Thông tư số 30/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động-Thương binh và Xã hội (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 30/2011/TT-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Ngày ban hành: 24-10-2011
- Ngày có hiệu lực: 08-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-04-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2317 ngày (6 năm 4 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-04-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 02/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội như sau:
Điều 1. Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội gồm tập hợp những chỉ tiêu thống kê phản ánh kết quả chủ yếu của hoạt động quản lý nhà nước ngành Lao động - Thương binh và Xã hội nhằm phục vụ việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chung của đất nước và của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trong từng thời kỳ; đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê của các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng thông tin của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Phân công trách nhiệm
a) Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng và trình Bộ ban hành:
- Khái niệm, nội dung, phạm vi, phương pháp tính, nguồn số liệu của các chỉ tiêu thống kê ngành ban hành tại Thông tư này;
- Chế độ báo cáo thống kê và chế độ ghi chép ban đầu, hồ sơ hành chính phục vụ công tác thống kê ngành;
- Chương trình, quy trình điều tra thống kê của Bộ, ngành;
- Quy chế về công bố và sử dụng thông tin thống kê ngành.
b) Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thu thập, tổng hợp báo cáo thông tin thống kê cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Tiến độ thực hiện
a) Các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu quốc gia do Bộ chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp và các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu do Bộ chịu trách nhiệm công bố sẽ được tổ chức chuẩn hóa, hướng dẫn và triển khai thực hiện trong năm 2011.
b) Các chỉ tiêu và nhóm chỉ tiêu còn lại sẽ được thực hiện từ năm 2012.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp và xử lý.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH LAO ĐỘNG - NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA THUỘC TRÁCH NHIỆM BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THU THẬP, TỔNG HỢP
MÃ SỐ | NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU | PHÂN TỔ CHỦ YẾU | NGUỒN SỐ LIỆU | KỲ CÔNG BỐ/BÁO CÁO | CƠ QUAN CHÍNH CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP |
1. Lao động - việc làm | |||||
0309 | Số lao động được tạo việc làm | Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Việc làm |
0310 | Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng | Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
2. Dạy nghề | |||||
1615 | Số cơ sở dạy nghề | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Tổng cục Dạy nghề |
1616 | Số giáo viên dạy nghề | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế (cơ hữu/hợp đồng), giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Tổng cục Dạy nghề |
1617 | Số học sinh học nghề | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học sinh đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, trình độ, lĩnh vực đào tạo, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Tổng cục Dạy nghề |
1629 | Chi cho hoạt động dạy nghề | Nguồn, loại chi, loại hình kinh tế | Báo cáo thống kê | Năm | Tổng cục Dạy nghề |
3. Bảo trợ xã hội | |||||
1719 | Số người tàn tật được trợ cấp | Loại hình trợ cấp, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố |
|
|
|
1908a | Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên | Nhóm đối tượng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
1908b | Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất | Nhóm đối tượng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
II. CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DO BỘ BAN HÀNH
MÃ SỐ | NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU | PHÂN TỔ CHỦ YẾU | NGUỒN SỐ LIỆU | KỲ CÔNG BỐ/ BÁO CÁO | CƠ QUAN CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP |
1. Lao động - Việc làm | |||||
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố | |||||
101 | Số người được hưởng trợ cấp thất nghiệp được hỗ trợ học nghề | Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Việc làm |
102 | Số người hưởng trợ cấp thất nghiệp được tư vấn giới thiệu việc làm | Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Việc làm |
103 | Số lao động người nước ngoài làm việc ở Việt Nam được cấp phép | Giới tính, quốc tịch, trình độ chuyên môn kỹ thuật, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Việc làm |
104 | Số đơn vị được cấp phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
105 | Tiền lương bình quân tháng của 1 lao động đi làm việc ở nước ngoài | Ngành nghề, khu vực thị trường, nước đến | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
