

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

35

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

36

Methylene Diphosphonate (MDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

37

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Tiêm dưới da

Bột đông khô

Lọ

38

Nitrogen 13- amonia

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

39

Octreotide Indium-111

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

40

Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

41

Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

42

Phospho 32 (P-32)

Uống, áp ngoài da

Dung dịch, tấm áp

mCi

43

Phospho 32 (P-32) - Silicon

Tiêm vào khối u

Dung dịch

mCi

44

Phytate (Phyton)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

45

Pyrophosphate (PYP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

46

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

47

Rose Bengal I-131

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

48

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

49

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

50

Strontrium  89 (Sr-89)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

51

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm tĩnh mạch, dưới da

Bột đông khô

Lọ

52

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

53

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

54

Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

55

Thallium 201 (Tl-201)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

56

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống

Viên nang

mCi

57

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

PHẦN III. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU

STT

STT trong nhóm

Thành phần thuốc

Đường dùng

(1)

(2)

(3)

(4)

 

I

Nhóm thuốc giải biểu

 

1

1

Gừng.

Uống

2

2

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).

Uống

3

3

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

4

4

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

5

5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

Uống

6

6

Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

Uống

 

II

Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ

 

7

1

Actisô.

Uống

8

2

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

9

3

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

10

4

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

11

5

Actiso, Rau má.

Uống

12

6

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

13

7

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

14

8

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

15

9

Bồ bồ.

Uống

16

10

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

17

11

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

18

12

Cao khô lá dâu tằm.

Uống

19

13

Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt.

Uống

20

14

Diếp cá, Rau má.

Uống

21

15

Diệp hạ châu.

Uống

22

16

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.

Uống

23

17

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

24

18

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

25

19

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Uống

26

20

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ)

Uống

27

21

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

28

22

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

Uống

29

23

Hoạt thạch, Cam thảo.

Uống

30

24

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma.

Uống

31

25

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

Uống

32

26

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

33

27

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

34

28

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

35

29

Kim tiền thảo.

Uống

36

30

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.

Uống

37

31

Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.

Uống

38

32

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng).

Uống

39

33

Long đởm, Actiso, Chi tử,  Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

40

34

Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

41

35

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).

Uống

42

36

Nghể hoa đầu.

Uống

43

37

Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến.

Uống

44

38

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

45

39

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).

Uống

46

40

Pygeum africanum.

Uống

47

41

Râu mèo, Actiso, (Sorbitol).

Uống

48

42

Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

49

43

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

50

44

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

51

45

Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate.

Uống

 

III

Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

 

52

1

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

53

2

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

Uống

54

3

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

55

4

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

Uống

56

5

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

57

6

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

58

7

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

Uống

59

8

Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung.

Uống

60

9

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

61

10

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

62

11

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Uống

63

12

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

Uống

64

13

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì.

Uống

65

14

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

66

15

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

67

16

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

68

17

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

69

18

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

70

19

Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

Uống

71

20

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).

Uống

72

21

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

73

22

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

74

23

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

Uống

75

24

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

76

25

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).

Uống

 

IV

Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

 

77

1

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

Uống

78

2

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc).

Uống

79

3

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

80

4

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

81

5

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

82

 

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

83

7

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Ðẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

84

8

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

85

9

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

Uống

86

10

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

Uống

87

11

Chè dây.

Uống

88

12

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

89

13

Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.

Uống

90

14

Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).

Uống

91

15

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

92

16

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

93

17

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

Uống

94

18

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

95

19

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.

Uống

96

20

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.

Uống

97

21

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

98

22

Men bia ép tinh chế.

Uống

99

23

Mộc hoa trắng.

Uống

100

24

Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

101

25

Nghệ vàng.

Uống

102

26

Ngũ vị tử.

Uống

103

27

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

104

28

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

105

29

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

Uống

106

30

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

107

31

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

108

32

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

109

33

Phấn hoa cải dầu.

Uống

110

34

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

111

35

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

Uống

112

36

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

113

37

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

114

38

Tô mộc.

Uống

115

39

Tỏi, Nghệ.

Uống

116

40

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

117

41

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

118

42

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

119

43

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

120

44

Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

121

45

Xuyên tâm liên.

Uống

 

V

Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

 

122

1

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

Uống

123

2

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

124

3

Đan sâm, Tam thất.

Uống

125

4

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.

Uống

126

5

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

127

6

Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).

Uống

128

7

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

129

8

Đương quy, Bạch quả.

Uống

130

9

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.

Uống

131

10

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

Uống

132

11

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

Uống

133

12

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), Cát cánh).

Uống

134

13

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin.

Uống

135

14

Lá sen, Lá vông/Vông nem,  Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

136

15

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

137

16

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

138

17

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

139

18

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

140

19

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

141

20

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

Uống

142

21

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

143

22

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol.

Uống

 

VI

Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

 

144

1

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

145

2

Bách bộ.

Uống

146

3

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.

Uống

147

4

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.

Uống

148

5

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).

Uống

149

6

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

Uống

150

7

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

151

8

Lá thường xuân.

Uống

152

9

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.

Uống

153

10

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

154

11

Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

155

12

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

156

13

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

157

14

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

Uống

158

15

Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol)

Uống

159

16

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.

Uống

 

VII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

 

160

1

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

161

2

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

162

3

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

163

4

Linh chi, Đương quy.

Uống

164

5

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.

Uống

165

6

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uống

166

7

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

Uống

167

8

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

168

9

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

169

10

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.

Uống

170

11

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

Uống

171

12

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

 

VIII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

 

172

1

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

173

2

Bột bèo hoa dâu.

Uống

174

3

Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu.

Uống

175

4

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

176

5

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

Uống

177

6

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

uống

178

7

Đương quy di thực.

Uống

179

8

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

180

9

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.

Uống

181

10

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

182

11

Hải sâm.

Uống

183

12

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long,  Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

184

13

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

185

14

Huyết giác.

Uống

186

15

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè/Rutin, (Bạch truật).

Uống

187

16

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

Uống

188

17

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy,  Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

Uống

189

18

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

Uống

190

19

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

191

20

Tam thất.

Uống

192

21

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

193

22

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

194

23

Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc).

Uống

195

24

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

 

IX

Nhóm thuốc điều kinh, an thai

 

196

1

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.

Uống

197

2

Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

198

3

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

199

4

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

Uống

200

5

Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.

Uống

201

6

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).

Uống

 

X

Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

 

202

1

Bạch chỉ, Đinh hương.

Dùng ngoài

203

2

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

Uống

204

3

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

205

4

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

Uống

206

5

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Dùng ngoài

207

6

Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).

Dùng ngoài

208

7

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

209

8

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

210

9

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen).

Uống

211

10

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

212

11

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy) .

Uống

213

12

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).

Uống

214

13

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

Uống

215

14

Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

Uống

 

XI

Nhóm thuốc dùng ngoài

 

216

1

Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol).

Dùng ngoài

217

2

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

218

3

Dầu gừng.

Dùng ngoài

219

4

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

220

5

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.

Dùng ngoài

221

6

Lá xoài.

Dùng ngoài

222

7

Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).

Dùng ngoài

223

8

Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol.

Dùng ngoài

224

9

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).

Dùng ngoài

225

10

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài

226

11

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

227

12

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

228

13

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

229

14

Trầu không.

Dùng ngoài

Ghi chú: Các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT

STT nhóm

Tên vị thuốc

Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

I. Nhóm phát tán phong hàn

1

1

Bạch chỉ

N

Radix Angelicae dahuricae

[Angelica dahurica (Fisch. Ex Hoffm.) Benth.et Hook.f.]. - Apiaceae

2

2

Cảo bản

B

Rhizoma et Radix Ligustici sinensis

Ligusticum sinense Oliv. - Apiaceae

3

3

Đại bi

N

Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae

Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae

4

4

Kinh giới

N

Herba Elsholiziae ciliatae

Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae

5

5

Ma hoàng

B

Herba Ephedrae

Ephedra sinica Staff., E.equisetina

6

6

Quế chi

N

Ramulus Cinnamomi

Cinnamomum sp. - Lauraceae

7

7

Sinh khương

N

Rhizoma Zingiberis recens

Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae

8

8

Tân di

B

Flos Magnoliae liliflorae

Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae

9

9

Tế tân

B

Radix et Rhizoma Asari

Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae

10

10

Thông bạch

N

Radix et Folium Allii

Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae

11

11

Tô diệp

N

Folium Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

12

12

Tràm

N

Ramulus cum Folium Melaleucae

Melaleucae cajeputi Powell - Myrtaceae

13

13

Trầu không

N

Folium Piperis betles

Piper betle L. - Piperaceae

 

II. Nhóm phát tán phong nhiệt

 

14

1

Bạc hà

N

Herba Menthae

Mentha arvensis L. - Lamiaceae

15

2

Cát căn

N

Radix Puerariae thomsonii

Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae

16

3

Cốc tinh thảo

B-N

Flos Eriocauli

Eriocaulon sexangulare L. - Eriocaulaceae

17

4

Cúc hoa

B-N

Flos Chrysanthemi indici

Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae

18

5

Cúc tần

N

Radix et Folium Plucheae indicae

Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae

19

6

Đạm đậu xị

B

Semen Vignae praeparata

Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae

20

7

Đạm trúc diệp

B

Herba Lophatheri

Lophatherum gracile Brongn.- Poaceae

21

8

Đậu đen

N

Semen Vignae cylindricae

Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae

22

9

Lức (Sài hồ nam)

N

Radix Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae

23

10

Lức (lá)/Tên khác: Hải sài

N

Folium Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae

24

11

Mạn kinh tử

N

Fructus Viticis

Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f.

25

12

Ngưu bàng tử

B

Fructus Arctii lappae

Arctium lappa L. - Asteraceae

26

13

Phù bình

N

Herba Pistiae

Pistia stratiotes L. - Araceae

27

14

Sài hồ

B

Radix Bupleuri

Bupleurum spp - Apiaceae

28

15

Tang diệp

N

Folium Mori albae

Morus alba L. - Moraceae

29

16

Thăng ma

B

Rhizoma Cimicifugae

Cimicifuga sp. - Ranunculaceae

30

17

Thuyền thoái

B

Periostracum Cicadidae

Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadae

31

18

Trúc diệp

B-N

Folium Bambusae vulgaris

Bambusa vulgaris. - Poaceae

 

 

III. Nhóm phát tán phong thấp

32

1

Bưởi bung

(Cơm rượu)

N

Radix et Folium Glycosmis

Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae

33

2

Cà gai leo

N

Herba Solani procumbensis

Solanum procumbens Lour.- Solanaceae

34

3

Cốt khí củ

N

Radix Polygoni cuspidati

Polygonum cuspidatum Sieb. Et Zucc. Polygonaceae

35

4

Dây đau xương

N

Caulis Tinosporae tomentosae

Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr)

36

5

Dây gắm

N

Caulis et Radix Gneti montani

Gnetum montanum Markgr. - Gnetaceae

37

6

Độc hoạt

B

Radix Angelicae pubescentis

Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae

38

7

Hoàng nàn

N

Cortex Strychni wallichiannae

Strychnos wallichianna Steud. - Loganiaceae

39

8

Hy thiêm

N

Herba Siegesbeckiae

Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae

40

9

Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)

B-N

Fructus Xanthii strumarii

Xanthium strumarium L. - Asteraceae

41

10

Khương hoạt

B

Rhizoma et Radix Notopterygii

Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae

42

11

Lá lốt

N

Herba Piperis lolot

Piper lolot C.DC. Piperaceae

43

12

Mẫu kinh

kinh (Hoàng kinh)

N

Folium, Radix, Fructus Viticis

Vitex negundo L. - Verbenaceae

44

13

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae

Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae

45

14

Ngũ gia bì chân chim

N

Cortex Schefflerae heptaphyllae

Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae

46

15

Ngũ gia bì gai

N

Cortex Acanthopanacis trifoliati

Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae

47

16

Phòng phong

B

Radix Saposhnikoviae divaricatae

Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.-Apiaceae

48

17

Rễ nhàu

N

Radix Morindae citrifoliae

Morinda citrifolia L.- Rubiaceae

49

18

Tang chi

N

Ramulus Mori albae

Morus alba L. - Moraceae

50

19

Tang ký sinh

N

Herba Loranthi gracilifolii

Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -Loranthaceae

51

20

Tầm xoọng

N

Herba Atalaniae

Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae

52

21

Tầm xuân

N

Herba Rosae multiflorae

Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae

53

22

Tần giao

B

Radix Gentianae macrophyllae

Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae

54

23

Thiên niên kiện

N

Rhizoma Homalomenae occultae

Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae

55

24

Trinh nữ (Xấu hổ)

N

Herba Mimosae pudicae

Mimosa pudica L. - Mimosaceae

56

25

Uy linh tiên

B

Radix et Rhizoma Clematidis

Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae

57

26

Xích đồng nam

N

Herba Clerodendri infortunati

Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae

 

 

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

58

1

Can khương

N

Rhizoma Zingiberis

Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae

59

2

Cao lương khương

N

Rhizoma Alpiniae officinari

Alpinia officinarum Hance-Zingiberaceae

60

3

Đại hồi

N

Fructus Illicii veri

Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae

61

4

Địa liền

N

Rhizoma Kaempferiae galangae

Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae

62

5

Đinh hương

B

Flos Syzygii aromatici

Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae

63

6

Ngô thù du

B - N

Fructus Evodiae rutaecarpae

Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae

64

7

Thảo quả

N

Fructus Amomi aromatici

Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae

65

8

Tiểu hồi

B - N

Fructus Foeniculi

Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae

66

9

Xuyên tiêu

B - N

Fructus Zanthoxyli

ZanthoxyIum spp. - Rutaceae

 

 

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

67

1

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)

B - N

Radix Aconiti lateralis praeparata

Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae

68

2

Quế nhục

N

Cortex Cinnamomi

Cinnamomum spp. - Lauraceae

 

 

VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử

69

1

Bạch biển đậu

N

Semen Lablab

Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae

70

2

Đậu quyển

N

Semen Vignae cylindricae

Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae

71

3

Hà diệp (Lá sen)

N

Folium Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae

72

4

Hương nhu

N

Herba Ocimi

Ocimum spp. - Lamiaceae

 

 

VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

73

1

Bạch đồng nữ

N

Herba Clerodendri chinense

Clerodendrum chinense . var. simplex (Moldenke) S.L.Chen - Verbenaceae

74

2

Bạch hoa xà thiệt thảo

B-N

Herba Hedyotidis diffusae

Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae

75

3

Bạch tiễn bì

B

Cortex Dictamni radicis

Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae

76

4

Bản lam căn

B

Herba Isatisis

Isatis indigotica Fort L.- Brassicaceae

77

5

Biển súc

B

Herba Poligoni avicularae

Polygonum aviculare L.- Polygonaceae

78

6

Bồ công anh

N

Herba Lactucae indicae

Lactuca indica L. - Asteraceae

79

7

Bướm bạc (Hồ điệp)

N

Herba Mussaendae pubenscentis

Mussaenda pubescens W. T. Aiton - Rubiaceae

80

8

Cam thảo dây

N

Herba et radix Abri Precatorii

Abrus precatorius L., - Fabaceae

81

9

Cam thảo đất

N

Herba et radix Scopariae

Scoparia dulcis L. - Scrophulariaceae

82

10

Chỉ thiên

N

Herba Elephantopi scarberis

Elephontopus scaber L. - Asteraceae

83

11

Diếp cá (Ngư tinh thảo)

N

Herba Houttuyniae cordatae

Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae

84

12

Diệp hạ châu

N

Herba Phyllanthi urinariae

Phyllanthus urinaria L. - Euphorbiaceae

85

13

Diệp hạ châu đắng

N

Herba Phyllanthi amari

Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. - Euphorbiaceae

86

14

Đại toán

N

Bulbus Allii*

Allium sativum L. họ Alliaceae

87

15

Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời)

N

Herba Excoecariae cochinchinensis Lour.

Excoecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae

88

16

Giảo cổ lam

N

Herba Gynostemmae pentaphylli

Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae

89

17

Khổ qua

N

Fructus Momordicae charantiae

Momordica charantia L.- Curcubitaceae

90

18

Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng)

N

Caulis cum folium Lonicerae

Lonicera japonica Thunb. L. dasystyla Rehd; L. confusa DC. L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae

91

19

Kim ngân hoa

B-N

Flos Lonicerae

Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae

92

20

Liên kiều

B

Fructus Forsythiae

Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae

93

21

Mỏ quạ

N

Herba Maclurae

Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae

94

22

Rau sam

N

Herba Portulacae oleraceae

Portulaca oleracea L. - Portulacaceae

95

23

Ráy gai

N

Rhizoma Lasiae spinosae

Lasia spinosa Thw.- Araceae

96

24

Sài đất

N

Herba Wedeliae

Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae

97

25

Thổ phục linh

N

Rhizoma Smilacis glabrae

Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae

98

26

Trinh nữ hoàng cung

N

Folium Crini latifolii

Crinum latifolium L. - Amaryllidaceae

99

27

Xạ can (Rẻ quạt)

N

Rhizoma Belamcandae

Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae

100

28

Xạ đen

N

Herba Ehretiae asperulae

Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae

101

29

Xuyên tâm liên

N

Herba Andrographitis paniculatae

Andrographis paniculata (Burn.f.) Nees. - Acanthaceae

 

 

VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa

102

1

Chi tử

B - N

Fructus Gardeniae

Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae

103

2

Cối xay

N

Herba Abutili indici

Abutilon indicum L.- Sweet - Malvaceae

104

3

Hạ khô thảo

B

Spica Prunellae

Prunella vulgaris L. - Lamiaceae

105

4

Hạ khô thảo (Cải trời)

N

Herba Blumeae subcapitatae

Blumea subcapitata DC.- Asteraceae

106

5

Huyền sâm

B-N

Radix Scrophulariae

Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae

107

6

Mật mông hoa

B

Flos Buddleiae officinalis

Buddleia officinalis Maxim.- Loganiaceae

108

7

Thạch cao (sống) (dược

N

Gypsum fibrosum

Gypsum fibrosum

109

8

Tri mẫu

B

Rhizoma Anemarrhenae

Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae

 

 

IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

110

1

Actiso

N

Herba Cynarae scolymi

Cynara scolymus L. - Asteraceae

111

2

Bán biên liên

B

Herba Lobeliae chinensis

Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae

112

3

Bán chi liên

B

Radix Scutellariae barbatae

Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae

113

4

Cỏ sữa lá nhỏ

N

Herba Euphorbiae thymifoliae

Euphorbia thymifolia L. - Euphorbiaceae

114

5

Hoàng bá

B

Cortex Phellodendri

Phellodendron chinense Schneid, P . amurense Rupr. - Rutaceae

115

6

Hoàng bá nam (Núc nác)

N

Cortex Oroxyli indici

Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae

116

7

Hoàng cầm

B - N

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae

117

8

Hoàng đằng

B

Caulis et Radix Fibraureae

Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae

118

9

Hoàng liên

B

Rhizoma Coptidis

Coptis sp. - Ranunculaceae

119

10

Khổ sâm

N

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis

Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae

120

11

Long đởm thảo

B

Radix et R hizoma Gentianae

Gentiana spp. - Gentianaceae

121

12

Mần trầu

N

Herba Eleusines Indicae

Eleusine indica (L.) Gaertn. - Poaceae

122

13

Mía dò

N

Rhizoma Costi

Costus specious (Koenig) Smith - Zingiberaceae

123

14

Mơ tam thể

N

Herba Paederiae lanuginosae

Paederia lanuginosa Wall. - Rubiaceae

124

15

Nhân trần

N

Herba Adenosmatis caerulei

Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae

125

16

Nhân trần tía

N

Herba Adenosmatis bracteosi

Adenosma bracteosum Bonati - Scrophulariaceae

126

17

Ô rô

N

Herba et R adix Acanthi ilicifolii

Acanthus ilicifolius L. - Acanthaceae

127

18

Rau má

N

Herba Centellae asiaticae

Centella asiatica (L.) Urb. - Apiaceae

128

19

Thổ hoàng liên

B-N

Rhizoma Thalictri

Thalictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae

129

20

Vàng đắng

N

Caulis Coscinii fenestrati

Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae

 

 

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

130

1

Bạch mao căn

N

Rhizoma Imperatae cylindricae

lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - Poaceae

131

2

Địa cốt bì

B

Cortex Lycii chinensis

Lycium chinense Mill. - Solanaceae

132

3

Hương gia bì

N

Cortex Periplocae

Periploca sepium Bunge - Asclepiaceae

133

4

Mẫu đơn bì

B

Cortex Paeoniae suffruticosae

Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae

134

5

Sâm đại hành

N

Bulbus Eleutherinis subaphyllae

Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae

135

6

Sinh địa

B-N

Radix Rehmanniae glutinosae

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae

136

7

Thiên hoa phấn

B

Radix Trichosanthis

Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae

137

8

Xích thược

B

Radix Paeoniae

Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae

 

 

XI. Nhóm thuốc trừ đàm

138

1

Bạch giới tử

N

Semen Simipis albae

Sinapis alba L. - Brassicaceae

139

2

Bạch phụ tử

B

Rhizoma Typhonii gigantei

Typhonium giganteum Engl.- Araceae

140

3

Bán hạ bắc

B

Rhizoma Pinelliae

Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae

141

4

Bán hạ nam (Củ chóc)

N

Rhizoma Typhonii trilobati

Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae

142

5

Côn bố

B

Herba Laminariae

Laminaria japonica Aresch. - Laminariaceae

143

6

La hán

B

Fructus Momordicae grosvenorii

Momordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae

144

7

Phật thủ

N

Fructus Citri medicae

Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.) Swingle- Rutaceae

145

8

Qua lâu nhân

B

Semen Trichosanthis

Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae

146

9

Quất hồng bì

N

Fructus Clausenae lansii

Clausena lansium Lour. Skeels-Rutaceae

147

10

Thiên nam tinh

N

Rhizoma Arisaemae

Arisaema Erubescens(Wall.) Schott - Araceae

148

11

Thổ bối mẫu

B

Bulbus pseudolarix

Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae

149

12

Trúc nhự

N

Caulis bambusae in taeniis

Bambusa sp., Phylotachys sp. Poaceae

150

13

Xuyên bối mẫu

B

Bulbus Fritillariae

Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae

 

 

XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn

151

1

Bách bộ

N

Radix Stemonae tuberosae

Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae

152

2

Bách hợp

B

Bulbus Lilii

Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae

153

3

Bạch quả (Ngân hạnh)

B

Semen Ginkginis

Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae

154

4

Bạch tiền

B

Radix et Rhizoma Cynanchi

Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae

155

5

Cà độc dược

N

Folium Daturae metelis

Datura metel L. - Solanaceae

156

6

Cát cánh

B

Radix Platycodi grandiflori

Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

157

7

Hạnh nhân

B

Semen Armeniacae amarum

Prunus armeniaca L. - Rosaceae

158

8

Húng chanh

N

Folium Plectranthi amboinici

Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng - Lamiaceae

159

9

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae

Terminalia chebula Retz. - Combretaceae

160

10

Khoản đông hoa

B

Flos Tussilaginis farfarae

Tussilago farfara L. - Asteraceae

161

11

La bạc tử

N

Semen Raphani sativi

Raphanus sativus L. - Brassicaceae

162

12

Tang bạch bì

N

Cortex Mori albae radicis

Morus alba L. - Moraceae

163

13

Tiền hồ

B

Radix Peucedani

Peucedanum spp. - Apiaceae

164

14

Tô tử

N

Fructus Perillae frutescensis

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

165

15

Toàn phúc hoa

B

Flos Inulae

Inula japonica Thunb. - Asteraceae

166

16

Tử uyển

B

Radix Asteris

Aster tataricus L.f. - Asteraceae

167

17

Tỳ bà diệp

N

Folium Eriobotryae japonicae

Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae Rhinacanthus communis Ness - Acanthaceae

168

18

Uy linh tiên nam

N

Herba Rhinacanthi

 

 

XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong

169

1

Bạch cương tàm

N

Bombyx Botryticatus

Bombyx mori L. - Bombycidae

170

2

Bạch tật lê

B - N

Fructus Tribuli terrestris

Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae

171

3

Câu đằng

B-N

Ramulus cum unco Uncariae

Uncaria spp. - Rubiaceae

172

4

Dừa cạn

N

Radix et Folium Catharanthi

Catharanthus roseus (L.) G. Don. - Apocynaceae

173

5

Địa long

N

Pheretima

Pheretima sp,- Megascolecidae

174

6

Hoa đại

N

Flos Plumeriae rubrae

Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey- Apocynaceae

175

7

Ngô công

B-N

Scolopendra

Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae

176

8

Thiên ma

B

Rhizoma Gastrodiae elatae

Gastrodia ela BL - Orchidaceae

177

9

Toàn yết

B-N

Scorpio

Buthus martensii Karsch.- Buthidae

178

10

Trâm bầu

N

Folium et Cortex Combreti quadrangulae

Combretum quadrangula Kusz. - Combretaceae

 

 

XIV. Nhóm thuốc an thần

179

1

Bá tử nhân

B

Semen Platycladi orientalis

Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

180

2

Bình vôi (Ngải tượng)

N

Tuber Stephaniae

Stephania spp. - Menispermaceae

181

3

Lạc tiên

N

Herba Passiflorae

Passiflora foetida L. - Passifloraceae

182

4

Liên tâm

N

Embryo Nelumbinis nuciferae

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

183

5

Linh chi

B-N

Ganoderma

Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae

184

6

Phục thần

B

Poria

Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae

185

7

Táo nhân

B-N

Semen Ziziphi mauritianae

Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae

186

8

Thạch quyết minh

N

Concha Haliotidis

Haliotis sp.- Haliotidae

187

9

Thảo quyết minh

N

Semen Cassiae torae

Cassia tora L. - Fabaceae

188

10

Trân châu mẫu

B

Margarita

Pteria martensii Dunker - Pteridae

189

11

Viễn chí

B

Radix Polygalae

Polygala spp. - Polygalaceae

190

12

Vông nem

N

Folium Erythrinae

Erythrina variegata L. - Fabaceae

 

 

XV. Nhóm thuốc khai khiếu

191

1

Băng phiến

N

D-Borneol

D-Borneol

192

2

Bồ kết

N

Fructus Gleditsiae australis

Gleditsia australis Hemsl. - Caesalpiniaceae

193

3

Thạch xương bồ

N

Rhizoma Acori graminei

Acorus gramineus Soland. - Araceae

 

 

XVI. Nhóm thuốc hành khí

194

1

Chỉ thực

B-N

Fructus Aurantii immaturus

Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae

195

2

Chỉ xác

B-N

Fructus Aurantii

Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae

196

3

Hậu phác

B

Cortex Magnoliae officinali

Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson -

197

4

Hậu phác nam

N

Cortex Cinnamomi iners

Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume - Lauraceae

198

5

Hương phụ

N

Rhizoma Cyperi

Cyperus rotundus L. - Cyperaceae

199

6

Lệ chi hạch

N

Semen Litchii

Litchi chinensis Sonn. - Sapindaceae

200

7

Mộc hương

B

Radix Saussureae lappae

Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae

201

8

Mộc hương nam

N

Cortex Aristolochiae Balansae

Aristolochia balansae Franch.- Aristolochiaceae.

202

9

Vỏ rụt (Nam mộc hương)

N

Cortex Ilicis

Ilex sp. - Ilieaceae

203

10

Ô dược

N

Radix Linderae

Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae

204

11

Quất hạch

N

Semen Citri reticulatae

Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae

205

12

Sa nhân

N

Fructus Amomi

Amomum spp. - Zingiberaceae

206

13

Thanh bì

N

Pericarpium Citri reticulatae viridae

Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

207

14

Thị đế

N

Calyx Kaki

Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae

208

15

Trần bì

N

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

 

 

XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

209

1

Bồ hoàng

B

Pollen Typhae

Typha orientalis C. Presl - Typhaceae

210

2

Cỏ xước (Ngưu tất nam)

N

Radix Achyranthis asperae

Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae

211

3

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae

Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae

212

4

Đào nhân

B - N

Semen Pruni

Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae

213

5

Hồng hoa

B

Flos Carthami tinctorii

Carthamus tinctorius L. - Asteraceae

214

6

Huyền hồ

B

Tuber Corydalis

Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae

215

7

Huyết giác

B-N

Lignum Dracaenae cambodianae

Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae

216

8

Ích mẫu

N

Herba Leonuri japonici

Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae

217

9

Kê huyết đằng

N

Caulis Spatholobi

Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae

218

10

Khương hoàng/Uất kim

N

Rhizoma et Radix Curcumae longae

Curcuma longa L. - Zingiberaceae

219

11

Một dược

B

Myrrha

Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. - Burseraceae

220

12

Nga truật

N

Rhizoma Curcumae zedoariae

Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe - Zingiberaceae

221

13

Ngưu tất

B-N

Radix Achyranthis bidentatae

Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae

222

14

Nhũ hương

B

Gummi resina Olibanum

Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae

223

15

Tam lăng

B-N

Rhizoma Sparganii

Sparganium stoloniferum (Buch. - Ham. ex Graebn.) Buch. - Ham. Ex Juz.Sparganiaceae

224

16

Tạo giác thích

N

Spina Gledischiae australis

Gledischia australis Hemsl. Ex Forber & Hemsl- Caealpiniaceae

225

17

Tô mộc

N

Lignum sappan

Caesalpinia sappan L. - Fabaceae

226

18

Xuyên khung

B-N

Rhizoma Ligustici wallichii

Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae

 

 

XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết

227

1

Bạch cập

B

Rhizoma Bletillae striatae

Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae

228

2

Cỏ nhọ nồi

N

Herba Ecliptae

Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae

229

3

Địa du

B

Radix Sanguisorbae

Sanguisorba officinalis L. - Rosaceae

230

4

Hòe hoa

N

Flos Styphnolobii japonici

Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae

231

5

Huyết dụ

N

Folium Cordylines

Cordyline terminalis var. ferrea Baker.- Dracaenaceae

232

6

Ngải cứu (Ngải diệp)

N

Herba Artemisiae vulgaris

Artemisia vulgaris L. - Asteraceae

233

7

Tam thất

B

Radix Panasus notoginseng

Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.- Araliaceae

234

8

Tam thất gừng

N

Rhizoma Stahlianthi thoreli

Stablianthus thorelli Gagnep.- Zingiberaceae

235

9

Trắc bách diệp

B-N

Cacumen Platycladi

Stahlianthus. orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

 

 

XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thủy

236

1

Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)

B

Poria

Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae

237

2

Bòng bong/Thòng bong

N

Herba Lygodii

Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae

238

3

Cỏ ngọt

N

Herba Steviae

Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae

239

4

Đại phúc bì

N

Pericarpium Arecae catechi

Areca catechu L. -Arecaceae

240

5

Đăng tâm thảo

B - N

Medulla Junci effusi

Juncus effusus L. - Juncaceae

241

6

Địa phu tử

B

Fructus Kochiae

Kochia scoparia (L.) Schrad. - Polygonaceae

242

7

Hải kim sa

B-N

Spora Lygodii

Lygodium japonium Thunb. Sw.- Schizaeaceae

243

8

Hải tảo (Rong mơ)

N

Herba Sargassi

Sargassum sp. - Sargassaceae

244

9

Hoạt thạch

N

Talcum

Talcum

245

10

Kim tiền thảo

N

Herba Desmodii styracifolii

Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae

246

11

Mã đề

N

Folium Plantaginis

Plantago major L. - Plantaginaceae

247

12

Mộc thông

B-N

Caulis Clematidis

Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae

248

13

Phòng ký

B

Radix Stephaniae tetrandrae

Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae

249

14

Rau đắng đất

N

Herba Glinus oppositifolius

Glinus oppositifolius (L.) A. DC.- Molluginaceae Aizoaceae

250

15

Râu mèo

N

Herba Orthosiphonis spiralis

Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. - Lamiaceae

251

16

Râu ngô

N

Styli et Stigmata Maydis

Zea mays L.- Poaceae

252

17

Thạch vĩ

N

Herba Pyrrosiae linguae

Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell-Polypodiaceae

253

18

Thông thảo

B

Medulla Tetrapanacis

Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae

254

19

Trạch tả

B-N

Rhizoma Alismatis

Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.-Alismataceae

255

20

Trư linh

B

Polyporus

Polypurus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae

256

21

Tỳ giải

B-N

Rhizoma Dioscoreae

Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae

257

22

Xa tiền tử

B-N

Semen Plantaginis

Plantago major L. - Plantaginaceae

258

23

Ý dĩ

B-N

Semen Coicis

Coix lachryma-jobi L. - Poaceae

 

