Thông tư số 186/2013/TT-BQP ngày 16/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm
- Số hiệu văn bản: 186/2013/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Quốc phòng
- Ngày ban hành: 16-10-2013
- Ngày có hiệu lực: 30-11-2013
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3998 ngày (10 năm 11 tháng 18 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/2013/TT-BQP | Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG, MỨC TIỀN ĂN CƠ BẢN BỘ BINH; MỨC TIỀN ĂN QUÂN BINH CHỦNG, BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, HỌC VIÊN LÀO, CAMPUCHIA; ĂN THÊM NGÀY LỄ, TẾT, KHI LÀM NHIỆM VỤ VÀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG HÀNG NĂM
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ;
Căn cứ Nghị định số 65/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị đinh số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ;
Căn cứ Thông tư số 120/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn suất chi đào tạo cho lưu học sinh Lào và Campuchia (diện Hiệp định) học tập tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phồng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm cho các đối tượng hưởng lương và phụ cấp từ nguồn ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, cổng nhân viên chức quốc phòng đang công tác trong Quân đội và lao động hợp đồng có quyết định của Bộ Tổng tham mưu.
2. Học viên Lào, Campuchia (diện Hiệp định) đang học tập tại các cơ sở đào tạo của Bộ Quốc phòng.
Điều 3. Chế độ ăn
1. Mức tiền ăn
a) Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 2 Thông tư này hưởng mức tiền ăn cơ bản bộ binh, hoặc quân binh chủng; mức tiền ăn bệnh nhân điều trị và mức tiền ăn thêm khi làm nhiệm vụ được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Các mức tiền ăn quy định trong Thông tư này được tính thống nhất giá gạo tẻ là 12.200 đồng/kg. Khi đơn vị phải mua gạo cao hơn giá trên thì phần chênh lệch của hạ sĩ quan, binh sĩ được xem xét quyết toán theo quy định hiện hành. Trường hợp giá mua gạo thấp hơn quy định, thì phần chênh lệch được bổ sung để mua thực phẩm bảo đảm ăn cho bộ đội.
c) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ biên chế thuộc đơn vị quân binh chủng từ cấp tiểu đoàn và tương đương trở xuống hưởng mức tiền ăn quân binh chủng thường xuyên; riêng đối với những người làm công tác phục vụ ở các đơn vị này không được hưởng chế độ ăn quân binh chủng, được ăn thêm mức 4.000 đồng/người/ngày.
d) Người hưởng lương khi ăn tại bếp đơn vị phải nộp tiền ăn bằng mức tiền ăn cơ bản cửa hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh cộng với tiền bù giá gạo (nếu có); nếu thuộc đối tượng ăn quân binh chủng. bệnh nhân điều trị, phần chênh lệch được đơn vị bảo đảm và quyết toán.
2. Tiêu chuẩn, định lượng ăn
a) Tiêu chuẩn, định lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Tiêu chuẩn, định lượng ăn của các đối tượng quân binh chủng, thiếu sinh quân, bệnh nhân điều trị, ăn thêm khi làm nhiệm vụ, Tổng cục Hậu cần hướng dẫn các đơn vị bảo đảm đủ nhiệt lượng tiêu hao và phù hợp với mức tiền ăn quy định.
3. Tiêu chuẩn bánh chưng Tết Nguyên đán
a) Đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 2 Thông tư này được hưởng 02 chiếc/người; riêng lực lượng ở quần đảo Trường Sa, DK, vùng biển thềm lục địa phía nam, bãi cạn Cà Mau và những nơi có phụ cấp đặc biệt mức 100%. được hưởng 03 chiếc/người, không phải trả tiền và quyết toán theo quy định.
b) Tiêu chuẩn, định lượng bánh chưng thực hiện theo quy định tại Phụ lục HI ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Mức tiền bánh chưng được hướng dẫn hàng năm trước Tết Nguyên đán.
