Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- Số hiệu văn bản: 06/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 30-03-2018
- Ngày có hiệu lực: 10-04-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 342 ngày (0 năm 11 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 và Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 35/2017/ NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 332/2016/ TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 333/2016/TTBTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Văn bản số 33/HĐND-KTNS ngày 17/01/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6670/TTr-STC ngày 31/12/2017; Báo cáo thẩm định số 310/BC-STP ngày 29/12/2017 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018, như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất nông nghiệp quy định tại Điểm 3.2 và 3.3, Điều 1 Quyết định số 3238/2014/ QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh được quy định hệ số là 1,0 lần. Riêng đất rừng sản xuất trên địa bàn huyện Đầm Hà, hệ số điều chỉnh giá đất là 1,2 lần.
3. Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ và các loại đất quy định từ Khoản 4 đến Khoản 9, Điều 1, Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh, trên địa bàn toàn tỉnh được quy định hệ số 1,0 lần.
Điều 2. Phạm vi áp dụng.
Hệ số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng).
2. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng).
3. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; xác định đơn giá thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2, Điều 172, Luật Đất đai năm 2013; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3, Điều 189 Luật Đất đai năm 2013; xác định đơn giá thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất 01 lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng).
4. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị từ 10 tỷ đồng trở lên.
5. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
6. Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
7. Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới 10 tỷ đồng.
8. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trong khu kinh tế.
9. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê của thửa đất hoặc khu đất trong khu kinh tế có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
10. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; xác định đơn giá thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ; kinh doanh nhà ở thương mại, văn phòng cho thuê) trong khu công nghệ cao.
11. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại dịch vụ, kinh doanh nhà ở thương mại, văn phòng cho thuê của thửa đất hoặc khu đất trong khu công nghệ cao có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và các sở, ngành liên quan.
1. Đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện:
1.1. Tổ chức theo dõi, điều tra, khảo sát thu thập thông tin giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn phục vụ cho việc xây dựng Bảng hệ số điều chỉnh giá 6 đất tại địa phương theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
1.2. Bố trí kinh phí để đảm bảo cho công tác theo dõi, thống kê tình hình biến động giá và xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất tại địa phương. Kinh phí được xây dựng trong dự toán hàng năm.
1.3. Hàng năm, xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất gửi Sở Tài chính phối hợp cùng các cơ quan liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Ngoài ra, xây dựng phương án sửa đổi, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá đất tại Phụ lục kèm theo Quyết định này đối với các trường hợp: Các vị trí, khu vực điều chỉnh, bổ sung mới so với Bảng giá đất 5 năm (01/01/2015-31/12/2019) được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 và Quyết định số 1023/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017; giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường biến động làm cho hệ số điều chỉnh giá đất biến động.
2. Đối với các sở, ngành liên quan:
Giao Sở Tài chính chủ trì cùng Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tiếp tục theo dõi những biến động điều chỉnh về giá đất trên thị trường để kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất.
Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành liên quan tổng hợp các ý kiến vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2018. Quyết định số 1024/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh “Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2017” hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh)
MỤC LỤC
| Trang |
1- Thành phố Hạ Long |
|
2- Thành phố Uông Bí |
|
3- Thành phố Móng Cái |
|
4- Thành phố Cẩm Phả |
|
5- Huyện Hoành Bồ |
|
6- Thị xã Quảng Yên |
|
7- Thị xã Đông Triều |
|
8- Huyện Tiên Yên |
|
9- Huyện Bình Liêu |
|
10- Huyện Ba Chẽ |
|
11- Huyện Hải Hà |
|
12- Huyện Đầm Hà |
|
13- Huyện Vân Đồn |
|
14- Huyện Cô Tô |
|
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI I
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | PHƯỜNG HỒNG GAI |
|
1 | Các mục: 1 và từ 3 đến 12 |
|
| - Mặt đường chính | 2.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Mục 2 |
|
| - Mặt đường chính | 2.2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
3 | Mục 13 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 15 và từ 17 đến 24 |
|
| - Mặt đường chính | 2.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Mục 16 (Bám Quảng trường chợ Hạ Long I) | 3.5 |
3 | Các mục: 25, 26 |
|
| - Mặt đường chính | 2.0 |
III | PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
1 | Các mục: 1, 2, 3 |
|
| - Mặt đường chính | 2.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Các mục: 4, 5 và từ 7 đến 14 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
3 | Mục 6 |
|
| - Mặt đường chính | 2.2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
IV | PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
1 | Các mục: 1, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 |
|
| - Mặt đường chính | 2.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Các mục: 2, 3, 4, 11, 13, 14 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
V | PHƯỜNG HÀ TU |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 11 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
VI | PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 6 (trừ mục 4.2) |
|
| - Mặt đường chính | 1.8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
2 | Mục 4.2 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
3 | Mục 7 |
|
| - Các ô bám 01 mặt đường và các ô bám 02 mặt đường | 1.2 |
VII | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 11 (trừ mục 11.2); Từ 13 đến 16 |
|
| - Mặt đường chính | 2.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Các mục: 11.2 và 12 |
|
| - Mặt đường chính và các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 11 (trừ mục 2, 3.1, 6.2, 6.3) |
|
| - Mặt đường chính | 2.0 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
2 | Các mục: 2 , 3.1 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
3 | Các mục: 6.2, 6.3 và từ 18 đến 21 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
4 | Các mục: 12, 13 |
|
| - Đường Trần Thái Tông | 1.0 |
5 | Các mục: 12, 13 |
|
| - Khu còn lại | 1.2 |
6 | Các mục: Từ 14 đến 17 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
1 | Các mục: 1.1, 10, 11, 12, 13 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Mục 1.2 |
|
| - Mặt đường chính, | 1.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
3 | Các mục: 2, 3, 4, 7 |
|
| - Mặt đường chính | 2.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
4 | Các mục: 5, 6, 8 |
|
| - Mặt đường chính | 2.2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
5 | Mục 9 |
|
| - Mặt đường chính | 2.0 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
1 | Mục 1 |
|
| - Mặt đường chính | 1.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Mục 2 |
|
| - Mặt đường chính | 1.8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
3 | Các mục: 3, 9, 14.1, 14.2, 29 |
|
| - Mặt đường chính | 2.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
4 | Các mục: 4, 5, 6.1, 8 |
|
| - Mặt đường chính | 2.2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
5 | Các mục: 6.2, 10 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
6 | Các mục: 11, 13, 14.3 |
|
| - Mặt đường chính | 2.0 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
7 | Các mục: 7, 12 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
8 | Các mục: Từ 15 đến 28 và 30 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
1 | Các mục: Mục 1.1 |
|
| - Mặt đường chính | 1.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
2 | Các mục: 2, 3 |
|
| - Mặt đường chính | 2.0 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
3 | Các mục: 1.2, 1.3 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
4 | Mục 4.1 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
5 | Mục 4.2, 5 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
6 | Mục 6 |
|
| - Các ô đất Lô K1-L1 | 1.2 |
| - Các ô đất Lô K1-L2; K1-L3; K1-L4; K2-L1; K2-L2; K2-L3; K2-L4; K3-L1; K3-L2 | 1.8 |
7 | Các mục: 7, 8 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.2 |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
1 | Các mục: 1 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
2 | Các mục: 2, 7 |
|
| - Mặt đường chính | 1.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.2 |
3 | Các mục: 3, 4 |
|
| - Mặt đường chính, | 1.8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
4 | Các mục: 5.1, 5.2 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
5 | Các mục: 5.3, 6 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
XIII | PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
1 | Các mục: 1.1, 1.2, 2, 3, 5; từ 9 đến 16 và 19 |
|
| - Mặt đường chính | 2.5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Các mục: 1.3, 4, 17, 18 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
3 | Các mục: 6, 7, 8 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 11 (trừ mục 7) |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Mục 7 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
XV | PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
1 | Mục 1 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
2 | Mục 2, 3 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.2 |
XVI | PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
1 | Các mục: Từ mục 1 đến mục 7 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2.0 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.8 |
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
1 | Mục 1.1 |
|
| - Mặt đường chính | 1.5 |
2 | Các mục: 1.2, 1.3, 2.1 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.2 |
3 | Các mục: 2.2 và từ 3 đến 14 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.0 |
XVIII | PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 15 và từ 18 đến 20 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 2.0 |
2 | Các mục: 16; 17 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.2 |
XIX | PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 4 |
|
| - Mặt đường chính | 1.2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.0 |
XX | PHƯỜNG ĐẠI YÊN |
|
1 | Mục 1 |
|
| - Mặt đường chính | 1.8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
2 | Các mục: 2, 3 |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1.5 |
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | PHƯỜNG THANH SƠN |
|
1 | Mục 1.1 | 1.7 |
2 | Mục 8.2 | 2.0 |
3 | Mục 9 | 1.5 |
4 | Mục 14 | 2.3 |
5 | Mục 18 | 1.3 |
6 | Mục 20 | 1.1 |
7 | Các mục còn lại (trừ mục 1.1; 8.2; 9; 14; 18; 20) | 1.4 |
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2 | 1.7 |
2 | Các mục: 2; 3; 7.1.1; 7.2; 14; 35.1 | 2.0 |
3 | Các mục: 6.2; 31 | 1.0 |
4 | Mục 22 | 3.0 |
5 | Các mục: Trừ mục 1.1; 1.2; 2; 3.1; 3.2; 6.2; 31; 7.1.1; 7.2; 14; 22, 35.1 | 1.4 |
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
1 | Mục 1.1 | 1.8 |
2 | Các mục: 1.2; 11 | 1.5 |
3 | Mục 4.2 | 2.5 |
4 | Mục 5.1 | 2.2 |
5 | Các mục: Từ mục 2 đến mục 10 (trừ mục 4.2; 5.1) và mục 12 đến 14 | 2.0 |
IV | PHƯỜNG NAM KHÊ |
|
1 | Các mục: 6; 7 | 2.0 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 6; 7) | 1.5 |
V | PHƯỜNG YÊN THANH |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; 2.1; 8; 9.1; 9.2; 11.2, 12.1; 12.2 | 2.0 |
2 | Mục 9 | 1.7 |
3 | Các mục: 3; 4; 5; 7; 11.1; 11.3; 11.4; 11.5.3 | 1.5 |
4 | Các mục: 2; 2.2; 6; 10.1; 10.2; 10.4; 11.5.1; 11.5.2 | 1.4 |
5 | Các mục: 1; 10.3 | 1.2 |
VI | PHƯỜNG BẮC SƠN |
|
1 | Các mục: 4.1; 4.2; 5.1; 5.2; 6.1 | 2.0 |
2 | Các mục: 6.2; 10; 11.1; 11.2; 12.1; 12.2; 12.3; 12.4 | 1.7 |
3 | Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 2; 3; 7; 8; 9; 13 | 1.5 |
VII | PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
1 | Các mục còn lại (trừ mục: 3.1; 3.2; 3.3; 4.1; 5.1; 6.1; 7; 10; 11; 13; 14; 18.1; 18.2; 18.3; 18.4.1; 18.4.2) | 1.5 |
2 | Các mục: 3.1; 3.2; 3.3; 5.1; 18.2; 18.3; 18.4.1; 18.4.2 | 1.3 |
3 | Các mục: 4.1; 6.1; 7; 10; 11; 18.1 | 1.2 |
4 | Các mục: 13; 14 | 1.0 |
VIII | PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
1 | Mục 1.1 | 2.3 |
2 | Các mục: 1.2; 1.3; 4; 8; 24 | 2.0 |
3 | Các mục: 3.2; 5; 6; 9; 25.1 | 1.8 |
4 | Các mục: 2; 3.1; 7.1; 11; 12; 13 (trừ 13.1; 13.1.1); 14.2; 14.3; 15.1; 15.2; 16; 17; 18.1; 20; 21.1; 25.2; 27; 28; 29; 30; 31; 32 | 1.5 |
5 | Các mục: 7.2; 7.3; 10; 13.1; 14.1; 15.3; 18.2; 19; 21.2; 22; 26; 28; 33 | 1.2 |
6 | Mục 13.1.1 | 1.0 |
7 | Mục 23 | 1.1 |
8 | Mục 34 | 1.3 |
IX | PHƯỜNG PHƯƠNG NAM |
|
1 | Các mục: 4.1; 4.2; 4.3; 5.1; 9.1 | 1.8 |
2 | Các mục: 5.2; 5.3; 6.1; 6.2 | 1.7 |
3 | Các mục: 1; 2; 4.4; 5.4; 6.3; 7; 8; 9.2; 10.1; 10.2; 11; 12 | 1.5 |
4 | Các mục: Từ 3.1 đến 3.5 | 1.4 |
5 | Các mục: 3.6; 3.7; 10.3 | 1.3 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | XÃ THƯỢNG YÊN CÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.6; 1.7 | 1.3 |
2 | Các mục: 1 (trừ 1.6; 1.7); 2.1; 2.2; 5.1; 5.2; 5.3; 7.1; 7.2; 7.3; 10.1; 10.2; 10.3; 11 | 1.2 |
3 | Các mục: 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 6.1; 6.2; 8.1; 8.2; 9.1; 9.2 | 1.1 |
II | XÃ ĐIỀN CÔNG (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Các mục: 3.1; 3.2 | 1.5 |
2 | Các mục: 3.3; 4.1; 4.2 | 1.3 |
3 | Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 2.3; 4.3 | 1.2 |
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
1 | Các mục: 2; từ 16 đến 21 | 2.7 |
2 | Các mục: 4; 5; 10; từ 12 đến 15; từ 22 đến 26 | 1.7 |
3 | Các mục: 1; 3; từ 6 đến 9; 11; từ 27 đến 30 | 1.2 |
II | PHƯỜNG HÒA LẠC |
|
1 | Mục 1 | 1.2 |
2 | Mục 2 | 1.3 |
3 | Mục 4 | 2.7 |
4 | Các mục: 5.4; 6 | 3.0 |
5 | Mục 3.3 | 2.4 |
| Các mục: 3 (trừ mục 3.3) và mục 5 (trừ mục 5.4) | 2.0 |
6 | Các mục: Từ 7 đến 24; 28 | 2.2 |
7 | Các mục: 25; 26; 27; 29 | 1.7 |
III | PHƯỜNG KA LONG |
|
1 | Tất cả các mục trong phường | 1.7 |
IV | PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|
1 | Các mục: 8; 12 | 1.9 |
2 | Các mục: 1; từ 3 đến 7; từ 9 đến 11 | 1.7 |
3 | Các mục: Mục 2 và mục 13 | 1.3 |
V | PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|
1 | Các mục: 1; 2 | 2.7 |
2 | Các mục: Từ 3 đến 16 | 1.3 |
VI | PHƯỜNG HẢI YÊN |
|
1 | Các mục: 6; 12 | 5.0 |
2 | Các mục: 4; 14 | 4.0 |
3 | Mục 5 | 3.0 |
4 | Các mục: 11; 15 | 3.4 |
5 | Các mục: 3; 13; 16; 17 | 2.3 |
6 | Các mục: 1; 2; 7 đến 10; 18 | 1.7 |
VII | PHƯỜNG HẢI HÒA |
|
1 | Các mục 13; 14 | 9.0 |
2 | Các mục: 17; 19 | 7.2 |
3 | Các mục: 5; 6; 12 | 4.2 |
4 | Các mục: 1; 3; 4; từ 7 đến 11; 15; 16; 18; từ 20 đến 27; 29 và 30 | 3.0 |
5 | Mục 2 | 2.3 |
6 | Mục 28 | 1.3 |
7 | Mục 31 | 1.0 |
VIII | PHƯỜNG BÌNH NGỌC |
|
1 | Các mục: 1; 2; từ 7 đến 9; từ 11 đến 13 | 3.0 |
2 | Mục 3 | 2.5 |
3 | Mục 4 | 1.6 |
4 | Các mục: 5; 6; 10; 14 | 1.2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | XÃ QUẢNG NGHĨA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã | 1.2 |
II | XÃ HẢI TIẾN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã | 1.2 |
III | XÃ HẢI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 10 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 10) | 1.2 |
IV | XÃ VẠN NINH (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Mục 3 | 3.0 |
2 | Mục 1 | 2.0 |
3 | Các mục còn lại (trừ mục 1; 3) | 1.3 |
V | XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: Từ mục 6 đến 12; 15; 38 | 3.2 |
2 | Các mục: 1; 2; 22; 29 | 2.7 |
3 | Các mục: 13; từ 16 đến 19; 30; 31 | 2.4 |
4 | Các mục: 3; 4 | 2.3 |
5 | Các mục: 5; 18; từ 34 đến 36; 39; 40; từ 41 đến 43 | 1.8 |
6 | Các mục: 14; 20; 21; từ 23 đến 25; từ 26 đến 28; 32; 33 | 1.4 |
VI | XÃ VĨNH TRUNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã | 1.2 |
VII | XÃ VĨNH THỰC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã | 1.2 |
VIII | XÃ HẢI SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã | 1.2 |
IX | XÃ BẮC SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã | 1.2 |
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG |
|
1 | Các mục 4.20 (từ 4.20.1 đến 4.20.2), mục 4.21 (từ 4.21.1 đến 4.21.4) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.0 |
2 | Các mục 1 (từ 1.1 đến 1.19), mục 4.22.1, mục 4.22.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
3 | Các mục còn lại | 1.5 |
II | PHƯỜNG CỬA ÔNG |
|
1 | Các mục 1 (từ 1.1 đến 1.9), mục 33 (từ 33.1 đến 33.2), mục 53 (từ 53.1 đến 53.4) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại | 1.5 |
III | PHƯỜNG CẨM THỊNH |
|
1 | Mục 14 (từ 14.1 đến 14.4) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.0 |
2 | Các mục còn lại | 1.5 |
IV | PHƯỜNG CẨM PHÚ |
|
1 | Các mục 1.1 (từ 1.1.1 đến 1.1.4), mục 1.2.2, mục 1.2.3, mục 1.2.4 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
2 | Mục 1.2.1 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 3.0 |
3 | Các mục còn lại | 1.5 |
V | PHƯỜNG CẨM SƠN |
|
1 | Các mục 7, mục 8 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.0 |
2 | Các mục 1 (từ 1.1 đến 1.5), mục 2.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
3 | Các mục 4 (từ 4.1 đến 4.5), mục 6.12 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2.0 |
4 | Các mục 2.1, mục 2.3, mục 3 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 3.0 |
5 | Các mục còn lại | 1.5 |
VI | PHƯỜNG CẨM ĐÔNG |
|
1 | Các mục 1.1, mục 3.1, mục 3.2, mục 4, mục 25 theo Bảng giá đất năm 2015- 2019 | 1.3 |
2 | Mục 1.2.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
3 | Mục 26.1, mục 26.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.1 |
4 | Các mục còn lại | 1.5 |
VII | PHƯỜNG CẨM TÂY |
|
1 | Các mục 1.1, mục 1.2, mục 2 (từ 2.1 đến 2.3) theo Bảng giá đất năm 2015- 2019 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại | 1.5 |
VIII | PHƯỜNG CẨM BÌNH |
|
1 | Các mục 2 (từ 2.1 đến 2.5), mục 3.1, mục 3.2, mục 11 (từ 11.1 đến 11.2) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại | 1.5 |
IX | PHƯỜNG CẨM THÀNH |
|
1 | Các mục 33 (từ 33.1 đến 33.2), mục 38 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.0 |
2 | Các mục 1 (từ 1.1.1 đến 1.3), mục 4.1, mục 4.2, mục 4.3 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
3 | Mục 2.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2.0 |
4 | Các mục còn lại | 1.5 |
X | PHƯỜNG CẨM TRUNG |
|
1 | Các mục 43, mục 45 (từ 45.1 đến 45.2), mục 48, mục 49, mục 50, mục 51, mục 53, mục 54 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.0 |
2 | Các mục 1A (từ 1.1 đến 1.3), mục 2 (từ 2.1 đến 2.4), mục 3.1, mục 3.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
3 | Mục 1.2 thuộc 1B theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2.5 |
4 | Các mục còn lại | 1.5 |
XI | PHƯỜNG CẨM THỦY |
|
1 | Mục 43 (từ 43.1 đến 43.2) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.0 |
2 | Các mục 1 (từ 1.1 đến 1.2), mục 3, mục 4, mục 5 (từ 5.1 đến 5.3) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
3 | Mục 2.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2.5 |
4 | Mục 45 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.1 |
5 | Các mục còn lại | 1.5 |
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
1 | Mục 22 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.0 |
2 | Mục 1.1 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
3 | Mục 3.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2.5 |
4 | Các mục còn lại | 1.5 |
XIII | PHƯỜNG QUANG HANH |
|
1 | Các mục 3 (từ 3.1 đến 3.3), mục 4 (từ 4.1 đến 4.2) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.0 |
2 | Các mục còn lại | 1.5 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | XÃ CỘNG HÒA - XÃ MIỀN NÚI |
|
1 | Các mục 1 (từ 1.1 đến 1.3), mục 2.1.1, mục 2.2.1, mục 2.3.1, mục 2.4.1, mục 2.5.1, mục 2.6.1, mục 2.7.1, mục 2.8.1, mục 2.8.2, mục 2.9.1 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại | 1.5 |
II | XÃ CẨM HẢI - XÃ MIỀN NÚI |
|
1 | Các mục 1.1, mục 1.2, mục 1.4, mục 2.1 (từ 2.1.1 đến 2.1.2), mục 2.2, mục 3.1, mục 3.2, mục 3.3, mục 4.1, mục 4.2, mục 5.1, mục 5.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại | 1.5 |
III | XÃ DƯƠNG HUY - XÃ MIỀN NÚI |
|
1 | Mục 1 (từ 1.1 đến 1.3), mục 2.1.1, mục 2.5.2, mục 2.5.3 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại | 1.5 |
5. HUYỆN HOÀNH BỒ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
| THỊ TRẤN TRỚI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
1 | Các mục: 1; 3 |
|
1.1 | Mặt đường chính | 2.5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.0 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.5 |
1.4 | Đường nhánh rộng dưới 2m | 1.2 |
1.5 | Vị trí còn lại | 1.0 |
2 | Mục 2 | 2.0 |
3 | Các mục: 4; 5.4; 5.5; 5.6 |
|
3.1 | Mặt đường chính | 2.0 |
3.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.6 |
3.3 | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.5 |
3.4 | Đường nhánh rộng dưới 2m | 1.2 |
3.5 | Vị trí còn lại | 1.1 |
4 | Các mục: 5.1; 5.2; 5.3 |
|
4.1 | Mặt đường chính | 2.3 |
4.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.0 |
4.3 | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.5 |
4.4 | Đường nhánh rộng dưới 2m | 1.2 |
4.5 | Vị trí còn lại | 1.1 |
5 | Mục 6 | 1.2 |
6 | Mục 7 | 1.7 |
7 | Mục 8 |
|
7.1 | Mặt đường chính | 2.0 |
7.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.7 |
7.3 | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.5 |
7.4 | Đường nhánh rộng dưới 2m | 1.2 |
7.5 | Vị trí còn lại | 1.1 |
8 | Mục 9 | 1.2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Các mục: Từ 1.1 đến 1.3; từ 1.5 đến 1.10; từ 2.1 đến 2.6; từ 2.8 đến 2.16 |
|
1.1 | Mặt đường chính | 2.0 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.3 |
1.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
2 | Mục 1.4 |
|
2.1 | Mặt đường chính | 2.5 |
2.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.0 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.5 |
2.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
3 | Mục 3 |
|
3.1 | Mặt đường chính; Đường nhánh rộng từ 3m trở lên; Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
3.2 | Vị trí còn lại | 1.1 |
4 | Mục 2.7 | 1.9 |
5 | Mục 1.11 | 1.2 |
II | XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; từ 1.3.2 đến 1.3.3; từ 1.7 đến 1.9; 2.6 |
|
1.1 | Mặt đường chính | 2.0 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.3 |
1.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
2 | Các mục: 1.3.1; 1.4; 1.5; từ 2.1 đến 2.5; từ 3.3 đến 3.8 |
|
2.1 | Mặt đường chính | 1.5 |
2.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.4 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.3 |
2.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
3 | Các mục: 1.6; 3.1; 3.2 |
|
3.1 | Mặt đường chính | 2.5 |
3.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.0 |
3.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.3 |
3.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
4 | Mục 4.1.1 | 1.2 |
5 | Mục 4.1.2 | 1.1 |
III | XÃ SƠN DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1.2 |
|
1.1 | Mặt đường chính | 4.7 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 4.5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 2.5 |
1.4 | Vị trí còn lại | 1.5 |
2 | Các mục: 1.1; 1.3; 1.4 |
|
2.1 | Mặt đường chính | 3.0 |
2.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.0 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
2.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
3 | Các mục 2.1; 2.4; 2.5 |
|
3.1 | Mặt đường chính | 2.0 |
3.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.5 |
3.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
3.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
4 | Các mục 2.2; 2.3 |
|
4.1 | Mặt đường chính | 1.8 |
4.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.5 |
4.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
4.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
5 | Mục 3.1 | 1.2 |
6 | Mục 3.2 | 1.1 |
IV | XÃ QUẢNG LA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 |
|
1.1 | Mặt đường chính | 3.0 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.0 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
1.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
2 | Mục 2 |
|
2.2 | Mặt đường chính | 1.5 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.3 |
2.4 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
2.5 | Vị trí còn lại | 1.1 |
3 | Mục 3.1 | 1.2 |
4 | Mục 3.2 | 1.1 |
V | XÃ DÂN CHỦ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1.1 |
|
1.2 | Mặt đường chính | 2.5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.5 |
1.4 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
1.5 | Vị trí còn lại | 1.1 |
2 | Mục 1.2 |
|
2.1 | Mặt đường chính | 3.0 |
2.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.0 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
2.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
3 | Mục 2.1 | 1.2 |
4 | Mục 2.2 | 1.1 |
VI | XÃ BẰNG CẢ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 |
|
1.1 | Mặt đường chính | 2.5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
1.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
2 | Các mục: 2; 3 |
|
2.1 | Mặt đường chính | 1.2 |
2.2 | Các đường nhánh và các vị trí còn lại | 1.1 |
VII | XÃ TÂN DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1; 2 |
|
1.1 | Mặt đường chính | 2.5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
1.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
2 | Mục 3.1 | 1.2 |
3 | Mục 3.2 | 1.1 |
VIII | XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; 1.3 |
|
1.1 | Mặt đường chính | 1.5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.4 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.3 |
1.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
2 | Mục 1.4 | 1.0 |
3 | Các mục 2.1; 2.2; 2.3 |
|
3.1 | Mặt đường chính | 4.0 |
3.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 3.0 |
3.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 2.0 |
3.4 | Vị trí còn lại | 1.5 |
4 | Các mục 2.4; 2.5; 2.6 |
|
4.1 | Mặt đường chính | 1.8 |
4.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.5 |
4.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
4.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
5 | Mục 3.1 | 1.2 |
6 | Mục 3.2 | 1.1 |
IX | XÃ HÒA BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 |
|
1.1 | Mặt đường chính | 2.5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.0 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.2 |
1.4 | Vị trí còn lại | 1.1 |
2 | Mục 2.1 | 1.2 |
3 | Mục 2.2 | 1.1 |
X | XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI-135) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong Bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
XI | XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI-135) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong Bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
XII | XÃ KỲ THƯỢNG (XÃ MIỀN NÚI-135) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong Bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
6. THỊ XÃ QUẢNG YÊN
A- BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
STT | VỊ TRÍ THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | HỆ SỐ (LẦN) |
I | PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
| |
1 |
| Trục đường tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Phà Rừng) |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc các mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Các thửa đất bám trục đường tuyến phố Lê Lợi | 1.8 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc các mục: 2.1 (mục 2.1.1); 2.2 | Các thửa đất bám trục đường tuyến phố Trần Khánh Dư | 1.6 |
1.3 | Vị trí 1 thuộc các mục: 19 (từ 19.1 đến 19.4) | Các thửa đất bám trục đường tuyến phố Trần Nhân Tông | 1.7 |
1.4 | Vị trí 1 thuộc các mục: 25 (từ 25.1 đến 25.2) | Các thửa đất bám trục đường tuyến phố Nguyễn Bình | 1.8 |
2 |
| Trục đường tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí) |
|
2.1 | Vị trí 1 thuộc các mục: 28 (từ 28.1 đến 28.2) | Các thửa đất bám trục đường tỉnh lộ 338 | 1.8 |
3 |
| Các tuyến phố khác |
|
3.1 | Vị trí 1 thuộc các mục: 6 (từ 6.1 đến 6.2); 10 (từ 10.1 đến 10.2); 13; 16 | Các thửa đất bám mặt đường các tuyến phố: Nguyễn Du, Quang Trung, đường Bến Than, Bắc Chợ Rừng | 1.7 |
3.2 | Vị trí 1 thuộc các mục: 3 (từ 3.1 đến 3.4); 4 (từ 4.1 đến 4.4); 7; 8 (từ 8.1 đến 8.2); 9; 11 (từ 11.1 đến 11.2); 12; 14 (từ 14.1 đến 14.2); 15 | Các thửa đất bám mặt đường các tuyến phố: Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Thái Học, Trần Nhật Duật, Trần Quang Khải, Đinh Tiên Hoàng, đường vào Sư đoàn 395, Bắc Đường than |
|
3.2.1 | Vị trí 1 thuộc các mục: 3 (từ 3.1 đến 3.4); 4 (từ 4.1 đến 4.4); 7; 8 (từ 8.1 đến 8.2); 9; 11 (từ 11.1 đến 11.2); 12; 15 | Các thửa đất bám mặt đường các tuyến phố: Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Thái Học, Trần Nhật Duật, Trần Quang Khải, Đinh Tiên Hoàng, Bắc Đường than | 1.6 |
3.2.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 14 (từ 14.1 đến 14.2) | Các thửa đất bám mặt đường vào Sư đoàn 395 | 1.4 |
3.3 | Vị trí 1 thuộc các mục: 2.1.2; 5 (từ 5.1 đến 5.4); 17; 18; 20; 21; 23; 25.3; 26 và vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các thửa đất bám mặt các tuyến phố còn lại và các tuyến đường: Có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.6 |
3.4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các thửa đất bám mặt các tuyến phố còn lại và các tuyến đường: Có mặt đường rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.4 |
4 | Vị trí 1 thuộc các mục: 22; 24; 29; 30 | Thửa đất các khu dân cư thuộc: Tây Chợ Rừng, Bắc cầu Sông Chanh và đầm Tài Thời, dự án Vinadeco, dự án đầm Liên Minh |
|
4.1 | Vị trí 1 thuộc các mục: 22; 29; 30 | Thửa đất thuộc các khu dân cư: Tây Chợ Rừng, Bắc cầu Sông Chanh, dự án Vinadeco, dự án đầm Liên Minh | 1.6 |
4.2 | Vị trí 1 thuộc các mục: 24 | Thửa đất thuộc khu dân cư: Đầm Tài Thời | 1.3 |
5 | Vị trí 1 thuộc các mục: 1 (từ 1.3 đến 1.4) | Các thửa đất thuộc khu dân cư dự án đầm Âu Rạp | 1.2 |
6 | Vị trí 1 thuộc các mục: 27 (từ 27.1 đến 27.2) và các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
II | PHƯỜNG MINH THÀNH - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 |
| Trục đường Quốc lộ 18A |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (từ 1.1 đến 1.4) | Các thửa đất bám trục đường 18A từ giáp phường Đông Mai đến hết địa phận phường Minh Thành |
|
1.1.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (mục 1.1; 1.3) | Các thửa đất bám trục đường: Đoạn giáp địa phận phường Đông Mai đến nhà anh Tín; đoạn từ nhà bà Hưởng đến cầu Khe Cát và đoạn từ cầu Khe Cát đến giáp với tuyến tránh đường 18 mới | 1.3 |
1.1.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (mục 1.4) | Đoạn Khe Cát đến giáp với tuyến tránh đường 18 mới (gồm khu phố: Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập Tây) | 1.1 |
1.1.3 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (mục 1.2) | Các thửa đất bám mặt đường: Đoạn từ nhà ông Lớp đến nhà Hòa Phát (đường vào cơ quan Lâm Sinh) | 1.7 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (mục 1.5 từ 1.5.1 đến 1.5.2) | Các thửa đất bám trục đường: Tuyến tránh Quốc lộ 18 mới: Đoạn đường từ chợ Minh Thành nhà ông Tình Hòa đến giáp thành phố Hạ Long |
|
1.2.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 1.5 (mục 1.5.1) | Các thửa bám mặt đường: Đoạn đường vào chợ Minh Thành đến cầu qua mương tuyến tránh quốc lộ 18A | 1.8 |
1.2.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 1.5 (mục 1.5.2) | Các thửa đất bám mặt đường: Đoạn cầu qua mương tuyến tránh quốc lộ 18A đến giáp thành phố Hạ Long | 1.5 |
2 |
| Trục đường tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến Rừng) |
|
2.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 2 (từ 2.1 đến 2.4) | Các thửa đất bám trục đường tiếp giáp với đường 18A đến ngã ba Biểu Nghi đường 10 cũ | 1.8 |
2.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 2 (mục 2.5) | Các thửa đất bám trục đường từ ngã ba đường 10 (cũ) đến lối rẽ vào Trại Hủi (khu phố Động Linh) | 1.4 |
3 | Vị trí 1 thuộc mụcQ: 3 | Trục đường nhánh đi Uông Bí (đường 10 cũ) và nhánh đường 18A (cũ): Các thửa đất bám trục đường | 1.6 |
4 | Vị trí 1 thuộc mục: 4 (từ 4.1 đến 4.4) | Trục đường các khu phố: Km11, Tân Thành, Lâm Sinh 1, Lâm Sinh 2, Cát Thành, Khe Cát, Quỳnh Phú, Động Linh, Yên Lập Đông, Yên Lập Tây, đường G&A: Các thửa đất bám trục đường |
|
4.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 4 (từ 4.1 đến 4.3 trừ mục 4.3.2) | Trục đường các khu phố: Km11, Cát Thành, Khe Cát, Quỳnh Phú, Động Linh, Yên Lập Đông, Yên Lập Tây, đường G&A | 1.6 |
4.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 4 (mục 4.3.2) | Đoạn từ giáp cầu Thủy lợi đến hết khu phố Đường Ngang | 1.8 |
4.3 | Vị trí 1 thuộc mục: 4 (mục 4.4 trừ 4.4.2) | Các thửa đất tuyến khu phố Lâm Sinh 1, Lâm Sinh 2, Tân Thành | 1.4 |
4.4 | Vị trí 1 thuộc mục: 4 (mục 4.4.2) | Các thửa đất tuyến khu phố Lâm Sinh 1, Lâm Sinh 2, Tân Thành | 1.2 |
5 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1.6 |
6 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.5 |
7 | Vị trí 1 thuộc mục: 5 (từ 5.1 đến 5.2) và các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.3 |
III | PHƯỜNG ĐÔNG MAI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Trục đường Quốc lộ 18A: Các thửa đất bám mặt đường | 1.3 |
2 | Vị trí 1 thuộc mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Trục đường tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến Rừng): Các thửa đất bám mặt đường | 1.2 |
3 | Vị trí 1 thuộc mục: 6 | Trục đường tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám trục đường; gồm cả khu dân cư Ba Đượng | 1.2 |
4 | Vị trí 1 thuộc mục: 3; 4 | Trục đường nhánh đi Uông Bí (đường 10 cũ) và nhánh đường 18A (cũ): Các thửa đất bám trục đường | 1.4 |
5 | Vị trí 1 thuộc mục: 5 (từ 5.1 đến 5.2) | Trục đường các khu phố thuộc phường: Thửa đất bám trục đường | 1.4 |
6 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1.2 |
7 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.2 |
8 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
IV | PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Trục đường tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến Rừng): Các thửa đất bám mặt đường | 1.6 |
2 | Vị trí 2 thuộc mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Trục đường Cộng Đồng - Dốc Võng: Các thửa đất bám trục đường | 1.5 |
3 | Vị trí 2 thuộc mục: 1; 3; 4; 5 | Trục đường các khu phố thuộc phường: Thửa đất bám trục đường | 1.5 |
4 | Vị trí 1 thuộc mục: 6 | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1.5 |
5 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
6 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
V | PHƯỜNG YÊN GIANG - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 |
| Trục đường tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Phà Rừng) |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (mục 1.1) | Các thửa đất bám mặt trục đường đoạn từ giáp phường Quảng Yên đến Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn | 1.6 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (từ 1.2 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường đoạn từ tiếp giáp Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn đến Bến Rừng | 1.5 |
2 | Vị trí 1 thuộc mục: 9 | Trục đường tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám mặt đường | 1.8 |
3 | Vị trí 1 thuộc các mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2); 3 (từ 3.1 đến 3.2); 4; 5; 6; 7; 8 | Các tuyến phố thuộc phường: Các thửa đất bám mặt đường phố |
|
3.1 | Vị trí 1 thuộc các mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2); 3.2; 4; 5; 6; 7; 8 | Các tuyến phố thuộc phường: Các thửa đất bám mặt đường phố | 1.5 |
3.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 3.1 | Tuyến phố thuộc phường: Các thửa đất bám mặt đường phố | 1.3 |
4 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1.5 |
5 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
6 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
VI | PHƯỜNG HÀ AN - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 | Vị trí 1 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường liên xã từ giáp xã Tiền An đến bến đò và trục đường phố chính phường Hà An: Thửa đất bám mặt đường |
|
1.1 | Vị trí 1, Mục 1 (1.1; 1.2); Mục 2 (2.1; 2.2; 2.3; trừ mục 2.3.1; 2.3.2) | Các thửa đất bám mặt đường phố chính | 1.5 |
1.2 | Vị trí 1, Mục 2 (2.3.1; 2.3.2); Mục 3 (3.1; 3.2); Mục 4; Mục 5; Mục 6 | Các thửa đất bám mặt đường phố chính | 1.3 |
2 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
3 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.2 |
4 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
VII | PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Trục đường Chợ Rộc - Bến Giang: Thửa đất bám mặt đường | 1.8 |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 2 | Trục đường Minh Thành - Tân An: Thửa đất bám mặt đường | 1.3 |
3 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm các mục: 1; 2; 3 | Trục đường các khu phố thuộc phường: Thửa đất bám mặt đường | 1.4 |
4 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1.4 |
5 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
6 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
VIII | PHƯỜNG NAM HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 |
| Trục đường thị xã |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Các thửa đất bám trục đường cầu Chanh đi Yên Hải đến hết địa phận phường | 1.8 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 2 (từ 2.1 đến 2.4) | Các thửa đất bám trục đường Cầu Chanh đi Cẩm La hết địa phận phường | 1.5 |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3); 2 (từ 2.1 đến 2.2); 3 (từ 3.1 đến 3.2) | Các tuyến đường liên khu phố: Thửa đất bám mặt đường | 1.5 |
3 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1.5 |
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
IX | PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 |
| Trục đường thị xã cầu Chanh đi Liên Vị |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường đoạn tiếp giáp Nam Hòa đến hết Yên Hải |
|
1.1.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Các thửa đất bám trục đường đoạn từ giáp phường Nam Hòa đến đầu cầu chợ Đông | 1.8 |
1.1.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 1.3 | Các thửa đất bám trục đường đoạn từ đầu cầu chợ Đông đến hết địa phận phường Yên Hải | 2.0 |
2 | Vị trí 1 thuộc mục: 2 (từ 2.1 đến 2.3) và vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên khu phố: Thửa đất bám mặt đường |
|
2.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 2 (từ 2.1 đến 2.3) | Các tuyến đường liên khu phố | 1.5 |
2.2 | Vị trí 2 thuộc mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3) | Trục đường cầu Chanh - Liên Vị | 1.5 |
2.3 | Vị trí 2 thuộc các tuyến đường liên khu phố còn lại | Các tuyến đường liên khu phố: Thửa đất bám mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.2 |
3 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
4 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
X | PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 |
| Trục đường thị xã cầu Chanh đi Liên Vị |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường: Đoạn tiếp giáp Phong Cốc đến ngã ba Cầu Ván | 2.0 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (từ 1.4 đến 1.5) | Các thửa đất bám trục đường đoạn từ ngã ba Cầu Ván đến hết địa phận phường | 2.2 |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Trục đường ngã ba Cầu Ván đi bến đò Phong Hải và trục đường đi Cống Mương: Các thửa đất bám mặt đường | 2.2 |
3 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3); 2 (từ 2.1 đến 2.2) và vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên khu phố | 1.5 |
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố còn lại | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
XI | PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| |
1 |
| Trục đường thị xã |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (mục 1.1) | Các thửa đất bám trục đường cầu Chanh đi Liên Vị: Đoạn tiếp giáp Yên Hải đến tiếp giáp Cầu Miếu | 1.8 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (từ 1.2 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường cầu Chanh đi Liên Vị: Đoạn từ tiếp giáp Cầu Miếu đến hết địa phận phường | 1.8 |
1.3 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Các thửa đất bám trục đường bến Chanh đi Cẩm La đến hết địa phận phường | 1.8 |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 3 | Trục đường Cầu Miếu - Vị Khê: Các thửa đất bám mặt đường hết địa phận phường | 1.8 |
3 | Vị trí 2 thuộc Phần I gồm mục: 3 | Trục đường Cầu Miếu - Vị Khê | 1.6 |
4 | Vị trí 1 thuộc Phần II mục: 7 và mục 8; Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố còn lại | Đường vào chợ Đìa Cốc và khu dân cư chợ Đìa Cốc | 1.6 |
5 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm mục: 1; 2; 3; 4; 5; 6 | Các tuyến đường liên khu phố: Thửa đất bám mặt đường | 1.5 |
6 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.5 |
7 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | VỊ TRÍ THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ CẨM LA (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
| |
1 |
| Trục đường thị xã |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường bến Chanh đi Cẩm La hết địa phận xã | 1.5 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Các tuyến đường liên xã: Thửa đất bám mặt đường | 1.5 |
2 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1.5 |
3 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
4 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
II | XÃ LIÊN HÒA (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
| |
1 |
| Trục đường thị xã cầu Chanh đi Liên Vị |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3); 2 | Các thửa đất bám trục đường đoạn tiếp giáp Phong Hải đến hết địa phận xã |
|
1.1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (mục 1.1) | Các thửa đất bám trục đường đoạn tiếp giáp Phong Hải đến kênh N31 | 2.0 |
1.1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (từ 1.2 đến 1.3); 2 | Các thửa đất bám trục đường đoạn giáp kênh N31 đến hết địa phận xã | 1.5 |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm mục 1 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên xã: Thửa đất bám mặt đường | 1.5 |
3 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
4 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
III | XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
| |
1 |
| Trục đường xã |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Các thửa đất bám trục đường giáp xã Liên Hòa đến hết thôn Vị Dương | 1.8 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (mục 1.3); 2 | Các thửa đất bám trục đường thôn Vị Khê (thuộc thôn Vị Khê) | 1.5 |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 3 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố thuộc Phần I | Trục đường cầu Miếu - Vị Khê: Các thửa đất bám mặt đường hết địa phận xã | 1.5 |
3 | Vị trí 1 và Vị trí 2 thuộc Phần II gồm mục: 1 | Các tuyến đường liên thôn: Thửa đất bám mặt đường | 1.3 |
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
IV | XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
| |
1 |
| Trục đường thị xã đi Tiền Phong: Đoạn từ giáp Liên Vị đến chân đê |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 và vị trí 2 của các trục đường, tuyến phố | Các thửa đất bám trục đường: Đoạn từ giáp Liên Vị đến cầu Tiền Phong | 1.4 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 2 | Các thửa đất bám trục đường: Đoạn từ giáp cầu Tiền Phong đến chân đê | 1.5 |
2 |
| Các tuyến đường liên thôn: Thửa đất bám mặt đường | 1.2 |
3 | Các vị trí còn lại | Vị trí 3 và vị trí còn lại | 1.2 |
V | XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU) |
| |
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 | Trục đường Tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến Rừng): Thửa đất bám mặt đường | 1.6 |
2 |
| Trục đường Chợ Rộc - Bến Giang - Hoàng Tân: |
|
2.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 2 (mục 2.1) | Thửa đất bám mặt đường đoạn từ giáp đường Quảng Yên đến cầu Chợ Rộc | 1.6 |
2.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 2 (từ 2.2 đến 2.5) | Thửa đất bám mặt đường đoạn từ giáp cầu Chợ Rộc đến ngã ba đi Hà An, Tân An | 1.6 |
3 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm mục: 1 đến 20 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên thôn, xóm: Thửa đất bám mặt đường | 1.3 |
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
VI | XÃ HIỆP HÒA (XÃ TRUNG DU) |
| |
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 5; 6 | Trục đường Tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám mặt đường | 1.8 |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 đến 4 Vị trí 2 thuộc Phần I gồm mục: 1.1; 1.3 | Trục đường liên xã, phường: Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai: Các thửa đát bám mặt đường | 1.6 |
3 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm mục: 1 đến 4 Vị trí 2 thuộc Phần I gồm mục: 1.4; 2; 3; 4; 5; 6 và vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố còn lại | Các tuyến đường liên thôn, xóm: Thửa đất bám mặt đường và các thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.4 |
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
VII | XÃ SÔNG KHOAI (XÃ TRUNG DU) |
| |
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 4 | Trục đường Tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám mặt đường | 1.8 |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 3 | Trục đường Tình lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến Rừng): Các thửa đất bám mặt đường | 1.4 |
3 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 đến 2 | Trục đường liên xã, phường: Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai: Các thửa đát bám mặt đường | 1.5 |
4 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm mục: 1 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 331 - Tỉnh lộ 338: Thửa đất bám mặt đường | 1.5 |
5 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.4 |
6 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
VIII | XÃ HOÀNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
| |
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Trục đường Chợ Rộc - Bến Giang - Hoàng Tân: Thửa đất bám mặt đường đoạn từ tiếp giáp Tân An đến ngã tư trung tâm xã |
|
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1.1 | Các thửa đất giáp phường Tân An đến Ngã tư Trung tâm xã | 1.4 |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm mục: 1.2 | Các thửa đất từ Nhà văn hóa thôn 3 đến Ngã tư Trung tâm xã | 1.5 |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm mục: 1 đến 7 | Trục đường liên thôn, xóm | 1.4 |
3 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên thôn, xóm: Thửa đất bám mặt đường | 1.2 |
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1.3 |
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1.2 |
7. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | PHƯỜNG MẠO KHÊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
1 | Mục 5 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 5) | 1.2 |
II | PHƯỜNG ĐÔNG TRIỀU - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
1 | Các mục: 4.1 và 4.2 | 1.5 |
2 | Mục 2.1 | 1.3 |
3 | Các mục còn lại (trừ mục 2.1, 4.1, 4.1) | 1.2 |
III | PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH |
|
1 | Mục 4 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 4) | 1.2 |
IV | PHƯỜNG HƯNG ĐẠO |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
V | PHƯỜNG XUÂN SƠN |
|
1 | Các mục: 4, 6 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 4, 6) | 1.2 |
VI | PHƯỜNG KIM SƠN |
|
1 | Mục 12 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 12) | 1.2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | XÃ BÌNH DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Các khu vực còn lại) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
II | XÃ NGUYỄN HUỆ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Các khu vực còn lại) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
III | XÃ THỦY AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 7 trong bảng giá đất 5 năm (Đất còn lại nằm trong khu vực dân cư ở các thôn) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 7) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
IV | XÃ VIỆT DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Khu vực còn lại nằm trong các thôn) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
V | XÃ HỒNG PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
1 | Mục 5 trong bảng giá đất 5 năm (Khu vực còn lại trong khu dân cư) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 5) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
VI | XÃ TÂN VIỆT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 5 trong bảng giá đất 5 năm (Các khu vực còn lại) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 5) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
VII | XÃ AN SINH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 5 trong bảng giá đất 5 năm (Các khu vực còn lại nằm trong các thôn) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 5) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
VIII | XÃ TRÀNG AN (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Mục 7 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại nằm trong khu dân cư ở các thôn) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 7) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
IX | XÃ BÌNH KHÊ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 6 trong bảng giá đất 5 năm (Khu vực còn lại) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 6) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
X | XÃ TRÀNG LƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại trong khu dân cư) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
XI | XÃ YÊN THỌ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 16 trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở các hộ còn lại trong khu dân cư) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 16) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
XII | XÃ YÊN ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 3 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại trong khu dân cư) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 3) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
XIII | XÃ HOÀNG QUẾ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 8 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 8) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
XIV | XÃ HỒNG THÁI TÂY (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
XV | XÃ HỒNG THÁI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 7 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 7) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
8. HUYỆN TIÊN YÊN
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
| THỊ TRẤN TIÊN YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
1 | Các mục: 1.1; 3; 6; 43 | 1.5 |
2 | Các mục: 1.2; 2.2; 4; 7; 8; 9; 10; 18; 26 | 1.4 |
3 | Các mục: 2.1; 5; 11; 15; 17; 23; 28 | 1.3 |
4 | Các mục còn lại (trừ mục 1 đến 11; 15; 17; 18; 23; 26; 28; 43) | 1.2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | XÃ TIÊN LÃNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1; 2; 4; 5 | 1.4 |
2 | Mục 3 | 1.3 |
3 | Các mục còn lại (trừ mục 1 đến 5) | 1.2 |
II | XÃ HẢI LẠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1; 2; 3 | 1.4 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 1; 2; 3) | 1.2 |
III | XÃ ĐÔNG NGŨ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 2 | 1.4 |
2 | Mục 1 | 1.3 |
3 | Các mục còn lại (Mục 1; 2) | 1.2 |
IV | XÃ ĐÔNG HẢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 1) | 1.2 |
V | XÃ ĐỒNG RUI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 1.4 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 1) | 1.2 |
VI | XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 4; 5.1 | 1.3 |
2 | Các mục còn lại (trừ 1 đến 4; 5.1) | 1.2 |
VII | XÃ ĐIỀN XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 1.2 |
2 | Mục 2 | 1.1 |
VIII | XÃ PHONG DỤ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1; 2 | 1.2 |
2 | Mục 3 | 1.1 |
IX | XÃ ĐẠI DỰC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục; 1; 2 | 1.2 |
2 | Mục 3 | 1.1 |
X | XÃ ĐẠI THÀNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục 1 và 2 | 1.2 |
2 | Mục 3 | 1.1 |
XI | XÃ HÀ LÂU (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục 1, 2 và 3 | 1.2 |
2 | Mục 4 | 1.1 |
9. HUYỆN BÌNH LIÊU
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
1 | Các mục 18; 19; 35 trong bảng giá đất 5 năm | 1.4 |
2 | Các mục 1; 2; 3; 10; 17 trong bảng giá đất 5 năm | 1.5 |
3 | Các mục từ 5 đến 9; 13; 20; 37; 23; 28; 30; 31; 32; 41 trong bảng giá đất 5 năm | 1.3 |
4 | Các mục 24; 33; 34; 36; 38; 39; 42 trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
5 | Các mục 4; 11; 12; từ 14 đến 16; 27 trong bảng giá đất 5 năm | 1.1 |
6 | Các mục còn lại trong thị trấn trong bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | XÃ HOÀNH MÔ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.10; 1.11 | 1.2 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các mục 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.10; 1.11; 1.15) | 1.0 |
3 | Mục 1.15 | 1.2 |
II | XÃ ĐỒNG VĂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1.3 trong bảng giá đất 5 năm | 1.4 |
2 | Các mục: 1.1; 1.2; 1.4; 1.5 trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ từ mục 1.1 đến 1.5) trong bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
III | XÃ ĐỒNG TÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; 1.4; 1.5 trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các mục 1.1; 1.2; 1.4; 1.5) trong bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
IV | XÃ LỤC HỒN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; 1.4; 1.6 trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các mục 1.1; 1.2; 1.4; 1.6) trong bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
V | XÃ TÌNH HÚC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: từ 1.1 đến 1.4 trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ từ mục 1.1 đến 1.4) trong bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
VI | XÃ VÔ NGẠI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; 1.5 trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
2 | Các mục: 1.3; 1.4 trong bảng giá đất 5 năm | 1.1 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ từ mục 1.1 đến 1.5) trong bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
VII | XÃ HÚC ĐỘNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2 trong bảng giá đất 5 năm | 1.1 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các mục 1.1; 1.2) trong bảng giá đất 5 năm | 1.0 |
10. HUYỆN BA CHẼ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BA CHẼ - ĐÔ THỊ LOẠI V
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | ĐƯỜNG HẢI CHI |
|
1 | Tất cả các mục trong tuyến đường Hải Chi (mục 1 đến 10) | 2.1 |
II | ĐƯỜNG THANH NIÊN |
|
1 | Các mục: 11, 12 | 2.0 |
2 | Các mục: 13, 14 | 1.9 |
III | ĐƯỜNG 4 THÁNG 10 |
|
1 | Các mục: 16, 17 | 1.9 |
2 | Các mục: 15, 18 | 1.8 |
IV | CÁC PHỐ |
|
1 | Các mục: 21; 23 | 2.1 |
2 | Mục 22 | 2.0 |
3 | Các mục: 19, 20, 24, 26, 27 | 1.9 |
4 | Các mục: 25, 28 | 1.8 |
V | ĐƯỜNG NHÁNH |
|
1 | Các mục: 30, 31, 32, 35, 36, 39, 41, 45 | 1.9 |
2 | Các mục: 29, 33, 34, 37, 38, 40, 42, 43, 44, 46 | 1.8 |
VI | KHU VỰC CÒN LẠI |
|
1 | Các khu vực còn lại tại thị trấn Ba Chẽ (mục 47) | 2.1 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ LƯƠNG MÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 1.8 |
2 | Các mục: 2; 3 trong bảng giá đất 5 năm | 1.6 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 1; 2; 3) trong bảng giá đất 5 năm | 1.5 |
II | XÃ MINH CẦM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 1.5 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 1) | 1.4 |
III | XÃ ĐẠP THANH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 1.8 |
2 | Mục 2 | 1.6 |
3 | Mục 3 | 1.5 |
4 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 1; 2; 3) | 1.4 |
IV | XÃ THANH LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 1.8 |
2 | Các mục: 2; 3 | 1.6 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 1; 2; 3) trong bảng giá đất 5 năm | 1.5 |
V | XÃ THANH SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 1.7 |
2 | Mục 2 trong bảng giá đất 5 năm | 1.5 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 1; 2) trong bảng giá đất 5 năm | 1.4 |
VI | XÃ ĐỒN ĐẠC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 2.0 |
2 | Mục 2 | 1.9 |
3 | Các mục: 3, 4 | 1.8 |
4 | Các mục còn lại trong xã (trừ các mục từ 1 đến 4) | 1.6 |
VII | XÃ NAM SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 | 1.9 |
2 | Các mục: 2, 3 | 1.7 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 1, 2, 3) | 1.5 |
11. HUYỆN HẢI HÀ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN QUẢNG HÀ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
1 | Các mục thuộc các tuyến trong bảng giá đất 5 năm: - Đường Trung tâm thị trấn Quảng Hà; - Đường Bưu điện - phố Chu Văn An, Nguyễn Du đối diện công viên cây xanh; - Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn; - Các mục: 4.3, 4.6, 4.8, 4.9, 4.13 thuộc phố bờ sông và khu dân cư khác; - Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía Nam Hải Hà. | 1.3 |
2 | Các mục còn lại trong tuyến phố bờ sông và khu dân cư khác (trừ các mục: 4.3; 4.6; 4.8; 4.9; 4.13) trong bảng giá đất 5 năm | 1.2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
1 | Các mục thuộc 06 xã trong bảng giá đất 5 năm: Đường Hoa; Tiến Tới; Cái Chiên; Quảng Chính; Quảng Minh; Quảng Trung | 1.3 |
2 | Các mục thuộc 09 xã trong bảng giá đất 5 năm: Quảng Đức; Quảng Sơn; Quảng Thịnh; Quảng Long; Quảng Thành; Quảng Phong; Quảng Thắng; Phú Hải; Quảng Điền | 1.2 |
12. HUYỆN ĐẦM HÀ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
| THỊ TRẤN ĐẦM HÀ - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
1 | PHỐ LÊ LƯƠNG |
|
1.1 | Mục 1.4 | 1,5 |
1.2 | Mục 1.1 | 1.4 |
1.3 | Các mục còn lại (trừ mục 1.1, 1.4) | 1.3 |
2 | PHỐ HÀ QUANG VÓC |
|
2.1 | Mục 2.2 | 1.3 |
2.2 | Mục 2.3 | 1.2 |
2.3 | Các mục còn lại (trừ mục 2.2; 2.3) | 1.1 |
3 | PHỐ BẮC SƠN |
|
3.1 | Mục 3.2 | 1.4 |
3.2 | Tất cả các mục (trừ mục 3.2) | 1.2 |
4 | PHỐ LÊ HỒNG PHONG |
|
4.1 | Tất cả các mục trong phố | 1.1 |
5 | PHỐ MINH KHAI |
|
5.1 | Mục 5.5 | 1.4 |
5.2 | Tất cả các mục (trừ mục 5.5) | 1.3 |
6 | PHỐ HOÀNG VĂN THỤ |
|
6.1 | Tất cả các mục trong phố | 1.2 |
7 | PHỐ HOÀNG NGÂN |
|
7.1 | Mục 7.4 | 1.3 |
7.2 | Tất cả các mục (trừ mục 7.4) | 1.2 |
8 | PHỐ TRẦN PHÚ |
|
8.1 | Các mục: 8.1; 8.4; 8.6; 8.7 | 1.2 |
8.2 | Mục 8.3 | 1.3 |
8.3 | Các mục còn lại (trừ mục 8.1; 8.3; 8.4; 8.6; 8.7) | 1.1 |
9 | PHỐ LỶ A COỎNG |
|
9.1 | Các mục: 9.3, 9.4 | 1.1 |
9.2 | Các mục còn lại (trừ mục 9.3; 9.4) | 1.2 |
10 | PHỐ CHU VĂN AN |
|
10.1 | Mục 10.1; 10.2; 10.8 | 1.3 |
10.2 | Các mục còn lại (trừ mục 10.1; 10.2; 10.8) | 1.2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| Tất cả các mục trong xã | 1.2 |
II | XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 11; 12; 16; 18; 19; 21; 22 | 1.0 |
2 | Các mục còn lại (trừ các mục 11; 12; 16; 18; 19; 21; 22) | 1.3 |
III | XÃ ĐẠI BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 4; 5 | 1.4 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 4; 5) | 1.2 |
IV | XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1; 2; 4; 7; 9; 10; 13; 23 | 1.4 |
2 | Các mục còn lại (trừ các mục 1; 2; 4; 7; 9; 10; 13; 23) | 1.2 |
V | XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1; 2; 3 | 1.4 |
2 | Các mục còn lại (trừ các mục 1; 2; 3) | 1.2 |
VI | XÃ TÂN BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1.3 |
VII | XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 9; 12; 13 | 1.0 |
2 | Các mục còn lại (trừ các mục 9; 12; 13) | 1.2 |
VIII | XÃ QUẢNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| Tất cả các mục trong xã | 1.2 |
IX | XÃ ĐẦM HÀ (XÃ TRUNG DU) |
|
| Tất cả các mục trong xã | 1.3 |
13. HUYỆN VÂN ĐỒN
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
| THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
I | KHU 1 |
|
1 | Các mục: 1.1, 1.2 | 3.0 |
2 | Mục 1.3 | 4.0 |
II | KHU 2 |
|
1 | Các mục 2.1, 2.2 | 3.0 |
2 | Mục 2.4 | 4.0 |
3 | Mục 2.3 | 6.0 |
III | KHU 3 |
|
1 | Các mục: 3.1, 3.2 | 3.0 |
2 | Các mục: 3.3; 3.4 | 4.0 |
IV | KHU 4 |
|
1 | Các mục: 4.1, 4.3 | 5.0 |
2 | Các mục còn lại (trừ mục 4.1, 4.3) | 4.0 |
V | KHU 5 |
|
1 | Tất cả các mục trong Khu (trừ mục 5.2, 5.9) | 5.0 |
2 | Các mục: 5.2, 5.9 | 4.0 |
VI | KHU 6 |
|
1 | Mục 6.1 | 3.0 |
2 | Mục 6.4 | 6.0 |
3 | Các mục còn lại (trừ mục 6.1, 6.4) | 4.0 |
VII | KHU 7 |
|
1 | Tất cả các mục trong Khu (trừ mục 7.7) | 5.0 |
2 | Mục 7.7 | 4.0 |
VIII | KHU 8 |
|
1 | Mục 8.1 | 5.0 |
2 | Mục 8.2 | 3.5 |
3 | Các mục còn lại (trừ mục 8.1; 8.2) | 3.0 |
IX | KHU 9 |
|
1 | Mục 9.1 | 4.0 |
2 | Mục 9.5 | 1.5 |
3 | Các mục còn lại (trừ 9.1, 9.5) | 3.5 |
X | KHU ĐÔ THỊ THỦY SẢN THỐNG NHẤT |
|
1 | Tất cả các mục trong khu đô thị | 3.0 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Các mục: Từ 1.1 đến 1.9; từ 2.1 đến 2.3; 3.3; 3.4; 13.1 | 2.0 |
2 | Các mục: 4.1; 5.1; 6.1 đến 6.4; 7.1; 8.1; 9.1; 10.1; 11.1; 12.1; 12.2; 12.4; 13.7; 13.8 | 4.0 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục từ 1.1 đến 1.9; từ 2.1 đến 2.3; 3.3; 3.4; 4.1; 5.1; 6.1 đến 6.4; 7.1; 8.1; 9.1; 10.1; 11.1; 12.1; 12.2; 12.4; 13.1; 13.7; 13.8) | 3.0 |
II | XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 8.2 | 5.0 |
2 | Mục 2.1 | 2.0 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ các mục 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 8.2) | 4.0 |
III | XÃ QUAN LẠN (XÃ MIỀN NÚI HẢI ĐẢO) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.3; 1.5; 1.7; 1.10; 1.12; 1.13; 2.1; 2.3; 2.5; 3.1 ; 4.1 | 3.5 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các mục 1.1; 1.3; 1.5; 1.7; 1.10; 1.12; 1.13; 2.1; 2.3; 2.5; 3.1; 4.1) | 2.5 |
IV | XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã | 4.0 |
V | XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã | 2.5 |
VI | XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1.1 | 4.0 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục: 1.1; 1.6; 3.1; 4.5) | 3.0 |
3 | Các mục: 1.6; 3.1; 4.5 | 6.0 |
VII | XÃ ĐÀI XUYÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; 2.1 | 3.5 |
2 | Các mục: 1.5; 2.7; 3.2; 4.3 | 2.0 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 1.1; 1.2; 1.5; 2.1; 2.7; 3.2; 4.3) | 2.5 |
VIII | XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 3.2; 3.4 | 4.0 |
2 | Các mục: 2.3; 2.4; 2.5; 3.1; 3.3; 4.1 | 5.0 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 1.1; 1.2; từ 2.1 đến 2.5; từ 3.1 đến 3.4; 4.1) | 3.0 |
IX | XÃ VẠN YÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 1.6; 2.3; 3.5; 4,6; 5.3 | 2.0 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ mục 1.6; 2.3; 3.5; 4,6; 5.3) | 3.0 |
X | XÃ THẮNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 2.0 |
XI | XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 | Mục 1.1 | 3.5 |
2 | Mục 1.3 | 4.0 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ các mục từ 1.1; 1.3) | 3.0 |
14. HUYỆN CÔ TÔ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN CÔ TÔ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
1 | Mục 4 | 1.8 |
2 | Các mục: 1.1; 2.1; 2.2; 3.1; 8; 10.1; 13 | 1.6 |
3 | Mục 1.3 | 1.5 |
4 | Các mục: 1.2; 2.3; 3.2; 5; 6; 7; 9; 10.2; 11; 12 | 1.3 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ |
I | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
1 | Các mục: 2.1.1; 2.1.3; 2.3.1; 2.4.2; 2.5.1; | 1.8 |
2 | Các mục: 1; 2.1.2; 2.3.2; 2.3.3; 2.4.1; 2.4.3; 2.5.2 | 1.6 |
2 | Các mục: 2; 2.4.4; 2.5.3; 2.5.4; 2.5.5 | 1.5 |
II | XÃ THANH LÂN |
|
1 | Tất cả các mục trong xã | 1.5 |