106 | Số lao động làm việc có thời hạn ở nước ngoài kết thúc hợp đồng về nước | Giới tính, trình độ chuyên môn kỹ thuật, khu vực thị trường | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
107 | Số vụ tai nạn lao động | Nhóm ngành kinh tế, số vụ chết người, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục An toàn Lao động |
108 | Số người bị tai nạn lao động | Giới tính, dạng chấn thương, số người chết, nhóm ngành kinh tế, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục An toàn Lao động |
109 | Số vụ đình công và số người tham gia đình công | Nguyên nhân, thời gian bình quân, loại hình doanh nghiệp, nhóm ngành kinh tế, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Vụ Lao động - Tiền lương |
110 | Tiền lương bình quân tháng của lao động trong doanh nghiệp | Loại hình kinh tế, nhóm ngành kinh tế, nghề nghiệp, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | Điều tra | Năm | Vụ Lao động - Tiền lương |
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý | |||||
111 | Tỷ lệ tăng trưởng việc làm | Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Việc làm |
112 | Số lao động được giới thiệu việc làm và số lao động cung ứng qua Trung tâm Giới thiệu việc làm | Giới tính, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Việc làm |
113 | Số người được giải quyết việc làm từ Quỹ Quốc gia về việc làm | Giới tính, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Việc làm |
114 | Doanh số cho vay từ Quỹ Quốc gia về việc làm | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Việc làm |
115 | Số Tổ chức giới thiệu việc làm | Loại hình quản lý, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Việc làm |
116 | Số kiều hối chuyển về nước từ xuất khẩu lao động | Khu vực thị trường, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
117 | Số lao động phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại | Giới tính, nhóm tuổi, nhóm ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Điều tra | Năm | Cục An toàn lao động |
118 | Số người được tập huấn về an toàn, vệ sinh lao động | Giới tính, nhóm ngành kinh tế, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục An toàn lao động |
119 | Số thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được kiểm tra | Nhóm ngành kinh tế, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục An toàn lao động |
120 | Tỷ lệ lao động ký hợp đồng lao động | Loại hợp đồng, nhóm ngành kinh tế, loại hình kinh tế | Điều tra | Năm | Vụ Lao động - Tiền lương |
121 | Tỷ lệ doanh nghiệp thỏa ước lao động tập thể | Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Điều tra | Năm | Vụ Lao động - Tiền lương |
122 | Tỷ lệ doanh nghiệp có nội quy lao động | Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Điều tra | Năm | Vụ Lao động - Tiền lương |
123 | Tỷ lệ doanh nghiệp có thang, bảng lương | Nhóm ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Điều tra | Năm | Vụ Lao động - Tiền lương |
2. Dạy nghề | |||||
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố | |||||
201 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp ra trường có việc làm | Giới tính, thuộc hộ nghèo, cận nghèo, dân tộc, cấp trình độ, nghề đào tạo, tỉnh/thành phố | Điều tra | 2 năm | Tổng cục Dạy nghề |
202 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề | Giới tính, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Tổng cục Dạy nghề |
203 | Số người được hỗ trợ học nghề theo chính sách Đề án dạy nghề cho lao động nông thôn | Giới tính, nhóm tuổi, nhóm đối tượng chính sách, nghề đào tạo nông nghiệp/phi nông nghiệp, tỷ lệ có việc làm sau học nghề, tỉnh/thành phố. | Báo cáo thống kê | Năm | Tổng cục Dạy nghề |
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý | |||||
204 | Số giáo viên dạy nghề | Giới tính, loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế/hợp đồng, trình độ chuyên môn kỹ thuật, trình độ sư phạm, kỹ năng nghề, ngoại ngữ, tin học, nhiệm vụ giảng dạy, học hàm, học vị, danh hiệu nhà giáo, tỉnh/thành phố. | Báo cáo thống kê | Năm | Tổng cục Dạy nghề |
205 | Số cán bộ quản lý dạy nghề | Giới tính, cấp quản lý, trình độ chuyên môn kỹ thuật, biên chế/hợp đồng, dân tộc, chức vụ, học hàm, học vị, danh hiệu nhà giáo, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Tổng cục Dạy nghề |
3. Người có công | |||||
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố | |||||
301 | Số lượt người đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
302 | Số lượt người được hưởng trợ cấp ưu đãi một lần | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
303 | Số hộ người có công được hỗ trợ cải thiện nhà ở | Hình thức hỗ trợ, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
304 | Số công trình ghi công liệt sỹ | Loại công trình; tỉnh, thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý ngành | |||||
305 | Số người hoạt động cách mạng đang hưởng trợ cấp | Thời kỳ trước 1/1/1945 và từ 1/1/1945 đến 19/8/1945, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
306 | Số thân nhân liệt sỹ đang hưởng trợ cấp | Quan hệ, chế độ trợ cấp, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
307 | Số thân nhân hoạt động cách mạng từ trần đang hưởng trợ cấp | Quan hệ, chế độ trợ cấp, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
308 | Số thân nhân thương bệnh binh từ trần đang hưởng trợ cấp | Quan hệ, chế độ trợ cấp, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
309 | Số bà mẹ Việt Nam anh hùng được phụng dưỡng | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
310 | Số Thương binh đang hưởng trợ cấp | Hạng, tỷ lệ thương tật, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
311 | Số bệnh binh đang hưởng trợ cấp | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
312 | Số người hoạt động kháng chiến đang hưởng trợ cấp | Bị nhiễm chất độc hóa học, bị địch bắt, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
313 | Số người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
314 | Số Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động hưởng chế độ ưu đãi | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
315 | Đối tượng bị chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp | Loại đối tượng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
316 | Số lượng trung tâm điều dưỡng luân phiên | Cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
317 | Số thương bệnh binh được nuôi dưỡng tại các cơ sở điều dưỡng | Hạng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
318 | Số trung tâm điều dưỡng thương bệnh binh | Cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
319 | Số lượt người được điều dưỡng luân phiên | Loại đối tượng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
320 | Tỷ lệ hộ chính sách có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của địa phương nơi cư trú | Loại đối tượng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
321 | Số hộ chính sách người có công còn khó khăn về nhà ở | Loại đối tượng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
322 | Số xã phường được công nhận làm tốt công tác người có công | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
323 | Tổng quỹ đền ơn đáp nghĩa | Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
324 | Số nhà tình nghĩa được xây mới trong năm | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
325 | Số nhà tình nghĩa được sửa chữa trong năm | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
326 | Kinh phí xây dựng, sửa chữa nhà tình nghĩa trong năm | Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
327 | Số công trình tưởng niệm liệt sỹ | Loại công trình: xây mới/sửa chữa/nâng cấp, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
328 | Kinh phí xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các công trình tưởng niệm liệt sỹ trong năm | Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Người có công |
4. Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo | |||||
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố | |||||
401 | Kinh phí trợ giúp xã hội | Nguồn kinh phí, thường xuyên/đột xuất, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
402 | Số cơ sở bảo trợ xã hội | Loại cơ sở, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
403 | Số đối tượng hỗ trợ xã hội được cấp thẻ bảo hiểm y tế | Giới tính, nhóm đối tượng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
404 | Số hộ nghèo | Nhóm dân tộc, hộ người có công, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
405 | Số hộ thoát nghèo | Nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
406 | Số hộ nghèo phát sinh | Nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
407 | Tổng kinh phí giảm nghèo | Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý | |||||
408 | Tổng số xã đặc biệt khó khăn | Loại xã, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Theo chương trình | Cục Bảo trợ xã hội |
409 | Số cán bộ làm công tác giảm nghèo được tập huấn | Giới tính, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo trợ xã hội |
5. Phòng chống tệ nạn xã hội | |||||
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố | |||||
501 | Số người bán dâm có hồ sơ quản lý | Nhóm tuổi, trình độ giáo dục đào tạo, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
502 | Số người bán dâm được hỗ trợ, tư vấn | Loại hỗ trợ, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
503 | Số người nghiện ma túy được cai nghiện | Giới tính, được dạy nghề, trung tâm/cộng đồng/gia đình, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
504 | Số người nghiện tái nghiện ma túy | Giới tính, tái nghiện sau 1 năm/sau 2 năm/.. /sau 5 năm, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
505 | Số người quản lý sau cai nghiện | Giới tính, loại hỗ trợ, trung tâm/cộng đồng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
506 | Số xã/phường không có tệ nạn ma túy, tệ nạn mại dâm, tệ nạn ma túy và mại dâm | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
507 | Số cơ sở chữa bệnh, giáo dục, lao động - xã hội | Loại hình cơ sở, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
508 | Số người làm công tác phòng chống ma túy - phòng chống mại dâm. | Giới tính, cấp quản lý, chuyên trách. Tỉnh thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
509 | Kinh phí Phòng chống Tệ nạn xã hội | Nguồn, khoản mục, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý ngành | |||||
510 | Số cán bộ được tập huấn về Phòng chống Tệ nạn xã hội | Giới tính, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | 6 tháng /năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
511 | Số cơ sở kinh doanh dịch vụ nhạy cảm | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | 6 tháng/năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
512 | Số cơ sở bị thanh kiểm tra | Số cơ sở bị xử lý, tỉnh thành phố | Báo cáo thống kê | 6 tháng/năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
513 | Số xã phường trọng điểm tệ nạn mại dâm | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | 6 tháng/năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
514 | Số tụ điểm mại dâm công cộng | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | 6 tháng/năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
515 | Số cuộc tuyên truyền Phòng chống Tệ nạn xã hội | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | 6 tháng/năm | Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
6. Chăm sóc và bảo vệ trẻ em | |||||
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố | |||||
601 | Số trẻ em | Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, thuộc hộ nghèo, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
602 | Số trẻ có hoàn cảnh đặc biệt | Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, loại đối tượng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
603 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc | Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, loại đối tượng, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
604 | Số xã/phường và tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
605 | Số cơ sở có trợ giúp trẻ em | Công lập/ngoài công lập, loại cơ sở, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý ngành | |||||
606 | Số người làm công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Giới tính, cấp quản lý, chuyên trách, trình độ chuyên môn kỹ thuật, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
607 | Số xã/ phường và tỷ lệ xã/phường có quỹ bảo trợ trẻ em | Tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
608 | Số trẻ em được chăm sóc trong các cơ sở trợ giúp trẻ em | Giới tính, nhóm tuổi, loại đối tượng, cơ sở công lập/ngoài công lập, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
609 | Kinh phí bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
610 | Số nhóm trẻ em đang hoạt động | Cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Cục Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em |
7. Bình đẳng giới | |||||
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý ngành | |||||
701 | Số người làm công tác bình đẳng giới | Giới tính, trình độ chuyên môn, cấp quản lý, chuyên trách/kiêm nhiệm, số được tập huấn kiến thức về giới, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Vụ Bình Đẳng Giới |
702 | Kinh phí thực hiện công tác bình đẳng giới | Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Vụ Bình Đẳng Giới |
703 | Số cuộc kiểm tra việc thực hiện pháp luật về bình đẳng giới | Cấp thực hiện, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Vụ Bình Đẳng Giới |
704 | Số thành viên ban soạn thảo, tổ biên tập xây dựng VBQPPL được tập huấn kiến thức về giới | Giới tính, Cấp quản lý | Báo cáo thống kê | Năm | Vụ Bình Đẳng Giới |
705 | Số mô hình điểm về bình đẳng giới | Cấp quản lý, loại mô hình, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Vụ Bình Đẳng Giới |
8. Thanh tra và các lĩnh vực khác | |||||
Nhóm chỉ tiêu do Bộ công bố | |||||
801 | Số cuộc thanh tra hành chính | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
802 | Số kiến nghị thanh tra hành chính | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
803 | Số cuộc thanh tra chuyên ngành | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
804 | Số kiến nghị thanh tra chuyên ngành | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
805 | Số Lượt tiếp công dân | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
806 | Số đơn thư khiếu nại, tố cáo đã xử lý | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
807 | Số vụ khiếu nại, tố cáo đã giải quyết | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
808 | Tổng số văn bản quy phạm pháp luật ban hành trong năm | Lĩnh vực | Báo cáo thống kê | Năm | Vụ Pháp chế |
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý ngành | |||||
809 | Số quyết định xử phạt qua thanh tra hành chính | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
810 | Số tiền kiến nghị thu hồi qua thanh tra hành chính | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
811 | Số quyết định xử phạt qua thanh tra chuyên ngành | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |
812 | Số tiền kiến nghị thu hồi qua thanh tra chuyên ngành | Lĩnh vực, tỉnh/thành phố | Báo cáo thống kê | Năm | Thanh tra Bộ |