cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 197/2011/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 28-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 28-12-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-02-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 55 ngày ( 1 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-02-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-02-2012, Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 25/2012/TT-BTC ngày 21/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 197/2011/TT-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2011

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2011, mã số hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 được thực hiện theo qui định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và thay thế Thông tư số 82/2011/TT-BTC ngày 10/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

3. Kể từ ngày 01/01/2012 trở đi, mã số hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 thực hiện theo qui định tại Phụ II ban hành kèm theo Thông tư này và thay thế cho các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc nhóm 2710 qui định tại Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28/12/2011 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất

(%)

27.10

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

 

 

 

- - - Xăng động cơ:

 

2710

11

11

00

- - - - Có pha chì, loại cao cấp

4

2710

11

12

00

- - - - Không pha chì, loại cao cấp

4

2710

11

13

00

- - - - Có pha chì, loại thông dụng

4

2710

11

14

00

- - - - Không pha chì, loại thông dụng

4

2710

11

15

00

- - - - Loại khác, có pha chì

4

2710

11

16

00

- - - - Loại khác, không pha chì

4

2710

11

20

00

- - - Xăng máy bay

4

2710

11

30

00

- - - Tetrapropylene

4

2710

11

40

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

4

2710

11

50

00

- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%

4

2710

11

60

00

- - - Dung môi khác

4

2710

11

70

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

4

2710

11

90

00

- - - Loại khác

4

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

4

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

4

2710

19

16

00

- - - - Kerosene

5

2710

19

19

00

- - - - Loại khác

15

2710

19

20

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

30

00

- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

 

 

 

 

- - - Dầu và mỡ bôi trơn:

 

2710

19

41

00

- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn

5

2710

19

42

00

- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710

19

43

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

5

2710

19

44

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

50

00

- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

60

00

- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

 

 

 

 

- - - Dầu nhiên liệu:

 

2710

19

71

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

5

2710

19

72

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

5

2710

19

79

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

90

 

- - - Loại khác

 

2710

19

90

10

- - - - Chất chống dính sản xuất phân bón

1

2710

19

90

90

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28 /12/2011 của Bộ Tài chính)

Mặt hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất

(%)

27.10

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:

 

2710.12

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

- - - Xăng động cơ:

 

2710.12.11

- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì

4

2710.12.12

- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì

4

2710.12.13

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì

4

2710.12.14

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì

4

2710.12.15

- - - - Loại khác, có pha chì

4

2710.12.16

- - - - Loại khác, không pha chì

4

2710.12.20

- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực

4

2710.12.30

- - - Tetrapropylen

4

2710.12.40

- - - Dung môi trắng (white spirit)

4

2710.12.50

- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng

4

2710.12.60

- - - Dung môi nhẹ khác

4

2710.12.70

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ

4

2710.12.80

- - - Alpha olefin khác

4

2710.12.90

- - - Loại khác

4

2710.19

- - Loại khác:

 

2710.19.20

- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710.19.30

- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

 

- - - Dầu và mỡ bôi trơn:

 

2710.19.41

- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn

5

2710.19.42

- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710.19.43

- - - - Dầu bôi trơn khác

5

2710.19.44

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710.19.50

- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710.19.60

- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

 

- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:

 

2710.19.71

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô

5

2710.19.72

- - - - Nhiên liệu diesel khác

5

2710.19.79

- - - - Dầu nhiên liệu

0

2710.19.81

- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên

4

2710.19.82

- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C

4

2710.19.83

- - - Các kerosine khác

5

2710.19.89

- - - Dầu trung khác và các chế phẩm

15

2710.19.90

- - - Loại khác

3

2710.20.00

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải

5

 

- Dầu thải:

 

2710.91.00

- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710.99.00

- - Loại khác

20