Thông tư số 155/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính
- Số hiệu văn bản: 155/2013/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 06-11-2013
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3981 ngày (10 năm 11 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Thực hiện Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành thông tư quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính.
2. Thông tư này được áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. “Thời hạn bảo quản tài liệu” là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. “Tài liệu bảo quản vĩnh viễn” là tài liệu có ý nghĩa và giá trị sử dụng không phụ thuộc vào thời gian.
3. “Tài liệu bảo quản có thời hạn” là tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 điều này và được xác định thời hạn bảo quản dưới 71 năm.
Điều 3. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính áp dụng đối với các nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
A. Tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị
- Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp
- Nhóm 2: Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
- Nhóm 3: Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị
- Nhóm 4: Tài liệu lao động, tiền lương
- Nhóm 5: Tài liệu tài chính, kế toán, tài sản
- Nhóm 6: Tài liệu xây dựng cơ bản
- Nhóm 7: Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin
- Nhóm 8: Tài liệu hợp tác quốc tế
- Nhóm 9: Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- Nhóm 10: Tài liệu thi đua, khen thưởng
- Nhóm 11: Tài liệu pháp chế
- Nhóm 12: Tài liệu xuất bản, báo chí, tuyên truyền
- Nhóm 13: Tài liệu hành chính văn thư, lưu trữ, quản trị công sở
- Nhóm 14: Tài liệu của tổ chức Đảng
- Nhóm 15: Tài liệu của tổ chức Công đoàn
- Nhóm 16: Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên
B. Tài liệu chuyên ngành phân theo từng lĩnh vực hoạt động
- Nhóm 1: Tài liệu quản lý tài chính - ngân sách
- Nhóm 2: Tài liệu quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước
- Nhóm 3: Tài liệu quản lý nhà nước về kế toán, kiểm toán
- Nhóm 4: Tài liệu quản lý nợ và tài chính đối ngoại
- Nhóm 5: Tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp
- Nhóm 6: Tài liệu quản lý nhà nước về giá
- Nhóm 7: Tài liệu quản lý tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính
- Nhóm 8: Tài liệu quản lý và giám sát bảo hiểm
- Nhóm 9: Tài liệu quản lý công sản
- Nhóm 10: Tài liệu lĩnh vực thuế nội địa
- Nhóm 11: Tài liệu lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu
- Nhóm 12: Tài liệu lĩnh vực kho bạc Nhà nước
- Nhóm 13: Tài liệu lĩnh vực dự trữ Nhà nước
- Nhóm 14: Tài liệu lĩnh vực chứng khoán
- Nhóm 15: Tài liệu lĩnh vực giáo dục đào tạo
Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành tài chính dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành tài chính. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành tài chính được quy định gồm hai mức như sau:
- Bảo quản vĩnh viễn: là những tài liệu được bảo quản không xác định thời gian.
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp), sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, những giai đoạn, thời điểm lịch sử; nếu cần thiết có thể nâng các hồ sơ, tài liệu thuộc đối tượng bảo quản có thời hạn lên mức bảo quản vĩnh viễn.
- Bảo quản có thời hạn: là những tài liệu được xác định cụ thể thời hạn bảo quản bằng số năm tính từ ngày văn bản được ban hành, hoặc từ ngày hồ sơ công việc được giải quyết xong.
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp), đến khi hết hạn bảo quản sẽ được thống kê, trình Hội đồng Xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
2. Căn cứ Thông tư này, các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Tài chính cụ thể hóa thời hạn bảo quản các hồ sơ, tài liệu của các lĩnh vực chuyên ngành. Mức xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông tư này thì các đơn vị có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.
3. Các cơ quan, đơn vị ngoài ngành tài chính có thể áp dụng để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu cho khối tài liệu có liên quan về quản lý tài chính, ngân sách.
Điều 5. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014, thay thế Quyết định số 5270/QĐ-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bộ Tài chính.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm phổ biến, chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện các quy định tại Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN
HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 155/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT | Tên nhóm hồ sơ, tài liệu | Thời hạn bảo quản |
| A. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
|
| I. Tài liệu tổng hợp: |
|
1. | Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan: - Về chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc) - Gửi để biết (đổi tên cơ quan, trụ sở, địa chỉ, đổi dấu, thông báo chữ ký...) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực 05 năm |
2. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
3. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, chế độ, lề lối làm việc của Bộ Tài chính và các cơ quan, đơn vị | Vĩnh viễn |
4. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
5. | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
6. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan - Tổng kết năm, nhiều năm - Sơ kết tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
7. | Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm: - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
10 năm Vĩnh viễn 10 năm |
8. | Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng: - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
5 năm 20 năm 5 năm |
9. | Kế hoạch, báo cáo công tác tuần, tháng: - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
5 năm 10 năm 5 năm |
10. | Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất | 10 năm |
11. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
12. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ, quy chế, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
13. | Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan: - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
Vĩnh viễn 10 năm |
14. | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo cơ quan (báo cáo, thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu nhân các sự kiện lớn... của ngành, cơ quan) | Vĩnh viễn |
15. | Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp của cơ quan, đơn vị | 10 năm |
16. | Biên bản hoặc thông báo kết luận tại các cuộc họp giữa Lãnh đạo Bộ Tài chính với: - Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh và tương đương - Cơ quan, tổ chức khác |
10 năm |
17. | Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban cơ quan: - Bộ Tài chính - Vụ, Cục thuộc Bộ Tài chính; Tổng cục và tương đương - Cơ quan, tổ chức khác |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
18. | Sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo: - Bộ Tài chính - Cơ quan, tổ chức khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
19. | Hồ sơ, công văn trao đổi về những vấn đề chung | 10 năm |
| II. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
|
20. | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
21. | Tập văn bản về quy hoạch, kế hoạch, thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
22. | Công văn trao đổi, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê, điều tra | 10 năm |
23. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản, chế độ/ quy định về quy hoạch, kế hoạch, thống kê của ngành | Vĩnh viễn |
24. | Hồ sơ xây dựng quy hoạch/chiến lược phát triển ngành, cơ quan đã được phê duyệt | Vĩnh viễn |
25. | Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan đã được phê duyệt | Vĩnh viễn |
26. | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
27. | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan. | Vĩnh viễn |
28. | Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của ngành, cơ quan: - Tổng kết - Sơ kết - Định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) |
Vĩnh viễn 10 năm 5 năm |
29. | Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan, hoặc các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 20 năm |
30. | Chỉ tiêu, kế hoạch phát triển của ngành, cơ quan hàng năm: - Cơ quan ban hành và cơ quan thực hiện - Cơ quan nhận để biết |
Vĩnh viễn 05 năm |
31. | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan, đơn vị: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 5 năm |
32. | Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan, đơn vị: - Hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng |
5 năm |
33. | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng |
20 năm |
34. | Báo cáo điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề của ngành, cơ quan: - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra |
10 năm |
35. | Báo cáo phân tích và dự báo | Vĩnh viễn |
| III. Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị |
|
36. | Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
37. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo | Vĩnh viễn |
38. | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án tổ chức của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
39. | Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị thuộc, trực thuộc | Vĩnh viễn |
40. | Hồ sơ về hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị thuộc, trực thuộc | Vĩnh viễn |
41. | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ và công tác bảo vệ chính trị nội bộ của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 5 năm |
42. | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
43. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
44. | Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
45. | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
46. | Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ của ngành, cơ quan | 20 năm |
47. | Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ của ngành, cơ quan | 70 năm |
48. | Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan | 70 năm |
49. | Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch của ngành, cơ quan: - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi, chấm thi |
5 năm |
50. | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền được giao quản lý | Vĩnh viễn |
51. | Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức | 70 năm |
52. | Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội…) cho cán bộ, công chức, viên chức cơ quan | 70 năm |
53. | Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Văn bản chỉ đạo, kế hoạch, báo cáo công tác năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
10 năm |
54. | Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của ngành, cơ quan | 10 năm |
55. | Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của ngành, cơ quan | 20 năm |
56. | Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 10 năm |
57. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ | 10 năm |
| IV. Tài liệu lao động, tiền lương |
|
58. | Tập văn bản về công tác lao động, tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
59. | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương của cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
60. | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành | Vĩnh viễn |
61. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành | Vĩnh viễn |
62. | Báo cáo tổng hợp tình hình lao động và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
63. | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động và giải pháp khắc phục: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
64. | Hợp đồng lao động vụ việc | 05 năm sau khi chấm dứt hợp đồng |
65. | Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của cán bộ, công chức, viên chức | 20 năm |
66. | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương, chế độ phụ cấp của ngành | Vĩnh viễn |
67. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác lao động, tiền lương, phụ cấp | 10 năm |
| V. Tài liệu tài chính, kế toán, tài sản |
|
68. | Tập văn bản về công tác tài chính, kế toán, tài sản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
69. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, văn bản hướng dẫn về tài chính, kế toán và tài sản | Vĩnh viễn |
70. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách về kiểm tra, kiểm toán nội bộ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
71. | Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, tài sản, kế toán của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
72. | Kế hoạch tài chính, trang cấp tài sản trung, dài hạn của ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý | 20 năm |
73. | Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
74. | Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản dự án thuộc nhóm A | Vĩnh viễn |
75. | Hồ sơ, tài liệu về đất đai, công sở và cơ sở hạ tầng của cơ quan | Vĩnh viễn |
76. | Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định định kỳ, đột xuất của đơn vị: - Báo cáo tổng hợp - Phiếu kiểm kê, đánh giá |
05 năm |
77. | Sổ sách kế toán của cơ quan, đơn vị: - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết |
20 năm 10 năm |
78. | Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 10 năm |
79. | Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 05 năm |
80. | Báo cáo đối chiếu thanh toán công nợ của đơn vị | 20 năm |
81. | Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm tài sản, hàng hoá, dịch vụ của cơ quan | 20 năm |
82. | Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan: - Nhà đất - Tài sản khác |
20 năm |
83. | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác tài chính, kế toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
10 năm |
84. | Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
10 năm |
85. | Hồ sơ kiểm toán nội bộ: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
86. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán, tài sản | 10 năm |
| VI. Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
87. | Tập văn bản về công tác xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
88. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ, chính sách, quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
89. | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
90. | Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản của cơ quan: - Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa - Công trình nhóm B, C, sửa chữa lớn và các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, hoàn công - Cải tạo, nâng cấp các công trình của cơ quan |
Vĩnh viễn
Theo tuổi thọ của công trình Theo tuổi thọ của công trình |
91. | Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình của cơ quan | 15 năm |
92. | Hồ sơ, công văn trao đổi về xây dựng cơ bản | 10 năm |
| VII. Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin |
|
93. | Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ, ứng dụng CNTT gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
94. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, quy định, quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
95. | Hồ sơ hội nghị, hội thảo đề tài, đề án khoa học, công nghệ cấp bộ, ngành do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
96. | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ và công tác ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
97. | Hồ sơ về hoạt động của Hội đồng khoa học của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
98. | Hồ sơ thực hiện chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học - Cấp Nhà nước, bộ, ngành - Cấp cơ sở |
Vĩnh viễn 20 năm |
99. | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận: - Cấp Nhà nước, bộ, ngành - Cấp cơ sở |
10 năm |
100. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức, tiêu chuẩn ngành | Vĩnh viễn |
101. | Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin, khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
102. | Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực hiện chương trình, đề án, kế hoạch ứng dụng khoa học và công nghệ thông tin của ngành, cơ quan | 20 năm |
103. | Hồ sơ nghiệm thu kết quả thực hiện chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan | 20 năm |
104. | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
105. | Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học | 20 năm |
106. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin. | 10 năm |
| VIII. Tài liệu hợp tác quốc tế |
|
107. | Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
108. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định về hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
109. | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
110. | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì thực hiện | Vĩnh viễn |
111. | Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
112. | Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung cam kết, thỏa thuận về hợp tác tài chính trong đàm phán hội nhập kinh tế quốc tế, gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
113. | Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê….) | Vĩnh viễn |
114. | Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp kinh phí cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
115. | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 5 năm |
116. | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện hợp tác quốc tế của cơ quan | Vĩnh viễn |
117. | Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định của Nhà nước, của Bộ trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải pháp thúc đẩy hoạt động | Vĩnh viễn |
118. | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các cam kết quốc tế của cơ quan | Vĩnh viễn |
119. | Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… |
Vĩnh viễn 20 năm |
120. | Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đối với cơ quan, cá nhân (người đứng đầu cơ quan): - Quan trọng - Thông thường |
20 năm |
121. | Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, cung cấp thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của cơ quan | 10 năm |
122. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế | 10 năm |
| IX. Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
|
123. | Tập văn bản về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
124. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, quy trình, hướng dẫn thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Vĩnh viễn |
125. | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo (định kỳ, đột xuất, theo chuyên đề) của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
126. | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của ngành, cơ quan: - Hàng năm - Quý, 6 tháng |
20 năm 5 năm |
127. | Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân của cơ quan: - Báo cáo năm - Tài liệu khác |
5 năm |
128. | Hồ sơ thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý tài chính tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp theo thẩm quyền được phân cấp: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
129. | Hồ sơ thanh tra thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quản lý trực tiếp của Bộ Tài chính, các Tổng cục, Cục: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
130. | Hồ sơ tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
131. | Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền được giao của thanh tra chuyên ngành | 15 năm |
132. | Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện các kết luận, kiến nghị thanh tra của cơ quan có thẩm quyền | 15 năm |
133. | Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, xác minh việc thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập đối với các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính | 20 năm |
134. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | 10 năm |
| X. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
|
135. | Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
136. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
137. | Hồ sơ Hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
138. | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của ngành, cơ quan: - Hàng năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
139. | Hồ sơ khen thưởng (thường xuyên, đột xuất) cho tập thể, cá nhân: - Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ - Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương - Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức khác |
|
140. | Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài có quan hệ công tác và có đóng góp lớn với ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
141. | Hồ sơ kiểm tra thực hiện các quy định của Nhà nước về thi đua khen thưởng của cơ quan, đơn vị | 15 năm |
142. | Hồ sơ ban hành văn bản hướng dẫn, tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm của ngành, cơ quan | 10 năm |
143. | Hồ sơ, công văn trao đổi, cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác thi đua, khen thưởng | 10 năm |
| XI. Tài liệu pháp chế |
|
144. | Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
145. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
146. | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
147. | Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan chủ trì | 10 năm |
148. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm quyền quản lý của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
149. | Báo cáo đánh giá tác động của việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính, thuế và các lĩnh vực được giao đối với sản xuất, kinh doanh và toàn bộ nền kinh tế | Vĩnh viễn |
150. | Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định về pháp lý đối với văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm quyền quản lý của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
151. | Hồ sơ tư vấn pháp lý, cấp ý kiến pháp lý cho các Hiệp định, các Điều ước, các thỏa thuận do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ ký với các tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
152. | Hồ sơ về công tác kiểm tra văn bản; công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện pháp luật - Kế hoạch, báo cáo: + Dài hạn, hàng năm + Tháng, 6 tháng - Hồ sơ về việc kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật liên quan theo quy định | 10 năm
Vĩnh viễn 10 năm 05 năm |
153. | Hồ sơ về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản: - Dài hạn - 6 tháng - Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật liên quan theo yêu cầu |
Vĩnh viễn 10 năm 05 năm |
154. | Hồ sơ về công tác bồi thường nhà nước và công tác giám định tư pháp liên quan đến lĩnh vực được giao của ngành, cơ quan; công tác thi hành pháp luật liên quan đến các lĩnh vực quản lý nhà nước được giao của ngành, cơ quan: - Kế hoạch, báo cáo: + Dài hạn, hàng năm + Tháng, 6 tháng - Hồ sơ về việc góp ý văn bản; hồ sơ vụ việc liên quan theo quy định | 10 năm
Vĩnh viễn 10 năm 05 năm |
155. | Hồ sơ, công văn trao đổi và cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác pháp chế | 10 năm |
| XII. Tài liệu xuất bản, báo chí, tuyên truyền |
|
156. | Tập văn bản về xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
157. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
158. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
159. | Hồ sơ hội nghị về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của ngành do cơ quan chủ trì tổ chức: - Tổng kết năm, nhiều năm - Hội nghị khác |
05 năm |
160. | Kế hoạch, báo cáo công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - Quý, 6 tháng |
10 năm |
161. | Kế hoạch, đề cương, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả công tác sưu tầm tư liệu, hiện vật về lịch sử truyền thống ngành, cơ quan | 20 năm |
162. | Kế hoạch, hợp đồng in ấn, phát hành các loại ấn phẩm của ngành, cơ quan | 10 năm |
163. | Báo cáo kết quả phối hợp triển khai công tác thông tin tuyên truyền của ngành, cơ quan hàng năm | Vĩnh viễn |
164. | Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan báo chí, xuất bản theo thẩm quyền được giao | 15 năm |
165. | Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi hình việc đón tiếp lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và làm việc nhân các sự kiện trọng đại của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
166. | Các bài viết, bài phát biểu, phỏng vấn các nhà lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của cơ quan, ngành | Vĩnh viễn |
167. | Tập lưu ấn phẩm các loại của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ phát hành hàng năm và nhân các sự kiện trọng đại của đất nước, bộ, ngành | Vĩnh viễn |
168. | Tư liệu ảnh, bài viết về các hoạt động của Bộ trưởng và Lãnh đạo Bộ tại các cuộc họp với các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp về tài chính, ngân sách | Vĩnh viễn |
