cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 12/2014/TT-BTP ngày 26/04/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Về mẫu; nguyên tắc sử dụng trang phục; nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Thừa phát lại

  • Số hiệu văn bản: 12/2014/TT-BTP
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
  • Ngày ban hành: 26-04-2014
  • Ngày có hiệu lực: 10-06-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2415 ngày (6 năm 7 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-01-2021, Thông tư số 12/2014/TT-BTP ngày 26/04/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Về mẫu; nguyên tắc sử dụng trang phục; nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Thừa phát lại bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 70/QĐ-BTP ngày 19/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2014/TT-BTP

Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2014

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ MẪU; NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG TRANG PHỤC; NGUYÊN TẮC CẤP PHÁT, SỬ DỤNG THẺ THỪA PHÁT LẠI

Căn cứ Nghị quyết số 36/2012/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội khóa XIII về việc tiếp tục thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại;

Căn cứ Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2009; Nghị định số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2009 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự,

Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư quy định về mẫu; nguyên tắc sử dụng trang phục; nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Thừa phát lại.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về mẫu; nguyên tắc sử dụng trang phục; nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Thừa phát lại.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư áp dụng đối với Thừa phát lại, Thư ký nghiệp vụ, Văn phòng Thừa phát lại; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại.

Điều 3. Nguyên tắc chung

1. Thừa phát lại, Thư ký nghiệp vụ làm việc tại trụ sở Văn phòng Thừa phát lại và khi hành nghề ngoài trụ sở Văn phòng đều phải mặc trang phục Thừa phát lại. Thừa phát lại phải sử dụng Thẻ khi hành nghề.

2. Việc cấp; sử dụng trang phục, Thẻ Thừa phát lại phải đúng mục đích, đúng đối tượng, đúng chế độ theo quy định của pháp luật.

3. Nghiêm cấm việc sử dụng trang phục, Thẻ Thừa phát lại để thực hiện các hành vi trái pháp luật.

Chương II

MẪU, MÀU SẮC TRANG PHỤC THỪA PHÁT LẠI

Điều 4. Về trang phục

1. Trang phục quy định tại Thông tư này bao gồm: quần áo thu đông, áo măng tô, quần áo xuân hè ngắn tay, áo sơ mi dài tay, váy ngắn, thắt lưng da, giầy da, bít tất, caravat, mũ mềm, ve áo, biển hiệu, logo.

Chi tiết mẫu trang phục Thừa phát lại được thể hiện bằng hình ảnh tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Chất liệu trang phục đảm bảo đẹp, chất lượng.

Điều 5. Trang phục nam

1. Áo thu đông mặc ngoài

a) Màu sc: Vải màu xanh đen;

b) Chất liu: Vải Gabađin len hoặc tương đương;

c) Kiu dáng: Kiểu áo vest khc ngoài, hai thân tc có 4 i p ngoài (2 i ngc, 2 i dưới), nắp i hình cánh dơi, gia i có đường n nổi; ve áo hình chV; ngc áo mt hàng khuy, bốn cúc nha cùng màu áo; vai áo đỉa vai, ken vaim bng mút; tay áo suông không xẻ; vt áo vuông; sng áo có x sau; lót áo toàn thân trưc, lót lửng thân sau đồng màu vi vải chính; toàn b ve áo, cổ áo, np áo, túi áo bác tay đều diễu hai đưng may.

2. Qun

a) Màu sc: Qun cùng màu vi áo thu đông mặc ngoài, ng chung cho các mùa xuân, hè, thu, đông;

b) Chất liu: cùng chất liu vi áo thu đông mặc ngoài;

c) Kiểu ng: Qun may kiểu âu phc nam, có hai ply lật; hai túi sưn dc chéo, ca qun s dng khóa kéo cùng màu vi, pa trong đu cp cúc nha m, gia đầu cp đính móc inox; cp quần có sáu y đỉa chia đu hai bên; thân sau qun có mt túi hu, không nắp cài khuy nha.

3. Áo sơ mii tay

a) Màu sc: Vải màu trng;

b) Chất liu: Vải vi 7288 hoặc tương đương;

c) Kiểu ng: Kiểu áo sơ mi cổ đứng, i tay; np áo lật vào trong; tay măng séc và đính hai cúc đ điều chnh đ rng ca tay áo, cúc áo bằng nha cùng màu vi màu ca áo; có mt túi phía trên ngc trái, b túi đáy lưn tròn, ming túi may mt đường 03cm; gấu áo bng.

4. Áo xuân hè ngắn tay

a) Màu sc: Vải màu xanh da tri đm;

b) Chất liu: Vải vi 7288 hoặc tương đương;

c) Kiu dáng: Kiu áo c đng có chân, ngn tay, có np bong ngc và tay áo; mt hàng khuy nha màu trắng; ngc có 2 i ni ngi, np i hình cánh dơi, gia túi có đưng gân nổi; thân sau cầu vai chp hai n; tn b c áo, gu áo, tay áo và np i áo có diễu 2 đưng may.

5. Áo măng

a) Màu sc: Xanh đen;

b) Chất liu: Vải Gabađin len hoặc tương đương;

c) Kiu dáng: Kiu áo i thng có 3 khuy chìm, c nha cùng màu vi, ve chình ch K (ve tht, cổ thò); x sau; phía trong áo có túi lót, phía ngoài có dây dựng vi; hai i cơi m chéo; có cá tay đầu nhọn đính 1 c nha cùng màu; các đưng diu ni 0,8 cm, toàn bthân áo đưc dựng canh tóc, vải lót đng màu vi vải chính, ken vai làm bng mút;

d) Đi vi các tỉnh pa Nam, do điều kin khí hu và trong phm vi kinh phí ca Văn phòng Tha phát lại dùng đ may sm trang phc, Trưởng Văn phòng Tha phát li xem xét, quyết định chuyển đi trang phc mt áo măng tô thành hai áo xuân hè đ phù hp vi điều kin thi tiết đa phương.

Điều 6. Trang phục nữ

1. Áo thu đông mặc ngoài

a) Màu sc: Vải màu xanh đen;

b) Chất liu: Vải Gabađin len hoặc tương đương;

c) Kiu dáng: Kiu áo vest n khoác ngoài, có 2 túi p ngoài pa dưi, np túi hình cánh dơi, thân trưc và thân sau đều có hai chiết ly dọc; ve áo hình ch V, ngc áo mt hàng khuy, bốn cúc nha cùng màu áo; vai áo có đa vai, ken vai làm bng mút; tay áo suông không xẻ; vt áo vuông; sng áo có xsau; lót áo toàn thân trưc, lót lng thân sau đng màu với vi chính; toàn b ve áo, cổ áo, np áo, túi áo và bác tay đều diu hai đưng may.

2. Qun, váy

a) Màu sc: Qun, váy ng màu với áo thu đông mặc ngoài; Qun dùng chung cho các mùa xuân, hè, thu, đông; Váy dùng cho mùa xuân, hè;

b) Chất liu: Cùng chất liu vi vi áo thu đông mặc ngoài;

c) Kiu dáng: Quần may kiểu âu phc n, ly chìm, 2 túi quần dc chéo; ca quần có khóa kéo đu cp có mt móc và mt c nằm trong; qun có sáu đa chia đu hai bên; thân sau quần có mt túi hu, kng np i khuy nhựa; y dáng bút chì, dài ngang đu gối, x xau, có hai túi cnh pa trưc.

3. Áo sơ mii tay

a) Màu sc: Vải màu trng;

b) Chất liu: Vải vi 7288 hoặc tương đương;

c) Kiu dáng: C cài (đng); np áo lt vào trong; cúc áo nha, cùng màu vi màu vi áo; gu áo bng; thân trưc áo hai chiết ly t gu lên ngc áo, thân sau cũng có hai chiết ly t gấu lên; tay áo măng séc, có hai cúc.

4. Áo xuân hè ngắn tay

a) Màu sc: Vải màu xanh da tri đm;

b) Chất liu: Vải vi 7288 hoặc tương đương;

c) Kiu ng: C cài (đứng), cc tay hoặc dài tay; nẹp áo lt ngoài; mt hàng khuy nha màu trng; ngc có 2 túi ni ngi, np túi nh nh dơi, gia túi đưng gân nổi; thân trưc áo có hai chiết ly t gấu lên ngc áo, thân sau có hai chiết ly t gu lên; toàn b c áo, gu áo bng; gu áo, tay áo và np túi áo có diu 2 đưng may.

