cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 183/2012/TT-BTC ngày 25/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan và việc sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 183/2012/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 25-10-2012
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-04-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 820 ngày (2 năm 3 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-04-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-04-2015, Thông tư số 183/2012/TT-BTC ngày 25/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan và việc sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 183/2012/TT-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2012

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MẪU TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP, XUẤT KHO NGOẠI QUAN VÀ VIỆC SỬ DỤNG TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP, XUẤT KHO NGOẠI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật số 42/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 sửa đi, b sung một số điều của Luật Hi quan;

Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hi quan;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu t chức ca Bộ Tài chính;

Thực hiện Nghị quyết số 25/NQ-CP ngày 02/6/2010 về đơn giản hóa 258 th tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ca Bộ, ngành;

Thực hiện Nghị quyết s 68/NQ-CP ngày 27/12/2010 về đơn gin hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưng Tổng cục Hải quan;

Bộ trưng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan và việc sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

1. Mẫu tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan (mẫu HQ/2012-KNQ);

2. Mu phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan (mẫu PLHQ/2012-KNQ);

3. Quy định việc sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013, thay thế mẫu tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan (mẫu HQ/2002/KNQ) ban hành kèm Quyết định số 1473/2002/QĐ-TCHQ ngày 24/5/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Tng cục trưởng Tng cục Hải quan các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- VP TW Đảng và các Ban của Đng;
- VP Quốc Hội, VP Chủ tịch nước, VPCP;
- Viện kiểm sát NDTC, Toà án NPTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
Văn phòng BCĐ TW về phòng chống tham nhũng;
- UBND tnh, thành phố trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, Website Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan các tnh, thành phố;
- Website Tng cục Hi quan;
- Lưu: VT, TCHQ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

QUY ĐỊNH

VIỆC SỬ DỤNG TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP, XUẤT KHO NGOẠI QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 183/2012/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2012)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan (mẫu HQ/2012-KNQ) và phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan (mẫu PLHQ/2012-KNQ) (sau đây gọi tắt là tờ khai và phụ lục tờ khai) được in bằng tiếng Việt, gồm 02 bản (01 bản lưu tại cơ quan hải quan và 01 bn lưu người khai hi quan).

2. Mu tờ khai và phụ lục tờ khai được in mực đen, trên giấy trắng khổ A4 (21cm x 29,7cm) được cơ quan hải quan thông báo công khai trên các trang, thông tin điện t hoặc tại các địa đim làm thủ tục hi quan; người s dụng tự in, tự tạo mẫu hoặc sao chụp từ các mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai đ khai hải quan. Việc tự tạo mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai phải đảm bảo đúng khuôn dạng, nội dung và các tiêu chí theo mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai ban hành kèm Thông tư này.

Chương 2.

QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG TỜ KHAI VÀ PHỤ LỤC TỜ KHAI

1. Người khai hải quan có thể kê khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai hoặc kê khai theo định dạng chun của tờ khai, phụ lục tờ khai trên máy tính và nội dung kê khai được in ra trên tờ khai, phụ lục tờ khai.

2. Người khai hải quan khi kê khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai và công chức hải quan khi đăng ký tờ khai, c nhận hàng hóa nhập, xuất kho trên tờ khai, phụ lục tờ khai chỉ được sử dụng một loại mực, không dùng mực đỏ, bút chì hoặc các thứ mực dễ phai không thể hiện rõ nội dung kê khai, đăng ký, xác nhận; không được tẩy, xóa nội dung đã kê khai, đăng ký, xác nhận; trường hợp sửa chữa nội dung đã kê khai, đăng ký, xác nhận thì phải đóng dấu (dấu của người khai hoặc của dấu của công chức hải quan) xác nhận.

3. Khi kê khai đối với hàng hóa được phép theo quy định của pháp luật liên quan, chuyển cửa khu từ cửa khu nhập hoặc các địa điểm m thủ tục hi quan ngoài cửa khu đến kho ngoại quan và ngược lại hoặc từ kho ngoại quan này đến kho ngoại quan khác, người khai hải quan thực hiện kê khai đăng ký chuyển ca khu (ô số 20) thay cho việc nộp Đơn xin chuyn cửa khu.

