Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu văn bản: 06/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 27-02-2018
- Ngày có hiệu lực: 08-03-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-06-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 816 ngày (2 năm 2 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-06-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2016 CỦA UBND TỈNH VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 13/HĐND-VP ngày 09/02/2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3700/TC-GCS ngày 24/11/2017 và Công văn số 93/TC-GCS ngày 09/01/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1.1. Sửa đổi Điểm 8.3, 8.4 Khoản 8; Điểm 13.4 Khoản 13; Khoản 15; Khoản 16; Điểm 18.4, 18.5, 18.7, 18.11, 18.12, 18.13, 18.14, 18.15, 18.16, 18.17, 18.18, 18.19 Khoản 18 Mục I;
1.2. Bổ sung Điểm 5.2, 5.3 Khoản 5; Điểm 8.5 Khoản 8; Điểm 13.5, 13.6 Khoản 13; Điểm 18.25, 18.26 Khoản 18 Mục I; Điểm 1.7 Khoản 1 Mục II.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 03 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
(Kèm theo Quyết định số 06 /2018/QĐ-UBND ngày 27 /02 /2018 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Đ.mức tối đa | Loại xe | Mục đích sử dụng | Ghi chú |
I | KHỐI TỈNH |
|
|
|
|
5 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
5.2 | Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ | 1 | Xe 4 chỗ | Xe phục vụ thông tin liên lạc |
|
5.3 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 1 | Xe 7 chỗ | Xe phục vụ hoạt động nghiên cứu ứng dụng, triển khai chuyển giao công nghệ |
|
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
8.3 | Trung tâm Điều dưỡng luân phiên người có công | 2 | Xe cứu thương, | Xe phục vụ cấp cứu đối tượng người có công; Xe chở đối tượng điều dưỡng định kỳ |
|
8.4 | Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần | 1 | Xe 7-16 chỗ | Xe chuyên chở, phục vụ đối tượng | Nguồn dự kiến: Ngân sách trung ương hỗ trợ |
8.5 | Trường Trung cấp Kinh tế | 1 | Xe 29 chỗ | Phục vụ đưa đón học sinh, cán bộ, giáo viên đi thực tế, thực tập trong và ngoài tỉnh |
|
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
13.4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và PTNT | 1 | Xe bán tải, 2 cầu | Xe kiểm tra, giám sát công trình | Tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp |
13.5 | Chi cục Thuỷ lợi | 1 | Xe 7 chỗ | Phục vụ công tác chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn. |
|
13.6 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 | Xe 7 chỗ | Phục vụ công tác phòng chống thiên tai, PCCCR và TKCN |
|
15 | Sở Công Thương |
|
|
|
|
15.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 9 | Xe bán tải | Xe phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Trang bị cho 01 Đội QLTT cơ động và 08 Đội QLTT tại các huyện, thị xã, thành phố |
15.2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 1 | Xe 5-7 chỗ | Phục vụ hoạt động khuyến công và xúc tiến thương mại |
|
16 | Trường Cao đẳng kỹ thuật Công Nông Nghiệp | Theo nhu cầu | Theo nhu cầu | Xe tập lái hạng C, B1, B2 | Quy định tại Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải; tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp |
18 | Sở Y tế |
|
|
|
|
18.4 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bố Trạch | 3 | Xe cứu thương | Xe phục vụ cấp cứu bệnh nhân | Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ |
18.5 | Bệnh viện Đa khoa huyện Minh Hoá | 3 | Xe cứu thương | Xe phục vụ cấp cứu bệnh nhân | Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ |
18.7 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tuyên Hoá | 3 | Xe cứu thương | Xe phục vụ cấp cứu bệnh nhân | Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ |
18.11 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 2 | Xe bán tải; Xe 7 chỗ | Xe phục vụ phòng chống dịch |
|
18.12 | Trung tâm Y tế thành phố Đồng Hới | 1 | Xe bán tải | Xe phục vụ phòng chống dịch |
|
18.13 | Trung tâm Y tế huyện Bố Trạch | 2 | Xe bán tải | Xe phục vụ phòng chống dịch |
|
18.14 | Trung tâm Y tế huyện Minh Hoá | 2 | Xe bán tải | Xe phục vụ phòng chống dịch |
|
18.15 | Trung tâm Y tế huyện Quảng Ninh | 2 | Xe bán tải | Xe phục vụ phòng chống dịch |
|
18.16 | Trung tâm Y tế huyện Tuyên Hoá | 2 | Xe bán tải | Xe phục vụ phòng chống dịch |
|
18.17 | Trung tâm Y tế huyện Lệ Thuỷ | 2 | Xe bán tải | Xe phục vụ phòng chống dịch |
|
18.18 | Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch | 2 | Xe cứu thương, | Xe phục vụ phòng chống dịch và khám chữa bệnh | Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ |
18.19 | Trung tâm Y tế thị xã Ba Đồn | 2 | Xe bán tải | Xe phục vụ phòng chống dịch | Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ |
18.25 | Văn phòng Sở Y tế | 1 | Xe 7 chỗ | Kiểm tra, giám sát và thanh tra hoạt động hành nghề y, dược; kiểm tra, giám sát các hoạt động: phòng chống dịch, phòng chống thiên tai, thảm họa; khám, chữa bệnh; ATVSTP; quản lý thuốc chữa bệnh, thực phẩm chức năng; trang thiết bị y tế;... |
|
18.26 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y | 1 | Xe 7 - 15 chỗ | Phục vụ công tác giám định tư pháp công lập trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần | Nguồn mua sắm: Đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ và ngân sách hỗ trợ một phần |
II | KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
1 | Thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
1.7 | Ban Quản lý chợ thành phố Đồng Hới | 1 | Xe 7 chỗ hoặc xe bán tải | Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát hoạt động của các chợ | Nguồn mua sắm: Đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ. |