169. | Hồ sơ công tác kiểm kê bảo quản tài liệu, hiện vật, hình ảnh sưu tầm | Vĩnh viễn |
170. | Thông báo, kết luận của Bộ trưởng, Lãnh đạo Bộ và thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ về công tác báo chí, tuyên truyền của ngành, cơ quan | 15 năm |
171. | Điểm báo tuần, tháng, ngày do cơ quan chủ trì thực hiện | 10 năm |
172. | Hồ sơ các buổi họp báo của cơ quan về các vấn đề quản lý chuyên ngành theo thẩm quyền được giao | 10 năm |
173. | Bài viết của phóng viên, cộng tác viên: - Bài được đăng - Bài không được đăng |
10 năm 5 năm |
174. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và sưu tập tài liệu về lịch sử ngành, cơ quan | 10 năm |
| XIII. Tài liệu hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở |
|
175. | Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
176. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy trình/hướng dẫn nghiệp vụ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
177. | Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức | 10 năm |
178. | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý |
10 năm |
179. | Hồ sơ về công tác cải cách hành chính của ngành, cơ quan | 20 năm |
180. | Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan: - Văn bản quy phạm pháp luật - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn, cho ý kiến xử lý, xác minh, báo cáo các mặt hoạt động - Văn bản khác |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 50 năm |
181. | Sổ đăng ký văn bản đến | 20 năm |
182. | Hồ sơ xây dựng, ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
183. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
184. | Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục hồ sơ dự kiến | 20 năm |
185. | Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu có giá trị lịch sử của cơ quan vào Lưu trữ lịch sử | Vĩnh viễn |
186. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ tại cơ quan và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | 20 năm |
187. | Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ hàng năm của cơ quan | 20 năm |
188. | Hồ sơ về tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết giá trị của cơ quan | Vĩnh viễn |
189. | Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu lưu trữ của cơ quan | Vĩnh viễn |
190. | Hồ sơ quản lý con dấu của cơ quan (tính từ khi có giấy phép khắc con dấu mới thay thế) | 20 năm |
191. | Sổ sách theo dõi và phục vụ khai thác sách báo, tài liệu | 10 năm |
192. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở, văn hóa công sở của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
193. | Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức hàng năm của cơ quan | 20 năm |
194. | Hồ sơ về tổ chức thực hiện văn minh công sở | 10 năm |
195. | Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan | 10 năm |
196. | Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở làm việc của cơ quan | 20 năm |
197. | Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan | Theo tuổi thọ máy móc, thiết bị |
198. | Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai, bão lũ... của cơ quan | 10 năm |
199. | Báo cáo về công tác phối hợp thường trực, bảo vệ cơ quan | 10 năm |
200. | Tài liệu, sổ sách ghi chép hàng ngày về công tác thường trực, bảo vệ trụ sở cơ quan | 10 năm |
201. | Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế của cơ quan | 10 năm |
202. | Sổ sách cấp phát vật tư, văn phòng phẩm của cơ quan | 05 năm |
203. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở | 10 năm |
| XIV. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
204. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
205. | Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đảng cơ quan | Vĩnh viễn |
206. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác: - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
207. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | Vĩnh viễn |
208. | Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
209. | Tập Thông báo kết luận các kỳ họp của Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng ủy Bộ: - Kết luận quan trọng - Kết luận khác |
15 năm |
210. | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm tình Đảng hàng năm | 10 năm |
211. | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng | 10 năm |
212. | Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, theo dõi, giám sát của các tổ chức Đảng | 20 năm |
213. | Báo cáo về công tác phát triển đảng viên | Vĩnh viễn |
214. | Báo cáo đánh giá công tác phát thẻ Đảng viên | 20 năm |
215. | Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên | 70 năm |
216. | Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản...) | 20 năm |
217. | Hồ sơ kỷ luật Đảng đối với Đảng viên | 70 năm |
218. | Hồ sơ của từng đảng viên | 70 năm |
219. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác Đảng | 10 năm |
| XV. Tài liệu của tổ chức Công đoàn |
|
220. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
221. | Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội của tổ chức công đoàn cơ quan | Vĩnh viễn |
222. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tình hình hoạt động công đoàn cơ quan: - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
10 năm |
223. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên, Công đoàn cơ quan | Vĩnh viễn |
224. | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn ngành, cơ quan | 20 năm |
225. | Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức của ngành, cơ quan hàng năm | 20 năm |
226. | Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi, trợ cấp … | 10 năm |
227. | Sổ sách (đăng ký đoàn viên công đoàn, thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ Công đoàn, sổ ghi biên bản…) | 20 năm |
228. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác công đoàn | 10 năm |
| XVI. Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
229. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
230. | Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên cơ quan | Vĩnh viễn |
231. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác: - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, Quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
232. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
233. | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên | 20 năm |
234. | Sổ sách (đăng ký đoàn viên, thu chi Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản…) | 20 năm |
235. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác Đoàn | 10 năm |
| B. TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH PHÂN THEO TỪNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG |
|
| I. Tài liệu quản lý tài chính - ngân sách |
|
236. | Tập văn bản về tài chính - ngân sách gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
237. | Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, chính sách, tiêu chuẩn, định mức chi; quy chế quản lý, sử dụng tài chính - ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
238. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch, phát triển kinh tế - xã hội gắn với thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước; vùng miền lãnh thổ và của từng địa phương, ngành lĩnh vực | Vĩnh viễn |
239. | Hồ sơ kiểm tra thực hiện các văn bản của Nhà nước về tài chính - ngân sách | Vĩnh viễn |
240. | Tổng hợp dự toán, tình hình thực hiện kế hoạch dự toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý: - Hàng năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
10 năm |
241. | Hồ sơ quản lý cấp phát tài chính cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | 10 năm |
242. | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt kết quả phân bổ dự toán thu, chi tài chính của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
243. | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
244. | Hồ sơ kiểm tra chấp hành kỷ luật tài chính trong thu - chi tài chính, xử lý các vụ việc vi phạm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc quan trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
245. | Hồ sơ quyết toán chi ngân sách Trung ương ủy quyền hàng năm cho Sở Tài chính các tỉnh, thành phố | Vĩnh viễn |
246. | Báo cáo tài chính: - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
247. | Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách Nhà nước hàng năm của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố | Vĩnh viễn |
248. | Báo cáo tổng hợp số liệu, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
249. | Báo cáo công khai dự toán, phân bổ dự toán thu chi ngân sách của cơ quan trung ương và địa phương | Vĩnh viễn |
250. | Báo cáo công khai quyết toán ngân sách nhà nước và quyết toán thu chi ngân sách của các cơ quan trung ương và địa phương | Vĩnh viễn
|
251. | Hồ sơ quản lý cấp phát ngoại tệ cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 20 năm |
252. | Tổng hợp dự toán, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thu, chi ngoại tệ của đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 10 năm |
253. | Sổ sách theo dõi, quản lý về tài chính - ngân sách | 20 năm |
254. | Tập lưu chứng từ, hạn mức kinh phí được duyệt, thông tri duyệt y dự toán của Bộ Tài chính cấp cho các bộ, ngành, địa phương | 15 năm |
255. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính - ngân sách | 10 năm |
| II. Tài liệu quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước |
|
256. | Tập văn bản về quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
257. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, chế độ, chính sách cơ chế, quản lý, tiêu chuẩn, định mức chi và điều hành chi ngân sách cho đầu tư phát triển của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
258. | Hồ sơ thẩm định phương án tài chính, tổng mức đầu tư, chủ trương đầu tư các dự án nhóm A, các chương trình, dự án đầu tư do Chính phủ quyết định: - Cơ quan chủ trì - Tham gia ý kiến |
Vĩnh viễn 15 năm |
259. | Tổng hợp dự toán, tình hình thực hiện kế hoạch dự toán chi ngân sách cho đầu tư phát triển của các các đối tượng thuộc phạm vi quản lý: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
260. | Hồ sơ thẩm định phân bổ kế hoạch vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
261. | Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình hình giải ngân vốn đầu tư và thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong phạm vi được giao quản lý: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
262. | Báo cáo công khai quyết toán vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao hàng năm | Vĩnh viễn |
263. | Hồ sơ thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
264. | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý theo niên độ ngân sách hàng năm | Vĩnh viễn |
265. | Hồ sơ quản lý vốn đầu tư thực hiện dự án hàng năm | 20 năm |
266. | Hồ sơ, công văn trao đổi về quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước | 10 năm |
| III. Tài liệu quản lý Nhà nước về kế toán, kiểm toán |
|
267. | Tập văn bản về công tác kế toán, kiểm toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
268. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về kế toán, kiểm toán; quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ kế toán viên, kiểm toán viên... | Vĩnh viễn |
269. | Kế hoạch, báo cáo kết quả hoạt động quản lý nhà nước trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 10 năm |
270. | Hồ sơ kiểm tra, xác minh, giải quyết các vụ việc tranh chấp, vi phạm trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
271. | Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề kế toán, kiểm toán cho cá nhân và doanh nghiệp kiểm toán | Vĩnh viễn |
272. | Hồ sơ cấp phôi chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng | 5 năm |
273. | Hồ sơ thỏa thuận chế độ kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền | 20 năm |
274. | Báo cáo tình hình chấp hành chính sách, chế độ về công tác kế toán, kiểm toán của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | 20 năm |
275. | Hồ sơ hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản của Nhà nước về kế toán, kiểm toán, thành lập doanh nghiệp, dịch vụ kế toán, kiểm toán... | 10 năm |
276. | Hồ sơ, tài liệu về tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ kế toán, kiểm toán do cơ quan chủ trì | 10 năm |
277. | Hồ sơ đình chỉ thi hành văn bản hướng dẫn về kế toán, kiểm toán trái với quy định của Nhà nước và Bộ Tài chính | Vĩnh viễn |
278. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kế toán, kiểm toán | 10 năm |
