cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 40/2010/TT-BTNMT ngày 24/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo

  • Số hiệu văn bản: 40/2010/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Ngày ban hành: 24-12-2010
  • Ngày có hiệu lực: 15-02-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 5029 ngày (13 năm 9 tháng 14 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 40/2010/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2010

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT HẢI VĂN, HÓA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG VÙNG VEN BỜ VÀ HẢI ĐẢO

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2011.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển, Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TNMT; Website của Bộ;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Lưu: VT, TCBHĐVN, KH, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Đức

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT HẢI VĂN, HÓA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG VÙNG VEN BỜ VÀ HẢI ĐẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - k thuật Điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo là căn cứ để xây dựng đơn giá dự toán các hoạt động điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo từ 0 đến 20m nước độ sâu áp dụng cho các công việc sau:

a) Điều tra, khảo sát khí tượng biển;

b) Điều tra, khảo sát hải văn;

c) Điều tra, khảo sát hóa học và môi trường biển;

d) Điều tra, khảo sát sinh thái biển.

2. Cơ sở xây dựng định mức

a) Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

b) Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thng thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

c) Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước;

d) Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ, dụng cụ, thiết bị, máy móc, bảo hộ lao động cho người sản xuất;

đ) Quy chế, quy định, quy trình k thuật - công nghệ và hưng dẫn k thuật thi công và an toàn lao động hiện hành;

e) Quy định kỹ thuật Điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo ban hành kèm theo Thông tư số 34/2010/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3. Định mức kinh tế - k thuật bao gồm các thành phần

3.1. Định mức lao đng công ngh(sau đây gọi tắt là định mức lao động): là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sn xuất ra một sn phẩm, thc hiện một bưc ng việc hoc toàn bộ công việc.

a) Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao đng (hay biên chế lao động) để thực hiện bước công việc;

b) Định mức: quy định thi gian lao đng trc tiếp sn xuất một sản phẩm, đơn vị tính là công cá nhân hoc công nhómơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ, riêng trên biển là 6 giờ.

3.2. Định mức dng c

a) Định mức dụng cụ là thời gian sdụng dụng cụ cn thiết để thực hiện bước công việc;

b) Thi hạn s dụng dng cụ: đơn vị tính là tháng.

3.3. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sdụng thiết bị cần thiết để thực hin bước công việc;

b) Thi hạn của thiết bị trong Định mức này được xác định theo ng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính;

c) Đơn vị tính bằng ca/thông số, mỗi ca trên biển tính bằng 6 giờ, trên bờ tính 8 giờ;

d) Số liệu về công suất của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình khảo sát;

đ) Điện năng tiêu thụ ca các dụng cụ, thiết bị dùng đin được tính trên cơ s công suất và định mức dụng cụ, thiết bị.

3.4. Định mức vật liệu

a) Định mức sử dụng vật liu là số lưng vật liệu cần thiết để thực hiện bưc công việc;

b) Mức dụng cụ, vật liệu phụ vụn vặt và hao hụt được tính bng 5% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.

4. Phân loại khó khăn

4.1. Phân loại khó khăn do thời tiết

Bảng 1

TT

Cấp khó khăn

Thời tiết

Hệ số

1

I

Sóng cấp 0 đến cấp I (0 đến 0,25 m)

1,0

2

II

Sóng cấp II (>0,25 đến 0,75 m)

1,2

3

III

Sóng cấp III (>0,75 đến 1,25 m)

1,4

4

IV

Sóng cấp IV (> 1,25 đến 2,00 m)

1,6

Sóng trên cấp IV (sóng cao trên 2,00 m) không thực hiện đo đạc

4.2. Phân loại khó khăn theo vùng điều tra, khảo sát

Bảng 2

TT

Vùng điều tra, khảo sát

Hệ số

1

Vùng cửa sông

1,0

2

Vùng ven bờ

1,2

3

Vùng hải đảo

1,4

5. Quy định chữ viết tắt

Bảng 3

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

KT-KT

Kinh tế - kỹ thuật

2

KTHV

Khí tượng hải văn

3

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

4

TCN

Tiêu chuẩn ngành

5

DO

Oxy hòa tan

6

BHLĐ

Bảo hộ lao động

7

ĐVT

Đơn vị tính

8

QTVC4

Quan trắc viên chính bậc 4

9

KS5

Kỹ sư bậc 5

10

NCV4

Nghiên cứu viên bậc 4

11

COD

Nhu cầu oxy hóa học

12

BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

13

ĐVPD

Động vật phù du

14

TVPD

Thực vật phù du

15

kk

Không khí

16

TNX

Tầm nhìn xa

17

HTKT

Hiện tượng khí tượng

18

HTTT

Hiện tượng thời tiết

6. Các trường hợp không tính trong định mức

a) Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến địa điểm khảo sát và ngược lại;

b) Kiểm định thiết bị khảo sát;

c) Phân tích tại phòng thí nghiệm các mẫu môi trường biển;

d) Thuê tàu và nhiên liệu phục vụ khảo sát;

đ) Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo;

e) Bảo hiểm người, thiết bị;

g) Tiền ăn định lượng và nước ngọt đối với những vùng thiếu nước ngọt.

7. Kế thừa và sử dụng các định mức đã ban hành:

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 5 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất ban hành kèm theo Quyết định 11/2010/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8. Khi áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật này trong trưng hp những hoạt động không có trong định mức hoc không phù hợp công nghệ, điều kiện thực hiện, được áp dng các định mức ơng tự của các ngành trong và ngoài Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vưng mắc hoặc phát hiện bất hp lý, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường đnghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC DẠNG CÔNG VIỆC

Mục 1. ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BIỂN

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Khảo sát, quan trắc các yếu tố: nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, áp suất không khí, gió, mây, tầm nhìn xa, hiện tượng thời tiết hiện tại, hiện tượng thời tiết đã qua, hiện tượng khí tượng khác.

1.1.1. Nội dung công việc

1.1.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị và kiểm tra tình trạng hoạt động của các dụng cụ đo khí tượng biển, bảo dưỡng trước và sau mỗi đợt điều tra, khảo sát;

b) Kiểm tra thời hạn chứng từ kiểm định (theo quy định của ngành sau 12 tháng phải kiểm định một lần). Nếu quá thời hạn quy định phải tiến hành kiểm định lại dụng cụ đo khí tượng trước khi tiến hành điều tra, khảo sát;

c) Chọn vị trí đặt các trạm điều tra, khảo sát khí tượng biển;

d) Chuẩn bị các tài liệu phục vụ đo đạc, quan trắc và quy toán;

đ) Chuẩn bị các dụng cụ, mua sắm vật tư, vật liệu phục vụ điều tra, khảo sát khí tượng biển.

1.1.1.2. Đo đạc, quan trắc tại hiện trường

a) Quan trắc khí tượng biển theo quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển (94 TCN 19-2001) và quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (94 TCN 6-2001) do Tổng cục Khí tượng Thủy văn (cũ) ban hànhquy phạm quan trắc hải văn ven bờ (94 TCN 8 - 2006) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành;

b) Xác định tọa độ trạm điều tra, khảo sát;

c) Tại các trạm liên tục (từ 1 đến 15 ngày): đo đạc, quan trắc các yếu tố khí tượng biển theo các obs Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ hàng ngày;

d) Tại trạm mặt rộng: đo đạc, quan trắc các yếu tố khí tượng biển tại thời điểm khi tàu đến trạm (điểm đo);

đ) Quan sát, theo dõi và cập nhật các hiện tượng khí tượng giữa các trạm (obs) đo đạc, quan trắc;

e) Tiến hành quy toán ngay sau khi kết thúc trạm (obs) đo đạc, quan trắc;

g) Ghi biên bản bàn giao tình hình hoạt động của dụng cụ đo và thời tiết khu vực khảo sát khi giao ca;

h) Thu dọn, bảo quản máy móc, thiết bị, dụng cụ.

1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Hiệu chỉnh và xử lý số liệu, xác định các đặc trưng, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình của từng yếu tố khí tượng;

b) Tóm tắt diễn biến thời tiết tại khu vực tiến hành điều tra, khảo sát;

c) Nhập và lưu trữ số liệu điều tra, khảo sát khí tượng biển vào máy tính;

d) Viết báo cáo số liệu điều tra, khảo sát, các kết quả tính toán và đặc trưng của các yếu tố khí tượng biển, đánh giá và nhận xét sơ bộ kết quả thu được. Báo cáo tình hình thời tiết và các tác động (nếu có) ở khu vực nghiên cứu, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

Theo phân loại khó khăn: quy định tại Bảng 1, Bảng 2.

1.1.3. Định biên

Bảng 4

TT

Nội dung công việc

QTVC 3

QTVC 4

QTVC 5

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

 

1

2QTVC4,0

2

Quan trắc chi tiết

1

 

1

2QTVC4,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

 

1

2QTVC4,0

1.1.4. Định mức: Công nhóm/thông số

Bảng 5

TT

Thông số quan trắc

Định mức

Chuẩn bị

Đo đạc, quan trắc tại hiện trường

Hoàn thiện tài liệu

A

Trạm mặt rộng

 

 

 

1

Nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk

0,02

0,20

0,02

2

Gió

0,02

0,23

0,02

3

Mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác

0,01

0,15

0,02

B

Trạm liên tục

 

 

 

1

Nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk

0,02

0,16

0,02

2

Gió

0,02

0,20

0,02

3

Mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác

0,01

0,15

0,02

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ: Ca/ thông số

Bảng 6

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

I

Nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió

 

1

Kìm, tuốc lơ vit, cờ lê, mỏ lết

bộ

24

0,02

2

Đèn pin

cái

12

0,03

3

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,09

4

Đồng hồ bấm giây

cái

24

0,05

5

Radio

cái

12

0,09

6

Máy tính cầm tay

cái

24

0,05

7

La bàn

cái

24

0,03

8

Mũ cứng

cái

12

0,20

9

Áo phao

cái

24

0,20

10

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,20

11

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,09

12

Áo mưa

cái

12

0,09

13

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,20

14

Tất sợi

đôi

3

0,20

15

Khẩu trang

cái

6

0,09

16

Bảng tra độ ẩm

quyển

48

0,05

17

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

18

Sổ giao ca

quyển

6

0,05

19

Sổ quan trắc

quyển

6

0,05

20

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

21

Ẩm biểu

cái

48

0,05

22

Vải ẩm biểu

túi

24

0,05

23

Áp kế hộp

cái

48

0,05

24

Máy đo gió cầm tay

cái

48

0,05

25

Dụng cụ khác

%

 

5,00

II

Mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác

 

1

Đèn pin

cái

12

0,03

2

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,05

3

Radio

cái

12

0,05

4

Mũ cứng

cái

12

0,20

5

Áo phao

cái

24

0,20

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,20

7

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,09

8

Áo mưa

cái

12

0,09

9

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,20

10

Tất sợi

đôi

3

0,20

11

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

12

Sổ giao ca

quyển

6

0,05

13

Sổ quan trắc

quyển

6

0,05

14

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

15

Dụng cụ khác

%

 

5,00

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió, mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác 

1

Máy tính cầm tay

cái

36

0,05

2

Ổn áp

cái

60

0,05

3

Dây điện đôi

cái

36

0,09

4

USB

cái

36

0,09

5

Bàn máy tính

cái

60

0,09

6

Ghế máy tính

cái

60

0,09

7

Át lát mây

quyển

84

0,05

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

48

0,05

9

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

10

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,09

11

Quạt trần 100w

cái

48

0,09

12

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,09

13

Đèn neon 40w

bộ

24

0,34

14

Dụng cụ khác

%

 

5,00

2.2. Thiết bị: Ca/thông số

Bảng 7

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió, mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác

1

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,03

2

Máy bộ đàm

cái

 

0,05

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió, mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác 

1

Máy tính và phần mềm

bộ

0,40

0,05

2

Máy in

cái

0,50

0,03

3

Máy photocopy

cái

0,99

0,03

4

Điều hòa

cái

2,20

0,05

5

Điện năng

-

 

0,18

2.3. Vật liệu: Tính cho 1 thông số

Bảng 8

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

 

Nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió, mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác

1

Giấy A4

ram

-

0,02

2

Giấy tập

quyển

0,01

-

3

Khăn lau máy

cái

0,05

-

4

Mực in

hộp

-

0,01

5

Băng dính

cuộn

0,03

-

6

Bàn chải

cái

0,05

-

7

Xà phòng

kg

0,01

-

8

Pin đèn 1,5V

đôi

0,05

-

9

Bóng đèn pin

cái

0,05

-

10

Dây buộc nhựa

túi

0,01

-

11

Găng tay

đôi

0,01

-

12

Đĩa CD

hộp

-

0,01

13

Bảng biểu khí tượng

tờ

1,00

1,00

14

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

Mục 2. ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT HẢI VĂN

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Khảo sát, quan trắc các yếu tố: dòng chảy, sóng, mực nước, độ trong suốt nước biển bằng các thiết bị: máy đo dòng chảy trực tiếp AEM-213D (Direct Reading Electromagnetic Current Meter), máy đo dòng chảy tự ghi Compact-EM (Compact - Electromagnetic Current Meter), máy đo dòng chảy tự ghi ADCP (Acoustic Doppler Current Profiler), máy đo sóng tự ghi AWAC (Acoustic Wave And Current Meter), máy đo mực nước tự ghi TD-304 (Tide Recorder - Model TD 304).

1.1.1. Nội dung công việc

1.1.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị và kiểm tra tình trạng hoạt động của máy, thiết bị, dụng cụ đo hải văn, kiểm tra kết nối máy tính với máy tự ghi, bảo dưỡng trước và sau mỗi đợt điều tra, khảo sát;

b) Chọn vị trí đặt các trạm điều tra, khảo sát hải văn;

c) Chuẩn bị tài liệu, bảng biểu, quy phạm quan trắc có liên quan;

d) Chuẩn bị các dụng cụ, mua sắm vật tư, vật liệu phục vụ điều tra, khảo sát hải văn;

đ) Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động.

