Thông tư liên tịch số 23/2000/TTLT-BTM-BKHĐT-BCN ngày 29/12/2000 giữa Bộ trưởng Bộ Thương mại, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng khi đi biển đối với công nhân, viên chức các đơn vị sự nghiệp của ngành Thuỷ sản, Khí tượng thuỷ văn (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 23/2000/TTLT-BTM-BKHĐT-BCN
- Loại văn bản: Thông tư liên tịch
- Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thương mại
- Ngày ban hành: 29-12-2000
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-01-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2206 ngày (6 năm 0 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-01-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG NGHIỆP-BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ-BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội , ngày 29 tháng 12 năm 2000 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI - BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ - BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 23/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 3, MỤC IV CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2000
Căn cứ Thông tư Liên tịch Bộ Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Công nghiệp số 19/2000/ TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16 tháng 10 năm 2000;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số 200/2000/QĐ/BTC ngày 18/12/2000 bãi bỏ mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU và Canada đối với một số mặt hàng;
Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Công nghiệp điều chỉnh mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư Liên tịch số 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16 tháng 10 năm 2000 như phụ lục kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2001 và các điều khoản khác vẫn giữ nguyên như Thông tư Liên tịch số 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16 tháng 10 năm 2000.
PHỤ LỤC:
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN ngày 29 tháng 12 năm 2000)
MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY VÀO THỊ TRƯỜNG EU
STT | Tên chủng loại hàng | Cat. | Mức thu |
1 | T.Shirt | 4 | 300,0 đồng/chiếc |
2 | Áo len | 5 | 1.000,0 đồng/chiếc |
3 | Quần | 6 | 1.000,0 đồng/chiếc |
4 | Sơ mi nữ | 7 | 500,0 đồng/chiếc |
5 | Sơ mi nam | 8 | 500,0 đồng/chiếc |
6 | Áo khoác nữ | 15 | 5.000,0 đồng/chiếc |
7 | Bộ quần áo nữ | 29 | 2.000,0 đồng/bộ |
8 | Áo lót nữ | 31 | 1.000,0 đồng/chiếc |
9 | Bộ thể thao | 73 | 2.000,0 đồng/bộ |
10 | Quần áo | 78 | 2.500.000,0 đồng/tấn |
11 | Quần áo | 83 | 700.000,0 đồng/tấn |
Lại Quang Thực (Đã ký) | Lê Huy Côn (Đã ký) | Mai Văn Dâu (Đã ký) |