cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Văn bản hợp nhất số 21/VBHN-BGDĐT ngày 16/06/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hợp nhất Quyết định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp

  • Số hiệu văn bản: 21/VBHN-BGDĐT
  • Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
  • Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Ngày ban hành: 16-06-2014
  • Ngày có hiệu lực: 16-06-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3813 ngày (10 năm 5 tháng 13 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 21/VBHN-BGDĐT

Hà Ni, ngày 16 tháng 6 m 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CÔNG NHẬN VĂN BẰNG CỦA NGƯỜI VIỆT NAM DO CƠ SỞ GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI CẤP

Quyết đnh s 77/2007/-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 ca B trưởng Bộ Giáo dục và Đào to Ban nh Quy định v trình t, th tc công nhận văn bng ca ngưi Việt Nam do cơ s giáo dc nưc ngoài cấp, có hiu lc k tngày 14 tháng 01 năm 2008, đưc sa đi, b sung bi:

Thông tư s 26 /2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 ca B trưng Bộ Giáo dc Đào tạo sa đổi, b sung mt s điu ca Quy định v trình t, thtục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do sgiáo dc nưc ngoài cp ban hành m theo Quyết đnh s77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 ca Btrưng B Giáo dc Đào to, có hiệu lc kt ny 30 tháng 8 năm 2013.

Căn c Ngh định s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 ca Chính phquy định chc năng, nhim v, quyền hạn và cơ cu t chc ca bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn c Ngh đnh s 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tng 7 năm 2003 ca Chính phquy đnh chc ng, nhiệm v, quyền hn và cu t chc ca B Giáo dc và Đào tạo;

Căn cứ Ngh đnh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tng 8 năm 2006 ca Chính ph quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mt s điu ca Lut Giáo dc;

Theo đ ngh ca V trưởng V Hợp tác Quc tế,[1]

Điều 1. Ban nh kèm theo Quyết đnh này Quy định v trình t, th tc công nhận văn bng ca ngưi Vit Nam do sgiáo dc nưc ngoài cp.

Điều 2.[2] Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. c quy đnh trưc đây trái vi Quyết đnh y đều b bãi b.

Điều 3. Chánh Văn png, V trưng V Hp tác Quc tế, Th trưng các đơn v thuc Bộ Giáo dc Đào to, Giám đốc các s giáo dc và đào to, các tổ chc và cá nhân có liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết định y./.

 

 

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG




i Văn Ga

 

QUY ĐỊNH

VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CÔNG NHẬN VĂN BẰNG CỦA NGƯỜI VIỆT NAM DO CƠ SỞ GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI CẤP

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chỉnh và đi tưng áp dụng

1. Văn bn này quy định v trình t, th tục công nhn văn bng ca ngưi Việt Nam do s giáo dc nưc ngoài cp.

2. Văn bn y đưc áp dụng đi vi bng tt nghip hoc giy chng nhn hoàn thành chương trình giáo dc các cp hc ph tng; bng tốt nghip trung cấp chuyên nghip; bng tt nghip cao đng; bng tt nghiệp đại hc; bng thc sĩ; bng tiến sĩ (sau đây gọi chung là văn bng), do cơ s giáo dc nưc ngi cp cho ngưi Việt Nam.

3. Văn bn này không áp dng đi vi c loi chng chỉ, giấy chứng nhn kết qu hc tp do s giáo dc nưc ngoài cấp cho ngưi Vit Nam sau khi hoàn thành mt phần trong chương trình đào to hay kết thúc mt khóa đào to hoc bi dưng ngn hn.