1.1.1.2. Đo đạc, quan trắc tại hiện trường

a) Đo đạc, quan trắc hải văn theo quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển (94 TCN 19 – 2001) do Tổng cục Khí tượng Thủy văn (cũ) ban hành; quy phạm quan trắc hải văn ven bờ (94 TCN 8 – 2006) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

b) Tại trạm mặt rộng

- Xác định tọa độ trạm điều tra, khảo sát;

- Xác định độ sâu;

- Đo dòng chảy tại 3 tầng (mặt, giữa và đáy) bằng máy đo dòng chảy trực tiếp AEM-213D;

- Quan trắc sóng bằng mắt và độ trong suốt nước biển vào ban ngày;

- Thu dọn, bảo quản, lau chùi, rửa các thiết bị, dụng cụ phục vụ đo đạc.

c) Tại trạm liên tục (từ 1 đến 15 ngày)

- Xác định tọa độ trạm điều tra, khảo sát;

- Xác định độ sâu;

- Đo dòng chảy tại 3 tầng bằng máy đo dòng chảy trực tiếp AEM-213D hoặc bằng máy đo dòng chảy tự ghi Compact-EM hoặc máy đo dòng chảy tự ghi ADCP (Acoustic Doppler Current Profiler);

- Đo sóng bằng máy tự ghi AWAC; đo mực nước bằng máy tự ghi mực nước TD304;

- Quan trắc độ trong suốt nước biển vào ban ngày;

- Thu, vớt máy sau khi kết thúc đo đạc;

- Lưu trữ số liệu từ máy đo vào máy tính;

- Thu dọn, bảo quản, lau chùi, rửa máy, dụng cụ phục vụ đo đạc.

1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu, xác định các đặc trưng, lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình của từng yếu tố hải văn, vẽ biến trình mực nước, lập bảng tần suất, vẽ hoa sóng, hoa dòng chảy;

b) Nhập và lưu trữ số liệu điều tra, khảo sát hải văn vào máy tính;

c) Viết báo cáo, đánh giá và nhận xét kết quả điều tra, khảo sát hải văn, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.2. Điều kiện áp dụng

Theo phân loại khó khăn: quy định tại Bảng 1, Bảng 2.

1.3. Định biên

Bảng 9

TT

Nội dung công việc

QTVC 3

QTVC 4

QTVC 5

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

2

1

4QTVC4,0

2

Quan trắc chi tiết

1

2

1

4QTVC4,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

2

1

4QTVC4,0

1.4. Định mức: Công nhóm/thông số; công nhóm/nhóm thông số/ca

Bảng 10

TT

Thông số quan trắc

Định mức

Chuẩn bị

Đo đạc, quan trắc tại hiện trường

Hoàn thiện tài liệu

A

Trạm mặt rộng

 

 

 

1

Dòng chảy (đo bằng máy đo trực tiếp AEM-213D)

0,05

0,20

0,05

2

Sóng (quan trắc bằng mắt)

0,05

0,15

0,03

3

Độ trong suốt nước biển

0,05

0,15

0,03

B

Trạm liên tục

 

 

 

1

Dòng chảy (đo bằng máy đo trực tiếp AEM-213D)

0,05

0,17

0,05

2

Dòng chảy (đo bằng máy tự ghi Compact-EM)

0,10

0,90

0,10

3

Dòng chảy (đo bằng máy tự ghi ADCP)

Áp dụng theo Định mức kinh tế kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn

4

Sóng (quan trắc bằng mắt)

0,05

0,15

0,03

5

Sóng (đo bằng máy tự ghi AWAC)

0,10

0,90

0,10

6

Mực nước

0,10

0,90

0,10

7

Độ trong suốt nước biển

0,05

0,15

0,03

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ: Ca/ thông số; ca/nhóm thông số

Bảng 11

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

I

Dòng chảy

 

I.1

Đo dòng chảy bằng máy đo trực tiếp AEM-213D

 

1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

bộ

24

0,05

2

Đèn pin

cái

12

0,05

3

Mũ bảo hộ

cái

24

0,20

4

Áo phao

cái

24

0,20

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,20

6

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,09

7

Áo mưa

cái

24

0,09

8

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,20

9

Tất sợi

đôi

3

0,20

10

Ma ní các loại

cái

24

0,09

11

Cóc

cái

6

0,09

12

Quả nặng bằng sắt loại 10kg

cái

60

0,09

13

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

14

Sổ giao ca

quyển

6

0,05

15

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

16

Dây nylon thả máy φ 10

mét

24

0,09

17

Dụng cụ khác

%

 

5,00

I.2

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi Compact-EM

 

1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

bộ

24

0,09

2

Đèn pin

cái

12

0,34

3

Đồng hồ báo thức

cái

36

1,00

4

Mũ bảo hộ

cái

24

1,00

5

Áo phao

cái

24

1,00

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,00

7

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,25

8

Áo mưa

cái

24

0,25

9

Giầy BHLĐ

đôi

6

1,00

10

Tất sợi

đôi

3

1,00

11

Ma ní các loại

cái

24

3,00

12

Cóc

cái

6

3,00

13

Dây điện đôi

mét

12

0,09

14

Ổ cắm điện

cái

24

0,09

15

Dây nylon thả máy φ 30

mét

36

1,00

16

Phao xốp

cái

36

4,00

17

Phao tròn nhựa

cái

48

6,00

18

Đèn nháy

cái

12

4,00

19

Quả nặng bằng sắt loại 10kg

cái

60

6,00

20

Neo sắt

cái

60

2,00

21

Móc sắt vớt dây

cái

36

0,34

22

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

23

Sổ giao ca

quyển

6

0,05

24

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

25

Dụng cụ khác

%

 

5,00

I.3

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi ADCP

Áp dụng chương II, phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn

II

Sóng

 

II.1

Quan trắc sóng bằng mắt

 

1

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

2

BHLĐ

cái

24

0,20

3

Áo phao

cái

24

0,20

4

Quần áo BHLĐ

b

9

0,20

5

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,05

6

Áo mưa

b

24

0,05

7

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,20

8

Tất BHLĐ

đôi

3

0,20

9

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,02

10

Dụng cụ khác

%

 

5,00

II.2

Đo sóng bằng máy tự ghi AWAC

 

1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

bộ

24

0,09

2

Đèn pin

cái

12

0,34

3

Đồng hồ báo thức

cái

36

1,00

4

Mũ bảo hộ

cái

24

1,00

5

Áo phao

cái

24

1,00

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,00

7

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,25

8

Áo mưa

cái

24

0,25

9

Giầy BHLĐ

đôi

6

1,00

10

Tất sợi

đôi

3

1,00

11

Ma ní các loại

cái

24

6,00

12

Cóc

cái

6

6,00

13

Dây điện đôi

mét

24

0,09

14

Ổ cắm điện

cái

24

0,09

15

Dây nylon thả máy φ 30

mét

36

1,00

16

Phao xốp

cái

36

4,00

17

Phao tròn nhựa

cái

48

6,00

18

Đèn nháy

cái

12

4,00

19

Quả nặng bằng sắt loại 10kg

cái

60

6,00

20

Khung thả máy

cái

60

1,00

21

Neo sắt

cái

60

2,00

22

Móc sắt vớt dây

cái

24

0,34

23

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

24

Sổ giao ca

quyển

6

0,05

25

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

26

Dụng cụ khác

%

 