4. Ăn thêm các ngày lễ, tết
a) Hạ sỹ quan, binh sỹ hưởng sinh hoạt phí được ăn thêm 11 ngày lễ, tết như sau:
Ngày Tết dương lịch (01/01); 05 ngày Tết Nguyên đán; ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 Âm lịch); ngày Chiến thắng (30/4); ngày Quốc tế Lao động (01/5); ngày Quốc khánh (02/9); ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12).
b) Người hưởng lương được ăn thêm không phải trả tiền 06 ngày lễ, tết như sau: 02 ngày Tết Nguyên đán (ngày Âm lịch cuối cùng năm trước và ngày 01/01 Âm lịch); ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 Âm lịch); ngày Chiến Thắng (30/4); ngày Quốc khánh (02/9) và ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12).
c) Mức tiền ăn thêm là 45.000 đồng/người/ngày.
5. Ăn thêm diễn tập
a) Lực lượng trực tiếp tham gia diễn tập và phục vụ diễn tập được ăn thêm không quá 10 ngày/cuộc diễn tập.
b) Mức tiền ăn thêm diễn tập được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Chế độ bồi dưỡng hàng năm
1. Mức l: 1.800.000 đồng, gồm:
a) Bổi dưỡng 02 lần/năm đối với Bộ trưởng, Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Thứ trưởng và sĩ quan có cấp bậc quân hàm Đại tướng, Thượng tướng, Đô đốc Hải quân, sĩ quan cấp tướng có hệ số lương từ 9,80 trở lên;
b) Bổi dưỡng 01 lần/năm đối với sĩ quan có cấp bậc quân hàm Trung tướng, Thiếu tướng, phó Đô đốc Hải quân, chuẩn Đô đốc Hải quân, sĩ quan có hệ số lương 8,6 hoặc đáng hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo có hệ số 1,1 và 1,25.
2. Mức 2: 1.600.000 đồng (mỗi năm một lần) gồm: quân nhân có cấp bậc quân hàm Đại tá, Thượng tá. sĩ quan có hệ số lương 7,40 hoặc đang hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo có hệ số từ 0,8 đến 1,0 và công nhân viên chức quốc phòng có hệ số lương từ 5.43 trở lên.
3. Mức 3: 1.400.000 đồng (mỗi năm một lần), gồm: quân nhân có cấp bậc quân hàm Trung tá, Thiếu tá, sĩ quan có hệ số lương 6,20 hoặc đang hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo có hệ số từ 0,4 đến 0,7 và công nhân viên chức quốc phòng có hệ số lương từ 4,00 đến 5,42.
4. Mức 4: 1.200.000 đồng (mỗi năm một lần), gồm: quân nhân có cấp bậc quân hàm cấp uý và công nhân viên chức quốc phòng có hệ số lương dưới 4,00.
5. Mức 5: 120.000 đồng/ngày/người. thời gian tối đa là 10 ngày áp dụng đối với hạ sĩ quan, binh sĩ làm nhiệm vụ ở nơi có mức phụ cấp đặc biệt 100% mà sức khoẻ bị giảm sút và hạ sĩ quan, binh sĩ mắc bệnh hiểm nghèo sau khi đã điều trị bệnh ổn định được xét đi nghỉ an, điều dưỡng tại các đoàn an, điều dưỡng của Quân đội (mức tiền ăn trên đã bao gồm cả mức tiền ăn phải nộp do đơn vị cấp).
Điều 5, Chế độ ăn của học viên Lào. Campuchia (diện Hiệp định)
1. Học viên trung cấp; Học viên học tiếng Việt để vào đại học: 49.000 đồng/ người/ngày,
2. Học viên đại học, sau đại học 59.000 đồng/người/ngày.
3. Học viên đào tạo ngắn hạn, tập huấn, bồi dưỡng tại Việt Nam (dưới 12 tháng): 83.000 đồng/người/ngày.
4. Tiền ăn của học viên được hưởng tính từ ngày nhập cảnh vào Việt Nam cho đến ngày xuất cảnh khỏi Việt Nam..
Riêng ăn thêm ngày lễ, tết của học viên Lào, Carnpuchia do cơ sở đào tạo bảo đảm (trong suất chi đã quy định) nhưng thấp nhất bằng mức ăn một ngày của Học viên trung cấp (49.000 đồng/người/ngày).
Điểu 6. Nguồn kinh phí
1. Kinh phí bảo đảm chế độ ăn cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 2 Thông tư này được tính trong dự toán ngân sách quốc phòng hàng năm của đơn vị.
2. Kinh phí bảo đảm chế độ ăn cho học viên Lào, Campuchia quy định tại Khoản 2. Điều 2 Thông tư này được tính trong ngân sách Nhà nước giao - chi viện trợ đào tạo.
3. Các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính và các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong Quân đội tuỳ theo điều kiện cụ thể có thể vận dụng chế độ quy định tại Thông tư này để thực hiện và hạch toán vào chi phí hoạt động, sản xuất kinh doanh, dịch vụ của doanh nghiệp, đơn vị.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 105/2012/TT-BQP ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh, quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm các ngày lễ, tết và ăn thêm khi làm nhiệm vụ và mức tiền ăn, bồi dưỡng hàng năm; thay thế mức tiền ăn quy định tại Điểm 1.1, Khoản 1, Mục II công văn số 715/CTC- KHNS ngày 05/4/2012 của Cục Tài chính/BQP về việc Hướng dẫn Chế độ đảm bảo cho cán bộ quân sự Lào, Campuchia trong thời gian đào tạo ngắn hạn, tập huấn, bồi dưỡng tại Việt Nam.
2. Các chế độ quy định tại Thông tư này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Điều 8. Tổ chức thực hiện
1. Chỉ huy các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng, Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần chịu trách nhiệm tổ chức triển khai Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
MỨC TIỀN ĂN
(Ban hành theo Thông tư số 186/2013/TT-BQP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Bộ Quốc Phòng)
Đơn vị tính: đồng/người/ngày
Đối tượng | Mức tiền ăn |
A- Mức tiền ăn cơ bản bộ binh |
|
Hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh. | 45.000 |
B- Mức tiền ăn quân binh chủng |
|
Mức 1. Tương đương 1,8 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Đặc công người nhái; Học viên lái máy bay; Học viên dự khoá bay; Học viên tàu ngầm Hải quân; Tàu loại 1 đi biển; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của: đặc công nước, công người nhái. | 81.000 |
Mức 2. Tương đương 1,6 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Tàu loại 2 đi biển; Giáo viên nhảy dù, Đặc công nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của: đặc công bộ, đặc công biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất. | 72.000 |
Mức 3. Tương đương 1,4 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Đặc công; biệt động; Đặc công mẫu võ; Tàu loại 3 đi biển; Tàu loại 1 ở cảng. | 63.000 |
Mức 4. Tương đương 1,3 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Tiêu binh, gác lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc, Bộ đội Danh dự; Tàu loại 2 ở cảng; Công binh đường hầm; Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù; Hải quân đánh bộ. | 59.000 |
Mức 5. Tương đương 1,2 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Công binh xây dựng công trình chiến đấu, vật cản; Tàu loại 3 ở cảng; Điệp báo; Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23, Tên lửa A89, s 300; Tên lửa đất đối hải; Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông. | 54.000 |
