cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 11/2012/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Bổ sung danh mục nghề vào Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề kèm theo Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 11/2012/TT-BLĐTBXH
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Ngày ban hành: 15-05-2012
  • Ngày có hiệu lực: 01-07-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-10-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 831 ngày (2 năm 3 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-10-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-10-2014, Thông tư số 11/2012/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Bổ sung danh mục nghề vào Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề kèm theo Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Quy định Danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 11/2012/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2012

 

THÔNG TƯ

BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ VÀO BẢNG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 17/2010/TT-BLĐTBXH NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 70/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về dạy nghề;

Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo đề nghị của các Bộ, ngành có liên quan và Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư bổ sung danh mục nghề vào Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban hành kèm theo Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội,

Điều 1. Bổ sung danh mục nghề vào Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban hành kèm theo Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2012.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng  nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các UB của QH;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, TCDN (20b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Mã các cấp

Tên gọi

Mã các cấp

Tên gọi

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

40

 

 

 

Trình độ trung cấp nghề

50

 

 

 

Trình độ cao đẳng nghề

 

4048

 

 

Máy tính và công nghệ thông tin

 

5048

 

 

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

404802

 

Công nghệ thông tin

 

 

504802

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

40480212

An ninh mạng

 

 

 

50480212

An ninh mạng

 

4051

 

 

Công nghệ kỹ thuật

 

5051

 

 

Công nghệ kỹ thuật

 

 

405101

 

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

 

 

505101

 

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

 

 

 

40510115

Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng

 

 

 

50510115

Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng

 

 

 

40510116

Trùng tu di tích lịch sử

 

 

 

50510116

Trùng tu di tích lịch sử

 

 

405102

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

505102

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

 

 

 

 

50510247

Vân hành cần, cầu trục

 

 

 

 

 

 

 

 

50510248

Vận hành máy thi công nền

 

 

 

 

 

 

 

 

50510249

Vận hành máy thi công mặt đường

 

 

 

 

 

 

 

 

50510250

Vận hành máy xây dựng

 

 

 

40510258

Sửa chữa cơ khí động lực

 

 

 

 

 

 

 

405103

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

 

505103

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

50510340

Cơ điện lạnh thủy sản

 

 

 

40510365

Kỹ thuật cơ điện sản xuất gốm, sứ, thủy tinh

 

 

 

50510365

Kỹ thuật cơ điện sản xuất gốm sứ, thủy tinh

 

 

 

40510366

Kỹ thuật cơ điện chế biến cao su

 

 

 

50510366

Kỹ thuật cơ điện chế biến cao su

 

 

 

40510367

Kỹ thuật đài trạm viễn thông

 

 

 

50510367

Kỹ thuật đài trạm viễn thông

 

 

405104

 

Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

 

 

505104

 

Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

 

 

 

40510419

Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

 

 

 

50510419

Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

 

 

405105

 

Công nghệ sản xuất

 

 

505105

 

Công nghệ sản xuất

 

 

 

40510530

Công nghệ gia công kính xây dựng

 

 

 

50510530

Công nghệ gia công kính xây dựng

 

 

 

40510531

Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu

 

 

 

50510531

Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu

 

 

 

40510532

Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng

 

 

 

 

 

 

 

405106

 

Quản lý nông nghiệp

 

 

505106

 

Quản lý nông nghiệp

 

 

 

40510612

Kiểm nghiệm chất lượng cao su

 

 

 

50510612

Kiểm nghiệm chất lượng cao su

 

 

 

40510613

Kiểm nghiệm, phân tích gốm, sứ, thủy tinh

 

 

 

50510613

Kiểm nghiệm, phân tích gốm, sứ, thủy tinh

 

 

405107

 

Công nghệ dầu khí và khai thác

 

 

505107

 

Công nghệ dầu khí và khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

50510710

Vận hành thiết bị lọc dầu

 

4054

 

 

Sản xuất và chế biến

 

5054

 

 

Sản xuất và chế biến

 

 

405401

 

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

 

 

505401

 

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

 

50540101

Chế biến lương thực

 

 

 

40540115

Chế biến nông lâm sản

 

 

 

50540115

Chế biến nông lâm sản

 

4062

 

 

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

5062

 

 

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

406201

 

Nông nghiệp

 

 

506201

 

Nông nghiệp

 

 

 

40620110

Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao

 

 

 

50620110

Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao

 

 

406202

 

Lâm nghiệp

 

 

506202

 

Lâm nghiệp

 

 

 

40620204

Lâm nghiệp đô thị

 

 

 

50620204

Lâm nghiệp đô thị

 

4081

 

 

Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

5081

 

 

Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

408101

 

Dịch vụ du lịch

 

 

508101

 

Dịch vụ du lịch

 

 

 

40810108

Nghiệp vụ bán hàng

 

 

 

50810108

Quản trị bán hàng