5,00

III

Mực nước

 

1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

bộ

24

0,05

2

Đèn pin

cái

12

0,34

3

Đồng hồ báo thức

cái

36

1,00

4

Mũ bảo hộ

cái

24

1,00

5

Áo phao

cái

24

1,00

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,00

7

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,25

8

Áo mưa

cái

24

0,25

9

Giầy BHLĐ

đôi

6

1,00

10

Tất sợi

đôi

3

1,00

11

Ma ní các loại

cái

24

3,00

12

Cóc

cái

6

3,00

13

Dây điện đôi

mét

24

0,09

14

Ổ cắm điện

cái

24

0,09

15

Dây nylon thả máy φ 30

mét

36

1,00

16

Phao xốp

cái

36

4,00

17

Phao tròn nhựa

cái

48

6,00

18

Đèn nháy

cái

12

4,00

19

Quả nặng bằng sắt loại 10kg

cái

60

6,00

20

Khung thả máy

cái

60

1,00

21

Neo sắt

cái

60

2,00

22

Móc sắt vớt dây

cái

36

0,34

23

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

24

Sổ giao ca

quyển

6

0,05

25

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

26

Dụng cụ khác

%

 

5,00

VI

Độ trong suốt nước biển

 

1

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,02

2

Đĩa đo độ trong suốt

cái

60

0,09

3

Hộp so màu

hộp

60

0,03

4

Dây nylon thả máy φ 10

mét

24

0,09

5

BHLĐ

cái

24

0,20

6

Áo phao

cái

24

0,20

7

Quần áo BHLĐ

b

9

0,20

8

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,06

9

Áo mưa

b

24

0,03

10

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,20

11

Tất BHLĐ

đôi

3

0,20

12

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,05

13

Dụng cụ khác

%

 

5,00

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

 

I

Dòng chảy

 

I.1

Đo dòng chảy bằng máy đo trực tiếp AEM-213D

 

1

Ổn áp

cái

60

0,10

2

Dây điện đôi

cái

36

0,10

3

USB

cái

36

0,10

4

Bàn máy tính

cái

60

0,10

5

Ghế máy tính

cái

60

0,10

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,02

7

Quạt trần 100w

cái

48

0,10

8

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,10

9

Đèn neon 40w

bộ

24

0,40

10

Dụng cụ khác

%

 

5,00

I.2

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi Compact-EM

 

1

Ổn áp

cái

60

0,50

2

USB

cái

36

0,20

3

Bàn máy tính

cái

60

0,50

4

Ghế máy tính

cái

60

0,50

5

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,30

6

Quạt trần 100w

cái

48

0,50

7

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,50

8

Đèn neon 40w

bộ

24

2,00

9

Dụng cụ khác

%

 

5,00

I.3

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi ADCP

Áp dụng chương II, phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn

II

Đo sóng bằng máy tự ghi AWAC

 

1

Ổn áp

cái

60

0,50

2

USB

cái

36

0,20

3

Bàn máy tính

cái

60

0,50

4

Ghế máy tính

cái

60

0,50

5

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,30

6

Quạt trần 100w

cái

48

0,50

7

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,50

8

Đèn neon 40w

bộ

24

2,00

9

Dụng cụ khác

%

 

5,00

III

Mực nước

 

1

Ổn áp

cái

60

0,50

2

Dây điện đôi

cái

36

0,50

3

USB

cái

36

0,20

4

Bàn máy tính

cái

60

0,50

5

Ghế máy tính

cái

60

0,50

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,25

7

Quạt trần 100w

cái

48

0,50

8

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,50

9

Đèn neon 40w

bộ

24

2,00

10

Dụng cụ khác

%

 

5,00

IV

Độ trong suốt nước biển, quan trắc sóng bằng mắt

 

1

Máy tính cầm tay

cái

36

0,05

2

Ổn áp

cái

60

0,05

3

Dây điện đôi

cái

36

0,05

4

Bàn máy tính

cái

60

0,05

5

Ghế máy tính

cái

60

0,05

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,13

7

Quạt trần 100w

cái

48

0,05

8

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,05

9

Đèn neon 40w

bộ

24

0,17

10

Dụng cụ khác

%

 

5,00

2.2. Thiết bị: Ca/thông số; ca/nhóm thông số

Bảng 12

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

I

Dòng chảy

 

I.1

Đo dòng chảy bằng máy đo trực tiếp AEM-213D

 

1

Máy đo dòng chảy

cái

 

0,05

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,03

3

Tời quay tay

cái

 

0,05

4

Máy bộ đàm

cái

 

0,03

I.2

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi Compact-EM

 

1

Máy đo dòng chảy

cái

 

1,00

2

Máy tính và phần mềm

cái

0,40

0,09

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,09

4

Máy bộ đàm

cái

 

0,03

I.3

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi ADCP

Áp dụng chương II, phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn

II

Đo sóng bằng máy tự ghi AWAC

 

1

Máy đo sóng

cái

 

1,00

2

Máy tính và phần mềm

cái

0,40

0,13

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,03

4

Máy bộ đàm

cái

 

0,03

III

Mực nước

 

1

Máy đo sóng

cái

 

1,00

2

Máy tính và phần mềm

cái

0,40

0,05

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,03

4

Máy bộ đàm

cái

 

0,03

IV

Độ trong suốt nước biển, quan trắc sóng bằng mắt

 

1

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,03

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

 

I

Dòng chảy

 

I.1

Đo dòng chảy bằng máy đo trực tiếp AEM-213D

 

1

Máy tính và phần mềm

bộ

0,40

0,09

2

Máy in

cái

0,50

0,03

3

Máy photocopy

cái

0,99

0,03

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,09

5

Điện năng

-

 

0,28

I.2

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi Compact-EM

 

1

Máy tính và phần mềm

cái

0,40

0,25

2

Máy in

cái

0,50

0,10

3

Máy photocopy

cái

0,99

0,03

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,25

5

Điện năng

-

 

0,79

I.3

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi ADCP

Áp dụng chương II, phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn

II

Đo sóng bằng máy tự ghi AWAC

 

1

Máy tính và phần mềm

cái

0,40

0,25

2

Máy in

cái

0,50

0,09

3

Máy photocopy

cái

0,99

0,03

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,25

5

Điện năng

-

 

0,79

III

Mực nước

 

 

 

1

Máy tính và phần mềm

cái

0,40

0,25

2

Máy in

cái

0,50

0,05

3

Máy photocopy

cái

0,99

0,02

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,25

5

Điện năng

-

 

0,77

IV

Độ trong suốt nước biển, quan trắc sóng bằng mắt

 

1

Máy tính

cái

0,40

0,04

2

Máy in

cái

0,50

0,03

3

Máy photocopy

cái

0,99

0,01

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,04

5

Điện năng

-

 

0,12

2.3. Vật liệu: Tính cho 1 thông số, 1 ca/nhóm thông số

Bảng 13

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

I

Dòng chảy

 

 

I.1

Đo dòng chảy bằng máy đo trực tiếp AEM-213D

 