| IV. Tài liệu quản lý nợ và tài chính đối ngoại |
|
279. | Tập văn bản về quản lý nợ và tài chính đối ngoại gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
280. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy chế/quy định/hướng dẫn/ cơ chế chính sách về quản lý nợ và tài chính đối ngoại | Vĩnh viễn |
281. | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình vận động, sử dụng và điều phối nguồn vốn vay, trả nợ công và nợ nước ngoài của Quốc gia | Vĩnh viễn |
282. | Hồ sơ quản lý tài chính, giải ngân đối với nguồn vốn ODA hàng năm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
283. | Hồ sơ quản lý tài chính, giải ngân đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho Việt Nam | Vĩnh viễn |
284. | Hồ sơ quản lý tài chính, giải ngân đối với nguồn vốn tài trợ của Việt Nam (viện trợ, cho vay, hợp tác) cho nước ngoài | Vĩnh viễn |
285. | Kế hoạch, báo cáo tổng hợp, thống kê, dự báo, đánh giá tình hình vay, trả nợ nước ngoài, nguồn vốn ODA, nguồn viện trợ quốc tế: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
286. | Hồ sơ tổ chức thực hiện và hướng dẫn kiểm tra việc tuân thủ các quy định của Nhà nước trong thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch sử dụng và điều phối nguồn vốn vay, trả nợ công và nợ nước ngoài của Quốc gia | Vĩnh viễn
|
287. | Hồ sơ đàm phán, ký kết các văn bản vay vốn, tiếp nhận viện trợ với các đối tác nước ngoài | Vĩnh viễn |
288. | Hồ sơ cấp và quản lý bảo lãnh các nghĩa vụ tài chính của Chính phủ đối với các khoản vay của doanh nghiệp, tổ chức tín dụng theo Quy chế bảo lãnh của Chính phủ | Vĩnh viễn |
289. | Hồ sơ quản lý việc trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ nước ngoài thuộc phạm vi trách nhiệm trả nợ của ngân sách | Vĩnh viễn |
290. | Hồ sơ xây dựng đề án, kế hoạch phát hành trái phiếu của Chính phủ để huy động vốn trên thị trường quốc tế | Vĩnh viễn |
291. | Hồ sơ trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ giữa Chính phủ Việt nam với các đối tác nước ngoài | Vĩnh viễn |
292. | Hồ sơ quản lý các hình thức vay thương mại của doanh nghiệp, tổ chức kinh tế | 20 năm |
293. | Hồ sơ lựa chọn tổ chức tài chính, tín dụng Nhà nước để ủy quyền thực hiện các hợp đồng cho vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ | 20 năm |
294. | Hồ sơ quản lý, tiếp nhận và bán hàng viện trợ thu tiền vào ngân sách hàng năm | 20 năm |
295. | Hồ sơ hướng dẫn xử lý các tồn tại, phát sinh trong giao nhận viện trợ | 15 năm |
296. | Hồ sơ rút vốn của Dự án | 15 năm |
297. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài | 10 năm |
| V. Tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp |
|
298. | Tập văn bản về tài chính doanh nghiệp gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
299. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ chính sách/quy chế/quy định/hướng dẫn quản lý tài chính và đầu tư vốn đối với doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế | Vĩnh viễn |
300. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, hướng dẫn cơ chế, chính sách tài chính trong thực hiện cổ phần hóa, chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước | Vĩnh viễn |
301. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về phí, lệ phí đối với doanh nghiệp theo phân công. | Vĩnh viễn |
302. | Hồ sơ xây dựng kế hoạch thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 10 năm |
303. | Hồ sơ giao vốn và hỗ trợ tài chính của Nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp Nhà nước | Vĩnh viễn |
304. | Hồ sơ thẩm tra quyết toán tài chính của các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền hàng năm | Vĩnh viễn |
305. | Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp Nhà nước để thực hiện cổ phần, bán, cho thuê, chuyển đổi sở hữu... | Vĩnh viễn |
306. | Hồ sơ tổng kiểm kê vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp nhà nước, tập đoàn kinh tế | Vĩnh viễn |
307. | Hồ sơ thẩm định và quản lý tài chính đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (FDI) và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài | Vĩnh viễn |
308. | Báo cáo đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn, tài sản của Nhà nước của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
309. | Báo cáo hàng năm và báo cáo chuyên đề về tình hình đầu tư của doanh nghiệp, tình hình thu ngân sách từ khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài | Vĩnh viễn |
310. | Báo cáo tổng hợp kết quả giám sát hoạt động và tình hình thu, chi từ nguồn Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp | Vĩnh viễn |
311. | Hồ sơ kiểm tra và xử lý vi phạm chế độ quản lý tài chính trong chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
312. | Hồ sơ thẩm định xử lý tài chính, khoanh nợ, xoá nợ, chuyển đổi nợ đối với doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền | 20 năm |
313. | Hồ sơ thẩm định, theo dõi, giám sát việc thực hiện cấp vốn, đầu tư vốn của Nhà nước cho các doanh nghiệp. | 20 năm |
314. | Hồ sơ về quản lý, trích lập và sử dụng Quỹ bình ổn giá và các Quỹ khác | 20 năm |
315. | Hồ sơ thỏa thuận xếp loại doanh nghiệp | 20 năm |
316. | Báo cáo kết quả xếp loại doanh nghiệp hàng năm | 20 năm |
317. | Hồ sơ hỗ trợ lãi xuất tạm trữ một số mặt hàng và hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc | 15 năm |
318. | Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất khẩu. | 15 năm |
319. | Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông và thủy lợi phí | 10 năm |
320. | Hồ sơ quản lý cấp phát ngân sách và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp. | 10 năm |
321. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp | 10 năm |
| VI. Tài liệu quản lý Nhà nước về giá |
|
322. | Tập văn bản về quản lý giá gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
323. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn cơ chế chính sách quản lý Nhà nước về giá | Vĩnh viễn |
324. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định tiêu chuẩn thẩm định viên về giá và các điều kiện để thực hiện hoạt động thẩm định giá | Vĩnh viễn |
325. | Hồ sơ quản lý đào tạo và cấp thẻ thẩm định viên về giá | Vĩnh viễn |
326. | Hồ sơ quản lý cấp phép đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá cho các doanh nghiệp | Vĩnh viễn |
327. | Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới: - Năm, nhiều năm - Quý, 6 tháng - Tuần, ngày |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
328. | Hồ sơ thẩm định phương án trợ cước, trợ giá | 20 năm |
329. | Hồ sơ thẩm định phương án giá hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch hàng dự trữ quốc gia | 10 năm |
330. | Hồ sơ phê duyệt phương án giá các loại hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước định giá, trợ giá, trợ cước | 20 năm |
331. | Hồ sơ quản lý và điều hành các loại quỹ: quỹ phụ thu, quỹ bình ổn giá | 20 năm |
332. | Hồ sơ kiểm tra, giám sát việc thực hiện các biện pháp quản lý, điều hành giá, hướng dẫn thủ tục đăng ký, kê khai giá | 15 năm |
333. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý giá | 10 năm |
| VII. Tài liệu quản lý tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính |
|
334. | Tập văn bản về tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
335. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển thị trường tài chính, tín dụng và dịch vụ tài chính, thị trường xổ số, đặt cược, casino và trò chơi điện tử có thưởng | Vĩnh viễn |
336. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, quy chế, quy định cơ chế, định chế tài chính, tín dụng đối với hoạt động của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
337. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách về quản lý tài chính, tiền tệ của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
338. | Báo cáo tình hình thực hiện các chính sách, giải pháp tài chính, tiền tệ để phát triển thị thường tài chính, dịch vụ, kiềm chế và chống lạm phát, thiểu phát, ổn định kinh tế vĩ mô và đề xuất các giải pháp hoàn thiện | Vĩnh viễn |
339. | Báo cáo tình hình thu nhập và phân phối thu nhập của các công ty xổ số, quỹ tài chính Nhà nước và các định chế tài chính: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
340. | Báo cáo thống kê, phân tích dự báo, đánh giá hiệu quả thu chi ngân sách nhà nước của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
341. | Báo cáo tài chính của các ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại, cổ phần: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 10 năm |
342. | Hồ sơ xử lý vi phạm trong hoạt động tài chính và dịch vụ tài chính của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
20 năm |
343. | Hồ sơ thẩm định và công bố các tổ chức đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực thị trường xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng và hoạt động dịch vụ đòi nợ, trung gian tài chính | Vĩnh viễn |
344. | Hồ sơ thực hiện quyền, nghĩa vụ đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại Sở, Trung tâm giao dịch, lưu ký chứng khoán, các quỹ và tổ chức tài chính | Vĩnh viễn |
345. | Báo cáo tổng kết công tác giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông của Hội đồng Giám sát tiêu hủy tiền | 20 năm |
346. | Hồ sơ thẩm định cấp bù chênh lệch lãi suất, cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | 15 năm |
347. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính | 10 năm |
| VIII. Tài liệu quản lý và giám sát bảo hiểm |
|
348. | Tập văn bản về lĩnh vực bảo hiểm, môi giới bảo hiểm gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
349. | Tập văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực bảo hiểm | Vĩnh viễn |
350. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy chế/quy định cơ chế, chính sách tài chính và công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo hiểm và môi giới bảo hiểm | Vĩnh viễn |
351. | Hồ sơ cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm | Vĩnh viễn |
352. | Hồ sơ điều chỉnh nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm: thay đổi tên, vốn điều lệ, nội dung, phạm vi hoạt động; chuyển nhượng cổ phần, phần góp vốn từ 10% vốn điều lệ; chia tách, hợp nhất... | Vĩnh viễn |
353. | Hồ sơ điều chỉnh nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm: mở, chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện | Vĩnh viễn |
354. | Hồ sơ về cấp phép đặt văn phòng đại điện của tổ chức bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam. | Vĩnh viễn |
355. | Báo cáo tài chính, báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thuộc thẩm quyền quản lý: - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
356. | Báo cáo thống kê, phân tích, dự báo và đánh giá tình hình hoạt động của thị trường bảo hiểm | Vĩnh viễn |
357. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo hiểm và môi giới bảo hiểm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao hàng năm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
358. | Hồ sơ đăng ký phê chuẩn, sửa đổi sản phẩm đăng ký của các doanh nghiệp bảo hiểm. | Vĩnh viễn |
359. | Hồ sơ đăng ký, thay đổi phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ, phương pháp tách quỹ và phân chia thặng dư của các doanh nghiệp bảo hiểm. | Vĩnh viễn |
360. | Hồ sơ phê chuẩn chuyên gia tính toán (Actuary) của doanh nghiệp bảo hiểm | 20 năm |
361. | Hồ sơ tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng về lĩnh vực bảo hiểm và kinh doanh bảo hiểm | 10 năm |
362. | Hồ sơ phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm của các tổ chức đào tạo đại lý bảo hiểm | 10 năm |
363. | Hồ sơ phê duyệt cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm | 10 năm |
364. | Hồ sơ, công văn trao đổi về quản lý, giám sát bảo hiểm | 10 năm |
| IX. Tài liệu quản lý công sản |
|
365. | Tập văn bản về quản lý tài sản công gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
366. | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch quản lý Nhà nước về công sản | Vĩnh viễn |
367. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, quy chế, quy định, hướng dẫn quản lý Nhà nước về công sản | Vĩnh viễn |
368. | Hồ sơ về tổng hợp kết quả tổng kiểm kê tài sản cố định của các bộ, ngành, địa phương trong phạm vi toàn quốc | Vĩnh viễn |
369. | Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu, tình hình quản lý, sử dụng tài sản công và phân tích, dự báo về tài sản công của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
370. | Hồ sơ kiểm kê tài sản hàng năm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 20 năm |
371. | Hồ sơ xử lý sắp xếp và xác lập quyền quản lý, sử dụng đất đai, trụ sở, nhà xưởng của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
372. | Hồ sơ quản lý, xử lý tài sản của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: điều chuyển, thu hồi, bán, thanh lý, chuyển đổi quyền sở hữu, bồi thường và xác lập chế độ quản lý, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng... | Vĩnh viễn |
373. | Hồ sơ kiểm tra, giám sát, xử lý vi phạm pháp luật trong quản lý và sử dụng tài sản công: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
374. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm trong chấp hành chính sách, chế độ trong quản lý và sử dụng tài sản công của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
375. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý, sử dụng công sản | 10 năm |
| X. Tài liệu lĩnh vực thuế nội địa |
|
| X.1. Tài liệu về dự toán thu thuế |
|
376. | Tập văn bản liên quan đến công tác dự toán thu thuế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
377. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, kế hoạch, dự báo dự toán dài hạn, trung hạn về thu nội địa của ngành thuế | Vĩnh viễn |
378. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt dự toán thu thuế hàng năm | Vĩnh viễn |
379. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản giao chỉ tiêu thu thuế hàng năm cho các Cục Thuế, Chi cục Thuế | Vĩnh viễn |
380. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ, quy trình, chế độ thu thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
381. | Báo cáo tổng kết, đánh giá tình hình, tiến độ thực hiện công tác thu thuế, phí, lệ phí cùng các khoản thu khác và đề xuất các biện pháp thúc đẩy hoạt động thu ngân sách | Vĩnh viễn |
382. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác vào ngân sách | 10 năm |
| X.2. Tài liệu về chính sách thuế và quản lý thuế |
|
383. | Tập văn bản về chính sách thuế và quản lý thuế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
384. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, kế hoạch cải cách hệ thống chính sách thuế, các chương trình, đề án, các văn bản quy phạm pháp luật về thuế, quản lý thuế... | Vĩnh viễn |
385. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định chế độ, chính sách thu thuế, quản lý thuế và hướng dẫn quy trình, thủ tục tổ chức công tác thu thuế theo thẩm quyền được giao | Vĩnh viễn |
386. | Kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý thuế của cơ quan quản lý thuế: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
387. | Hồ sơ kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm pháp luật trong công tác quản lý thuế: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
388. | Hồ sơ, công văn trao đổi về chính sách thuế và quản lý thuế | 10 năm |
| X.3. Tài liệu về kê khai và kế toán thuế |
|
389. | Tập văn bản về kê khai và kế toán thuế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
390. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, hướng dẫn quy trình nghiệp vụ, kỹ năng đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế và chế độ kế toán, thống kê thuế | Vĩnh viễn |
391. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch triển khai công tác đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, kế toán, thống kê thuế hàng năm | Vĩnh viễn |
392. | Kế hoạch, báo cáo công tác kế toán tổng hợp và phân tích đánh giá chất lượng, kết quả đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, thống kê thuế: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
393. | Báo cáo kê khai và kế toán thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
10 năm |
394. | Hồ sơ điều tra cơ bản các đối tượng nộp thuế của ngành thuế cả nước qua từng thời kỳ | Vĩnh viễn |
395. | Hồ sơ xác minh, xử lý các vi phạm trong hoạt động kê khai nộp, hoàn, miễn, giảm thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
396. | Hồ sơ thẩm định hoàn thuế, miễn, giảm thuế và quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp, nhà đất | 20 năm |
397. | Hồ sơ theo dõi, quản lý quỹ hoàn thuế, xác nhận nghĩa vụ thuế của đối tượng nộp thuế | 20 năm |
398. | Hồ sơ theo dõi, quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho đối tượng nộp thuế còn nợ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 20 năm đánh giá lại |
399. | Sổ sách kê khai, kế toán thuế | 20 năm |
400. | Hồ sơ kế toán, thống kê thuế | 15 năm |
401. | Hồ sơ hướng dẫn, tập huấn cơ quan thuế các cấp thực hiện các quy định, quy trình nghiệp vụ về đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, chế độ kế toán, thống kê thuế | 10 năm |
402. | Hồ sơ kiểm tra các đối tượng nộp thuế thực hiện các quy định về đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, kế toán, thống kê thuế: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
403. | Hồ sơ đăng ký thuế, cấp mã số thuế và quản lý tình trạng hoạt động của các đối tượng nộp thuế | 10 năm |
404. | Hồ sơ khai thuế, quản lý nghĩa vụ thuế của các đối tượng nộp thuế | 10 năm |
405. | Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn kê khai thuế và thời hạn nộp thuế cho đối tượng nộp thuế | 10 năm |
406. | Hồ sơ tính thuế, ấn định số thuế phải nộp của các đối tượng nộp thuế không có tờ khai thuế | 10 năm |
407. | Hồ sơ, công văn trao đổi, giải đáp chính sách, chế độ trong công tác kê khai và kế toán thuế | 10 năm |
| X.4. Tài liệu về quản lý thuế thu nhập cá nhân |
|
408. | Tập văn bản về quản lý thuế thu nhập cá nhân gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
409. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách thuế và chương trình, kế hoạch nhiều năm, hàng năm về quản lý thuế thu nhập cá nhân (TNCN) | Vĩnh viễn |
410. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn kiểm tra cơ quan thuế các cấp thực hiện các chương trình, kế hoạch công tác, các quy định, quy trình nghiệp vụ về quản lý thuế thu nhập cá nhân | Vĩnh viễn |
411. | Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý thuế TNCN và giải pháp chống thất thu: - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
412. | Hồ sơ xác minh, xử lý các đối tượng nộp thuế vi phạm các quy định của Nhà nước về quản lý thuế TNCN: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
20 năm |
413. | Hồ sơ tổng hợp quyết toán thuế TNCN hàng năm | Vĩnh viễn |
414. | Hồ sơ quyết toán thuế TNCN của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 10 năm |
415. | Hồ sơ kê khai, đăng ký thuế, nộp thuế, hoàn, khấu trừ thuế TNCN của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 10 năm |
416. | Hồ sơ giải quyết miễn, giảm, hoàn thuế thu nhập cá nhân đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 10 năm |
417. | Hồ sơ kiểm tra việc hoàn thuế, miễn, giảm và quyết toán thuế TNCN cho các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
418. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý thuế TNCN | 10 năm |
| X.5. Tài liệu quản lý thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác |
|
419. | Tập văn bản về quản lý thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
420. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định về quản lý thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác | Vĩnh viễn |
421. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn quy trình nghiệp vụ đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn | Vĩnh viễn |
422. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch triển khai công tác quản lý thuế đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn | Vĩnh viễn |
423. | Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
424. | Báo cáo tình hình hoạt động, chấp hành pháp luật thuế của các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
425. | Báo cáo phân tích, đánh giá, dự báo các chỉ tiêu quản lý thuế phân theo ngành kinh tế và xây dựng tiêu thức đánh giá rủi ro đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn |
Vĩnh viễn
|
426. | Hồ sơ kiểm tra và xử lý vi phạm các quy định về quản lý thuế đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
427. | Hồ sơ thu thuế, lệ phí nhà, đất của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hàng năm | Vĩnh viễn |
428. | Sổ bộ đăng ký thuế nhà, đất hàng năm | Vĩnh viễn |
429. | Sổ sách quản lý thu thuế, phí và các khoản thu khác vào ngân sách | 20 năm |
430. | Hồ sơ miễn giảm thuế, hoàn thuế cho các đối tượng nộp thuế thuộc các nước đã ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần với Chính phủ Việt Nam | 20 năm |
431. | Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm thuế nội địa các loại: hoàn thuế GTGT, xoá nợ, khoanh nợ thuế, ghi thu - ghi chi ngân sách Nhà nước | 10 năm |
432. | Hồ sơ đăng ký nộp thuế của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Thuế các cấp trên địa bàn tỉnh, thành phố | 10 năm |
433. | Hồ sơ thu phí, lệ phí và các khoản thu khác liên quan đến tài sản (không phải là nhà, đất) của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 10 năm |
434. | Hồ sơ, công văn trao đổi công tác thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác | 10 năm |
| X.6. Tài liệu ấn chỉ |
|
435. | Tập văn bản về quản lý ấn chỉ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
436. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn quản lý, sử dụng ấn chỉ và ban hành các loại ấn chỉ | Vĩnh viễn |
437. | Sổ số liệu lịch sử về ấn chỉ. | Vĩnh viễn |
438. | Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn chỉ. | 20 năm |
439. | Hồ sơ xử lý, thanh hủy ấn chỉ cũ, chưa sử dụng, ấn chỉ hỏng | 15 năm |
440. | Hồ sơ nghiệp vụ: đăng ký mua, sử dụng, lưu hành hóa đơn, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí, xác minh mất biên lai, hóa đơn, ấn chỉ | 10 năm |
441. | Báo cáo tổng hợp tình hình kế toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ. | Vĩnh viễn |
442. | Hồ sơ kiểm tra và xử lý vi phạm trong in ấn, phát hành, quản lý và sử dụng hóa đơn, ấn chỉ: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
443. | Hồ sơ cấp hóa đơn lẻ | 05 năm |
444. | Chứng từ kế toán ấn chỉ: phiếu nhập, phiếu xuất ấn chỉ và bảng kê chứng từ. | 05 năm |
445. | Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác | 05 năm |
446. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác ấn chỉ | 10 năm |
| X.7. Tài liệu quản lý và cưỡng chế nợ thuế |
|
447. | Tập văn bản về công tác thuế, quản lý và cưỡng chế nợ thuế gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
448. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định/hướng dẫn quy trình nghiệp vụ, kỹ năng quản lý nợ thuế và cưỡng chế thu tiền nợ thuế, tiền phạt và xoá tiền nợ thuế | Vĩnh viễn |
449. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch triển khai quản lý nợ thuế và cưỡng chế thu tiền nợ thuế, tiền phạt | Vĩnh viễn |
450. | Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chương trình, kế hoạch công tác | Vĩnh viễn |
451. | Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý và cưỡng chế nợ thuế: - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
452. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật đối với cơ quan, cá nhân trong thực hiện các quy định của Nhà nước về quản lý, cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt và xoá tiền nợ thuế: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
453. | Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ, hoãn nợ, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 20 năm |
454. | Hồ sơ thực hiện cưỡng chế nợ thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý còn nợ đọng thuế: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
20 năm |
455. | Hồ sơ xử lý, giải quyết các vi phạm trong hoạt động cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt của cơ quan thuế các cấp | 20 năm |
456. | Hồ sơ từ chối giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ, hoãn nợ, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 10 năm |
457. | Hồ sơ kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 10 năm |
458. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt | 10 năm |
| XI. Tài liệu lĩnh vực hải quan và thuế XNK |
|
| XI.1. Tài liệu giám sát quản lý Nhà nước về hải quan |
|
459. | Tập văn bản về công tác giám sát, quản lý Nhà nước về hải quan gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
460. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về kiểm tra, giám sát, hướng dẫn thực hiện các quy trình, quy định về thủ tục hải quan, công tác quản lý ngoại hối, hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện vận tải, hành khách xuất, nhập cảnh... | Vĩnh viễn |
461. | Kế hoạch, báo cáo công tác giám sát quản lý Nhà nước về hải quan: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
462. | Báo cáo chuyên đề về công tác giám sát, quản lý về hải quan: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
463. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm về thủ tục, quy trình nghiệp vụ kiểm tra giám sát hải quan: - Vụ việc nghỉêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
464. | Hồ sơ thành lập và hoạt động của kho ngoại quan, cảng nội địa, cửa hàng miễn thuế, kho thu gom hàng hóa lẻ… và các loại hình hàng hóa khác | Vĩnh viễn
|
465. | Hồ sơ về cải cách hành chính quy trình, thủ tục kiểm tra giám sát hải quan của toàn ngành | Vĩnh viễn |
466. | Hồ sơ hội nghị chuyên đề, tập huấn nghiệp vụ công tác quản lý, giám sát nhà nước về hải quan | 10 năm |
467. | Hồ sơ làm thủ tục hải quan cho hàng hóa kinh doanh xuất, nhập khẩu: - Là phương tiện giao thông - Là hàng hóa, tài sản khác |
05 năm |
468. | Hồ sơ làm thủ tục cho hàng hóa xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng: - Là phương tiện giao thông - Là hàng hóa, tài sản khác |
05 năm |
469. | Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho nhập khẩu hàng hóa góp vốn đầu tư: - Là máy móc, thiết bị - Là hàng hóa khác |
05 năm |
470. | Sổ đăng ký tờ khai, sổ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu hàng hóa theo chế độ riêng và các loại sổ nghiệp vụ khác | 20 năm |
471. | Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho hàng kinh doanh xuất, nhập khẩu có các chứng từ thuế, biên lai thu thuế, quyết định hoàn thuế, miễn thuế, giảm, giãn thời gian nộp thuế, xoá nợ thuế... | 10 năm |
472. | Hồ sơ cấp tờ khai phương tiện vận tải, hành khách xuất nhập cảnh | 05 năm |
473. | Hồ sơ cấp hoàn thành thủ tục hải quan cho hàng gia công, nhập hàng hóa sản xuất hàng xuất khẩu (sau khi đã thanh khoản xong và nộp lưu) | 05 năm |
474. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác giám sát quản lý Nhà nước về hải quan | 10 năm |
| XI.2. Tài liệu về công tác điều tra chống buôn lậu |
|
475. | Tập văn bản về công tác điều tra chống buôn lậu gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
476. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định cơ chế, chính sách hướng dẫn công tác kiểm tra, kiểm soát hải quan, phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại | Vĩnh viễn |
477. | Kế hoạch, báo cáo về công tác điều tra chống buôn lậu, gian lận thương mại: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
478. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm đối với các vụ buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới hàng năm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
479. | Hồ sơ tài liệu Hội nghị chuyên đề về công tác phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại | Vĩnh viễn |
480. | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ sở phục vụ công tác điều tra chống buôn lậu | Vĩnh viễn |
481. | Hồ sơ mua sắm, cấp phát trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu: - Vũ khí, trang thiết bị có giá trị lớn - Loại thông thường |
10 năm |
482. | Hồ sơ tập huấn triển khai các văn bản về điều tra, kiểm tra, kiểm soát, phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại | 10 năm |
483. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác điều tra chống buôn lậu | 10 năm |
| XI.3. Tài liệu về kiểm tra sau thông quan |
|
484. | Tập văn bản về công tác kiểm tra sau thông quan gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
485. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, hướng dẫn công tác kiểm tra sau thông quan | Vĩnh viễn |
486. | Kế hoạch, báo cáo công tác kiểm tra sau thông quan: - Năm, nhiều năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng - Tuần, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
487. | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong hoạt động kiểm tra, giám sát sau thông quan: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
488. | Hồ sơ kiểm tra sau thông quan đối với các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế có hoạt động xuất, nhập khẩu: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
489. | Hồ sơ hội nghị chuyên đề, tổng kết hàng năm về công tác kiểm tra sau thông quan | Vĩnh viễn
|
490. | Hồ sơ về tập huấn công tác kiểm tra sau thông quan do cơ quan chủ trì | 10 năm |
491. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kiểm tra sau thông quan | 10 năm |
| XI.4. Tài liệu về thu thuế xuất, nhập khẩu |
|
492. | Tập văn bản về thuế xuất, nhập khẩu gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
493. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về chính sách, chế độ, quy trình nghiệp vụ kế toán thuế và thu khác đối với hàng hóa XNK, xác định trị giá tính thuế, phân loại áp mã hàng hoá, truy thu, truy hoàn thuế, miễn, giảm, xoá nợ thuế | Vĩnh viễn
|
494. | Hồ sơ về giao chỉ tiêu kế hoạch thu thuế xuất, nhập khẩu và thu khác cho ngành Hải quan và phân bổ, điều chỉnh chỉ tiêu thu cho các đơn vị hàng năm | Vĩnh viễn
|
495. | Kế hoạch, báo cáo đánh giá tình hình, kết quả công tác thu thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất nhập khẩu của cơ quan, đơn vị: - Năm, nhiều năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng - Tuần, tháng |
20 năm 05 năm |
496. | Tài liệu Hội nghị chuyên đề, Hội nghị tổng kết công tác kiểm tra thu thuế XNK do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
497. | Tài liệu Hội nghị tập huấn nghiệp vụ công tác kiểm tra thu thuế XNK do cơ quan chủ trì | 10 năm |
498. | Hồ sơ theo dõi nộp thuế, ban hành văn bản đôn đốc nợ thuế đối với các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý | 10 năm |
499. | Báo cáo tình hình chậm nộp thuế và nợ đọng thuế xuất, nhập khẩu | 10 năm |
500. | Báo cáo kế toán thuế, bảng cân đối tài khoản, bảng đối chiếu kho bạc về số thu thuế xuất, nhập khẩu: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
501. | Hồ sơ kiểm tra, giải quyết các khiếu nại, vi phạm trong hoạt động thuế xuất, nhập khẩu: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
502. | Hồ sơ quản lý thu thuế, tiền phạt đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu | 10 năm |
503. | Tài liệu kế toán thuế: - Cuống biên lai thu thuế, hoàn thuế xuất, nhập khẩu - Chứng từ đối chiếu ngân hàng - Cuống biên lai thu lệ phí và thu khác |
10 năm 10 năm 05 năm |
504. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác thu thuế xuất, nhập khẩu | 10 năm |
| XI.5. Tài liệu phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu |
|
505. | Tập văn bản về công tác phân tích, phân loại giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
506. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về chính sách, chế độ, quy chế, quy định về nghiệp vụ phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu | Vĩnh viễn |
507. | Kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu: - Năm, nhiều năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng - Tuần, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
508. | Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
509. | Hồ sơ kiểm tra, phân tích, giám định tiêu chuẩn, chất lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu | 15 năm |
510. | Hồ sơ giải quyết các vụ việc vi phạm pháp luật trong phân tích, phân loại, giám định hàng hóa XNK hàng năm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
20 năm |
511. | Mẫu vật dùng để phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu: - Dùng trong giám định vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
05 năm |
512. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác phân tích, phân loại, giám định hàng hóa | 10 năm |
| XII. Tài liệu lĩnh vực Kho bạc Nhà nước |
|
| XII.1. Tài liệu kế toán sở giao dịch |
|
513. | Tập văn bản về công tác kế toán ngành Kho bạc và công tác kế toán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
514. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách, chế độ quản lý thu, chi ngân sách và quy chế, quy định về nghiệp vụ kế toán đối với sở giao dịch ngành Kho bạc | Vĩnh viễn |
515. | Kế hoạch, báo cáo công tác kế toán sở giao dịch của Kho bạc Nhà nước (định kỳ và đột xuất): - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
516. | Báo cáo thống kê, tổng hợp số liệu về quản lý thu, chi tài chính và kế toán sở giao dịch của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
517. | Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc Nhà nước: - Bảng cân đối tài khoản năm - Bảng cân đối tài khoản tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
518. | Hồ sơ giao dự toán, điều chỉnh, bổ sung dự toán cho Kho bạc Nhà nước trung ương và Kho bạc địa phương hàng năm | Vĩnh viễn |
519. | Hồ sơ quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước của Kho bạc Nhà nước trung ương và Kho bạc địa phương: - Năm. - Tháng, quý |
20 năm |
520. | Báo cáo tình hình phát hành, thanh toán tín, trái phiếu, công trái tại Kho bạc Nhà nước trung ương. | Vĩnh viễn |
521. | Báo cáo tình hình phát hành, thanh toán tín, trái phiếu, công trái tại Kho bạc Nhà nước địa phương | Vĩnh viễn |
522. | Sổ cái tài khoản trong bảng, ngoại bảng | 20 năm |
523. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ quản lý tài chính và kế toán sở giao dịch | 15 năm |
524. | Sổ chi tiết các tài khoản trong bảng. | 10 năm |
525. | Sổ chi tiết các tài khoản ngoại bảng. | 10 năm |
526. | Hồ sơ chứng từ nội bảng. | 25 năm |
527. | Hồ sơ chứng từ ngoại bảng. | 10 năm |
528. | Bảng liệt kê chứng từ nội, ngoại bảng. | 25 năm |
529. | Các loại bảng kê phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu; Bảng tổng hợp các nghiệp vụ. | 15 năm |
530. | Bảng đối chiếu tài khoản tiền gửi của các đơn vị mở tài khoản tại Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước: - Bảng đối chiếu năm - Bảng đối chiếu hàng tháng, quý |
05 năm |
531. | Bảng kết chuyển số dư tài khoản hàng năm | 05 năm |
532. | Báo cáo chi tiết Liên Kho bạc: - Báo cáo chưa đối chiếu trong năm - Báo cáo đợi đối chiếu trong tháng - Báo cáo còn sai sót | 05 năm |
533. | Báo cáo các khoản phải thu, phải trả trong năm. | 05 năm |
534. | Báo cáo các khoản tiền thừa, thiếu và tổn thất trong năm chờ xử lý | 05 năm |
535. | Báo cáo các khoản tạm thu, tạm giữ trong năm | 05 năm |
536. | Báo cáo số dư các tài khoản tiền gửi đơn vị dự toán nộp ngân sách hàng năm | 05 năm |
537. | Báo cáo số dư các tài khoản tiền chuyển tiếp sang năm sau | 05 năm |
538. | Mẫu dấu, chữ ký các cơ quan giao dịch | 10 năm sau khi hết hiệu lực |
539. | Mẫu dấu, chữ ký liên kho bạc | 10 năm sau khi hết hiệu lực |
540. | Sổ theo dõi quản lý ấn chỉ | 10 năm |
541. | Cuống séc các loại | 05 năm |
542. | Các tài liệu, chứng từ kế toán khác (không dùng để ghi sổ và lập báo cáo tài chính...) | 05 năm |
543. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý, kế toán sở giao dịch | 10 năm |
| XII.2. Tài liệu kiểm soát chi ngân sách Nhà nước |
|
544. | Tập văn bản về kiểm soát chi ngân sách Nhà nước gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
545. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát chi ngân sách qua hệ thống Kho bạc Nhà nước | Vĩnh viễn |
546. | Báo cáo tổng hợp, báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Kho bạc Nhà nước | Vĩnh viễn |
547. | Hồ sơ phê duyệt kế hoạch năm về vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị. | Vĩnh viễn |
548. | Hồ sơ duyệt kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan KBNN các cấp thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
549. | Báo cáo quyết toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên qua KBNN của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Vĩnh viễn |
550. | Hồ sơ duyệt quyết toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị | Vĩnh viễn |
551. | Hồ sơ giao, nhận vốn giữa Bộ Tài chính và Kho bạc Nhà nước | Vĩnh viễn |
552. | Hồ sơ quản lý đầu tư các dự án (văn bản chỉ đạo, quyết định phê duyệt, báo cáo NCKT; luận chứng KTKT; quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán, tổng dự toán; hồ sơ trúng thầu; hợp đồng, thanh lý hợp đồng, biên bản nghiệm thu công trình, hồ sơ thanh quyết toán): - Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A - Dự án thuộc các nhóm còn lại |
Vĩnh viễn Theo tuổi thọ công trình |
553. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý vụ việc vi phạm pháp luật trong quản lý cấp phát ngân sách thực hiện các chương trình, dự án: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