Mức 2. Tương đương 0,5 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Trực sở chỉ huy ban đêm từ 2 giờ đến dưới 4 giờ; Huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công từ 2 giờ đến dưới 4 giờ (ban đêm được tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau); Khẩu phần phụ đi biển của tàu mặt nước; Khẩu phần ăn phụ của nhân viên kỹ thuật trực tiếp phục vụ ban bay, giáo viên dù và bộ đội khi thực hiện nhảy dù, nhân viên kỹ thuật dù trực tiếp tham gia phục vụ nhảy dù; Khẩu phần ăn bổ sung trên đảo (trừ Quần đảo Trường Sa, DK); Trực sẵn sàng chiến đấu, trực A2 (tăng cường); Bộ đội Biên phòng thuộc các đồn đóng tại xã biên giới phía Bắc, phía Tây và Tây Nam. | 22.000 |
II- Khi ốm tại trại: tương đương 0,3 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh | 13.000 |
TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG ĂN CƠ BẢN BỘ BINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 186/ 2013/ TT-BQP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Bộ Quốc phòng)
TT |
| Đơn vị tính | Định lượn 2 ăn cơ bản của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh |
1 | Gạo tẻ | Gam/ người/ ngày | 700 |
2 | Thít lợn xô lọc | Gam/ người/ ngày | 60 |
3 | Gia cầm | Gam/ người/ ngày | 70 |
4 | Thịt lợn nạc | Gam/ người/ ngày | 70 |
5 | Thịt bò | Gam/ người/ ngày | 15 |
6 | Trứng | Gam/ người/ ngày | 40 |
7 | Cá tươi | Gam/ người/ ngày | 125 |
8 | Đậu phụ | Gam/ người/ ngày | 80 |
9 | Dầu, mỡ ăn | Gam/ người/ ngày | 15 |
10 | Vừng, lạc | Gam/ người/ ngày | 10 |
11 | Nước mắm | ml/người/ngày | 30 |
12 | Rau xanh | Gam/ người/ ngày | 400 |
13 | Muối I Ốt | gam/người/ngày | 20 |
14 | Mì chính | gam/người/ngày |
|
15 | Chất đốt (than cám A) | sam/người/ngày | 700 |
16 | Gia vị | % | 5 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 3.200 |
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG BÁNH TRƯNG TẾT
TT | Mặt hàng | Đơn vị tính | Định lượng (01 chiếc bánh chưng) |
1 | Gạo nếp | gam | 350 |
2 | Thịt lợn xô lọc | gam | 150 |
3 | Đậu xanh | gam | 100 |
4 | Chất đốt (than cám A) | gam | 250 |
5 | Dây, lá, gia vị | % | 5 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG, ĂN QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)
TT | Tên loại LTTP | ĐVT | Làm nhiệm vụ chiến đấu, A2; diễn tập thực nghiệm, thực binh; khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, sự cố tràn dầu; bộ đội danh dự khi thực hiện nhiệm vụ; trực sở chỉ huy ban đêm từ 4 giờ trở lên; huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công từ 4 giờ trở lên ( ban đêm được tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau) | Trực sở chỉ huy ban đêm từ 2 giờ đến dưới 4 giờ; huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công từ 22 giờ đến dưới 4 giờ ( ban đêm được tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau); khẩu phần phụ đi biển của tàu mặt nước; khẩu phần phụ nhân viên kỹ thuật, phục vụ ban bay giáo viên dù và bộ đội khi thực hiện nhảy dù; khẩu phần ăn bổ sung trên đảo (trừ Quần đảo Tường Sa, DK); trực sẵn sàng chiến đấu, trực A2 (tăng cường); Bộ đội biên phòng thuộc các đồn đóng tại xã biên giới phía Bắc, phía Tây và Tây Nam. |
1 | Lương thực CB | Gain | 85 | 85 |
