cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 15/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Về Định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra thoái hóa đất (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 15/2012/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Ngày ban hành: 26-11-2012
  • Ngày có hiệu lực: 14-01-2013
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 09-02-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1438 ngày (3 năm 11 tháng 13 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-12-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-12-2016, Thông tư số 15/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Về Định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra thoái hóa đất (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 15/2012/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các điểm c, d, g, h và i khoản 5 Điều 2 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2013.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TNMT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TCQLĐĐ, Vụ PC, Vụ KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hiển

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
(Ban hành m theo Thông tư số: 15/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

Đnh mc kinh tế - k thuật điều tra thoái a đt là căn cứ đ xây dng đơn giá và dự toán kinh phí điều tra thoái hóa đất theo loi nh thoái hóa và loi đất thoái hóa thuc h thng ch tiêu thống kê quc gia ca các vùng kinh tế xã hi (sau đây gọi là cấp ng), các tỉnh, thành ph trc thuc Trung ương (sau đây gi là cp tnh).

1.1. Định mc kinh tế - k thut điu tra thoái hóa đt phc v vic thống kê ln đầu din ch đất thoái hóa theo loại hình thoái a và loại đất thoái a ca cấp ng, cp tỉnh thuc h thống ch tiêu thống kê quc gia (sau đây gi là điu tra thoái hóa đất k đầu).

1.2. Định mc kinh tế - k thut điu tra thoái hóa đt phc v vic thống kê b sung diện ch đất thoái hóa theo loại hình thoái hóa và loại đt thoái hóa ca cấp ng, cp tỉnh thuc h thống ch tiêu thống kê quc gia (sau đây gi là điu tra thoái hóa đất k b sung).

2. Đối tượng áp dụng

Đnh mc này áp dụng cho các công ty nhà nưc, các đơn v s nghip công lp, các t chức và cá nhân có liên quan đến vic điu tra thoái a đt theo loi hình thoái hóa và loi đt thoái hóa phc v thng kê din tích đất b thoái hóa theo h thống ch tiêu quc gia bng ngân ch nhà nước.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau

3.1. Đnh mc lao đng công ngh: định mc lao động công ngh(sau đây gọi tt là Định mc lao động) là thời gian lao động trc tiếp cần thiết đ sản xuất ra mt sn phm (thc hiện mt bước công việc). Nội dung ca định mc lao đng bao gồm:

a) Ni dung công việc: xác định các thao tác bản đ thc hin bước công vic;

b) Định biên: xác đnh s lưng lao động và cấp bậc k thut công vic. Cấp bậc công vic được xác định qua cp bậc lao động theo quy định v tiêu chuẩn nghip v các ngạch viên chc ngành tài nguyên môi trưng ca B Tài nguyên Môi trưng;

c) Đnh mc: quy đnh thi gian lao động trc tiếp sn xuất mt đơn vsản phẩm (thc hin bước công việc); đơn v nh là công nhân hoặc công nhóm trên đơn v sn phẩm.

Ngày ng (ca) nh bng 8 gi làm việc.

3.2. Đnh mc vt và thiết b

a) Định mc vật tư và thiết b bao gồm đnh mc s dụng vật liệu và định mc sử dụng dng c (công c, dụng c), thiết b (máy móc);

Đnh mc s dng vật liu: là s lưng vật liu cn thiết đ sản xut ra mt sản phẩm (thc hiện mt công việc).

Đnh mc s dng dng c, thiết b: là thời gian (nh bng ca) người lao động trc tiếp s dng dụng c, thiết b cn thiết đ sn xuất ra mt đơn v sn phẩm (thc hin mt công vic).

b) Thi hn sdụng dng cụ (khung thi gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian nh khu hao) là thi gian s dụng dụng c, thiết b vào hot động sn xut trong điu kin nh thưng, phù hp vi các thông s kinh tế - k thut ca dng c, thiết b;

- Thời hn sử dụng dng c: đơn v tính là tháng.

- Thi hạn sdụng thiết b: theo quy định tại Thông tư liên tịch s04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 ca Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trưng hưng dẫn lập d toán kinh phí đo đạc bn đ và quản lý đt đai.

c) Đin năng tiêu thụ ca các dụng c, thiết b dùng điện được nh trên cơ scông sut ca dụng cụ, thiết b đnh mc sử dụng dng c, thiết b;

Mc điện năng trong các bng đnh mc đã được tính theo công thc sau:

Mc đin năng = Công sut (thiết b, dụng c)/giờ x 8 gi x số ca sdng (thiết b, dng c) + 5% hao ht.

d) Mc cho các dụng cụ nh, ph được tính bng 5% mc dụng cụ trong bng định mc dng c;

đ) Mc vật liu nhỏ nhặt và hao hụt được nh bng 8% mc vật liu trong bng định mc vt liu.

