Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 13/2011/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Ngày ban hành: 15-04-2011
- Ngày có hiệu lực: 30-05-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1144 ngày (3 năm 1 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-07-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2011/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ KÝ HIỆU BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHỤC VỤ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các điểm c, d, g, h và i khoản 5 Điều 2 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ký hiệu loại đất theo quy định tại Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1000, 1:2000, 1:5000, 1:10 000, 1:25 000, 1:50 000, 1:100 000, 1:250 000 và 1:1000 000 được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông số màu các loại đất thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất dạng số trên phần mềm Microstation được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Ký hiệu loại đất trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1000, 1:2000, 1:5000, 1:10 000, 1:25 000, 1:50 000, 1:100 000, 1:250 000 và 1:1000 000 được áp dụng thống nhất cho việc thành lập; kiểm tra, thẩm định bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; vùng địa lý tự nhiên - kinh tế; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh); huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện); xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã).
Điều 3. Các ký hiệu khác gồm: Ký hiệu ranh giới, ký hiệu đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội, ký hiệu đường giao thông và các đối tượng liên quan, ký hiệu thủy hệ và các đối tượng liên quan, ký hiệu dáng đất; các ghi chú địa danh; sơ đồ bố cục bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất; mẫu biểu đồ cơ cấu sử dụng đất; mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất thực hiện theo quy định tại tập Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN CÁC LOẠI BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1.1. KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP QUỐC GIA
1.2. KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP TỈNH
1.2. KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP TỈNH (Tiếp)
1.3. KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP HUYỆN
1.3. KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP HUYỆN (Tiếp)
1.4. KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP XÃ
1.4. KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP XÃ (Tiếp)
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH THÔNG SỐ MÀU CÁC LOẠI ĐẤT THỂ HIỆN TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHỤC VỤ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT DẠNG SỐ TRÊN PHẦN MỀM MICROSTATION
(Ban hành kèm theo Thông tư 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Loại đất | Mã SDĐ | Thông số màu loại đất | |||
Số màu | Red | Green | Blue | ||
Đất lúa nước | DLN | 4 | 255 | 252 | 130 |
Đất trồng lúa nương | LUN | 7 | 255 | 252 | 180 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 11 | 255 | 240 | 180 |
Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14 | 255 | 210 | 160 |
Đất rừng phòng hộ | RPH | 24 | 190 | 255 | 30 |
Đất rừng đặc dụng | RDD | 29 | 110 | 255 | 100 |
Đất rừng sản xuất | RSX | 19 | 180 | 255 | 180 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 34 | 170 | 255 | 255 |
Đất làm muối | LMU | 37 | 255 | 255 | 254 |
Đất nông nghiệp khác | NKH | 38 | 245 | 255 | 180 |
Đất nông nghiệp còn lại |
| 1 | 255 | 255 | 100 |
Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 44 | 255 | 160 | 170 |
Đất quốc phòng | CQP | 52 | 255 | 100 | 80 |
Đất an ninh | CAN | 53 | 255 | 80 | 70 |
Đất khu công nghiệp kể cả cụm, tuyến công nghiệp | SKK | 55 | 250 | 170 | 160 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 56 | 250 | 170 | 160 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 58 | 205 | 170 | 205 |
Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 57 | 205 | 170 | 205 |
Đất di tích danh thắng | DDT | 84 | 255 | 170 | 160 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 85 | 205 | 170 | 205 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 86 | 255 | 170 | 160 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 89 | 210 | 210 | 210 |
Đất có mặt nước chuyên dùng (cấp huyện) | SMN | 92 | 180 | 255 | 255 |
Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92 | 180 | 255 | 255 |
Đất sông, suối | SON | 91 | 160 | 255 | 255 |
Đất phát triển hạ tầng | DHT | 59 | 255 | 170 | 160 |
Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 93 | 255 | 170 | 160 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 39 | 255 | 170 | 160 |
Đất chưa sử dụng | CSD | 97 | 255 | 255 | 254 |
Ranh giới đất đô thị |
| 245 | 255 | 160 | 252 |
Ranh giới đất khu bảo tồn thiên nhiên |
| 202 | 0 | 168 | 0 |
Ranh giới đất khu du lịch |
| 207 | 0 | 255 | 255 |
Ranh giới đất khu dân cư nông thôn |
| 40 | 238 | 96 | 255 |