Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 111/2012/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 04-07-2012
- Ngày có hiệu lực: 18-08-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 07-08-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1475 ngày (4 năm 0 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-09-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/2012/TT-BTC | Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu.
Điều 1. Danh mục và thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu (không phân biệt xuất xứ của hàng hóa).
Điều 2. Lượng hạn ngạch và thuế suất áp dụng
1. Lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.
2. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Thông tư này.
3. Trường hợp theo Hiệp định khu vực thương mại tự do mà Việt Nam ký kết có cam kết thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các mặt hàng có tên trong Danh mục hàng hóa quy định tại Thông tư này mà mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch cam kết thấp hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Thông tư này thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch (nếu thoả mãn các điều kiện để được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt này) quy định tại các Hiệp định khu vực thương mại tự do. Trường hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Thông tư này thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Thông tư này.
4. Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành hoặc áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mà Việt Nam có cam kết (nếu thoả mãn các điều kiện để được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt này).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 8 năm 2012, thay thế Thông tư số 188/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/7/2012 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) | ||
04.07 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín. |
|
|
|
| - Trứng sống khác: |
|
0407 | 21 | 00 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | 80 |
0407 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
0407 | 29 | 10 | - - - Của vịt | 80 |
0407 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 80 |
0407 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0407 | 90 | 10 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | 80 |
0407 | 90 | 20 | - - Của vịt | 80 |
0407 | 90 | 90 | - - Loại khác | 80 |
|
|
|
|
|
17.01 |
|
| Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
|
|
|
| - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701 | 12 | 00 | - - Đường củ cải | 80 |
1701 | 13 | 00 | - - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này | 80 |
1701 | 14 | 00 | - - Các loại đường mía khác | 80 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1701 | 91 | 00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | 100 |
1701 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Đường đã tinh luyện: |
|
1701 | 99 | 11 | - - - - Đường trắng | 85 |
1701 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 85 |
1701 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 85 |
|
|
|
|
|
24.01 |
|
| Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401 | 10 |
| - Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
2401 | 10 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 80 |
2401 | 10 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 90 |
2401 | 10 | 40 | - - Loại Burley |
|
2401 | 10 | 50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) | 80 |
2401 | 10 | 90 | - - Loại khác | 90 |
2401 | 20 |
| - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
2401 | 20 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 80 |
2401 | 20 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 90 |
2401 | 20 | 30 | - - Loại Oriental | 90 |
2401 | 20 | 40 | - - Loại Burley | 80 |
2401 | 20 | 50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 80 |
2401 | 20 | 90 | - - Loại khác | 90 |
2401 | 30 |
| - Phế liệu lá thuốc lá: |
|
2401 | 30 | 10 | - - Cọng thuốc lá | 80 |
2401 | 30 | 90 | - - Loại khác | 90 |
|
|
|
|
|
25.01 |
|
| Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. |
|
2501 | 00 | 10 | - Muối ăn | 60 |
2501 | 00 | 20 | - Muối mỏ | 60 |
2501 | 00 | 50 | - Nước biển | 50 |
2501 | 00 | 90 | - Loại khác | 50 |