4. Quy định về sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai

Tiêu thức

Nội dung hướng dẫn cụ thể

Góc trên bên trái tờ khai

Người khai hi quan khai tên Cục Hải quan và Chi cục Hi quan kho ngoại quan nơi đăng ký tờ khai.

Phần gia tờ khai

- Số tờ khai, ngày đăng ký: là số thứ tự của tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan hàng ngày tại từng Chi cục Hi quan do h thng tự động cp hoặc theo số thứ tự ghi trên sổ theo dõi đăng ký tờ khai (đi với trường hợp chưa có phn mm qun lý).

- Mục này phải thể hiện đầy đ số tờ khai, mã Chi cục Hải quan đăng ký theo trật tự: số tờ khai/KNQ/mã Chi cục Hải quan đăng ký tờ khai và ngày công chức hải quan đăng ký tờ khai

- Số lượng phụ lục tờ khai: là số lượng phụ lục kèm tờ khai (trong trường hợp lô hàng có từ 6 mặt hàng trở lên)

Góc trên bên phải tờ khai

Công chức hải quan đăng ký tờ khai hàng hóa nhập khẩu ký tên, đóng dấu công chức.

A- Phần dành cho ngưi khai hải quan khai hàng nhp kho

Ô số 1

Người thuê kho ngoại quan: Khai đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại và mã số thuế (nếu có) ca người thuê kho ngoại quan.

Ô số 2

Chủ kho ngoại quan/địa chỉ kho: Khai đầy đủ tên chủ kho ngoại quan và địa chỉ kho ngoại quan theo Quyết định thành lập kho ngoại quan của Tng cục Hải quan

Ô số 3

Hợp đồng thuê kho: số/ngày/Thời hạn: Khai đầy đủ số hiệu, ngày, tháng, năm và thời hạn hiệu lực của hợp đồng thuê kho ngoại quan

Ô s 4

Giấy phép: số/ngày/Thời hạn: Khai số, ngày, tháng, năm và thời hạn hiệu lực ca Giy phép của cơ quan có thm quyền cho phép gửi kho ngoại quan đi với một s mặt hàng theo quy định phi có giy phép gửi kho ngoại quan.

Ô số 5

Phương tiện vận tải: Người khai hải quan khai tên tàu bin, số chuyến bay, s chuyến tàu hỏa, số hiệu và ngày đến của phương tiện vận tải ch hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam theo các loại hình vận chuyển đường bin, đường hàng không, đường sắt, đường bộ.

Ô số 6

Vận đơn/tờ khai hải quan/số hiệu/ngày:

- Khai s, ngày, tháng, năm của vận đơn hoặc chứng từ vn tải do người vận tải cấp; hoặc:

- Khai số, mã loại hình, ngày, tháng, năm của tờ khai hi quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi kho ngoại quan hoặc hàng hóa từ kho ngoại quan khác chuyn đến.

Ô số 7

Địa đim xếp hàng: Khai tên cảng, địa điểm (được thỏa thuận trong hợp đng thương mại hoặc ghi trên vận đơn) nơi hàng hóa được xếp lên phương tiện vận tải để chuyn đến Việt Nam hoặc địa đim trong nội địa nơi hàng hóa được chuyn đến kho ngoi quan.

Ô số 8

Cửa khu nhập: Khai tên cng, cửa khẩu, sân bay, nhà ga đường sắt nơi hàng hóa được chuyển đến kho ngoại quan.

Ô số 9

Nước xuất khẩu: Khai mã quốc gia, vùng lãnh thổ nơi mà từ đó hàng hóa được chuyn đến Việt Nam (nơi hàng hóa được xuất bán cuối cùng đến Việt Nam) theo quy định trong ISO 3166. Đối với hàng hóa từ trong nước nhập kho ngoại quan thì khai là “VN“

Ô số 10

Mã nguyên tệ: Khai mã của loại tiền tệ dùng đ thanh toán (nguyên t) của mặt hàng gửi kho ngoại quan, áp mã tiền tệ phù hợp với ISO 4217 (ví dụ đồng đô la Mỹ là "USD”)

Ô số 11

Mô tả hàng hóa:

- Khai rõ tên hàng, quy cách phẩm chất hàng hóa theo bộ chứng từ hàng hóa đưa vào kho ngoại quan.