2 | Thịt lợn nạc | Gam | 50 | 30 |
3 | Thịt bò | Gam | 50 | 20 |
4 | Gia câm | Cram | 240 | 100 |
5 | Mỳ chính | Gam | 1 | 1 |
6 | Hoa quả tươi (Chuối ) | Gam | 200 | 200 |
7 8 | Gia vị Than cám A | % Gam | 5 150 | 5 100 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 770 | 500 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ẢN QUẤN B1NH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số: 1232 /HD-QN ngày 22/11/2013 cùa Cục Quân nhu)
TT | Tên loại LTTP | ĐVT | Bệnh viện; Đội điều trị. | Bệnh xá; Đại đội, Tiêu đoàn quân y. | Mức tiền ăn Thiểu sinh quán |
1 | Gạo tẻ thường | Gam | 600 | 650 | 720 |
3 | Thịt xô lọc | Gam |
|
| 80 |
4 | Thịt lợn nạc | Gam | 60 | 50 | 60 |
5 | Thịt bò | Gam | 80 | 80 | 20 |
6 | Gia cẩm | Gam | 150 | 150 | 15 |
7 | Dầu, mỡ ăn | Gam | 15 | 20 | 15 |
8 | Cá tươi | Gam | 150 | 165 | 100 |
9 | Trứng | Gam | 25 | 50 | 25 |
10 | Đậu phụ | Gam | 60 | 60 | 80 |
11 | Vừng lạc | Gam |
|
| 10 |
12 | Rau xanh | Gam | 500 | 550 | 400 |
13 | Nước mắm | ml | 40 | 40 | 30 |
14 | Muối ăn | Gam | 10 | 10 | 20 |
15 | Mỳ chính | Gam | 1 | 1 | 1 |
16 | Hoa quả tươi (Chuối ) | Gam | 350 | 200 |
|
17 | Gia vị | % | 5 | 5 | 5 |
18 | Than cám A | Gam | 1.000 | 1.000 | 700 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 2.900 | 3.100 | 3.200 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRIH, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)
TT | Tên loại LTTP | ĐVT | Giáo viên, huấn luyện viên nuôi, dạy chó nghiệp vụ; Thiết giáp bánh lốp; Công binh bánh xích; Trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; Ra đa; Tác chiến điện tử; Trinh sát kỹ thuật; Trinh sát bộ đội; Biên phòng mức 1, mức 2; Đoàn kinh tế quốc phòng mức 1, mức 2; Tên lửa đất đối đất; Tên lửa đất đối không (C75M, C125M ); Học viên đào tạo sĩ quan sơ cấp; Văn công; Pháo phòng không 37 ly, 57 ly; Tên lửa A.72, A87; Pháo binh mặt đất từ 76,2 ly trở lên; tên lửa chống tăng B72, B87; Vận tải đường sông: Vận hành bảo quản sửa chữa cáp quang quân sự; Công binh bảo quản công trình ATK; Thông tin tiếp sức (lối lưu; Thông tin V1BA, VLSAT; Cảnh sát viên, Trinh sát viên thuộc Cảnh sát biển; Kiếm soát quân sự chuyên nghiệp. |
1 | Gạo tẻ thường, | Gam | 750 |
2 | Thịt xô lọc | Gam | 80 |
3 | Thịt lợn nạc | Gam | 70 |
4 | Thịt bò | Gam | 20 |
5 | Gia cầm | Gam | 60 |
6 | Dầu, mỡ ăn | Gam | 20 |
7 | Cá tươi | Gam | 100 |
8 | Trứng | Gam | 50 |
9 | Đậu phụ | Gam | 80 |
10 | Vừng; lạc | Gam | 10 |
11 | Rau xanh | Gam | 400 |
12 | Nước, măm | ml | 40 |
13 | Muôi ăn | Gam | 20 |
1.4 | Mỳ chính | Gam | 1 |
15 | Hoa quả tươi (Chuối | Gam | 100 |
16 | Gia vị | % | 5 |
17 | Than cám À | Gam | 700 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 3.500 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUẨN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo Hướng dẫn số: 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)
TT | Tên loại LTTP | ĐVT | Tàu mặt nước loại 1 | Tàu mặt nước loại 2 | Tàu mặt nước loại 3 | |||
Ở cảng | Đi biển | ở cảng | Đi biển | ở cảng | Đi biến | |||
1 | Gạo tẻ thường | Gam | 700 | 650 | 700 | 650 | 700 | 650 |
2 | Lương thực CB | Gam |
| 50 |
| 50 |
| 50 |
3 | Thịt hộp ( Xay ) | Gam |
| 70 |
| 50 |
| 40 |
4 | Thịt xô lọc | Gam | 70 | 50 | 70 | 40 | 70 | 50 |
5 | Thịt lợn nạc | Gam | 80 | 70 | 90 | 70 | 70 | 40 |
6 | Thịt bò | Gam | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 20 |
7 | Gia cầm | Gam | 100 | 80 | 70 | 70 | 70 | 60 |
8 | Dầu, mỡ ăn | Garn | 20 | 15 | 20 | 20 | 15 | 15 |
9 | Cá tươi | Gain | 140 | 00 | 150 | 80 | 120 | 100 |
10 | Cá hộp | Gam |
| 50 |
| 40 |
| 30 |
11 | Trứng | Gam | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
12 | Đậu phụ | Gam | 120 |
| 80 |
| 80 |
|
13 | Vừng lạc | Gam | 20 | 40 | 25 | 40 | 30 | 20 |
14 | Đậu hạt | Gam |
| 30 | 15 | 40 |
| 20 |
15 | Rau xanh | Gam | 500 | 300 | 500 | 250 | 500 | 300 |
16 | Rau quả hộp (Dưa chuột) | Gam |
| 230 |
| 220 |
| 150 |
17 | Nước mắm | ml | 40 | 41 | 40 | 40 | 40 | 40 |
18 | Muối ăn | Gam | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
19 | Mỳ chính | Gam | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
20 | Sữa đặc | Gam | 30 | 30 |
|
|
|
|
21 | Hoa quả hộp | Gam |
| 70 |
| 50 |
|
|
22 | Đường kính | Gam | 40 | 30 | 40 | 30 |
| 20 |
23 | Hoa quả tươi (Chuôi ) | Gam | 250 | 150 | 120 | 50 | 120 | 200 |
24 | Cà phê | Gam |
| 5 |
| 5 |
| 5 |
25 | Gia vị | % | 5 |
| 5 |
| 5 | 5 |
26 | Than cám A | Gam | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
27 | Dẩu diezen | ml |
| 333 |
| 333 |
| 37.3 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 3.800 | 39 00 | 3.....0 | 3.750 | 3.420 | 3.500 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/ người)
TT | Tên loại LTTP | ĐVT | Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù; Hải quân đánh bộ. | Điệp báo; Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23; Tên lửa A89, S300; tên lửa (lính đối hải; | Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông. | Công binh đường hầm | Công binh xây dựng công trình chiến đấu, vật cản. |
1 | Gạo tẻ thường | Gam | 750 | 750 | 770 | 770 | 770 |
2 | Thịt xô lọc | Gam | 70 | 70 | 60 | 70 | 70 |
3 | Thịt lợn nạc | Gam | 70 | 80 | 60 | 90 | 80 |
4 | Thịt bò | Gam | 40 | 30 | 30 | 30 | 30 |
5 | Tim gan | Gam | 10 |
| 20 | 10 |
|
6 | Gia cầm | Garn | 60 | 70 | 80 | 80 | 70 |
7 | Xương lợn | Gam |
|
|
|
|
|
8 | Dâu, mỡ ăn | Gam | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
10 | Cá tươi | Gam | 110 | 120 | 140 | 150 | 1.10 |
11 | Trứng | Gam | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
12 | Đậu phụ | Gam | 80 | 80 | 60 | 100 | 80 |
13 | Vừng lạc | Gam | 10 | 10 | 10 | 20 | 15 |
14 | Đậu hạt | Gam | 15 |
|
|
|
|
15 | Rau xanh | Gam | 500 | 500 | 450 | 500 | 500 |
16 | Nước mắm | ml | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
17 | Muối ăn | Gam | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
18 | Mỳ chính | Gam | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
19 | Sữa đặc | Gam | 40 |
|
|
|
|
20 | Đường kính | Garn | 20 |
|
|
|
|
21 | Hoa quả tươi (Chuối ) | Gam | 150 | 1.00 | 100 | 100 | 100 |
22 | Gia vị | %. | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
23 | Than cám A | Gam | 800 | 700 | 700 | 700 | 700 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 3.800 | 3.500 | 3500 | 3.700 | 3.600 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHÙNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CẮC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số: /HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)
TT | Tên loại LTTP | ĐVT | Đặc công người nhái; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công nước, đặc công người nhái. | Học viên lái máy bay, Học viên dự khóa bay; Học viên tàu ngầm Hải quân. | Cìiáo viên nhảy dù; Đặc công nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công bộ, đặc công; biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất. | Đăc công, biệt động; Đặc công mẫu võ. | Tiêu binh, gác Lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc; Bộ đội Danh dự. |
1 | Gạo tẻ thường | Gam | 750 | 700 | 750 | 750 | 700 |
2 | Thịt xô lọc | Gam | 85 | 80 | 70 | 70 | 100 |
3 | Thịt lợn nạc | Gam | 130 | 1 10 | 90 | 70 | 80 |
4 | Thịt bò | Gam | 30 | 40 | 30 | 30 | 30 |
5 | Tim gan | Gam | 30 | 40 | 30 | 20 | 30 |
6 | Gia cầm | Gam | 150 | 150 | 110 | 80 | 50 |
7 | Xương lợn | Gam |
| 40 |
|
|
|
8 | Dâu, mỡ ăn | Gam | 25 | 25 | 25 | 25 | 15 |
10 | Cá tươi | Gam | 150 | 150 | 160 | 130 | 75 |
11 | Trứng | Gam | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
12 | Đậu phụ | Gam | 80 |
| 80 | 80 | 70 |
13 | Vừng lạc | Gam | 10 | 10 | 10 | 15 | 10 |
14 | Đậu hạt | Gam | 20 | 20 | 20 | 15 |
|
15 | Rau xanh | Gam | 500 | 600 | 500 | 400 | 400 |
16 | Nước mắm | ml | 40 | 30 | 40 | 40 | 30 |
17 | Muối ăn | Gam | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
18 | Mỳ chính | Gam | 1 | 1 | 1 | l | 1 |
19 | Sữa đặc | Gam | 80 | 70 | 80 | 60 | 50 |
20 | Đường kính | Gam | 50 | 50 | 50 | 50 | 30 |
21 | Hoa quả tươi (Chuối ) | Gam | 300 | 250 | 250 | 200 | 200 |
22 | Gia vị | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
23 | Than cám. A | Gam | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 700 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 4.420 | 4.100 | 4.250 | 4.100 | 3.700 |
Phụ lục xin ý kiến ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG | |||||
TT | Tên loại LTTP | ĐVT | Đặc công người nhái: Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công nước, đặc công người nhái; Học viên lái máy bay; Học viên dự khóa bay; Học viên tàu ngầm Hải quân; Tàu mặt nước loại 1 đi biển. | Giáo viên nhảy dù; Đặc công, nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của Đặc công bộ, đặc công biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; Tàu mặt nước loại 2 đi biển. | Đặc công biệt động, Đặc công mẫu võ; Tàu mặt nước loại ; Tàu mặt nước loại 3 đi biển. |
| Mức |
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
1 | Gạo tẻ thường | Gam | 700 | 700 | 700 |
2 | Thịt xô lọc | Gam | 90 | 80 | 80 |
3 | Thịt lợn nạc | Gam | 130 | 90 | 70 |
4 | Thịt bò | Gam | 25 | 30 | 20 |
5 | Tim gan | Gam | 30 | 30 | 20 |
6 | Thịt gia cầm | Gam | 150 | Ị 00 | 80 |
7 | Đầu, mỡ ăn | Gam | 30 | 30 | 30 |
8 | Cá tươi | Gam | 150 | 130 | 120 |
9 | Trứng | Gam | 50 | 50 | 50 |
10 | Đậu phụ | Gam | 100 | 100 | 100 |
11 | Vừng lạc | Gam | 20 | 20 | 20 |
12 | Đậu hạt | Gam | 30 | 20 | 20 |
13 | Rau xanh | Gam | 500 | 500 | 500 |
14 | Nước mắm | ml | 40 | 40 | 40 |
15 | Muối ăn | Gam | 20 | 20 | 20 |
16 | Mỳ chính | Gam | 1 | 1 | 1 |
17 | Sữa đặc | Gam | 80 | 80 | 60 |
18 | Đường kính | Gam | 50 | 50 | 50 |
19 | Hoa quả tươi (Chuối) | Gam | 300 | 300 | 250 |
20 | Than cám A | Gam | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
21 | Gia vị | % | 5 | 5 | 5 |
| Tổng tiền ăn |
| 81.000 | 72.000 | 63.000 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 4.420 | 4.250 | 4.100 |
Phụ lục xin ý kiến
ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG
TT | Tên loại LTTP | ĐVT | Tiêu binh, gác lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc; Bộ đội Danh dự; Công binh đường hầm; Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù: Hải quân đánh bô; Tàu mặt nước loại 2 ở cảng. | Công binh xây dựng công trình chiến đấu. vật cản; Điện báo: Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23: Tên lửa A89. S300; tên lửa đất đối hải; Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông; Tàu mặt nước loại 3 ở cảng. |
| Mức |
| Mức 4 | Mức 5 |
1 | Gạo tẻ thường | Gam | 700 | 700 |
2 | Thịt xô lọc | Gam | 100 | 90 |
3 | Thịt lợn nạc | Gam | 70 | 65 |
4 | Thịt bò | Gam | 20 | 20 |
5 | Tim gan | Gam | 10 | 0 |
6 | Gia cầm | Gam | 80 | 60 |
7 | Dâu mỡ ăn | Gam | 20 | 20 |
8 | Cá tươi | Gam | 110 | 110 |
9 | Trứng | Gam | 50 | 50 |
10 | Đậu phụ | Gam | 90 | 100 |
11 | Vừng lạc | Gam | 15 | 20 |
12 | Đậu hạt | Gam | 0 | 20 |
13 | Rau xanh | Gam | 500 | 500 |
14 | Nước mắm | ml | 30 | 30 |
15 | Muối ăn | Gam | 20 | 20 |
16 | Mỳ chính | Gam | 1 | 1 |
17 | Sữa đặc | Gam | 50 | 0 |
18 | Đường; kính | Gam | 30 | 0 |
19 | Hoa quả tươi (Chuối) | Gam | 200 | 250 |
20 | Than cám A | Gam | 700 | 700 |
21 | Gia vị | % | 5 | 5 |
22 | Tổng tiền ăn | 0 | 59.000 | 54.000 |
Phụ lục xin ý kiến
ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG
TT | Tên loại LTTP | ĐVT | Giáo viên, huấn luyện viên nuôi, dạy chó nghiệp vụ; Thiết giáp bánh lốp; Công binh bánh xích: Trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; Ra đa; Tác chiến điện tử; Trinh sát kỹ thuật; Trinh sát bộ đội; Biên phòng mức 1, mức 2; Đoàn kinh tế quốc phòng mức 1. mức 2: Tên lửa đất đối đất; Tên lửa đất đối không (C75M. C125M); Học viên đào tạo sĩ quan sơ cấp; Văn công; Pháo phòng không 37 ly, 57 ly; Tên lửa A72, A87; Pháo binh mặt đất từ 76,2 ly trở lên; Tên lừa chống tăng B72. BS7; Vận tải đường sông: Vân hành bảo quản sửa chữa cáp quang quân sự; Công binh bảo quản công trình ATK; Thông tin tiếp sức đối lưu; Thông tin VIBA. VISAT; Cảnh sát viên. Trinh sát viên thuộc Cảnh sát biển; Kiểm soát quân sự chuyên nghiệp. |
| Mức |
| Mức 6 |
1 | Gạo tẻ thường | Gam | 700 1 |
2 | Thịt xô lọc | Gam | 80 |
3 | Thịt lợn nạc | Gam | 55 |
4 | Thịt bò | Gam | 15 |
5 | Gia cầm | Gam | 55 |
6 | Dầu mỡ ăn | Garn | 20 |
7 | cá tươi | Gam | 100 |
8 | Trứng | Gam | 50 |
9 | Đậu phụ | Gam | 90 |
10 | Vừng; lạc | Gam | 20 |
11 | Đậu hạt | Gam | 20 |
12 | Rau xanh | Gam | 500 |
13 | Nước mắm | ml | 30 |
14 | Muối ăn | Gam | 20 |
15 | Mỳ chính | Gam | 1 |
16 | Hoa quả tươi (Chuối) | Gam | 200 |
17 | Than cám A | Gam | 700 |
18 | Gia vị | % | 5 |
| Tổng tiền ăn |
| 49.000 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 3.500 |