Điều 2. Cơ sgiáo dục nưc ngoài

s giáo dc nưc ngoài quy định tại văn bn y bao gm:

1. Các cơ sgiáo dc nưc ngoài hoạt động hp pháp tại Việt Nam.

2. Các cơ sgiáo dc hot động hp pháp nưc ngoài.

Điều 3. Công nhn n bng ca ngưi Việt Nam do cơ s go dục nưc ngi cp

1. Văn bng ca ngưi Việt Nam do s giáo dc nưc ngoài cấp đưc công nhận trong các tng hp sau đây:

a) Văn bng đưc cp bi s giáo dc nưc ngoài đang hot động hp pháp tại Vit Nam, thc hiện hoạt đng giáo dục theo quy định trong giấy phép và đưc t chc kiểm định chất lượng giáo dc ca Việt Nam hoặc nưc ngoài công nhn vchất lưng;

b) Văn bng đưc cp bi cơ s giáo dc nưc ngoài thuc phm vi áp dụng ca Hip định vtương đương văn bng hoặc công nhn ln nhau vvăn bng hoặc Điều ưc quốc tế có liên quan đến văn bng mà nưc Cng hòa xã hội chnghĩa Vit Nam đã ký kết hoc là thành viên;

c) Văn bng đưc cấp bi các cơ sgiáo dc phthông, trưng trung cp chuyên nghip, cơ s giáo dục đi hc c ngoài mà các chương trình giáo dục đã đưc quan kim định cht lưng giáo dc ca nưc đó công nhận hoặc được quan có thẩm quyền v giáo dc ca c đó cho phép thành lp và đưc phép cấp bng.

2. Văn bng do s giáo dc nưc ngoài cp cho ngưi hc theo hình thc hc t xa ch đưc công nhn khi c chương trình giáo dc t xa đ cp văn bng đã đưc quan kim định chất lưng giáo dc công nhận và đưc Bộ Giáo dc và Đào to Vit Nam cho phép đào tạo hoc liên kết đào to tại Việt Nam.

3. Văn bng thuc trường hp quy định tại điểm b, khoản 1 Điều này đưc công nhận theo nhng quy định ca Hip định v tương đương văn bng hoặc công nhận ln nhau v văn bng hoặc Điu ưc quc tế liên quan đến văn bng mà nưc Cộng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam đã ký kết hoặc là thành viên. Ngưi có văn bng thuộc trưng hp y không phi m th tc công nhn văn bng theo quy đnh ca văn bn này.

Điều 4. Thm quyền công nhn văn bng

1. Gm đốc s giáo dc đào tạo công nhận văn bng tốt nghip c cp hc ph thông.

2. Cc trưng Cc Kho thí và Kiểm định chất lưng giáo dc thuc Bộ Giáo dục và Đào to, công nhn c văn bng sau đây: Bằng tốt nghip trung cấp chuyên nghip, bng tt nghiệp cao đng, bng tt nghiệp đi hc, bng thạc sĩ và bng tiến sĩ.

Chương II

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN VĂN BẰNG

Điều 5. Trình tự, thủ tục công nhn văn bằng

1. Đi vi bng tt nghip c cấp hc ph thông:

a) Ngưi có văn bng, ngưi đại diện theo pháp luật ca ngưi có văn bng hoặc ngưi đưc y quyn, có nguyện vọng đ ngh công nhn văn bng do sgiáo dc nưc ngi cấp phi gi hai (02) b h sơ quy định tại Điều 6 ca văn bn y tới sgiáo dc và đào to;

b) Sau khi nhận đưc h sơ đầy đ và hp lệ, s giáo dc đào to cp giy biên nhận cho ngưi np h sơ (Mu 2 kèm theo), nếu h sơ đưc gi qua đưng bưu điện thì căn cứ o dấu bưu đin để xác đnh ngày nhn h. Trong thi gian kng quá 15 ngày làm việc, quan tiếp nhận h sơ trách nhiệm xem xét công nhận văn bng cho ngưi đ ngh (Mu 3 m theo). Trong trường hp văn bng kng đưc công nhn, cơ quan tiếp nhn hsơ phi trả lời bng văn bn cho đương sự.

2. Đối với bng tt nghip trung cp chuyên nghip, bng tt nghip cao đng, bng tt nghip đại hc, bng thạc sĩ và bng tiến sĩ:

a) Ngưi có văn bng, ngưi đi din theo pháp lut hoc ngưi đưc y quyền ca ngưi có văn bng, có nguyện vọng đ ngh ng nhn văn bng do cơ s giáo dc nưc ngoài cp phải gi hai (02) b h sơ quy đnh tại Điều 6 ca văn bn y ti Cc Kho thí và Kim định cht lượng giáo dục (B Giáo dục và Đào to);

b)[3] Sau khi nhn đưc h sơ đầy đ và hp lệ, Cc Kho thí và Kiểm định cht lưng giáo dc (Bộ Giáo dc Đào to), cấp giấy biên nhn cho ngưi nộp h sơ (Mẫu 2 m theo), nếu h sơ đưc gi qua đưng bưu đin thì căn cứ vào du bưu đin đ xác định ngày nhận h . Trong thi gian kng quá 30 ngày làm việc, trên s quy định v tuyển sinh, chương trình đào to, h thống văn bng ca nưc cấp văn bng, Cc Kho thí và Kiểm định cht lưng giáo dc phi hp với các đơn v có liên quan xem t x lý h sơ đ công nhn văn bng phù hp vi mt trong c loại văn bng ca Việt Nam quy định tại khoản 2 Điều 1 ca Quyết định s 77/2007/-BGT ngày 20/12/2007 ca B trưng Bộ Giáo dc và Đào tạo (Mu 4 m theo).

- Trường hp văn bng đ ngh công nhn không phù hp vi mt trong các loi văn bng ca Việt Nam, Cc Kho thí và Kiểm định cht lưng go dc trlời bng văn bn cho ngưi đ ngh công nhận văn bng, cung cấp thêm thông tin và công nhận giá tr thực tế ca n bằng trong h thống go dục ca nưc cp bằng.

- Trường hp văn bng không đ điều kin đ đưc công nhn, Cc Khảo thí và Kiểm định cht ợng giáo dc tr li bng văn bản cho ngưi đ ngh ng nhận văn bng nêu rõ lý do kng công nhn.

Điều 6. H sơ đề nghị công nhn văn bng

1. H sơ đ ngh công nhận n bằng do cơ s giáo dục nưc ngoài cấp, bao gm:

a) Đơn đ ngh công nhận văn bng do s giáo dc nưc ngoài cp ( Mu 1 kèm theo);

b) Mt (01) bản sao văn bng do cơ s giáo dc nưc ngi cp m theo bn dịch ra tiếng Vit đưc cơ quan có thẩm quyền chứng thc;

c) Mt (01) bản sao kết qu quá trình hc tp ti s giáo dc nưc ngoài m theo bản dch ra tiếng Vit đưc cơ quan có thẩm quyền chứng thc.

2.[4] Ngi c giấy t quy đnh tại khon 1 Điều y, ngưi có văn bng (đã hc nưc ngoài) cn gi m theo h sơ minh chng thi gian hc nưc ngi, gồm mt trong các tài liu liên quan sau: c nhn ca quan đại din ngoại giao ca Việt Nam nưc s ti; c nhn ca s giáo dc nưc ngoài nơi đã hc tp; bản sao hp l h chiếu có đóng du ny xut, nhập cảnh; minh chứng đã đăng kí vào H thống s d liu đin t qun lý lưu hc sinh ca B Giáo dục và Đào to.

3.[5] Trưng hp cn thiết phi thẩm đnh mc đ đáp ứng quy đnh v tuyn sinh chương trình đào to, ngưi có văn bng cần gi m theo h sơ các tài liu liên quan như: chng ch ngoi ng, các văn bng, chng ch có liên quan.

4.[6] H sơ quy định ti khon 1, khon 2 và khoản 3 Điu này phải còn nguyên vn, không b tẩy xóa, không b hy hoại bi các yếu t thi tiết, khí hu hoặc bt k mt lý do nào khác.

Điều 7. Văn bng sau khi đưc công nhn

1. Văn bng do s giáo dục nưc ngoài cp sau khi đưc công nhn s căn cứ xác nhn v trình đ đào to ca ngưi có văn bng đ tiếp tc hc tp ti các cơ sgiáo dc trong hthng giáo dục quc dân ca Việt Nam.

2. Văn bản công nhn văn bng có giá tr pháp lý đ ngưi có văn bng sdụng văn bng phù hp vi quy định ca pháp luật Việt Nam.

Điều 7a. Phí công nhn văn bng [7]

Ngưi đ ngh công nhận n bằng phải np phí theo quy đnh ca B i chính.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Các đơn vị thuc Bộ Giáo dục và Đào to, Hi đồng n bng, chứng ch

1.[8] V Hp c quc tế (Bộ Giáo dc và Đào to) thưng xuyên cập nht thông tin và thông báo trên trang tng tin đin t ca Bộ Giáo dc Đào to c Hip định v tương đương văn bng hoặc công nhận ln nhau v văn bng hoặc Điu ưc quc tế có liên quan đến văn bng mà nưc Cộng hòa xã hi ch nga Vit Nam là thành viên. Cc Đào tạo với nưc ngoài (Bộ Giáo dc Đào to) thưng xuyên cp nht thông tin và tng báo trên trang thông tin đin t ca Bộ Giáo dc và Đào to c cơ s giáo dục nưc ngoài đang hoạt động hp pháp tại Việt Nam đã đưc cp phép đào to, liên kết đào to.

2. Cc Khảo thí và Kiểm định cht lượng giáo dục (Bộ Giáo dc và Đào to):

a) T chc thc hin công nhn văn bằng giáo dc ca ngưi Việt Nam do cơ sgiáo dc nưc ngoài cp theo quy định tại văn bn y;

b) Thưng xuyên cp nhật thông tin và thông báo trên trang thông tin điện tử ca Bộ Giáo dc và Đào to danh sách các cơ s giáo dc nưc ngoài đã đưc cơ quan kiểm định giáo dc ca nưc ngoài công nhn về chất lưng.

3.[9] Các đơn vcó liên quan thuc BGiáo dc Đào to theo chc năng, nhiệm v qun lý nhà nưc đưc giao có trách nhiệm phi hp vi Cc Kho tvà Kiểm định cht lưng giáo dc trong quá trình xem xét công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do s giáo dc nưc ngi cp.

4. Hội đồng văn bng, chng ch Bộ Giáo dc Đào tạo có nhiệm v tư vn gp Bộ trưng B Giáo dc Đào to trong việc xây dng và thc hin c quy định v công nhn văn bng ca ngưi Việt Nam do s giáo dc nưc ngoài cấp, thc hin nhiệm v qun lý nhà nưc v công nhận văn bng ca ngưi Vit Nam do s giáo dc nưc ngi cp.

Điều 9. Các cơ sở giáo dục[10]

1. Các s giáo dc và đào to có trách nhim t chc việc công nhận văn bng do cơ s giáo dc nưc ngi cp theo quy định.

Trưc ny 25 tng 12 hng năm, o cáo vic thc hiện công nhận văn bng vCc Kho thí và Kiểm định cht lượng giáo dục (Bộ Giáo dc và Đào to).

2. Các cơ sgiáo dc đi hc và trung cấp chuyên nghip có trách nhim thưng xuyên cp nhật tng tin và thông o trên trang thông tin đin tử ca trưng danh sách sinh viên đã hoàn thành chương trình ln kết đào to vi nưc ngoài và đưc cấp bng.

Chương IV

KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 10. Khiếu ni, tố cáo và giải quyết khiếu nại, t cáo

Việc khiếu ni, gii quyết khiếu ni; việc t cáo, giải quyết t o đối vi các hành vi vi phạm pháp luật trong vic công nhận văn bng đưc gii quyết theo quy định ca pháp luật v khiếu ni, t cáo.

Điều 11. X lý vi phm

Cá nhân có hành vi vi phạm các quy định ca văn bản này thì tùy theo nh cht và mc đ vi phạm th b x lý k lut, x pht hành chính hoặc b truy cu trách nhiệm hình s, nếu gây thit hi thì phải bi thưng theo quy định ca pháp lut.

 

Mu 1. Đơn đề ngh ng nhận văn bng[11]

 

CNGA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

ĐƠN ĐNGHỊ CÔNG NHN VĂN BNG DO CƠ SỞ GIÁO DC NƯỚC NGOÀI CẤP

Kính gi: (tên quan có thẩm quyền quy định tại Điều 4)

H và n ngưi m đơn......................................................................................

H và n ngưi có văn bng:...............................................................................

Ngày, tháng, năm sinh:.......................................................... nam, nữ.................

Nơi sinh:................................................................................................................

Nơi hin nay:......................................................................................................

...............................................................................................................................

H khẩu thưng trú...............................................................................................

..............................................................................................................................

Đa ch liên lc khi cn thiết:................................................................................

Số đin thoi:............................................. Email.................................................

Trân trng đnghcác cơ quan chc năng xem xét công nhn văn bng do nưc ngoài cấp gi kèm theo

Trình đ đào to....................................................................................................

Nơi cp..................................................................................................................

...............................................................................................................................

Ngày cấp.......................... Số hiệu văn bng (nếu có)..........................................

Tên sgiáo dc c ngoài.............................................................................

Thuc nưc/T chc quc tế................................................................................

Loại hình đào tạo (du hc nưc ngoài, liên kết đào to vi c ngoài).........

.....................................................................................................................................

Hình thc s dụng kinh phí (nhà nước, hip đnh, t túc)....................................

..............................................................................................................................

Quyết đnh cử đi hc (nếu có): S QĐ.................., ngày ký QĐ..........................

Cấp ra quyết định:.................................................................................................

Hình thc đào tạo (chính quy, học t xa).............................................................

Thời gian đào to..................................................................................................

Chuyên ngành đào to...........................................................................................

Có đăng ký công dân vi quan đại diện Việt Nam nưc stại hay không?

□ Có đăng ký                                              □ Không đăng

Nếu không đăng ký, nêu rõ lý do..........................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những ni dung trình bày trên là đúng s thực, nếu sai tôi xin chu trách nhiệm hoàn toàn trưc pháp lut.

 

 

...., ngày...... tng...... năm 200...

Ngưi m đơn

(Ký và ghi rõ h tên)

 

Mu 2. Giy biên nhn hồ sơ

 

Đơn vị:....................
(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIY BIÊN NHN HỒ SƠ CÔNG NHN N BẰNG

DO CƠ SỞ GIÁO DC NƯỚC NGOÀI CẤP

H và n ngưi np h sơ:...................................................................................

quan công tác:......................................... Điện thoi:......................................

H sơ gồm có:

STT

Loi n bn

Số lưng

1

Đơn đ ngh công nhận văn bng do s giáo dục nưc ngoài cấp

 

 

2

Bản sao văn bng do s giáo dc nưc ngi cp m theo bn dch ra tiếng Vit đưc cơ quan thẩm quyền chng thực

 

 

3

Bản sao kết qu quá trình học tập ti cơ s giáo dc nưc ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt đưc cơ quan có thẩm quyền chứng thc

 

 

4

c tài liu khác gồm có:

- ..............................................................................

- ..............................................................................

- ..............................................................................

- ...............................................................................

 

 

Ngày nhận h sơ:..................................................................................................

Ngày trả h sơ:......................................................................................................

- Không quá 15 ngày làm việc (đối với công nhận n bằng giáo dc ph thông)

- Không quá 30 ngày m vic (đi vi công nhn văn bng TCCN, CĐ, ĐH, ThS và TS)

 

Ngưi np h sơ

(Ký, ghi rõ h n)

Ngưi nhn h sơ

(Ký, ghi rõ h n)

 

Ghi chú: Giy biên nhn này đưc thu li lưu h sơ sau khi tr kết qu

 

Mu 3. Giy công nhn văn bng giáo dục phổ thông

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
tỉnh/thành phố.............
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

..........., ngày... tháng... năm 200...

 

CÔNG NHẬN

Văn bng s........................... ngày cấp................................................................

do (ghi rõ tên s giáo dc nưc ngi)............................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

cấp cho: (ghi rõ h và n ngưi có bng)............................................................

Ngày sinh:.............................................................................................................

Nơi sinh:...............................................................................................................

Là bng tốt nghip (THCS, THPT)......................................................................

Đã đăng ký ti................................................. ngày...... tháng....... năm 200.......

 

 

GIÁM ĐỐC SỞ

(Ký tên, đóng du, ghi rõ h tên)

 

 

 

 

Đã o s đăng ký số...............

 

Mu 4. Giy công nhn n bng trung cp chuyên nghiệp (TCCN), cao đng, đi hc, thc s, tiến s

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày...... tháng... năm 200...

 

CÔNG NHẬN

Văn bng s.......................... ngày cấp.................................................................

do (ghi rõ tên s giáo dc nưc ngi)............................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

cấp cho: (ghi rõ h và n ngưi có bng)............................................................

Ngày sinh:.............................................................................................................

Nơi sinh:................................................................................................................

Là bng tốt nghip (TCCN, cao đng, đi hc, thạc s, tiến s)..........................

Đã đăng ký tại B Giáo dc Đào to ngày........ tháng......... năm 200......

 

 

CỤC TRƯỞNG

(Ký tên, đóng du, ghi rõ h tên)

 

 

 

 

Đã o s đăng ký số..................

 

 


[1] Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có căn cứ ban hành như sau:

“Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục.

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.”

[2] Điu 2 Điu 3 của Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu ca Quy đnh về trình tự, thủ tục ng nhn văn bng của ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục c ngoài cp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Btrưng Bộ Giáo dc và Đào to, có hiu lc kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013 quy đnh như sau:

Điu 2. Thông tư này có hiu lc thi hành k từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.

Điu 3. Chánh Văn phòng, Cục trưng Cục Khảo thí và Kim đnh cht lưng giáo dục, Thủ trưng các đơn v liên quan thuc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các sở giáo dc đào tạo; Giám đốc các đại học, học vin; Hiu trưng các trưng đại học, cao đẳng, trung cp chuyên nghip;c tổ chc và cá nhân có liên quan chu trách nhim thi hành Thông tư này./.”

[3] Đim này đưc sửa đi theo quy đnh ti khoản 1 Điu 1 của Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu của Quy đnh về trình tự, thủ tục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục nưc ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của B trưng B Giáo dục và Đào to, hiu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.

[4] Khon này đưc sa đổi theo quy đnh ti khon 2 Điu 1 của Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu của Quy đnh về trình tự, thủ tục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục c ngoài cp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của B trưng B Giáo dục Đào to, hiu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.

[5] Khon này đưc sa đổi theo quy đnh ti khon 2 Điu 1 của Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu của Quy đnh về trình tự, thủ tục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục c ngoài cp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của B trưng B Giáo dục Đào to, hiu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.

[6] Khon này đưc bổ sung theo quy đnh ti khon 2 Điu 1 của Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu của Quy đnh về trình tự, thủ tục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục c ngoài cp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của B trưng B Giáo dục Đào to, hiu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.

[7] Điu này đưc bổ sung theo quy đnh ti khon 3 Điu 1 của Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu của Quy đnh về trình tự, thủ tục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục c ngoài cp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của B trưng B Giáo dục Đào to, hiu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.

[8] Khon này đưc sa đổi theo quy đnh ti khon 4 Điu 1 của Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu của Quy đnh về trình tự, thủ tục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục nưc ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của B trưng B Giáo dục và Đào to, hiu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.

[9] Khon này đưc sửa đổi theo quy đnh ti khon 5 Điu 1 ca Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu của Quy đnh về trình tự, thủ tục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục nưc ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của B trưng B Giáo dục và Đào to, hiu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.

[10] Điu này đưc sửa đi theo quy đnh ti khon 6 Điu 1 của Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu của Quy đnh về trình tự, thủ tục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục c ngoài cp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của B trưng B Giáo dục Đào to, hiu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.

[11] Mu này đưc sửa đi theo quy đnh ti khoản 7 Điu 1 ca Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT sa đổi, bổ sung một số điu của Quy đnh về trình tự, thủ tục công nhn văn bng ca ngưi Vit Nam do cơ sở giáo dục c ngoài cp ban hành kèm theo Quyết đnh số 77/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của B trưng B Giáo dục Đào to, hiu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.