cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 20/2012/TT-BCT ngày 20/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về Quy định chế độ báo cáo Thống kê tổng hợp áp dụng đối với Sở Công thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 20/2012/TT-BCT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
  • Ngày ban hành: 20-07-2012
  • Ngày có hiệu lực: 05-09-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-02-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1624 ngày (4 năm 5 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-02-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-02-2017, Thông tư số 20/2012/TT-BCT ngày 20/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về Quy định chế độ báo cáo Thống kê tổng hợp áp dụng đối với Sở Công thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2012/TT-BCT

Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2012

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu t chức của Bộ Công Thương và Nghị định 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đi, b sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn c Nghị định s 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều của Luật Thng kê;

Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thng kê bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính ph ban hành Chế độ báo cáo thng kê tổng hợp áp dụng đi với Bộ, ngành;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ v việc ban hành Hệ thống ch tiêu thng kê quốc gia;

Theo đ nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch;

Bộ trưng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo Thông kê tng hợp áp dụng đối với Sở Công Thương các tnh, thành ph trực thuộc Trung ương.

Điều 1. Chế độ báo cáo

Chế độ báo cáo thống kê tng hợp áp dụng đối với S Công Thương các tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tt là các Sở Công Thương) được thực hiện như sau:

1. Nội dung báo cáo

Thực hiện theo Danh mục biu mẫu, các biểu mẫu và giải thích tại Phụ lục 1, 2 và 3 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thời hạn báo cáo

- Báo cáo tháng: Ngày 20 hàng tháng;

- Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối quý;

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 6;

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 12;

- Báo cáo chính thức năm: Ngày 15 tháng 3 năm sau

3. Phương thức gửi báo cáo

Các báo cáo thống kê được gửi dưi hai hình thức: bằng văn bn và thư điện tử.

Điều 2. Trách nhiệm của các Sở Công Thương

Các Sở Công Thương có trách nhiệm:

1. Báo cáo đy đ, chính xác những chỉ tiêu quy định trong từng biu mẫu báo cáo;

2. Lập báo cáo theo đúng quy định về thời đim báo cáo và thi kỳ báo cáo;

3. Gi báo cáo bo đm đúng ngày nhận báo cáo của đơn vị nhận báo cáo.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Thông tư này có hiệu lực k từ ngày 05 tháng 9 năm 2012.

2. Đơn vị nhận báo cáo thực hiện theo Danh mục biểu mẫu báo cáo tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Công Thương (Vụ Kế hoạch) để kịp thời xem xét, chỉnh lý.

 

 

Nơi nhận:
- Th tướng, các Phó TT Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính ph;
- Ủy ban nhân dân các tnh, thành ph trực thuộc TW;
- Văn phòng TW Đng;
- Văn phòng Tng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nưc;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tổng cục Thống kê - Bộ KHĐT;
- Cục Kiểm tra văn bn QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở Công Thương các tnh, thành phố trc thuộc TW;
- Các Vụ, Tổng cục, Cc (qua mạng nội bộ);
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- ng báo;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KH (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

 


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư s 20/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Ký hiu

n biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

ĐƠN VỊ NHẬN BÁO CÁO

Vụ Kế hoạch

Vụ Thị trường trong nước

Cục Công nghiệp địa phương

Cục Quản lý thị trường

Cục Thương mại điện tử và CNTT

1

01/SCT-BCT

Báo cáo Công nghiệp - Thương mại tháng

Tháng

Ngày 20 hàng tháng

x

 

x

 

 

2

02/SCT-BCT

Báo cáo Ch số sản xuất công nghiệp

Tháng

Ngày 20 hàng tháng

x

 

x

 

 

3

03/SCT-BCT

Báo cáo Công nghiệp - Thương mại 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng

Quý

Ngày 20/3; 20/6; 20/9

x

x

x

x

 

4

04/SCT-BCT

Báo cáo Công nghiệp - Thương mại năm

Năm

Ngày 20 tháng 12

x

x

x

x

 

5

05/SCT-BCT

Báo cáo số lượng chợ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

x

x

 

 

 

6

06/SCT-BCT

Báo cáo đầu tư - phát triển - quản lý chợ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

x

x

 

 

 

7

07/SCT-BCT

Báo cáo số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

Năm

Ngày 15/3 năm sau

x

x

 

 

 

8

08/SCT-BCT

Báo cáo số đơn vị có giao dịch thuơng mại điện tử

Năm

Ngày 15/3 năm sau

x

 

 

 

x

9

09/SCT-BCT

Báo cáo kinh phí khuyến công

6 tháng/năm

Ngày 20/6; 20/12

 

 

x

 

 

10

10/SCT-BCT

Báo cáo kết qu công tác khuyến công

6 tháng/năm

Ngày 20/6; 20/12

 

 

x

 

 

11

11/SCT-BCT

Báo cáo Cụm công nghiệp

Năm

Ngày 20 tháng 12

x

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC 2

CÁC BIẾU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BCT ngày 20/7/2012 của Bộ trưng Bộ Công Thương)

Biểu số 01/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch;
                                   - Cục Công nghiệp địa phương.

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI

tháng ….. năm …..

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ(%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cui tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đu năm đến cui tháng báo cáo

So vi thực hiện tháng trước

So vi thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

So vi cộng dồn cùng kỳ năm trước

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

I

Sn lưng một s sản phm công nghiệp ch yếu

Sn phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục sn phm ngành)

Đơn vị hiện vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tổng mức bán l hàng hóa và dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Tập thể

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Cá th

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Tư nhân

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành kinh tế

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thương nghiệp

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khách sạn, nhà hàng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Du lịch

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa

Tr. USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu)

Tr. USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng kim ngạch nhập khu hàng hóa

Tr. USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hàng hóa nhập khu)

Tr. USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ...
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 02/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch;
                                   - Cục Công nghiệp địa phương.

 

CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

thángnăm

Đơn vị: %

TT

Chỉ tiêu

Các tháng năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010

Tháng báo cáo so vi thực hiện tháng trước

Tháng báo cáo so vi cùng k năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Tháng 1

....

Tháng báo cáo

A

B

1

2

3

4

5

6

 

Ch số sn xuất công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp khai thác m

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp chế biến

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất, phân phối điện, ga, nưc

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ...
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 03/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 20/3, 20/6, 20/9

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch;
                                   - Vụ Thị trường trong nước;
                                   - Cục Công nghiệp địa phương.
                                   - Cục Quản lý thị trường.

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI

3 tháng, 6 tháng, 9 tháng năm....

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

s

Năm trưc

Năm báo cáo

Tỷ lệ (%)

Thực hiện 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng

Kế hoạch năm

Ước thực hiện 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng

So vi cùng kỳ năm trước

So vi kế hoạch năm

A

B

C

D

1

2

3

4=3/1

5=3/2

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế)

Tỷ đng

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

- Trung ương

"

 

 

 

 

 

 

 

- Địa phương

"

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế ngoài Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế có vốn đu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khai khoáng

"

 

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo

"

 

 

 

 

 

 

Sn xuất và phân phi điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.

"

 

 

 

 

 

 

II

Sản lượng một s sn phẩm công nghiệp ch yếu

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo danh mục sn phm ch yếu và theo đơn vị hiện vật)

Đơn vị hiện vật

 

 

 

 

 

 

III

Tng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Tập th

"

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Cá th

"

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Tư nhân

"

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế có vn đầu tư trực tiếp nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành kinh tế

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

Thương nghiệp

"

 

 

 

 

 

 

 

Khách sạn, nhà hàng

"

 

 

 

 

 

 

 

Du lịch

"

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

 

IV

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng kim ngạch xuất khu

Tr.USD

 

 

 

 

 

 

2

Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu)

Tr. USD

 

 

 

 

 

 

V

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng kim ngạch nhập khẩu

Tr. USD

 

 

 

 

 

 

2

Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu)

 

 

 

 

 

 

 

VI

Quản lý thị trường

 

 

 

 

 

 

 

1

Số v kiểm tra trong lĩnh vực quản lý thị trường:

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tng số vụ xử lý

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hàng cấm

"

 

 

 

 

 

 

1.2

Hàng nhập lậu

"

 

 

 

 

 

 

1.3

Gian lận thương mại

"

 

 

 

 

 

 

1.4

Vi phạm về hàng giả, hàng kém chất lượng và quyền sở hữu trí tuệ

"

 

 

 

 

 

 

1.5

Vi phạm về đầu , găm hàng và sai phạm trong lĩnh vực giá

"

 

 

 

 

 

 

1.6

Vi phạm trong kinh doanh

"

 

 

 

 

 

 

1.7

Vi phạm về vệ sinh an toàn thực phẩm

"

 

 

 

 

 

 

1.8

Vi phạm khác

"

 

 

 

 

 

 

2

Số tiền thu phạt trong kỳ

Tr. đng

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tiền phạt hành chính

Tr. đng

 

 

 

 

 

 

2.2

Tiền bán hàng tịch thu

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

2.3

Phạt và truy thu thuế

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

2.4

Thu khác

Tr. đng

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ...
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 04/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch;
                                   - Vụ Thị trường trong nước;
                                   - Cục Công nghiệp địa phương.
                                   - Cục Quản lý thị trường.

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI

Năm …..

