cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 186/2012/TT-BTC ngày 02/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mẫu, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 186/2012/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 02-11-2012
  • Ngày có hiệu lực: 01-12-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-04-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 851 ngày (2 năm 4 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-04-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-04-2015, Thông tư số 186/2012/TT-BTC ngày 02/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mẫu, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/2012/TT-BTC

Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2012

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MẪU TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH VÀ CHẾ ĐỘ IN, PHÁT HÀNH, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH

Căn cứ Luật Hải quan s 29/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật Hải quan s 42/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 sửa đổi, b sung một số điểu của Luật Hải quan;

Căn cứ Luật Thương mại s 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định s 154/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết một s điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kim tra, giám sát hải quan;

Căn cứ Nghị định s 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Tài chính;

Thực hiện Nghị quyết s 68/NQ-CP ngày 27/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính và thực hiện công văn số 854/TTg-KSTT ngày 31/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giải quyết khó khăn, vướng mắc của các Bộ, ngành trong quá trình thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Tng cục trưng Tng cục Hải quan;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này

1. Mu tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là HQ/2012-QC);

2. Mu phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là PLHQ/2012-QC);

3. Phụ lục hướng dẫn ghi các tiêu thức trên tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh.

Điều 2. Quy định mẫu tờ khai và phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh

1. Tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là HQ/2012 - QC) và phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là HQ/2012 - PLQC) được in song ngữ tiếng Việt Nam và tiếng Anh (dưới đây được gọi tắt là tờ khai và phụ lục tờ khai); mỗi loại tờ khai và phụ lục tờ khai gồm 02 bản (01 bản Hải quan lưu và 01 bản người khai hải quan lưu).

2. Tờ khai và phụ lục tờ khai có nền màu hồng và có dòng chữ “QC” trên nền tờ khai, phụ lục tờ khai; tờ khai và phụ lục tờ khai có kích thước là khổ A4 (21cm x 29,7cm).

3. Người khai hải quan sử dụng tờ khai và phụ lục tờ khai để làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh.

Điều 3. Quy định chế độ in, phát hành và quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh

1. Trách nhiệm của Tổng cục Hải quan:

a) Tổng cục Hải quan tổ chức in, phát hành và quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai hàng quá cảnh.

b) Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai cho Cục Hải quan tnh, thành phố theo định kỳ.

c) Thực hiện kiểm tra hoạt động cấp phát, quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai theo thẩm quyền.

2. Trách nhiệm của Cục Hải quan tỉnh, thành ph:

a) Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai cho từng Chi cục Hải quan trực thuộc (có sổ theo dõi s lượng cụ thể của từng Chi cục Hải quan) và hướng dẫn cụ thể việc quản lý, bảo quản, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai.

b) Thực hiện kiểm tra hoạt động cấp phát, quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai theo thẩm quyền.

c) Định kỳ báo cáo Tổng cục Hải quan về nhu cầu sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai.

3. Trách nhiệm của Chi cục Hải quan:

a) Tiếp nhận, quản lý, bảo quản tờ khai, phụ lục tờ khai theo hướng dẫn của Cục Hải quan tỉnh, thành phố.

b) Hướng dẫn người khai hải quan sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai theo quy định tại Điều 4 Thông tư này.

c) Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai cho người khai hải quan.

d) Thực hiện thu lệ phí hải quan đối với hàng hóa quá cảnh theo quy đnh.

đ) Thực hiện kiểm tra hoạt động cấp phát, quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai theo thẩm quyền.

Điều 4. Quy định sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh

1. Người khai hải quan có thể kê khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai hoặc kê khai theo định dạng chuẩn của tờ khai, phụ lục tờ khai trên máy tính và nội dung kê khai được in ra trên tờ khai (HQ/2012-QC), phụ lục tờ khai (HQ/2012-PLQC).

2. Người khai hải quan khi kê khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai và cán bộ, công chức hải quan khi đăng ký sổ tờ khai, xác nhận kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa, ký tên trên tờ khai, phụ lục tờ khai chỉ được sử dụng một loại mực, không dùng loại mực đỏ, bút chì hoặc các thứ mực dễ phai, không thể hiện rõ nội dung kê khai, đăng ký, xác nhận, không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung đã kê khai, đăng ký, xác nhận trên tờ khai, phụ lục tờ khai.

Điều 5. Điều khoản thi hành.

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2012.

2. Bãi bỏ khoản 8, Điều 1 Quyết định số 1473/2002/QĐ-TCHQ ngày 24 tháng 5 năm 2002 v việc ban hành mu n chỉ nghiệp vụ hải quan của Tng cục trưởng Tng cục Hải quan.

3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện nội dung quy định tại Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng CP;
- Văn phòng Quốc hội; VP Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBND các tnh, TP trực thuộc TW;
- S Tài chính, Cục thuế, Hải quan, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ban ch đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Công báo; Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; Website Bộ Tài chính; Website Hải quan;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCHQ(420)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

HƯỚNG DẪN GHI CÁC TIÊU THỨC TRÊN TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
(Ban hành kèm theo Thông tư s 186/2012/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính)

Tiêu chí/ ô trên tờ khai, phụ lục tờ khai

Nội dung hướng dẫn cụ thể

Góc trên bên trái tờ khai

Người khai hải quan kê khai tên Cục Hi quan, Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai và làm thủ tục hi quan đối với hàng hóa quá cảnh.

Phần giữa tờ khai, phụ lục tờ khai

Số tờ khai, ngày đăng ký là s thứ tự của tờ khai hàng ngày tại từng Chi cục Hải quan; phụ lục số: là số thứ tự ca từng phụ lục gắn kèm với từng tờ khai; công chức hải quan ghi đầy đủ số tờ khai, ký hiệu tên Chi cục Hải quan (nơi đăng ký tờ khai) theo trật tự: số tờ khai và phụ lục tờ khai / Tên Chi cục đăng ký tờ khai / QC và PLQC. Riêng tên Chi cục đăng ký tờ khai có thể ghi mã Đội (code) theo quy đinh cụ th của từng Chi cục.

Góc trên bên phải tờ khai

Cán bộ đăng ký tờ khai hải quan, ghi rõ họ tên, đóng du công chức.

Ô số 1 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ, đy đủ tên (t chức, cơ quan, thương nhân, cá nhân là chủ sở hữu hàng hóa), địa ch, số chứng minh thư / hộ chiếu (nếu là cá nhân), mã số thuế (nếu là thương nhân).

Ô số 2 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ, đầy đủ tên, địa chỉ người vận chuyển hàng hóa quá cảnh.

Ô số 3 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Số hợp đồng, ngày ký kết hợp đồng và ngày hết hạn của hợp đồng.

Ô số 4 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: S giy phép, ngày cp giy phép và ngày có hiệu lực ca giấy phép hàng hóa quá cảnh.

Ô s 5 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Số, ký hiệu Container chứa hàng hóa quá cảnh và số lượng container. Trường hợp lô hàng quá cảnh được vận chuyển bằng nhiều container không thể khai hết trên tờ khai thì người khai có thể lập bảng kê chi tiết kèm theo tờ khai quá cảnh.

Ô số 6 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ (chỉ áp dụng đối với trường hợp hàng hóa quá cảnh có lưu kho tại Việt Nam): Địa điểm và thời gian lưu kho.

Ô số 7 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Cảng và địa điểm xếp hàng.

Ô số 8 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Tên, số hiệu của phương tiện vận tải nhập và ngày đến. Trường hợp lô hàng quá cảnh được vận chuyển bằng nhiều phương tiện không thể khai hết trên tờ khai thì người khai có thể lập bảng kê chi tiết kèm theo tờ khai quá cảnh.

Ô số 9 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: S và ngày của vận tải đơn hoặc chứng t tương đương.

Ô số 10 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Tên cửa khẩu nhập.

Ô số 11 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Tên ca khẩu xuất.

Ô số 12 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Tên, số hiệu của phương tiện vận tải xuất và tuyến đường trong lãnh thổ Việt Nam. Trong trường hợp có nhiều phương tiện vận tải xuất thì lập bảng kê kèm theo tờ khai quá cảnh.

Ô số 13 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Tên hàng, quy cách phẩm chất:

- Người khai hải quan kê khai, mô tả cụ thể hàng hóa (tên hàng hóa, quy cách phẩm chất hàng hóa) theo các chứng từ liên quan đến lô hàng.

a) Trường hp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 13 như sau:

- Trên tờ khai hải quan: kê khai tổng s mặt hàng đã kê khai trên phụ lục tờ khai.

- Trên phụ lục tờ khai: kê khai, mô tả cụ thể từng mặt hàng.

b) Trường hợp lô hàng được áp vào 1 mã hàng hóa (HS code) nhưng trong lô hàng có nhiều chi tiết, nhiu mặt hàng thì người khai hi quan kê khai tại ô số 13 như sau:

- Trên tờ khai hải quan: Kê khai tên gọi chung của lô hàng.

- Được phép lập bản kê chi tiết; không phải kê khai trên phụ lục tờ khai.

Ô số 14 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Mã hàng hóa:

- Người khai hải quan kê khai mã số hàng hóa theo mã số hàng hóa tương ứng tại Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 14 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể mã số từng mặt hàng.

Ô số 15 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Xuất x:

- Người khai hải quan căn cứ tên nước (nơi hàng hóa được chế tạo, sản xuất) thể hiện trên hàng hóa hoặc căn cứ giấy chứng nhận xuất xứ theo quy định và các tài liệu có liên quan đến lô hàng (nếu có) để kê khai tại ô số 15.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 15 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể xuất xứ từng mặt hàng.

Ô số 16 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Đơn vị tính:

- Người khai hải quan kê khai tên đơn vị tính của tng mặt hàng (ví dụ: cái, chiếc, bộ, kg, m ...) đúng với đơn vị đo lường theo quy định tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 16 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể đơn vị tính từ mặt hàng.

Ô số 17 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Lượng hàng:

- Người khai hải quan kê khai số lượng, khối lượng / trọng lượng từng mặt hàng trong lô hàng thuộc tờ khai hải quan đang kê khai phù hợp với đơn vị tính tại ô số 16.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thi người khai hải quan thực hiện kê khai tại ô số 17 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể lượng hàng từng mặt hàng.

Ô số 18 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Đơn giá nguyên tệ:

- Người khai hải quan kê khai giá ngoại tệ của một đơn vị hàng hóa theo đơn vị tính kê khai tại ô số 16.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan thực hiện kê khai tại ô số 18 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể đơn giá nguyên tệ từng mặt hàng.

Ô số 19 tờ khai

Trị giá nguyên tệ:

- Người khai hải quan kê khai trị giá nguyên tệ của từng mặt hàng, cụ thể như sau: (lượng hàng tại ô số 17) x (đơn giá nguyên tệ tại ô số 18).

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì cách kê khai tại ô số 19 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: kê khai tổng trị giá nguyên tệ của các mặt hàng kê khai trên phụ lục t khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ th trị giá nguyên tệ từng mặt hàng.

Ô số 20 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Các giấy tờ kèm theo:

Người khai hải quan kê khai các giấy tờ liên quan (bản chính / sao) đến lô hàng quá cảnh (nếu có) như: Hợp đồng quá cảnh, Vận tải đơn; Giấy phép quá cảnh, giấy phép lưu kho...

Ô số 21 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Cam kết của người khai hải quan:

- Nếu hàng hóa là của cá nhân thì người khai hải quan ký tên, ghi rõ họ tên, không phải đóng dấu tại ô số 21 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai;

- Nếu hàng hóa là của cơ quan, tổ chức, thương nhân thì người khai hi quan ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu tại ô số 21 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai.

Ô số 22 tờ khai

Công chức hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi ngày lô hàng tái xuất.

Ô số 23 tờ khai

Ghi các tiêu chí như hướng dẫn tại ô số 13 của tờ khai.

Ô số 24 tờ khai

Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi lượng hàng thực tái xuất.

Ô số 25 tờ khai

Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi lượng hàng còn lại chưa tái xuất.

Ô số 26 tờ khai

Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi tên cửa khẩu xuất.

Ô số 27 tờ khai

Xác nhận của Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập.

Ô số 28 tờ khai

Xác nhận của Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất.

Ô số 29 tờ khai, Mục II phụ lục tờ khai

Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập: Kiểm tra tình trạng bao bì, niêm phong hải quan, ghi nhận kết quả kiểm tra, ký tên đóng dấu công chức vào ô này.

Ô số 30 tờ khai, Mục II phụ lục tờ khai

- Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất: Kiểm tra tình trạng bao bì, niêm phong hải quan, ghi Biên bản vi phạm, Quyết định xử lý (nếu có) và các nội dung khác. Ghi nhận kết quả kiểm tra, ký tên đóng dấu công chức vào ô này.

Ô số 31 tờ khai

- Công chức tiếp nhận h sơ thanh khoản do người khai hải quan nộp và thực hiện thanh khoản tờ khai quá cảnh theo quy đinh hiện hành.

Ô số 32 tờ khai

Công chức dán tem lệ phí hải quan.

 


HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012-QC

TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bản Hải quan lưu / for Customs)

TNG CỤC HẢI QUAN / GENERAL
DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS

Cục Hi quan/Customs Department: ……………….

Chi cc Hi quan/Sub-Customs Department …….

…………………………………………………………..