4. Định mức điều tra thoái hóa đất cấp vùng quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho vùng trung bình có hệ số quy mô diện tích điều tra Ks= 1 (diện tích điều tra trung bình là 4.000.000 ha), hệ số điề u chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc Khc = 1 (số đơn vị hành chính cấp tỉnh trung bình là 8 tỉnh/vùng); hệ số mức điều chỉnh độ khó khăn về địa hình K dh= 1 (vùng đồng bằng).

Mức cthcho tng vùng điu tra thoái hóa đt (M v) đưc tính theo công thức sau:

Mv = MtbKsKhcKdh

Trong đó:

- Mv là mc (lao động, dụng c, thiết b, vật liu) điều tra thoái hóa đất cho mt vùng;

- Mtb là mc (lao đng, dụng c, thiết b, vật liu) điều tra thoái hóa đt cho vùng trung bình;

- Ks: Hệ số điu chỉnh về quy mô din tích (bng 01);

- Khc: H s điu chỉnh v s đơn v hành chính trc thuộc (bng 02);

- Kdh: H s điu chỉnh mc độ khó khăn về địa hình (bng 03).

5. Định mức điều tra thoái hóa đất cấp tỉnh quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn v tỉnh trung bình có h s quy mô din ch Ks= 1 (din ch điu tra trung bình là 350.000 ha), h s điu chỉnh v s đơn v hành chính trc thuộc Khc = 1 (s đơn v hành chính cấp huyn trung bình là 11 huyn/tỉnh); h sđiu chỉnh mc đ khó khăn v địa nh Kdh= 1 (tỉnh đồng bng).

Mc cthcho tng tỉnh điu tra thoái a đt (M t) đưc tính theo công thc sau:

Mt = MtbKsKhcKdh

Trong đó:

- Mt là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất cho một đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Mtb là mc (lao đng, dụng c, thiết b, vật liu) điều tra thoái hóa đt cho tnh trung bình;

- Ks: Hệ số điu chỉnh về quy mô diện tích điu tra (bng 04);

- Khc: H s điu chỉnh v s đơn v hành chính trc thuộc (bng 05);

- Kdh: Hs điu chnh mc độ khó khăn vđa hình (bng 06).

6. Các bảng hệ số

Bảng 01: Hệ số điều chỉnh quy mô diện tích (Ks) cấp vùng

Diện tích điều tra (ha)

Ks

< 1.500.000

0,80

≥ 1.500.000 - < 2.500.000

0,81- 0,90

≥ 2.500.000 - < 4.000.000

0,91 -0,99

4.000.000

1,00

> 4.000.000 - < 5.500.000

1,01 - 1,09

≥ 5.500.000

1,10

 

Bảng 02: Hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc (Khc) cấp vùng

Số đơn vị hành chính

Khc

< 8

0,90

8

1,00

> 8

1,10

 

Bảng 03: Hệ số điều chỉnh mức độ khó khăn về địa hình Kdh cấp vùng

Dạng địa hình

Kdh

- Vùng đồng bằng, ven biển

1,00

- Vùng trung du

1,05

- Vùng miền núi

1,10

 

Bảng 04: Hệ số điều chỉnh về quy mô diện tích (Ks) cấp tỉnh

Diện tích điều tra (ha)

Ks

< 100.000

0,90

≥ 100.000 - < 350.000

0,91 - 0,99

350.000

1,00

> 350.000 - 700.000

1,01 - 1,10

≥ 700.000 - < 1.200.000

1,11 - 1,19

≥ 1.200.000

1,20

 

Bảng 05: Hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính (Khc) cấp tỉnh

Số đơn vị hành chính

Khc

< 8

0,85

8 - 10

0,86 - 0,99

11

1,00

12 - 15

1,01 -1,04

16 - 20

1,05 -1,09

> 20

1,10

 

Bảng 06: Hệ số điều chỉnh mức độ khó khăn về địa hình Kdh cấp tỉnh

Dạng địa hình

Kdh

- Đối với diện tích thuộc vùng đồng bằng, ven biển

1,00

- Đối với diện tích thuộc vùng trung du

1,05

- Đối với diện tích thuộc vùng miền núi

1,10

Ghi chú:

- Các hs Ks, Khc nm trong khong gia hai quy mô quy định trong các bng trên thì được tính theo phương pháp ni suy.

 

7. Quy định chữ viết tắt

 

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

Kỹ sư bậc 3

KS3

Kỹ sư chính bậc 2

KSC2

Kỹ thuật viên bậc 6

KTV6

Lái xe bậc 5

LX5

Tổng số muối tan

TSMT

Dung tích hấp thu

CEC

Hàm lượng chất hữu cơ tổng số

OM (%)

Độ chua của đất

pHKCl

Nitơ tổng số

N (%)

Phốt pho tổng số

P2O5 (%)

Kali tổng số

K2O (%)

Phương pháp đánh giá đa chỉ tiêu

MCE

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVN

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT

Chương I

ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT CẤP VÙNG

1. Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu

1.1. Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Đnh biên

Đnh mức

(công nhóm/ vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

Thu thập tài liệu

 

 

 

1

Chọn bn đồ nn địa hình

Nhóm 2

(1KTV6, 1KS3)

2

 

2

Thu thập tài liệu

 

 

 

2.1

Nhóm c tài liu, số liệu, bn đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thoái hóa đt

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

 

260

2.2

Nhóm c tài liệu, số liệu, bn đồ về kinh tế xã hội và tình hình qun lý, sử dụng đt

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

 

180

3

Đánh giá, lựa chọn c thông tin đã thu thp

 

 

 

3.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin đã thu thp

Nhóm 2

(2 KS3)

120

 

3.2

La chọn thông tin và c loại bn đồ chuyên đề có thể sử dụng, xác định những thông tin cần điều tra bổ sung

Nhóm 2

(2 KS3)

128

 

4

Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý c loi bn đồ chuyên đ

 

 

 

4.1

Xử lý tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố chỉ tiêu phân cấp từng yếu tố dùng trong tạo lập c bn đồ chuyên đ đã thu thập được

Nhóm 2

(1KTV6, 1KS3)

75

 

4.2

Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý c loi bn đồ chuyên đ: bn đồ đt; bn đồ khí hu; bn đồ thy lợi, thy văn nưc mt

Nhóm 2

(1KTV6, 1KS3)

180

 

4.3

Thiết kế c trường thông tin lưu trữ dữ liu thuộc tính theo c thông tin chuyên đ đã thu thập

Nhóm 2

(2 KS3)

216

 

5

Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

 

 

 

5.1

Chuyn nội dung chuyên môn từ c bn đồ chuyên đề thu thập được thông tin đã thu thập lên bn đồ nn địa hình

Nhóm 2

(1KTV6, 1KS3)

240

 

5.2

Khảo sát sơ bộ và xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất, khu vực cần điều tra tại thực địa

Nhóm 3

(1KTV6, 1KS3,

1LX5)

192

192

5.3

Xác định ranh giới khoanh đt, điểm điều tra, điểm ly mẫu đt lên bn đồ nn đa hình đã có các nội dung chuyên môn

Nhóm 2

(1KTV6, 1KS3)

256

 

6

Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin và kế hoạch điều tra thực địa

Nhóm 2

(2 KS3)

225

 

Bước 2

Điều tra khảo sát thực địa

 

 

 

1

Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất

Nhóm 4

(2KTV6, 1KS3,1LX5)

 

800

2

Điu tra phục vụ xây dựng bn đồ loại sử dụng đt nông nghiệp

Nhóm 4

(2KTV6, 1KS3,1LX5)

 

825

3

Điu tra xác định c loại hình thoái hóa

Nhóm 4

(2KTV6, 1KS3,1LX5)

 

1.750

4

Điu tra tình hình sử dụng đt nông nghiệp

1KS3

 

825

Bước 3

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tổng hợp x lý thông tin tài liu nội và ngoi nghip

 

 

 

1.1

Phân tích mẫu đất (1)

1KS5

6.160

 

1.2

Tổng hp bng biểu số liệu phục vụ xây dựng bn đồ thoái hóa đt và đánh giá thoái hóa đt

Nhóm 2

(1KTV6, 1KS3)

270

 

1.3

Sao chuyn mng lưi đim điu tra, đim ly mu, ranh giới khoanh đt theo kết quả điu tra thc địa lên bn đ nn (bn giy)

Nhóm 2

(1KTV6, 1KS3)

240

 

1.4

Xây dựng báo o kết quả điều tra nội, ngoi nghip

Nhóm 2

(1KTV6, 1KS3)

225

 

2

Xây dựng bn đồ thoái hóa đt kỳ đu

 

 

 

2.1

Xây dng bn đồ độ phì nhiêu của đt

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

360

 

2.2

Xây dựng bn đồ loi sử dụng đt nông nghiệp

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

315

 

2.3

Xây dựng bn đồ đt bị suy giảm độ phì k đu

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

280

 

2.4

Xây dng bn đồ đt bị xói mòn do mưa k đu (2)

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

330

 

2.5

Xây dng bn đồ đt bị khô hn, hoang mạc hóa, sa mc hóa kỳ đu

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

312

 

2.6

Xây dựng bn đồ đt bị kết von, đá ong hóa k đu

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

300

 

2.7

Xây dng bn đồ đt bị mặn a, phèn hóa k đu(3)

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

240

 

2.8

Xây dựng bn đồ thoái hóa đt kỳ đu

Nhóm 3

(1KTV6, 2KS3)

500

 

3

Đánh giá thoái hóa đt kỳ đu

 

 

 

3.1

Thống kê diện tích đt bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia

Nhóm 2

(2KS3)

135

 

3.2

Đánh giá thoái hóa đt theo loại hình thoái hóa và loại đt thoái hóa

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

495

 

3.3

Đánh g nguyên nhân thoái hóa đt và đề xut giải pháp gim thiu thoái hóa đt

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

270

 

3.4

Xây dựng báo o tổng hợp và tổng kết dự án

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

220

 

1.2. Định mức vật tư và thiết bị chung

1.2.1. Đnh mc dng cụ

STT

Dng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn

(tng)

Đnh mức

(ca/ng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

8.835,75

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

8.835,75

 

3

Bàn để máy nh

Cái

96

5.301,45

 

4

Ghế máy nh

Cái

96

5.301,45

 

5

Chuột máy nh

Cái

60

5.301,45

 

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

24

176,72

 

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

24

176,72

 

8

Máy nh casio

Cái

36

235,62

 

9

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

 

14.325,00

10

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

14.325,00

11

Tt

Đôi

6

 

14.325,00

12

cng

Cái

12

 

14.325,00

13

Quần áo mưa

Bộ

6

 

7.162,50

14

Ba lô

Cái

24

 

14.325,00

15

Xẻng đào đất

Cái

6

 

3.581,25

16

Khoan lấy mẫu đất

Cái

36

 

895,31

17

Bình đựng nưc ung

Cái

24

 

3.581,25

18

Đồng hồ treo tưng

Cái

36

2.356,20

 

19

n áp dùng chung 10KVA

Cái

60

2.356,20

 

20

Lưu điện cho máy nh

Cái

60

2.356,20

 

21

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy đnh v cầm tay

Cái

36

 

4.166,00

22

Sạc pin

Cái

36

 

2.083,00

23

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

1.178,10

 

24

Quạt thông gió 0,04 Kw

Cái

36

2.356,20

 

25

Quạt trần 0,1 Kw

Cái

36

1.178,10

 

26

Bộ đèn neon 0,04 Kw

Bộ

12

2.356,20

 

27

Tđựng tài liệu

Cái

60

4.992,00

 

28

Máy hút bi 1,5 Kw

Cái

60

312,00

 

29

Điện năng

Kw

 

26.296,25

 

1.2.2. Đnh mc vt liệu

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

(tính cho vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa DVD

Cái

20,00

 

2

USB (4G)

Cái

5,00

3,00

3

Bút dạ màu

Bộ

10,00

34,00

4

Bút chì kim

Cái

2,00

14,00

5

Bút xoá

Cái

8,00

 

6

Bút nhớ dòng

Cái

16,00

 

7

Tẩy chì

Cái

16,00

8,00

8

Bút bi

Cái

40,00

16,00

9

Mc in A3

Hộp

0,50

 

10

Mực in A4

Hộp

12,00

2,00

11

Mc in màu A4

Hộp

2,00

 

12

Mc in Ploter (06 hộp)

Bộ

2,00

 

13

Mc ptô

Hộp

2,00

 

14

Đầu phun màu A0

Chiếc

6,00

 

15

Đầu phun màu A4

Chiếc

3,00

 

16

Sổ ghi chép

Cuốn

8,00

32,00

17

Giấy A3

Gram

2,00

 

18

Giấy A4

Gram

38,00

6,00

19

Giấy in A0

Cuộn

7,00

 

20

Ghim dập

Hộp

4,00

 

21

Ghim vòng

Hộp

4,00

2,00

22

Túi Clear

Cái

220,00

 

23

Túi nilon đựng mẫu

Kg

 

3,00

24

Túi nilon đen (loại 5kg)

Kg

 

3,00

25

Túi đựng nhãn mẫu

Kg

 

1,00

26

Dây chun

Kg

 

1,00

27

Cặp 3 dây

Cái

88,00

22,00

28

Hồ dán khô

Hộp

44,00

 

29

Băng dính to

Cuộn

36,00

 

30

Băng dính nhỏ

Cuộn

48,00

 

31

Băng dính 2 mặt

Cuộn

72,00

 

32

Dao ct giấy

Cái

10,00

 

33

Lưỡi dao cắt giấy

Hộp

8,00

 

34

Kéo

Cái

6,00

 

35

Thưc eke loi trung bình

Cái

6,00

6,00

36

Thưc nhựa 40 cm

Cái

6,00

 

37

Thưc nhựa 120 cm

Cái

4,00

 

38

Giá để tài liệu

Cái

12,00

 

39

Cặp đựng tài liệu

Cái

12,00

 

40

ng đựng bản đồ

Cái

1,00

11,00

41

Xăng

Lít

 

7.506,00

42

Dầu nhn

Lít

 

83,00

1.2.3. Đnh mc thiết bị

STT

Thiết b

Đơn vị nh

Công suất

(Kw/h)

Đnh mức

(ca/ng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy vinh

Bộ

0,35

662,68

 

2

Máy điều hoà nhit độ

Bộ

2,2

1.178,10

 

3

Máy nh xách tay

Cái

0,5

 

358,13

4

Máy ảnh k thuật số

Cái

0,02

 

2.083,00

5

Máy đnh v cầm tay

Cái

0,02

 

2.083,00

6

Ô tô bán ti

Cái

 

 

417,00

7

Máy scan A0

Cái

2,5

3,25

 

8

Máy scan A4

Cái

0,4

1,30

 

9

Máy in A3

Cái

0,5

9,79

 

10

Máy in màu A4

Cái

0,35

216,00

 

11

Máy in A4

Cái

0,35

5,57

 

12

Máy in Plotter

Cái

0,4

35,00

 

13

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

12,00

 

14

Máy phô tô

Cái

1,5

30,73

 

15

Điện năng

Kw

 

60.129,83

 

1.3. Định mức vật tư và thiết bị cho phân tích mẫu (4)

1.3.1. Định mức dụng cụ

 

STT

Mã hiu

Tên dng cụ

Đơn vị nh

Thời hạn

(tng)

Đnh mức

(ca/tng số)

Đnh mức

(ca/ng trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,160

266,72

 

 

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,160

266,72

 

 

Phễu lc thủy tinh

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,160

266,72

 

 

Áo blu

Cái

12

0,240

400,08

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,240

400,08

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,240

400,08

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,240

400,08

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,040

66,68

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,040

66,68

 

 

Máy hút bi 2Kw

Cái

60

0,002

3,33

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,015

25,01

 

 

Đồng hồ treo tưng

Cái

36

0,060

100,02

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,240

400,08

 

 

Tđựng tài liệu

Cái

60

0,060

100,02

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,240

400,08

 

 

Ghế ta

Cái

60

0,240

400,08

 

 

Điện năng

 

 

0,850

1.416,95

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mn

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

3

0,160

266,72

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

4

0,160

266,72

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,160

266,72

 

 

Khay đựng mẫu sàng rây

Cái

3

0,160

266,72

 

 

Áo blu

Cái

12

0,320

533,44

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,320

533,44

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,320

533,44

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,320

533,44

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,053

88,35

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,053

88,35

 

 

Máy hút bi 2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,020

33,34

 

 

Đồng hồ treo tưng

Cái

36

0,080

133,36

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,320

533,44

 

 

Tđựng tài liệu

Cái

60

0,080

133,36

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

533,44

 

 

Ghế ta

Cái

60

0,320

533,44

 

 

Điện năng

Kw

 

0,472

786,82

2.2

2Đ2b

Limon

 

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,240

400,08

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,240

400,08

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,240

400,08

 

 

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,240

400,08

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,240

400,08

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máy hút bi 2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồng hồ treo tưng

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tđựng tài liệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

4

2Đ4d

Tổng P2O5 (10TCN 374-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

800,16

 

 

Bình tam giác

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình đnh mức 100ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình đnh mức 25ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình đnh mức 250ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