 

1

Pin Lithium

b

0,01

-

2

Giấy A4

ram

0,01

0,02

3

Giấy tập

quyển

0,01

-

4

Khăn lau máy

cái

0,10

-

5

Hộp mực in

hộp

-

0,01

6

Băng dính

cuộn

0,05

-

7

Bàn chải

cái

0,05

-

8

Xà phòng

kg

0,01

-

9

Pin đèn 1,5V

đôi

0,05

-

10

Bóng đèn pin

cái

0,05

-

11

Dây buộc nhựa

túi

0,03

-

12

Găng tay

đôi

0,09

-

13

Đĩa CD

hộp

-

0,01

14

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

I.2

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi Compact-EM

 

 

1

Pin Lithium

b

0,02

-

2

Giấy A4

ram

0,01

0,05

3

Giấy tập

quyển

0,01

-

4

Khăn lau máy

cái

0,05

-

5

Hộp mực in

hộp

-

0,01

6

Băng dính

cuộn

0,05

-

7

Bàn chải

cái

0,02

-

8

Xà phòng

kg

0,01

-

9

Pin đèn 1,5V

đôi

0,10

-

10

Bóng đèn pin

cái

0,10

-

11

Dây buộc nhựa

túi

0,02

-

12

Găng tay

đôi

0,09

-

13

Đĩa CD

hộp

-

0,01

14

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

I.3

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi ADCP

Áp dụng chương II, phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn

II

Đo sóng bằng máy tự ghi AWAC

 

 

 

1

Pin Lithium

b

0,02

-

2

Giấy A4

ram

0,01

0,05

3

Giấy tập

quyển

0,01

-

4

Khăn lau máy

cái

0,04

-

5

Hộp mực in

hộp

-

0,01

6

Băng dính

cuộn

0,05

-

7

Bàn chải

cái

0,02

-

8

Xà phòng

kg

0,02

-

9

Pin đèn 1,5V

đôi

0,10

-

10

Bóng đèn pin

cái

0,10

-

11

Dây buộc nhựa

túi

0,02

-

12

Găng tay

đôi

0,09

-

13

Đĩa CD

hộp

-

0,01

14

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

III

Mực nước

 

 

 

1

Pin Lithium

b

0,02

-

2

Giấy A4

ram

0,01

0,05

3

Giấy tập

quyển

0,01

-

4

Khăn lau máy

cái

0,04

-

5

Hộp mực in

hộp

-

0,01

6

Băng dính

cuộn

0,05

-

7

Bàn chải

cái

0,02

-

8

Xà phòng

kg

0,02

-

9

Pin đèn 1,5V

đôi

0,10

-

10

Bóng đèn pin

cái

0,10

-

11

Dây buộc nhựa

túi

0,02

-

12

Găng tay

đôi

0,09

-

13

Đĩa CD

hộp

-

0,01

14

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

IV

Độ trong suốt nước biển, quan trắc sóng bằng mắt

 

 

1

Giấy A4

ram

0,01

0,01

2

Giấy tập

quyển

0,01

-

3

Hộp mực in

hộp

-

0,01

4

Găng tay

đôi

0,09

-

5

Đĩa CD

hộp

-

0,01

6

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

Mục 3. ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT HÓA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Khảo sát, quan trắc, lấy mẫu và bảo quản các yếu tố

Môi trường nước biển: DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, muối dinh dưỡng (NH4+, NO2-, NO3-, PO43-, SiO32-), COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Pb, Cd, Fe, Ni, Mn, Zn, As, Hg).

Môi trường không khí: bụi PM10, SO2, NOx, CO, CO2, O3.

1.1.1. Nội dung công việc

1.1.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị và kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu, đo đạc hóa học và môi trường biển. Bảo dưỡng trước và sau mỗi đợt điều tra, khảo sát;

b) Kiểm chuẩn máy, thiết bị đo đạc hiện trường;

c) Chọn vị trí đặt các trạm điều tra, khảo sát hóa học và môi trường biển;

d) Chuẩn bị tài liệu, bảng biểu, quy phạm quan trắc;

đ) Chuẩn bị, mua sắm dụng cụ, vật tư, hóa chất, văn phòng phẩm phục vụ điều tra, khảo sát các yếu tố hóa học và môi trường biển, bảo quản mẫu dầu, kim loại nặng, COD, BOD, mẫu môi trường không khí như: sổ nhật ký, bút, dụng cụ bảo hộ, hóa chất bảo quản mẫu, hóa chất phân tích mẫu;

e) Lắp đặt các thiết bị, dụng cụ phục vụ điều tra, khảo sát hóa học và môi trường biển;

g) Lắp pin nguồn cho máy, thiết bị đo, kiểm tra điện áp của pin;

h) Thử tiến hành các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu.

1.1.1.2. Đo đạc, quan trắc tại hiện trường

a) Đo đạc, quan trắc hóa học và môi trường biển theo quy phạm quan trắc hải văn ven bờ (94 TCN 8 – 2006) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành; quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển (94 TCN 19 - 2001) do Tổng cục Khí tượng Thủy văn (cũ) ban hành; TCVN 5993-1995 và TCVN 5998-1995.

b) Tại các trạm mặt rộng:

- Xác định tọa độ khi đến trạm khảo sát;

- Xác định độ sâu;

- Lấy mẫu hóa học và môi trường nước biển tại 3 tầng mặt, giữa và đáy;

- Lấy mẫu môi trường không khí;

- Bảo quản mẫu dầu, kim loại nặng, COD, BOD, mẫu môi trường không khí;

- Đo các yếu tố DO, pH, độ đục, độ mặn và nhiệt độ nước biển;

- Phân tích các yếu tố muối dinh dưỡng tại hiện trường;

- Thu dọn, bảo quản dụng cụ và thiết bị đo đạc, quan trắc.

c) Tại các trạm liên tục (từ 1 đến 15 ngày)

- Xác định tọa độ trạm khảo sát;

- Xác định độ sâu;

- Lấy mẫu hóa học và môi trường nước biển tại 3 tầng mặt, giữa và đáy;

- Lấy mẫu môi trường không khí;

- Các mẫu COD, BOD, dầu, muối dinh dưỡng, kim loại nặng lấy trong 1 ngày;

- Bảo quản các mẫu dầu, kim loại nặng, COD, BOD, mẫu môi trường không khí;

- Đo các yếu tố DO, pH, độ đục, độ mặn và nhiệt độ nước biển;

- Đo và phân tích các yếu tố muối dinh dưỡng;

- Thu dọn, bảo quản dụng cụ và thiết bị đo đạc, quan trắc;

- Thời gian lấy mẫu và quan trắc theo các obs Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 và 22 giờ hàng ngày.

1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu;

b) Vẽ biến trình các yếu tố đo theo thời gian và theo mặt rộng;

c) Nhập và lưu trữ số liệu điều tra, khảo sát hóa học môi trường biển vào máy tính;

d) Viết báo cáo, đánh giá và nhận xét kết quả điều tra, khảo sát hóa học và môi trường biển, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

Theo phân loại khó khăn: quy định tại Bảng 1, Bảng 2.