5. Áo măng

a) Màu sc: Xanh đen;

b) Chất liu: Vải Gabađin len hoặc tương đương;

c) Kiu dáng: Kiu áo i thng có 3 khuy chìm, c nha cùng màu vi, ve chình ch K (ve thụt, cổ thò); x sau; pa ngoài có y lưng vi; hai túi cơi làm chéo; có tay đu nhọn đính 1 cúc nha cùng màu; các đưng diu ni 0,8 cm, toàn b thân áo đưc dựng canhc vải lót đng màu vi vi chính, ken vai làm bng mút;

d) Đi vi các tỉnh pa Nam, do điều kin khí hu và trong phm vi kinh phí ca Văn phòng Tha phát lại dùng đ may sm trang phc, Trưởng Văn phòng Tha phát li xem xét, quyết định chuyển đi trang phc mt áo măng tô thành hai áo xuân hè đ phù hp vi điều kin thi tiết đa phương.

Điều 7. Trang phục khác được trang bị chung cho cả nam và nữ

1. Logo: đưc gn phía trưc mũ và phía trên cánh tay phải ca áo thu đông và áo xuân hè vi kích thưc phù hp vi kích thưc ca loi trang phc đưc gn.

Biu tưng Tha phát lại hình ô van, kích thưc theo chiều dài t đnh cnh trên đến điểm cuối ca cnh dưi là 6cm, chiều ngang 4cm; vin đ, trng, nn xanh da tri nht; cnh trên cùng lưn ng kiểu nh chim, cạnh dưi thuôn nhn, phía trên ca cạnh dưi là 3 đưng cong màu trng và đ và biểu tưng bánh răng xe màu ng; ở gia lặp li biểu tưng có kích thưc nh hơn, nền đ, in ng ch“THA PHÁT LẠIu vàng; có hai bông lúa màu vàng đặt cân đi hai bên.

2. Bin hiu: Biển hiệu nh ch nht, đưc làm bng kim loại ph nha bóng; nn màu xanh cu long; chiều dài 80mm, rng 20mm; đưng vin ngi rộng 1,5mm; n đối t trên xung là tên Văn phòng Tha phát li, phía dưi ghi htên; hàng cui ghi chức danh (Tha phát lại hoặc Thư ký nghip v).

Bin hiu đưc đeo trưc ngc trái khi hành nghề.

3. Caravat: u xanh đen, Vi Gabađin len hoặc tương đương, có đ dài, rng va phi; kiu tht sn, có khóa kéo, cht m t động.

4. mm nam

a) Màu sc: Xanh đen;

b) Chất liu: Vải Gabađin len hoặc tương đương;

c) Kiu dáng: Theo kiểu mũ mm triều tiên, lưi trai ri, đỉnh mũ nh ô van theo s đo đu, 2 điểm cuối ca lưi trai có y viền cùng mầu 1,2 cm, có hai cúc bc đính 2 n; mi bên tnh mũ có 3 ô rê thoáng khí; tc mũ có gắn lo go; lót trong theo mầu vải chính.

5. mm n

a) Màu sc: Xanh đen;

b) Chất liu: Vải Gabađin len hoặc tương đương;

c) Kiểu dáng: i trai lin với tnh mũ, 2/3 pa sau đưc gập dựng theo thành mũ, 1/3 lưi pa trưc to dáng. Đnh mũ hình ô van theo s đo đu, cu mũ cao 7cm, trên cầu mũ đưc phi vi màu xanh cu long nht (gn vi mầu mũ) cao 3cm; trưc mũ gắn logo; Lót trong theo màu vải cnh.

6. Tht lưng: Mặt khóa kim loại sang hình ch nht, y da màu sẫm.

7. Giầy da: Chất liệu bng da, màu đen, dây buộc, thp cổ (đi vi nam); cht liu bng da, màu đen, thấp c, không dây buc (đi vi n).

8. Bít tt: màu trng, cht liu dt kim co dãn.

Điều 8. Quản lý trang phục Thừa phát lại

1. Tha phát li, Thư ký nghiệp v khi đưc cp trang phc Thừa phát lại phi có trách nhiệm bảo qun, gi gìn cn thn.

2. Nghiêm cm Tha phát li, Thư ký nghip v cho, mưn, đổi, bán trang phc Tha phát li đi vi ngưi không phải là Tha phát li, Thư ký nghiệp v. Khi Tha phát li, Thư ký nghip v ngh vic hoc b miễn nhim thì Trưng Văn png Tha phát li có trách nhiệm thu hi trang phc Tha phát li.

Điều 9. Kinh phí thực hiện

Kinh phí may sm, cấp phát trang phc cho Tha phát li, Thư ký nghiệp vdo Văn phòng Tha phát lại bo đm. Văn phòng Tha phát lại báo cáo việc cấp phát với STư pháp tnh, thành ph trc thuc Trung ương nơi đặt Văn png.

Chương III

MẪU, NGUYÊN TẮC CẤP PHÁT, SỬ DỤNG THẺ THỪA PHÁT LẠI

Điều 10. Thẻ Thừa phát lại

Thẻ Thừa phát lại được cấp cho Thừa phát lại để sử dụng và xuất trình khi hành nghề theo quy định của pháp luật. Thẻ Thừa phát lại là một loại giấy tờ chứng nhận về hình ảnh, họ tên, năm sinh, nơi làm việc của Thừa phát lại.

Điều 11. Mẫu Thẻ Thừa phát lại

Th Tha phát li bìa ngoài màu đ đun, chiều rng 9,5cm, chiều dài 14,0cm (gp thành hai), gm mt mặt a trưc, mt mặt a sau và hai trang bên trong:

a) Mt bìa trưc (trang 1) phía trên cùng có dòng ch CNG A XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM”, phía dưi có hình Quc huy nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam, dưi Quc huy ghi chữ TH THA PHÁT LẠI”, c dưi bên trái có hai gạch chéo mầu nhũ vàng (mt gch nh và mt gch to) kéo dài đến hết góc phía trên ca mặt a sau;

b) Trang 2, 3 ca Th có hình hoa văn và Quc huy nưc Cng a xã hi chnghĩa Vit Nam in mm nn;

c) Trang 2 chính gia trên cùng có dòng ch BỘ TƯ PHÁP”, phía dưi là biu tưng Ngành Tư pháp, tiếp theo là nh ca Tha phát li c 3 x 4 có giáp lai bng du ni góci phía bên phi, dưi nh là s hiu ca thTha phát li;

d) Trang 3 có ghi:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

THẺ THỪA PHÁT LẠI

Họ, tên

Ngày, tháng, năm sinh

Văn phòng Thừa phát lại

Ngày, tháng, năm cấp Thẻ

(Bộ trưởng Bộ Tư pháp ký tên và đóng dấu)

đ) Mặt bìa sau (trang 4) trích nội dung Khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:

quan nhà nưc, t chc chính tr, t chc chính trị - xã hội, t chc hi, t chc hi - ngh nghip, t chc kinh tế, đơn v vũ trang nhân dân trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hn ca mình và cá nhân có trách nhiệm thc hin yêu cầu ca Tha phát lại theo quy định ca pháp luật”.

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
(Đã ký)

Điều 12. Quản lý, sử dụng Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại khi được cấp Thẻ Thừa phát lại phải có trách nhiệm bảo quản, giữ gìn cẩn thận. Nghiêm cấm việc cho, mượn, đổi, bán, tẩy xóa, sửa chữa, sử dụng Thẻ vào mục đích cá nhân; sử dụng Thẻ của người khác hoặc cho người khác mượn Thẻ để sử dụng. Khi mất Thẻ phải báo cho cơ quan Công an và Sở Tư pháp nơi đặt Văn phòng Thừa phát lại biết để xử lý theo thẩm quyền.

Điều 13. Cấp phát, thu hồi Thẻ Thừa phát lại

1. Việc cp ThTha phát lại

Sau khi đưc cp giy đăng ký hoạt động, Trưởng Văn phòng Tha phát li có văn bn và h sơ m theo gi S Tư pháp tnh, thành ph trc thuc Trung ương nơi đt Văn png đ ngh cấp Thẻ cho các Tha phát lại m việc ti Văn png.

H sơ đ ngh cấp Th gm : Văn bn đ ngh cấp Th ca Trưởng Văn phòng Tha phát li; Đơn đngh cấp Thẻ ca Tha phát li, sơ yếu lý lch, bản sao quyết định b nhiệm Tha phát li, 05 nh màu cỡ 3 x 4; Giấy đăng ký hoạt đng ca Văn png Tha phát li; các tài liu chng minh không km nhiệm hành nghCông chứng, Luật sư và những công vic khác theo quy đnh ca pháp luật.

Trong thi hn 05 ngày, Sở Tư pháp có trách nhiệm xem xét, trình B trưng Bộ Tư pháp cp Thẻ cho những ngưi có đ điều kin.

Trong thi hn 10 ngày k t ngày nhn đưc h sơ và đ ngh ca Sở Tư pháp, B trưng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc cấp Th Tha phát li.

2. Cấp li ThTha phát li

Trường hp vì lý do khách quan mà Thẻ Tha phát li bhư hng hoặc b mất thì Văn phòng Tha phát li đ ngh S Tư pháp m th tc trình B trưng BTư pháp cấp li Thẻ.

H sơ đ ngh cấp li Th gm có: Văn bản đ ngh xác nhận ca Trưng Văn png Tha phát lại v việc mất Th hoặc Th b hư hng; Đơn đ ngh cấp lại Th,; 05 nh màu cỡ 3 x 4; trưng hp Thb hư hỏng thì np m Thẻ cũ.

Trong thi hn 05 ngày, Sở Tư pháp có trách nhiệm xem xét, trình B trưng Bộ Tư pháp cp lại Thẻ.

Trong thi hn 10 ngày k t ngày nhn đưc h sơ và đ ngh ca Sở Tư pháp, B trưng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc cấp lại ThTha phát li.

3. Thu hi ThTha phát lại

Tha phát lại khi kng n làm việc tại Văn png Tha phát lại hoặc khi bmiễn nhiệm phi np li Th cho Văn phòng Tha phát li hoặc cho Sở Tư pháp tnh, thành ph trc thuc Trung ương i đặt Văn phòng Tha phát li.

Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh, thành ph trc thuc nơi đặt Văn phòng Tha phát lại có trách nhiệm giao np và báo o vi Bộ Tư pháp đthu hi, cắt góc Thẻ.

Trưởng Văn phòng Tha phát li nm yết tng báo thu hi Thtại tr sVăn png Tha phát li đt chc, cá nhân biết.

Điều 14. Kinh phí thực hiện

Kinh phí in n, cp pt Th Tha phát li do B Tư pháp đm bảo theo quy định pháp luật hiện hành.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 15. Hiệu lực thi hành

Thông tư y có hiu lc thi nh t ngày 10 tháng 6 năm 2014.

Điều 16. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại, Trưởng các Văn phòng Thừa phát lại và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Tổng cục Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp có trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Tư pháp theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời báo cáo về Bộ Tư pháp để có biện pháp giải quyết./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đinh Trung Tụng

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tư pháp)

(MŨ MỀM, BIỂN TÊN - NAM, NỮ - LOGO)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(TRANG PHỤC MÙA ĐÔNG - NAM)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(ÁO SƠ MI - NAM, NỮ)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(TRANG PHỤC MÙA ĐÔNG - NỮ)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(QUẦN ÁO XUÂN HÈ - NAM)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(ÁO XUÂN HÈ, JUYP - NỮ)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(ÁO NG TÔ - NAM)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(GIY DA, TT CHÂN, CA VÁT, DÂY LƯNG - NAM)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(ÁO NG TÔ - NỮ)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(QUẦN ÁO XUÂN HÈI TAY - NAM)

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 12/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 4 m 2014 ca B pp)

(QUẦN ÁO XUÂN HÈI TAY - NỮ)