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

số

Thực hiện năm trước

Năm báo cáo

Kế hoạch năm sau

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch năm

Ước thực hiện năm

So vi thực hiện năm trước

So vi kế hoạch năm

So vi ước thực hiện năm báo cáo

A

B

C

D

1

2

3

4

5=3/1

6=3/2

7=4/3

I

Giá trị sn xuất công nghiệp (giá thực tế)

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Nhà nưc

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung ương

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Địa phương

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế ngoài Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế có vốn đầu nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khai khoáng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sn xuất và phân phối điện, khí đt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

"

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Sản lượng một số sản phm công nghiệp chủ yếu

Sn phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo danh mục sn phẩm)

Đơn vị hiện vật

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tng mức bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo loại hình kinh tế

T đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Tập thể

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Cá thể

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế Tư nhân

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh tế có vn đầu tư trực tiếp nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành kinh tế

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thương nghiệp

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khách sạn, nhà hàng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Du lịch

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tng kim ngạch xut khu

Tr.USD

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu)

Tr. USD

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng kim ngạch nhập khẩu

Tr. USD

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sn phẩm nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Danh mục hàng hóa nhập khẩu)

Tr. USD

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Quản lý thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số v kim tra trong lĩnh vc quản lý thị trường:

V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tổng s vụ xử lý trong lĩnh vực qun lý thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hàng cấm

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hàng nhập lậu

"

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Gian lận thương mại

"

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Vi phạm về hàng giả, hàng kém chất lượng và quyền s hữu trí tuệ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Vi phạm về đu cơ, găm hàng và sai phạm trong lĩnh vc giá

"

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Vi phạm trong kinh doanh

"

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Vi phạm v vệ sinh an toàn thực phẩm

"

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Vi phạm khác

"

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số tiền thu phạt trong k

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tiền phạt hành chính

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tiền bán hàng tịch thu

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phạt và truy thu thuế

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thu khác

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ...
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 05/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch;
                                   - Vụ Thị trường trong nước;

 

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG CHỢ

(Có đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

Tên đơn vị hành chính

Mã số

Tổng số

Chia ra

Hạng I

Hạng II

Hạng III

A

B

C

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng s

 

 

 

 

 

 

Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tnh

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ...
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 06/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch;
                                   - Vụ Thị trường trong nước;

 

BÁO CÁO ĐẦU TƯ - PHÁT TRIỂN - QUẢN LÝ CHỢ

(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tng s

Trong đó

Phân theo đa bàn

Phân theo loại và cấp độ chợ

Thành thị

Nông thôn

Đầu mối nông, lâm, thuỷ sản

Đầu mối khác

Hạng I

Hạng II

Hạng III

A

B

C

1=2+3=4+...+ 8

2

3

4

5

6

7

8

I

Tổng số chợ

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số chợ xây dựng mới trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

2

S chợ cải tạo, nâng cấp trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số ch được đu tư kiên c hoặc bán kiên c nhưng không hoạt động trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số chợ được đu tư kiên c hoặc bán kn c nhưng có số hộ tham gia kinh doanh dưi 30%/tổng s hộ đăng ký kinh doanh trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Số chợ chuyn đổi chc năng hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Số tổ chc kinh doanh, quản lý ch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp tác xã

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ kinh doanh

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban quản lý/tổ quản lý chợ

BQL

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tổng vốn đầu tư chợ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn ngân sách Trung ương

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn khác

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ..
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 07/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch;
                                   - Vụ Thị trường trong nước;

 

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

 

sổ

Tổng số

Siêu thị

Trung tâm thương mại

Tổng số

Chia theo loại hình kinh tế

Chia theo loại siêu thị

Tng số

Chia theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Tập thể

Có vốn đầu trực tiếp nước ngoài

Loại hình khác

Siêu thị kinh doanh tng hp

Siêu th chuyên doanh

Nhà nước

Tập thể

Có vốn đầu trực tiếp nước ngoài

Loại hình khác

A

B

C

1= 2+7

2 = 3+ 4+5+6

3

4

5

6

 

 

7= 8+9+10+11

8

9

10

11

1

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chia theo hạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chia theo quận/huyện/thị xã/thành ph thuộc tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số đơn vị được thành lập mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

S đơn vị ngừng hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ...
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 08/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch;
                                   - Vụ Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin

 

BÁO CÁO SỐ ĐƠN VỊ CÓ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

 

số

Tổng số

Chia theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Tập thể

Có vốn đầu trc tiếp nước ngoài

Loại hình khác

A

B

c

1=2+3+4+5

2

3

4

5

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 - theo ngành cấp I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ...
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 09/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 20/6, 20/12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG

6 tháng/Năm …..