1

0,480

800,16

 

 

Bình tia

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

800,16

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

800,16

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Bình nha 2 lít

Cái

12

0,480

800,16

 

 

Bình nha 5 lít

Cái

12

0,480

800,16

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máy hút bi 2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồng hồ treo tưng

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tđựng tài liệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế ta

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

5

2Đ

Tổng K2O (10 TCN 371-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

466,76

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Bình tam giác

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình đnh mức 100ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình đnh mức 25ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình đnh mức 250ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Bình tia

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

466,76

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

466,76

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Bình nha 2 lít

Cái

12

0,280

466,76

 

 

Bình nha 5 lít

Cái

12

0,280

466,76

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máy hút bi 2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồng hồ treo tưng

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tđựng tài liệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế ta

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

6

2Đ4h

Tổng N (10TCN 377-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đng hóa cht

Cái

2,5

0,480

800,16

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình đnh mức 50ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình đnh mức 100ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình đnh mức 25ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình đnh mức 250ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

800,16

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

800,16

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Bình nha 2 lít

Cái

12

0,480

800,16

 

 

Bình nha 5 lít

Cái

12

0,480

800,16

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máy hút bi 2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồng hồ treo tưng

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tđựng tài liệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế ta

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

7

2Đ4m

Tổng cht hu cơ (Waley Black) (APHA 3112)

 

 

 

 

 

 

Chai đng hoá cht

Cái

2,5

0,280

466,76

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình đnh mức 50ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình đnh mức 100ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình đnh mức 25ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình đnh mức 250ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

466,76

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

466,76

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình nha 2 lít

Cái

12

0,280

466,76

 

 

Bình nha 5 lít

Cái

12

0,280

466,76

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máy hút bi 2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồng hồ treo tưng

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tđựng tài liệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế ta

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7) (10TCN 369-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đng hoá cht

Cái

2,5

0,360

600,12

 

 

ng nghim 25*150

ng

1

0,360

600,12

 

 

ng nghim không nắp

ng

1

0,360

600,12

 

 

ng nghim có nắp

ng

1

0,360

600,12

 

 

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,360

600,12

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,360

600,12

 

 

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

600,12

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

600,12

 

 

Bình tia

Cái

1

0,360

600,12

 

 

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

1,5

0,360

600,12

 

 

Bình nha 2 lít

Cái

1,5

0,360

600,12

 

 

Bình nha 5 lít

Cái

12

0,360

600,12

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

12

0,360

600,12

 

 

Áo blu

Cái

12

0,800

1.333,60

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,800

1.333,60

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,800

1.333,60

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

1.333,60

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

221,71

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

221,71

 

 

Máy hút bi 2Kw

Cái

60

0,006

10,00

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,050

83,35

 

 

Đồng hồ treo tưng

Cái

36

0,200

333,40

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,800

1.333,60

 

 

Tđựng tài liệu

Cái

60

0,080

133,36

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

1.333,60

 

 

Ghế ta

Cái

60

0,800

1.333,60

 

 

Điện năng

Kw

 

1,156

1.927,05

1.3.2. Định mức vật liệu

STT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị nh

Đnh mức

(tính cho 1 tng s)

Đnh mức

(tính cho ng trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.667,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

500,10

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3,33

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

(NaPO3)6

Gam

0,500

833,50

 

 

Na2CO3

Gam

0,500

833,50

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.667,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

500,10

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3,33

2.2

2Đ2b

Limon

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

KCl

Gam

4,000

6.668,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.667,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

500,10

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3,33

4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

 

 

 

 

HClO4

Gam

0,600

1.000,20

 

 

HNO3

Gam

0,300

500,10

 

 

H2SO4

Gam

0,300

500,10

 

 

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,300

500,10

 

 

K(SbO)C4H4O6.1/2H2O

Gam

0,400

666,80

 

 

Axit Ascorbic

ml

0,500

833,50

 

 

KH2PO4

Gam

0,500

833,50

 

 

A-dinitrophenol

Gam

0,150

250,05

 

 

NH4OH

Gam

0,500

833,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

16.670,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

166,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

33,34

5

2Đ

Tổng K2O

 

 

 

 

 

HF

Gam

0,800

1.333,60

 

 

HClO4

Gam

0,400

666,80

 

 

HCl

Gam

0,400

666,80

 

 

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

16.670,00

 

 

CsCl

Gam

0,400

666,80

 

 

Al(NO3)3

ml

0,500

833,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

16.670,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

166,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác