Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu văn bản: 05/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 30-01-2018
- Ngày có hiệu lực: 12-02-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-10-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 971 ngày (2 năm 8 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-10-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể bao gồm:
1. Nhóm, loại tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại, chi tiết theo Phụ lục I đính kèm;
2. Nhóm, loại tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên, chi tiết theo Phụ lục II đính kèm;
3. Nhóm, loại tài nguyên đối với hải sản tự nhiên, chi tiết theo Phụ lục III đính kèm;
4. Nhóm, loại tài nguyên đối với nước thiên nhiên, chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm.
2. Đối tượng áp dụng
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, cơ quan Thuế các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Tài chính, Cục Thuế
1. Trong trường hợp có biến động lớn về giá các loại tài nguyên trên thị trường so với Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc khi phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
2. Giao Cục Thuế tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện việc kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | |||
II |
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
| II5 |
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 |
|
| II502 |
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 | Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
| II50202 | Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
|
| II503 |
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (Khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
| II7 |
|
| Đất làm gạch (Sét làm gạch, ngói) | m3 | 119.000 |
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | ||
Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | |||
III3 |
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
| III301 |
| Bằng lăng | m3 | 4.400.000 |
| III314 |
| Sao đen | m | 4.650 000 |
| III315 |
| Sao cát | m3 | 3.750.000 |
| III319 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
| Thao lao, gỏ, xà cừ; mù u |
|
|
|
| III31901 | D<25cm | m3 | 2.000.000 |
|
| III31902 | 25cm≤D<35cm | m3 | 3.650.000 |
|
| III31903 | 35cm≤D<50cm | m3 | 6.100.000 |
|
| III31904 | D≥50 | m3 | 7.850.000 |
III4 |
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
| III404 |
| Dầu các loại | m3 | 3.300.000 |
III5 | III502 |
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
| III50201 | Bạch đàn | m3 | 2.200.000 |
|
| III50205 | Keo | m3 | 2.200.000 |
| III50212 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
| Còng, Phượng, Son, Quách, Ván ngựa, Cần thăng, Gáo, Gòn, Dương, Sộp, Điệp, Trâm bầu, Gừa, Bần, Mắm, Tràm |
|
|
|
| III5021201 | D<25cm | m3 | 1.100.000 |
|
| III5021202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.300.000 |
|
| III5021203 | D≥50cm | m3 | 4.250.000 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
| III504 | III50401 | Bồ đề | m3 | 1.150.000 |
III6 |
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
| III601 |
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
| III602 |
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
III7 |
|
| Củi | Ste=0,7 m3 | 595.000 |
III8 | III801 |
| Tre |
|
|
|
| III80101 | D<5cm | Cây | 10.000 |
|
| III80102 | 5cm≤D<6cm | Cây | 15 000 |
|
| III80103 | 6cm≤D<10 | Cây | 25.000 |
|
| III80104 | D≥10cm | Cây | 35.000 |
| III802 |
| Trúc | Cây | 9.000 |
| III803 |
| Nứa |
|
|
|
| III80401 | D<7cm | Cây | 3.500 |
|
| III80402 | D≥7cm | Cây | 7.000 |
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | ||
Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | |||
IV2 |
|
| Hải sản tự nhiên khác |
|
|
| IV201 |
| Cá |
|
|
|
| IV20101 | Cá loại 1, 2, 3 | kg | 50.000 |
|
| IV20102 | Cá loại khác | kg | 25.000 |
| IV202 |
| Cua | kg | 185.000 |
| IV204 |
| Mực | kg | 80.000 |
| IV205 | IV20502 | Tôm càng xanh, sú | kg | 125.000 |
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | |||
V |
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V102 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 |
|
|
| V10202 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 750.000 |
| V2 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V301 |
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V302 |
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
| V3 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
|
| V302 |
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 45.000 |
|
| V303 |
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (dùng làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...) | m3 | 5.000 |