Tờ khai / Declaration No:.........../QC

Ngày đăng ký / Date of registration:

Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: ……………..

(ký, ghi rõ h tên, đóng du công chc / Signature, seal)

A. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

1. Người khai hi quan / Declarant:

Tên/Name ………...........................

.......................................................

Địa chỉ / Address: …………............

…………………………………........

Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):…………………………..........

2. Người vận chuyn /Transporter(ghi rõ tên / name) …………………………

...........................................................

Đa ch/Address: ………………………

………………………………………….

3. Hợp đng quá cnh / Conttact for goods in transit:

Số/ No:    …………………………………

Ngày/Date:. ……………………………...

Ngày hết hạn/ Expiry date-

d/m/y:…./……/20 ……………………..

…………………………………....………

4. Giy phép quá cnh / Permit for goods in transit:

Số/No: …………………………….

Ngày/Date:. …………………......

Ngày hiệu lc / Date of validity:

……………………………………..

5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............

Số, ký hiệu container / Number, notation of

container …………………………………………

………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………….

6. Địa đim, thi gian lưu kho / Place, period of storage:..............................

…………………………………....………

…………………………………....………

7. Cng, địa điểm xếp hàng / Port, Place for loading …………………

……………………………………..

……………………………………..

…………………………………….

8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ………………………………

Tên số hiu/Name of Number sign: ………………..

Ngày đến / date of arrival: ………………………….

………………………………………………………….

9. Vận ti đơn / Bill of Iading / Air way bill ….

……………….............

Số/No: ……...............

Ngày phát hành/ Date of issue: ….........……

10. Ca khẩu nhập / Entry checkpoint:

……………………

……………………

……………………

11. Ca khu xuất/ Exit checkpoint: …….

…………………..

…………………..

…………………..

12. Phương tiện vận tải xut/ Means of transportation of Exit:

Ngày đi /date of departure: ……

Tên s hiệu/Name of Number sign:

..........……………………………..

Tuyến đường/line: …………….

……………………………………

STT/No

13. Tên hàng, quy cách phm cht / Name and description of goods

14. Mã hàng hóa
HS code

15. Xuất xứ
Country of Origin

16. Đơn v tính Measurement Unit

17. Lượng hàng Quantity

18. Đơn giá nguyên t
Unit Price

19. Tr giá nguyên tệ
Value

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng/Total:

 

20. Chng từ kèm / attached documents:

- Hợp đng quá cảnh / Contract for goods in transit: ……………………..

- Bn kê chi tiết / The detail of List ………………………………………….

- Vận tải đơn nhập / Entry Bill of lading ……………………………………

- Giy phép quá cảnh /Permit for goods in transit  ……………………….

- Khác/other: ………………………………………………………………….

21. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsible for the above submited information

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy): ……./ …../……..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du / Signature, full name and seal of declarant)

B. PHN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Ngày xuất / Date of Exit

Tên hàng, quy ch phm cht / Name and description of goods

Lượng hàng thực tái xut/ Exactly quantity to re-export

Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export

Cửa khu xut / Exit checkpoint

Xác nhn của Chi cục Hi quan Cửa khu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint

Xác nhận ca Chi cục Hi quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint

22

23

24

25

26

27

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29. Xác nhận của ng chc Hải quan kiểm tra hàng a tại ca khẩu nhp / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint:

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

 

 

 

 

30. Xác nhận của Công chc Hải quan kiểm tra hàng hóa ti cửa khu xut/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

31. Xác nhận thanh khoản ca công chc Hải quan/ Liquidity of Customs officer:

Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./………………………………

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

 

 

 

 

32. Ô dán tem lệ phí hi quan / Place to stick Customs fees stamp:

 

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012 - PLQC

 

PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bn Hải quan lưu / for Customs)

Phụ lục số / Appendix No:……………………………….

Tờ khai / Declaration No: ………………………….../QC;

Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………

I. PHN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

Số
TT/No

Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods

Mã s hàng hóa
HS code

Xut xứ
Country of Origin

Đơn v tính
Measurement Unit

Lượng hàng
Quantity

Đơn giá nguyên tệ
Unit Price

Trị giá nguyên tệ
Value

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng/Total:

 

S lượng Container/ Quantity of container ………………………

Số, ký hiệu Container / No, notation of container   ………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsibte for the above submited information.

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./……

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant)

II. PHN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khu nhp/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

 

 

 

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại ca khu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

 

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012-QC

TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bản người khai hải quan lưu / for Declarant)

TNG CỤC HẢI QUAN / GENERAL
DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS

Cục Hi quan/Customs Department: ……………….

