Thông tư số 6/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15/04/1998 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 6/1998/TT-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Ngày ban hành: 15-04-1998
- Ngày có hiệu lực: 30-04-1998
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-10-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6017 ngày (16 năm 5 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-10-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 1998 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN VỀ KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG VÀ BÁO CÁO VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
Căn cứ Điều 182 của Bộ Luật Lao động, sau khi trao đổi ý kiến với các Bộ, ngành có liên quan và Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI ÁP DỤNG:
- Các doanh nghiệp Nhà nước;
- Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các doanh nghiệp trong khu chế xuất, khu công nghiệp;
- Các doanh nghiệp thuộc các tổ chức Đảng, Đoàn thể chính trị xã hội và các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác;
Việc khai trình sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động, báo cáo tăng giảm lao động và báo cáo việc chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân sẽ có quy định riêng.
II. KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG:
Doanh nghiệp bắt đầu hoạt động quy định trong Thông tư này là doanh nghiệp đã được thành lập theo đúng quy định của pháp luật Việt Nam bắt đầu sử dụng lao động để sản xuất, kinh doanh hoặc thực hiện nhiệm vụ của mình.
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày doanh nghiệp bắt đầu hoạt động, người sử dụng lao động phải khai trình việc sử dụng lao động với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương sở tại về số lượng và chất lượng lao động (mẫu số 1 kèm theo Thông tư này).
III. BÁO CÁO VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG:
Doanh nghiệp chấm dứt hoạt động quy định tại Thông tư này bao gồm các trường hợp sau: doanh nghiệp được cấp có thẩm quyền quyết định giải thể, Toà án tuyên bố phá sản, giấy phép hoạt động đã hết hạn, chủ doanh nghiệp rút giấy phép kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền đồng ý hoặc đơn vị vi phạm pháp luật bị cơ quan có thẩm quyền rút giấy phép hoạt động.
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày doanh nghiệp chấm dứt hoạt động, người sử dụng lao động phải báo cáo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương sở tại về việc chấm dứt sử dụng lao động (mẫu số 2 kèm theo Thông tư này).
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức theo dõi việc thực hiện chế độ khai trình và báo cáo theo quy định tại Thông tư này. Hằng năm vào tháng 1 và tháng 7, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Vụ Chính sách lao động và việc làm) việc khai trình sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động của năm trước và sáu tháng đầu năm (mẫu số 3 và mẫu số 4 kèm theo Thông tư này).
2. Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, bãi bỏ các văn bản trước đây trái với Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu giải quyết.
| Nguyễn Lương Trào (Đã ký) |
MẪU SỐ 1
Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15/4/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Tên đơn vị: | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ....., ngày.... tháng.... năm.... |
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị được thành lập theo Quyết định số:......... của........... có trụ sở tại............... bắt đầu hoạt động kể từ ngày.../..../.... khai trình việc sử dụng lao động của đơn vị như sau:
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Trình độ chuyên môn, cấp bậc công nhân | Hợp đồng lao động | Đối tượng khác | Chức danh trong doanh nghiệp | Ghi chú | |||||||
Nam | Nữ | Trên đại học | Đại học, cao đẳng | Trung cấp chuyên nghiệp | Sơ cấp | Cấp bậc công nhân | Không xác định thời hạn | Từ 1-3 năm | Theo mùa vụ hoặc dưới 1 năm | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
| x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x | x |
|
|
| Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Đơn vị thành viên của các Tổng công ty, Liên hiệp ở địa phương nào thì báo cáo theo địa phương đó.
- Cột số 15 ghi người trong biên chế cũ chưa chuyển sang ký hợp đồng lao động và những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp.
MẪU SỐ 2
Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15/4/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Tên đơn vị: | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ....., ngày.... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO
VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.......
Đơn vị có trụ sở tại............... chấm dứt hoạt động kể từ ngày.../..../.... vì............. báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động của đơn vị như sau:
STT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Phân loại lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động | Số tháng đã làm việc trong doanh nghiệp | Tiền lương tháng theo chức vụ cấp bậc (1000đ) | Công việc của người lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động | Trình độ chuyên môn, cấp bậc công nhân | Giải quyết chế độ đối với người lao động khi doanh nghiệp chấm dứt sử dụng lao động | Ghi chú | |||||||
Nam | Nữ | HĐLĐ không xác định thời hạn | HĐLĐ từ 1-3 năm | HĐLĐ theo mùa, vụ hoặc công việc dưới 1 năm | Đối tượng khác | Chuyển công tác | Hưu trí | Thôi việc | Sa thải | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
| x | x |
| x | x | x | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Đơn vị thành viên của các Tổng công ty, Liên hiệp ở địa phương nào thì báo cáo theo địa phương đó.
- Cột số 10 ghi người trong biên chế (cũ) chưa chuyển sang ký hợp đồng lao động, và những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp.
MẪU SỐ 3
Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15/4/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC | ....., ngày.... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO
VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM.......... (HOẶC NĂM.........)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(Vụ Chính sách lao động việc làm)
STT | Tên đơn vị | Địa điểm | Ngày bắt đầu hoạt động | Tổng số lao động (người) | Trình độ chuyên môn | Hợp đồng lao động | Đối tượng khác | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Tr. đó LĐ nữ | Tr. đó LĐ là người nước ngoài | Trên đại học | Đại học, cao đẳng | Trung học chuyên nghiệp (người) | Sơ cấp (người) | Công nhân (người) | Không xác định thời hạn (người) | Từ 1-3 năm (người) | Mùa vụ, hoặc công việc dưới 1 năm (người) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | DNNN và DNLD với DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | TW quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DN ngoài QD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DNTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | DNCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | DN khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
|
| Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Cột 16 ghi số người trong biên chế (cũ) chưa chuyển sang ký kết hợp đồng lao động và những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp.
MẪU SỐ 4
Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15/4/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC | ....., ngày.... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO
VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
6 THÁNG ĐẦU NĂM.......... (HOẶC NĂM.........)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(Vụ Chính sách lao động việc làm)
STT | Tên đơn vị | Địa điểm | Ngày chấm dứt hoạt động | Tổng số lao động (người) | Phân loại lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động | Giải quyết chế độ đối với người lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Tr. đó Nữ | HĐLĐ không xác định thời hạn (người) | HĐLĐ từ 1-3 năm (người) | HĐLĐ theo mùa, vụ hoặc công việc dưới 1 năm (người) | Đối tượng khác (người) | Chuyển công tác (người) | Hưu trí (người) | Thôi việc (người) | Sa thải (người) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | DNNN và DNLD với DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | TW quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DN ngoài QD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DNTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | DNCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | DN khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Cột 10 ghi số người trong biên chế (cũ) chưa chuyển sang ký hợp đồng lao động và những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp.