Thông tư số 28/2010/TT-BCA-H41 ngày 13/08/2010 của Bộ trưởng Bộ Công an Ban hành định mức bảo quản hàng dự trữ Nhà nước do Bộ Công an quản lý (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 28/2010/TT-BCA-H41
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Công An
- Ngày ban hành: 13-08-2010
- Ngày có hiệu lực: 27-09-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1251 ngày (3 năm 5 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-03-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2010/TT-BCA-H41 | Hà Nội, ngày 13 tháng 8 năm 2010 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN HÀNG DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC DO BỘ CÔNG AN QUẢN LÝ
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29/4/2004 của ủy ban thường vụ Quốc hội.
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/09/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Thông tư 143/2007/TT-BTC ngày 03/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ;
Sau khi thống nhất với Bộ Tài chính, Bộ Công an quy định về định mức bảo quản hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công an quản lý như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo thông tư này hệ thống danh mục và phụ lục định mức bảo quản hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công an quản lý (gồm 17 danh mục mặt hàng và 61 phụ lục định mức).
Điều 2. Các định mức này được sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản năm 2010 và năm 2011. Định mức bảo quản năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng, giảm giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
Điều 3. Tổng Cục trưởng Tổng cục Hậu cần - kỹ thuật căn cứ vào các định mức bảo quản tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quàn lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Tổng Cục trưởng Tổng cục Hậu cần - kỹ thuật. Cục trưởng Cục Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng dự trữ nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG DANH MỤC
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN HÀNG DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC DO BỘ CÔNG AN QUẢN LÝ
(Tổng cục Hậu cần Kỹ thuật trực tiếp quản lý)
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an)
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | Phụ lục |
1 | Xe chở quân trung đội |
|
|
|
1.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 451.485 | 01 |
1.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 824.958 | 02 |
1.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.39.418 | 03 |
1.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 784.074 | 04 |
2 | Xe chở quân tiểu đội |
|
|
|
2.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 370.375 | 05 |
2.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 812.562 | 06 |
2.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.051.569 | 07 |
2.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 562.460 | 08 |
3 | Xe chở phạm |
|
|
|
3.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 554.084 | 09 |
3.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 823.578 | 10 |
3.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.195.358 | 11 |
3.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 784.074 | 12 |
4 | Xe cứu thương (khám nghiệm) |
|
|
|
4.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 376.486 | 13 |
4.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 813.942 | 14 |
4.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.251.262 | 15 |
4.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 423 .473 | 16 |
5 | Xe phun nước phòng chống |
|
|
|
5.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 1.427.792 | 17 |
5.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 1.831.847 | 18 |
5.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 7.914.415 | 19 |
5.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 1.880.753 | 20 |
6 | Xe chống đạn HUMMER H2- Mỹ |
|
|
|
6.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 412.403 | 21 |
6.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 2.615.212 1 | 22 |
6.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.923.046 | 23 |
6.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 842.280 | 24 |
7 | Xe du lịch chống đạn MECEDES - Ben S600 - Đức |
|
|
|
7.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 395.316 | 25 |
7.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 2.566.786 | 26 |
7.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 2.994.866 | 27 |
7.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 590.912 | 28 |
8 | Xe thiết giáp chống đạn RAM 2000 MKIII-ISRAEN |
|
|
|
8.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 610.438 | 29 |
8.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 1.121.166 | 30 |
8.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.507.744 | 31 |
8.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 1.287.419 | 32 |
9 | Xe thang tác chiến đa năng loại 51,5m |
|
|
|
9.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 1.667.834 | 33 |
9.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 2.066.338 | 34 |
9.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 2.894.801 | 35 |
9.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 1.471.248 | 36 |
10 | Xe thang tác chiến đa năng loại 32m |
|
|
|
10.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 1.389.412 | 37 |
10.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 1.883.461 | 38 |
10.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 2.859.461 | 39 |
10.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 1.448.069 | 40 |
11 | Xe rải dây thép gai có cần cần cẩu |
|
|
|
11.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 512.312 | 41 |
11.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 1.089.937 | 42 |
11.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.409.470 | 43 |
11.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 848.977 | 44 |
12 | Xe rải dây thép gai không cần cẩu |
|
|
|
12.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 386.281 | 45 |
12.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 792.196 | 46 |
12.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.378.286 | 47 |
12.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 800.527 | 48 |
13 | Camera quay đêm gắn ống kính hồng ngoại |
|
|
|
13.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 134.334 | 49 |
13.2 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 222.683 | 50 |
14 | ống nhòm hồng ngoại quan sát đêm |
|
|
|
14.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 129.285 | 51 |
14.2 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 214.216 | 52 |
15 | Mũ chống đạn |
|
|
|
15.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 59.334 | 53 |
15.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 5.211 | 54 |
15.3 | Bảo quản định kỳ | đồng/chiếc | 39.826 | 55 |
16 | áo giáp chống đạn |
|
|
|
16.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 59.334 | 56 |
16.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 4.228 | 57 |
16.3 | Bảo quản định kỳ | đồng/chiếc | 31.370 | 58 |
17 | Mặt lạ phòng độc |
|
|
|
17.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 40.311 | 59 |
17.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 4.228 | 60 |
17.3 | Bảo quản định kỳ | đồng/chiếc | 26.650 | 61 |
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE CHỞ QUÂN TRUNG ĐỘI
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an)
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 451.485 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 243.950 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,30 | 25.000 | 7.500 |
2 | Nước rửa xe | m3 | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
3 | Dầu diezel | lít | 4,50 | 12.100 | 54.450 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 2,80 | 40.000 | 112.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 1,00 | 50.000 | 50.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,45 | 10.000 | 4.500 |
7 | Bàn chải cước | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
II | Điện năng | kw.h | 5,00 | 1.248,5 | 6.243 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,00 | 95.000 | 190.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 2.440 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 8.853 |
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE CHỞ QUÂN TRUNG ĐỘI
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
Đơn vị tính: đồng/chiếc/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 824.958 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 133.182 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 5.549 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0833 | 10.000 | 833 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
3 | Chổi quét kho | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,04 17 | 12.000 | 500 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.248,5 | 624 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,15 | 6.000 | 900 |
8 | Xử lý môi trường (1% chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 25 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 675.600 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 28.150 |
1 | Dầu diezel | lít | 1,50 | 12.100 | 18.150 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 16.176 |
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 1 NĂM XE CHỞ QUÂN TRUNG ĐỘI
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.539.418 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 1.109.400 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,50 | 32.000 | 16.000 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,50 | 38.000 | 19.000 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 1,00 | 50.000 | 50.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 5,00 | 40.000 | 200.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,50 | 65.000 | 97.500 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
7 | Chổi quét sơn | cái | 2,00 | 10.000 | 20.000 |
8 | Giẻ lau | lít | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
9 | Chất cách điện EES30 | hộp | 0,10 | 100.000 | 10.000 |
10 | Dầu tẩy gỉ (loại hộp lớn) | tờ | 1,00 | 55.000 | 55.000 |
11 | Giấy nháp thô số "1" | lít | 3,00 | 5.000 | 15.000 |
12 | Dầu diezel bảo quản | lít | 5,00 | 12.100 | 60.500 |
13 | Xăng bảo quản hệ thống điện | kg | 2,00 | 14.200 | 28.400 |
14 | Xà phòng bột rửa xe | m | 0,30 | 25.000 | 7.500 |
15 | Nước rửa xe | lít | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
16 | Dầu nhớt động cơ Energol hd 40 ccs (n) | lít | 9,00 | 45.000 | 405.000 |
17 | Bổ sung dầu phanh D.0.T.3 | lít | 0,40 | 80.000 | 32.000 |
18 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
19 | Bổ sung dung dịch ắc quy (H2SO4) | lít | 4,00 | 12.000 | 48.000 |
II | Điện năng | kw.h | 7,00 | 1.248,5 | 8.740 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 4,00 | 95.000 | 380.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 11.094 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 30.185 |
PHỤ LỤC 04
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE CHỞ QUÂN TRUNG ĐỘI
Thời hạn bảo quản: 01 lần/03năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 784.074 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 620.000 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 0,50 | 45.000 | 22.000 |
2 | Lọc dầu động cơ | bộ | 1,00 | 200.000 | 200.000 |
3 | Mỡ PLC-GREAZE L4 | kg | 4,00 | 55.000 | 220.000 |
4 | Dầu cầu SAE80W90HD | lít | 0,50 | 45.000 | 22.500 |
5 | Thuốc chống mốc da | lít | 0,50 | 70.000 | 35.000 |
6 | Lọc gió cho động cơ | bộ | 1,00 | 120.000 | 120.000 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,50 | 95.000 | 142.500 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 6.200 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 15.374 |
PHỤ LỤC 05
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE CHỞ QUÂN TIỂU ĐỘI
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 370.375 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 165.250 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,20 | 25.000 | 5.000 |
2 | Nước rửa xe | m | 0,90 | 500 | 4.950 |
3 | Dầu diezel | lít | 3,00 | 12.100 | 36.300 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 2,00 | 40.000 | 80.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,50 | 50.000 | 25.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,40 | 10.000 | 4.000 |
7 | Bàn chải cước | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
II | Điện năng | kw.h | 5,00 | 1.248,5 | 6.243 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,00 | 95.000 | 190.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 1.653 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 7.230 |
PHỤ LỤC 06
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE CHỞ QUÂN TIỂU ĐỘI
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 812.562 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 121.029 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 5.043 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0833 | 10.000 | 833 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
3 | Chổi quét kho | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0417 | 12.000 | 500 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.124,5 | 562 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,075 | 6.000 | 450 |
8 | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 31 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 675.600 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 28.150 |
1 | Dầu diezel | lít | 1,50 | 12.100 | 18.150 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 15.933 |
PHỤ LỤC 07
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 1 NĂM XE CHỞ QUÂN TIỂU ĐỘI
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.051.569 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 780.600 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,30 | 32.000 | 9.600 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,30 | 38.000 | 11.400 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,80 | 50.000 | 40.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 3,00 | 40.000 | 120.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,00 | 65.000 | 65.000 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
7 | Giẻ lau | kg | 0,40 | 10.000 | 4.000 |
8 | Chất cách điện EES30 | lít | 0,10 | 100.000 | 10 000 |
9 | Dầu tẩy gỉ (loại hộp lớn) | hộp | 0,50 | 55.000 | 27.500 |
10 | Giấy nháp thô số "1" | tờ | 2,00 | 5.000 | 10.000 |
11 | Dầu diezel bảo quản | lít | 4,00 | 12.100 | 48.400 |
12 | Xăng bảo quản hệ thống điện | lít | 1,50 | 14.200 | 21.300 |
13 | Xà phòng bột rửa xe | kg | 0,20 | 25.000 | 5.000 |
14 | Nước rửa xe | lít | 0,80 | 5.500 | 4.400 |
15 | Dầu động cơ, Energol hd 40 ccsc (n) | lít | 7,00 | 45.000 | 315.000 |
16 | Chổi quét sơn | cái | 9,00 | 10.000 | 10 000 |
17 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 1,00 | 80.000 | 20.000 |
18 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
19 | Bổ sung dung dịch ắc quy (H2SO4) | lít | 2,0 | 12.000 | 24.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,5 | 95.000 | 237.500 |
IV | Xử lý môi trường (1% chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 7.856 |
V | Quản lý định mức (2% tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 20.619 |
PHỤ LỤC 08
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE CHỞ QUÂN TIỂU ĐỘI
Thời hạn bảo quản: 01 lần/03năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 562.460 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 452.000 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 0,30 | 45.000 | 13.500 |
2 | Lọc dầu động cơ | bộ | 1,00 | 180.000 | 180.000 |
3 | Mỡ PLC-GREAZE L4 | kg | 2,00 | 55.000 | 110.000 |
4 | Dầu cầu SAE80W90HD | lít | 0,30 | 45.000 | 13.500 |
5 | Thuốc chống mốc da | lít | 0,50 | 70.000 | 35.000 |
6 | Lọc gió cho động cơ | bộ | 1,00 | 100.000 | 100.000 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,00 | 95.000 | 95.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 4.520 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 10.94 0 |
PHỤ LỤC 09
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE CHỞ PHẠM
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 554.084 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 296.450 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,30 | 25.000 | 7.500 |
2 | Nước rửa xe | m | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
3 | Dầu diezel | lít | 4,50 | 12.100 | 54.450 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 2,80 | 40.000 | 112.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 2,00 | 50.000 | 100.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
7 | Bàn chải mềm | cái | 1,00 | 12.000 | 12.000 |
II | Điện năng | kw.h | 5,00 | 1.248,5 | 6.243 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,50 | 95.000 | 237.500 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 10. 864 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 54.084 |
PHỤ LỤC 10
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE CHỞ PHẠM
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
Đơn vị tính: đồng/chiếc/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 825.110 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 133.332 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 5.555 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0833 | 10.000 | 833 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
3 | Chổi quét kho | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0417 | 12.000 | 500 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.248,5 | 624 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,15 | 6.000 | 900 |
8 | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 31 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 675.600 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 28.150 |
1 | Dầu diezel | lít | 1,50 | 12.100 | 18.150 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 16.179 |
PHỤ LỤC 11
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 1 NĂM XE CHỞ PHẠM
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.195.358 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 1.144.200 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,65 | 32.000 | 20.800 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 1,00 | 38.000 | 38.000 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,80 | 50.000 | 40.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 5,00 | 40.000 | 200.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,50 | 65.000 | 97.500 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
7 | Chổi quét sơn | cái | 2,00 | 10.000 | 20.000 |
8 | Giẻ lau | lít | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
9 | Chất cách điện EES30 | hộp | 0,10 | 100.000 | 10 000 |
10 | Dầu tẩy gỉ loại hộp lớn | tờ | 1,00 | 55.000 | 55.000 |
11 | Giấy nháp thô số "1" | lít | 3,00 | 5.000 | 15.000 |
12 | Dầu diezel bảo quản | lít | 5,00 | 12.100 | 60.500 |
13 | Xăng bảo quản hệ thống điện | kg | 2,00 | 14.200 | 28.400 |
14 | Xà phòng bột rửa xe | m | 0,50 | 25.000 | 12.500 |
15 | Nước rửa xe | lít | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
16 | Dầu nhớt động cơ Energol hd 40 ccs (n) | lít | 9,00 | 45.000 | 405.000 |
17 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 0,60 | 80.000 | 48.000 |
18 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
19 | Bổ sung dung dịch ắc quy (H2SO4) | lít | 4 | 12.000 | 48.000 |
II | Điện năng | kw.h | 7,00 | 1.248,5 | 8.740 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 4,0 | 95.000 | 380.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 11.529 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 30.889 |
PHỤ LỤC 12
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE CHỞ PHẠM
Thời hạn bảo quản: 01 lần/03 năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 784.074 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 620.000 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 0,50 | 45.000 | 22.500 |
2 | Lọc dầu động cơ | bộ | 1,00 | 200.000 | 200.000 |
3 | Mỡ PLC-GREAZE L4 | kg | 4,00 | 55.000 | 220.000 |
4 | Dầu cầu SAE80W90HD | lít | 0,50 | 45.000 | 22.500 |
5 | Thuốc chống mốc da | lít | 0,50 | 70.000 | 35.000 |
6 | Lọc gió cho động cơ | bộ | 1,00 | 120.000 | 120.000 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,50 | 95.000 | 142.500 |
IV | Xử lý môi trường (1% chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 6.200 |
V | Quản lý định mức (2% tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 15.374 |
PHỤ LỤC 13
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE CỨU THƯƠNG (KHÁM NGHIỆM)
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 376.486 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 171.150 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,20 | 25.000 | 5.000 |
2 | Nước rửa xe | m | 0,70 | 5.500 | 3.800 |
3 | Dầu diezel | lít | 3,00 | 12.100 | 36.300 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 1,80 | 40.000 | 72.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,80 | 50.000 | 40.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,40 | 10.000 | 4.000 |
7 | Bàn chải cước | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
II | Điện năng | kw.h | 5,00 | 1.248,5 | 6.243 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,00 | 95.000 | 190.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 1.712 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 7.382 |
PHỤ LỤC 14
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE CỨU THƯƠNG (KHÁM NGHIỆM)
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
Đơn vị tính: đồng/chiếc/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 813.942 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 122.382 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 5.099 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0833 | 10.000 | 833 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
3 | Chổi quét kho | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0417 | 12.000 | 500 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.248,5 | 624 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,075 | 6.000 | 450 |
8 | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 25 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 675.600 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 28.150 |
1 | Dầu diezel | lít | 1,50 | 12.100 | 18.150 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 15.960 |
PHỤ LỤC 15
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 1 NĂM XE CỨU THƯƠNG (KHÁM NGHIỆM)
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.251.262 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 880.600 |
A | Vật tư bảo quản xe cơ sở | đồng |
|
| 846.600 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,50 | 32.000 | 16.000 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,50 | 38.000 | 19.000 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,80 | 50.000 | 40.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 2,00 | 40.000 | 80.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,00 | 65.000 | 65.000 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
7 | Chổi quét sơn | cái | 2,00 | 10.000 | 20.000 |
8 | Giẻ lau | kg | 0,45 | 10.000 | 4.500 |
9 | Chất cách điện EES30 | lít | 0,10 | 100.000 | 10.000 |
10 | Dầu tẩy gỉ (loại hộp lớn) | hộp | 1,00 | 55.000 | 55.000 |
11 | Giấy nháp thô số "1" | tờ | 3,00 | 5.000 | 15.000 |
12 | Dầu diezel bảo quản | lít | 5,00 | 12.100 | 60.500 |
13 | Xăng bảo quản hệ thống điện | lít | 3,00 | 14.200 | 42.600 |
14 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,30 | 25.000 | 7.500 |
15 | Nước rửa xe | m3 | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
16 | Dầu động cơ Energol hd 40 ccs (n) | lít | 7,00 | 45.000 | 315.000 |
17 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 0,40 | 80.000 | 32.000 |
18 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
19 | Bổ sung dung dịch ắc quy (H2SO4) | lít | 2,00 | 12.000 | 24.000 |
B | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng | đồng |
|
| 34.000 |
1 | Mỡ Enengrease ls-epo (ve) | kg | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
2 | Dầu bảo quản VN-K.17 | lít | 0,60 | 40.000 | 24.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 3,50 | 95.000 | 332.500 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 8.806 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 24.362 |
PHỤ LỤC 16
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE CỨU THƯƠNG (KHÁM NGHIỆM)
Thời hạn bảo quản: 01 lần/03 năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 423.473 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 317.000 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 0,30 | 45.000 | 13.500 |
2 | Lọc dầu động cơ | bộ | 1,00 | 180.000 | 180.000 |
3 | Lọc gió cho động cơ | cái | 1,00 | 100.000 | 100.000 |
4 | Mỡ PLC-GREAZE L4 | kg | 2,00 | 55.000 | 110.000 |
5 | Dầu cầu SAE80W90HD | lít | 0,30 | 45.000 | 13.500 |
I | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,00 | 95.000 | 95.000 |
III | Xử lý môi trường (1 % chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 3.170 |
IV | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 8.303 |
PHỤ LỤC 17
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE PHUN NƯỚC CHỐNG BẠO LOẠN
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.427.792 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 815.400 |
a | Vật tư bảo quản xe cơ sở | đồng |
|
| 493.900 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,50 | 25.000 | 12.500 |
2 | Nước rửa xe và bơm hút | m3 | 4,00 | 5.500 | 22.000 |
3 | Dầu diezel | lít | 5,00 | 12.000 | 60.500 |
4 | Dầu bảo quản VN-K.17 | kg | 6,50 | 40.000 | 260.000 |
5 | Mỡ Enengrease ls-epo (ve) | kg | 1,20 | 50.000 | 60.000 |
6 | Giẻ lau | cái | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
7 | Bàn chải cước | lít | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
8 | Xăng bảo quản hệ thống điện | đồng | 4,50 | 14.200 | 63.900 |
b | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng |
|
|
| 321.500 |
1 | Dầu diezel vận hành | lít | 10,00 | 12.100 | 121.000 |
2 | Xăng tẩy các vết bẩn | lít | 2,50 | 14.200 | 35.500 |
3 | Dầu bảo quản VN-K.17 | lít | 2,50 | 40.000 | 100.000 |
4 | Mỡ Enengrease ls-epo (ve) | kg | 1,00 | 50.000 | 50.000 |
5 | Giẻ lau | kg | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
6 | Bàn chải cước | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
II | Điện năng | kw.h | 5,00 | 1.248,5 | 6.243 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 6,00 | 95.000 | 570.000 |
IV | Xử lý môi trường (1% chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 5.154 |
V | Quản lý định mức (2% tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 27.996 |
PHỤ LỤC 18
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE PHUN NƯỚC CHỐNG BẠO LOẠN
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.831.847 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 174.428 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 23 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 7.584 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,1087 | 10.000 | 1.087 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0435 | 20.000 | 870 |
3 | Chổi quét nhà xe | cái | 0,0435 | 20.000 | 870 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,087 | 12.000 | 1.043 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 1,00 | 1.248,5 | 1.249 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,2396 | 6.000 | 1.438 |
8 | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 28 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 1.627.500 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 23 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 70.500 |
1 | Dầu diezel | lít | 5,00 | 12.100 | 60.500 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 35.919 |
PHỤ LỤC 19
ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH THAO TÁC VÀ BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM XE PHUN NƯỚC CHỐNG BẠO LOẠN
Thời hạn bảo quản: 02 lần vận hành hút, bắn nước + 01 lần bảo quản định kỳ/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 7.862.905 |
Phần 1 | Định kỳ vận hành hút, bắn nước cả năm | đồng |
|
| 3.895.931 |
A | Số lần bảo quản trong năm | lần | 2 |
|
|
B | Định kỳ vận hành hút, bắn nước (06 tháng/lần) | đồng |
|
| 1.947.965 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 1.277.000 |
1 | Dầu điezel vận hành | lít | 50,00 | 12.100 | 605.000 |
2 | Dầu CS 46 (Dầu 10) | lít | 4,50 | 40.000 | 180.000 |
3 | Dầu bảo quản VN-K.17 | lít | 7,00 | 40.000 | 280.000 |
4 | Mỡ Enengrease ls-epo (ve) | kg | 3,00 | 50.000 | 150.000 |
5 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,50 | 25.000 | 12.500 |
6 | Nước hút, bắn và rửa xe | m3 | 6,00 | 5.500 | 33.000 |
7 | Bàn chải mềm | chiếc | 1,00 | 12.000 | 12.000 |
8 | Giẻ lau | kg | 0,45 | 10.000 | 4.500 |
II | Nhân công bảo quản | đồng |
|
| 620.000 |
1 | Rửa xe | công | 0,80 | 50.000 | 40.000 |
2 | Hạ và kê kích | công | 1,00 | 50.000 | 50.000 |
3 | Công vận hành, thao tác | công | 3,00 | 50.000 | 150.000 |
4 | Nhân công (kỹ thuật bảo quản) | công | 4,00 | 95.000 | 380.000 |
III | Xử lý môi trường | đồng | 1% |
| 12.770 |
IV | Quản lý định mức | đồng | 2% |
| 38.195 |
Phần 2 | Định kỳ bảo quản 01 lần/năm | đồng |
|
| 3.966.974 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 2.900.200 |
A | Vật tư bảo quản xe cơ sở | đồng |
|
| 1.726.500 |
1 | Sơn đen chống gỉ gầm xe | lít | 0,45 | 32.000 | 14.400 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,40 | 38.000 | 15.200 |
3 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,00 | 65.000 | 130.000 |
4 | Bàn chải sắt mịn | cái | 2,00 | 15.000 | 15.000 |
5 | Chất cách điện EES30 | lít | 0,10 | 100.000 | 10.000 |
6 | Dầu tẩy gỉ loại hộp lớn | hộp | 1,00 | 45.000 | 45.000 |
7 | Giấy nháp thô số 1 | tờ | 3,00 | 5.000 | 15.000 |
8 | Dầu diezel bảo quản | lít | 10,00 | 12.100 | 121.000 |
9 | Xăng bảo quản hệ thống điện | lít | 4,50 | 14.200 | 63.900 |
10 | Dầu động cơ Energol hd 40 ccsc(n) | lít | 25,00 | 45.000 | 1.125.000 |
11 | Dầu phanh D.O.T.3 (bổ sung) | lít | 0,45 | 80.000 | 36.000 |
12 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
13 | Giẻ lau | kg | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
14 | Chổi quét sơn | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
15 | Bổ sung dung dịch ắc quy (H2SO4) | lít | 8,00 | 12.000 | 96.000 |
B | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng | đồng |
|
| 1.173.700 |
1 | Xăng tẩy rửa các vết bẩn | lít | 1,00 | 14.200 | 14.200 |
2 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,50 | 65.000 | 97.500 |
3 | Dầu động cơ thông dụng (Đ/cơ-CD) | lít | 22,00 | 45.000 | 990.000 |
4 | Bổ sung dung dịch ắc quy (H2so4) | lít | 6,00 | 12.000 | 72.000 |
II | Điện năng | kw.h | 8,00 | 1.248,5 | 9.988 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 10,00 | 95.000 | 950.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 29.002 |
V | Quản lý định mức (2% tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 77.784 |
PHỤ LỤC 20
ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH THAO TÁC VÀ BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM XE PHUN NƯỚC CHỐNG BẠO LOẠN
Thời hạn bảo quản: 01 lần/03 năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.880.753 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 1.637.500 |
a | Vật tư bảo quản xe cơ sở | đồng |
|
| 1.117.500 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 2,00 | 45.000 | 90.000 |
2 | Lọc dầu động cơ chính | lít | 1,00 | 250.000 | 250.000 |
3 | Chất rửa nhôm | bộ | 0,90 | 25.000 | 22.500 |
4 | Mỡ PLC-GREAZE L4 | lít | 6,00 | 55.000 | 330.000 |
5 | Dầu cầu SAE80W90HD | kg | 1,00 | 45.000 | 45.000 |
6 | Thuốc chống mốc da | lít | 0,50 | 70.000 | 35.000 |
7 | Bầu lọc gió cho động cơ | lít | 1,00 | 200.000 | 200.000 |
8 | Bầu lọc nhiên liệu | bộ | 1,00 | 145.000 | 145.000 |
b | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng | bộ |
|
| 520.000 |
1 | Cầu chì, băng dính và các thiết bị phụ trợ cần thay thế | đồng | 1,00 | 100.000 | 100.000 |
2 | ống nhựa f 8 - f 12 | bộ | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
3 | Lọc dầu động cơ phụ | m | 1,00 | 230.000 | 230.000 |
4 | Lọc gió động cơ phụ | cái | 1,00 | 180.000 | 180.000 |
II | Nhân công (Kỹ thuật) | bộ | 2,00 | 95. 000 | 190. 000 |
III | Xử lý môi trường (1% chi phí vật tư) | công | 1% |
| 16.375 |
IV | Quản lý định mức (2% tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 36.878 |
PHỤ LỤC 21
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE CHỐNG ĐẠN HUM MER H2-MỸ
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 412.403 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 207.250 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,20 | 25.000 | 5.000 |
2 | Nước rửa xe | m3 | 0,50 | 5.500 | 2.750 |
3 | Xăng A95 | lít | 5,00 | 14.700 | 73.500 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 2,20 | 40.000 | 88.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,50 | 50.000 | 25.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,30 | 10.000 | 3.000 |
7 | Bàn chải cước | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,00 | 95.000 | 190.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 2.073 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 8.086 |
PHỤ LỤC 22
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE CHỐNG ĐẠN HUM MER H2 - MỸ
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 2.615.212 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 255.237 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 52 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 4.908 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0385 | 10.000 | 385 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0192 | 20.000 | 385 |
3 | Chổi quét nhà xe | cái | 0,0192 | 20.000 | 385 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0192 | 12.000 | 231 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.124,5 | 562 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,325 | 6.000 | 1.950 |
8 | Xử lý môi trường (1% chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 12 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 2.308.696 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 52 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 44.398 |
1 | Dầu diezel | lít | 2,34 | 14.700 | 34.398 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 51.279 |
PHỤ LỤC 23
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 1 NĂM XE CHỐNG ĐẠN HUM MER H2 - MỸ
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.923.046 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 1.579.550 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,50 | 32.000 | 16.000 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,50 | 38.000 | 19.000 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,50 | 50.000 | 25.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 2,00 | 40.000 | 80.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,00 | 65.000 | 65.000 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
7 | Chổi quét sơn | cái | 2,00 | 10.000 | 10.000 |
8 | Giẻ lau | lít | 0,40 | 10.000 | 4.000 |
9 | Chất cách điện EES30 | hộp | 0,10 | 100.000 | 10.000 |
10 | Dầu tẩy gỉ (loại hộp lớn) | tờ | 1,00 | 55.000 | 55.000 |
11 | Giấy nháp thô số "1" | lít | 2,00 | 5.000 | 10.000 |
12 | Xăng tẩy rửa các vết bẩn | lít | 3,00 | 14.200 | 42.000 |
13 | Dầu diezel tẩy rửa lớp mỡ cũ | kg | 2,00 | 12.100 | 24.200 |
14 | Xà phòng rửa xe | m | 0,20 | 25.000 | 5.000 |
15 | Nước rửa xe | lít | 0,50 | 5.500 | 2.750 |
16 | Dầu động cơ Energol hd 40 ccs (n) | lít | 6,00 | 190.000 | 1.140.000 |
17 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 0,45 | 80.000 | 36.000 |
18 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 3,00 | 95.000 | 285.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 15.796 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 37.707 |
PHỤ LỤC 24
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN 03 NĂM XE CHỐNG ĐẠN HUM MER H2-MỸ
Thời hạn bảo quản: 01 lần/03 năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 842.280 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| .500 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 0,20 | 45.000 | 9.000 |
2 | Lọc dầu nhớt động cơ | bộ | 1,00 | 300.500 | 300.000 |
3 | Dầu cầu SAE80W90HD | lít | 0,50 | 45.700 | 22.500 |
4 | Mỡ PLC-GREAZE L4 | kg | 0,50 | 55.000 | 110.000 |
5 | Thuốc chống mốc da | lít | 1,00 | 70.000 | 35.000 |
6 | Bầu lọc gió cho động cơ | bộ | 0,30 | 200.000 | 200.000 |
II | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,50 |
| 142.500 |
III | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% | 95.000 | 6.765 |
IV | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 16.515 |
PHỤ LỤC 25
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE CHỐNG ĐẠN MERCEDES BENZ S600 - ĐỨC
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 395.316 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 191.900 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,20 | 25.000 | 5.000 |
2 | Nước rửa xe | m3 | 0,50 | 5.500 | 2.750 |
3 | Xăng A95 | lít | 4,50 | 14.700 | 66.150 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 2,00 | 40.000 | 80.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,50 | 50.000 | 25.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,30 | 10.000 | 3.000 |
7 | Bàn chải | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 3.746 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,00 | 95.000 | 190.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 1.919 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 7.751 |
PHỤ LỤC 26
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE CHỐNG ĐẠN MERCEDES BENZ S600 - ĐỨC
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 2.566.786 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 207.761 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 52 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 3.995 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0385 | 10.000 | 385 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0192 | 20.000 | 385 |
3 | Chổi quét kho | cái | 0,0192 | 20.000 | 385 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0192 | 12.000 | 231 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.248,5 | 624 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,1625 | 6.000 | 975 |
8 | Xử lý môi trường (1% chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 12 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 2.308.696 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 52 |
|
|
II | Phát động định kỳ 1lần/tuần | đồng |
|
| 44.398 |
1 | Xăng A95 | lít | 2,34 | 14.700 | 34.398 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 50.329 |
PHỤ LỤC 27
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 1 NĂM XE CHỐNG ĐẠN MERCEDES BENZ S600 - ĐỨC
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 2.994.866 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 2.619.950 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,40 | 32.000 | 12.000 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,40 | 38.000 | 15.000 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,50 | 50.000 | 25.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 1,80 | 40.000 | 72.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,00 | 65.000 | 65.000 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
7 | Chổi quét sơn | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
8 | Giẻ lau | kg | 0,40 | 10.000 | 4.000 |
9 | Chất cách điện EES30 | lít | 0,10 | 100.000 | 10.000 |
10 | Dầu tẩy gỉ (loại hộp lớn) | hộp | 1,00 | 55.000 | 55.000 |
11 | Giấy nháp thô số "1" | tờ | 3,00 | 5.000 | 15.000 |
12 | Lọc dầu động cơ | cái | 1,00 | 250.000 | 250.000 |
13 | Dầu diezel tẩy sạch các vết bẩn (dầu, mỡ) | lít | 2,00 | 12.100 | 24.200 |
14 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,20 | 20.000 | 4.000 |
15 | Nước rửa xe | m3 | 0,50 | 5.500 | 2.750 |
16 | Dầu nhớt động cơ MOBIL 1 | lít | 9,00 | 220.000 | 1.980.000 |
17 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 0,50 | 80.000 | 40.000 |
18 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 3,00 | 95.000 | 285.000 |
IV | Xử lý môi trường (1% chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 15.200 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 58.723 |
PHỤ LỤC 28
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE CHỐNG ĐẠN MERCEDES BENZ S600 - ĐỨC
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 590.912 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 432.500 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 0,50 | 45.000 | 22.500 |
2 | Mỡ PLC-GREAZE | kg | 2,00 | 55.000 | 110.000 |
3 | Dầu cầu (đặc chủng) | lít | 0,50 | 100.000 | 50.000 |
4 | Thuốc chống mốc da | lít | 0,50 | 100.000 | 50.000 |
5 | Lọc gió cho động cơ | bộ | 1,00 | 200.000 | 200.000 |
II | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,50 | 95.000 | 142.500 |
III | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 4.325 |
IV | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 11.587 |
PHỤ LỤC 29
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE THIẾT GIÁP CHỐNG ĐẠN RAM 2000 KII - ISRAEL
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 610.438 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 325.450 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,30 | 25.000 | 7.500 |
2 | Nước rửa xe | m3 | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
3 | Dầu diezel | lít | 9,50 | 12.100 | 114.950 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 4,00 | 40.000 | 160.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 1,00 | 50.000 | 50.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,45 | 10.000 | 4.500 |
7 | Bàn chải cước | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,50 | 95.000 | 237.500 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 3.525 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 11.969 |
PHỤ LỤC 30
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE THIẾT GIÁP CHỐNG ĐẠN RAM 2000 KII - ISRAEL
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.121.166 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 133.182 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 52 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 5.549 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0833 | 10.000 | 833 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
3 | Chổi quét nhà xe | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0417 | 12.000 | 500 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.248,5 | 624 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,15 | 6.000 | 900 |
8 | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 25 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 966.000 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 40.250 |
1 | Dầu diezel | lít | 2,50 | 12.100 | 30.250 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 21.984 |
PHỤ LỤC 31
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM XE THIẾT GIÁP CHỐNG ĐẠN RAM 2000 KII - ISRAEL
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.507.744 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 1.458.600 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 1,00 | 32.000 | 32.000 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,50 | 38.000 | 19.000 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 1,00 | 50.000 | 50.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 4,00 | 40.000 | 160.000 |
5 | Bàn chải sắt mịn | cái | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,45 | 10.000 | 4.500 |
7 | Chổi quét sơn | cái | 2,00 | 10.000 | 20.000 |
8 | Chất cách điện EES30 | lít | 0,10 | 100.000 | 10.000 |
9 | Dầu tẩy gỉ (loại hộp lớn) | hộp | 1,00 | 55.000 | 55.000 |
10 | Giấy nháp thô số "1" | tờ | 3,00 | 5.000 | 15.000 |
11 | Dầu diezel bảo quản | lít | 7,00 | 12.100 | 84.700 |
12 | Xăng bảo quản hệ thống điện | lít | 2,00 | 14.200 | 28.400 |
13 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,30 | 25.000 | 7.500 |
14 | Nước rửa xe | m3 | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
15 | Dầu động cơ, Energol hd 40 ccsc (n) | lít | 20,00 | 45.000 | 900.000 |
16 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 0,40 | 80.000 | 32.000 |
17 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 4,00 | 95.000 | 380.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 14.586 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 29.564 |
PHỤ LỤC 32
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE THIẾT GIÁP CHỐNG ĐẠN RAM 2000 KII - ISRAEL
Thời hạn bảo quản 01 lần/03 năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.287.419 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 967.500 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 0,50 | 45.000 | 22.500 |
2 | Lọc dầu nhớt động cơ | bộ | 1,00 | 350.000 | 350.000 |
3 | Mỡ PLC-GREAZE 14 | kg | 6,00 | 55.000 | 330.000 |
4 | Dầu cầu SAE80W90HD (02 cầu) | lít | 1,00 | 45.000 | 45.000 |
5 | Thuốc chống mốc da | lít | 1,00 | 70.000 | 70.000 |
6 | Lọc gió cho động cơ | bộ | 1,00 | 150.000 | 150.000 |
II | Nhân công (kỹ thuật) | công | 3,00 |
| 285.000 |
III | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% | 95.000 | 9.675 |
IV | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 25.244 |
PHỤ LỤC 33
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE THANG TÁC CHIẾN ĐA NĂNG LOẠI 51,5M
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.667.834 |
I | Vật tư bảo quản xe cơ sở | đồng |
|
| 1.143.700 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,50 | 25.000 | 12.500 |
2 | Nước rửa xe | m3 | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
3 | Dầu diezel | lít | 5,00 | 12.100 | 60.500 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 0,90 | 40.000 | 200.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,50 | 50.000 | 45.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 1,00 | 10.000 | 5.000 |
7 | Bàn chải cước | cái | 2,50 | 10.000 | 10 000 |
8 | Xăng bảo quản hệ thống điện | lít |
| 14.200 | 35.500 |
II | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
1 | Dầu diezel | lít | 3,00 | 12.100 | 36.300 |
2 | Xăng | lít | 2,00 | 14.200 | 28.400 |
3 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 2,90 | 40.000 | 116.000 |
4 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 5,00 | 50.000 | 250.000 |
5 | Giẻ lau | kg | 0,90 | 10.000 | 9.000 |
6 | Bàn chải cước | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
7 | Vải bạt pp (che phủ hệ thống thang) | m2 | 40,00 | 8.000 | 320.000 |
III | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
IV | Nhân công (kỹ thuật) | công | 5,00 | 95.000 | 475.000 |
V | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 11.437 |
VI | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 32.703 |
PHỤ LỤC 34
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE THANG TÁC CHIẾN ĐA NĂNG LOẠI 51,5M
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 2.066.338 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 159.582 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 6.649 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0833 | 10.000 | 833 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
3 | Chổi quét nhà xe | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0833 | 12.000 | 1.000 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.248,5 | 624 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,25 | 6.000 | 1.500 |
8 | Xử lý môi trường (1% chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 25 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 1.866.240 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 77.760 |
1 | Dầu diezel | lít | 5,60 | 12.100 | 67.760 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 40.516 |
PHỤ LỤC 35
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM XE THANG TÁC CHIẾN ĐA NĂNG LOẠI 51,5M
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 2.894.801 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 2.152.300 |
a | Vật tư bảo quản xe cơ sở |
|
|
| 1.794.000 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,45 | 32.000 | 14.400 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,45 | 38.000 | 17.100 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 1,00 | 50.000 | 50.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 5,00 | 40.000 | 200.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 2,50 | 65.000 | 162.500 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 2,00 | 15.000 | 30.000 |
7 | Giẻ lau | kg | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
8 | Chất cách điện EES30 | lít | 0,10 | 100.000 | 10.000 |
9 | Dầu tẩy gỉ (loại hộp lớn) | hộp | 1,00 | 55.000 | 55.000 |
10 | Giấy nháp thô số "1" | tờ | 3,00 | 5.000 | 15.000 |
11 | Dầu diezel bảo quản | lít | 5,00 | 12.100 | 60.500 |
12 | Xăng bảo quản hệ thống điện | lít | 2,50 | 14.200 | 35.500 |
13 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,50 | 25.000 | 12.500 |
14 | Nước rửa xe | m3 | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
15 | Dầu nhớt động cơ MOBIL 1 | lít | 22,00 | 45.000 | 990.000 |
16 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 0,45 | 80.000 | 36.000 |
17 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
18 | Chổi quét sơn | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
19 | Bổ sung dung dịch ắc quy (H2SO4) | lít | 5,00 | 12.000 | 60.000 |
b | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng |
|
|
| 358.300 |
1 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 5,00 | 50.000 | 250.000 |
2 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 1,80 | 40.000 | 72.000 |
3 | Dầu diezel | lít | 3,00 | 12.100 | 36.300 |
II | Điện năng | kw.h | 5,00 | 1.248,5 | 6.243 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 7,00 | 95.000 | 665. 000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí VTBQ) | đồng | 1% |
| 21.523 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 49.735 |
PHỤ LỤC 36
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE THANG TÁC CHIẾN ĐA NĂNG LOẠI 51,5M
Thời hạn bảo quản: 01 lần/03 năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.471.248 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 1.240.000 |
a | Vật tư bảo quản xe cơ sở |
|
|
| 1.217.500 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 2,00 | 45.000 | 90.000 |
2 | Lọc dầu nhớt động cơ | bộ | 1,00 | 400.000 | 400.000 |
3 | Mỡ PLC-GREAZE | kg | 6,00 | 50.000 | 330.000 |
4 | Dầu cầu SAE80W90HD | lít | 1,00 | 45.000 | 45.000 |
5 | Thuốc chống mốc da | lít | 0,50 | 70.000 | 35. 000 |
6 | Lọc gió cho động cơ | bộ | 1,00 | 150.000 | 150.000 |
7 | Bầu lọc nhiên liệu | bộ | 1,00 | 145.000 | 145.000 |
b | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng |
|
|
| 22. 500 |
1 | Chất rửa nhôm | lít | 0,90 | 25.000 | 22.500 |
II | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,00 | 95.000 | 190.000 |
III | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 12.400 |
IV | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 28.848 |
PHỤ LỤC 37
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE THANG TÁC CHIẾN ĐA NĂNG LOẠI 32M
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.389.412 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 967.500 |
a | Vật tư bảo quản xe cơ sở |
|
|
| 331.900 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,50 | 25.000 | 12.500 |
2 | Nước rửa xe | m3 | 0,50 | 5.500 | 5.500 |
3 | Dầu diezel | lít | 5,00 | 12.100 | 60.500 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 4,00 | 40.000 | 160.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,80 | 50.000 | 40.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
7 | Bàn chải cước | cái | 2,00 | 10.000 | 20.000 |
8 | Xăng bảo quản phần điện | lít | 2,00 | 14.200 | 28.400 |
b | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng |
|
|
| 635.600 |
1 | Dầu diezel | lít | 2,00 | 12.100 | 24.200 |
2 | Xăng bảo quản phần điện | lít | 2,00 | 14.200 | 28.400 |
3 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 2,00 | 40.000 | 80.000 |
4 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 4,00 | 50.000 | 200.000 |
5 | Giẻ lau | kg | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
6 | Bàn chải cước | cái | 1,00 | 10.000 | 10 000 |
7 | Vải bạt pp (che phủ hệ thống thang) | m2 | 36,00 | 8.000 | 288.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 4,00 | 95.000 | 380.000 |
IV | Xử lý môi trường (1% chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 9.675 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 27.243 |
PHỤ LỤC 38
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE THANG TÁC CHIẾN ĐA NĂNG LOẠI 32M
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.883.523 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 154.591 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 52 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 6.441 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0833 | 10.000 | 833 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
3 | Chổi quét nhà xe | cái | 0,0417 | 20.000 | 833 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0833 | 12.000 | 1.000 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.248,5 | 624 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,2143 | 6.000 | 1.286 |
8 | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 31 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 1.692.000 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 70.500 |
1 | Dầu diezel | lít | 5,00 | 12.100 | 60.500 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 36.932 |
PHỤ LỤC 39
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM XE THANG TÁC CHIẾN ĐA NĂNG LOẠI 32M
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 2.859.461 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 2.205.100 |
a | Vật tư bảo quản xe cơ sở | đồng |
|
| 1.900.900 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,50 | 32.000 | 16.000 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,50 | 38.000 | 19.000 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,80 | 50.000 | 40.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 4,00 | 40.000 | 160.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 2,00 | 65.000 | 130.000 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 2,00 | 15.000 | 30.000 |
7 | Giẻ lau | kg | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
8 | Chất cách điện EES30 | lít | 0,10 | 100.000 | 10.000 |
9 | Dầu tẩy gỉ, loại hộp lớn | hộp | 1,00 | 55.000 | 55.000 |
10 | Giấy nháp thô số "1" | tờ | 2,00 | 5.000 | 10.000 |
11 | Dầu diezel bảo quản | lít | 5,00 | 12.100 | 60.500 |
12 | Xăng bảo quản hệ thống điện | lít | 2,00 | 14.200 | 28.400 |
13 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,50 | 25.000 | 12.500 |
14 | Nước rửa xe | m3 | 1,00 | 5.500 | 5.500 |
15 | Dầu động cơ; Energol hd 40 ccsc(n) | lít | 20,00 | 45.000 | 900.000 |
16 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 0,45 | 80.000 | 36.000 |
17 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
18 | Chổi sơn | cái | 1,00 | 10.000 | 10 000 |
19 | Bổ sung dung dịch ắc quy (H2SO4) | lít | 5,00 | 12.000 | 60.000 |
20 | Vải bạt pp (che phủ hệ thống thang) | m2 | 36,00 | 8.000 | 288.000 |
b | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng | đồng |
|
| 304.200 |
1 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 4,00 | 50.000 | 200.000 |
2 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 2,00 | 40.000 | 80.000 |
3 | Dầu diezel | lít | 2,00 | 12.100 | 24.200 |
II | Điện năng | kw.h | 5,00 | 1.248,5 | 6.243 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 6,00 | 95.000 | 570. 000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 22. 051 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 56.068 |
PHỤ LỤC 40
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE THANG TÁC CHIẾN ĐA NĂNG LOẠI 32M
Thời hạn bảo quản: 01 lần/ 03 năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.448.069 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 1.217.500 |
a | Vật tư bảo quản xe cơ sở |
|
|
| 1.195.000 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 2,00 | 45.000 | 90.000 |
2 | Lọc dầu nhớt động cơ | bộ | 1,00 | 400.000 | 400.000 |
3 | Mỡ PLC-GREAZE | kg | 6,00 | 55.000 | 330.000 |
4 | Dầu cầu SAE80W90HD | lít | 1,00 | 45.000 | 45.000 |
5 | Thuốc chống mốc da | lít | 0,50 | 70.000 | 35. 000 |
6 | Lọc gió cho động cơ | bộ | 1,00 | 150.000 | 150.000 |
7 | Bầu lọc nhiên liệu | bộ | 1,00 | 145.000 | 145.000 |
b | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng | đồng |
|
| 22. 500 |
1 | Chất rửa nhôm | lít | 0,90 | 25.000 | 22.500 |
II | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,00 | 95.000 | 190.000 |
III | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 12.175 |
IV | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 28.394 |
PHỤ LỤC 41
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE RẢI DÂY THÉP GAI CÓ CẦN CẨU
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 512.312 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 258.400 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,30 | 25.000 | 7.500 |
2 | Nước rửa xe | m3 | 0,80 | 5.500 | 4.400 |
3 | Dầu diezel | lít | 4,50 | 11.000 | 49.500 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 2,80 | 40.000 | 112.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 1,40 | 50.000 | 70.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
7 | Bàn chải | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
II | Điện năng | kw.h | 3,00 | 1.248,5 | 3.746 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,50 | 95.000 | 237.500 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 2.621 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 10.045 |
PHỤ LỤC 42
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE RẢI DÂY THÉP GAI CÓ CẦN CẨU
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.089.937 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 102.566 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 4.274 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0385 | 10.000 | 385 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0192 | 20.000 | 385 |
3 | Chổi quét nhà xe | cái | 0,0231 | 20.000 | 462 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0417 | 12.000 | 500 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.248,5 | 624 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,15 | 6.000 | 900 |
8 | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 19 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 966.000 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 40.250 |
1 | Dầu diezel | lít | 2,50 | 12.100 | 30.250 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10.000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 21.371 |
PHỤ LỤC 43
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM XE RẢI DÂY THÉP GAI CÓ CẦN CẨU
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.409.470 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 1.033.950 |
a | Vật tư bảo quản xe cơ sở |
|
|
| 936.850 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,45 | 32.000 | 14.400 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,40 | 38.000 | 15.200 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,40 | 50.000 | 20.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 2,00 | 40.000 | 80.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,50 | 65.000 | 97.500 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
7 | Chổi quét sơn | cái | 2,00 | 10.000 | 20.000 |
8 | Giẻ lau | kg | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
9 | Chất cách điện EES30 | lít | 0,10 | 100.000 | 10.000 |
10 | Dầu tẩy gỉ (loại hộp lớn) | hộp | 1,00 | 45.000 | 45.000 |
11 | Giấy nháp thô số "1" | tờ | 3,00 | 5.000 | 15.000 |
12 | Dầu diezel bảo quản | lít | 4,50 | 12.100 | 54.450 |
13 | Xăng bảo quản hệ thống điện | lít | 2,00 | 14.200 | 28.400 |
14 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,30 | 25.000 | 7.500 |
15 | Nước rửa xe | m3 | 0,80 | 5.500 | 4.400 |
16 | Dầu động cơ; Energol hd 40 ccsc(n) | lít | 9,00 | 45.000 | 405.000 |
17 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 0,40 | 80.000 | 32.000 |
18 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
19 | Thay dung dịch ắc quy (H2SO4) | lít | 4,00 | 12.000 | 48.000 |
b | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng | đồng |
|
| 97.100 |
1 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,90 | 50.000 | 45.000 |
2 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 1,00 | 40.000 | 40.000 |
3 | Dầu diezel | lít | 1,00 | 12.100 | 12.100 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 3,50 | 95.000 | 332.500 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 10.389 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 27.637 |
PHỤ LỤC 44
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE RẢI DÂY THÉP GAI CÓ CẦN CẨU
Thời hạn bảo quản: 01 lần/03 năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 848.977 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 683.000 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 2,00 | 45.000 | 90.000 |
2 | Lọc dầu động cơ | bộ | 1,00 | 200.000 | 200.000 |
3 | Mỡ PLC-GREAZE | kg | 4,00 | 55.000 | 220.000 |
4 | Dầu cầu SAE80W90HD | lít | 0,40 | 45.000 | 18.000 |
5 | Thuốc chống mốc da | lít | 0,50 | 70.000 | 35.000 |
6 | Lọc gió cho động cơ | bộ | 1,00 | 120.000 | 120.000 |
II | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,50 | 95.000 | 142.500 |
III | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 6.830 |
IV | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 16.647 |
PHỤ LỤC 45
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE RẢI DÂY THÉP GAI KHÔNG CẦN CẨU
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 386.281 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 183.130 |
1 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,25 | 25.000 | 6.250 |
2 | Nước rửa xe | m3 | 0,80 | 5.500 | 4.400 |
3 | Dầu diezel | lít | 3,80 | 12.100 | 45.980 |
4 | Dầu bảo quản VN- K. 17 | lít | 1,80 | 40.000 | 72.000 |
5 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,80 | 50.000 | 40.000 |
6 | Giẻ lau | kg | 0,45 | 10.000 | 4.500 |
7 | Bàn chải cước | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
II | Điện năng | kw.h | 3,00 | 1.248,5 | 3.746 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 2,00 | 95.000 | 190.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 1.831 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 7.574 |
PHỤ LỤC 46
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE RẢI DÂY THÉP GAI KHÔNG CẦN CẨU
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 792.196 |
A | Vệ sinh thường xuyên | đồng |
|
| 101.063 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 15 ngày/lần | đồng |
|
| 4.211 |
1 | Giẻ lau | kg | 0,0385 | 10.000 | 385 |
2 | Chổi lông mềm | cái | 0,0192 | 20.000 | 385 |
3 | Chổi quét nhà xe | cái | 0,0231 | 20.000 | 462 |
4 | Bàn chải mềm | cái | 0,0417 | 12.000 | 500 |
5 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 1.000 |
6 | Điện năng | kw.h | 0,50 | 1.248,5 | 562 |
7 | Nhân công (bồi dưỡng độc hại) | công | 0,15 | 6.000 | 900 |
8 | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 18 |
B | Phát động định kỳ | đồng |
|
| 675.600 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 24 |
|
|
II | Phát động định kỳ 15 ngày/lần | đồng |
|
| 28.150 |
1 | Dầu diezel | lít | 1,50 | 12.100 | 18.150 |
2 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,20 | 50.000 | 10 000 |
C | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 15.533 |
PHỤ LỤC 47
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM XE RẢI DÂY THÉP GAI KHÔNG CẦN CẨU
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 1.378.286 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 956.650 |
a | Vật tư bảo quản xe cơ sở |
|
|
| 914.250 |
1 | Sơn đen chống rỉ gầm xe | lít | 0,35 | 32.000 | 11.200 |
2 | Sơn màu chống rỉ xe (ngoại) | lít | 0,40 | 38.000 | 15.200 |
3 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,40 | 50.000 | 20.000 |
4 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 2,00 | 40.000 | 80.000 |
5 | Bổ sung Dung dịch làm mát động cơ | lít | 1,50 | 65.000 | 97.500 |
6 | Bàn chải sắt mịn | cái | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
7 | Chổi quét sơn | cái | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
8 | Giẻ lau | kg | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
9 | Chất cách điện EES30 | lít | 0,10 | 100.000 | 10 000 |
10 | Dầu tẩy gỉ (loại hộp lớn) | hộp | 1,00 | 55.000 | 55.000 |
11 | Giấy nháp thô số "1" | tờ | 3,00 | 5.000 | 15.000 |
12 | Dầu diezel bảo quản | lít | 3,00 | 12.100 | 36.300 |
13 | Xăng bảo quản hệ thống điện | lít | 2,00 | 14.200 | 28.400 |
14 | Xà phòng rửa xe | kg | 0,25 | 25.000 | 6.250 |
15 | Nước rửa xe | m3 | 0,80 | 5.500 | 4.400 |
16 | Dầu động cơ; Energol hd 40 ccsc(n) | lít | 9,00 | 45.000 | 405.000 |
17 | Bổ sung dầu phanh D.0.1.3 | lít | 0,40 | 80.000 | 32.000 |
18 | Bảo hộ lao động | đồng |
|
| 20.000 |
19 | Bổ sung dung dịch ắc quy (H2SO4) | lít | 4 | 12.000 | 48.000 |
b | Vật tư bảo quản thiết bị chuyên dùng |
|
|
| 42.400 |
1 | Mỡ Eenenglease ls-epo (ve) | kg | 0,40 | 56.000 | 22.400 |
2 | Dầu bảo quản VN-K. 17 | lít | 0,50 | 40.000 | 20.000 |
II | Điện năng | kw.h | 4,00 | 1.248,5 | 4.994 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 4,00 | 95.000 | 380.000 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 9.616 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 27.025 |
PHỤ LỤC 48
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 03 NĂM XE RẢI DÂY THÉP GAI KHÔNG CẦN CẨU
Thời hạn bảo quản: 01 lần/03 năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 800.527 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 683.000 |
1 | Dầu trợ lực tay lái I.20 | lít | 2,00 | 45.000 | 90.000 |
2 | Lọc dầu động cơ | bộ | 1,00 | 200.000 | 200.000 |
3 | Mỡ PLC-GREAZE | kg | 4,00 | 55.000 | 220.000 |
4 | Dầu cầu SAE80W90HD | lít | 0,40 | 45.000 | 18.000 |
5 | Thuốc chống mốc da | lít | 0,50 | 70.000 | 35.000 |
6 | Lọc gió cho động cơ | bộ | 1,00 | 120.000 | 120.000 |
II | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,00 | 95.000 | 95. 000 |
III | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 6.830 |
IV | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 15.697 |
PHỤ LỤC 49
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN CAMERA QUAY ĐÊM GẮN ỐNG KÍNH HỒNG NGOẠI
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 134.334 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 51 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 01 lần/tuần | đồng |
|
| 2.634 |
1 | Chổi quét kho | cái | 0,002 | 20.000 | 401 |
2 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,00417 | 25.000 | 104 |
3 | Xà phòng vệ sinh cá nhân | kg | 0,0048 | 25.000 | 120 |
4 | Điện năng bảo quản, bảo vệ | kw.h | 1,4224 | 1.249 | 1.776 |
5 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,01083 | 50.000 | 542 |
6 | Quản lý định mức (2% tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 52 |
PHỤ LỤC 50
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ CAMERA QUAY ĐÊM GẮN ỐNG KÍNH HỒNG NGOẠI
Thời hạn bảo quản : 01năm/lần
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 222.683 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 123.250 |
1 | Mỡ FON 54 | hộp | 0,20 | 60.000 | 12.000 |
2 | Hạt hút ẩm Silicagen | kg | 0,05 | 20.000 | 1.000 |
3 | Cồn 90 | lít | 0,10 | 20.000 | 2.000 |
4 | Bột tan | kg | 0,10 | 20 000 | 2.000 |
5 | Ma tít | kg | 0,10 | 8.000 | 800 |
6 | Thuốc chống mốc | túi | 0,80 | 25.000 | 20.000 |
7 | Bông thấm nước | kg | 0,02 | 60.000 | 900 |
8 | Vải phin trắng | m2 | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
9 | Dây gai | kg | 0,05 | 5.000 | 250 |
10 | Giấy mềm | m2 | 0,10 | 28.000 | 2.800 |
11 | Xicana | hộp | 0,05 | 65.000 | 3.250 |
12 | Chổi lông mềm | cái | 0,20 | 20.000 | 4.000 |
13 | Chổi quét kho | cái | 0,20 | 20.000 | 4.000 |
14 | Xà phòng | kg | 0,01 | 25.000 | 250 |
15 | Vải bông lau kính | m2 | 0 05 | 30.000 | 1.500 |
16 | Keo gắn tổng hợp | hộp | 0 05 | 10.000 | 500 |
17 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,02 | 25.000 | 500 |
18 | Hộp xịt bảo quản da, giả da | hộp | 0,10 | 95.000 | 9.500 |
19 | Túi đựng Silicagen | chiếc | 2,00 | 1.500 | 3.000 |
20 | Pin đặc chủng | đôi | 1,00 | 50.000 | 50.000 |
II | Điện năng bảo quản | kw.h | 0,05 | 1.249 | 62 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,00 | 95.000 | 95.000 |
IV | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 4.371 |
PHỤ LỤC 51
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN ỐNG NHÒM HỒNG NGOẠI QUAN SÁT ĐÊM
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 129.285 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 51 |
|
|
II | Bảo quản thường xuyên 01 lần/tuần | đồng |
|
| 2.535 |
1 | Chổi đót | cái | 0,002 | 20.000 | 40 |
2 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,002 | 25.000 | 50 |
3 | Xà phòng vệ sinh cá nhân | kg | 0,0048 | 25.000 | 120 |
4 | Điện năng | kw.h | 1,4224 | 1.248,5 | 1.775 |
5 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,01 | 50.000 | 500 |
III | Quản lý định mức (2% tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 50 |
PHỤ LỤC 52
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM ỐNG NHÒM HỒNG NGOẠI QUAN SÁT ĐÊM
Thời hạn bảo quản : 01năm/lần
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 214.216 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 113.800 |
1 | Mỡ FON 54 | hộp | 0,20 | 60.000 | 12.000 |
2 | Hạt hút ẩm Silicagen | kg | 0,05 | 20.000 | 1.000 |
3 | Cồn 90 | lít | 0,08 | 20.000 | 1.600 |
4 | Bột tan | kg | 0,08 | 20.000 | 1.600 |
5 | Ma tít | kg | 0,10 | 8.000 | 800 |
6 | Thuốc chống mốc | túi | 0,70 | 25.000 | 17.000 |
7 | Bông thấm nước | kg | 0,015 | 60.000 | 900 |
8 | Vải phin trắng | m2 | 0,50 | 10.000 | 5.000 |
9 | Dây gai | kg | 0,05 | 5.000 | 250 |
10 | Giấy mềm | m2 | 0,05 | 28.000 | 1.400 |
11 | Xicana | hộp | 0,05 | 65.000 | 3.250 |
12 | Chổi lông mềm | cái | 0,20 | 20.000 | 4.000 |
13 | Chổi quét kho | cái | 0,20 | 20.000 | 4.000 |
14 | Xà phòng | kg | 0,01 | 25.000 | 250 |
15 | Vải bông lau kính | m2 | 0,05 | 30.000 | 1.500 |
16 | Keo gắn tổng hợp | hộp | 0,05 | 10.000 | 500 |
17 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,02 | 25.000 | 500 |
18 | Hộp xịt bảo quản da, giả da | hộp | 0,05 | 95.000 | 4.750 |
19 | Túi đựng Silicagen | chiếc | 2,00 | 1.500 | 3.000 |
20 | Pin đặc chủng | đôi | 1,00 | 50.000 | 50.000 |
II | Điện năng bảo quản | kw.h | 0,04 | 1.248,5 | 62 |
III | Nhân công (kỹ thuật) | công | 1,00 | 95.000 | 95.000 |
V | Xử lý môi trường (1% chi phí vật tư) |
| 1% |
| 1.143 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 4.211 |
PHỤ LỤC 53
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU MŨ CHỐNG ĐẠN
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 59.334 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 55.070 |
1 | Đóng hòm gỗ đựng mũ | chiếc | 0,125 | 400.000 | 50.000 |
2 | Giấy mềm | kg | 0,025 | 10.000 | 250 |
3 | Hạt hút ẩm silicagen | kg | 0,0625 | 20.000 | 1.250 |
4 | Giấy tráng pharafin | tờ | 0,25 | 10.800 | 2.700 |
5 | Xà phòng | kg | 0,02 | 25.000 | 500 |
6 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,01 | 25.000 | 250 |
7 | Đinh 5 phân | kg | 0,0060 | 20.000 | 120 |
II | Điện bảo quản | kw.h | 0,04 | 1.248,5 | 50 |
II | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,05 | 50.000 | 2.500 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 551 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi Phí) | đồng | 2% |
| 1.163 |
PHỤ LỤC 54
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MŨ CHỐNG ĐẠN
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 5.211 |
A | Vệ sinh hàng tuần | đồng |
|
| 2.907 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 51 |
|
|
II | Bảo quản 01 lần/01tuần | đồng |
|
| 57 |
1 | Chổi quét kho | cái | 0,0025 | 20.000 | 50 |
2 | Điện bảo quản | kw.h | 0,005 | 1.249 | 6 |
3 | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 1 |
B | Phòng trùng hàng tháng | đồng |
|
| 2.304 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 12 |
|
|
II | Bảo quản 01 tháng/01 lần | đồng |
|
| 192 |
1 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,00125 | 50.000 | 63 |
2 | Thuốc diệt kiến, gián | hộp | 0,0025 | 50.000 | 125 |
3 | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 4 |
PHỤ LỤC 55
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM MŨ CHỐNG ĐẠN
Thời hạn bảo quản 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 39.826 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 35.348 |
1 | Vải phin trắng | m2 | 0,10 | 10.000 | 1.000 |
2 | Chổi quét sơn | cái | 0,025 | 10.000 | 250 |
3 | Hạt hút ẩm silicagen | kg | 0,0625 | 20.000 | 1.563 |
4 | Băng keo dán túi nhựa | cuộn | 0,10 | 10.000 | 1.000 |
5 | Túi nhựa PE | chiếc | 1,00 | 3.000 | 3.000 |
6 | Sơn mầu | kg | 0,0025 | 38.000 | 97 |
7 | Giấy tráng Paraphin | tờ | 1,25 | 10 800 | 13.500 |
8 | Cồn 90o | lít | 0,10 | 20.000 | 2.000 |
9 | Giấy nhám loại mịn | tờ | 0,125 | 5.000 | 625 |
10 | Bông thấm nước | gói | 0,10 | 5.000 | 500 |
11 | Thuốc diệt kiến, gián | hộp | 0,025 | 50.000 | 1.250 |
12 | Xà Phòng | kg | 0,0025 | 25.000 | 62 |
13 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,0125 | 25.000 | 313 |
14 | Đinh 5 phân | Kg | 0,00625 | 20.000 | 125 |
15 | Bộ dụng cụ (xà cầy, kéo, Búa) | đồng |
|
| 63 |
II | Sửa chữa hòm gỗ = 20% | chiếc | 0,025 | 400.000 | 10.000 |
III | Điện bảo quản | kw.h | 0,20 | 1.248,5 | 250 |
IV | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,05 | 50.000 | 2.500 |
V | Bảo quản đảo chuyển 01 lần/năm | đồng |
|
| 600 |
VI | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 354 |
| Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 774 |
PHỤ LỤC 56
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU ÁO GIÁP CHỐNG ĐẠN
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 59.327 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 55.075 |
1 | Đóng hòm gỗ đựng áo, tấm tăng cường | chiếc | 0,125 | 400.000 | 50.000 |
2 | Giấy mềm | kg | 0,025 | 10.000 | 250 |
3 | Hạt hút ẩm silicagen | kg | 0,0625 | 20.000 | 1.250 |
4 | Giấy tráng pharafin | tờ | 0,25 | 10.800 | 2.700 |
5 | Xà phòng | kg | 0,02 | 25.000 | 500 |
6 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,01 | 25.000 | 250 |
7 | Đinh (5 phân ) | kg | 0,00625 | 20.000 | 125 |
II | Điện bảo quản | kw.h | 0,04 | 1.248,5 | 50 |
II | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,05 | 50.000 | 2.500 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 550 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi Phí) | đồng | 2% |
| 1.152 |
PHỤ LỤC 57
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN ÁO GIÁP CHỐNG ĐẠN
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 4.228 |
A | Vệ sinh hàng tuần | đồng |
|
| 2.392 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 52 |
|
|
II | Bảo quản 01 lần/01tuần | đồng |
|
| 46 |
1 | Chổi quét vệ sinh | cái | 0,002 | 20.000 | 40 |
2 | Điện bảo quản | kw.h | 0,004 | 1.249 | 5 |
3 | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 1 |
B | Phòng trùng | đồng |
|
| 1.836 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 12 |
|
|
II | Bảo quản 01 tháng/01 lần | đồng |
|
| 153 |
1 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,001 | 50.000 | 50 |
2 | Thuốc diệt kiến, gián | hộp | 0,002 | 50.000 | 100 |
3 | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 3 |
PHỤ LỤC 58
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM ÁO GIÁP CHỐNG ĐẠN
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 31.370 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 27.238 |
1 | Vải phin trắng | m2 | 0,1 | 10.000 | 1.000 |
2 | Chổi quét sơn | cái | 0,02 | 10.000 | 200 |
3 | Hạt hút ẩm silicagen | kg | 0,0625 | 20.000 | 1.562 |
4 | Băng keo dán túi nhựa | cuộn | 0,1 | 10.000 | 1.000 |
5 | Túi nhựa PE | chiếc | 2 | 3.000 | 6.000 |
6 | Sơn mầu | kg | 0,002 | 38.000 | 76 |
7 | Giấy tráng Paraphin | tờ | 0,25 | 10.800 | 2.700 |
8 | Giấy mềm | kg | 0,025 | 10.000 | 250 |
9 | Cồn 90o | lít | 0,1 | 20.000 | 2.000 |
10 | Bông thấm nước | gói | 0,1 | 5.000 | 500 |
11 | Thuốc diệt kiến, gián_ | hộp | 0,02 | 50.000 | 1.000 |
12 | Xà Phòng | kg | 0,002 | 25.000 | 50 |
13 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,01 | 25.000 | 250 |
14 | Đinh 5 phân | Kg | 0,005 | 20.000 | 100 |
15 | Bộ dụng cụ (xà cầy, kéo, Búa) | đồng |
|
| 50 |
II | Sửa chữa hòm gỗ = 20% | chiếc | 0,02625 | 400.000 | 10.500 |
III | Điện bảo quản | kw.h | 0 | 1.249 | 250 |
IV | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0 | 50.000 | 2.500 |
V | Bảo quản đảo chuyển 01 lần/năm | đồng |
|
| 500 |
VI | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 272 |
VI | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 610 |
PHỤ LỤC 59
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU MẶT NẠ PHÒNG ĐỘC
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 40.311 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 37.008 |
1 | Đóng hòm gỗ đựng mặt nạ | chiếc | 0,0833 | 400.000 | 33.320 |
2 | Hạt hút ẩm silicagen | kg | 0,042 | 20.000 | 840 |
3 | Giấy tráng pharafin | tờ | 0,167 | 10.800 | 1.804 |
4 | Xà phòng | kg | 0,02 | 25.000 | 500 |
5 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,01 | 25.000 | 250 |
6 | Đinh (5 phân ) | kg | 0,0042 | 20.000 | 84 |
II | Điện bảo quản | kw.h | 0,04 | 50.000,0 | 50 |
II | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,042 | 50.000 | 2.100 |
IV | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 370 |
V | Quản lý định mức (2 % tổng chi Phí) | đồng | 2% |
| 783 |
PHỤ LỤC 60
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MẶT NẠ PHÒNG ĐỘC
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 4.228 |
A | Vệ sinh hàng tuần | đồng |
|
| 2.392 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 52 |
|
|
II | Bảo quản 01 lần/01tuần | đồng |
|
| 46 |
1 | Chổi quét nhà | cái | 0,002 | 20.000 | 40 |
2 | Điện bảo quản | kw.h | 0,004 | 1.248,5 | 5 |
3 | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 1 |
B | Phòng trùng | đồng |
|
| 1.836 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần | 12 |
|
|
II | Bảo quản 01 tháng/01 lần | đồng |
|
| 153 |
1 | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,001 | 50.000 | 50 |
2 | Thuốc diệt kiến, gián | hộp | 0,002 | 50.000 | 100 |
3 | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 3 |
PHỤ LỤC 61
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ 01 NĂM MẶT NẠ PHÒNG ĐỘC
Thời hạn bảo quản: 01 lần/năm
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)
ĐVT: đồng/chiếc
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng | đồng |
|
| 26.650 |
I | Vật tư bảo quản | đồng |
|
| 23. 084 |
1 | Vải phin trắng | m2 | 0,042 | 10 000 | 420 |
2 | Bông thấm nước | gói | 0,083 | 5.000 | 458 |
3 | Cồn 90o | lít | 0,083 | 25.000 | 2.083 |
4 | Bột tan | kg | 0,042 | 20.000 | 840 |
5 | Túi nhựa PE | chiếc | 1 00 | 3.000 | 3.000 |
6 | Sơn mầu | kg | 0,002 | 38.000 | 76 |
7 | Giấy tráng pharafin | tờ | 0,50 | 10.800 | 5.400 |
8 | Chổi quét sơn | cái | 0,017 | 10.000 | 167 |
9 | Băng keo dán túi nhựa | chọn | 0,167 | 10.000 | 1.670 |
10 | Hạt hút ẩm Silicagen | kg | 0,042 | 20.000 | 840 |
11 | Thuốc diệt kiến, gián | hộp | 0,020 | 50.000 | 1.000 |
12 | Xà Phòng | kg | 0,002 | 25.000 | 50 |
13 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 0,01 | 25.000 | 250 |
14 | Đinh 5 phân | kg | 0,005 | 20.000 | 100 |
15 | Bộ dụng cụ (xà cầy, kéo, Búa) | đồng |
|
| 50 |
16 | Sửa chữa hòm gỗ = 20% | chiếc | 0,017 | 400.000 | 6.680 |
17 | Thay hộp bìa Carton = 2% | hộp | 0,02 | 8.000 | 160 |
II | Điện bảo quản | kw.h | 0,167 | 1.248,5 | 208 |
III | Nhân công (bồi dưỡng) | công | 0,042 | 50.000 | 2.100 |
IV | Bảo quản đảo chuyển 01 lần/năm | đồng |
|
| 500 |
V | Xử lý môi trường (1 % chi phí vật tư) | đồng | 1% |
| 231 |
VI | Quản lý định mức (2 % tổng chi phí) | đồng | 2% |
| 527 |