 

XX. Nhóm thuốc trục thủy

259

1

Cam toại

B

Radix Euphorbiae kansui

Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae

260

2

Khiên ngưu (Hắc sửu)

N

Semen Ipomoeae

Ipomoea purpurea L. Roth - Convolvulaceae

261

3

Thương lục

B-N

Radix Phytolaccae

Phytolacca esculenta Van Houtle-Phytolaccaceae

 

 

XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ

262

1

Đại hoàng

B

Rhizoma Rhei

Rheum palmatum L. - Polygonaceae

263

2

Lô hội

N

Aloe

Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill-Asphodelaceae

264

3

Mật ong

N

Mel

 

265

4

Muồng trâu

N

Folium Cassiae alatae

Cassia alata L. - Fabaceae

266

5

Phan tả diệp

B

Folium Cassiae angnstifoliae

Cassia angustifolia Vahl. - Caesalpiniaceae

267

6

Vừng đen

N

Semen Sesami

Sesamum indicum L.- Pedaliaceae

 

 

XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo

268

1

Bạch đậu khấu

B

Fructus Amomi

Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. Zingiberaceae

269

2

Chè dây

N

Folium Ampelopsis

Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae

270

3

Dạ cẩm

N

Herba Hedyotidis capitellatae

Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don- Rubiaceae

271

4

Hoắc hương

B - N

Herba Pogostemonis

Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae

272

5

Kê nội kim

N

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae

273

6

Lá khôi

N

Folium Ardisiae

Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae

274

7

Lục thần khúc

B-N

Massa medicata fermentata

Massa medicata fermentata

275

8

Mạch nha

B-N

Fructus Hordei germinatus

Hordeum vulgare L. - Poaceae

276

9

Ô tặc cốt

N

Os Sepiae

Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae

277

10

Sim

N

FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae

Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk-Myrtaceae

278

11

Sơn tra

B-N

Fructus Mali

Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae

279

12

Thương truật

B

Rhizoma Atractylodis

Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae

 

 

XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

280

1

Khiếm thực

B

Semen Euryales

Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae

281

2

Kim anh

B

Fructus Rosae laevigatae

Rosa laevigata Michx. - Rosaceae

282

3

Liên nhục

N

Semen Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

283

4

Liên tu (tua nhị)

N

Stamen Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

284

5

Ma hoàng (Ma hoàng căn)

B

Rhizoma Ephedrae

Ephedra sinica Staff. - Ephedraceae

285

6

Mẫu lệ

N

Concha Ostreae

Ostrea gigas Thunberg - Ostrcidae

286

7

Ngũ vị tử

B-N

Fructus Schisandrae

Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae

287

8

Nhục đậu khấu

B-N

Semen Myristicae

Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae

288

9

Ô mai (Mơ muối)

N

Fructus Armeniacae praeparatus

Prunus armeniaca L. - Rosaceae

289

10

Phúc bồn tử

B

Fructus Rubi alceaefolii

Rubus alcaefolius Poir. - Rosaceae

290

11

Sơn thù

B

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

291

12

Tang phiêu tiêu

N

Cotheca Mantidis

Mantis religiosa L. - Mantidae

292

13

Tiểu mạch

N

Fructns Tritici aestivi

Triticum aestivum L. - Poaceae

 

 

XXIV. Thuốc an thai

293

1

Củ gai

N

Radix Boehmeriae niveae

Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae

294

2

Tô ngạnh

N

Caulis Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

 

 

XXV. Nhóm thuốc bổ huyết

295

1

Bạch thược

B

Radix Paeoniae lactiflorae

Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae

296

2

Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu

B - N

Radix Angelicae sinensis

Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae

297

3

Đương quy (di thực)

N

Radix Angelicae acutilobae

Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae

298

4

Hà thủ ô đỏ

B-N

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae

299

5

Long nhãn

N

Arillus Longan

Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae

300

6

Tang thầm (Quả dâu)

N

Fructus Mori albae

Morus alba L.- Moraceae

301

7

Thục địa

N-B

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- Scrophulariaceae

 

 

XXVI. Nhóm thuốc bổ âm

302

1

A giao

B

Colla Corii Asini

Equus asinus L. - Equidae

303

2

Câu kỷ tử

B

Fructus Lycii

Lycium chinense Mill. - Solanaceae

304

3

Hoàng tinh

N

Rhizoma Polygonati

Polygonatum kingianum Coll et Hemsl - Convallariaceae

305

4

Mạch môn

B-N

Radix Ophiopogonis japonici

Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae

306

5

Miết giáp

B-N

Carapax Trionycis

Trionyx sinensis Wiegmann - Trionychidae

307

6

Ngọc trúc

B - N

Rhizoma Polygonati odorati

Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae

308

7

Quy bản

N

Carapax Testudinis

Testudo elongata Blyth - Testudinidae

309

8

Sa sâm

B

Radix Glehniae

Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae

310

9

Thạch hộc

B

Herba Dendrobii

Dendrobium spp. - Orchidaceae

311

10

Thiên môn đông

N

Radix Asparagi cochinchinensis

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae

 

XXVII. Nhóm thuốc bổ dương

312

1

Ba kích

N

Radix Morindae officinalis

Morinda offcinalis How. - Rubiaceae

313

2

Bách bệnh

B-N

Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae

Eurycoma longifolia - Simaroubaceae

314

3

Cáp giới (Tắc kè)

N

Gekko

Gekko gekko L.- Gekkonidae

315

4

Cẩu tích

N

Rhizoma Cibotii

Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae

316

5

Cốt toái bổ

N

Rhizoma Drynariae

Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae

317

6

Dâm dương hoắc

B

Herba Epimedii

Epimedium brevicornu Maxim. - Berberidaceae

318

7

Dây tơ hồng

N

Herba Cuscutae

Cuscuta sp. -  onvolvulaceae

319

8

Đỗ trọng

B - N

Cortex Eucommiae

Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae

320

9

Hải mã (Cá ngựa)

N

Hippocampus

Hippocampus spp. - Syngnathidae

321

10

Ích trí nhân

B

Fructus Alpiniae oxyphyllae

Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae

322

11

Lộc Nhung

N

Cornu Cervi pantotrichum

Cervus nippon Temminck - Cervidae

323

12

Nhục thung dung

B

Herba Cistanches

Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae

324

13

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

B

Fructus Psoraleae corylifoliae

Psoralea corylifolia L. - Fabaceae

325

14

Quảng vương bất lưu hành (Trâu cổ)

N

Fructus Fici pumilae

Ficus pumila L. - Moraceae

326

15

Thỏ ty tử

B

Semen Cuscutae

Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae

327

16

Tục đoạn

N

Radix Dipsaci

Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae

 

 

XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí

328

1

Bạch truật

B-N

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae

329

2

Cam thảo

B

Radix Glycyrrhizae

Glycyrrhiza spp. - Fabaceae

330

3

Đại táo

B

Fructus Ziziphi jujubae

Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae

331

4

Đảng sâm

B-N

Radix Codonopsis

Codonopsis spp. - Campanulaceae

332

5

Đinh lăng

N

Radix Polysciacis

Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae

333

6

Hoài sơn

N

Tuber Dioscoreae persimilis

Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae

334

7

Hoàng kỳ (Bạch kỳ)

B

Radix Astragali membranacei

Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. - Fabaceae

335

8

Nhân sâm

B

Radix Ginseng

Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae

 

 

XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài

336

1

Bạch hoa xà

N

Radix et Folium Plumbaginis

Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae

337

2

Lá móng

N

Folium Lawsoniae

Lawsonia inermis L. - Lythraceae

338

3

Long não

N

Folium et lignum Cinnamomi camphorae

Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae

339

4

Mã tiền

N

Semen Strychni

Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae

340

5

Mù u

N

Cortex Colophylli inophylli

Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae

341

6

Ngũ sắc

N

Herba Agerati

Ageratum conyzoides L. - Asteraceae

342

7

Ô đầu

N

Radix Aconiti

Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl.- Ranunculaceae

343

8

Phèn chua (Bạch phàn)

N

Alumen

Sulfas Alumino potassicus

344

9

Tử thảo

B

Radix Lithospermi

Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.- Boraginaceae

345

10

Xà sàng tử

B-N

Fructus Cnidii

Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae

 

 

XXX. Nhóm thuốc trị giun sán

346

1

Bình lang

N

Semen Arecae

Areca catechu L. - Arecaceae

347

2

Hạt bí ngô

N

Semen Cucurbitae

Cucurbita pepo L. - Cucurbitaceae

348

3

Sử quân tử

N

Fructus Quisqualis

Quisqualis indica L. - Combretaceae

349

4

Xuyên luyện tử

N

Fructus Melia toosendan

Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- Meliaceae

Ghi chú:

- B: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác từ nước ngoài

- N: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác trong nước

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

A

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Đơn vị mua sắm tập trung cấp quốc gia thực hiện

1

Docetaxel

80mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

2

Oxaliplatin

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Paclitaxel

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

4

Capecitabin

500mg

Uống

Viên

5

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

B

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do các chương trình, dự án tự thực hiện

I

Dự án phòng chống HIV-AIDS

1

Cotrimoxazol (Sulfamethoxazol + Trimethoprim)

400mg + 80mg

Uống

Viên

2

Isoniazid

150mg

Uống

Viên

3

Isoniazid

50mg

Uống

Viên

4

Cotrimoxazol (Sulfamethoxazol + Trimethoprim)

200mg+40mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

5

Zidovudin + Lamivudin + Nevirapin

300mg + 150mg + 200mg

Uống

Viên

6

Zidovudin + Lamivudin

300mg +150mg

Uống

Viên

7

Abacavir

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

8

Abacavir

300mg

Uống

Viên

9

Efavirenz

50mg

Uống

Viên

10

Efavirenz

200mg

Uống

Viên

11

Efavirenz

600mg

Uống

Viên

12

Lamivudin

10mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

13

Lamivudin

150mg

Uống

Viên

14

Lamivudin + Abacavir

30mg + 60mg

Uống

Viên

15

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

300mg + 300mg + 600mg

Uống

Viên

16

Lamivudin + Zidovudin

30mg + 60mg

Uống

Viên

17

Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin

30mg + 60mg + 50mg

Uống

Viên

18

Lopinavir + Ritonavir

80mg + 2mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

19

Lopinavir + Ritonavir

100mg + 25mg

Uống

Viên

20

Lopinavir + Ritonavir

200mg + 50mg

Uống

Viên

21

Nevirapin

10mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

22

Nevirapin

200mg

Uống

Viên

23

Ritonavir

100mg

Uống

Viên

24

Tenofovir

300mg

Uống

Viên

25

Zidovudin

10mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

26

Zidovudin

300mg

Uống

Viên

27

Atazanavir (ATV)

100mg

Uống

Viên

28

Atazanavir (ATV)

150mg

Uống

Viên

29

Atazanavir (ATV)

200mg

Uống

Viên

30

Atazanavir (ATV)

300mg

Uống

Viên

31

Atazanavir + Ritonavir (ATV/r)

300mg + 100mg

Uống

Viên

32

Methadon

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

II

Dự án tiêm chủng mở rộng

33

Vắc xin DPT-VGB-Hib

0,5ml

Tiêm/truyền

Liều

III

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh lao)

34

Rifampicin + Isoniazid

150mg + 100mg

Uống

Viên

35

Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid

150mg + 75mg + 400mg

Uống

Viên

36

Streptomycin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

37

Ethambutol

400mg

Uống

Viên

38

Isoniazid

300mg

Uống

Viên

IV

Dự án phòng, chống dịch cúm

39

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

V

Dự án mua vitamin A liều cao

40

Vitamin A+ Vitamin E

200.000 IU + 40 IU

Uống

Viên

VI

Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

41

Tianeptin

12,5mg

Uống

Viên

42

Sertralin

100mg

Uống

Viên

43

Amitriptylin

25mg

Uống

Viên

44

Haloperidol

1,5mg

Uống

Viên

45

Clorpromazin

25mg

Uống

Viên

46

Valproat natri

200mg

Uống

Viên

47

Fluoxetin

20mg

Uống

Viên

48

Phenobarbital

100mg

Uống

Viên

49

Levomepromazin

25mg

Uống

Viên

50

Vitamin B1+ Vitamin B6 + Vitamin B12

175mg +175mg + 0,125mg

Uống

Viên

51

Olanzapin

10mg

Uống

Viên

52

Clozapin

25mg

Uống

Viên

53

Risperidon

2mg

Uống

Viên

VII

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh sốt rét)

54

Dihydroartemisinin + Piperaquin phosphat

40mg +320mg

Uống

Viên

55

Primaquin

13,2mg

Uống

Viên

56

Cloroquin phosphate

250mg

Uống

Viên

57

Quininsulfat

250mg

Uống

Viên

58

Doxycyclin

100mg

Uống

Viên

59

Clindamycin

300mg

Uống

Viên

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Acarbose

50mg

Uống

Viên

2

Acetyl cystein

200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Albendazol

400mg

Uống

Viên

4

Albumin

20%/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

5

Allopurinol

300mg

Uống

Viên

6

Amikacin

500mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

7

Amiodaron

200mg

Uống

Viên

8

Amlodipin

5mg

Uống

Viên

9

Amoxcillin + Clavulanic acid

500mg +125mg

Uống

Viên

10

Amoxcillin + Clavulanic acid

500mg +62,5mg

Uống

Gói

11

Amoxcillin + Clavulanic acid

875mg +125mg

Uống

Viên

12

Amoxicilin

500mg

Uống

Viên

13

Amoxicilin

250mg

Uống

Viên

14

Atenolol

50mg

Uống

Viên

15

Atorvastatin

20mg

Uống

Viên

16

Azithromycin

500mg

Uống

Viên

17

Azithromycin

200mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

18

Bromhexin

8mg

Uống

Viên

19

Bupivacain

0,5%/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

20

Bupivacain

0,5%/20ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

21

Captopril

25mg

Uống

Viên

22

Carbamazepin

200mg

Uống

Viên

23

Carbimazol

5mg

Uống

Viên

24

Cefazolin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

25

Cefixim

200mg

Uống

Viên

26

Cefixim

100mg

Uống

Viên

27

Cefotaxim

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

28

Ceftriaxon

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

29

Cefuroxim

1,5g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

30

Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

31

Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

32

Cefuroxim

750mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

33

Cimetidin

200mg

Uống

Viên

34

Cimetidin

400mg

Uống

Viên

35

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

36

Ciprofloxacin

200mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

37

Ciprofloxacin

0,3%/5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

38

Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

39

Clarithromycin

250mg

Uống

Viên

40

Clindamycin

600mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

41

Clindamycin

300mg

Uống

Viên

42

Clindamycin

300mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

43

Clindamycin

150mg

Uống

Viên

44

Doxycyclin

100mg

Uống

Viên

45

Enalapril

5mg

Uống

Viên

46

Enalapril

10mg

Uống

Viên

47

Famotidin

40mg

Uống

Viên

48

Fenofibrat

300mg

Uống

Viên

49

Fenofibrat

100mg

Uống

Viên

50

Furosemid

20mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

51

Furosemid

40mg

Uống

Viên

52

Gentamicin

80mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

53

Glibenclamid

5mg

Uống

Viên

54

Gliclazid

30mg

Uống

Viên

55

Gliclazid

80mg

Uống

Viên

56

Glucose

5%/500ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

57

Glucose

5%/250ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

58

Hydrocortison

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

59

Hyoscin butylbromid

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

60

Hyoscin butylbromid

10mg

Uống

Viên

61

Ibuprofen

400mg

Uống

Viên

62

Imipenem +cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

63

Isosorbid

60mg

Uống

Viên

64

Levofloxacin

250mg

Uống

Viên

65

Levofloxacin

500mg

Uống

Viên

66

Lidocain

2%/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

67

Lidocain

2%/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

68

Loperamid

2mg

Uống

Viên

69

Loratadin

10mg

Uống

Viên

70

Mebendazol

500mg

Uống

Viên

71

Meloxicam

15mg/1,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

72

Meloxicam

7,5mg

Uống

Viên

73

Meloxicam

15mg

Uống

Viên

74

Methyl prednisolon

16mg

Uống

Viên

75

Methyl prednisolon

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

76

Methyl prednisolon

4mg

Uống

Viên

77

Methyldopa

250mg

Uống

Viên

78

Metronidazol

500mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

79

Metronidazol

250mg

Uống

Viên

80

Nifedipin

20mg

Uống

Viên

81

Nifedipin

10mg

Uống

Viên

82

Nước cất

5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

83

Nước cất

10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

84

Omeprazol

20mg

Uống

Viên

85

Ondansetron

8mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

86

Oxytocin

5IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

87

Pantoprazol

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

88

Pantoprazol

40mg

Uống

Viên

89

Paracetamol

80mg

Uống

Gói

90

Paracetamol

150mg

Uống

Gói

91

Paracetamol

250mg

Uống

Gói

92

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

93

Paracetamol

650mg

Uống

Viên

94

Piroxicam

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

95

Piroxicam

20mg

Uống

Viên

96

Prednisolon

5mg

Uống

Viên

97

Ranitidin

300mg

Uống

Viên

98

Ranitidin

150mg

Uống

Viên

99

Ribavirin

400mg

Uống

Viên

100

Salbutamol

0,5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

101

Salbutamol

2mg

Uống

Viên

102

Simvastatin

20mg

Uống

Viên

103

Simvastatin

10mg

Uống

Viên

104

Spironolacton

25mg

Uống

Viên

105

Xylometazolin

0,1%/10ml

Nhỏ mũi

Chai/Lọ/Ống

106

Xylometazolin

0,05%/10ml

Nhỏ mũi

Chai/Lọ/Ống

Ghi chú: Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục này để trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc.

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Danh mục thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành được áp dụng hình thức đàm phán giá:

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Cerebrolysin

215,2mg/ml x 1ml, 5ml, 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

2

Imipenem + Cilastatin

500mg + 500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Rituximab

10mg/ml x 50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

4

Sorafenib tosylate

200mg

Uống

Viên

II. Danh mục thuốc có từ 1 đến 2 cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn WHO-GMP được Bộ Y tế Việt Nam cấp giấy chứng nhận được áp dụng hình thức đàm phán giá:

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Docetaxel

80mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

2

Oxaliplatin

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Oxaliplatin

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

4

Paclitaxel

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

 

PHỤ LỤC V

NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5  năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc

Tiêu chí

I. Danh mục thuốc đấu thầu

Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế, thuốc mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập

Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các các tiêu chí sau:

- Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam.

- Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế

- Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam.

II. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đảm bảo việc đáp ứng các thuốc cần mua sắm với số lượng lớn hoặc được sử dụng phổ biến tại nhiều cơ sở y tế trên cả nước

Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a. Thuốc thuộc các chương trình, dự án quốc gia.

b. Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:

- Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu;

- Thuốc điều trị các bệnh không truyền nhiễm (NCD) thuộc các nhóm thuốc: ung thư, tiểu đường, tim mạch.

- Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị và số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước.

- Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất.

- Số lượng mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải phù hợp với năng lực, khả năng tổ chức đấu thầu của Đơn vị mua sắm tập trung cấp quốc gia.

III. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đảm bảo việc đáp ứng các thuốc cần mua sắm với số lượng lớn hoặc được sử dụng phổ biến tại nhiều cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:

- Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu;

- Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu;

- Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất;

- Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị và số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố;

- Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương.

IV. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá

Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá bao gồm các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng đặc thù của các cơ sở y tế, có ít hoặc không có sự cạnh tranh về giá.

Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành.

- Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ Y tế ban hành.

- Thuốc chỉ có từ một đến hai nhà sản xuất.

- Các trường hợp đặc thù khác bao gồm các thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất.