cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 02/03/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 37/2012/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 02-03-2012
  • Ngày có hiệu lực: 02-03-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-06-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 110 ngày ( 3 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-06-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-06-2012, Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 02/03/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 100/2012/TT-BTC ngày 20/06/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2012/TT-BTC

Hà Nội, ngày 2 tháng 3 năm 2012

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2711 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2711
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 2 /3/2012 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất

(%)

27.11

 

 

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.

 

 

 

 

- Dạng hoá lỏng:

 

2711

11

00

- - Khí tự nhiên

0

2711

12

00

- - Propan

0

2711

13

00

- - Butan

0

2711

14

 

- - Etylen, propylen, butylen và butadien:

 

2711

14

10

- - - Etylen

0

2711

14

90

- - - Loại khác

0

2711

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Dạng khí:

 

2711

21

 

- - Khí tự nhiên:

 

2711

21

10

- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ

0

2711

21

90

- - - Loại khác

0

2711

29

00

- - Loại khác

0