Đơn vị tính: Triệu đng

TT

Chỉ tiêu

Thực hiện cùng k năm trước

Năm báo cáo

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch

Ước thực hiện 6 tháng/năm

So vi thực hiện cùng kỳ năm trước

So với kế hoạch năm báo cáo

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=5/1

8=6/2

9=5/3

10=6/4

 

Tng số kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đào tạo ngh cho lao động mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ đào tạo nâng cao tay ngh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

H trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ đào to nâng cao năng lực quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ tổ chức hội tho, tập huấn kỹ thuật chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hỗ tr tham quan khảo sát trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ tham quan kho sát ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ thành lập cơ sở công nghiệp nông thôn (CNNT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ xây dng mô hình trình diễn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hỗ trợ chuyển giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết b tiên tiến và tiến bộ KHKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hỗ trợ xây dụng mô hình thí đim về áp dụng sn xuất sạch hơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ tổ chc bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

H trợ tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hỗ trợ cơ sở CNNT tham gia hội chợ triển lãm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hỗ trợ cơ s CNNT xây dựng đăng ký thương hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hỗ trợ làng nghề xây dựng, đăng ký thương hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hỗ trợ thuê tư vấn lập dự án đầu tư, marketing...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hỗ trợ xuất bn bn tin/ấn phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hỗ tr xây dựng chương trinh truyền hình, truyền thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

H trợ thành lập hiệp hội ngành nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hỗ trợ lập qui hoạch chi tiết cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cu hạ tầng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Chi t chc lớp đào tạo về khuyến công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Chi nội dung khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ...
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia

              - KCĐP: Khuyến công địa phương

 

Biểu số 10/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 20/6, 20/12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp …………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHUYẾN CÔNG

6 tháng, năm ………

TT

Ch tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Năm báo cáo

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch

Ước thực hiện 6 tháng/năm

So vi thực hiện cùng kỳ năm trước

So vi kế hoạch năm báo cáo

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=5/1

8=6/2

9=5/3

12=6/4

1

S lao động mới được đào tạo

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trong đó số lao động có việc làm sau đào tạo

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

S lao động được đào tạo nâng cao tay nghề

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

S học viên được đào tạo khỏi sự doanh nghiệp

Học viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

S học viên được đào tạo nâng cao năng lực quản lý

Học viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Số hội tho, tập huấn kỹ thuật chuyên đề được tổ chức

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Số đoàn tham quan khảo sát trong nước được tổ chức

Đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

S đoàn tham quan khảo sát ngoài nước được tổ chức

Đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- S lượt người được h trợ tham quan kho sát ngoài nước

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Số cơ s công nghiệp nông thôn (CNNT) được hỗ trợ thành lập

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Số mô hình trình diễn kỹ thuật được xây dựng

Mô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số vốn đầu tư thu hút được

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Số cơ s CNNT được tiếp nhận chuyển giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT

Cơ s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tng vn đầu tư thu hút được

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

S mô hình thí đim về sản xuất sạch hơn được xây dựng

Mô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu bình chọn được

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

S hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu được t chức.

Hội chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số gian hàng

Gian hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Số cơ s CNTT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Số cơ s CNNT được hỗ tr xây dựng, đăng ký thương hiệu

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Số cơ sở CNNT được hỗ tr thuê tư vấn (đầu tư, marketing...)

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Số bản in/ấn phẩm được xuất bản

Bản tin/ ấn phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Số chương trình truyền hình, truyền thanh được xây dựng

Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Số hiệp hội ngành ngh được thành lập

Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Số cụm công nghiệp được hỗ tr lập quy hoạch chi tiết

Cụm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cu hạ tầng

Cụm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Số lp đào tạo v khuyến công được tổ chức

Lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- S lượt ngưi làm công tác khuyến công được đào tạo

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Số cán bộ làm việc tại các Trung tâm khuyến công và TVPTCN của tnh

Cán bộ

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

.... ngày .... tháng... năm ...
Thủ trưng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia

              - KCĐP: Khuyến công địa phương


Biểu số 11/SCT-BCT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp ……….
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch
                                  - Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO CỤM CÔNG NGHIỆP

Ước đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Đến 31/12 năm trước

Ước đến 31/12 năm báo cáo

A

B

C

1

2

I.

Quy hoạch phát trin cụm công nghiệp

 

 

 

1

S cụm công nghiệp theo quy hoạch đến năm 2020

Cụm

 

 

2

Tng diện tích cụm công nghiệp theo quy hoạch đến năm 2020

Ha

 

 

II.

Thành lập cụm công nghiệp

 

 

 

3

S cụm công nghiệp đã được thành íập

Cụm

 

 

4

Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được thành lập

Ha

 

 

5

Tổng diện tích đất công nghiệp của các cm công nghiệp

Ha

 

 

6

S cụm do doanh nghiệp làm ch đu tư hạ tầng

Cụm

 

 

7

S cụm do trung tâm phát triển CCN làm chủ đầu tư hạ tầng

Cụm

 

 

8

Số cụm do các đơn vị khác làm ch đầu tư hạ tầng

Cụm

 

 

9

S cụm đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết

Cụm