554. | Tập thông báo hạn mức vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị | 15 năm |
555. | Chứng từ kế toán ghi thu, ghi chi của cơ quan | 10 năm |
556. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kiểm soát chi ngân sách Nhà nước | 10 năm |
| XII.3. Tài liệu về huy động vốn |
|
557. | Các văn bản về công tác huy động vốn gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
558. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định khung lãi suất phát hành trái phiếu Chính phủ từng thời kỳ | Vĩnh viễn |
559. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định cơ chế, chính sách huy động vốn, nghiệp vụ phát hành công trái, quy chế phát hành, đấu thầu trái phiếu... để huy động vốn cho ngân sách | Vĩnh viễn |
560. | Kế hoạch, báo cáo kết quả công tác phát hành trái phiếu Chính phủ: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
561. | Báo cáo tổng hợp kết quả phát hành công trái, trái phiếu của Kho bạc Nhà nước các cấp: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
562. | Hồ sơ các phiên đấu thầu tín phiếu, trái phiếu Chính phủ | Vĩnh viễn |
563. | Hồ sơ bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ | Vĩnh viễn |
564. | Hồ sơ bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ trực tiếp cho các tổ chức (Bảo hiểm xã hội, SCIC, ...) | Vĩnh viễn |
565. | Hồ sơ các đợt hoán đổi trái phiếu Chính phủ | Vĩnh viễn |
566. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ bảo lãnh phát hành trái phiếu, quy chế đấu thầu tín phiếu, trái phiếu, phát hành và thanh toán trái phiếu Chính phủ. | Vĩnh viễn |
567. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm trong hoạt động huy động vốn, phát hành, đấu thầu trái phiếu: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
568. | Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng ấn chỉ trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước các cấp hàng năm | 20 năm |
569. | Các lệnh phân phối ấn chỉ, công trái, trái phiếu, cổ phiếu. | 10 năm |
570. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác huy động vốn | 10 năm |
| XII.4. Tài liệu quản lý kho, quỹ |
|
571. | Tập văn bản về công tác quản lý kho, quỹ gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
572. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án quản lý quỹ ngân sách, các quỹ tài chính và các quỹ khác của Nhà nước | Vĩnh viễn |
573. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định về quy trình, nội dung nghiệp vụ quản lý kho, quỹ trong ngành Kho bạc | Vĩnh viễn |
574. | Kế hoạch, báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước về quỹ ngân sách, các quỹ tài chính và các quỹ khác của Nhà nước (định kỳ và đột xuất): - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
575. | Báo cáo thống kê, tổng hợp số liệu về tình hình quản lý kho, quỹ của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
576. | Hồ sơ công bố tỷ giá hạch toán ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước | Vĩnh viễn |
577. | Hồ sơ về chi trả vàng bạc, tư trang cho nguyên chủ theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền | Vĩnh viễn |
578. | Hồ sơ tiếp nhận, bàn giao vàng bạc, đá quý, tài sản quý hiếm giữa Kho bạc Nhà nước với các tổ chức, cá nhân liên quan | Vĩnh viễn |
579. | Hồ sơ kiểm tra, giải quyết các vụ việc vi phạm pháp luật trong hoạt động quản lý kho, quỹ: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
580. | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề về công tác quản lý kho quỹ của ngành Kho bạc Nhà nước các cấp | Vĩnh viễn |
581. | Hồ sơ chỉ đạo và triển khai nghiệp vụ quản lý, điều hành kho quỹ ngành Kho bạc | 20 năm |
582. | Hồ sơ về công tác quản lý, điều hành ngân quỹ, các quỹ tài chính và các quỹ khác của Nhà nước | 15 năm |
583. | Số sách quản lý kho, quỹ hàng năm | 20 năm |
584. | Báo cáo tình hình hoạt động kho quỹ: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
585. | Sổ theo dõi nhập, xuất các loại giấy tờ có giá | 20 năm |
586. | Sổ theo dõi nhập, xuất các loại tài sản | 20 năm |
587. | Hồ sơ mua, bán ngoại tệ theo kế hoạch hoặc theo yêu cầu của Bộ Tài chính | 15 năm |
588. | Hồ sơ tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ quản lý kho, quỹ ngoại tệ tập trung, quỹ tài chính nhà nước và các quỹ khác do KBNN được giao quản lý | 10 năm |
589. | Hồ sơ tạm ứng vốn Kho bạc nhà nước | 10 năm |
590. | Hồ sơ tổ chức hội thi nghiệp vụ kho, quỹ | 10 năm |
591. | Hồ sơ tạm ứng tồn ngân quỹ kho bạc Nhà nước | 10 năm |
592. | Báo cáo thu giữ tiền giả hàng năm | 10 năm |
593. | Báo cáo trả lại tiền khách hàng nộp thừa hàng năm | 10 năm |
594. | Báo cáo hoạt động thu, chi tiền mặt hàng năm | 10 năm |
595. | Báo cáo về giấy tờ có giá. | 10 năm |
596. | Báo cáo công tác kiểm tra kho quỹ định kỳ, đột xuất | 10 năm |
597. | Báo cáo phương tiện kho quỹ, công cụ hỗ trợ... | 10 năm |
598. | Hồ sơ, công văn trao đổi về hoạt động quản lý kho, quỹ | 10 năm |
| XIII. Tài liệu lĩnh vực dự trữ Nhà nước |
|
| XIII.1. Tài liệu kế hoạch |
|
599. | Tập văn bản về công tác dự trữ gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
600. | Tập văn bản của Đảng, Quốc hội, Nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cứu trợ, viện trợ | Vĩnh viễn |
601. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, chương trình, kế hoạch, dự án, đề án phát triển dự trữ Nhà nước trong từng thời kỳ | Vĩnh viễn
|
602. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch, dự án, đề án trong lĩnh vực dự trữ đã được phê duyệt | Vĩnh viễn
|
603. | Báo cáo kết quả thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch, dự án, đề án trong lĩnh vực dự trữ đã được phê duyệt | Vĩnh viễn |
604. | Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt danh mục, tổng mức dự trữ, tổng mức tăng dự trữ Nhà nước trong từng thời kỳ | Vĩnh viễn
|
605. | Hồ sơ xây dựng, được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán ngân sách chi cho hoạt động mua hàng dự trữ Nhà nước, phương án phân bổ cho các bộ, ngành hàng năm | Vĩnh viễn
|
606. | Hồ sơ xây dựng, được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án giá, mức giá mua, giá bán hàng dự trữ Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý được giao | Vĩnh viễn
|
607. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, hướng dẫn quy trình xây dựng kế hoạch đặt hàng dự trữ Nhà nước | Vĩnh viễn |
608. | Hồ sơ được Bộ Tài chính cấp tăng vốn dự trữ nhà nước, cấp chi phí xuất, nhập, mua bán, bảo quản cứu trợ, viện trợ, bảo hiểm hàng dự trữ hàng năm | 20 năm |
609. | Hồ sơ giao kế hoạch và danh mục các mặt hàng dự trữ cho các đơn vị trong toàn ngành: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
10 năm |
610. | Hồ sơ thẩm định quyết toán chi ngân sách cho mua hàng dự trữ, phí bảo quản, cứu trợ, viện trợ của các bộ, ngành và mua hàng dự trữ của Tổng cục Dự trữ Nhà nước hàng năm | Vĩnh viễn
|
611. | Báo cáo tổng hợp tình hình quản lý dự trữ nhà nước định kỳ và đột xuất hàng năm | Vĩnh viễn |
612. | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt phương án giá, mức giá mua, giá bán hàng dự trữ nhà nước do Tổng cục trực tiếp quản lý | Vĩnh viễn |
613. | Hồ sơ về đặt hàng và thu mua hàng dự trữ nhà nước của cơ quan: - Hàng hóa có niên hạn sử dụng ngắn (dưới 10 năm) - Hàng hóa có niên hạn sử dụng dài (trên 10 năm) |
10 năm Theo tuổi thọ hàng hoá, thiết bị |
614. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kế hoạch của dự trữ | 10 năm |
| XIII.2. Tài liệu về khoa học và công nghệ bảo quản |
|
615. | Tập văn bản về khoa học, công nghệ bảo quản gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
616. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, chương trình, kế hoạch phát triển công nghệ bảo quản hàng dự trữ nhà nước dài và trung hạn | Vĩnh viễn |
617. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt các giải pháp, ứng dụng công nghệ bảo quản đối với hàng hóa dự trữ Nhà nước | Vĩnh viễn |
618. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về tiêu chuẩn, quy chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia. | Vĩnh viễn |
619. | Kế hoạch, báo cáo kết quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong bảo quản hàng hóa dự trữ Nhà nước | Vĩnh viễn |
620. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm pháp luật trong thực hiện bảo quản hàng hóa dự trữ Nhà nước hàng năm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
621. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn triển khai chương trình, kế hoạch đảm bảo trang thiết bị phục vụ bảo quản hàng dự trữ Nhà nước | 20 năm |
622. | Hồ sơ về phê duyệt cho áp dụng các giải pháp công nghệ tiên tiến trong bảo quản hàng dự trữ Nhà nước | 20 năm |
623. | Hồ sơ kiểm tra triển khai thực hiện các quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật và các quy định về bảo quản hàng hóa dự trữ | 10 năm |
624. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác khoa học và công nghệ bảo quản | 10 năm |
| XIII.3. Tài liệu quản lý hàng dự trữ Nhà nước |
|
625. | Tập văn bản về quản lý hàng dự trữ Nhà nước gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
626. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách, chế độ quản lý hàng dự trữ Nhà nước | Vĩnh viễn |
627. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chương trình, kế hoạch mua bán, nhập, xuất, luân phiên đổi hàng, điều chuyển hàng dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý | Vĩnh viễn
|
628. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy trình quản lý hoạt động xuất, nhập, mua, bán hàng dự trữ Nhà nước. | Vĩnh viễn |
629. | Hồ sơ về giao dự toán ngân sách dự trữ hàng hóa của Tổng cục Dự trữ nhà nước và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
630. | Hồ sơ tổng kiểm kê tài sản và thống kê các mặt hàng dự trữ của toàn ngành Dự trữ Nhà nước | Vĩnh viễn |
631. | Hồ sơ đấu thầu, đấu giá, mua, bán hàng dự trữ Nhà nước do cơ quan, đơn vị trực tiếp thực hiện | 20 năm |
632. | Kế hoạch, báo cáo công tác quản lý hàng dự trữ Nhà nước: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
633. | Hồ sơ quyết toán chi ngân sách cho hoạt động dự trữ hàng hóa của Tổng cục Dự trữ nhà nước và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
634. | Báo cáo tổng hợp, thống kê, theo chuyên đề về tình hình quản lý nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng hóa dự trữ Nhà nước: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
635. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm pháp luật trong hoạt động mua, bán, xuất, nhập hàng hóa dự trữ Nhà nước: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
636. | Hồ sơ về điều chuyển hàng hoá, cấp hàng dự trữ để cứu trợ, cứu hộ, cứu nạn, viện trợ quốc tế... | 20 năm |
637. | Báo cáo tổng hợp tình hình xử lý công nợ quỹ dự trữ hàng hoá. | Vĩnh viễn |
638. | Hồ sơ thẩm định kế hoạch mua bán, kết quả đấu thầu, đấu giá, mua, bán hàng dự trữ Nhà nước của cơ quan Dự trữ Nhà nước theo phân cấp được giao. | 20 năm |
639. | Hồ sơ về xử lý công nợ đối với hàng dự trữ Nhà nước giữa ngành Dự trữ Nhà nước với các đơn vị liên quan | 20 năm |
640. | Báo cáo kết quả kiểm kê hàng hóa dự trữ Nhà nước của Tổng Cục Dự trữ quốc gia và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
641. | Hồ sơ, công văn trao đổi về quản lý hàng dự trữ Nhà nước | 10 năm |
| XIV. Tài liệu lĩnh vực chứng khoán |
|
| XIV.1. Tài liệu về phát triển thị trường chứng khoán, niêm yết và đăng ký giao dịch |
|
642. | Tập văn bản về phát triển thị trường chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
643. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển tổng thể thị trường chứng khoán dài hạn, trung hạn | Vĩnh viễn |
644. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về chính sách, giải pháp phát triển và điều hành thị trường chứng khoán từng thời kỳ | Vĩnh viễn |
645. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định về sự tham gia của đối tác nước ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam | Vĩnh viễn |
646. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn quy trình nghiệp vụ quản lý chứng khoán và thị trường chứng khoán | Vĩnh viễn |
647. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế hoạt động, quy định về công bố thông tin của các Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm Lưu ký chứng khoán | Vĩnh viễn |
648. | Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán nước ngoài mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam | Vĩnh viễn |
649. | Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán Việt Nam mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại nước ngoài | Vĩnh viễn |
