Thông tư số 65/2010/TT-BTC ngày 22/04/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 8704 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại xe tự đổ (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 65/2010/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 22-04-2010
- Ngày có hiệu lực: 26-04-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 250 ngày (0 năm 8 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2010/TT-BTC | Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2010 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MẶT HÀNG XE ÔTÔ THUỘC NHÓM 8704 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI VÀ HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI XE TỰ ĐỔ
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/02/2003 của Chính phủ qui định về việc phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 87.04 và hướng dẫn phân loại mặt hàng xe ô tô tự đổ như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
- Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 8704 qui định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2: Phân loại xe tự đổ.
Theo Quy tắc 6, 3(c), xe tự đổ có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 10 tấn được phân loại vào các mã số: 8704.21.29.90, 8704.22.49.30, 8704.31.29.90, 8704.32.49.30, 8704.90.90.10, 8704.90.90.20 (Mã số chi tiết căn cứ theo loại động cơ và tổng trọng lượng có tải tối đa).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 26/4/2010 ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BTC ngày 22/4/2010 của Bộ Tài chính)
87.04 |
|
|
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
8704 | 10 |
|
| - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
|
|
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
8704 | 10 | 11 | 00 | - - - Dạng CKD | ** |
8704 | 10 | 12 |
| - - - Loại khác: |
|
8704 | 10 | 12 | 10 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 70 |
8704 | 10 | 12 | 20 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 59 |
8704 | 10 | 12 | 30 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 25 |
8704 | 10 | 12 | 90 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 20 |
|
|
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 10 | 21 | 00 | - - - Dạng CKD | ** |
8704 | 10 | 22 |
| - - - Loại khác: |
|
8704 | 10 | 22 | 10 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 8 |
8704 | 10 | 22 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8704 | 21 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 21 | 11 | 00 | - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 21 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8704 | 21 | 21 | 00 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 21 | 22 | 00 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 21 | 23 | 00 | - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 21 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 21 | 29 | 10 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 21 | 29 | 20 | - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 21 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 |
8704 | 22 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 22 | 11 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 22 | 19 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 22 | 21 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 22 | 22 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 22 | 23 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 22 | 29 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 22 | 29 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 22 | 29 | 20 | - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 22 | 29 | 90 | - - - - - - Loại khác | 54 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 22 | 31 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 22 | 39 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 22 | 41 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 22 | 42 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 22 | 43 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 22 | 49 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 22 | 49 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 22 | 49 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 22 | 49 | 30 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 54 |
8704 | 22 | 49 | 90 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 25 |
8704 | 23 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 23 | 11 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 23 | 19 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 23 | 21 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704 | 23 | 22 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 |
8704 | 23 | 23 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 23 | 29 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 23 | 29 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 15 |
8704 | 23 | 29 | 20 | - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 23 | 29 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 23 | 31 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 23 | 39 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 23 | 41 |
| - - - - - Xe đông lạnh: |
|
8704 | 23 | 41 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 23 | 41 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 |
8704 | 23 | 42 |
| - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
8704 | 23 | 42 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 23 | 42 | 90 | - - - - - - Loại khác | 10 |
8704 | 23 | 43 |
| - - - - - Xe xi téc: |
|
8704 | 23 | 43 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 23 | 43 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 |
8704 | 23 | 49 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 23 | 49 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 23 | 49 | 90 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 8 |
|
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8704 | 31 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 31 | 11 | 00 | - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 31 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8704 | 31 | 21 | 00 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 31 | 22 | 00 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 31 | 23 | 00 | - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 31 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 31 | 29 | 10 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 31 | 29 | 20 | - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 31 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 |
8704 | 32 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 32 | 11 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 32 | 19 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 21 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 32 | 22 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 32 | 23 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 29 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 29 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 32 | 29 | 20 | - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 32 | 29 | 90 | - - - - - - Loại khác | 55 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 32 | 31 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 32 | 39 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 41 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 32 | 42 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 32 | 43 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 49 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 49 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 32 | 49 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 32 | 49 | 30 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 55 |
8704 | 32 | 49 | 90 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 25 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 32 | 51 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 32 | 59 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 61 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704 | 32 | 62 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 |
8704 | 32 | 63 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 69 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 69 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 15 |
8704 | 32 | 69 | 20 | - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 32 | 69 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 32 | 71 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 32 | 79 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 81 |
| - - - - - Xe đông lạnh: |
|
8704 | 32 | 81 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 32 | 81 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 |
8704 | 32 | 82 |
| - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
8704 | 32 | 82 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 32 | 82 | 90 | - - - - - - Loại khác | 10 |
8704 | 32 | 83 |
| - - - - - Xe xi téc: |
|
8704 | 32 | 83 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 32 | 83 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 |
8704 | 32 | 89 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 89 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 32 | 89 | 90 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 8 |
8704 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8704 | 90 | 10 | 00 | - - Dạng CKD | ** |
8704 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8704 | 90 | 90 | 10 | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 80 |
8704 | 90 | 90 | 20 | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 55 |
8704 | 90 | 90 | 30 | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 25 |
8704 | 90 | 90 | 40 | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8 |
8704 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |