cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 214/2011/TT-BQP ngày 15/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Về định mức chi phí đào tạo nghề theo 03 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ học nghề

  • Số hiệu văn bản: 214/2011/TT-BQP
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Quốc phòng
  • Ngày ban hành: 15-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 29-01-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4682 ngày (12 năm 10 tháng 2 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ QUỐC PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 214/2011/TT-BQP

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2011

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO MỘT SỐ NGHỀ THEO 03 CẤP TRÌNH ĐỘ CHO BỘ ĐỘI XUẤT NGŨ HỌC NGHỀ

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 30 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;

Căn cứ Quyết định số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2010/TTLT-BQP-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2010 của Bộ Quốc phòng - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề;

Xét đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng;

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành định mức chi phí đào tạo một số nghề theo 03 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ học nghề như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức chi phí đào tạo một số nghề trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp nghề làm căn cứ thực hiện chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề theo Quyết định 121/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Các định mức ban hành tại Thông tư này là mức chi phí đào tạo cao nhất cho một nghề mà bộ đội xuất ngũ đang học tại các cơ sở dạy nghề trong và ngoài quân đội. Riêng định mức chi phí đào tạo nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề chỉ áp dụng cho các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng khi được Bộ Quốc phòng giao chỉ tiêu đào tạo (đặt hàng).

Điều 3. Bộ đội xuất ngũ học nghề tại các cơ sở dạy nghề quân đội, ngoài chính sách hỗ trợ chi phí đào tạo nghề tính theo định mức ban hành tại Thông tư này của Bộ Quốc phòng còn được hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại, tiền bảo đảm sinh hoạt, tiền chi khác theo quy định hiện hành.

Điều 4. Định mức chi phí đào tạo nghề ban hành tại Thông tư này là chi phí của các nội dung sau:

Tuyển sinh, tư vấn, giới thiệu việc làm; khai giảng, bế giảng; văn phòng phẩm, biểu mẫu dạy nghề; tiền lương giáo viên, cán bộ quản lý; cấp chứng chỉ, bằng tốt nghiệp, bảo hộ lao động; bảo hiểm y tế, khám sức khoẻ; khấu hao máy móc, thiết bị, nhà xưởng; tiền điện, tiền nước trong thời gian thực hành, thực tập; chi vật tư, nguyên, nhiên vật liệu dạy học; in, biên soạn giáo trình; thuê phương tiện tham quan, thực hành; chi tiền thuê lớp học; thuê nhà ở cho học viên (nếu có).

Điều 5. Giao Cục Nhà trường /BTTM phối hợp với Cục Tài chính /Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện định mức chi phí đào tạo nghề mới nếu Chính phủ tăng lương tối thiểu lên bao nhiêu % thì định mức này được điều chỉnh tăng % tương ứng cho phù hợp với thực tế.

Điều 6. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 245/2010/TT-BQP ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành định mức chi phí đào tạo một số nghề theo 03 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ học nghề theo Quyết định 121.

Điều 7. Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm các tổng cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ trưởng BQP;
- BTTM. TCCT;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (63);
- Các đơn vị trực thuộc BQP; C56; C63; C41(66)
- Các cơ sở dạy nghề QĐ (29)
- Các Bộ CHQS tỉnh (63)
- Công báo, Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản BTP;
- Vụ Pháp chế BQP, C20;
- Lưu: VT, NC (253b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Thượng tướng Lê Hữu Đức

 

ĐỊNH MỨC

CHI PHÍ ĐÀO TẠO MỘT SỐ NGHỀ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP, SƠ CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 214/2011/TT-BQP ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo

Trình độ

Kinh phí đào tạo

I

CAO ĐẲNG NGHỀ

36 tháng

Cao đẳng

23.100.000

48 tháng

Cao đẳng

30.800.000

II

TRUNG CẤP NGHỀ

24 tháng

Trung cấp

15.400.000

36 tháng

Trung cấp

23.000.000

III

SƠ CẤP NGHỀ

 

 

 

1

Lái xe ôtô hạng B

03 tháng

Sơ cấp

8.025.000

2

Lái xe ôtô hạng C

06 tháng

Sơ cấp

9.822.000

3

Sửa chữa xe máy

09 tháng

Sơ cấp

7.971.000

4

Sửa chữa xe máy

06 tháng

Sơ cấp

6.188.000

5

Sửa chữa xe máy

03 tháng

Sơ cấp

4.312.000

6

Cắt gọt kim loại

09 tháng

Sơ cấp

8.337.000

7

Cắt gọt kim loại

03 tháng

Sơ cấp

5.337.000

8

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

09 tháng

Sơ cấp

9.331.000

9

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

06 tháng

Sơ cấp

6.142.500

10

Điện công nghiệp

09 tháng

Sơ cấp

7.660.000

11

Điện công nghiệp

06 tháng

Sơ cấp

6.177.000

12

Điện công nghiệp

03 tháng

Sơ cấp

4.027.000

13

Điện tử công nghiệp

09 tháng

Sơ cấp

8.506.500

14

Điện tử công nghiệp

06 tháng

Sơ cấp

6.334.000

15

Điện dân dụng

10 tháng

Sơ cấp

8.064.000

16

Điện dân dụng

06 tháng

Sơ cấp

6.177.000

17

Điện dân dụng

03 tháng

Sơ cấp

4.027.000

18

Thợ máy tàu biển

4.5 tháng

Sơ cấp

8.560.000

19

Thủy thủ tàu biển

4.5 tháng

Sơ cấp

7.650.000

20

Vận hành máy công trình

09 tháng

Sơ cấp

9.125.000

21

Vận hành máy công trình

06 tháng

Sơ cấp

6.314.000

22

Vận hành máy công trình

03 tháng

Sơ cấp

3.890.000

23

Vận hành máy thi công nền

09 tháng

Sơ cấp

9.334.000

24

Vận hành máy thi công nền

06 tháng

Sơ cấp

6.334.000

25

Vận hành cầu trục

09 tháng

Sơ cấp

9.749.000

26

Lái xe nâng chuyển

03 tháng

Sơ cấp

8.827.000

27

Công nghệ ôtô

09 tháng

Sơ cấp

7.992.000

28

Công nghệ ôtô

06 tháng

Sơ cấp

6.188.000

29

Sửa chữa hệ thống khung gầm ôtô

04 tháng

Sơ cấp

9.462.000

30

Sửa chữa điện - điện lạnh ôtô

04 tháng

Sơ cấp

9.775.000

31

Sửa chữa điện điều khiển ôtô

04 tháng

Sơ cấp

9.012.000

32

Sửa chữa cơ khí động cơ

04 tháng

Sơ cấp

9.939.000

33

Vận hành cầu trục

10 tháng

Sơ cấp

7.738.000

34

Hàn

09 tháng

Sơ cấp

7.680.000

35

Hàn

06 tháng

Sơ cấp

6.760.000

36

Hàn công nghệ cao (CNC)

03 tháng

Sơ cấp

8.533.000

37

May thời trang

06 tháng

Sơ cấp

6.459.000

38

Bảo trì máy may

03 tháng

Sơ cấp

3.998.000

39

Sửa chữa điện thoại di động

05 tháng

Sơ cấp

7.716.000

40

Sửa chữa động cơ điện và thiết bị gia dụng

03 tháng

Sơ cấp

7.162.000

41

Công nghệ thông tin

09 tháng

Sơ cấp

8.014.000

42

Công nghệ thông tin

06 tháng

Sơ cấp

6.172.000

43

Công nghệ thông tin

03 tháng

Sơ cấp

3.453.000

44

Lập trình máy tính

12 tháng

Sơ cấp

6.459.000

45

Sửa chữa lắp ráp máy tính

04 tháng

Sơ cấp

4.395.000

46

Quản trị mạng máy tính

04 tháng

Sơ cấp

4.242.000

47

Y tá điều dưỡng

12 tháng

Sơ cấp

8.910.000

48

Kỹ thuật dược

12 tháng

Sơ cấp

8.920.000

49

Kỹ thuật xây dựng

06 tháng

Sơ cấp

9.960.000

50

Vận hành máy xây dựng

06 tháng

Sơ cấp

9.960.000

51

Sửa chữa máy nông nghiệp

03 tháng

Sơ cấp

6.255.000

52

Điện nước

06 tháng

Sơ cấp

5.400.000