650. | Hồ sơ đăng ký giao dịch, quản lý doanh nghiệp giao dịch, quản lý niêm yết | Vĩnh viễn |
651. | Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng khoán trên thị trường cho các Công ty đại chúng (trừ Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ và Công ty Đầu tư chứng khoán): - Hồ sơ cấp phép niêm yết - Hồ sơ hủy niêm yết |
Vĩnh viễn 10 năm |
652. | Hồ sơ công bố thông tin trên thị trường chứng khoán của công ty đại chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ | 10 năm |
653. | Hồ sơ ban hành văn bản cho phép đưa vào giao dịch các sản phẩm chứng khoán mới, thay đổi và áp dụng phương thức nghiệp vụ mới, hệ thống giao dịch mới | Vĩnh viễn |
654. | Kế hoạch, báo cáo phát triển thị trường chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
655. | Báo cáo chuyên đề, phân tích, thống kê, dự báo về xu thế, định hướng phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam và thế giới | Vĩnh viễn |
656. | Báo cáo tình hình hoạt động, kinh doanh của các sở giao dịch chứng khoán, trung tâm lưu ký chứng khoán và đề xuất giải pháp phát triển thị trường chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
657. | Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm pháp luật trong hoạt động phát triển thị trường chứng khoán: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
658. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác phát triển thị trường chứng khoán | 10 năm |
| XIV.2. Tài liệu về quản lý phát hành chứng khoán |
|
659. | Tập văn bản về quản lý phát hành chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
660. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định chính sách, giải pháp tăng nguồn cung hàng hóa cho thị trường, chào bán, phát hành chứng khoán của các tổ chức phát hành | Vĩnh viễn |
661. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định/hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình nghiệp vụ đăng ký phát hành, chào bán, đấu giá cổ phần qua Sở giao dịch chứng khoán | Vĩnh viễn |
662. | Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định, chấp thuận các ngân hàng thương mại đủ điều kiện thực hiện bảo lãnh phát hành trái phiếu | Vĩnh viễn |
663. | Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định, cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ của các công ty đại chúng | Vĩnh viễn |
664. | Kế hoạch, báo cáo tổng hợp công tác quản lý phát hành chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
665. | Báo cáo phân tích tình hình tài chính, công tác quản trị và hoạt động phát hành của các công ty đại chúng: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
10 năm |
666. | Hồ sơ kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong công tác quản trị và phát hành của các công ty đại chúng: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
667. | Hồ sơ về giám sát hoạt động phát hành và chào bán chứng khoán ra công chúng trên thị trường chứng khoán của các công ty đại chúng thuộc các thành phần kinh tế của Việt Nam | 15 năm |
668. | Hồ sơ về giám sát hoạt động phát hành và chào bán chứng khoán ra công chúng trên thị trường chứng khoán Việt Nam của các doanh nghiệp nước ngoài là công ty đại chúng phát hành và niêm yết chứng khoán trên thị trường Việt Nam | 15 năm |
669. | Hồ sơ giám sát hoạt động phát hành và niêm yết chào bán chứng khoán của các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường chứng khoán nước ngoài | 15 năm |
670. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác phát hành chứng khoán | 10 năm |
| XIV.3. Tài liệu quản lý kinh doanh chứng khoán |
|
671. | Tập văn bản về quản lý công ty chứng khoán và tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
672. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định thủ tục, điều kiện về thành lập và hoạt động của các công ty chứng khoán | Vĩnh viễn |
673. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách, giải pháp, đề án liên quan đến hoạt động của các công ty chứng khoán | Vĩnh viễn |
674. | Hồ sơ cấp, gia hạn, đình chỉ hoạt động, không được cấp phép, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động của các công ty chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán | Vĩnh viễn |
675. | Hồ sơ cấp, không được cấp phép, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với các công ty chứng khoán | Vĩnh viễn |
676. | Hồ sơ thẩm định, chấp thuận những thay đổi liên quan đến tổ chức và hoạt động của các công ty chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam và các tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán | Vĩnh viễn |
677. | Hồ sơ đăng ký làm thành viên giao dịch: - Được cấp phép - Không được cấp phép - Bị chấm dứt tư cách thành viên và hủy niêm yết |
Vĩnh viễn 05 năm 10 năm |
678. | Kế hoạch, báo cáo việc quản lý kinh doanh chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
679. | Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán: - Năm, nhiều năm. -Tháng, quý, 6 tháng - Ngày, tuần |
10 năm 05 năm |
680. | Báo cáo giám sát tuân thủ pháp luật trong cấp phép, duy trì điều kiện cấp phép và các tiêu chuẩn an toàn tài chính của các thể nhân và pháp nhân trong lĩnh vực chứng khoán | 20 năm |
681. | Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán: - Được cấp phép - Không được cấp phép - Bị thu hồi |
Vĩnh viễn 10 năm 15 năm |
682. | Hồ sơ về công tác phối hợp tổ chức thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán | 05 năm |
683. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kinh doanh chứng khoán | 10 năm |
| XIV.4. Tài liệu quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán |
|
684. | Tập văn bản về quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
685. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định về tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư và công ty đầu tư chứng khoán | Vĩnh viễn |
686. | Hồ sơ thẩm định, cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty quản lý quỹ, chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ | Vĩnh viễn |
687. | Hồ sơ thẩm định, cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | Vĩnh viễn |
688. | Hồ sơ thẩm định, cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán | Vĩnh viễn |
689. | Hồ sơ cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán ra công chúng, giấy đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán | Vĩnh viễn |
690. | Hồ sơ thẩm định, chấp thuận cấp và thu hồi chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ | Vĩnh viễn |
691. | Hồ sơ chấp thuận những thay đổi liên quan đến tổ chức và hoạt động của các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán | Vĩnh viễn |
692. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chính sách, đề án, giải pháp thúc đẩy hoạt động của các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán | Vĩnh viễn |
693. | Kế hoạch, báo cáo hoạt động quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
694. | Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; báo cáo lưu chuyển và danh mục đầu tư gián tiếp nước ngoài: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
695. | Hồ sơ giám sát việc tuân thủ pháp luật, các quy định, quy chế của công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, các chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | 20 năm |
696. | Hồ sơ giám sát các thay đổi về tổ chức hoạt động và khả năng đáp ứng, duy trì các điều kiện cấp phép hoạt động, các tiêu chuẩn an toàn tài chính và việc tuân thủ các quy định về người hành nghề của các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư, công ty đầu tư chứng khoán | 20 năm |
697. | Hồ sơ, công văn trao đổi việc quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán | 10 năm |
| XIV.5. Tài liệu về giám sát thị trường chứng khoán |
|
698. | Tập văn bản về giám sát thị trường chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
699. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách, giải pháp phát triển hệ thống giám sát giao dịch chứng khoán | Vĩnh viễn |
700. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế giám sát các hoạt động giao dịch chứng khoán | Vĩnh viễn |
701. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện đề án, kế hoạch phát triển hệ thống giám sát giao dịch chứng khoán | Vĩnh viễn |
702. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ giám sát, quy định tiêu chuẩn, quy trình nghiệp vụ liên quan đến công tác giám sát giao dịch chứng khoán | Vĩnh viễn |
703. | Kế hoạch, báo cáo tổng hợp về công tác giám sát thị trường chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
704. | Hồ sơ kiểm tra tuân thủ trong hoạt động của các sở giao dịch chứng khoán và trung tâm lưu ký chứng khoán; hồ sơ kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm pháp luật (thao túng, lũng đoạn thị trường, giao dịch nội gián,...) trên thị trường chứng khoán: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
705. | Hồ sơ, công văn xử lý các phát sinh trong giám sát hoạt động của thị trường chứng khoán. | 10 năm |
706. | Hồ sơ, công văn trao đổi về giám sát thị trường chứng khoán | 10 năm |
| XV. Tài liệu lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
|
707. | Tập văn bản về lĩnh vực giáo dục, đào tạo gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Khi văn bản hết hiệu lực |
708. | Hồ sơ xây dựng và được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, kế hoạch, đề án thành lập mới hoặc nâng cấp trường, đổi tên, bổ sung chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức... | Vĩnh viễn |
709. | Hồ sơ xây dựng, được cấp có thẩm quyền phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo đối với từng chuyên ngành của trường, cơ sở đào tạo | Vĩnh viễn |
710. | Hồ sơ xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt giáo trình giảng dạy tại các cơ sở giáo dục - đào tạo do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ quản lý | Vĩnh viễn |
711. | Hồ sơ về kết quả tuyển sinh: quyết định thành lập Hội đồng coi thi, danh sách giám thị, danh sách thí sinh dự thi, số báo danh, quyết định thành lập Hội đồng chấm thi; kết quả chấm thi, quyết định công nhận kết quả thi | Vĩnh viễn |
712. | Hồ sơ ban hành văn bản phê duyệt danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo dài hạn, tập trung của trường | Vĩnh viễn |
713. | Hồ sơ ban hành văn bản phê duyệt kết quả thi của học viên các lớp, các khóa đào tạo của trường hàng năm; điểm thi, kết quả các kỳ thi cuối kỳ, cuối khoá | Vĩnh viễn |
714. | Hồ sơ công nhận kết quả tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khóa đào tạo hàng năm: quyết định thành lập và danh sách các thành viên Hội đồng thi; danh sách thí sinh dự thi và kết quả từng môn thi; biên bản công nhận kết quả thi và quyết định của Hội đồng thi về công nhận kết quả thi... | Vĩnh viễn |
715. | Các đề tài nghiên cứu của trường: - Đề tài đang được triển khai ứng dụng trong thực tế. - Đề tài chưa được sử dụng. |
Vĩnh viễn 30 năm |
716. | Các luận văn (luận án) tốt nghiệp của sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh học tập tại các cơ sở đào tạo của trường: - Đang được triển khai ứng dụng trong thực tế - Chưa được sử dụng |
20 năm |
717. | Hồ sơ về tổ chức liên kết đào tạo giữa Nhà trường với các tổ chức đào tạo trong và ngoài nước (nếu có) | 50 năm |
718. | Hồ sơ hội thảo khoa học theo các chuyên đề do trường chủ trì tổ chức | 20 năm |
719. | Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đào tạo, tuyển sinh của các trường do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ quản lý: - Năm, nhiều năm. - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
720. | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra chấp hành quy định của Nhà nước trong công tác tuyển sinh, tổ chức thi, chấm thi, dạy và học | 10 năm |
721. | Bài thi của học viên và các biên bản bàn giao bài thi của Hội đồng thi các trường | 15 năm |
722. | Báo cáo thực tập tốt nghiệp của học viên các khóa học | 05 năm |
723. | Hồ sơ về công tác tổ chức chấm phúc khảo: đơn đề nghị của thí sinh, quyết định thành lập Hội đồng chấm thi, danh sách thí sinh có bài thi đề nghị phúc khảo, quyết định công nhận kết quả phúc khảo... | 10 năm |
724. | Hồ sơ của các thí sinh tham gia dự thi: - Hồ sơ thí sinh theo học - Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng thi không đỗ - Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng không tham gia thi, không được thi |
10 năm 05 năm 03 năm |
725. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác đào tạo, tuyển sinh | 10 năm |