Thông tư số 38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Về Định mức kinh tế-kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển
- Số hiệu văn bản: 38/2010/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Ngày ban hành: 14-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 15-02-2011
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5030 ngày (13 năm 9 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2010/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO SÁT ĐIỀU TRA TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN BẰNG TÀU BIỂN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định 25/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2011.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển, Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
KHẢO SÁT ĐIỀU TRA TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN BẰNG TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển hoạt động ngoài khơi từ 20 mét nước độ sâu trở lên được áp dụng thực hiện cho các dạng công việc sau:
a) Khảo sát điều tra Khí tượng biển;
b) Khảo sát điều tra Hải văn;
c) Khảo sát điều tra Môi trường nước biển;
d) Khảo sát điều tra Môi trường không khí;
đ) Khảo sát điều tra Địa hình đáy biển;
e) Khảo sát điều tra Sinh thái biển;
2. Cơ sở xây dựng định mức:
a) Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
b) Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
c) Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước;
d) Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ, dụng cụ, thiết bị, máy móc, bảo hộ lao động cho người sản xuất;
đ) Quy chế, quy định, quy trình kỹ thuật - công nghệ và hướng dẫn kỹ thuật thi công và an toàn lao động hiện hành;
e) Quy định kỹ thuật Khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thành phần sau:
3.1. Định mức lao động công nghệ, sau đây gọi tắt là định mức lao động, là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm, thực hiện một bước công việc hoặc công việc.
a) Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để thực hiện bước công việc;
b) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm, đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; (thời gian làm việc một công là 8 giờ, riêng trên biển là 6 giờ).
3.2. Định mức dụng cụ:
a) Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc;
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng.
3.3. Định mức thiết bị:
a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để thực hiện bước công việc;
b) Thời hạn của thiết bị trong định mức này được xác định theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính;
c) Đơn vị tính bằng ca/thông số;
d) Số liệu về "công suất" của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình khảo sát;
đ) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức dụng cụ, thiết bị;
3.4. Định mức vật liệu:
a) Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện bước công việc;
b) Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 5% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.
4. Phân loại khó khăn: nêu các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của các bước công việc, làm căn cứ để xây dựng định mức theo loại khó khăn.
a) Hệ số do thời tiết và độ sâu khu vực khảo sát áp dụng cho khảo sát điều tra khí tượng biển, hải văn, môi trường nước biển, môi trường không khí và sinh thái biển được tính theo Bảng 1:
Bảng 1
TT | Cấp khó khăn | Thời tiết | Độ sâu (m) | Hệ số | |
1 | KK I | Ia | Sóng cấp 0 - I; gió cấp 0 - 2; thời tiết tốt | 20 - ≤ 100 | 1,0 |
Ib | > 100 - ≤ 500 | 1,5 | |||
Ic | > 500 | 1,8 | |||
2 | KK II | IIa | Sóng cấp I - III; gió cấp 3 - 4 không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm | 20 - ≤ 100 | 1,2 |
IIb | > 100 - ≤ 500 | 1,8 | |||
IIc | > 500 | 2,2 | |||
3 | KK III | IIIa | Sóng cấp III - V; gió cấp 5 - 6; không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm | 20 - ≤ 100 | 1,5 |
IIIb | > 100 - ≤ 500 | 2,2 | |||
IIIc | > 500 | 2,7 | |||
Sóng trên cấp V, gió trên cấp 6 hoặc có hiện tượng thời tiết nguy hiểm - không tiến hành khảo sát, đo đạc |
b) Hệ số mức do thời tiết áp dụng cho chuyên ngành Địa hình đáy biển khi thực hiện trên bờ được tính theo Bảng 2.
Bảng 2
TT | Các nội dung, hạng mục công việc trên bờ có liên quan | Hệ số |
1 | Tìm hiểu tọa độ, chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây, đo tọa độ, độ cao bằng công nghệ GPS, tính tọa độ GPS | 0,25 |
2 | Tìm điểm độ cao, đo độ cao hạng 4 vào điểm kiểm tra thiết bị đo biển, tính độ cao hạng 4, đo độ cao kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, vào điểm khống chế khu vực đo sào, tính độ cao kỹ thuật | 0,30 |
c) Phân loại khó khăn của chuyên ngành Địa hình đáy biển khi khảo sát địa hình và xác định tọa độ của các trạm trên biển được tính theo Bảng 3.
Bảng 3
TT | Khó khăn | Tuyến theo khu vực và độ sâu |
1 | Loại 1 | Tuyến có độ sâu từ 20 mét đến không quá 200 mét (toàn bộ vùng biển từ Quảng Ninh đến - Thừa Thiên Huế) |
2 | Loại 2 | Tuyến có độ sâu từ 20 mét đến dưới 200 mét (vùng ven bờ từ Đà Nẵng đến Kiên Giang) |
3 | Loại 3 | Tuyến có độ sâu từ 200 mét ra đến 1000m |
4 | Loại 4 | Tuyến có độ sâu từ 1000 mét đến 4000mét |
5 | Loại 5 | Tuyến có độ sâu trên 4000 mét |
d) Hệ số tính cho các trường hợp không thực hiện công việc nhưng vẫn ở trên tàu biển trong quá trình khảo sát và các trường hợp khác được tính theo Bảng 4:
Bảng 4
TT | Loại trạm | Đơn vị tính | Hệ số |
1 | Trạm mặt rộng |
|
|
1.1 | Nhóm Hải văn (trạm phao độc lập đo dòng chảy, sóng và mực nước) | Công nhóm/ca (6 giờ) | 3,0 |
1.2 | Nhóm Địa chất biển không lấy được mẫu | Công nhóm/ca (6 giờ) | 2,0 |
2 | Trạm liên tục 7 ngày đêm |
|
|
2.1 | Nhóm Địa hình đáy biển | Công nhóm/ca (6 giờ) | 2,5 |
2.2 | Nhóm Địa chất biển | Công nhóm/ca (6 giờ) | 2,0 |
2.3 | Nhóm Môi trường nước biển đo muối dinh dưỡng (chỉ đo 1 ngày tròn) | Công nhóm/ca (6 giờ) | 3,5 |
2.4 | Nhóm Môi trường không khí (chỉ đo 1 ngày tròn) | Công nhóm/ca (6 giờ) | 3,5 |
2.5 | Nhóm Sinh thái biển lấy mẫu Sinh vật đáy và cá biển | Công nhóm/ca (6 giờ) | 3,0 |
3 | Khi thời tiết ở điều kiện KKIII |
|
|
3.1 | Nhóm Địa hình đáy biển | Công nhóm/ca (6 giờ) | 2,5 |
3.2 | Nhóm Môi trường không khí | Công nhóm/ca (6 giờ) | 3,5 |
4 | Tàu vào bờ tránh bão, gió, tàu bị sự cố, tiếp thực phẩm, nước ngọt, … |
|
|
4.1 | Tất cả các nhóm cho từng dạng công việc (1 người hưởng 1 công/ngày) | Người/ca (6 giờ) | 0,25 |
5. Quy định chữ viết tắt
Bảng 5
TT | Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
1 | BHLĐ | Bảo hộ lao động |
2 | KT-KT | Kinh tế - kỹ thuật |
3 | KS5 | Kỹ sư bậc 5 |
4 | QTV5 | Quan trắc viên bậc 5 |
5 | QTVC5 | Quan trắc viên chính bậc 5 |
6 | KTV7 | Kỹ thuật viên bậc 7 |
7 | DBVC 7 | Dự báo viên chính bậc 7 |
8 | TCKTTV | Tổng cục Khí tượng thủy văn |
9 | TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam |
10 | TCN | Tiêu chuẩn Ngành |
11 | LX | Lái xe |
12 | ĐVT | Đơn vị tính |
13 | ĐVPD | Động vật phù du |
14 | TVPD | Thực vật phù du |
15 | SVĐ | Sinh vật đáy |
16 | CB | Cá biển |
17 | kk | Không khí |
18 | HTTT | Hiện tượng thời tiết |
19 | HTKT | Hiện tượng khí tượng |
20 | Định mức 05 | Định mức KT-KT Đo đạc bản đồ - Ban hành theo quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2009 |
6. Các trường hợp không tính trong định mức
a) Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát, tàu khảo sát và ngược lại;
b) Kiểm định thiết bị khảo sát;
c) Phân tích tại phòng thí nghiệm các mẫu môi trường biển;
d) Thuê tàu và nhiên liệu phục vụ khảo sát;
đ) Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo;
e) Bảo hiểm người, thiết bị;
g) Tiền ăn định lượng và nước ngọt đối với những vùng thiếu nước ngọt.
7. Kế thừa và sử dụng các định mức đã ban hành:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường xung quanh và nước mặt lục địa ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 5 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất ban hành kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
8. Khi áp dụng các Định mức kinh tế - kỹ thuật này trong trường hợp những định mức không có hoặc không phù hợp công nghệ, điều kiện thực hiện được áp dụng các định mức tương tự của các ngành trong và ngoài Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, tổ chức, cá nhân phản ảnh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Chương 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC DẠNG CÔNG VIỆC
MỤC 1. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA KHÍ TƯỢNG BIỂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát, quan trắc các yếu tố: nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, hướng và tốc độ gió, tầm nhìn xa, lượng mưa, bức xạ tổng cộng, mây, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, các HTKT, độ trong suốt nước biển, sóng biển, thu các loại bản đồ thời tiết phục vụ dự báo thời tiết biển trong quá trình khảo sát.
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.1.1. Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm vụ, kiểm tra, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương;
b) Kiểm định thiết bị hệ thống trạm khí tượng tự động, máy kế, Lắp đặt các thiết bị đo kế, lắp đặt hệ thống trạm khí tượng tự động AWS-2700 (Automatic Weather Station 2700) trên nóc tàu biển;
c) Kiểm tra tình trạng hoạt động, bảo dưỡng trước và sau chuyến khảo sát của các thiết bị đo khí tượng bằng máy kế, toàn bộ tổ hợp các sensor của trạm khí tượng tự động, hệ thống máy thu bản đồ thời tiết;
d) Kiểm tra việc kết nối của tổ hợp với máy tính, an ten và thiết bị;
đ) Băng ghi chuyên dụng phục vụ cho việc in bản đồ;
e) Lựa chọn kênh phát báo bản tin của tổ chức khí tượng uy tín trong khu vực và trên thế giới;
g) Chuẩn bị tài liệu phục vụ cho quan trắc và quy toán;
h) Kiểm tra và lắp đặt dụng cụ đo độ trong suốt của nước biển;
i) Chuẩn bị các dụng cụ phục vụ đo đạc các yếu tố khí tượng biển;
1.1.1.2. Khảo sát, quan trắc
a) Quan trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn;
b) Tại các trạm mặt rộng: quan trắc các yếu tố khí tượng tại thời điểm khi tàu đến trạm (điểm đo);
c) Tại các trạm liên tục: quan trắc các yếu tố khí tượng theo các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ hàng ngày;
d) Chế độ quan trắc:
- Xác định tọa độ trạm;
- Đo độ trong suốt nước biển;
- Quan sát, theo dõi và cập nhật các hiện tượng khí tượng xảy ra giữa các kỳ quan trắc;
đ) Thu lịch phát bản tin của tổ chức đã lựa chọn:
- Cài đặt vị trí tương đối của từng chuyến khảo sát để thu bản đồ có độ nét cao được thực hiện theo hướng dẫn trên tổ hợp bàn phím của thiết bị;
- Xác định và thu các loại bản đồ cần thiết phải thu để làm bản tin dự báo;
- Giữ liên lạc với Trung tâm Dự báo Khí tượng thủy văn Trung ương trong điều kiện có thể và kết hợp phân tích bản đồ mới thu được làm bản tin thời tiết cho khu vực khảo sát tiếp theo;
- Cung cấp thông tin khi lãnh đạo tàu hoặc khoa học trưởng yêu cầu.
e) Yêu cầu:
- Số liệu quan trắc được phải tiến hành chỉnh lý ngay sau khi kỳ quan trắc kết thúc;
- Số liệu được lưu giữ trên máy tính, bảng biểu và sổ nhật ký;
- Ghi biên bản bàn giao tình hình hoạt động của thiết bị và thời tiết khu vực khảo sát khi giao ca;
- Tóm tắt diễn biến thời tiết tại khu vực tiến hành khảo sát trong suốt chuyến đi;
- Kiểm tra và kiểm soát số liệu đo đạc;
- Kết thúc chuyến khảo sát, thu dọn máy móc, thiết bị, dụng cụ vật tư …
1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu
a) Hiệu chỉnh và xử lý số liệu, xác định các đặc trưng của từng yếu tố khí tượng, lập báo biểu quan trắc;
b) Tóm tắt diễn biến thời tiết tại khu vực tiến hành khảo sát;
c) Tập số liệu khảo sát, các kết quả tính toán và đặc trưng của các yếu tố khí tượng, đánh giá và nhận xét sơ bộ kết quả thu được. Báo cáo tình hình thời tiết và các tác động nếu có ở khu vực nghiên cứu, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.1.2. Điều kiện áp dụng
Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4).
1.1.3. Định biên
Bảng 6
TT | Nội dung công việc | QTVC 4 | QTVC 5 | QTVC 6 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 3QTVC5,0 |
2 | Khảo sát, quan trắc | 1 | 1 | 1 | 3QTVC5,0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 1 | 1 | 2QTVC5,5 |
1.1.4. Định mức
Công nhóm/thông số Bảng 7
TT | Thông số quan trắc | Mức | ||
Chuẩn bị | Khảo sát, quan trắc | Hoàn thiện tài liệu | ||
A | Trạm mặt rộng |
|
|
|
I | Trạm khí tượng tự động AWS-2700 |
|
|
|
1 | Nhiệt độ, gió, áp suất, tầm nhìn xa, độ ẩm, lượng mưa, bức xạ tổng cộng | 0,05 | 0,20 | 0,05 |
II | Quan trắc |
|
|
|
1 | Mây, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT | 0,02 | 0,15 | 0,03 |
2 | Sóng biển | 0,02 | 0,20 | 0,03 |
3 | Độ trong suốt nước biển | 0,02 | 0,20 | 0,03 |
4 | Thu 1 bản đồ thời tiết | 0,05 | 0,30 | 0,10 |
B | Trạm liên tục |
|
|
|
I | Trạm khí tượng tự động AWS-2700 |
|
|
|
1 | Nhiệt độ, gió, áp suất, tầm nhìn xa, độ ẩm, lượng mưa, bức xạ tổng cộng | 0,02 | 0,15 | 0,05 |
II | Quan trắc |
|
|
|
1 | Mây, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT | 0,01 | 0,10 | 0,03 |
2 | Độ trong suốt nước biển | 0,01 | 0,20 | 0,03 |
3 | Thu 1 bản đồ thời tiết | 0,01 | 0,30 | 0,10 |
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
Ca/nhóm thông số Bảng 8
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
1 | Kìm, tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết | Bộ | 24 | 0,01 |
2 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,03 |
3 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 0,08 |
4 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 24 | 0,03 |
5 | Radio | Cái | 12 | 0,08 |
6 | Hộp so màu nước | Cái | 36 | 0,03 |
7 | Máy tính cầm tay | Cái | 24 | 0,03 |
8 | Kính râm | Cái | 12 | 0,03 |
9 | Bàn dập ghim | Cái | 12 | 0,01 |
10 | Cặp 3 dây | Cái | 6 | 0,08 |
11 | Kẹp sắt | Cái | 6 | 0,17 |
12 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 12 | 0,08 |
13 | Ổn áp | Cái | 36 | 1,00 |
14 | Dây điện đôi | Mét | 24 | 0,08 |
15 | Bút thử điện | Cái | 24 | 0,01 |
16 | Thước nhựa | Cái | 12 | 0,01 |
17 | Dao dọc giấy | Cái | 6 | 0,01 |
18 | Kéo | Cái | 6 | 0,01 |
19 | Gọt bút chì | Cái | 3 | 0,01 |
20 | Bảng trắng | Cái | 24 | 0,04 |
21 | La bàn | Cái | 24 | 0,03 |
22 | Mũ cứng | Cái | 12 | 0,17 |
23 | Áo phao | Cái | 24 | 0,13 |
24 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 0,25 |
25 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,08 |
26 | Áo mưa | Bộ | 12 | 0,08 |
27 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 0,25 |
28 | Tất sợi | Đôi | 3 | 0,25 |
29 | Khẩu trang | Cái | 6 | 0,08 |
30 | Dây đeo an toàn trên cao | Cái | 24 | 0,08 |
31 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,08 |
32 | Ghế máy tính | Cái | 60 | 0,08 |
33 | Át lát mây | Quyển | 84 | 0,01 |
34 | Bảng tra độ ẩm | Quyển | 48 | 0,03 |
35 | Quy phạm quan trắc | Quyển | 48 | 0,03 |
36 | Sổ giao ca | Quyển | 6 | 0,01 |
37 | Sổ quan trắc | Quyển | 6 | 0,01 |
38 | Sổ nhật ký | Quyển | 6 | 0,01 |
39 | Tài liệu thiết bị các loại | Tập | 24 | 0,03 |
40 | Tủ đựng tài liệu | cái | 36 | 0,08 |
41 | Nhiệt biểu khô | cái | 6 | 0,03 |
42 | Nhiệt biểu ướt | cái | 6 | 0,03 |
43 | Vải ẩm biểu | Túi | 24 | 0,03 |
44 | Áp kế hộp | Cái | 48 | 1,00 |
45 | Máy đo gió cầm tay | Cái | 48 | 0,03 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) | Cái |
|
|
1 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,02 |
2 | Bàn dập ghim | Cái | 12 | 0,01 |
3 | Kẹp sắt | Cái | 6 | 0,06 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 12 | 0,06 |
5 | Ổn áp | Cái | 60 | 0,06 |
6 | Dây điện đôi | cái | 36 | 0,06 |
7 | Thước nhựa | Cái | 36 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | Cái | 6 | 0,01 |
9 | USB | Cái | 36 | 0,06 |
10 | Kéo | Cái | 6 | 0,01 |
11 | Gọt bút chì | Cái | 6 | 0,01 |
12 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,06 |
13 | Ghế máy tính | Cái | 60 | 0,06 |
14 | Át lát mây | Quyển | 84 | 0,01 |
15 | Bảng tra độ ẩm | Quyển | 48 | 0,01 |
16 | Quy phạm quan trắc KT | Quyển | 48 | 0,02 |
17 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,06 |
2.2. Thiết bị
Ca/nhóm thông số Bảng 9
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
1 | Trạm khí tượng tự động AWS 2700 | Bộ | 0,50 | 1,00 |
2 | Máy faxcimin | Cái | 0,10 | 0,50 |
3 | Máy vi tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,50 |
4 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,03 |
5 | Máy bộ đàm | Cái |
| 0,03 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) |
|
|
|
1 | Máy tính | Cái | 0,40 | 0,06 |
2 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,01 |
3 | Máy photocopy | Cái | 0,99 | 0,01 |
4 | Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,06 |
5 | Máy hút ẩm | Cái | 0,60 | 0,01 |
6 | Điện năng | - | - | 0,89 |
2.3. Vật liệu
Tính cho 1 trạm, 1 obs/nhóm thông số Bảng 10
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,03 |
2 | Giấy tập | Quyển | 0,04 | - |
3 | Khăn lau máy | Cái | 0,04 | 0,01 |
4 | Hộp mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 |
5 | Băng dính | Cuộn | 0,03 | 0,05 |
6 | Bàn chải | Cái | 0,02 | - |
7 | Xà phòng | Kg | 0,01 | - |
8 | Mỡ công nghiệp | Kg | 0,01 | - |
9 | Pin đèn 1,5V | Đôi | 0,10 | - |
10 | Bóng đèn pin | Cái | 0,13 | - |
11 | Ghim to, nhỏ | Cái | 0,01 | 0,03 |
12 | Dây buộc nhựa | Túi | 0,01 | - |
13 | Găng tay | Đôi | 0,04 | - |
14 | Đĩa CD | Hộp | 0,01 | 0,01 |
15 | Dây thép | Kg | 0,01 | - |
16 | Hồ dán | Cái | 0,01 | 0,01 |
17 | Băng ghi bản đồ thời tiết | Cuộn | 0,04 | - |
18 | Bảng biểu khí tượng | Tờ | 1,00 | 1,00 |
19 | Bút chì | Cái | 0,01 | 0,01 |
20 | Bút bi | Cái | 0,01 | 0,01 |
MỤC 2. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA HẢI VĂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD (Conductivity Temperature Depth)
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.1.1. Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;
b) Chuẩn bị các dụng cụ, mua sắm vật tư vật liệu phục vụ việc đo đạc và lấy mẫu, chuẩn bị các tài liệu, bảng biểu, quy phạm có liên quan;
c) Kiểm tra, kiểm định, lắp đặt và chạy thử hệ thống CTD-ROSSETTE SEABIRD
1.1.1.2. Khảo sát, quan trắc
a) Quan trắc theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001;
b) Tại các trạm mặt rộng:
- Xác định chính xác độ sâu tại trạm;
- Thiết lập các tầng đo chuẩn và cài đặt máy tính điều khiển hệ thống;
- Lắp đặt các ống mẫu nước, thả máy khi tàu dừng ổn định;
- Thu số liệu từ máy đo vào máy tính để lưu trữ;
- Bảo dưỡng, lau chùi, rửa hệ thống và các dụng cụ phục vụ đo đạc giữa các lần thả máy để đảm bảo số liệu đo chính xác cho lần đo sau;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
c) Tại trạm liên tục: quan trắc các yếu tố hải văn đo theo các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 và 22 giờ hàng ngày.
1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu
a) Từ số liệu máy tính (số liệu thô), chuyển định dạng file số liệu, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu, vẽ biến trình theo độ sâu của các yếu tố nhiệt độ và độ mặn, xác định các đặc trưng, biến đổi theo không gian và thời gian;
b) Viết báo cáo, đánh giá và nhận xét sự biến đổi của các yếu tố tại vùng biển đo đạc và tại các trạm liên tục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.1.2. Điều kiện áp dụng
Theo cấp khó khăn: (áp dụng Bảng 1; Bảng 4).
1.1.3. Định biên
Bảng 11
TT | Nội dung công việc | QTVC 4 | QTVC 5 | QTVC 6 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 3QTVC5,0 |
2 | Khảo sát, quan trắc | 2 | 2 | 2 | 6QTVC5,0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu | 1 | 2 | 1 | 4QTVC5,0 |
1.1.4. Định mức
Công nhóm/nhóm thông số Bảng 12
TT | Thông số quan trắc | Mức | ||
Chuẩn bị | Khảo sát, quan trắc | Hoàn thiện tài liệu | ||
I | Trạm mặt rộng |
|
|
|
1 | Nhiệt độ | 0,20 | 1,50 | 0,25 |
2 | Độ mặn | 0,20 | 1,50 | 0,25 |
3 | Lấy mẫu | 0,30 | 2,00 | - |
II | Trạm liên tục |
|
|
|
1 | Nhiệt độ | 0,10 | 1,00 | 0,25 |
2 | Độ mặn | 0,10 | 1,00 | 0,25 |
3 | Lấy mẫu | 0,20 | 1,20 | - |
1.2. Khảo sát các yếu tố: dòng chảy, sóng và mực nước bằng các thiết bị: Dòng chảy trực tiếp AEM-213D (Direc Reading Electromagnetic Current Meter), dòng chảy tự ghi Compact-EM (Compact - Electromagnetic Current Meter), sóng tự ghi AWAC (Acoutic Wave And Current Meter), mực nước tự ghi TD-304 (Tide Recorder – Model TD 304)
1.2.1. Nội dung công việc
1.2.1.1. Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;
b) Kiểm tra, kiểm định, lắp đặt các thiết bị đo sóng, dòng chảy và mực nước vào các hệ thống trạm phao độc lập;
c) Chuẩn bị các dụng cụ, mua sắm vật tư vật liệu phục vụ việc đo đạc. Chuẩn bị các tài liệu, bảng biểu, quy phạm quan trắc có liên quan.
1.2.1.2. Khảo sát, quan trắc
a) Quan trắc theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001;
b) Tại các trạm mặt rộng: tiến hành thả máy đo dòng chảy trực tiếp tầng mặt phục vụ các chuyên ngành khác cùng đo đạc trên tàu khi tàu dừng ổn định tại trạm;
c) Tại trạm liên tục:
- Xác định chính xác độ sâu tại trạm;
- Thiết lập các tầng đo dòng chảy (mặt, giữa và đáy) và cài đặt máy tính điều khiển chế độ đo theo yêu cầu;
- Cài đặt chế độ đo cho máy đo sóng và mực nước;
- Lắp đặt hệ thống các trạm phao độc lập (theo hình chữ U hoặc I) để đo dòng chảy, sóng và mực nước;
- Tiến hành thả và vớt trạm phao độc lập sau khi đã thu đủ thời gian đo;
- Thu số liệu từ máy đo vào máy tính để lưu trữ;
- Bảo dưỡng, lau chùi, rửa hệ thống trạm phao và các dụng cụ phục vụ đo đạc bằng nước ngọt sạch;
- Tháo dỡ, thu dọn trạm phao, thiết bị và dụng cụ.
1.2.1.3. Hoàn thiện tài liệu
a) Từ số liệu máy tính (số liệu thô), chuyển định dạng file số liệu, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu, xử lý số liệu, lập bảng tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy cho các tầng, xác định các đặc trưng của dòng chảy, sóng, mực nước, vẽ biến trình dao động mực nước;
b) Viết báo cáo, đánh giá và nhận xét kết quả đo đạc và tính toán của các yếu tố dòng chảy, sóng, mực nước tại trạm liên tục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.2.2. Điều kiện áp dụng
Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4)
1.2.3. Định biên
Bảng 13
TT | Nội dung công việc | QTVC 4 | QTVC 5 | QTVC 6 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 | 6QTVC5,0 |
2 | Khảo sát, quan trắc | 2 | 2 | 2 | 6QTVC5,0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu | 1 | 2 | 1 | 4QTVC5,0 |
1.2.4. Định mức
Công nhóm/nhóm thông số/ca Bảng 14
TT | Thông số quan trắc | Mức | ||
Chuẩn bị | Khảo sát, quan trắc | Hoàn thiện tài liệu | ||
I | Trạm mặt rộng |
|
|
|
1 | Dòng chảy trực tiếp 1 tầng | 0,10 | 0,25 | 0,10 |
II | Trạm liên tục |
|
|
|
1 | Dòng chảy tự ghi 1 tầng | 0,20 | 1,00 | 0,50 |
2 | Mực nước tự ghi | 0,20 | 1,00 | 0,50 |
3 | Sóng tự ghi | 0,20 | 1,00 | 0,50 |
Ghi chú Hệ số điều chỉnh tính cho công tác đo dòng chảy, mực nước và sóng tự ghi |
|
|
| |
1 | Đo trong 1 ngày (4 ca) | 7,0 | - | 7,0 |
2 | Đo từ 1 – 3 ngày (5 – 12 ca) | 5,0 | - | 5,0 |
3 | Đo từ 3 – 5 ngày (13 – 20 ca) | 3,0 | - | 3,0 |
4 | Đo từ 5 – 7 ngày (21 – 28 ca) | 1,0 | - | 1,0 |
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
2.1.1. Khảo sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD
Ca/nhóm thông số Bảng 15
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
1 | Kìm, cờ lê, mỏ lết, búa | Bộ | 24 | 0,01 |
2 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,08 |
3 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 0,25 |
4 | Radio | Cái | 12 | 0,25 |
5 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,03 |
6 | Bàn dập ghim | Cái | 12 | 0,01 |
7 | Kẹp sắt | Cái | 6 | 0,25 |
8 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 12 | 0,25 |
9 | Dây điện đôi | Mét | 24 | 0,25 |
10 | Bút thử điện | Cái | 24 | 0,03 |
11 | Thước nhựa | Cái | 60 | 0,01 |
12 | Dao dọc giấy | Cái | 6 | 0,01 |
13 | Kéo | Cái | 6 | 0,01 |
14 | Gọt bút chì | Cái | 6 | 0,01 |
15 | Bảng trắng | Cái | 24 | 0,08 |
16 | Mũ bảo hộ | Cái | 24 | 0,33 |
17 | Áo phao | Cái | 24 | 0,33 |
18 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 0,25 |
19 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,13 |
20 | Áo mưa | Bộ | 24 | 0,08 |
21 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,50 |
22 | Tất sợi | Đôi | 3 | 1,50 |
23 | Bộ đếm cáp | Bộ | 36 | 0,25 |
24 | Chuông điện | Bộ | 36 | 0,25 |
25 | Ma ní các loại | Cái | 24 | 0,25 |
26 | Cóc | Cái | 6 | 0,25 |
27 | Ổ cắm điện | Cái | 24 | 0,25 |
28 | Xô nhựa | Cái | 6 | 0,03 |
29 | Ống dẫn nước | Mét | 12 | 0,06 |
30 | Vòi nước đồng | Cái | 12 | 0,06 |
31 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,25 |
32 | Ghế máy tính | Cái | 60 | 0,25 |
33 | Quy phạm quan trắc | Bộ | 48 | 0,03 |
34 | Sổ giao ca | Quyển | 6 | 0,03 |
35 | Sổ nhật ký | Quyển | 6 | 0,03 |
36 | Tài liệu thiết bị các loại | Bộ | 60 | 0,03 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,04 |
2 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 0,01 |
3 | Kẹp sắt | Cái | 12 | 0,06 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 0,06 |
5 | Dây điện đôi | Mét | 36 | 0,06 |
6 | Bút thử điện | Cái | 36 | 0,01 |
7 | Thước nhựa | Cái | 60 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | Cái | 12 | 0,01 |
9 | Kéo | Cái | 12 | 0,01 |
10 | Quạt trần 100w | Cái | 48 | 0,06 |
11 | Quạt thông gió 40w | Cái | 48 | 0,06 |
12 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,13 |
13 | Máy hút bụi 2kw | Cái | 60 | 0,02 |
14 | Ổ cắm điện | Cái | 36 | 0,06 |
15 | Điện năng |
| - | 1,80 |
2.1.2. Khảo sát các yếu tố: dòng chảy, sóng và mực nước bằng các thiết bị: dòng chảy trực tiếp (AEM-213D), dòng chảy tự ghi (Compact-EM), sóng tự ghi (AWAC), mực nước tự ghi (TD-304)
Ca/nhóm thông số Bảng 16
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
I | Đo dòng chảy trực tiếp tầng mặt bằng máy AEM-213D |
|
|
|
1 | Kìm, cà lê mỏ lết, búa | Bộ | 24 | 0,01 |
2 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,04 |
3 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,01 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 12 | 0,08 |
5 | Thước nhựa | Cái | 60 | 0,01 |
6 | Kéo | Cái | 6 | 0,01 |
7 | Gọt bút chì | Cái | 6 | 0,01 |
8 | Mũ bảo hộ | Cái | 24 | 0,08 |
9 | Áo phao | Cái | 24 | 0,08 |
10 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 0,08 |
11 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,04 |
12 | Áo mưa | Bộ | 24 | 0,04 |
13 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 0,08 |
14 | Tất sợi | Đôi | 3 | 0,08 |
15 | Ma ní các loại | Cái | 24 | 0,08 |
16 | Cóc | Cái | 6 | 0,08 |
17 | Dây ni lon thả máy (φ 20) | Mét | 24 | 0,08 |
18 | Quả nặng bằng sắt loại 10 kg | Cái | 60 | 0,08 |
19 | Quy phạm quan trắc | Bộ | 48 | 0,01 |
20 | Sổ giao ca | Quyển | 6 | 0,01 |
21 | Sổ nhật ký | Quyển | 6 | 0,01 |
II | Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng bằng máy Compact-EM |
|
|
|
1 | Kìm, cà lê mỏ lết, búa | Bộ | 24 | 0,01 |
2 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,33 |
3 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 1,00 |
4 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,08 |
5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 12 | 0,17 |
6 | Bút thử điện | Cái | 24 | 0,01 |
7 | Thước nhựa | Cái | 60 | 0,04 |
8 | Dao dọc giấy | Cái | 6 | 0,04 |
9 | Kéo | Cái | 6 | 0,04 |
10 | Gọt bút chì | Cái | 6 | 0,01 |
11 | Mũ bảo hộ | Cái | 24 | 3,00 |
12 | Áo phao | Cái | 24 | 3,00 |
13 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 6,00 |
14 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 1,50 |
15 | Áo mưa | Bộ | 24 | 0,75 |
16 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 |
17 | Tất sợi | Đôi | 3 | 3,00 |
18 | Ma ní các loại | Cái | 24 | 3,00 |
19 | Cóc | Cái | 6 | 3,00 |
20 | Dây điện đôi | Mét | 12 | 0,08 |
21 | Ổ cắm điện | Cái | 24 | 0,08 |
22 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,50 |
23 | Ghế máy tính | Cái | 60 | 0,50 |
24 | Dây nilon thả máy (φ 30) | Mét | 36 | 1,00 |
25 | Phao xốp | Cái | 36 | 4,00 |
26 | Phao tròn nhựa | Cái | 48 | 6,00 |
27 | Đèn nháy | Cái | 12 | 4,00 |
28 | Quả nặng bằng sắt loại 10 kg | Cái | 60 | 6,00 |
29 | Neo sắt | Cái | 60 | 2,00 |
30 | Móc sắt vớt dây | Cái | 36 | 0,33 |
31 | Quy phạm quan trắc | Bộ | 48 | 0,03 |
32 | Sổ giao ca | Quyển | 6 | 0,03 |
33 | Sổ nhật ký | Quyển | 6 | 0,03 |
II | Đo mực nước tự ghi bằng máy TD-304 |
|
|
|
1 | Kìm, cà lê mỏ lết, búa | Bộ | 24 | 0,01 |
2 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,33 |
3 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 1,00 |
4 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,08 |
5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 12 | 0,17 |
6 | Bút thử điện | Cái | 24 | 0,01 |
7 | Thước nhựa | Cái | 60 | 0,04 |
8 | Dao dọc giấy | Cái | 6 | 0,04 |
9 | Kéo | Cái | 6 | 0,04 |
10 | Gọt bút chì | Cái | 6 | 0,01 |
11 | Mũ bảo hộ | Cái | 24 | 3,00 |
12 | Áo phao | Cái | 24 | 3,00 |
13 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 6,00 |
14 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 1,50 |
15 | Áo mưa | Bộ | 24 | 0,75 |
16 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 |
17 | Tất sợi | Đôi | 3 | 3,00 |
18 | Ma ní các loại | Cái | 24 | 6,00 |
19 | Cóc | Cái | 6 | 6,00 |
20 | Tăng đơ | Cái | 12 | 4,00 |
21 | Dây điện đôi | Mét | 24 | 0,08 |
22 | Ổ cắm điện | Cái | 24 | 0,08 |
23 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,50 |
24 | Ghế máy tính | Cái | 60 | 0,50 |
25 | Dây nilon thả máy (φ 30) | Mét | 36 | 1,00 |
26 | Phao xốp | Cái | 36 | 4,00 |
27 | Phao tròn nhựa | Cái | 48 | 6,00 |
28 | Đèn nháy | Cái | 12 | 4,00 |
29 | Quả nặng bằng sắt loại 10 kg | Cái | 60 | 6,00 |
30 | Khung thả máy | Cái | 60 | 1,00 |
31 | Neo sắt | Cái | 60 | 2,00 |
32 | Móc sắt vớt dây | Cái | 36 | 0,33 |
33 | Quy phạm quan trắc | Bộ | 48 | 0,03 |
34 | Sổ giao ca | Quyển | 6 | 0,03 |
35 | Sổ nhật ký | Quyển | 6 | 0,03 |
36 | Tài liệu thiết bị các loại | Bộ | 48 | 0,01 |
IV | Đo sóng tự ghi bằng máy AWAC |
|
|
|
1 | Kìm, cà lê mỏ lết, búa | Bộ | 24 | 0,01 |
2 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,33 |
3 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 1,00 |
4 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,08 |
5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 12 | 0,17 |
6 | Bút thử điện | Cái | 24 | 0,01 |
7 | Thước nhựa | Cái | 60 | 0,04 |
8 | Dao dọc giấy | Cái | 6 | 0,04 |
9 | Kéo | Cái | 6 | 0,04 |
10 | Gọt bút chì | Cái | 6 | 0,01 |
11 | Mũ bảo hộ | Cái | 24 | 3,00 |
12 | Áo phao | Cái | 24 | 3,00 |
13 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 6,00 |
14 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 1,50 |
15 | Áo mưa | Bộ | 24 | 0,75 |
16 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 |
17 | Tất sợi | Đôi | 3 | 3,00 |
18 | Ma ní các loại | Cái | 24 | 6,00 |
19 | Cóc | Cái | 6 | 6,00 |
20 | Tăng đơ | Cái | 12 | 4,00 |
21 | Dây điện đôi | Mét | 24 | 0,08 |
22 | Ổ cắm điện | Cái | 24 | 0,08 |
23 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,50 |
24 | Ghế máy tính | Cái | 60 | 0,50 |
25 | Dây nilon thả máy (φ 30) | Mét | 36 | 1,00 |
26 | Phao xốp | Cái | 36 | 4,00 |
27 | Phao tròn nhựa | Cái | 48 | 6,00 |
28 | Đèn nháy | Cái | 12 | 4,00 |
29 | Quả nặng bằng sắt loại 10 kg | Cái | 60 | 6,00 |
30 | Khung thả máy | Cái | 60 | 1,00 |
31 | Neo sắt | Cái | 60 | 2,00 |
32 | Móc sắt vớt dây | Cái | 24 | 0,33 |
33 | Quy phạm quan trắc | Bộ | 48 | 0,03 |
34 | Sổ giao ca | Quyển | 6 | 0,03 |
35 | Sổ nhật ký | Quyển | 6 | 0,03 |
36 | Tài liệu thiết bị các loại | Bộ | 48 | 0,01 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) |
|
|
|
1 | Đo dòng chảy trực tiếp tầng mặt |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,02 |
2 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 0,01 |
3 | Kẹp sắt | Cái | 12 | 0,13 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 0,06 |
5 | Dây điện đôi | mét | 36 | 0,06 |
6 | Bút thử điện | Cái | 36 | 0,01 |
7 | Thước nhựa | Cái | 60 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | Cái | 12 | 0,01 |
9 | Kéo | Cái | 12 | 0,01 |
10 | Quạt trần 100w | Cái | 48 | 0,06 |
11 | Quạt thông gió 40w | Cái | 48 | 0,06 |
12 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,13 |
13 | Máy hút bụi 2kw | Cái | 60 | 0,01 |
14 | Ổ cắm điện | Cái | 36 | 0,06 |
15 | Điện năng |
| - | 0,57 |
II | Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,02 |
2 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 0,02 |
3 | Kẹp sắt | Cái | 12 | 0,25 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 0,13 |
5 | Dây điện đôi | mét | 36 | 0,13 |
6 | Bút thử điện | Cái | 36 | 0,01 |
7 | Thước nhựa | Cái | 24 | 0,03 |
8 | Dao dọc giấy | Cái | 12 | 0,03 |
9 | Kéo | Cái | 12 | 0,03 |
10 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,13 |
11 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,13 |
12 | Đèn neon 40w | Bộ | 30 | 0,25 |
13 | Máy hút bụi 2kw | Cái | 60 | 0,03 |
14 | Ổ cắm điện | Cái | 36 | 0,13 |
15 | Điện năng |
| - | 1,16 |
III | Đo mực nước tự ghi |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,02 |
2 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 0,02 |
3 | Kẹp sắt | Cái | 12 | 0,25 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 0,13 |
5 | Dây điện đôi | mét | 36 | 0,13 |
6 | Bút thử điện | Cái | 36 | 0,01 |
7 | Thước nhựa | Cái | 24 | 0,03 |
8 | Dao dọc giấy | Cái | 12 | 0,03 |
9 | Kéo | Cái | 12 | 0,13 |
10 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,13 |
11 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,13 |
12 | Đèn neon 40w | Bộ | 30 | 0,25 |
13 | Máy hút bụi 2kw | Cái | 60 | 0,03 |
14 | Ổ cắm điện | Cái | 36 | 0,13 |
15 | Điện năng |
| - | 1,16 |
IV | Đo sóng tự ghi |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | Cái | 36 | 0,02 |
2 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 0,02 |
3 | Kẹp sắt | Cái | 12 | 0,25 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 0,13 |
5 | Dây điện đôi | mét | 36 | 0,13 |
6 | Bút thử điện | Cái | 36 | 0,01 |
7 | Thước nhựa | Cái | 24 | 0,03 |
8 | Dao dọc giấy | Cái | 12 | 0,03 |
9 | Kéo | Cái | 12 | 0,03 |
10 | Quạt trần 100w | Cái | 48 | 0,13 |
11 | Quạt thông gió 40w | Cái | 48 | 0,13 |
12 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,25 |
13 | Máy hút bụi 2kw | Cái | 60 | 0,03 |
14 | Ổ cắm điện | Cái | 36 | 0,13 |
15 | Điện năng |
| - | 1,16 |
2.2. Thiết bị
2.2.1. Khảo sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD
Ca/nhóm thông số Bảng 17
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
1 | Hệ thống thiết bị đo CTD-ROSSETTE SEABIRD | Bộ |
| 0,25 |
2 | Máy vi tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,25 |
3 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,08 |
4 | Tời thủy lực | Bộ | 5,0 | 0,25 |
5 | Máy bộ đàm | Cái |
| 0,10 |
| Ghi chú: Hệ số sử dụng của hệ thống thiết bị CTD-ROSSETTE SEABIRD và tời thủy lực được áp dụng theo Bảng 1 |
|
|
|
1 | Máy tính | Cái | 0,40 | 0,13 |
2 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,02 |
3 | Máy Photocopy | Cái | 0,99 | 0,02 |
4 | Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,13 |
5 | Máy hút ẩm | Cái | 0,60 | 0,13 |
6 | Máy Scanner A4 | Cái | 0,50 | 0,02 |
7 | Điện năng |
| - | 0,44 |
2.2.2. Khảo sát các yếu tố: dòng chảy, sóng và mực nước bằng các thiết bị: dòng chảy trực tiếp (AEM-213 D), dòng chảy tự ghi (Compact-EM), sóng tự ghi (AWAC), mực nước tự ghi (TD-304).
Ca/nhóm thông số Bảng 18
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
I | Đo dòng chảy trực tiếp 1 tầng |
|
|
|
1 | Máy đo trực tiếp AEM – 213D | Bộ |
| 0,04 |
2 | Máy tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,04 |
3 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,01 |
4 | Máy bộ đàm | Cái |
| 0,01 |
II | Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng |
|
|
|
1 | Máy đo tự ghi Compact-EM | Bộ |
| 1,00 |
2 | Máy tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,03 |
3 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,01 |
4 | Máy bộ đàm | Cái |
| 0,01 |
III | Đo sóng tự ghi |
|
|
|
1 | Máy đo tự ghi AWAC | Bộ |
| 1,00 |
2 | Máy tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,03 |
3 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,01 |
4 | Máy bộ đàm | Cái |
| 0,01 |
IV | Đo mực nước tự ghi |
|
|
|
1 | Máy đo tự ghi TD-304 | Cái |
| 1,00 |
2 | Máy tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,03 |
3 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,01 |
4 | Máy bộ đàm | Cái |
| 0,01 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nhiệp) |
|
|
|
I | Đo dòng chảy trực tiếp 1 tầng bằng máy AEM – 213D |
|
|
|
1 | Máy tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,06 |
2 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,02 |
3 | Máy photocopy | Cái | 0,99 | 0,01 |
4 | Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,06 |
5 | Máy hút ẩm | Cái | 0,60 | 0,02 |
6 | Máy ScannerA4 | Cái | 0,40 | 0,01 |
7 | Điện năng |
| - | 0,20 |
II | Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng bằng máy Compact – EM |
|
|
|
1 | Máy tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,13 |
2 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,02 |
3 | Máy photocopy | Cái | 0,99 | 0,01 |
4 | Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,13 |
5 | Máy hút ẩm | Cái | 0,60 | 0,06 |
6 | Máy ScannerA4 | Cái | 0,05 | 0,02 |
7 | Điện năng |
|
| 0,38 |
III | Đo sóng tự ghi bằng máy AWAC |
|
|
|
1 | Máy tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,13 |
2 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,02 |
3 | Máy photocopy | Cái | 0,99 | 0,01 |
4 | Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,13 |
5 | Máy hút ẩm | Cái | 0,60 | 0,06 |
6 | Máy ScannerA4 | Cái | 0,05 | 0,02 |
7 | Điện năng |
| - | 0,38 |
IV | Đo mực nước tự ghi bằng máy TD-304 |
|
|
|
1 | Máy tính và phần mềm | Bộ | 0,40 | 0,13 |
2 | Máy in | Cái | 0,50 | 0,02 |
3 | Máy photocopy | Cái | 0,99 | 0,01 |
4 | Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,13 |
5 | Máy hút ẩm | Cái | 2,00 | 0,06 |
6 | Máy ScannerA4 | Cái | 0,05 | 0,02 |
7 | Điện năng |
| - | 0,38 |
2.3. Vật liệu
2.3.1. Khảo sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD
Tính cho 1 trạm, 1 obs/nhóm thông số Bảng 19
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Pin Lithium | Bộ | 0,01 | - |
2 | Dầu thủy lực (HD32) 150 lít | Lít | 0,25 | - |
3 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,01 |
4 | Giấy tập | Quyển | 0,05 | - |
5 | Khăn lau máy | cái | 0,08 | 0,04 |
6 | Hộp mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 |
7 | Băng dính | Cuộn | 0,03 | 0,03 |
8 | Bàn chải | Cái | 0,02 | - |
9 | Xà phòng | kg | 0,03 | 0,01 |
10 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,01 | - |
11 | Pin đèn 1,5V | Đôi | 0,40 | - |
12 | Bóng đèn pin | Cái | 0,20 | - |
13 | Ghim to, nhỏ | Cái | 0,01 | 0,01 |
14 | Dây buộc nhựa | Túi | 0,01 | - |
15 | Găng tay | Đôi | 0,08 | - |
16 | Đĩa CD | Hộp | 0,01 | 0,01 |
17 | Dây thép | Kg | 0,01 | - |
18 | Hồ dán | Lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Bút chì | Cái | 0,01 | 0,01 |
20 | Bút bi | Cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Giấy bìa màu | Ram | - | 0,01 |
22 | Cờ hiệu | Cái | 0,03 | - |
23 | Cây tre | Cái | 0,03 | - |
24 | Đinh các loại | Kg | 0,01 | - |
2.3.2. Khảo sát các yếu tố: dòng chảy, sóng, mực nước bằng các thiết bị: dòng chảy trực tiếp (AEM-213D); dòng chảy tự ghi (Compact-EM); sóng tự ghi (AWAC); mực nước tự ghi (TD-304).
Tính cho 1 trạm, 1 ca/nhóm thông số Bảng 20
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
I | Đo dòng chảy trực tiếp bằng máy AEM-213 |
|
|
|
1 | Pin Lithium | Bộ | 0,02 | - |
2 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,01 |
3 | Giấy tập | Quyển | 0,01 | - |
4 | Khăn lau máy | cái | 0,05 | - |
5 | Hộp mực in | Hộp | 0,00 | 0,01 |
6 | Băng dính | Cuộn | 0,05 | 0,03 |
7 | Bàn chải | Cái | 0,02 | - |
8 | Xà phòng | kg | 0,03 | 0,01 |
9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,01 | - |
10 | Pin đèn 1,5V | Đôi | 0,20 | - |
11 | Bóng đèn pin | Cái | 0,27 | - |
12 | Ghim to, nhỏ | Cái | 0,01 | 0,01 |
13 | Dây buộc nhựa | Túi | 0,01 | - |
14 | Găng tay | Đôi | 0,08 | - |
15 | Dây thép | Kg | 0,01 | - |
16 | Hồ dán | Lọ | 0,01 | 0,01 |
17 | Bút chì | Cái | 0,01 | 0,01 |
18 | Bút bi | Cái | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy bìa màu | Ram | - | 0,01 |
II | Đo dòng chảy tự ghi bằng máy Compact-EM-1 tầng |
|
|
|
1 | Pin Lithium | Bộ | 0,05 | - |
2 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,09 |
3 | Giấy tập | Quyển | 0,05 | - |
4 | Khăn lau máy | cái | 0,08 | 0,04 |
5 | Hộp mực in | Hộp | 0,00 | 0,01 |
6 | Băng dính | Cuộn | 0,03 | 0,03 |
7 | Bàn chải | Cái | 0,02 | - |
8 | Xà phòng | kg | 0,03 | 0,01 |
9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,01 | - |
10 | Pin đèn 1,5V | Đôi | 0,40 | - |
11 | Bóng đèn pin | Cái | 0,27 | - |
12 | Ghim to, nhỏ | Cái | 0,01 | - |
13 | Dây buộc nhựa | Túi | 0,01 | - |
14 | Găng tay | Đôi | 0,08 | - |
15 | Đĩa CD | Hộp | - | 0,01 |
16 | Dây thép | Kg | 0,01 | - |
17 | Hồ dán | Lọ | 0,01 | - |
18 | Giấy bìa màu | Ram | - | 0,01 |
19 | Cờ hiệu | Cái | 0,03 | - |
20 | Cây tre | Cái | 0,03 | - |
21 | Đinh các loại | Kg | 0,01 | - |
22 | Bút chì | Cái | 0,01 | 0,01 |
23 | Bút bi | Cái | 0,01 | 0,01 |
III | Đo mực nước tự ghi bằng máy TD-304 |
|
|
|
1 | Pin Lithium | Bộ | 0,02 | - |
2 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,09 |
3 | Giấy tập | Quyển | 0,05 | - |
4 | Khăn lau máy | cái | 0,08 | 0,04 |
5 | Hộp mực in | Hộp | 0,00 | 0,01 |
6 | Băng dính | Cuộn | 0,03 | 0,03 |
7 | Bàn chải | Cái | 0,02 | - |
8 | Xà phòng | kg | 0,03 | 0,01 |
9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,01 | - |
10 | Pin đèn 1,5V | Đôi | 0,40 | - |
11 | Bóng đèn pin | Cái | 0,27 | - |
12 | Ghim to, nhỏ | Cái | 0,01 | - |
13 | Dây buộc nhựa | Túi | 0,01 | - |
14 | Găng tay | Đôi | 0,08 | - |
15 | Đĩa CD | Hộp | - | 0,01 |
16 | Dây thép | Kg | 0,01 | - |
17 | Hồ dán | Lọ | 0,01 | - |
18 | Giấy bìa màu | Ram | - | 0,01 |
19 | Cờ hiệu | Cái | 0,03 | - |
20 | Cây tre | Cái | 0,03 | - |
21 | Đinh các loại | Kg | 0,01 | - |
22 | Bút chì | Cái | 0,01 | 0,01 |
23 | Bút bi | Cái | 0,01 | 0,01 |
IV | Đo sóng tự ghi bằng máy AWAC |
|
|
|
1 | Pin Lithium | Bộ | 0,02 | - |
2 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,09 |
3 | Giấy tập | Quyển | 0,05 | - |
4 | Khăn lau máy | cái | 0,08 | 0,04 |
5 | Hộp mực in | Hộp | 0,00 | 0,01 |
6 | Băng dính | Cuộn | 0,03 | 0,03 |
7 | Bàn chải | Cái | 0,02 | - |
8 | Xà phòng | kg | 0,03 | 0,01 |
9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,01 | - |
10 | Pin đèn 1,5V | Đôi | 0,40 | - |
11 | Bóng đèn pin | Cái | 0,27 | - |
12 | Ghim to, nhỏ | Cái | 0,01 | - |
13 | Dây buộc nhựa | Túi | 0,01 | - |
14 | Găng tay | Đôi | 0,08 | - |
15 | Đĩa CD | Hộp | - | 0,01 |
16 | Dây thép | Kg | 0,01 | - |
17 | Hồ dán | Lọ | 0,01 | - |
18 | Giấy bìa màu | Ram | - | 0,01 |
19 | Cờ hiệu | Cái | 0,03 | - |
20 | Cây tre | Cái | 0,03 | - |
21 | Đinh các loại | Kg | 0,01 | - |
22 | Bút chì | Cái | 0,01 | 0,01 |
23 | Bút bi | Cái | 0,01 | 0,01 |
MỤC 3. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy đo chất lượng nước WQC-24 (Water Quality Checker) hoặc W22-XD (Water Quality Monitoring Systerm). Lấy mẫu và bảo quản các yếu tố kim loại nặng, dầu và BOD5, COD.
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.1.1. Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;
b) Bảo dưỡng định kỳ trước mỗi đợt khảo sát, kiểm chuẩn lại máy, thiết bị;
c) Xác định vị trí các trạm đo;
d) Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu và đo đạc;
đ) Chuẩn bị, mua sắm dụng cụ, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ cho việc đo các yếu tố hóa học – môi trường biển như: sổ nhật ký, bút, dụng cụ bảo hộ…;
e) Chuẩn bị, mua sắm dụng cụ, vật tư, hóa chất bảo quản mẫu, hóa chất phân tích mẫu, văn phòng phẩm phục vụ cho việc bảo quản mẫu kim loại nặng, COD, BOD5, chiết mẫu dầu;
g) Chuẩn bị tài liệu phục vụ cho quan trắc hóa học môi trường biển;
h) Lắp đặt các thiết bị, dụng cụ phục vụ đo đạc hóa học môi trường biển;
i) Lắp pin nguồn cho máy, thiết bị đo, kiểm tra điện áp của pin;
k) Thử tiến hành các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu.
1.1.1.2. Khảo sát, quan trắc
a) Tại trạm mặt rộng:
- Xác định vị trí và thời gian tại trạm khảo sát;
- Đo các yếu tố DO, pH, độ đục tại các ống lấy mẫu nước từ hệ thống CTD-ROSSETTE SEABIRD theo các tầng chuẩn;
Lấy mẫu và bảo quản các yếu tố kim loại nặng, dầu, BOD5, COD tại các trạm cần đo môi trường tại tầng mặt và đáy, mẫu dầu chỉ lấy tầng mặt và được chiết suất ngay.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát;
- Lau chùi, bảo dưỡng các sensor đo và máy sau mỗi lần đo.
b) Tại trạm liên tục: như trạm mặt rộng, được tiến hành đo đạc vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ hàng ngày. Riêng kim loại nặng, dầu và BOD5, COD được đo trong 1 ngày tròn.
1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu
a) Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu.
b) Vẽ biến trình của các yếu tố DO, pH, độ đục theo độ sâu, không gian và thời gian.
c) Gửi mẫu phân tích trong phòng thí nghiệm.
d) Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, độ đục. Đánh giá và nhận xét sự biến đổi của các yếu tố kim loại nặng, dầu và BOD5, COD trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.1.2. Điều kiện áp dụng
Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – bảng 1, bảng 4)
1.1.3. Định biên
Bảng 21
TT | Nội dung công việc | QTVC 4 | QTVC 5 | QTVC 6 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 3QTVC5,0 |
2 | Khảo sát, quan trắc | 1 | 2 | 1 | 4QTVC5,0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu | 1 | 1 | 1 | 3QTVC5,0 |
1.1.4. Định mức
Công nhóm/thông số Bảng 22
TT | Thông số quan trắc | Mức | ||
Chuẩn bị | Khảo sát, quan trắc | Hoàn thiện tài liệu | ||
A | Trạm mặt rộng |
|
|
|
1 | DO | 0,02 | 0,15 | 0,05 |
2 | pH | 0,02 | 0,15 | 0,05 |
3 | Độ đục | 0,02 | 0,15 | 0,05 |
4 | Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) | 0,02 | 0,20 | 0,20 |
5 | Dầu tầng mặt | 0,02 | 0,30 | 0,05 |
6 | COD, BOD5 | 0,02 | 0,10 | 0,05 |
B | Trạm liên tục |
|
|
|
1 | DO | 0,01 | 0,10 | 0,05 |
2 | pH | 0,01 | 0,10 | 0,05 |
3 | Độ đục | 0,01 | 0,10 | 0,05 |
4 | Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) | 0,01 | 0,20 | 0,20 |
5 | Dầu tầng mặt | 0,01 | 0,30 | 0,05 |
6 | COD, BOD5 | 0,01 | 0,10 | 0,05 |
1.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, PO4, NH4, SiO2 tại hiện trường bằng máy Drell 2010.
1.2.1. Nội dung công việc
1.2.1.1. Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;
b) Bảo dưỡng định kỳ trước mỗi đợt khảo sát, kiểm chuẩn lại máy, thiết bị;
c) Xác định vị trí các trạm đo;
d) Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu và đo đạc;
đ) Chuẩn bị mua sắm dụng cụ, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ cho việc đo đạc các yếu tố muối dinh dưỡng như: sổ nhật ký, bút, dụng cụ bảo hộ, hóa chất bảo quản mẫu, hóa chất phân tích mẫu…;
e) Chuẩn bị tài liệu phục vụ cho quan trắc hóa học môi trường biển;
g) Lắp đặt các thiết bị, dụng cụ phục vụ đo đạc hóa học môi trường biển;
h) Lắp pin nguồn cho máy, thiết bị đo, kiểm tra điện áp của pin;
i) Thử tiến hành các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu.
1.2.1.2. Khảo sát, quan trắc
a) Tại trạm mặt rộng:
- Xác định vị trí và thời gian tàu đến trạm khảo sát (tại các trạm cần đo môi trường);
- Đo các yếu tố muối dinh dưỡng bằng máy Drell 2010 theo quy trình cho từng loại mẫu. Mẫu được lấy tại các ống lấy mẫu nước từ hệ thống CTD-ROSSETTE SEABIRD tại tầng mặt và tầng đáy;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát;
- Lau chùi, bảo dưỡng máy Drell 2010 sau mỗi lần đo.
b) Tại trạm liên tục: như trạm mặt rộng, được tiến hành đo đạc vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ trong 1 ngày tròn.
1.2.1.3. Hoàn thiện tài liệu
a) Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu;
b) Vẽ biến trình của các yếu tố muối dinh dưỡng đo theo độ sâu, không gian và thời gian.
c) Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố muối dinh dưỡng trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.2.2. Điều kiện áp dụng
Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1, Bảng 4)
1.2.3. Định biên
Bảng 23
TT | Nội dung công việc | QTVC 4 | QTVC 5 | QTVC 6 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 3QTVC5,0 |
2 | Khảo sát, quan trắc | 1 | 2 | 1 | 4QTVC5,0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu | 1 | 1 | 1 | 3QTVC5,0 |
1.2.4. Định mức
Công nhóm/thông số Bảng 24
TT | Thông số quan trắc | Mức | ||
Chuẩn bị | Khảo sát, quan trắc | Hoàn thiện tài liệu | ||
A | Trạm mặt rộng |
|
|
|
1 | NO2 | 0,05 | 0,70 | 0,15 |
2 | NO3 | 0,05 | 0,70 | 0,15 |
3 | NH4 | 0,05 | 0,70 | 0,15 |
4 | PO4 | 0,05 | 0,60 | 0,15 |
5 | SiO3 | 0,05 | 0,60 | 0,15 |
B | Trạm liên tục |
|
|
|
1 | NO2 | 0,03 | 0,60 | 0,15 |
2 | NO3 | 0,03 | 0,60 | 0,15 |
3 | NH4 | 0,03 | 0,60 | 0,15 |
4 | PO4 | 0,03 | 0,50 | 0,15 |
5 | SiO3 | 0,03 | 0,50 | 0,15 |
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
2.1.1. Khảo sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy WQC-24, W22-XD
Ca/thông số Bảng 25
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,02 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,08 |
3 | Áo mưa | bộ | 24 | 0,01 |
4 | Giầy BHLĐ | đôi | 6 | 0,08 |
5 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,08 |
6 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,04 |
7 | Kìm, cờ lê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
8 | Đèn pin | cái | 12 | 0,01 |
9 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,01 |
10 | Radio | cái | 24 | 0,06 |
11 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,01 |
12 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,08 |
13 | Ắc quy 24V | cái | 24 | 0,04 |
14 | Áo phao | cái | 24 | 0,08 |
15 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,02 |
16 | Ghế dựa | cái | 60 | 0,02 |
17 | Bàn dập ghim | cái | 12 | 0,01 |
18 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 12 | 0,06 |
19 | Kẹp sắt | cái | 3 | 0,06 |
20 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,06 |
21 | Qui phạm quan trắc | quyển | 48 | 0,01 |
22 | Ô che máy | cái | 24 | 0,01 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,01 |
2 | Bàn dập ghim | cái | 24 | 0,01 |
3 | Kẹp sắt | cái | 12 | 0,04 |
4 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,04 |
5 | Dây điện đôi | mét | 36 | 0,04 |
6 | Thước nhựa | cái | 12 | 0,01 |
7 | Dao dọc giấy | cái | 6 | 0,01 |
8 | Kéo | cái | 6 | 0,01 |
9 | Ổ cắm điện | cái | 24 | 0,04 |
10 | Quy phạm quan trắc | quyển | 48 | 0,01 |
11 | Quạt trần 100w | cái | 48 | 0,02 |
12 | Quạt thông gió 40w | cái | 48 | 0,02 |
13 | Đèn neon 40w | bộ | 24 | 0,04 |
14 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,01 |
15 | Điện năng |
|
| 0,21 |
2.1.2. Khảo sát các yếu tố: kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) và dầu tầng mặt, COD, BOD5
Ca/thông số Bảng 26
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,11 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,22 |
3 | Áo mưa | bộ | 24 | 0,06 |
4 | Giầy BHLĐ | đôi | 6 | 0,22 |
5 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,22 |
6 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,11 |
7 | Kìm, cờlê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
8 | Đèn pin | cái | 12 | 0,03 |
9 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,06 |
10 | Radio | cái | 24 | 0,06 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 24 | 0,06 |
12 | Bình thủy tinh 5 lít | cái | 6 | 0,01 |
13 | Áo phao | cái | 24 | 0,22 |
14 | Bàn máy tính | cái | 60 | 0,06 |
15 | Ghế máy tính | cái | 60 | 0,06 |
16 | Bàn dập ghim | cái | 24 | 0,01 |
17 | Pipet các loại | cái | 12 | 0,01 |
18 | Ống đong | cái | 12 | 0,01 |
19 | Quả bóp cao su | quả | 12 | 0,01 |
20 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 6 | 0,06 |
21 | Kẹp sắt | cái | 3 | 0,06 |
22 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,06 |
23 | Quy phạm quan trắc | quyển | 48 | 0,01 |
24 | Ô che máy | cái | 12 | 0,01 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,01 |
2 | Bàn dập ghim | cái | 24 | 0,01 |
3 | Kẹp sắt | cái | 3 | 0,02 |
4 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,02 |
5 | Thước nhựa | cái | 12 | 0,01 |
6 | Dao dọc giấy | cái | 6 | 0,01 |
7 | Kéo | cái | 6 | 0,01 |
8 | Ổ cắm điện | cái | 36 | 0,02 |
9 | Quy phạm quan trắc | quyển | 48 | 0,01 |
10 | Quạt trần 100w | cái | 48 | 0,02 |
11 | Quạt thông gió 40w | cái | 48 | 0,02 |
12 | Đèn neon 40w | bộ | 24 | 0,04 |
13 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,01 |
14 | Điện năng |
|
| 0,22 |
2.1.3. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, PO4, NH4, SiO2 bằng máy Drell 2010
Ca/thông số Bảng 27
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,33 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,67 |
3 | Áo mưa | bộ | 24 | 0,17 |
4 | Giầy BHLĐ | đôi | 6 | 0,67 |
5 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,67 |
6 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,33 |
7 | Kìm, cờlê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
8 | Đèn pin | cái | 12 | 0,06 |
9 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,17 |
10 | Radio | cái | 24 | 0,17 |
11 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,06 |
12 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 36 | 0,17 |
13 | Ắc quy 24V | cái | 24 | 0,17 |
14 | Áo phao | cái | 24 | 0,33 |
15 | Bàn máy tính | cái | 60 | 0,17 |
16 | Ghế máy tính | cái | 60 | 0,17 |
17 | Bàn dập ghim | cái | 24 | 0,03 |
18 | Pipet các loại | cái | 12 | 0,03 |
19 | Ống đong | cái | 12 | 0,03 |
20 | Quả bóp cao su | quả | 12 | 0,03 |
21 | Bình định mức các loại | cái | 12 | 0,03 |
22 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 6 | 0,17 |
23 | Kẹp sắt | cái | 3 | 0,33 |
24 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,33 |
25 | Quy phạm quan trắc | quyển | 48 | 0,03 |
26 | Ô che máy | cái | 12 | 0,06 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,01 |
2 | Bàn dập ghim | cái | 24 | 0,01 |
3 | Kẹp sắt | cái | 3 | 0,04 |
4 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,04 |
5 | Dây điện đôi | mét | 36 | 0,04 |
6 | Thước nhựa | cái | 12 | 0,01 |
7 | Dao dọc giấy | cái | 6 | 0,01 |
8 | Kéo | cái | 6 | 0,01 |
9 | Ổ cắm điện | cái | 24 | 0,04 |
10 | Quy phạm quan trắc | quyển | 48 | 0,01 |
11 | Quạt trần 100w | cái | 48 | 0,04 |
12 | Quạt thông gió 40w | cái | 48 | 0,04 |
13 | Đèn neon 40w | bộ | 24 | 0,08 |
14 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,01 |
15 | Điện năng |
| - | 0,32 |
2.2. Thiết bị
2.2.1. Khảo sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy WQC-24, W22-XD
Ca/thông số Bảng 28
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
1 | Máy đo chất lượng nước WQC-24 hoặc W22-XD | bộ | 0,35 | 0,06 |
2 | Máy vi tính và phần mềm | bộ | 0,40 | 0,03 |
3 | Máy in | cái | 0,50 | 0,01 |
4 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,01 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) |
|
|
|
1 | Máy vi tính và phần mềm | bộ | 0,40 | 0,02 |
2 | Máy in | cái | 0,50 | 0,01 |
3 | Máy Photocopy | cái | 0,99 | 0,01 |
4 | Điều hòa | cái | 2,20 | 0,02 |
5 | Máy hút ẩm | cái | 0,60 | 0,01 |
6 | Máy đo chất lượng nước | bộ | 0,35 | 0,01 |
7 | Điện năng |
| - | 1,113 |
2.2.2. Khảo sát các yếu tố: kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) và dầu tầng mặt, COD, BOD5
Ca/thông số Bảng 29
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
I | Kim loại nặng: (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) |
|
|
|
1 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,01 |
II | Dầu tầng mặt |
|
|
|
1 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,01 |
2 | Máy khuấy từ | bộ | 0,35 | 0,08 |
III | COD, BOD5 |
|
|
|
1 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,01 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) |
|
|
|
I | Kim loại nặng: (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe); dầu tầng mặt; COD; BOD5 |
|
|
|
1 | Máy tính và phần mềm | bộ | 0,40 | 0,13 |
2 | Máy in | cái | 0,50 | 0,02 |
3 | Máy in màu | cái | 0,40 | 0,01 |
4 | Máy Photocopy | cái | 0,99 | 0,01 |
5 | Điều hòa | cái | 2,20 | 0,13 |
6 | Máy hút ẩm | cái | 0,60 | 0,04 |
7 | Máy Scanner A4 | cái | 0,05 | 0,01 |
8 | Điện năng |
| - | 0,56 |
2.2.3. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, PO4, NH4, SiO2 bằng máy Drell 2010
Ca/thông số Bảng 30
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
1 | Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng Drell 2010 | bộ | 0,350 | 0,17 |
2 | Máy vi tính và phần mềm | bộ | 0,400 | 0,08 |
3 | Máy in | cái | 0,500 | 0,03 |
4 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,01 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) |
|
|
|
1 | Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng Drell 2010 | Bộ | 0,35 | 0,06 |
2 | Máy tính | bộ | 0,40 | 0,02 |
3 | Máy in | cái | 0,50 | 0,01 |
4 | Máy in màu | cái | 0,40 | 0,01 |
5 | Máy Photocopy | cái | 0,99 | 0,01 |
6 | Điều hòa | cái | 2,20 | 0,06 |
7 | Máy hút ẩm | cái | 0,60 | 0,02 |
8 | Máy Scanner A4 | cái | 0,50 | 0,01 |
9 | Điện năng |
| - | 1,82 |
2.3. Vật liệu
2.3.1. Khảo sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy WQC-24, W22-XD
Tính cho một thông số Bảng 31
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
I | DO |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,05 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Bìa đóng sổ | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Pin khô | cục | 0,01 | - |
24 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
25 | Nước cất | lít | 0,10 | - |
26 | Dung dịch điện cực DO | ml | 20,00 | - |
27 | Dung dịch làm sạch điện cực | ml | 20,00 | - |
28 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,05 | - |
29 | Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 |
II | pH |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,05 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Giấy bìa màu | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Pin khô | cục | 0,01 | - |
24 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
25 | Nước cất | lít | 0,10 | - |
26 | Dung dịch chuẩn pH=4,7 và 10 | ml | 24,00 | - |
27 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,05 | - |
28 | Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 |
III | Độ đục |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,05 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Bìa đóng sổ | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Pin khô | cục | 0,01 | - |
24 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
25 | Nước cất | lít | 0,10 | - |
26 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,05 | - |
27 | Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 |
2.3.2. Khảo sát các yếu tố: kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) và dầu tầng mặt, COD, BOD5
Ca/thông số Bảng 32
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
I | Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,01 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Giấy bìa màu | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
24 | Lọ thuỷ tinh 100 ml | cái | 1,50 | - |
25 | Thùng chứa mẫu | cái | 0,05 | - |
26 | Can nhựa 2 lít | cái | 0,05 | - |
27 | Phễu nhựa | cái | 0,01 | - |
28 | Khẩu trang | cái | 0,01 | - |
29 | Nước cất | lít | 0,15 | - |
30 | HNO3 | lít | 2,00 | - |
II | Dầu tầng mặt |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | 0,01 |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,01 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Giấy bìa màu | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
24 | Lọ thuỷ tinh 100 ml | cái | 1,50 | - |
25 | Thùng chứa mẫu | cái | 0,05 | - |
26 | Can nhựa 2 lít | cái | 0,05 | - |
27 | Phễu nhựa | cái | 0,01 | - |
28 | Khẩu trang | cái | 0,01 | - |
29 | Nước cất | lít | 0,15 | - |
30 | Chloroform (CH3Cl) | lít | 0,04 | - |
31 | CCl4 | lít | 0,04 | - |
III | COD, BOD5 |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,01 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Giấy bìa màu | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
24 | Lọ thuỷ tinh 100 ml | cái | 1,50 | - |
25 | Thùng chứa mẫu | cái | 0,05 | - |
26 | Can nhựa 2 lít | cái | 0,05 | - |
27 | Phễu nhựa | cái | 0,01 | - |
28 | Khẩu trang | cái | 0,01 | - |
29 | Nước cất | lít | 0,15 | - |
2.3.3. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, NH3, PO4, SiO2
Tính cho 1 thông số Bảng 33
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
I | NO3 |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | 0,01 |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,01 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Giấy bìa màu | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
24 | Găng tay cao su | đôi | 0,05 | - |
25 | Can nhựa 2 lít | cái | 0,01 | - |
26 | Phễu nhựa | cái | 0,01 | - |
27 | Khẩu trang | cái | 0,05 | - |
28 | Giấy đo pH | hộp | 0,01 | 0,01 |
29 | Hoá chất chuẩn NitraVer 6 | gói | 1,00 | - |
30 | Hoá chất chuẩn NitraVer 3 | gói | 1,00 | - |
31 | Nước cất | lít | 0,15 | - |
32 | Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 |
II | NO2 |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,01 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Giấy bìa màu | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
24 | Găng tay cao su | đôi | 0,05 | - |
25 | Can nhựa 2 lít | cái | 0,01 | - |
26 | Phễu nhựa | cái | 0,01 | - |
27 | Khẩu trang | cái | 0,05 | - |
28 | Giấy đo pH | hộp | 0,01 | - |
29 | Hoá chất chuẩn NitriVer 3 | gói | 1,00 | - |
30 | Nước cất | lít | 0,15 | - |
31 | Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 |
III | NH3 |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,01 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Giấy bìa màu | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
24 | Găng tay cao su | đôi | 0,05 | - |
25 | Can nhựa 2 lít | cái | 0,01 | - |
26 | Phễu nhựa | cái | 0,01 | - |
27 | Khẩu trang | cái | 0,05 | - |
28 | Giấy đo pH | hộp | 0,01 | - |
29 | Nước cất 2 lần | lít | 0,15 | - |
30 | Hoá chất chuẩn Ammonia Salicylate | gói | 2,00 | - |
31 | Hoá chất chuẩn Ammonia Cyanurate | gói | 2,00 | - |
32 | Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 |
IV | PO4 |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,01 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Giấy bìa màu | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
24 | Găng tay cao su | đôi | 0,05 | - |
25 | Can nhựa 2 lít | cái | 0,01 | - |
26 | Phễu nhựa | cái | 0,01 | - |
27 | Khẩu trang | cái | 0,02 | - |
28 | Giấy đo pH | hộp | 0,01 | - |
29 | Hoá chất chuẩn Phos Ver 3 | gói | 1,00 | - |
30 | Nước cất | lít | 0,15 | - |
31 | Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 |
V | SiO2 |
|
|
|
1 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 | - |
2 | Bảng biểu | tờ | 0,01 | 0,01 |
3 | Xô nhựa | cái | 0,01 | - |
4 | Pin đèn | đôi | 0,02 | - |
5 | Găng tay | đôi | 0,02 | - |
6 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 |
8 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 | 0,01 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,01 | 0,01 |
10 | Ghim các loại | hộp | 0,01 | 0,01 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,01 | - |
13 | Băng dính | cuộn | 0,01 | 0,01 |
14 | Bút dạ | cái | 0,01 | 0,01 |
15 | Thước kẻ | cái | 0,01 | 0,01 |
16 | Sổ giao ca | quyển | 0,01 | - |
17 | Khăn lau máy | cái | 0,01 | - |
18 | Hồ dán | lọ | 0,01 | 0,01 |
19 | Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
20 | Giấy bìa màu | cái | 0,01 | 0,01 |
21 | Tẩy chì | cái | 0,01 | 0,01 |
22 | Mực in màu | hộp | 0,01 | 0,01 |
23 | Giấy lọc | hộp | 0,01 | - |
24 | Găng tay cao su | đôi | 0,05 | - |
25 | Can nhựa 2 lít | cái | 0,01 | - |
26 | Phễu nhựa | cái | 0,01 | - |
27 | Khẩu trang | cái | 0,02 | - |
28 | Giấy đo pH | hộp | 0,01 | - |
29 | Hoá chất chuẩn Molybdenum 3 | gói | 2,00 | - |
30 | Hoá chất chuẩn Citric Acid | gói | 2,00 | - |
31 | Hoá chất chuẩn Amino Acid F | gói | 1,00 | - |
32 | Nước cất | lít | 0,15 | - |
33 | Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 |
MỤC 4. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu các yếu tố: CO, CO2, NO2, SO2, O3 và hơi muối NaCl
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.1.1. Chuẩn bị
a) Xác định vị trí, thu thập tài liệu, tư liệu vùng khảo sát;
b) Xây dựng đề cương khảo sát chi tiết môi trường khí quyển biển;
c) Chuẩn bị, mua sắm máy móc, thiết bị, các dụng cụ thuỷ tinh, vật tư, hoá chất, dung dịch hấp thụ, chất bảo quản, vật chứa đựng, đóng gói và các thiết bị hỗ trợ khác (trang bị bảo hộ lao động, văn phòng phẩm, lập biểu ghi, in ấn tài liệu, quy định, hướng dẫn vận hành máy, quy trình thao tác, v.v…);
d) Tẩy rửa dụng cụ thuỷ tinh: chai lọ, ống nghiệm, pipet, buret, bình định mức,… theo quy trình. Tráng rửa bằng nước đã cất 2 lần;
đ) Pha chế dung dịch hoá chất, hãm giữ mẫu tương ứng theo các tiêu chuẩn: TCVN 5971-1995, TCVN 6137:1996, 52 TCN 352-89/BYT, Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO, TCN 353-80/BYT, TCVN 6194:1996;
e) Kiểm chuẩn máy móc, thiết bị;
g) Lắp đặt, cố định, gá chặt máy, thiết bị trên tàu;
h) Tiến hành thử (diễn tập) các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu, khắc phục các lỗ hổng và sai sót vừa phát hiện.
1.1.1.2. Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu tại hiện trường
a) Tại trạm mặt rộng: Lấy mẫu tại tất cả các trạm mặt rộng;
b) Tại trạm liên tục: Lấy mẫu vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ trong 1 ngày tròn;
c) Tiếp nhận từ ca khảo sát trước: tình trạng máy móc, thiết bị, hoá chất, dung dịch hấp thụ, bàn cách khắc phục trục trặc;
d) Chuẩn bị các phương tiện công tác (sổ sách, biểu ghi, GPS, đèn pin, đồng hồ đếm giây, bộ đàm, máy ảnh, ống nhòm, trang bị bảo hộ lao động, panh, chun, bút đánh nhãn, bút xoá, băng dính, v.v…);
đ) Quan sát, đánh giá sơ bộ tình hình thời tiết;
e) Lắp đặt, gắn chặt máy móc thiết bị vào vị trí tương thích với điểm đo mới.
g) Bơm dung dịch hấp thụ, hãm giữ mẫu đã chuẩn bị theo các tiêu chuẩn vào các ống tương ứng và gắn vào vị trí lấy mẫu khí, hơi NaCl, điều chỉnh bộ định chế thời gian cho thiết bị HS-7, kiểm tra Rotamet, điều chỉnh thông lượng đến giá trị thích hợp;
h) Xác định và ghi toạ độ vị trí, thời gian obs quan trắc;
i) Mô tả tỉ mỉ bằng lời và sơ đồ, hình vẽ địa điểm quan trắc. Đặt tên, đánh dấu vị trí trên bản đồ, biến trình vận tốc tàu;
k) Ghi biểu quan trắc, đánh giá ảnh hưởng các nguồn ô nhiễm, số liệu khí tượng, các tình huống bất thường xảy ra;
l) Chụp ảnh, đánh dấu đặc trưng;
m) Tiến hành lấy mẫu SO2, NOx, CO, O3, CO2 và NaCl;
n) Thu mẫu, súc rửa ống hấp thụ, đánh hiệu mẫu, khớp biểu quan trắc;
o) Đóng gói, hãm mẫu, đưa mẫu vào bảo quản ở chế độ đã quy định:
- Mẫu SO2, NOx, O3, CO, CO2 bảo quản bằng tủ bảo ôn nhiệt;
- Mẫu hơi NaCl bảo quản bằng Chloroform siêu tinh khiết.
p) Vệ sinh, bảo dưỡng máy móc thiết bị;
q) Nhận xét và báo cáo tình hình đo, bàn giao ca sau;
r) Tháo dỡ, giặt, tẩy, sấy, phơi trang bị, dụng cụ sau đợt khảo sát.
1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu
a) Kiểm mẫu, lập biên bản giao – nhận mẫu cho Phòng Thí nghiệm. Giao – nhận kết quả phân tích với Phòng Thí nghiệm.
b) Rà soát và khớp mẫu;
c) Tổng hợp tình hình, biểu mẫu, số liệu khảo sát;
d) Tính toán, quy chuẩn, chỉnh lý số liệu;
đ) Xây dựng biến trình các yếu tố khảo sát theo thời gian và không gian;
e) Nhận xét, đánh giá, lý giải biến động các yếu tố CO, CO2, NO2, SO2, O3 và hơi muối NaCl trong chuyến khảo sát;
g) Lập báo cáo, in ấn;
h) Bảo vệ kết quả, nghiệm thu.
1.1.2. điều kiện áp dụng
Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4)
1.1.3. Định biên
Bảng 34
TT | Nội dung công việc | QTVC 4 | QTVC 5 | QTVC 6 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 3QTVC5,0 |
2 | Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu | 1 | 2 | 1 | 4QTVC5,0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu | 1 |
| 1 | 2QTVC5,0 |
1.1.4. Định mức
Công nhóm/thông số Bảng 35
TT | Thông số quan trắc | Mức | ||
Chuẩn bị | Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu | Hoàn thiện tài liệu | ||
1 | CO | 0,20 | 0,50 | 0,20 |
2 | CO2 | 0,20 | 0,50 | 0,20 |
3 | NO2 | 0,20 | 0,60 | 0,20 |
4 | SO2 | 0,20 | 0,60 | 0,20 |
5 | O3 | 0,20 | 0,60 | 0,20 |
6 | NaCl | 0,20 | 0,60 | 0,20 |
1.2. Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu các yếu tố: TSP (Bụi lơ lửng), PM10
1.2.1. Nội dung công việc
1.2.1.1. Chuẩn bị
a) Xác định vị trí vùng công tác, thu thập tài liệu, tư liệu vùng khảo sát, nguồn, hướng gây ô nhiễm TSP, PM10;
b) Xây dựng đề cương khảo sát chi tiết TSP, PM10 không khí biển;
c) Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu High Volume SIBATA, filt lọc thủy tinh TSP, PM10, exsiccator, silicagen và các thiết bị hỗ trợ khác (trang bị BHLĐ, văn phòng phẩm, lập biểu ghi, in ấn tài liệu, quy định, hướng dẫn vận hành máy, quy trình thao tác, v.v…);
d) Dùng cân phân tích xác định M1 filt TSP, PM10 theo tiêu chuẩn TCVN 5067-1995 đã hướng dẫn
đ) Kiểm chuẩn lưu lượng kế;
e) Lắp đặt, cố định, gá chặt máy hút khí trên tàu;
g) Tiến hành thử các thao tác khảo sát, quan trắc, lấy mẫu nhằm sửa chữa các thiếu sót.
1.2.1.2. Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu tại hiện trường
a) Tại trạm mặt rộng: lấy mẫu tại tất cả các trạm mặt rộng, mẫu bụi có thể đo thêm theo hành trình của tàu;
b) Tại trạm liên tục: lấy mẫu vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ trong 1 ngày tròn hoặc lấy mẫu liên tục trong 24 giờ ở khu vực ô nhiễm;
c) Tiếp nhận từ ca khảo sát trước: tình trạng máy móc, thiết bị, bàn cách khắc phục hỏng hóc;
d) Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư, … phục vụ việc lấy mẫu;
đ) Quan sát, đánh giá sơ bộ tình hình thời tiết;
e) Gắn chặt máy hút khí vào vị trí tương thích với điểm đo mới.
g) Lắp khít filters TSP, PM10 vào các họng lấy mẫu tương ứng. Kiểm tra Rotamet, điều chỉnh thông lượng đến giá trị thích hợp;
h) Ghi tọa độ vị trí, thời gian đầu – cuối obs quan trắc;
i) Mô tả tỉ mỉ bằng lời và sơ đồ, hình vẽ địa điểm, hành trình quan trắc. Đặt tên, đánh dấu vị trí trên bản đồ, biến trình vận tốc tàu;
k) Ghi Biểu Quan trắc, đánh giá ảnh hưởng các nguồn ô nhiễm, số liệu Khí tượng, các tình huống bất thường xảy ra trong obs đo;
l) Chụp ảnh, đánh dấu đặc trưng;
m) Thu mẫu, đánh hiệu mẫu, khớp Biểu Quan trắc, đóng gói, đưa mẫu vào bảo quản ở chế độ TCVN 5067-1995 đã quy định;
n) Vệ sinh, bảo dưỡng máy móc thiết bị;
o) Nhận xét và báo cáo tình hình đo, bàn giao ca sau;
p) Tháo dỡ, giặt, tẩy, sấy, phơi trang bị, dụng cụ cuối đợt.
1.2.1.3. Hoàn thiện tài liệu
a) Kiểm mẫu, lập biên bản giao – nhận mẫu cho Phòng Thí nghiệm. Giao – nhận kết quả phân tích với Phòng Thí nghiệm.
b) Rà soát và khớp mẫu;
c) Tổng hợp tình hình, biểu mẫu, số liệu khảo sát;
d) Tính toán, quy chuẩn, chỉnh lý số liệu;
đ) Xây dựng biến trình các yếu tố khảo sát theo thời gian và không gian;
e) Nhận xét, đánh giá, lý giải biến động các yếu tố TSP, (Bụi lơ lửng), PM10 trong chuyến khảo sát;
g) Lập báo cáo, in ấn;
h) Bảo vệ kết quả, nghiệm thu.
1.2.2. Điều kiện áp dụng
Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4)
1.2.3. Định biên
Bảng 36
TT | Nội dung công việc | QTVC 4 | QTVC 5 | QTVC 6 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 |
| 1 | 2QTVC5,0 |
2 | Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu | 1 | 1 | 1 | 3QTVC5,0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu | 1 |
| 1 | 2QTVC5,0 |
1.2.4. Định mức
Công nhóm/thông số Bảng 37
TT | Thông số quan trắc | Mức | ||
Chuẩn bị | Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu | Hoàn thiện tài liệu | ||
1 | TSP | 0,02 | 0,70 | 0,20 |
2 | PM10 | 0,02 | 0,70 | 0,20 |
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
Ca/thông số Bảng 38
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
I | TSP, PM10 |
|
|
|
1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,50 |
2 | Ủng | đôi | 12 | 0,50 |
3 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,50 |
4 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,25 |
5 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,25 |
6 | Găng tay | đôi | 6 | 0,50 |
7 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,50 |
8 | Nhíp | cái | 36 | 0,25 |
9 | Đĩa cân | cái | 60 | 0,25 |
10 | Giá treo dụng cụ | cái | 24 | 0,50 |
11 | Kìm, cờlê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
12 | Đèn pin | cái | 12 | 0,08 |
13 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,25 |
14 | Radio | cái | 12 | 0,08 |
15 | Máy tính cầm tay | cái | 6 | 0,03 |
16 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 24 | 0,50 |
17 | Áo phao | cái | 24 | 0,25 |
18 | Ống nhòm | cái | 60 | 0,25 |
19 | Máy ảnh | cái | 48 | 0,04 |
II | CO |
|
|
|
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,17 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,17 |
3 | Micropipet 1ml | cái | 1,5 | 0,17 |
4 | Đầu cone 1ml | cái | 1 | 0,17 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,17 |
6 | Chai CO | cái | 2,5 | 0,17 |
7 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,33 |
8 | Ủng | đôi | 12 | 0,33 |
9 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,33 |
10 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,11 |
11 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,06 |
12 | Găng tay | đôi | 6 | 0,33 |
13 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,33 |
14 | Giá treo dụng cụ | cái | 12 | 0,17 |
15 | Kìm, cờlê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
16 | Đèn pin | cái | 12 | 0,06 |
17 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,17 |
18 | Radio | cái | 24 | 0,08 |
19 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,03 |
20 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 24 | 0,17 |
21 | Áo phao | cái | 24 | 0,25 |
III | CO2 |
|
|
|
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,17 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,17 |
3 | Micropipet 1ml | cái | 1,5 | 0,17 |
4 | Đầu cone 1ml | cái | 1 | 0,17 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,17 |
6 | Chai CO2 | cái | 2,5 | 0,17 |
7 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,33 |
8 | Ủng | đôi | 12 | 0,33 |
9 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,33 |
10 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,11 |
11 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,06 |
12 | Găng tay | đôi | 6 | 0,33 |
13 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,33 |
14 | Giá treo dụng cụ | cái | 12 | 0,17 |
15 | Kìm, cờlê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
16 | Đèn pin | cái | 12 | 0,06 |
17 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,17 |
18 | Radio | cái | 24 | 0,08 |
19 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,03 |
20 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 24 | 0,17 |
21 | Áo phao | cái | 24 | 0,25 |
IV | NO2 |
|
|
|
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,25 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,25 |
3 | Micropipet 1ml | cái | 1,5 | 0,25 |
4 | Pipet | cái | 1 | 0,25 |
5 | Đầu cone 1ml | cái | 1 | 0,25 |
6 | Bình tia | cái | 1 | 0,25 |
7 | Chai NO2 | cái | 2,5 | 0,25 |
8 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,50 |
9 | Ủng | đôi | 12 | 0,50 |
10 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,50 |
11 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,25 |
12 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,17 |
13 | Găng tay | đôi | 6 | 0,50 |
14 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,50 |
15 | Ống hấp thụ | cái | 1 | 0,25 |
16 | Giá treo dụng cụ | cái | 12 | 0,25 |
17 | Kìm, cờlê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
18 | Đèn pin | cái | 12 | 0,08 |
19 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,25 |
20 | Radio | cái | 24 | 0,08 |
21 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,03 |
22 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 24 | 0,25 |
23 | Áo phao | cái | 24 | 0,25 |
V | SO2 |
|
|
|
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,25 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,25 |
3 | Micropipet 1ml | cái | 1,5 | 0,25 |
4 | Pipet | cái | 1 | 0,25 |
5 | Đầu cone 1ml | cái | 1 | 0,25 |
6 | Bình tia | cái | 1 | 0,25 |
7 | Chai SO2 | cái | 2,5 | 0,25 |
8 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,50 |
9 | Ủng | đôi | 12 | 0,50 |
10 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,50 |
11 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,25 |
12 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,17 |
13 | Găng tay | đôi | 6 | 0,50 |
14 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,50 |
15 | Ống hấp thụ | cái | 1 | 0,25 |
16 | Giá treo dụng cụ | cái | 12 | 0,25 |
17 | Kìm, cờlê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
18 | Đèn pin | cái | 12 | 0,08 |
19 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,25 |
20 | Radio | cái | 24 | 0,08 |
21 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,03 |
22 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 24 | 0,25 |
23 | Áo phao | cái | 24 | 0,25 |
VI | O3 |
|
|
|
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,25 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,25 |
3 | Micropipet 1ml | cái | 1,5 | 0,25 |
4 | Pipet | cái | 1 | 0,25 |
5 | Đầu cone 1ml | cái | 1 | 0,25 |
6 | Bình tia | cái | 1 | 0,25 |
7 | Chai O3 | cái | 2,5 | 0,25 |
8 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,50 |
9 | Ủng | đôi | 12 | 0,50 |
10 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,50 |
11 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,25 |
12 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,17 |
13 | Găng tay | đôi | 6 | 0,50 |
14 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,50 |
15 | Ống hấp thụ | cái | 1 | 0,25 |
16 | Giá treo dụng cụ | cái | 12 | 0,25 |
17 | Kìm, cờlê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
18 | Đèn pin | cái | 12 | 0,08 |
19 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,25 |
20 | Radio | cái | 24 | 0,08 |
21 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,03 |
22 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 24 | 0,25 |
23 | Áo phao | cái | 24 | 0,25 |
VII | Hơi muối NaCl |
|
|
|
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,25 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,25 |
3 | Micropipet 1ml | cái | 1,5 | 0,25 |
4 | Pipet | cái | 1 | 0,25 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,25 |
6 | Ống nghiệm NaCl | cái | 2,5 | 0,25 |
7 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,50 |
8 | Ủng | đôi | 12 | 0,50 |
9 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,50 |
10 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,25 |
11 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,17 |
12 | Găng tay | đôi | 6 | 0,50 |
13 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,50 |
14 | Ống hấp thụ | cái | 1 | 0,25 |
15 | Giá treo dụng cụ | cái | 12 | 0,25 |
16 | Kìm, cờlê, mỏ lết | bộ | 24 | 0,01 |
17 | Đèn pin | cái | 12 | 0,08 |
18 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,25 |
19 | Radio | cái | 24 | 0,08 |
20 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,03 |
21 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 24 | 0,25 |
22 | Áo phao | cái | 24 | 0,25 |
C | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) TSP, PM10, CO, CO2, NO2, SO2, O3, hơi muối NaCl |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,01 |
2 | Bàn dập ghim | cái | 24 | 0,01 |
3 | Kẹp sắt | cái | 12 | 0,04 |
4 | Cặp đựng tài liệu | cái | 24 | 0,04 |
5 | Dây điện đôi | mét | 36 | 0,04 |
6 | Thước nhựa | cái | 12 | 0,01 |
7 | Dao dọc giấy | cái | 6 | 0,01 |
8 | Kéo | cái | 6 | 0,01 |
9 | Ổ cắm điện | cái | 36 | 0,04 |
10 | Quy phạm quan trắc | quyển | 48 | 0,01 |
11 | Quạt trần 100w | cái | 60 | 0,04 |
12 | Quạt thông gió 40w | cái | 60 | 0,04 |
13 | Đèn neon 40w | bộ | 24 | 0,08 |
14 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,01 |
15 | Điện năng |
| - | 0,03 |
2.2. Thiết bị
Ca/thông số Bảng 39
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
I | TSP, PM10 |
|
|
|
1 | Thiết bị lấy mẫu bụi | bộ | 1,00 | 0,25 |
2 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,08 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,30 | 0,25 |
II | CO |
|
|
|
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1,00 | 0,13 |
2 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,04 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,30 | 0,25 |
III | CO2 |
|
|
|
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1,00 | 0,13 |
2 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,04 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,30 | 0,25 |
IV | NO2 |
|
|
|
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1,00 | 0,25 |
2 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,04 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,30 | 0,25 |
V | SO2 |
|
|
|
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1,00 | 0,25 |
2 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,04 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,20 | 0,25 |
VI | O3 |
|
|
|
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1,00 | 0,25 |
2 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,04 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,30 | 0,25 |
VII | Hơi muối NaCl |
|
|
|
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1,00 | 0,25 |
2 | Máy bộ đàm | cái |
| 0,04 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,30 | 0,25 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp): TSP, PM10, CO, CO2, NO2, SO2, O3 và hơi muối NaCl |
|
|
|
1 | Máy tính | bộ | 0,40 | 0,04 |
2 | Máy in | cái | 0,50 | 0,01 |
3 | Máy in màu | cái | 0,40 | 0,01 |
4 | Máy Photocopy | cái | 0,99 | 0,01 |
5 | Điều hòa | cái | 2,20 | 0,04 |
6 | Máy hút ẩm | cái | 0,60 | 0,01 |
7 | Máy Scanner A4 | cái | 0,50 | 0,01 |
8 | Điện năng |
| - | 0,14 |
2.3. Vật liệu:
Tính cho 1 thông số Bảng 40
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
I | TSP, PM10 |
|
|
1 | Sổ công tác | cuốn | 0,01 |
2 | Giấy lọc sợi thủy tinh | hộp | 0,01 |
3 | Nước cất | lít | 0,25 |
4 | Khăn lau 30x30 | cái | 0,01 |
5 | Bút chì | cái | 0,01 |
6 | Bút bi | cái | 0,01 |
7 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 |
8 | Đinh các loại | kg | 0,01 |
9 | Băng dính | cuộn | 0,02 |
II | CO |
|
|
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,06 |
2 | Túi nilon | cái | 0,01 |
3 | PdCl2 | gam | 0,01 |
4 | Nước cất | lít | 0,25 |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,00 |
6 | Khăn lau 30x30 | cái | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 |
8 | Bút bi | cái | 0,01 |
9 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 |
10 | Đinh các loại | kg | 0,01 |
11 | Băng dính | cuộn | 0,02 |
III | CO2 |
|
|
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,06 |
2 | Túi nilon | cái | 0,01 |
3 | Ba(OH)2 | gam | 0,01 |
4 | Nước cất | lít | 0,25 |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,00 |
6 | Khăn lau 30x30 | cái | 0,01 |
7 | Bút chì | cái | 0,01 |
8 | Bút bi | cái | 0,01 |
9 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 |
10 | Đinh các loại | kg | 0,01 |
11 | Băng dính | cuộn | 0,02 |
IV | NO2 |
|
|
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,06 |
2 | Túi nilon | cái | 0,01 |
3 | Axít acetic | ml | 0,12 |
4 | NaOH | ml | 0,03 |
5 | Túi nilon | cái | 0,01 |
6 | PdCl2 | gam | 0,01 |
7 | Nước cất | lít | 0,25 |
8 | Sổ công tác | cuốn | 0,00 |
9 | Khăn lau 30x30 | cái | 0,01 |
10 | Bút chì | cái | 0,01 |
11 | Bút bi | cái | 0,01 |
12 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 |
13 | Đinh các loại | kg | 0,01 |
14 | Băng dính | cuộn | 0,02 |
V | SO2 |
|
|
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,06 |
2 | Túi nilon | cái | 0,01 |
3 | HgCl2 | gam | 0,44 |
4 | KCl | gam | 0,24 |
5 | Nước cất | lít | 0,25 |
6 | Sổ công tác | cuốn | 0,01 |
7 | Khăn lau 30x30 | cái | 0,01 |
8 | Bút chì | cái | 0,01 |
9 | Bút bi | cái | 0,01 |
10 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 |
11 | Đinh các loại | kg | 0,01 |
12 | Băng dính | cuộn | 0,02 |
VI | O3 |
|
|
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,06 |
2 | Túi nilon | cái | 0,01 |
3 | KI | gam | 0,45 |
4 | KOH | gam | 0,24 |
5 | KH2PO4 | gam | 0,45 |
6 | Na2HPO4 | gam | 0,45 |
7 | I2 | gam | 0,20 |
8 | CrO3 | gam | 1,00 |
9 | H2SO4 | gam | 1,00 |
10 | Nước cất | lít | 0,25 |
11 | Sổ công tác | cuốn | 0,01 |
12 | Khăn lau 30x30 | cái | 0,01 |
13 | Bút chì | cái | 0,01 |
14 | Bút bi | cái | 0,01 |
15 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 |
16 | Đinh các loại | kg | 0,01 |
17 | Băng dính | cuộn | 0,02 |
VII | Hơi muối NaCl |
|
|
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,06 |
2 | Túi nilon | cái | 0,01 |
3 | Nước cất | lít | 0,25 |
4 | Sổ công tác | cuốn | 0,01 |
5 | Khăn lau 30x30 | cái | 0,01 |
6 | Bút chì | cái | 0,01 |
7 | Bút bi | cái | 0,01 |
8 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 |
9 | Đinh các loại | kg | 0,01 |
10 | Băng dính | cuộn | 0,02 |
B | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) TSP, PM10, CO, CO2, NO2, SO2, O3, hơi muối NaCl |
|
|
1 | Giấy in A4 | ram | 0,01 |
2 | Khăn lau máy | cái | 0,01 |
3 | Xà phòng | kg | 0,01 |
4 | Giấy bìa màu | ram | 0,01 |
5 | Bút bi | cái | 0,01 |
6 | Bút chì | cái | 0,01 |
7 | Dao dọc giấy | cái | 0,01 |
8 | Đĩa CD | hộp | 0,01 |
9 | Ghim các loại | hộp | 0,01 |
10 | Mực in laser | hộp | 0,01 |
11 | Băng dính | cuộn | 0,01 |
12 | Bút dạ | cái | 0,01 |
13 | Thước kẻ | cái | 0,01 |
14 | Hồ dán | lọ | 0,01 |
15 | Tẩy chì | cái | 0,01 |
16 | Mực in màu | hộp | 0,01 |
MỤC 5. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Chọn điểm kiểm tra thiết bị khảo sát địa hình đáy biển
Chuẩn bị tư tài liệu, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ với chính quyền địa phương (hoặc cơ quan sử dụng đất) để xin phép đặt mốc.
1.1.2. Chôn mốc và xây tường vây mốc kiểm tra thiết bị khảo sát địa hình đáy biển
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, làm cốp pha, đổ mốc, xây tường vây, tạo chữ trên tường vây; vẽ ghi chú điểm, bàn giao mốc cho chính quyền địa phương, phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.
1.1.3. Tìm điểm tọa độ, độ cao nhà nước
Chuẩn bị ghi chú điểm tọa độ, ghi chú điểm độ cao, chuẩn bị bản đồ địa hình trên đất liền; theo ghi chú điểm tìm kiếm mốc tọa độ, độ cao cũ; bổ sung những thay đổi vào ghi chú điểm cũ.
1.1.4. Đo nối tọa độ, độ cao nhà nước vào các điểm kiểm tra thiết bị khảo sát địa hình đáy biển
Chuẩn bị máy móc, kiểm nghiệm máy đo tọa độ - đo độ cao, sổ sách, ghi chú điểm tọa độ (cũ), điểm độ cao Nhà nước (cũ); di chuyển đến các điểm cần đo nối tọa độ, độ cao, đo nối tọa độ - độ cao bằng công nghệ GPS, đo nối độ cao hạng 4; tính toán bình sai tọa độ, độ cao điểm kiểm tra thiết bị đo biển, phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp, giao nộp sản phẩm.
1.1.5. Xây dựng điểm nghiệm triều
a) Phương án 1: sử dụng số liệu quan trắc mực nước tại các trạm hải văn đã có sẵn.
b) Phương án 2: chọn và xây điểm nghiệm triều, đo nối độ cao vào điểm “0” của thước quan trắc mực nước và trực tiếp quan trắc mực nước để tính số hiệu chỉnh độ sâu về mặt chuẩn. Theo nội dung công việc trong định mức 05.
1.1.6. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị khảo sát địa hình đáy biển
Theo nội dung công việc trong định mức 05. Bổ sung thêm nội dung kiểm nghiệm máy đo tốc độ âm, máy cải chính sóng.
1.1.7. Khảo sát địa hình đáy biển:
1.1.7.1 Quan trắc nghiệm triều
a) Phương án 1: liên hệ với các trạm hải văn để sử dụng số liệu vào mục đích cải chính độ sâu về mặt chuẩn;
b) Phương án 2: tự quan trắc mực nước;
Theo nội dung công việc trong định mức 05.
1.1.7.2. Xác định vị trí điểm đo sâu
a) Phương án 1: dùng tín hiệu từ trạm DGPS cố định ven biển. Các thiết bị định vị đi kèm là: CSI-GBX, DSM212H, MINIMAX, BEACON
Theo nội dung công việc trong định mức 05;
b) Phương án 2: sử dụng các thiết bị OMNISTAR, SEASTAR; dùng tín hiệu thuê bao vệ tinh; lắp đặt, kết nối máy định vị với máy đo sâu hồi âm và máy tính; trong trường hợp đặc biệt cần xây dựng trạm tĩnh để xác định vị trí điểm đo sâu sẽ được tính chi tiết trong các Thiết kế kỹ thuật – Dự toán.
1.1.7.3. Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia
a) Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật – dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu. Chuẩn bị máy móc, thiết bị. Lắp đặt và kiểm tra tình trạng làm việc của máy móc thiết bị. Đưa tầu vào tuyến cần khảo sát;
b) Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm theo tuyến đã thiết kế;
c) Ghi chép vào sổ đo;
d) Kiểm tra, xử lý kết quả đo sâu;
e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp, giao nộp sản phẩm.
1.1.7.4. Xác định tọa độ các trạm
1.1.8. Đưa kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số
a) Mua bản đồ gốc số tỷ lệ nhỏ;
b) Đưa các yếu tố thu nhận được qua khảo sát lên bản đồ gốc số;
c) In bản đồ trên máy in phun (nếu cần);
d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
1.2. Phân loại khó khăn
1.2.1. Chọn điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.
1.2.2. Chôn mốc và xây tường vây điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng chôn mốc, xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.
1.2.3. Tìm điểm tọa độ, độ cao Nhà nước để đo nối toạ độ - độ cao GPS
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng của việc tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05.
1.2.4. Đo nối, đo ngắm tọa độ - độ cao bằng công nghệ GPS vào điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng khi đo điểm địa chính cơ sở bằng công nghệ GPS trong định mức 05.
1.2.5. Tìm điểm độ cao nhà nước để đo nối độ cao hạng 4 vào điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.
1.2.6. Đo nối độ cao nhà nước vào các điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển (hạng 4)
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng đo độ cao hạng 4 trong định mức 05.
1.2.7. Tính toán tọa độ, độ cao điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng khi tính tọa độ, độ cao của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.
1.2.8. Xây điểm nghiệm triều
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng của điểm nghiệm triều trong định mức 05.
1.2.9. Đo nối độ cao vào điểm nghiệm triều, tính độ cao điểm “0” của thước quan trắc mực nước
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng đo thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.
1.2.10. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng khi kiểm nghiệm thiết bị trong định mức 05.
1.2.11. Khảo sát địa hình đáy biển và xác định tọa độ của các trạm trên biển
Áp dụng phân loại khó khăn theo Bảng 3.
1.2.12. Xác định tọa độ của các trạm
1.3. Định biên
1.3.1. Các hạng mục thực hiện trên bờ có liên quan đến khảo sát địa hình đáy biển
a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định biên của hạng mục chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc, xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định biên của hạng mục chôn mốc xây tường vây điểm chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định biên của hạng mục tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định biên của hạng mục đo GPS và tính tọa độ GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo nối độ cao hạng 4 vào điểm kiểm tra thiết bị khảo sát, tính độ cao hạng 4: áp dụng định biên của hạng mục đo và tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;
e) Đo nối độ cao thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính độ cao điểm nghiệm triều: Áp dụng định biên của hạng mục đo và tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.
1.3.2. Các hạng mục thực hiện trên biển và lập mặt cắt gốc số
Bảng 41
TT | Danh mục công việc | KTV | KS | Nhóm | |||||
| Bậc | 4 | 6 | 10 | 12 | 3 | 4 | 5 |
|
1 | Xây dựng điểm nghiệm triều | Áp dụng định biên xây điểm nghiệm triều trong định mức 05 | |||||||
2 | Kiểm nghiệm thiết bị đo biển | Áp dụng định biên kiểm nghiệm thiết bị trong định mức 05 | |||||||
3 | Khảo sát địa hình đáy biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Định vị và đo sâu địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 2 | 5KTV9,1 |
- | Quan trắc nghiệm triều (1 trạm), định vị bằng máy (Omnistar, Seastar) và đo sâu bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia |
| 2 | 2 |
|
| 1 | 2 | 7KTV8,8 |
- | Quan trắc nghiệm triều (2 trạm), định vị (Omnistar, Seastar) và đo sâu bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia |
| 3 | 3 |
|
| 1 | 2 | 9KTV8,6 |
4 | Xác định tọa độ các trạm |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 2 | 5KTV9,1 |
5 | Chuyển các kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 2KTV10,2 |
1.4. Định mức
1.4.1. Điều kiện áp dụng
Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Bảng 2, 3, 4)
1.4.2. Các hạng mục trên bờ có liên quan đến kiểm nghiệm thiết bị khảo sát địa hình đáy biển
a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc và xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức tương ứng của tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định mức tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo độ cao hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4: áp dụng định mức tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;
e) Đo thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.
1.4.3. Các hạng mục trên biển và lập mặt cắt gốc số
Bảng 42
TT | Danh mục công việc | ĐVT | KK | Mức | |
1 | Xây điểm nghiệm triều | điểm | Áp dụng theo định mức 05 | 1-4 | Theo mức xây điểm nghiệm triều trong mức 05 |
2 | Kiểm nghiệm thiết bị | bộ | Áp dụng theo định mức 05 | 1 |
|
2 |
| ||||
3 | Quan trắc, định vị và đo sâu địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia (theo tuyến đo) | 50km | Bảng 3 | 1 |
|
2 |
| ||||
3 |
| ||||
4 |
| ||||
5 |
| ||||
4 | Xác định tọa độ trạm | trạm |
|
| 0,10 |
5 | Đưa các kết quả khảo sát lên trên bản đồ gốc số | tờ |
|
| 100,00 |
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
2.1.1. Các hạng mục trên bờ có liên quan đến khảo sát địa hình đáy biển.
a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc và xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức tương ứng của tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định mức tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo độ cao hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4 áp dụng định mức tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;
e) Đo thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.
2.1.2. Các hạng mục trên biển
2.1.2.1. Khảo sát địa hình đáy biển
Ca/50km Bảng 43
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Quan trắc, định vị và đo sâu bằng máy | Quan trắc, định vị và đo sâu bằng máy | Định vị và đo sâu bằng máy |
1 trạm QT NT | 2 trạm QT NT | Không QT NT | ||||
1 | Quả dọi chuyên dụng | quả | 36 | 0,93 | 0,93 | 0,93 |
2 | Áo phao cứu sinh | cái | 18 | 6,51 | 8,37 | 4,65 |
3 | Phao đánh dấu | cái | 24 | 3,72 | 3,72 | 3,72 |
4 | Ắc quy 12 v | cái | 12 | 1,86 | 1,86 | 1,86 |
5 | Bộ nạp ắc quy | bộ | 36 | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
6 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
7 | Đồng hồ bàn | cái | 36 | 0,62 | 0,93 | 0,31 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,62 | 0,93 | 0,31 |
9 | Ê ke | cái | 60 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
10 | Đèn pin | cái | 12 | 0,62 | 0,93 | 0,31 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
12 | Quy phạm ngoại nghiệp | quyển | 48 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
13 | Quy phạm nội nghiệp | quyển | 48 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
14 | Hộp dụng cụ kỹ thuật | hộp | 60 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
15 | Ghế xếp | cái | 36 | 0,62 | 0,93 | 0,31 |
16 | Thước nhựa 1,2m | cái | 60 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
17 | Bàn làm việc | cái | 36 | 0,62 | 0,93 | 0,31 |
18 | Ghế tựa | cái | 36 | 0,62 | 0,93 | 0,31 |
19 | Bàn vi tính | cái | 72 | 0,62 | 0,93 | 0,31 |
20 | Ghế xoay | cái | 72 | 0,20 | 0,30 | 0,10 |
21 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
22 | Chuột máy tính | cái | 4 | 0,01 | 0,10 | 0,01 |
23 | Ba lô | cái | 24 | 3,26 | 4,19 | 2,32 |
24 | Quần áo bảo hộ | bộ | 6 | 6,52 | 8,37 | 4,65 |
25 | Giầy bảo hộ | đôi | 6 | 6,52 | 8,37 | 4,65 |
26 | Tất sợi | đôi | 3 | 6,52 | 8,37 | 4,65 |
27 | Găng tay bảo hộ | đôi | 1 | 6,52 | 8,37 | 4,65 |
28 | Mũ cứng bảo hộ | cái | 24 | 6,52 | 8,37 | 4,65 |
29 | Áo mưa | cái | 24 | 3,26 | 4,19 | 2,32 |
30 | Bi đông nhựa | cái | 24 | 6,52 | 8,37 | 4,65 |
31 | Áo rét bảo hộ | cái | 18 | 3,26 | 4,19 | 2,32 |
Ghi chú: Hệ số tỷ lệ cho các loại khó khăn theo bảng 3 | KK | 1 | 1 | 1 | 1 | |
KK | 2 | 1,13 | 1,13 | 1,13 | ||
KK | 3 | 1,46 | 1,46 | 1,46 | ||
KK | 4 | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
KK | 5 | 2,07 | 2,07 | 2,07 |
2.1.2.2. Xác định tọa độ các trạm
Ca/trạm Bảng 44
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Trạm khảo sát |
1 | Quả dọi chuyên dụng | quả | 36 | 0,05 |
2 | Áo phao cứu sinh | cái | 18 | 0,25 |
3 | Phao đánh dấu | cái | 24 | 0,05 |
4 | Ắc quy 12 v | cái | 12 | 0,10 |
5 | Bộ nạp ắc quy | bộ | 36 | 0,05 |
6 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,01 |
7 | Đồng hồ bàn | cái | 36 | 0,05 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,05 |
9 | Ê ke | cái | 60 | 0,01 |
10 | Đèn pin | cái | 12 | 0,01 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,02 |
12 | Quy phạm ngoại nghiệp | quyển | 48 | 0,01 |
13 | Quy phạm nội nghiệp | quyển | 48 | 0,01 |
14 | Hộp dụng cụ kỹ thuật | hộp | 60 | 0,01 |
15 | Ghế xếp | cái | 36 | 0,10 |
16 | Thước nhựa 1,2m | cái | 60 | 0,01 |
17 | Bàn làm việc | cái | 36 | 0,10 |
18 | Ghế tựa | cái | 36 | 0,15 |
19 | Bàn vi tính | cái | 72 | 0,05 |
20 | Ghế xoay | cái | 72 | 0,05 |
21 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0,01 |
22 | Chuột máy tính | cái | 4 | 0,01 |
23 | Ba lô | cái | 24 | 0,10 |
24 | Quần áo BHLĐ | bộ | 6 | 0,25 |
25 | Giầy BHLĐ | đôi | 6 | 0,25 |
26 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,25 |
27 | Găng tay BH | đôi | 1 | 0,25 |
28 | Mũ cứng BH | cái | 24 | 0,15 |
29 | Áo mưa | cái | 24 | 0,10 |
30 | Bi đông nhựa | cái | 24 | 0,10 |
31 | Áo rét BH | cái | 18 | 0,05 |
2.1.2.3. Chuyển kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số
Ca/tờ bản đồ Bảng 45
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đưa các số liệu lên bản đồ gốc số |
1 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,01 |
2 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,01 |
3 | Ê ke | cái | 60 | 0,01 |
4 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,01 |
5 | Quy phạm ngoại nghiệp | quyển | 48 | 0,01 |
6 | Quy phạm nội nghiệp | quyển | 48 | 0,01 |
7 | Hộp dụng cụ kỹ thuật | hộp | 60 | 0,01 |
8 | Thước nhựa 1,2m | cái | 60 | 0,01 |
9 | Bàn vi tính | cái | 72 | 60,00 |
10 | Ghế xoay | cái | 72 | 60,00 |
11 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0,01 |
12 | Chuột máy tính | cái | 4 | 60,00 |
13 | Thước Đrobusép | cái | 120 | 0,01 |
14 | Tủ tài liệu | cái | 36 | 0,01 |
15 | Quạt trần | cái | 36 | 0,01 |
16 | Đèn neon | cái | 30 | 0,01 |
17 | Giá để tài liệu | cái | 36 | 0,01 |
18 | Quạt thông gió | cái | 36 | 0,01 |
19 | Ổn áp 10A | cái | 60 | 60,00 |
20 | Lưu điện | cái | 60 | 60,00 |
21 | Máy hút bụi | cái | 60 | 0,01 |
22 | Máy hút ẩm | cái | 60 | 0,01 |
23 | Giá để bản vẽ | cái | 60 | 0,01 |
24 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 60,00 |
25 | Thước Giơnevơ | cái | 120 | 0,01 |
26 | Đầu ghi CD 0,04 KW | cái | 72 | 0,01 |
27 | Quy định số hóa | quyển | 48 | 0,01 |
28 | Áo blue | cái | 9 | 120,00 |
29 | Dép xốp | cái | 6 | 120,00 |
2.2. Thiết bị
2.2.1. Các hạng mục trên bờ có liên quan
a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc và xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của việc tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo độ cao hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;
e) Đo thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.
2.2.2. Các hạng mục trên biển và thành lập bản đồ gốc số
2.2.2.1. Xây điểm nghiệm triều: không sử dụng thiết bị
2.2.2.2. Kiểm nghiệm thiết bị
Ca/bộ thiết bị Bảng 46
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Khó khăn theo định mức 05 | |
1 | 2 | |||
1 | Máy tính xách tay | cái | 0,50 | 1,00 |
2 | Máy in laze 0,35 kw | cái | 0,05 | 0,07 |
3 | Ô tô 12 chỗ | cái | 4,50 | 5,50 |
4 | Máy Totalstation | bộ | 1,00 | 2,00 |
5 | Máy thủy chuẩn | bộ | 1,00 | 2,00 |
6 | Máy đo sâu đơn tia (1, 2 tần) | cái | 2,00 | 4,00 |
7 | Máy định vị | cái | 2,00 | 4,00 |
8 | Máy cải chính sóng | cái | 2,00 | 4,00 |
9 | Máy xác định tốc độ âm | cái | 2,00 | 4,00 |
10 | Máy tính P-Sea Master 400 | cái | 2,00 | 4,00 |
2.2.2.3. Thiết bị phục vụ quan trắc, định vị và đo sâu máy đo sâu hồi âm đơn tia
Ca máy/ 50km Bảng 47
TT | Danh mục | ĐVT | Khó khăn theo bảng 3 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Máy đo sâu hồi âm đơn | cái | 1,19 | 1,34 | 1,74 | 2,14 | 2,46 |
2 | Máy đàm thoại | bộ | 1,19 | 1,34 | 1,74 | 2,14 | 2,46 |
3 | Máy định vị | bộ | 1,19 | 1,34 | 1,74 | 2,14 | 2,46 |
4 | Máy tính xách tay | cái | 0,45 | 0,50 | 0,65 | 0,80 | 0,92 |
5 | Máy in laze 0,35 kw | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
6 | Máy tính P-sea Master | cái | 1,19 | 1,34 | 1,74 | 2,14 | 2,46 |
7 | Phần mềm đo sâu | p.mềm | 1,19 | 1,34 | 1,74 | 2,14 | 2,46 |
8 | Máy xác định tốc độ âm | cái | 1,19 | 1,34 | 1,74 | 2,14 | 2,46 |
9 | Máy cải chính sóng | cái | 1,19 | 1,34 | 1,74 | 2,14 | 2,46 |
2.2.2.4. Thiết bị phục vụ xác định vị trí các trạm
Ca máy/ trạm Bảng 48
TT | Danh mục | ĐVT | Các loại trạm khảo sát |
1 | Máy định vị các loại | cái | 0,10 |
2 | Máy đàm thoại | cái | 0,05 |
3 | Máy tính xách tay | cái | 0,01 |
4 | Máy in laze 0,35 kw | cái | 0,01 |
2.2.2.5. Thiết bị đưa kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số
Ca/tờ bản đồ gốc Bảng 49
TT | Danh mục | ĐVT | Công suất (kW) | Đưa kết quả |
1 | Máy tính để bàn | cái | 0,35 | 60,00 |
2 | Máy chủ | cái | 0,40 | 5,00 |
3 | Điều hòa 12 000 BTU | cái | 2,20 | 15,00 |
4 | Phần mềm đo vẽ | p.mềm |
| 60,00 |
5 | Thiết bị nối mạng | bộ | 0,10 | 0,15 |
6 | Máy in Ploter | cái | 0,40 | 0,10 |
7 | Máy in laze | cái | 0,35 | 0,05 |
8 | Điện năng |
| - | 345,00 |
2.3. Vật liệu
2.3.1. Các hạng mục công việc trên bờ có liên quan
a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc và xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo độ cao hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;
e) Đo thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.
2.3.2. Các hạng mục công việc trên biển và lập bản đồ gốc số
2.3.2.1. Vật liệu xây điểm nghiệm triều, kiểm nghiệm thiết bị
Áp dụng định mức vật liệu tương ứng trong định mức 05.
2.3.2.2. Vật liệu cho quan trắc, định vị và đo sâu máy hồi âm đa tia, xác định tọa độ các trạm, chuyển kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số
Bảng 50
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Quan trắc, định vị và đo sâu | Định vị và đo sâu | Xác định định vị các trạm | Đưa kết quả khảo sát lên bản vẽ |
| ĐVT sản phẩm |
| 50 km | 50 km | Trạm | Tờ |
1 | Giấy viết | tập | 0,10 | 0,08 | 0,02 | 1,00 |
2 | Sổ công tác | quyển | 0,10 | 0,08 | 0,02 | 0,50 |
3 | Sổ đo sâu, sổ đo GPS | quyển | 0,50 | 0,50 | 0,05 | - |
4 | Xăng | lít | 10,00 | 10,00 | - | - |
5 | Dầu nhờn | lít | 0,05 | 0,05 | - | - |
6 | Dây chão nilon | mét | 1,00 | 1,00 | - | - |
7 | Dây chằng cao su | mét | 1,00 | 1,00 | - | - |
8 | Đĩa CD | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 1,00 |
9 | Giấy A0 kỹ thuật | tờ | 0,50 | 0,50 | 0,05 | 3,00 |
10 | Pin đèn | đôi | 0,05 | 0,03 | 0,01 | - |
11 | Bút chì mầu | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - |
12 | Cờ hiệu chuyên dùng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - |
13 | Sổ quan trắc nghiệm triều | quyển | 0,50 | - | - | - |
14 | Giấy A4 | ram | 0,05 | 0,010 | 0,001 | 0,010 |
15 | Mực in laze | hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
16 | Giấy ô ly | m2 | 0,50 | - | - | - |
17 | Giấy can | m2 | 0,10 | 0,10 | - | - |
18 | Giấy bọc hàng | tờ | 0,10 | 0,10 | 0,01 | 2,00 |
19 | Bản đồ cũ | tờ | 0,01 | 0,01 | - | - |
20 | Xà phòng rửa tay | cục | 0,10 | 0,08 | 0,01 | 1,00 |
21 | Bút bi | cái | 0,10 | 0,08 | 0,02 | 2,00 |
22 | USB | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
MỤC 6. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA SINH THÁI BIỂN
1. QUAN TRẮC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát, lấy mẫu và phân tích các yếu tố: động vật phù du, thực vật phù du, sinh vật đáy và cá biển.
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.1.1. Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm vụ, lập đề cương, xác định các điểm lấy mẫu;
b) Kiểm tra, kiểm định, kiểm chuẩn, lắp đặt các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu;
c) Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư và hóa chất phục vụ việc lấy từng loại mẫu sinh thái biển, chuẩn bị các tài liệu, quy trình, quy phạm hướng dẫn.
1.1.1.2. Khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường
a) Tại trạm mặt rộng:
- Lắp đặt các thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm: thực vật phù du, động vật phù du, sinh vật đáy, cá biển;
- Xử lý mẫu tại hiện trường;
- Bảo quản mẫu tại hiện trường;
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường sinh thái;
b) Tại trạm liên tục:
- Lắp đặt các thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm: thực vật phù du, động vật phù du;
- Xử lý mẫu tại hiện trường;
- Bảo quản mẫu tại hiện trường;
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường sinh thái.
1.1.1.3. Phân tích tại phòng thí nghiệm và hoàn thiện tài liệu
a) Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;
b) Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn trong phòng thí nghiệm;
c) Kiểm chuẩn chất lượng: đánh giá kết quả, kiểm tra độ tin cậy của kết quả nghiên cứu;
d) Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích, báo cáo kết quả, tính toán, vẽ đồ thị, biểu đồ, đánh giá và nhận xét kết quả sơ bộ của chuyến khảo sát.
1.1.2. Điều kiện áp dụng
Theo cấp khó khăn: (áp dụng Bảng 1; Bảng 4)
1.1.3. Định biên
Bảng 51
TT | Nội dung công việc | KS3,0; NCV3,0 | KS4,0; NCV4,0 | Nhóm |
I | Công tác chuẩn bị chung phục vụ công tác lấy mẫu: | |||
1 | TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB | 4 |
| 4KS; NCV3,0 |
II | Khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường | |||
1 | Thực vật phù du | 2 |
| 2KS; NCV3,0 |
2 | Động vật phù du | 2 |
| 2KS; NCV3,0 |
3 | Sinh vật đáy | 3 |
| 3KS; NCV3,0 |
4 | Cá biển | 3 |
| 3KS; NCV3,0 |
III | Phân tích tại phòng thí nghiệm | |||
1 | Thực vật phù du |
| 2 | 2KS; NCV4,0 |
2 | Động vật phù du |
| 2 | 2KS; NCV4,0 |
3 | Sinh vật đáy |
| 4 | 4KS; NCV4,0 |
4 | Cá biển |
| 2 | 2KS; NCV4,0 |
IV | Hoàn thiện tài liệu | |||
1 | TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB | 4 |
| 4KS; NCV4,0 |
1.1.4. Định mức
Ca/thông số Bảng 52
TT | Thông số quan trắc | Mức | |||
Hiện trường | Phòng TN (công/mẫu) | Hoàn thiện tài liệu | |||
Chuẩn bị | Lấy mẫu | ||||
A | Trạm mặt rộng |
|
|
|
|
I | Thực vật phù du |
|
|
|
|
1 | Định tính | 0,10 | 0,70 | 1,50 | 0,20 |
2 | Định lượng | 0,10 | 0,70 | 1,50 | 0,20 |
II | Động vật phù du |
|
|
|
|
1 | Định tính | 0,10 | 0,70 | 1,20 | 0,20 |
2 | Định lượng | 0,10 | 0,70 | 1,20 | 0,20 |
III | Sinh vật đáy |
|
|
|
|
1 | Định tính | 0,20 | 1,20 | 2,00 | 0,20 |
2 | Định lượng | 0,20 | 1,20 | 2,00 | 0,20 |
IV | Cá biển |
|
|
|
|
1 | Định tính | 0,20 | 1,00 | 1,50 | 0,20 |
2 | Định lượng | 0,20 | 1,00 | 1,50 | 0,20 |
B | Trạm liên tục |
|
|
|
|
I | Thực vật phù du |
|
|
|
|
1 | Định tính | 0,10 | 0,60 | 1,50 | 0,20 |
2 | Định lượng | 0,10 | 0,60 | 1,50 | 0,20 |
II | Động vật phù du |
|
|
|
|
1 | Định tính | 0,10 | 0,60 | 1,20 | 0,20 |
2 | Định lượng | 0,10 | 0,60 | 1,20 | 0,20 |
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
Ca/thông số Bảng 53
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) |
|
|
|
I | Thực vật phù du |
|
|
|
1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,50 |
2 | Ủng | đôi | 24 | 0,25 |
3 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,25 |
4 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,25 |
5 | Ô che mưa, che nắng | cái | 6 | 0,13 |
6 | Áo phao | cái | 24 | 0,25 |
7 | Thùng đựng và bảo quản mẫu | thùng | 24 | 1,00 |
8 | Lưới cỡ nhỏ | cái | 6 | 0,25 |
9 | Khung lưới các cỡ | bộ | 6 | 0,25 |
10 | Ống đáy các loại đắp vải lưới | cái | 6 | 0,25 |
11 | Phễu lọc (đã lắp vải lưới) | cái | 6 | 0,03 |
12 | Khóa phân tầng | cái | 12 | 0,03 |
13 | Búa phân tầng | quả | 12 | 0,03 |
14 | Máy lấy nước | cái | 12 | 0,25 |
15 | Dây cáp (đường kính 4 mm, dài 200 - 600 m) | bộ | 12 | 0,25 |
16 | Máy đo dây cáp | cái | 12 | 0,25 |
17 | Ròng rọc và ma ní các loại | cái | 12 | 0,25 |
18 | Đồng hồ giây | cái | 34 | 0,13 |
19 | Quả rọi | quả | 12 | 0,03 |
20 | Thước đo góc lệnh | cái | 24 | 0,03 |
21 | Dây phụ thả tầng và dây móc dưới phân tầng | cái | 12 | 0,13 |
22 | Dây sợi bảo hiểm (đường kính 10 mm, dài 300 mét) | bộ | 24 | 0,03 |
23 | Đèn pin | cái | 12 | 0,03 |
24 | Dây móc sắt | cái | 6 | 0,03 |
25 | Ca tráng men (loại 1000ml) | cái | 6 | 0,03 |
26 | Ống hút có chia độ 20 ml | cái | 6 | 0,03 |
27 | Kéo | cái | 6 | 0,03 |
28 | Dao dọc giấy | cái | 6 | 0,03 |
29 | Dây nilon phi 6 | cái | 24 | 0,25 |
30 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,13 |
31 | Quy phạm điều tra TVPD | cuốn | 48 | 0,03 |
II | Động vật phù du |
|
|
|
1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,50 |
2 | Ủng | đôi | 24 | 0,25 |
3 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,25 |
4 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,25 |
5 | Ô che mưa, che nắng | cái | 6 | 0,13 |
6 | Áo phao | cái | 24 | 0,13 |
7 | Thùng đựng và bảo quản mẫu | cái | 6 | 1,00 |
8 | Lưới cỡ lớn, vừa | cái | 6 | 0,25 |
9 | Khung lưới các cỡ | bộ | 6 | 0,25 |
10 | Ống đáy các loại đắp vải lưới | cái | 6 | 0,25 |
11 | Phễu lọc (lắp vải lưới số 38, số 68) | cái | 6 | 0,03 |
12 | Khóa phân tầng | cái | 12 | 0,03 |
13 | Búa phân tầng | cái | 12 | 0,03 |
14 | Máy lấy nước | cái | 12 | 0,13 |
15 | Dây cáp (đường kính 4 mm, dài 200 - 600 m) | bộ | 12 | 0,25 |
16 | Máy đo dây cáp | cái | 12 | 0,25 |
17 | Ròng rọc và ma ní các loại | cái | 12 | 0,25 |
18 | Đồng hồ giây | cái | 24 | 0,13 |
19 | Quả rọi | quả | 12 | 0,03 |
20 | Thước đo góc lệnh | cái | 24 | 0,03 |
21 | Dây phụ thả tầng và dây móc dưới phân tầng | cái | 12 | 0,13 |
22 | Dây sợi bảo hiểm (đường kính 10 mm, dài 300 m) | bộ | 24 | 0,13 |
23 | Đèn pin | cái | 12 | 0,03 |
24 | Dây móc sắt | cái | 6 | 0,03 |
25 | Ca tráng men (loại 1000ml) | cái | 6 | 0,03 |
26 | Ống hút có chia độ 20 ml | cái | 6 | 0,03 |
27 | Kéo | cái | 6 | 0,03 |
28 | Dao dọc giấy | cái | 6 | 0,03 |
29 | Dây nilon phi 6 | cái | 24 | 0,25 |
30 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,13 |
31 | Quy phạm điều tra động vật phù du | cuốn | 48 | 0,03 |
III | Sinh vật đáy |
|
|
|
1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,50 |
2 | Ủng | đôi | 24 | 0,25 |
3 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,25 |
4 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,13 |
5 | Ô che mưa, che nắng | cái | 12 | 0,13 |
6 | Áo phao | cái | 24 | 0,13 |
7 | Thùng đựng và bảo quản mẫu | cái | 24 | 1,00 |
8 | Lưới vét | cái | 6 | 0,25 |
9 | Lưới giã sinh học | cái | 6 | 0,25 |
10 | Gàu sinh học | cái | 24 | 0,25 |
11 | Máy đo độ dài dây cáp | cái | 24 | 0,25 |
12 | Dây cáp đo độ sâu | mét | 12 | 0,03 |
13 | Hệ thống rây | cái | 12 | 0,13 |
14 | Khay đựng mẫu | cái | 12 | 0,13 |
15 | Kẹp | cái | 12 | 0,50 |
16 | Kéo giải phẫu | cái | 12 | 0,50 |
17 | Dao giải phẫu | cái | 12 | 0,50 |
18 | Kim và ống tiêm | bộ | 12 | 0,13 |
19 | Găng tay cao su | bộ | 6 | 0,13 |
20 | Đĩa petri | cái | 6 | 0,50 |
21 | Kim giải phẫu | cái | 12 | 0,13 |
22 | Bình thủy tinh | cái | 12 | 0,13 |
23 | Phễu nhựa hoặc thủy tinh | cái | 6 | 0,13 |
24 | Ống đong | cái | 6 | 0,13 |
25 | Ống hút kẻ độ | cái | 6 | 0,03 |
26 | Lọ miệng rộng và tube | cái | 12 | 0,03 |
27 | Cân đĩa | cái | 12 | 0,03 |
28 | Thước dẹp chia mm | cái | 12 | 0,01 |
29 | Compa | cái | 12 | 0,01 |
30 | Giá gỗ kẹp biểu | cái | 12 | 0,08 |
31 | Kìm | cái | 24 | 0,01 |
32 | Chìa vặn dẹt | cái | 12 | 0,01 |
33 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,25 |
34 | Búa | cái | 12 | 0,01 |
35 | Dây nilon phi 6 | cái | 24 | 0,25 |
36 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 36 | 0,01 |
37 | Bảng nhựa chụp ảnh | cái | 36 | 0,03 |
IV | Cá biển |
|
|
|
1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,50 |
2 | Ủng | đôi | 24 | 0,25 |
3 | Tất sợi | đôi | 3 | 0,25 |
4 | Mũ cứng | cái | 24 | 0,25 |
5 | Ô che mưa, che nắng | cái | 12 | 0,13 |
6 | Áo phao | cái | 24 | 0,13 |
7 | Thùng đựng và bảo quản mẫu | cái | 24 | 1,00 |
8 | Lưới kéo đáy | cái | 6 | 0,13 |
9 | Lưới kéo trung tầng | cái | 6 | 0,13 |
10 | Lưới rê nổi | cái | 6 | 0,13 |
11 | Câu vàng nổi | tùy mục tiêu NC | 6 | 0,08 |
12 | Câu vàng đáy | tùy mục tiêu NC | 6 | 0,08 |
13 | Lồng bẫy | tùy mục tiêu NC | 6 | 0,08 |
14 | Máy thủy âm | cái | 36 | 0,08 |
15 | Dây cáp đo độ sâu | mét | 12 | 0,05 |
16 | Hệ thống rây | cái | 12 | 0,08 |
17 | Khay đựng mẫu | cái | 12 | 0,08 |
18 | Kẹp | cái | 12 | 1,00 |
19 | Kéo giải phẫu | cái | 12 | 0,50 |
20 | Dao giải phẫu | cái | 12 | 0,50 |
21 | Kim và ống tiêm | bộ | 12 | 0,13 |
22 | Găng tay cao su | bộ | 6 | 0,13 |
23 | Đĩa petri | cái | 6 | 0,50 |
24 | Kim giải phẫu | cái | 12 | 0,25 |
25 | Bình thủy tinh | cái | 12 | 0,13 |
26 | Dây sợi nilong | kg | 6 | 0,05 |
27 | Phễu nhựa hoặc thủy tinh | cái | 6 | 0,13 |
28 | Ống đong | cái | 6 | 0,13 |
29 | Ống hút kẻ độ | cái | 6 | 0,13 |
30 | Lọ miệng rộng và tube | cái | 12 | 0,03 |
31 | Cân đĩa | cái | 12 | 0,02 |
32 | Thước dẹp chia mm | cái | 12 | 0,05 |
33 | Compa | cái | 12 | 0,02 |
34 | Giá gỗ kẹp biểu | cái | 12 | 0,05 |
35 | Kìm | cái | 24 | 0,01 |
36 | Chìa vặn dẹt | cái | 12 | 0,01 |
37 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,13 |
38 | Dây nilon phi 6 | cái | 24 | 0,25 |
39 | Búa | cái | 12 | 0,02 |
40 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 36 | 0,01 |
41 | Bảng nhựa chụp ảnh | cái | 36 | 0,03 |
B | Phân tích tại phòng thí nghiệm |
|
|
|
I | Thực vật phù du |
|
|
|
1 | Áo blu | cái | 12 | 0,80 |
2 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,80 |
3 | Găng tay | đôi | 6 | 0,80 |
4 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,80 |
5 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,10 |
6 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,20 |
7 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,80 |
8 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,80 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,20 |
10 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,13 |
11 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,13 |
12 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,80 |
13 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,01 |
14 | Điện năng |
| - | 1,15 |
II | Động vật phù du, sinh vật đáy, cá biển |
|
|
|
1 | Áo blu | cái | 12 | 0,96 |
2 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,96 |
3 | Găng tay | đôi | 6 | 0,96 |
4 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,96 |
5 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,10 |
6 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,24 |
7 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,96 |
8 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,96 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,24 |
10 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,16 |
11 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,16 |
12 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,96 |
13 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,01 |
14 | Kính lúp | cái | 50 | 0,08 |
15 | Điện năng |
| - | 1,40 |
C | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB |
|
|
|
1 | Máy tính cầm tay | cái | 36 | 0,01 |
2 | Bàn dập ghim | cái | 24 | 0,01 |
3 | Kẹp sắt | cái | 12 | 0,13 |
4 | Cặp đựng tài liệu | cái | 24 | 0,13 |
5 | Dây điện đôi | mét | 36 | 0,25 |
6 | Thước nhựa | cái | 24 | 0,01 |
7 | Dao dọc giấy | cái | 12 | 0,01 |
8 | Kéo | cái | 12 | 0,01 |
9 | Ổ cắm điện | cái | 36 | 0,25 |
10 | Quy phạm quan trắc | quyển | 24 | 0,01 |
11 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,13 |
12 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,13 |
13 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,25 |
14 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,02 |
15 | Điện năng |
| - | 1,14 |
2.2. Thiết bị
Ca/thông số Bảng 54
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
A | Hiện trường (ngoại nghiệp) TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB |
|
|
|
1 | Bộ đàm | cái |
| 0,04 |
2 | Tời thả dụng cụ lấy mẫu | bộ | 5,0 | 0,25 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,16 | 0,25 |
B | Phân tích tại phòng thí nghiệm |
|
|
|
I | Thực vật phù du |
|
|
|
1 | Kính hiển vi độ phóng đại 1000 lần | cái | 0,18 | 0,20 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,16 | 0,20 |
3 | Buồng đếm tế bào | cái | 0,16 | 0,20 |
4 | Máy Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,20 | 0,20 |
5 | Máy hút ẩm | cái | 1,50 | 0,10 |
6 | Điện năng |
| - | 5,92 |
II | Động vật phù du |
|
|
|
1 | Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 400 lần | cái | 0,18 | 0,30 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,16 | 0,30 |
3 | Buồng đếm ĐVPD | cái | 0,16 | 0,20 |
4 | Máy Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,20 | 0,24 |
5 | Máy hút ẩm | cái | 1,50 | 0,10 |
6 | Điện năng |
| - | 6,90 |
III | Sinh vật đáy, cá biển |
|
|
|
1 | Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 400 lần | cái | 0,18 | 0,30 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,16 | 0,30 |
3 | Máy Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,20 | 0,24 |
4 | Máy hút ẩm | cái | 1,50 | 0,20 |
5 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái |
| 0,10 |
6 | Điện năng |
| - | 8,11 |
C | Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB |
|
|
|
1 | Máy tính | cái | 0,40 | 0,06 |
2 | Máy in | cái | 0,50 | 0,02 |
3 | Máy in màu | cái | 0,40 | 0,01 |
4 | Máy Photocopy | cái | 0,99 | 0,01 |
5 | Điều hòa | cái | 2,20 | 0,06 |
6 | Máy hút ẩm | bộ | 1,50 | 0,02 |
7 | Máy ScannerA4 | bộ | 0,50 | 0,01 |
8 | Điện năng |
| - | 1,25 |
2.3. Vật liệu
Tính cho 1 thông số Bảng 55
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức | ||
Ngoại nghiệp | Phòng TN | Nội nghiệp | |||
I | Thực vật phù du |
|
|
|
|
1 | Formol | lít | 0,13 | - | - |
2 | Lugon | lít | 0,13 | - | - |
3 | Biểu ghi vớt thực vật phù du | biểu | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | Bao đựng mẫu | cái | 1,00 | 1,00 | - |
5 | Nước rửa dụng cụ | lít | 0,15 | 0,30 | - |
6 | Hóa chất ngâm giữ cồn formol | kg | 0,40 | - | - |
7 | Pin chuyên dụng | cục | - | 0,45 | - |
8 | Giấy A4 | ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
9 | Giấy tập | quyển | 0,01 | - | - |
10 | Khăn lau | cái | 0,08 | 0,16 | - |
11 | Băng dính | cuộn | 0,03 | - | 0,03 |
12 | Bàn chải | cái | 0,02 | 0,02 | - |
13 | Xà phòng | kg | 0,03 | 0,03 | 0,01 |
14 | Pin đèn 1,5V | đôi | 0,40 | - | - |
15 | Bóng đèn pin | cái | 0,27 | - | - |
16 | Ghim to, nhỏ | cái | 0,01 | - | 0,03 |
17 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 | - | - |
18 | Găng tay | đôi | 0,08 | 0,08 | - |
19 | Dây thép | kg | 0,01 | - | - |
20 | Hồ dán | cái | 0,01 | - | - |
21 | Giấy bìa màu | ram | - | - | 0,01 |
22 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
23 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
24 | Đinh các loại | kg | 0,01 | - | - |
II | Động vật phù du |
|
|
|
|
1 | Formol | lít | 0,13 | - | - |
2 | Lugon | lít | 0,13 | - | - |
3 | Biểu ghi vớt động vật phù du | biểu | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | Bao đựng mẫu | cái | 1,00 | 1,00 | - |
5 | Nước rửa dụng cụ | lít | 0,15 | 0,30 | - |
6 | Pin chuyên dụng | cục | - | 0,45 | - |
7 | Giấy A4 | ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
8 | Giấy tập | quyển | 0,05 | - | - |
9 | Khăn lau | cái | 0,08 | 0,16 | 0,04 |
10 | Băng dính | cuộn | 0,03 | - | 0,03 |
11 | Bàn chải | cái | 0,02 | 0,02 | - |
12 | Xà phòng | kg | 0,03 | 0,03 | 0,01 |
13 | Pin đèn 1,5V | đôi | 0,40 | - | - |
14 | Bóng đèn pin | cái | 0,27 | - | - |
15 | Ghim to, nhỏ | cái | 0,01 | - | 0,03 |
16 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 | - | - |
17 | Găng tay | đôi | 0,08 | 0,08 | - |
18 | Dây thép | kg | 0,01 | - | - |
19 | Hồ dán | cái | 0,01 | - | - |
20 | Giấy bìa màu | ram | - | - | 0,01 |
21 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
22 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
23 | Đinh các loại | kg | 0,01 | - | - |
III | Sinh vật đáy |
|
|
|
|
1 | Cồn | lít | 1,00 |
|
|
2 | Bông | kg | 0,05 | - | - |
3 | Dây sợi nilon | kg | 0,10 | - | - |
4 | Thuốc gây mê Menthol Sulfate manhe | kg | 0,05 | - | - |
5 | Hóa chất ngâm giữ cồn formol | kg | 0,40 | - | - |
6 | Các loại bảng ghi thu | trạm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
7 | Nhãn và thẻ | trạm | 1,00 | - | - |
8 | Sổ nhật ký công tác | quyển | 0,05 | - | - |
9 | Mực đen vẽ kỹ thuật, bút vẽ | - | 0,01 | - | 0,01 |
10 | Bao đựng mẫu | cái | 1,00 | 1,00 | - |
11 | Nước rửa dụng cụ | lít | 0,15 | 0,30 | - |
12 | Pin chuyên dụng | cục | - | 0,45 | - |
13 | Giấy A4 | ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
14 | Giấy tập | quyển | 0,05 | 0,05 | - |
15 | Khăn lau | cái | 0,08 | 0,16 | 0,04 |
16 | Băng dính | cuộn | 0,03 | - | 0,03 |
17 | Bàn chải | cái | 0,02 | 0,02 | - |
18 | Xà phòng | kg | 0,03 | 0,03 | 0,01 |
19 | Pin đèn 1,5V | đôi | 0,40 | - | - |
20 | Bóng đèn pin | cái | 0,27 | - | - |
21 | Ghim to, nhỏ | cái | 0,01 | - | 0,03 |
22 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
23 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
24 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 | - | - |
25 | Găng tay | đôi | 0,08 | 0,08 | - |
26 | Dây thép | kg | 0,01 | - | - |
27 | Hồ dán | cái | 0,01 | - | - |
28 | Giấy bìa màu | ram | - | - | 0,01 |
29 | Đinh các loại | kg | 0,01 | - | - |
IV | Cá biển |
|
|
|
|
1 | Formol | lít | 1,00 |
|
|
2 | Bông | kg | 0,05 | - | - |
3 | Dây sợi nilon | kg | 0,10 | - | - |
4 | Thuốc gây mê Menthol Sulfate manhe | kg | 0,05 | - | - |
5 | Hóa chất ngâm giữ cồn formol | kg | 0,40 | - | - |
6 | Các loại bảng ghi thu | trạm | 1,00 | - | - |
7 | Nhãn và thẻ | trạm | 1,00 | - | - |
8 | Sổ nhật ký công tác | quyển | 0,05 | - | - |
9 | Mực đen vẽ kỹ thuật, bút vẽ | - | 0,05 | - | - |
10 | Bao đựng mẫu | cái | 1,00 | 1,00 | - |
11 | Nước rửa dụng cụ | lít | 0,15 | 0,30 | - |
12 | Pin chuyên dụng | cục | - | 0,45 | - |
13 | Giấy A4 | ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
14 | Giấy tập | quyển | 0,05 | 0,05 | - |
15 | Khăn lau | cái | 0,08 | 0,16 | 0,04 |
16 | Băng dính | cuộn | 0,03 | - | 0,03 |
17 | Bàn chải | cái | 0,02 | 0,02 | - |
18 | Xà phòng | kg | 0,03 | 0,03 | 0,01 |
19 | Pin đèn 1,5V | đôi | 0,40 | - | - |
20 | Bóng đèn pin | cái | 0,27 | - | - |
21 | Ghim to, nhỏ | cái | 0,01 | - | 0,03 |
22 | Bút chì | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
23 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
24 | Dây buộc nhựa | túi | 0,01 | - | - |
25 | Găng tay | đôi | 0,08 | 0,08 | - |
26 | Dây thép | kg | 0,01 | - | - |
27 | Hồ dán | cái | 0,01 | - | - |
28 | Giấy bìa màu | ram | - | - | 0,01 |
29 | Đinh các loại | kg | 0,01 | - | - |