- Trong trường hợp lô hàng có từ 6 mặt hàng tr lên thì cách khai vào tiêu thức này như sau:

+ Trên tờ khai hải quan khai: “theo phụ lục tờ khai’'.

+ Trên phụ lục tờ khai: khai rõ tên, quy cách phẩm chất từng mặt ng.

Đối với lô hàng có nhiều chi tiết, nhiều mặt hàng (ví dụ: thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ) thì doanh nghiệp khai tên gọi chung của lô hàng trên tờ khai và lập bản kê chi tiết (không phải khai vào phụ lục).

Ô số 12

Mã số hàng hóa

- Khai mã số phân loại hàng hóa theo danh mc hàng hóa xuất khu, nhập khẩu Việt Nam (HS.VN) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.

- Trong trường hợp lô hàng có từ 6 mặt hàng trở n thì cách khai vào tiêu thức này như sau:

a. Trên tờ khai hi quan: không khai gì.

b. Trên ph lục tờ khai: khai rõ mà số từng mặt hàng.

Ô số 13

Xuất xứ:

- Khai mã quốc gia, vùng lãnh thổ nơi hàng hóa được chế tạo (sản xuất) ra theo quy định trong ISO 3166.

- Trường hợp lô hàng có từ 6 mặt hàng trở lên thì cách khai vào ô này thực hiện như hướng dn tại ô số 12.

Ô số 14

Lượng hàng:

- Khai số lượng, khối lượng hoặc trọng lượng từng mặt hàng trong lô hàng phù hợp với đơn vị tính tại ô số 15.

- Trường hợp lô hàng có từ 6 mặt hàng tr lên thì cách khai vào ô này thực hin như hướng dẫn tại ô số 12.

Ô số 15

Đơn vị tính:

- Khai tên đơn vị tính cửa từng mặt hàng (ví dụ: mét, kg, ...) theo quy định tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

- Trường hợp số hàng có từ 6 mặt hàng tr lên thì cách khai vào ô này thực hiện như hướng dẫn tại ô số 12.

Ô số 16

Trị giá nguyên tệ:

- Khai trị giá nguyên tệ của từng mặt hàng nhập khẩu.

- Trường hợp lô hàng có từ 6 mặt hàng tr lên thì cách khai vào ô này thực hiện, như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: khai tng trị giá nguyên tệ của các mặt hàng khai báo trên phụ lục tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: Khai trị giá nguyên tệ của từng mặt hàng.

Ô số 17

Số hiệu container: áp dụng cho hàng hóa vận chuyển hàng hóa bằng Container và phải khai số hiệu từng Container.

Trường hợp có từ 5 container trở lên thì tại ô này khai tng số container, số hiệu của từng container khai trên phụ lục tờ khai.

Ô số 18

Trọng lượng (kg): Khai tng trọng lượng tịnh (net weight) của lô hàng

Ô số 19

Số lượng kiện: Khai tng số lượng kiện của lô hàng

Ô số 20

Đăng ký vận chuyn:

a) Thời gian dự kiến vận chuyển: Khai rõ từ ngày, giờ bt đầu vận chuyn và ngày, giờ kết thúc vận chuyển;

b) Tuyến đưng: Khai rõ lộ trình theo tuyến đường quốc lộ nơi phương tiện vận chuyển hàng hóa đi qua. Ví dụ: Hàng hóa vận chuyển từ cửa khu nhập (ô số 8): Chùa Vẽ - Hải Phòng đến địa điểm kho ngoại quan (ô số 2): KCN Yên Phong - Bc Ninh thì khai: Quốc lộ 5 - Quốc lộ 1A.

c) Loại phương tiện: Khai rõ loại phương tiện, ví dụ: ô tô, xe đu kéo,,..

Ô số 21

Chứng từ đi kèm: Kê khai các loại chứng từ đi kèm ca lô hàng nhập kho ngoại quan và khai rõ số lượng, phiên bản của mỗi loại chứng từ

Ô số 22

Người khai hi quan (là người thuê kho hoặc chủ kho ngoại quan nếu được 1 người thuê kho ủy quyền) ghi ngày/ tháng/ năm khai, ký xác nhận, ghi rõ 1 họ tên, chức danh và đóng dấu trên tờ khai.

B. Phần dành cho cơ quan Hải quan

Ô số 23

Xác nhận hàng nhập kho ngoại quan: Công chức hải quan kho ngoại quan xác nhận về: thời gian hàng nhập kho, lượng hàng nhập kho, tình trạng hàng hóa nhập kho và ký tên, đóng dấu công chức sau khi hàng hóa đã 1 nhập vào kho ngoại quan.

Ô số 24

Lệ phí hải quan: Dành cho việc dán tem lệ phí hải quan hoặc ghi số, ngày biên lai lệ phí hải quan.

Ô số 25

Xác nhận gia hạn thời gian gửi kho ngoại quan:

Sau khi được người có thm quyền chấp nhận gia hạn thời gian hàng hóa được gửi kho ngoại quan, công chức hải quan kho ngoại quan ghi các thông tin về s công văn đ ngh gia hạn, thời gian gia hạn và ký tên, đóng dấu.

C. Phần theo dõi hàng xuất kho ngoi quan

Ô số 26

Ngày xuất kho: Là ngày người khai hải quan kê khai hàng xuất kho ngoại quan. Trường hợp số ln xut kho nhiu hơn 04 lần thì người khai hi quan sử dụng phụ lục theo dõi hàng xuất kho ngoại quan để kê khai.

Ô số 27

Tên hàng: Khai như hưng dẫn tại ô số 11

Ô số 28

Lượng hàng: Khai như hướng dẫn tại ô số 14

Ô số 29

Lũy kế: Khai rõ lượng hàng còn lại trong kho ngoại quan sau khi đã xuất kho

Ô số 30

Nước nhập khẩu: Khai mã quốc gia, vùng lãnh th nơi mà từ đó hàng hóa được chuyn đến từ kho ngoại quan áp dụng theo quy định trong ISO 3166

Ô số 31

Cửa khẩu xuất/tờ khai nhập khẩu: Khai cửa khu mà hàng hóa đi qua để ra nước ngoài; Nếu hàng chuyển sang kho ngoại quan khác hoặc nhập khẩu vào nội địa thì khai số, hiệu, ngày tờ khai nhập kho hoặc nhập khẩu

Ô số 32

Đăng ký chuyn cửa khu (tuyến đường, thời gian, phương tiện): Khai như hướng dẫn tại ô số 20.

Ô số 33

Người khai ký tên, đóng dấu: Khai như hưng dẫn tại ô số 22.

Ô số 34

Hi quan xác nhận xuất kho: Sau khi lô hàng xuất kho ngoại quan, công chức hải quan giám sát kho ghi ngày, tháng, năm, ký tên, đóng dấu công chức.

Ô s 35

Xác nhận hàng đến cửa khu xut:

Công chức hi quan kho ngoại quan căn cứ vào xác nhận của hi quan cửa khẩu xuất và Phiếu xuất kho đ xác nhận

Ô số 36

Ghi chép khác của hải quan: Công chức hải quan kho ngoại quan ghi nhng vấn đề cn lưu ý (nếu có) đối với lô hàng gửi kho ngoại quan

Ô số 37

Thanh khoản hàng nhập, xuất kho ngoại quan:

Sau khi số hàng cuối cùng được xuất ra khi kho ngoại quan, căn cứ kết quả xác nhận hàng đến ca khẩu xuất tại ô số 35, công chức hải quan xác nhận thanh khon trên tờ khai, đồng thời ký tên, đóng du công chức và ghi rõ ngày, tháng, năm.

 

HẢI QUAN VIỆT NAM

HQ/2012-KNQ

 

TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP, XUẤT KHO NGOẠI QUAN

(Bn lưu cơ quan hi quan)

Cục Hải quan:

Chi cục Hải quan:

Tờ khai số:       /KNQ/

Ngày đăng ký:

Số lượng phụ lục tờ khai:

Công chức đăng ký tờ khai

A- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KHAI HÀNG NHẬP KHO

1. Người thuê kho ngoại quan:

 

 

Mã số thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hợp đồng thuê kho:

- Số:

- Ngày  /   / 

- Thời hạn:   /     /

4. Giấy phép:

- Số:

- Ngày    /    /

- Thời hạn:

2. Chủ kho ngoại quan/địa chỉ kho

5. Phương tiện vận tải:

- Tên, số hiệu

- Ngày đến

6. Vận đơn/Tờ khai hải quan:

- Số:

- Ngày    /     /

7. Địa điểm xếp hàng

8. Cửa khẩu nhập

9. Nước xuất khẩu

 

 

10. Mã nguyên tệ

 

 

 

TT

1. Mô tả hàng hóa

12. Mã số HS

13. Xuất xứ

14. Lượng hàng

15. Đơn vị tính

16. Trị giá nguyên tệ

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

17. Số hiệu container:  1.                                          2.

                                      3.                                          4.

18. Trọng lượng (NW/kg):

19. Số lượng kiện:

20. Đăng ký chuyển cửa khẩu

a) Thời gian dự kiến vận chuyển

Từ:         giờ, ngày   /   /    đến    giờ, ngày    /     /

b) Tuyến đường

c) Loại phương tiện

21. Chứng từ kèm:

- Hợp đồng thuê kho:

- Bản kê chi tiết:

- Vận đơn:

- Giấy phép:

- Tờ khai hải quan:

- …

Bản chính

…………

…………

…………

…………

…………

…………

Bản sao

…………

…………

…………

…………

…………

…………

22. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên
Ngày … tháng … năm …………..
(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

B- PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN HẢI QUAN

23. Xác nhận hàng nhập kho ngoại quan
(Công chức hải quan ký tên, đóng dấu)

24. Lệ phí hải quan:

 

 

25. Xác nhận gia hạn thời gian gửi kho ngoại quan:
(Công chức hải quan ký tên, đóng dấu)

- Số công văn đề nghị:

- Thời gian gia hạn:

 

 


C- PHẦN THEO DÕI HÀNG XUẤT KHO NGOẠI QUAN

S lượng phụ lục:....

Ngày xuất kho

Tên hàng

Lượng hàng

Lũy kế

Nước nhập khẩu

Cửa khẩu xuất/Tờ khai nhập khẩu

Đăng ký chuyển cửa khẩu (tuyến đường, thời gian, phương tiện)

Người khai ký tên, đóng dấu

Hải quan xác nhn xuất kho

Xác nhận hàng đến cửa khu xuất

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36. Ghi chép khác ca Hi quan

 

 

 

 

37. Thanh khoản hàng nhập, xuất kho ngoại quan

 


HẢI QUAN VIỆT NAM

HQ/2012-KNQ

 

TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP, XUẤT KHO NGOẠI QUAN

(Bn lưu người khai hi quan)

Cục Hải quan:

Chi cục Hải quan:

Tờ khai số:       /KNQ/

Ngày đăng ký:

Số lượng phụ lục tờ khai:

Công chức đăng ký tờ khai

A- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KHAI HÀNG NHẬP KHO

1. Người thuê kho ngoại quan:

 

 

Mã số thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hợp đồng thuê kho:

- Số:

- Ngày  /   / 

- Thời hạn:   /     /

4. Giấy phép:

- Số:

- Ngày    /    /

- Thời hạn:

2. Chủ kho ngoại quan/địa chỉ kho

5. Phương tiện vận tải:

- Tên, số hiệu

- Ngày đến

6. Vận đơn/Tờ khai hải quan:

- Số:

- Ngày    /     /

7. Địa điểm xếp hàng

8. Cửa khẩu nhập

9. Nước xuất khẩu

 

 

10. Mã nguyên tệ

 

 

 

TT

1. Mô tả hàng hóa

12. Mã số HS

13. Xuất xứ

14. Lượng hàng

15. Đơn vị tính

16. Trị giá nguyên tệ

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

17. Số hiệu container:  1.                                          2.

                                      3.                                          4.

18. Trọng lượng (NW/kg):

19. Số lượng kiện:

20. Đăng ký chuyển cửa khẩu

a) Thời gian dự kiến vận chuyển

Từ:         giờ, ngày   /   /    đến    giờ, ngày    /     /

b) Tuyến đường

c) Loại phương tiện

21. Chứng từ kèm:

- Hợp đồng thuê kho:

- Bản kê chi tiết:

- Vận đơn:

- Giấy phép:

- Tờ khai hải quan:

- …

Bản chính

…………

…………

…………

…………

…………

…………

Bản sao

…………

…………

…………

…………

…………

…………

22. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên
Ngày … tháng … năm …………..
(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

B- PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN HẢI QUAN

23. Xác nhận hàng nhập kho ngoại quan
(Công chức hải quan ký tên, đóng dấu)

24. Lệ phí hải quan:

 

 

25. Xác nhận gia hạn thời gian gửi kho ngoại quan:
(Công chức hải quan ký tên, đóng dấu)

- Số công văn đề nghị:

- Thời gian gia hạn:

 

 


C- PHẦN THEO DÕI HÀNG XUẤT KHO NGOẠI QUAN

S lượng phụ lục:....

Ngày xuất Kho

Tên hàng

Lượng hàng

Lũy kế

Nước nhập khẩu

Cửa khẩu xuất/Tờ khai nhập khẩu

Đăng ký chuyển cửa khẩu (tuyến đường, thời gian, phương tiện)

Người khai ký tên, đóng dấu

Hải quan xác nhn xuất kho

Xác nhận hàng đến cửa khu xuất

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36. Ghi chép khác ca Hi quan

 

 

 

 

37. Thanh khoản hàng nhập, xuất kho ngoại quan

 


HẢI QUAN VIỆT NAM

PLHQ/2012-KNQ

 

PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP, XUẤT KHO NGOẠI QUAN

(Bản lưu cơ quan hải quan)

Cục Hải quan:

Chi cục Hải quan:

Phụ lục số:

Tờ khai số:                      /KNQ/

Ngày đăng ký:

Công chức đăng ký t khai

TT

11. Mô tả hàng hóa

12. Mã số HS

13. Xuất xứ

14. Lượng hàng

15. Đơn vị tính

16. Trị giá nguyên tệ

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

17. Số hiệu container:

 

 

 

 

22. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên.
Ngày....tháng .......n
ăm.........
(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 


C- PHỤ LỤC THEO DÕI HÀNG XUẤT KHO NGOẠI QUAN

Phụ lục số:....

Ngày xuất kho

Tên hàng

Lượng hàng

Lũy kế

Nước nhập khu

Cửa khẩu xuất/Tờ khai nhập khẩu

Đăng ký chuyển cửa khẩu (tuyến đường, thời gian, phương tiện)

Người khai ký tên, đóng dấu

Hải quan xác nhn xuất kho

Xác nhận hàng đến cửa khu xuất

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


HẢI QUAN VIỆT NAM

PLHQ/2012-KNQ

 

PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP, XUẤT KHO NGOẠI QUAN
(Bản lưu người khai hải quan)

Cục Hải quan:

Chi cục Hải quan:

Phụ lục số:

Tờ khai số:                      /KNQ/

Ngày đăng ký:

Công chức đăng ký t khai

TT

11. Mô tả hàng hóa

12. Mã số HS

13. Xuất xứ

14. Lượng hàng

15. Đơn vị tính

16. Trị giá nguyên tệ

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

17. Số hiệu Container:

 

 

 

 

22. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên.
Ngày....tháng .......n
ăm........
(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 


C- PHỤ LỤC THEO DÕI HÀNG XUẤT KHO NGOẠI QUAN

Phụ lục số:....

Ngày xuất kho

Tên hàng

Lượng hàng

Lũy kế

Nước nhập khu

Cửa khẩu xuất/Tờ khai nhập khẩu

Đăng ký chuyển cửa khẩu (tuyến đường, thời gian, phương tiện)

Người khai ký tên, đóng dấu

Hải quan xác nhn xuất kho

Xác nhận hàng đến cửa khu xuất

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35