Chi cc Hi quan/Sub-Customs Department …….

…………………………………………………………..

Tờ khai / Declaration No:.........../QC

Ngày đăng ký / Date of registration:

Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: ……………..

(ký, ghi rõ h tên, đóng du công chc / Signature, seal)

A. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

1. Người khai hi quan / Declarant:

Tên/Name ………...........................

.......................................................

Địa chỉ / Address: …………............

…………………………………........

Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):…………………………..........

2. Người vận chuyn /Transporter(ghi rõ tên / name) …………………………

...........................................................

Đa ch/Address: ………………………

………………………………………….

3. Hợp đng quá cnh / Conttact for goods in transit:

Số/ No:    …………………………………

Ngày/Date:. ……………………………...

Ngày hết hạn/ Expiry date-

d/m/y:…./……/20 ……………………..

…………………………………....………

4. Giy phép quá cnh / Permit for goods in transit:

Số/No: …………………………….

Ngày/Date:. …………………......

Ngày hiệu lc / Date of validity:

……………………………………..

5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............

Số, ký hiệu container / Number, notation of

container …………………………………………

………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………….

6. Địa đim, thi gian lưu kho / Place, period of storage:..............................

…………………………………....………

…………………………………....………

7. Cng, địa điểm xếp hàng / Port, Place for loading …………………

……………………………………..

……………………………………..

…………………………………….

8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ………………………………

Tên số hiu/Name of Number sign: ………………..

Ngày đến / date of arrival: ………………………….

………………………………………………………….

9. Vận ti đơn / Bill of Iading / Air way bill ….

……………….............

Số/No: ……...............

Ngày phát hành/ Date of issue: ….........……

10. Ca khẩu nhập / Entry checkpoint:

……………………

……………………

……………………

11. Ca khu xuất/ Exit checkpoint: …….

…………………..

…………………..

…………………..

12. Phương tiện vận tải xut/ Means of transportation of Exit:

Ngày đi /date of departure: ……

Tên s hiệu/Name of Number sign:

..........……………………………..

Tuyến đường/line: …………….

……………………………………

STT/No

13. Tên hàng, quy cách phm cht / Name and description of goods

14. Mã hàng hóa
HS code

15. Xuất xứ
Country of Origin

16. Đơn v tính Measurement Unit

17. Lượng hàng Quantity

18. Đơn giá nguyên t
Unit Price

19. Tr giá nguyên tệ
Value

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng/Total:

 

20. Chng từ kèm / attached documents:

- Hợp đng quá cảnh / Contract for goods in transit: ……………………..

- Bn kê chi tiết / The detail of List ………………………………………….

- Vận tải đơn nhập / Entry Bill of lading ……………………………………

- Giy phép quá cảnh /Permit for goods in transit  ……………………….

- Khác/other: ………………………………………………………………….

21. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsible for the above submited information

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy): ……./ …../……..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du / Signature, full name and seal of declarant)

B. PHN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Ngày xuất / Date of Exit

Tên hàng, quy ch phm cht / Name and description of goods

Lượng hàng thực tái xut/ Exactly quantity to re-export

Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export

Cửa khu xut / Exit checkpoint

Xác nhn của Chi cục Hi quan Cửa khu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint

Xác nhận ca Chi cục Hi quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint

22

23

24

25

26

27

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29. Xác nhận của ng chc Hải quan kiểm tra hàng a tại ca khẩu nhp / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint:

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

 

 

 

 

30. Xác nhận của Công chc Hải quan kiểm tra hàng hóa ti cửa khu xut/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

31. Xác nhận thanh khoản ca công chc Hải quan/ Liquidity of Customs officer:

Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./………………………………

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

 

 

 

 

32. Ô dán tem lệ phí hi quan / Place to stick Customs fees stamp:

 

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012-PLQC

 

PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bn người khai hải quan lưu / for Declarant)

Phụ lục số / Appendix No:……………………………….

Tờ khai / Declaration No: ………………………….../QC;

Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………

I. PHN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

Số
TT/No

Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods

Mã s hàng hóa
HS code

Xut xứ
Country of Origin

Đơn v tính
Measurement Unit

Lượng hàng
Quantity

Đơn giá nguyên tệ
Unit Price

Trị giá nguyên tệ
Value

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng/Total:

 

S lượng Container/ Quantity of container ………………………

Số, ký hiệu Container / No, notation of container   ………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsibte for the above submited information.

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./……

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant)

II. PHN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khu nhp/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

 

 

 

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại ca khu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)