cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 32-TC/TCĐN ngày 21/04/1995 Sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN 1994 qui định chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 32-TC/TCĐN
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 21-04-1995
  • Ngày có hiệu lực: 21-04-1995
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-05-1999
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1489 ngày (4 năm 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-05-1999
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-05-1999, Thông tư số 32-TC/TCĐN ngày 21/04/1995 Sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN 1994 qui định chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 45/1999/TT-BTC ngày 04/05/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 32-TC/TCĐN

Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 1995

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI BỔ SUNG THÔNG TƯ 44 TC/TCĐN NGÀY 21.5.1994 QUI ĐỊNH CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐI CÔNG TÁC NGẮN HẠN Ở NƯỚC NGOÀI.

Căn cứ vào tình hình thực tế, để đáp ứng yêu cầu của các đoàn đi công tác nước ngoài, nhằm tăng cường công tác quản lý, Bộ Tài chính bổ sung sửa đổi Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21.5.1994 như sau:

1. Về phạm vi áp dụng.

Chế độ công tác phí qui định trong Thông tư này áp dụng cho cán bộ đi công tác ngắn hạn: thời hạn công tác không quá 2 tháng.

Trong trường hợp đặc biệt phải kéo dài thì thời gian áp dụng chế độ qui định theo Thông tư này cũng không được quá 6 tháng và áp dụng theo mức sau đây:

- Nếu thời gian công tác trên 2 tháng thì 2 tháng tiếp theo (Kể từ ngày thứ 61đến ngày thứ 120 ) được hưởng 2/3 mức lưu trú (hoặc tiền tiêu vặt) và tiền ở khoán nêu trong phụ lục đính kèm.

- Nếu trong thời gian công tác trên 4 tháng thì kể từ tháng thứ 5 đến hết tháng thứ 6 (từ ngày thứ 121 đến ngày thứ 180) được hưởng 1/2 mức lưu trú (hoặc tiền tiêu vặt) và tiền ở khoán nêu trong phu lục đính kèm.

Nếu đi công tác vượt trên 6 tháng, thì kể từ tháng thứ 7 hưởng mức lưu trú bằng mức sinh hoạt phí của cán bộ đi công tác nhiệm kỳ.

Ngoài ra cán bộ đi công tác trên 2 tháng vẫn áp dụng các quị định khác nêu trong Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21. 5.1994 và các qui định trong Thông tư này.

Trường hợp đoàn đi theo hợp đồng nhập thiết bị hoặc đào tạo thì xem xét riêng.

2/ Thời gian quá cảnh

- Trường hợp có chuyến máy bay thẳng hoặc nối chuyến được, có sự xác nhận của hàng không, thì đoàn đi không được thanh toán công tác phí khi quá cảnh ở một nước mà không nhất thiết phải quá cảnh.

- Trường hợp bạn đài thọ tiền vé và ăn, ở, Bộ Tài chính không cấp tiền cho thời gian quá cảnh (Trừ trường hợp không có chuyến bay theo sự xác nhận của hàng không, thì được hưởng theo chế độ quá cảnh).

3. Bổ sung các khoản thanh toán.

Các đoàn được cấp tiền lệ phí sân bay khi xuất cảnh từ Việt nam và tiền lệ phí Visa theo hoá đơn thu tiền thực tế của các cơ quan cấp Visa.

4. Về tiền vé máy bay.

- Bộ Tài chính chỉ cấp tiền mua vé theo hành trình hơp lý có sự xác nhận của các Hãng hàng không vừa đảm bảo nhu cầu của đoàn công tác vừa tiết kiệm chi cho Ngân sách Nhà nước.

Mọi trường hợp mua vé đều phải có hoá đơn thu tiền hợp lệ của các hãng hàng không thì mới được thanh toán.

5. Các qui định khác:

- Bộ Tài chính không chi tiền bồi dưỡng trong bất cứ trường hợp nào.

- Trường hợp chi lễ tân ở nước ngoài (tặng phẩm, chiêu đãi....) phải được dự toán và được phép của cấp ra quyết định cử đoàn đi (Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, cơ quan chức năng của Đảng).

- Xác nhận của các cơ quan đại diện Việt nam ở nước ngoài không thay thế được các chứng từ cần thiết đã được qui định đê thanh toán.

- Chứng từ làm cơ sở thanh toán phải là phiếu thu tiền (Receipt, Recu, Tax invoice) hợp lệ, không tẩy, xoá, sửa chữa.

6. Phụ lục đính kèm theo Thông tư này thay thế cho phụ lục đính kèm Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21.5.1994.

7. Những nội dung qui định trong Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21.5.1994 của Bộ Tài chính trái với những nội dung qui định trong Thông tư này đều bãi bỏ. Thông tư này có hiệu lực cho các đoàn xuất cảnh kê từ ngày ký.

8. Việc áp dụng chế độ chi tiêu trong Thông tư này không làm thay đổi kế hoạch kinh phí đoàn ra năm 1995 đã thông báo cho các Bộ, Ngành.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Phạm Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐI CÔNG TÁC NGẮN HẠN Ở NƯỚC NGOÀI DO TA ĐÀI THỌ

(kèm theo Thông tư số 32-TC/TCĐN ngày 21.4.1995 của Bộ Tài chính)

Số thứ tự

NƯỚC

TIỀN ĂN TIÊU
(USD/NGÀY)

TIỀN Ở
(USD/NGÀY)

LỆ PHÍ SÂN BAY VÀ TAXI
(USD/LƯỢT)

TIỀN TIÊU VẶT
(USD/NGÀY)

GHI CHÚ

A

B

A

B

A

B

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

Nhóm I 

1.Mỹ

45.00

40.00

50.00

40.00

90.00

15.00

13.00

 

2. Nhật bản

45.00

40.00

50.00

40.00

90.00

15.00

13.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

1. áo

39.00

35.00

50.00

40.00

50.00

13.00

11.50

 

2. Canada

39.00

35.00

50.00

40.00

50.00

13.00

11.50

 

3. Đài loan

39.00

35.00

50.00

40.00

50.00

13.00

11.50

 

4. Hàn Quốc

39.00

35.00

50.00

40.00

50.00

13.00

11.50

 

5. Thuỵ sỹ

39.00

35.00

50.00

40.00

50.00

13.00

11.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm III 

1. Anh

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

2. Bỉ

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

3. Cô oét

36.00

30.00

40.00

30.00

30.00

12.00

10.00

 

4. Đan mạch

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

5. Đức

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

6. Hà Lan

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

7. Hongkong

36.00

30.00

40.00

30.00

30.00

12.00

10.00

 

8. LB Nga

36.00

30.00

35.00

25.00

30.00

12.00

10.00

 

9. Nam Phi

36.00

30.00

40.00

30.00

30.00

12.00

10.00

 

10. Nauy

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

11. Phần lan

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

12. Pháp

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

13. Singapore

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

14. Tây Ban Nha

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

15. Thụy Điển

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

16. Ý

36.00

30.00

40.00

30.00

40.00

12.00

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm IV

1. Angiê ri

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

2. An go la

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

3. Achentina

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

4. Ai cập

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

5. Apganistan

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

6. ấn Độ

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

7. Anbani

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

8. Ba lan

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

9. Bryney

26.00

22.00

35.00

25.00

40.00

8.50

7.00

 

10. Bungary

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

11. Brazin

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

12. Campuchia

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

13. Các nước SNG

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

14. Các nước Châu phi, Châu Mỹ La Tinh, Châu á khác

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

15. Congo

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

16. Cuba

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

17. Etôpi

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

18. Ghine

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

19. Hung ga ri

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

20. Iraq

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

21. Iran

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

22. Indonesia

26.00

22.00

35.00

25.00

40.00

8.50

7.00

 

23. Lào

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

24. Libi

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

25. Malaysia

26.00

22.00

35.00

25.00

40.00

8.50

7.00

 

26. Mehico

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

27. Miến Điện

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

28. Mông Cổ

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

29. Mozambic

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

30. Nam tư

26.00

22.00

35.00

25.00

40.00

8.50

7.00

 

31. Nicaragoa

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

32. Philipin

26.00

22.00

35.00

25.00

40.00

8.50

7.00

 

33. Pakistan

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

34. Rumani

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

35. Si ri

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

36. Srilanca

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

37. Tanzania

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

38. Tiệp Khắc

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

39. Thái Lan

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

40. Thổ Nhĩ Kỳ

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

41. Trung Quốc

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

42. Triều tiên

26.00

22.00

35.00

25.00

20.00

8.50

7.00

 

43. Uc

26.00

22.00

35.00

25.00

40.00

8.50

7.00

 

44. Urugay

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00

 

45. Yemen

26.00

22.00

35.00

25.00

30.00

8.50

7.00