Thông tư số 30/2014/TT-BKHCN ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửa đổi quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2009/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học kèm theo Thông tư 20/2009/TT-BKHCN (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 30/2014/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày ban hành: 15-10-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 396 ngày (1 năm 1 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2014/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 1:2009/BKHCN VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 20/2009/TT-BKHCN NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2009 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về Lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2009/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học ban hành theo Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2009/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này.
Điều 3.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2014.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI 1:2014 QCVN 1:2009/BKHCN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC
National technical regulation on gasoline, diesel fuel oils and biofuels
Lời nói đầu
SỬA ĐỔI 1:2014 QCVN 1:2009/BKHCN sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 1:2009/BKHCN.
SỬA ĐỔI 1:2014 QCVN 1:2009/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng dầu và nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 30/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC
National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Khoản 1.1, phạm vi điều chỉnh, gạch đầu dòng thứ nhất, sửa đổi như sau:
"- Xăng không chì và xăng sinh học.”
2. Khoản 1.3.2, giải thích từ ngữ, sửa đổi như sau:
“Xăng sinh học (xăng E5, xăng E10)
a) Xăng E5 là hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu với hàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % theo thể tích;
b) Xăng E10 là hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu với hàm lượng etanol từ 9 % đến 10 % theo thể tích.”
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
3. Khoản 2.1.2, bãi bỏ chỉ tiêu số 6 về hàm lượng oxy của xăng E5.
4. Bổ sung Khoản 2.1.4 như sau:
- Hàm lượng oxy, không lớn hơn 3,7 % khối lượng, được xác định theo TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí.
- Hàm lượng các hợp chất oxygenat được quy định trong bảng sau:
Hợp chất oxygenat, | Mức, | Phương pháp thử |
Iso-propyl ancol | 10,0 | TCVN 7332 |
Iso-butyl ancol | 10,0 | |
Tert-butyl ancol | 7,0 | |
Ete (có số nguyên tử C ≥ 5)1) Ngoại trừ: MTBE (metyl tert-butyl ete) | 15,0 10,0 | |
Metanol | KPH2) | |
Keton | KPH2) | |
Este | KPH2) | |
1) Có nhiệt độ sôi ≤ 215 °C 2) KPH: Không phát hiện |