cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28/04/2000 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản Sửa đổi Thông tư 04-TS/TT 1990 hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh năm 1989 và Nghị định 195-HĐBT về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 01/2000/TT-BTS
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Thuỷ sản
  • Ngày ban hành: 28-04-2000
  • Ngày có hiệu lực: 13-05-2000
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ THUỶ SẢN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 01/2000/TT-BTS

Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2000

 

THÔNG TƯ

CỦA BỘ THUỶ SẢN SỐ 01/2000/TT-BTS NGÀY 28 THÁNG 04 NĂM 2000 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TRONG THÔNG TƯ 04-TS/TT NGÀY 30/8/1990 CỦA BỘ THUỶ SẢN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÁP LỆNH NGÀY 25/4/1989 CỦA HĐNN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 195-HĐBT NGÀY 2/6/1990 CỦA HĐBT VỀ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THUỶ SẢN

Ngày 30 tháng 8 năm 1990, Bộ Thuỷ sản đã ban hành Thông tư số 04-TS/TT hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh ngày 25 tháng 4 năm 1989 của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 195-HĐBT ngày 2 tháng 6 năm 1990 của Hội đồng Bộ trưởng về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản.

Nhiều năm qua, Thông tư 04-TS/TT đã là cơ sở pháp lý quan trọng giúp cho công tác Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, tuy nhiên, đến nay, một số quy định trong các bảng của Thông tư đã không còn phù hợp hoặc cần bổ sung thêm. Để công tác Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản có hiệu quả, Bộ Thuỷ sản sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các bảng 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 trong Thông tư số 04-TS/TT ngày 30 tháng 8 năm 1990 như sau:

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CÁC BẢNG TRONG PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ 04-TS/TT:

a. Nay bãi bỏ các bảng 1, 2, 3, 7, 8, 9, và 10 trong phụ lục kèm theo Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990.

b. Các bảng nói ở điểm a mục I được thay thế:

1. Thay thế bảng 1 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 1A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 1) và bảng 1B (mới) đã được sửa đổi bổ sung (phụ lục 2).

2. Thay thế bảng 2 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 2A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 3).

3. Thay thế bảng 3 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 3A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 4) và bảng 3B (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 5)

4. Thay thế bảng 7 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 7a (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 6).

5. Thay thế bảng 8 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 8A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 7).

6. Thay thế bảng 9 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 9A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 8).

7. Thay thế bảng 10 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 10A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 9).

II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1. Giao Cục trưởng Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản giúp Bộ trưởng chỉ đạo, kiểm tra việc thi hành thông tư này trong toàn quốc.

2. Giao Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản giúp UBND tỉnh, thành phố tiếp tục tuyên truyền phổ biến sâu rộng Pháp lệnh Bảo vệ và Phát triển Nguồn lợi Thuỷ sản, Nghị định 195-HĐBT Thông tư số 04-TS/TT và Thông tư này đến các tổ chức, cá nhân làm nghề cá, đảm bảo cho mọi tổ chức, cá nhân nắm được nội dung trên để nghiêm chỉnh chấp hành.

Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề gì chưa phù hợp, vướng mắc, các địa phương, đơn vị cần báo cáo kịp thời về Bộ Thuỷ sản để nghiên cứu, hướng dẫn, bổ sung, sửa đổi.

 

Nguyễn Ngọc Hồng

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG 1A: GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG NƯỚC BIỂN VÙNG NUÔI THUỶ SẢN VEN BỜ
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

TT

Thông số

Đơn vị tính

Công thức hoá học

Giá trị giới hạn

1

pH

 

 

6.5 - 8.5

2

Ôxy hoà tan

mg/l

 

≥ 5

3

BOD5 (200C)

"

 

<10

4

Chất rắn lơ lửng

"

 

50

5

Asen

"

As

0,01

6

Amoniac (tính theo N)

"

NH3

0,50

7

Cadimi

"

Cd

0,005

8

Chì

"

Pb

0,05

9

Crom (VI)

"

Cr+6

0,05

10

Crom (III)

"

Cr+3

0,10

11

Clo

"

Cl2

0,01

12

Đồng

"

Cu

0,01

13

Florua

"

F

1,50

14

Kẽm

"

Zn

0,01

15

Mangan

"

Mn

0,10

16

Sắt

"

Fe

0,10

17

Thuỷ ngân

"

Hg

0,005

18

Sulfua

"

S -2

0,005

19

Xianua

"

CN -1

0,01

20

Phenol tổng số

"

 

0,001

21

Váng dầu mỡ

"

 

không

22

Nhũ dầu mỡ

"

 

1,0

23

Tổng hoá chất bảo vệ thực vật

"

 

0,01

24

Coliform

MPN/100ml

 

1,000

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG 1B: GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG VÙNG NƯỚC NGỌT NUÔI THUỶ SẢN
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

TT

Thông số

Đơn vị tính

Công thức hoá học

Giá trị giới hạn

1

PH

 

 

5,5 - 8,5

2

BOD5(200C)

mg/l

 

< 25

3

COD

"

 

35<COD<100

4

Oxy hoà tan

"

 

>3

5

Chất rắn lơ lửng

"

 

80

6

CO2

"

 

12

7

Asen

"

As

0,1

8

Magiê

"

Mg

50

9

Cadimi

"

Cd

0,02

10

Chì

"

Pb

0,10

11

Crom (VI)

"

Cr+6

0,05

12

Crom (III)

"

Cr+3

1,0

13

Đồng

"

Cu

1,0

14

Kẽm

"

Zn

2,0

15

Mangan

"

Mn

0,1

16

Niken

"

Ni

1,0

17

Sắt

"

Fe

2,0

18

Thuỷ ngân

"

Hg

0,005

19

Amoniac (tính theo N)

"

NH3

1,0

20

Nitrit (tính theoN)

"

NO2

<0,01

21

Florua

"

F

1,5

22

Sulfua hyđro

"

H2S

<0,01

23

Xianua

"

CN -1

0,05

24

Phenol (tổng số)

"

 

0,02

25

Váng dầu mỡ

"

 

Không

26

Nhũ dầu mỡ

"

 

0,3

27

Chất tẩy rửa

"

 

0,2

28

Coliform

MPN/100ml

 

5,000

29

Các chất bảo vệ thực vật (trừ DDT)

mg/l

 

0,15

30

DDT

mg/l

 

0,01

31

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bq/l

 

0,1

32

Tổng hoạt độ phóng xạ ò

Bq/l

 

1,0

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG 2A: DANH MỤC CÁC HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THUỶ SẢN KHÔNG PHẢI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

1- Các nghề ở biển:

- Đẽo hầu (bằng tay)

- Cào ngao trên bãi biển (bằng tay)

- Bắt rạm, don.

2- Các nghề nước ngọt:

- Bắt cua, ốc (bằng tay)

- Nơm, dậm

- Câu tay các loại, câu giăng (có chiều dài đường câu < 50m)

- Các loại lờ, lợp

- Chài quăng

- Lưới rê (bén) có chiều dài vàng lưới < 50 m)

- Xúc vợt

PHỤ LỤC 4

BẢNG 3 A: QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT TẠI PHẦN TẬP TRUNG CÁ CỦA CÁC NGƯ CỤ KHAI THÁC THUỶ SẢN BIỂN
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

Số
TT

Các loại ngư cụ

Kích thước mắt lưới
2a (mm), không nhỏ hơn

1

Rê trích

28

2

Rê thu ngừ

90

3

Rê mòi

60

4

Rê tôm he: Rê 3 lớp lưới

44

 

Rê tôm he - Rê 1 lớp lưới

44

5

Rê tôm hùm

120

6

Vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi hoạt động ngoài vụ cá cơm

18

7

Các loại lưới đánh cá cơm (gồm có vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi, pha xúc hoạt động trong vụ cá cơm)

10

8

Lưới kéo cá:

 

 

- Thuyền thủ công và tàu lắp máy dưới 60cv

28

 

- Tàu lắp máy từ 60 cv đến dưới 150 cv

34

 

- Tàu lắp máy từ 150 cv trở lên

40

10

Lưới kéo tôm:

 

 

- Thuyền thủ công và tàu lắp máy dưới 33 cv

20

 

- Tàu lắp máy từ 33 cv trở lên

30

11

Các loại đăng

20

12

Đáy hàng cạn, đáy cửa ông, te, xiệp, xịch

18

13

Đáy biển hàng khơi

20

 

PHỤ LỤC 5

BẢNG 3 B: QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT TẠI PHẦN TẬP TRUNG CÁ CỦA NGƯ CỤ KHAI THÁC THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

Số
TT

Các loại ngư cụ

Kích thước mắt lưới 2a (mm), không nhỏ hơn

1

Lưới vây (lưới giựt, bao cá...)

18

2

Lưới kéo (thủ công, cơ giới)

20

 

Lưới kéo cá cơm

10

3

Lưới rê (lưới bén...)

Lưới rê (cá cơm)

Lưới rê (cá linh)

40

10

15

4

Vó (càng, gạt...)

20

5

Chài các loại

15

6

Đăng

18

7

Đáy

18

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG 7A: NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Trai ngọc

Pteria maxima

2

Cá cháy

Hilsa toli

3

Cá Chình mun

Anguilla pacifica

4

Cá Còm

Notopterus chitata

5

Cá Anh vũ

Semilabeo notabilis

6

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

7

Cá Cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali

8

Cá Sấu hoa cà

Crocodylus porosus

9

Cá Sấu Xiêm

Crocodylus siaminsis

10

Cá Heo

Lipotes vexillifer

11

Cá voi

Balaenoptera musculus

12

Cá Ông sư

Neophocaena phocaenoides

13

Cá Nàng tiên

Dugong dugon

14

Cá Hô

Catlocarpio siamensis

15

Cá Chìa vôi sông

Crinidens sarissophorus

16

Vích và trứng

Careteta olivacea

17

Rùa da và trứng

Dermochelys coriacea

18

Đồi mồi dứa và trứng

Chelonia mydas

19

Đồi mồi và trứng

Eretmochelys imbricata

20

Bộ San hô cứng

Scleractinia

 

PHỤ LỤC 7

BẢNG 8A: NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM

(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Thời gian cấm khai thác

A

Tôm, cá biển

 

 

1

Tôm Hùm ma

Panulirus penicillatus

Từ 1/4 ữ 31/7

2

Tôm Hùm sỏi

P.homarus homarus

nt

3

Tôm Hùm đỏ

P.longipes longies

nt

4

Tôm Hùm lông

P.stimpsoni

nt

5

Tôm hùng bông

P. ornatus

nt

6

Cá Măng biển

Chanos chanos

từ 1/3 - 31/5

7

Cá Mòi dầu

Nematalusa nasus

nt

8

Cá Mòi cờ hoa

Clupanodon thrissa

nt

9

Cá Mòi chấm

Clupanodon punctatus

nt

B

Nhuyễn thể

 

 

10

Sò lông

Arca. antiquata linne

từ 1/4 ữ 31/7

11

Điệp dẻ quạt

Chlamys nobilis reeve

nt

12

Dòm nâu

Modiolus philippinarum

nt

13

Bàn mai

Pinna vexillum

nt

14

Nghêu lụa

Meretrix lyrata

từ 1/6 ữ 30/11

C

Tôm, cá nước ngọt

 

 

15

Cá Lóc

Ophiocephalus striatus

từ 1/4 ữ 1/6

16

Cá Lóc bông

Ophiocephalus micropeltes

nt

17

Tôm Càng xanh

Macrobracchium rosenbergii

từ 1/4 ữ 30/6

18

Cá Sặt rằn

Trichogaster pectoralis

từ 1/4 ữ 1/6

19

Cá Rô đồng

Anabas testudineus

nt

20

Cá Trê vàng

Clarias macrocephalus

nt

21

Cá Thát lát

Notopterus notopterus

nt

22

Cá Linh

Cirrhinus jullienni

từ 1/7 ữ 30/9

 

PHỤ LỤC 8

BẢNG 9A: KÍCH THƯỚC TỐI THIỂU CỦA CÁC LOÀI THUỶ SẢN KINH TẾ SỐNG TRONG CÁC VÙNG NƯỚC TỰ NHIÊN ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

1. Cá biên: (Kích thước được tính từ đầu mõm đến chẽ vây đuôi)

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)

1

Cá Trích xương

Sardinella jussien

100

2

Cá Trích tròn

S.aurita

130

3

Cá Cơm

Anchoviella spp

80

4

Cá nục sồ

Decapterus maruadsi

143

5

Cá Chỉ vàng

Selaroides leptolepis

90

6

Cá Chim đen

Pampus argenteus

180

7

Cá Chim trắng

Pampus argentens

130

8

Cá Thu chấm

Scomberomorus guttatus

250

9

Cá Thu nhật

S.japopicus

130

10

Cá Thu vạch

S.commersoni

280

11

Cá Úc

Arius spp

250

12

Cá Ngừ chù

Auxis thazard

220

13

Cá Ngừ

Euthynnus affinis

300

14

Cá Bạc má

Rastrelliger kanagurta

150

15

Cá Chuồn

Cypselurus spp

120

16

Cá Hố

Trichiurus haumela

300

17

Cá Hồng đỏ

Lutianus ervthropterus

280

18

Cá Mối

Saurida spp

180

19

Cá Sủ

Miichthys miiuy

400

20

Cá Đường

Otolithoides biauritus

400

21

Cá Nhụ

Eleutheronema tetradactylum

300

22

Cá Gộc

Polynemus plebejus

300

23

Cá Mòi

Clupanodon spp

120

24

Cá Lạt (dưa)

Muraenesox cinereus

500

25

Cá Cam

Seriola nigrofasciata

200

26

Cá Bè cam (bò)

S.dumerili

250

27

Cá Song

Epinephelus spp

250

28

Cá Lượng vàng

Taius tumifron

150

29

Cá Lượng

Nemipterus spp

120

30

Cá Hè xám

Cymnocranius gryseus

200

2. Tôm biển: (tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Chều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)

1

Tôm Rảo

Metapenaeus ensis

85

2

Tôm Bộp (chì)

M.affinis

95

3

Tôm Vàng

M.joyneri

90

4

Tôm Đuôi xanh

M.intermedius

95

5

Tôm He mùa

P enaeus merguiensis

110

6

Tôm Sú

P.monodon

140

7

Tôm He trắng

P.indicus

120

8

Tôm He rằn

P.semisulcatus

120

9

Tôm Hùm ma

Panulirus penicillatus

200

10

Tôm Hùm sỏi

P.homarus

175

11

Tôm Hùm đỏ

P.longipes

160

12

Tôm Hùm lông

P.stimsoni

160

13

Tôm Hùm bông

P.ornatus

230

14

Tôm Bạc nghệ

M.tenuipes

85

15

Tôm Nghệ

M.brevicornis

90

16

Tôm He Nhật

P.japonicus

120

3. Tôm nước ngọt: (Tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)

1

Tôm Càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

100

4. Các loài thuỷ sản biển:

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)

1

Mực ống

Loligo edulis

150

2

Mực lá

Sepioteuthis lessoniana

120

3

Mực nang

Sepia pharaonis

100

4

Bào ngư

Halioris diversicolor

50

5

Sò huyết

Arca granpsa

25

6

Điệp tròn

Placuna placenta

60

7

Điệp

Chlamys nobilis

70

8

Hải sâm

Holothuria vagabunda

60

9

Cua

Scylla serrata

100

10

Sá sùng

Sipunculus nudus

100

11

Ngao

Meretrix lusoria

50

12

Cua Huỳnh đế

Ranina ranina

100

13

Cầu gai sọ dừa

Tripneustes gratilla

40

14

Sò lông

A.antiquata linne

40

16

Dòm nâu

Mpdiolus philippinarum

120

17

Ốc hương

Babyloma areolata

55

18

Nghêu lụa

Meretrix lyrata

25

19

Ghẹ xanh

P ortunus pelagicus

100

20

Ghẹ ba chấm

P ortunus sangulnolentus

100

21

Mực sim

Logigo beka

60

5. Cá nước ngọt: (Tính từ mõm đến chẽ vây đuôi)

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)

1

Cá Chép

Cyprinus carpio

150

2

Cá Sỉnh gai

Onychostoma laticeps

200

3

Cá Hoả

Labeo tonkinensis

430

4

Cá Đầm xanh (loà)

Altigena lemassoni

490

5

Cá Trôi

Cirrhina molitorella

220

6

Cá Chày đất

Spinibarbus caldwelli

150

7

Cá Bỗng

Spinibarbichthys denticulatus

400

8

Cá Trắm đen

Mylopharyngodon piceus

470

9

Cá Trắm cỏ

Ctenopharyngodon idellus

300

10

Cá Mè trắng

Hypophthalmichthys molitrix

300

11

Lươn

Fluta alba

360

12

Cá Chiên

Bagarius bâgarius

380

13

Cá Viền

Megalobrama terminalis

270

14

Cá Tra

Pangasius micronemus

300

15

Cá Bông (cá Lóc bông)

Ophiocephalus micropeltes

380

16

Cá Trê vàng

Clarias macroaephalus

200

17

Cá Trê trắng

Clarias batrachus

200

18

Cá Sặt rằn

Trichogaster pectoralis

100

19

Cá Duồng bay

Cirrhinus microlepis

170

20

Cá Cóc

Cyclocheilichthys enoplos

200

21

Cá Dầy

Cyprinus centralus

160

22

Cá Sỉnh

Onychostoma gerlachi

210

23

Cá Chát trắng

Lissochilus krempfi

200

24

Cá He vàng

Puntius altus

100

25

Cá Ngão gù

Erythroculter recurvirostris

260

26

Cá Chày mắt đỏ

Squaliobalbus curriculus

170

27

Cá Ngựa nam

Mampala macrolepidota

180

28

Cá Ngạnh

Cranogalnis sinensis

210

29

Cá Rô đồng

Anabas testudineus

80

30

Cá Chạch sông

Mastacembelus armatus

200

31

Cá Lóc (cá Quả)

Ophiocephalus striatus

220

32

Cá Linh ống

Cirrhinus jullieni

50

33

Cá Mè vinh

Puntius gonionotus

100

34

Cá Bống tượng

Oxyeleotris marmoratus

200

35

Cá Thát lát

Notopterus notopterus

200

36

Cá Chài

Leptobarbus hoevenii

120

 

PHỤ LỤC 9

BẢNG 10A: QUY ĐỊNH KHU VỰC CẤM KHAI THÁC CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

TT

Khu vực cấm

Thuộc tỉnh

Toạ độ

Thời gian cấm

Độ sâu (m)

1

Hòn Mỹ - Hòn Miều

Quảng Ninh

21018'N - 21024'N

107042'E - 107050'E

15/4 - 31/7


-

2

Quần đảo Cô Tô

Quảng Ninh

20056'N - 21006' N

107040'E - 1070 53'E

15/2 - 15/6


-

3

Cát Bà - Ba Lạt

Hải Phòng

- Thái Bình

20026'N - 21000'E

106030'E - 107030'E

15/4 - 31/7


-

4

Hòn Nẹ - Lạch

Ghép

Thanh Hoá

19030'N - 21015'N

105050'E - 106030'E

15/4 - 31/7


-

5

Ven bờ Vịnh Diễn Châu

Nghệ An

18058'N - 19001'N

105035'E - 105037'E

1/3 - 30/4


-

6

Ven Bờ biển Bạc Liêu

Bạc Liêu

 

1/4 - 30/6

0-5

7

Ven bờ biển Cà Mâu

Cà Mâu

 

1/4 - 30/6

0-5

8

Ven bờ biển Kiên Giang

Kiên Giang

 

1/4 - 30/6

0-5