1.3. Định biên

Bảng 14

TT

Nội dung công việc

QTVC 3

QTVC 4

QTVC 5

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

3

2

7QTVC4,0

2

Đo đạc, quan trắc tại hiện trường

2

3

2

7QTVC4,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

2

1

4QTVC4,0

1.4. Định mức: Công nhóm/thông số

Bảng 15

TT

Thông số quan trắc

Định mức

Chuẩn bị

Đo đạc, quan trắc tại hiện trường

Hoàn thiện tài liệu

A

Trạm mặt rộng

 

 

 

I

Môi trường nước biển

 

 

 

1

DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, dầu, COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Zn, Mn, Ni, Fe, Hg, As, Pb, Cd)

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

2

Muối dinh dưỡng NO2-, NO3-, NH4+

0,05

0,40

0,05

3

Muối dinh dưỡng PO43-, SiO32-

0,05

0,35

0,05

II

Môi trường không khí

 

 

 

1

SO2, NOx, O3, CO, CO2, bụi PM10

Áp dụng mục 1, 2 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

B

Trạm liên tục

 

 

 

I

Môi trường nước biển

 

 

 

1

DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, dầu, COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Zn, Mn, Ni, Fe, Hg, As, Pb, Cd)

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

2

Muối dinh dưỡng NO2-, NO3-, NH4+

0,05

0,35

0,05

3

Muối dinh dưỡng PO43-, SiO32-

0,05

0,30

0,05

II

Môi trường không khí

 

 

 

1

SO2, NOx, O3, CO, CO2, bụi PM10

Áp dụng mục 1, 2 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

II.1. Dụng cụ: Ca/thông số

Bảng 16

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Mức

A

Môi trường nước biển

 

 

 

I

DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, dầu, COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Zn, Mn, Ni, Fe, Hg, As, Pb, Cd)

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Muối dinh dưỡng: NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, SiO32-

 

 

 

II.1

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

1

Dụng cụ lấy mẫu nước

cái

24

0,09

2

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,09

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,60

4

Áo mưa

bộ

24

0,09

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,60

6

Tất sợi

đôi

3

0,60

7

Mũ cứng

cái

24

0,60

8

Kìm, cờ lê, mỏ lết

bộ

24

0,05

9

Đèn pin

cái

12

0,05

10

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,03

11

Radio

cái

24

0,09

12

Ắc quy 24V

cái

24

0,17

13

Áo phao

cái

24

0,60

14

Pipet các loại

cái

12

0,17

17

Ống đong

cái

12

0,17

18

Quả bóp cao su

quả

12

0,17

19

Bình định mức các loại

cái

12

0,17

23

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

24

Sổ quan trắc

quyển

6

0,05

25

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

26

Vật liệu khác

%

 

5,00

II.2

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

 

 

 

1

Máy tính cầm tay

cái

36

0,03

2

Dây điện đôi

cái

36

0,05

3

Ổ cắm điện

cái

24

0,05

4

Bàn máy tính

cái

60

0,07

5

Ghế máy tính

cái

60

0,07

6

Tủ đựng tài liệu

cái

48

0,05

7

Quạt trần 100w

cái

48

0,07

8

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,07

9

Đèn neon 40w

bộ

24

0,26

 

Dụng cụ khác

%

 

5,00

B

Môi trường không khí

 

 

 

1

SO2, NOx, O3, CO, CO2, bụi PM10

Áp dụng mục 1, 2 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

2.2. Thiết bị: Ca/thông số

Bảng 17

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

(kW)

Mức

A

Môi trường nước biển

 

 

 

I

DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, dầu, COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Zn, Mn, Ni, Fe, Hg, As, Pb, Cd)

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Muối dinh dưỡng NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, SiO32-

 

II.1

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

1

Máy đo Drell 2010

bộ

 

0,17

2

Máy bộ đàm

cái

 

0,05

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,03

II.2

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

 

 

 

1

Máy tính

b

0,40

0,07

2

Máy in

cái

0,50

0,03

3

Máy photocopy

cái

0,99

0,01

4

Điều hòa

cái

2,20

0,07

5

Điện năng

-

 

0,20

B

Môi trường không khí

 

 

 

1

SO2, NOx, O3, CO, CO2, bụi PM10

Áp dụng mục 1, 2 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

2.3. Vật liệu: Tính cho một thông số

Bảng 18

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

A

Môi trường nước biển

 

 

 

I

DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, dầu, COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Zn, Mn, Ni, Fe, Hg, As, Pb, Cd)

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 - Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Muối dinh dưỡng NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, SiO32-

 

 

 

II.1

NO3-

 

 

 

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

-

2

Bảng biểu quan trắc

t

1,00

1,00

3

Xô nhựa

cái

0,01

-

4

Pin đèn

đôi

0,02

-

5

Găng tay

đôi

0,02

-

6

Đĩa CD

hộp

-

0,01

7

Mực in laser

hộp

-

0,01

8

Sổ giao ca

quyển

0,01

0,05

9

Khăn lau máy

cái

0,01

-

10

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

11

Giấy lọc

hộp

0,01

-

12

Găng tay cao su

đôi

0,05

-

13

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

-

14

Phễu nhựa

cái

0,01

-

15

Khẩu trang

cái

0,05

-

16

Giấy đo pH

hộp

0,01

0,01

17

Hoá chất chuẩn NitraVer 6

gói

1,00

-

18

Hoá chất chuẩn NitraVer 3

gói

1,00

-

19

Nước cất

lít

0,15

-

20

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

II.2

NO2

 

 

 

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

-

2

Bảng biểu quan trắc

t

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

-

4

Pin đèn

đôi

0,02

-

5

Găng tay

đôi

0,02

-

6

Đĩa CD

hộp

-

0,01

7

Mực in laser

hộp

-

0,01

8

Sổ giao ca

quyển

0,01

-

9

Khăn lau máy

cái

0,01

-

10

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

11

Giấy lọc

hộp

0,01

-

12

Găng tay cao su

đôi

0,05

-

13

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

-

14

Phễu nhựa

cái

0,01

-

15

Khẩu trang

       cái

0,05

-

16

Giấy đo pH

hộp

0,01

-

17

Hoá chất chuẩn NitriVer 3

gói

1,00

-

18

Nước cất

lít

0,15

-

19

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

II.3

NH4

 

 

 

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

-

2

Bảng biểu quan trắc

t

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

-

4

Pin đèn

đôi

0,02

-

5

Găng tay

đôi

0,02

-

6

Đĩa CD

hộp

-

0,01

7

Mực in laser

hộp

-

0,01

8

Sổ giao ca

quyển

0,01

-

9

Khăn lau máy

cái

0,01

-

10

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

11

Giấy lọc

hộp

0,01

-

12

Găng tay cao su

đôi

0,05

-

13

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

-

14

Phễu nhựa

cái

0,01

-

15

Khẩu trang

cái

0,05

-

16

Giấy đo pH

hộp

0,01

-

17

Nước cất 2 lần

lít

0,15

-

18

Hoá chất chuẩn Ammonia Salicylate

gói

2,00

-

19

Hoá chất chuẩn Ammonia Cyanurate

gói

2,00

-

20

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

II.4

PO4

 

 

 

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

-

2

Bảng biểu quan trắc

t

0,05

0,05

3

Xô nhựa

cái

0,01

-

4

Pin đèn

đôi

0,02

-

5

Găng tay

đôi

0,02

-

6

Đĩa CD

hộp

-

0,01

7

Mực in laser

hộp

-

0,01

8

Sổ giao ca

quyển

0,00

-

9

Khăn lau máy

cái

0,01

-

10

Giấy in A4

ram

0,05

0,05

11

Giấy lọc

hộp

0,01

-

12

Găng tay cao su

đôi

0,05

-

13

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

-

14

Phễu nhựa

cái

0,01

-

15

Khẩu trang

cái

0,02

-

16

Giấy đo pH

hộp

0,01

-

17

Hoá chất chuẩn PhosVer 3

gói

1,00

-

18

Nước cất

lít

0,15

-

19

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

II.5

SiO32-

 

 

 

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

-

2

Bảng biểu quan trắc

t

0,05

0,05

3

Xô nhựa

cái

0,01

-

4

Pin đèn

đôi

0,02

-

5

Găng tay

đôi

0,02

-

6

Đĩa CD

hộp

-

0,01

7

Mực in laser

hộp

-

0,01

8

Sổ giao ca

quyển

0,01

-

9

Khăn lau máy

cái

0,01

-

10

Giấy in A4

ram

0,05

0,05

11

Giấy lọc

hộp

0,01

-

12

Găng tay cao su

đôi

0,05

-

13

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

-

14

Phễu nhựa

cái

0,01

-

15

Khẩu trang

cái

0,02

-

16

Giấy đo pH

hộp

0,01

-

17

Hoá chất chuẩn Molybdenum 3

gói

2,00

-

18

Hoá chất chuẩn Citric Acid

gói

2,00

-

19

Hoá chất chuẩn Amino Acid F

gói

0,01

-

20

Nước cất

lít

0,15

-

21

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

B

Môi trường không khí

 

 

 

1

SO2, NOx, O3, CO, CO2, bụi PM10

Áp dụng mục 1, 2 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

Mục 4. ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT SINH THÁI BIỂN

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Khảo sát, lấy mẫu và phân tích các yếu tố: thực vật phù du, động vật phù du, tảo độc, động vật đáy, cá biển, thực vật ngập mặn, rong biển, cỏ biển, san hô.

1.1.1. Nội dung công việc

1.1.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị và kiểm tra, kiểm định, kiểm chuẩn, lắp đặt các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu sinh thái biển;

b) Xác định các điểm lấy mẫu;

c) Chuẩn bị các tài liệu, quy trình, quy phạm hướng dẫn, bảng biểu quan trắc;

d) Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư và hóa chất phục vụ việc lấy và bảo quản từng loại mẫu sinh thái biển.

1.1.1.2. Khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường

a) Tại các trạm mặt rộng:

- Lắp đặt các thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm thực vật phù du, động vật phù du, tảo độc, động vật đáy, cá biển, thực vật ngập mặn, rong biển, cỏ biển, san hô;

- Xử lý mẫu tại hiện trường;

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

b) Tại các trạm liên tục:

- Lắp đặt các thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du;

- Xử lý mẫu tại hiện trường;

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.1.1.3. Phân tích mẫu và hoàn thiện tài liệu

a) Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy, thiết bị; hiệu chỉnh máy, thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu phân tích;

b) Thc hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;

c) Đánh giá kết quả, kiểm tra độ tin cậy của kết quả điều tra, khảo sát sinh thái biển;

d) Tổng hp và xử lý số liu phân tích, báo cáo kết quả, tính toán, vẽ đồ thị, biểu đồ, đánh giá và nhận xét kết quả sơ bộ của chuyến khảo sát.

1.2. Điều kiện áp dụng

Theo phân loại khó khăn: quy định tại Bảng 1, Bảng 2.

1.3. Định biên

Bảng 19

TT

Nội dung công việc

KS 3, NCV 3

KS 4, NCV 4

KS 5, NCV 5

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

2

2

2

6KS 4,0

2

Khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường

2

2

2

6KS 4,0

3

Phân tích mẫu và hoàn thiện tài liệu

1

4

1

6KS 4,0

1.4. Định mức: Công nhóm/thông số

Bảng 20

TT

Thông số quan trắc

Mức

Chuẩn bị

Lấy mẫu

Phòng TN

Hoàn thiện tài liệu

A

Trạm mặt rộng

 

 

 

 

1

Thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du, động vật đáy

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

2

Cá biển

0,10

1,00

3,00

0,20

3

Thực vật ngập mặn

0,10

1,00

2,00

0,20

4

Rong, cỏ biển, san hô

0,10

1,00

2,00

0,20

B

Trạm liên tục

 

 

 

 

1

Thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du, động vật đáy

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

2

Cá biển

0,10

1,00

3,00

0,20

3

Rong, cỏ biển, san hô

0,10

1,00

2,00

0,20

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ: Ca/ thông số

Bảng 21

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

I

Thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du, động vật đáy

Áp dụng mục 1 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Cá biển

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

24

1,00

2

Lưới kéo đáy

cái

6

0,13

3

Hệ thống rây

cái

12

0,08

4

Khay đựng mẫu

cái

12

0,08

5

Kẹp

cái

12

1,00

6

Kéo giải phẫu

cái

12

0,50

7

Dao giải phẫu

cái

12

0,50

8

Kim và ống tiêm

bộ

12

0,13

9

Kim giải phẫu

cái

12

0,25

10

Phễu nhựa hoặc thủy tinh

cái

6

0,13

11

Ống đong

cái

6

0,13

12

Ống hút kẻ độ

cái

6

0,13

13

Lọ miệng rộng và tube

cái

12

0,04

14

Cân đĩa

cái

12

0,02

15

Thước dẹp chia mm

cái

12

0,05

16

Compa

cái

12

0,02

17

Giá gỗ kẹp biểu

cái

12

0,05

18

Kìm

cái

24

0,01

19

Chìa vặn dẹt

cái

12

0,01

20

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,03

21

Tài liệu kỹ thuật

quyển

48

0,03

22

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,00

23

Giầy BHLĐ

đôi

24

1,00

24

Mũ BHLĐ

cái

24

1,00

25

Tất BHLĐ

đôi

3

1,00

26

Găng tay BHLĐ

đôi

6

1,00

27

Áo phao

cái

24

1,00

28

Áo mưa

b

24

0,02

29

Đèn pin

cái

12

0,09

30

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,09

31

Dụng cụ khác

%

 

5,00

III

Thực vật ngập mặn

 

1

Khung thu mẫu

cái

12

0,40

2

Thước kẹp

cái

24

0,25

3

Thước dây 50m

cuộn

12

0,25

4

La bàn

cái

60

0,80

5

Thẻ nhựa

cái

24

0,40

6

Thước 2m

cái

24

0,15

7

Thùng chứa mẫu

cái

24

0,80

8

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,03

9

Tài liệu kỹ thuật

quyển

48

0,03

10

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,80

11

Giầy BHLĐ

đôi

24

0,80

12

Mũ BHLĐ

cái

24

0,80

13

Tất BHLĐ

đôi

3

0,80

14

Găng tay BHLĐ

đôi

6

0,80

15

Áo phao

cái

24

0,80

16

Áo mưa

b

24

0,02

17

Đèn pin

cái

12

0,09

18

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,03

19

Dụng cụ khác

%

 

5,00

IV

Rong biển, cỏ biển, san hô

 

1

La bàn

cái

60

0,30

2

Búa, đục

bộ

12

0,70

3

Bảng viết dưới nước

cái

60

0,70

4

Thước dây

cái

12

0,70

5

Cọc đánh dấu

cái

12

0,70

6

Phao nổi

cái

60

0,70

7

Khung thu mẫu

cái

12

0,70

8

Thước kẹp

cái

24

0,25

9

Thẻ nhựa

cái

24

0,40

10

Dao

cái

12

0,30

11

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,03

12

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,00

13

Giầy BHLĐ

đôi

24

1,00

14

Mũ BHLĐ

cái

24

1,00

15

Tất BHLĐ

đôi

3

1,00

16

Găng tay BHLĐ

đôi

6

1,00

17

Áo phao

cái

24

1,00

18

Áo mưa

b

24

0,02

19

Đèn pin

cái

12

0,09

20

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,03

21

Dụng cụ khác

%

 

5,00

B

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

 

 

I

Thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du, động vật đáy

Áp dụng mục 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Cá biển

 

 

 

1

Áo blu

cái

12

0,96

2

Dép xốp

đôi

6

0,96

3

Găng tay

đôi

6

0,96

4

Khẩu trang y tế

cái

6

0,96

5

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,10

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,24

7

Bàn làm việc

cái

72

0,96

8

Ghế tựa

cái

60

0,96

9

Đồng hồ treo ng

cái

36

0,24

10

Quạt trần 100w

cái

36

0,16

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,16

12

Đèn neon 40w

bộ

30

0,96

13

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,01

14

Kính lúp

cái

50

0,08

15

Dụng cụ khác

%

 

5,00

III

Thực vật ngập mặn, rong biển, cỏ biển, san hô

 

 

 

1

Áo blu

cái

12

0,80

2

Dép xốp

đôi

6

0,80

3

Găng tay

đôi

6

0,80

4

Khẩu trang y tế

cái

6

0,80

5

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,10

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,20

7

Bàn làm việc

cái

72

0,80

8

Ghế tựa

cái

60

0,80

9

Đồng hồ treo ng

cái

36

0,20

10

Quạt trần 100w

cái

36

0,13

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,13

12

Đèn neon 40w

bộ

30

0,80

13

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,01

14

Dụng cụ khác

%

 

5,00

C

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) thực vật ngập mặn, rong biển, cỏ biển, san hô, cá biển

 

 

 

1

Dây điện đôi

mét

36

0,25

2

Ổ cắm điện

cái

36

0,25

3

Quy phạm quan trắc

quyển

24

0,01

4

Quạt trần 100w

cái

36

0,13

5

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,13

6

Đèn neon 40w

bộ

30

0,51

7

Dụng cụ khác

%

 

5,00

2.2. Thiết bị: Ca/thông số

Bảng 22

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

I

Thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du, động vật đáy

Áp dụng mục 1 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Thực vật ngập mặn, rong biển, cỏ biển, san hô, cá biển

 

 

 

1

Bộ đàm

cái

 

0,02

2

Tời thả dụng cụ lấy mẫu

bộ

5,00

0,13

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,13

4

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,02

B

Phân tích tại phòng thí nghiệm

 

 

 

I

Thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du, động vật đáy

Áp dụng mục 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Thực vật ngập mặn, rong biển, cỏ biển, san hô, cá biển

 

 

 

1

Kính hiển vi soi nổi độ png đại 400 ln

cái

0,18

0,30

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,30

3

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,24

4

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

 

0,10

C

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) thực vật ngập mặn, rong biển, cỏ biển, san hô, cá biển

 

 

 

1

Máy tính

cái

0,40

0,07

2

Máy in

cái

0,50

0,03

3

Máy in màu

cái

0,40

0,01

4

Máy photocopy

cái

0,99

0,01

5

Điều hòa

cái

2,20

0,07

6

Điện năng

-

 

1,68

2.3. Vật liệu: Tính cho 1 thông số

Bảng 23

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

I

Thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du, động vật đáy

Áp dụng mục 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Cá biển

 

 

 

1

Thuốc gây mê methol sulfate manhe

kg

0,05

-

2

Hóa chất ngâm giữ cồn

kg

0,40

-

3

Hóa chất ngâm giữ formol

lít

1,00

-

4

Nưc rửa dụng c

lít

0,15

0,30

5

Khăn lau

cái

0,08

0,20

6

Pin chuyên dụng

cục

-

0,45

7

Sổ giao ca

quyển

0,01

-

8

Sổ quan trắc

quyển

0,01

-

9

Sổ nhật ký

quyển

0,01

-

10

Nhãn và thẻ

cái

1,00

-

11

Bao đựng mẫu

cái

1,00

1,00

12

Giấy A4

ram

0,01

0,02

13

Giấy tập

quyển

0,01

0,01

14

Pin đèn 1,5V

đôi

0,10

-

15

Bóng đèn pin

cái

0,10

-

16

Dây buộc nhựa

túi

0,02

-

17

Găng tay

đôi

0,09

0,09

18

Mực in

hộp

-

0,01

19

Đĩa CD

hộp

-

0,01

20

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

III

Thực vật ngập mặn

 

 

 

1

Cồn

kg

0,40

-

2

Lưu huỳnh

kg

0,01

-

3

Nưc rửa dụng c

lít

0,15

0,35

4

Lọ đựng mẫu

cái

1,00

1,00

5

Pin chuyên dụng

bộ

0,45

-

6

Sổ giao ca

quyển

0,01

-

7

Sổ quan trắc

quyển

0,01

-

8

Sổ nhật ký

quyển

0,01

-

9

Găng tay

đôi

0,09

0,09

10

Giấy A4

ram

0,01

0,01

11

Giấy tập

quyển

0,01

0,01

12

Mực in

hộp

 

0,01

13

Đĩa CD

hộp

 

0,01

14

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

IV

Rong, cỏ biển, san hô

 

 

 

1

Cồn

kg

0,40

 

2

Glycerin sunphat đồng

kg

0,05

 

3

Formol

lít

0,10

 

4

Axit axetic

kg

-

0,03

5

Eosine

kg

-

0,02

6

Axit nitric

lít

-

0,02

7

Iod

kg

-

0,01

8

Nước rửa dụng cụ

lít

0,25

0,25

9

Pin chuyên dụng

bộ

0,45

-

10

Lọ đựng mẫu

cái

1,00

1,00

11

Sổ giao ca

quyển

0,01

-

12

Sổ quan trắc

quyển

0,01

-

13

Sổ nhật ký

quyển

0,01

-

14

Giấy A4

ram

0,01

0,01

15

Mực in

hộp

-

0,01

16

Đĩa CD

hộp

-

0,01

17

Vật liệu khác

%

5,00

5,00