Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu văn bản: 02/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 19-01-2018
- Ngày có hiệu lực: 01-02-2018
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2488 ngày (6 năm 9 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ ban quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao Động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1046/TT-STNMT ngày 26/12/2017 và Báo cáo thẩm định số 165/BC-STP ngày 15/12/2017 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng đơn giá đo đạc bản đồ là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện các công việc về đo đạc và bản đồ địa chính theo yêu cầu của người sử dụng đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường (Chi cục Quản lý đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố) lập dự toán kinh phí hàng năm để phục vụ công tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và là đơn giá thu dịch vụ đối với Văn phòng Đăng ký đất đai có chức năng thẩm định bản đồ địa chính đối với các tổ chức tư nhân.
- Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai.
- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP chung (20% -> 25%) | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*20%->25% | 8=6+7 |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 1.237.973 | 257.580 | 3.696 | 19.440 | 167.340 | 1.686.029 | 421.507 | 2.107.536 |
|
| Điểm | 2 | 1.644.978 | 343.440 | 4.620 | 24.840 | 167.340 | 2.185.218 | 546.305 | 2.731.523 |
|
| Điểm | 3 | 2.128.297 | 429.300 | 6.160 | 29.160 | 167.340 | 2760.256 | 690.064 | 3450.320 |
|
| Điểm | 4 | 2.815.118 | 558.620 | 8.008 | 36.720 | 167.340 | 3.585.805 | 896.451 | 4482.257 |
|
| Điểm | 5 | 3.569.773 | 730.340 | 10.164 | 38.880 | 167.340 | 4.516.496 | 1.129.124 | 5.645.620 |
2 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.075.703 | 508.800 | 2.652 | 19.440 | 367.926 | 1.974.521 | 493.630 | 2.468.151 |
|
| Điểm | 2 | 1.163.353 | 667.800 | 3.467 | 19.440 | 367.926 | 2.221.986 | 555.497 | 2.777.483 |
|
| Điểm | 3 | 1.290.844 | 890.400 | 4.079 | 23.760 | 367.926 | 2.577.009 | 644.252 | 3.221.261 |
|
| Điểm | 4 | 1.505.984 | 1.526.400 | 5.303 | 28.080 | 367.926 | 3.433.694 | 858.423 | 4.292.117 |
|
| Điểm | 5 | 1.721.125 | 1.780.800 | 6.731 | 31.320 | 367.926 | 3.907.902 | 976.975 | 4.884.877 |
3 | Tiếp điểm | Điểm | 1 | 228.940 | 38.160 | 522 | 19.440 | 83.587 | 370.649 | 92.662 | 463.312 |
|
| Điểm | 2 | 288.295 | 38.160 | 683 | 24.840 | 83.587 | 435.565 | 108.891 | 544.456 |
|
| Điểm | 3 | 347.650 | 57.240 | 804 | 29.160 | 83.587 | 518.441 | 129.610 | 648.051 |
|
| Điểm | 4 | 432.443 | 72.080 | 1.005 | 36.720 | 83.587 | 625.834 | 156.459 | 782293 |
|
| Điểm | 5 | 576590 | 72.080 | 1.326 | 38.880 | 83.587 | 772.463 | 193.116 | 965.579 |
4 | Đo ngắm | Điểm | 1 | 711.716 | 47.700 | 1.569 | 24.564 | 6.307 | 791.856 | 197.964 | 989.820 |
|
| Điểm | 2 | 860.432 | 66.780 | 2.282 | 37218 | 6.307 | 973.020 | 243.255 | 1.216.275 |
|
| Điểm | 3 | 1.041.017 | 133.560 | 2.853 | 44.662 | 6.307 | 1.228.398 | 307.100 | 1.535.498 |
|
| Điểm | 4 | 1.295.960 | 238.500 | 3.851 | 61.038 | 6.307 | 1.605.656 | 401.414 | 2.007.069 |
|
| Điểm | 5 | 2.018.298 | 296.800 | 5.135 | 81.135 | 6.307 | 2.407.675 | 601.919 | 3.009.594 |
5 | Tính toán | Điểm | 1-5 | 305.018 |
| 149 | 1.360 | 5.655 | 312.183 | 62.437 | 374.620 |
6 | Phục vụ KTNT | Điểm | 1-5 | 191.207 |
|
|
|
| 191.207 | 47.802 | 239.009 |
Ghi chú:
(1) Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức quy định tại Mục 3.
(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mục 4, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3 ) cho 1 điểm
(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức quy định tại Mục 1.
PHỤ LỤC II
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
II.1. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP chung (20% -> 25%) | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*20%->25% | 8=6+7 |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 14.642.833 | 1.817.900 | 61.769 | 216.600 | 198.731 | 16.937.832 | 4.234.458 | 21.172.291 |
|
| Ha | 2 | 17.080.563 | 2.177.240 | 74.519 | 250.719 | 198.731 | 19.781.772 | 4.945.443 | 24.727.215 |
|
| Ha | 3 | 19.768.687 | 2.567.320 | 87.270 | 304.335 | 198.731 | 22.926.343 | 5.731.586 | 28657.929 |
|
| Ha | 4 | 22.866.549 | 2.990.260 | 104.384 | 360.388 | 198.731 | 26.520.312 | 6.630.078 | 33.150.390 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.856.294 |
| 15.961 | 142.572 | 809.165 | 2.823.993 | 564.799 | 3.388.791 |
|
| Ha | 2 | 2017.061 |
| 17.715 | 158.471 | 809.165 | 3.002.412 | 600.482 | 3.602.894 |
|
| Ha | 3 | 2.162.873 |
| 20.200 | 172.977 | 809.165 | 3.165.215 | 633.043 | 3.798.258 |
|
| Ha | 4 | 2417.108 |
| 22.313 | 198.173 | 809.165 | 3.446.759 | 689.352 | 4.136.111 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 4.046.911 | 550.352 | 13.113 | 43.875 | 58.664 | 4.712.916 | 1.178.229 | 5.891.145 |
|
| Ha | 2 | 4706.464 | 662.797 | 16.473 | 54.273 | 58.664 | 5498.671 | 1.374.668 | 6.873.339 |
|
| Ha | 3 | 5.508.059 | 797.968 | 21.856 | 72.665 | 49.865 | 6.450.412 | 1.612.603 | 8.063.015 |
|
| Ha | 4 | 6.474.542 | 962.141 | 28.168 | 93.721 | 49.865 | 7.608.438 | 1.902.109 | 9.510.547 |
|
| Ha | 5 | 7.625.118 | 1.155.994 | 36.504 | 116.922 | 46.932 | 8.981.469 | 2.245.367 | 11.226.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 847.951 |
| 6.892 | 73.316 | 249.220 | 1.177.379 | 235.476 | 1.412.854 |
|
| Ha | 2 | 908.967 |
| 7.201 | 84.170 | 249.220 | 1.249.558 | 249.912 | 1.499.469 |
|
| Ha | 3 | 969.984 |
| 7.510 | 91.270 | 249.220 | 1.317.984 | 263.597 | 1.581.581 |
|
| Ha | 4 | 1.051.339 |
| 7.922 | 98.162 | 249.220 | 1.406.643 | 281.329 | 1.687.972 |
|
| Ha | 5 | 1.148.248 |
| 8.437 | 107.562 | 249.220 | 1.513.467 | 302.693 | 1.816.160 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1.293.037 | 148.358 | 6.495 | 19.841 | 17.297 | 1.485.028 | 297.006 | 1.782.034 |
|
| Ha | 2 | 1.499.892 | 176.214 | 7.854 | 23.359 | 17.297 | 1.724.618 | 344.924 | 2.069.541 |
|
| Ha | 3 | 1.874.450 | 242.274 | 9.240 | 27.607 | 17.297 | 2.170.868 | 434.174 | 2.605.042 |
|
| Ha | 4 | 2.511.985 | 386.730 | 11.550 | 35.137 | 17.297 | 2.962.699 | 592.540 | 3.555.239 |
|
| Ha | 5 | 3.094.308 | 496.292 | 14.415 | 44.450 | 17.297 | 3.666.762 | 733.352 | 4.400.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 409.619 |
| 3.089 | 32.515 | 111.940 | 557.163 | 111.433 | 668.595 |
|
| Ha | 2 | 439.379 |
| 3.239 | 34.806 | 111.940 | 589.364 | 117.873 | 707.237 |
|
| Ha | 3 | 476617 |
| 3.427 | 39.127 | 111.940 | 631.111 | 126.222 | 757.333 |
|
| Ha | 4 | 523.127 |
| 3.661 | 43.714 | 111.940 | 682.443 | 136.489 | 818.931 |
|
| Ha | 5 | 581.302 |
| 3.951 | 49.417 | 111.940 | 746.611 | 149.322 | 895.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 557.855 | 63.950 | 2.809 | 6.745 | 5.828 | 637.187 | 159.297 | 796.483 |
|
| Ha | 2 | 643.175 | 75.546 | 3.411 | 7.932 | 5.828 | 735.893 | 183.973 | 919.867 |
|
| Ha | 3 | 753.721 | 93.619 | 4.013 | 9.379 | 5.828 | 866.561 | 216.640 | 1.083.202 |
|
| Ha | 4 | 958.569 | 133.952 | 5.217 | 12.472 | 5.828 | 1.116.039 | 279.010 | 1.395.049 |
|
| Ha | 5 | 1.234.066 | 180.380 | 6.823 | 16.910 | 5.828 | 1.444.007 | 361.002 | 1.805.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 173.740 |
| 1.709 | 13.583 | 45.136 | 234.169 | 46.834 | 281.003 |
|
| Ha | 2 | 187.237 |
| 1.792 | 15.120 | 45.136 | 249.285 | 49.857 | 299.142 |
|
| Ha | 3 | 203.463 |
| 1.903 | 17.015 | 45.136 | 267.518 | 53.504 | 321.022 |
|
| Ha | 4 | 184.134 |
| 1.777 | 14.884 | 45.136 | 245.932 | 49.186 | 295.118 |
|
| Ha | 5 | 203.650 |
| 1.903 | 17.125 | 45.136 | 267.815 | 53.563 | 321.378 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 214.623 | 21.606 | 1.180 | 2.991 | 975 | 241.375 | 60.344 | 301.719 |
|
| Ha | 2 | 246.068 | 25.607 | 1.410 | 3.586 | 975 | 277.647 | 69.412 | 347.059 |
|
| Ha | 3 | 283.786 | 30.407 | 1.538 | 3.885 | 975 | 320.591 | 80.148 | 400.739 |
|
| Ha | 4 | 329.080 | 36.166 | 1.698 | 4.182 | 975 | 372.102 | 93.025 | 465.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 23.398 |
| 299 | 2.414 | 8.604 | 34.715 | 6.943 | 41.658 |
|
| Ha | 2 | 26.635 |
| 316 | 2.732 | 8.604 | 38.286 | 7.657 | 45.943 |
|
| Ha | 3 | 31.001 |
| 340 | 3.822 | 8.604 | 43.766 | 8.753 | 52.519 |
|
| Ha | 4 | 36.895 |
| 371 | 5294 | 8.604 | 51.164 | 10.233 | 61.397 |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 102.546 | 11.066 | 536 | 1.359 | 332 | 115.839 | 28.960 | 144.799 |
|
| Ha | 2 | 117.838 | 13.133 | 640 | 1.630 | 332 | 133.574 | 33.393 | 166967 |
|
| Ha | 3 | 136.191 | 15.614 | 699 | 1.766 | 332 | 154.601 | 38.650 | 193.252 |
|
| Ha | 4 | 158.212 | 18.591 | 771 | 1.901 | 332 | 179.807 | 44.952 | 224.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 7.312 |
| 110 | 971 | 2.151 | 10.544 | 2.109 | 12.653 |
|
| Ha | 2 | 8.364 |
| 115 | 1.074 | 2.151 | 11.704 | 2341 | 14.045 |
|
| Ha | 3 | 9.784 |
| 122 | 1.428 | 2.151 | 13.485 | 2.697 | 16.182 |
|
| Ha | 4 | 11.699 |
| 135 | 1.906 | 2.151 | 15.892 | 3.178 | 19.070 |
Ghi chú:
- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp.
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,1 mức theo đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.
- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
II.2. ĐƠN GIÁ ĐO VẼ ĐỊA HÌNH CHO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP chung (20% -> 25%) | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*20%->25% | 8=6+7 |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 16.107.116 | 1.999.690 | 67.945 | 238.260 | 218.604 | 18.631.616 | 4.657.904 | 23.289.520 |
|
| Ha | 2 | 18.788.619 | 2.394.964 | 81.971 | 275.791 | 218.604 | 21.759.949 | 5.439.987 | 27.199.936 |
|
| Ha | 3 | 21.745.556 | 2.824.052 | 95.997 | 334.769 | 218.604 | 25.218.978 | 6.304.744 | 31.523.722 |
|
| Ha | 4 | 25.153.204 | 3.289.286 | 114.822 | 396.427 | 218.604 | 29.172.343 | 7.293.086 | 36.465.429 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 2.041.924 |
| 17.557 | 156.829 | 890.082 | 3.106.392 | 621.278 | 3.727.670 |
|
| Ha | 2 | 2.218.767 |
| 19.486 | 174.318 | 890.082 | 3.302.653 | 660.531 | 3.963.184 |
|
| Ha | 3 | 2.379.160 |
| 22.220 | 190.275 | 890.082 | 3.481.737 | 696.347 | 4.178.084 |
|
| Ha | 4 | 2.658.819 |
| 24.544 | 217.990 | 890.082 | 3.791.435 | 758.287 | 4.549.722 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 4.451.602 | 605.387 | 14.425 | 48.262 | 64.531 | 5.184.207 | 1.296.052 | 6.480.259 |
|
| Ha | 2 | 5.177.111 | 729.076 | 18.120 | 59.700 | 64.531 | 6.048.538 | 1.512.135 | 7.560.673 |
|
| Ha | 3 | 6.058.865 | 877.765 | 24.041 | 79.931 | 54.851 | 7.095.454 | 1.773.863 | 8.869.317 |
|
| Ha | 4 | 7.121.997 | 1.058.355 | 30.985 | 103.093 | 54.851 | 8.369.281 | 2.092.320 | 10.461.602 |
|
| Ha | 5 | 8.387.629 | 1.271.593 | 40.154 | 128.615 | 51.625 | 9.879.616 | 2.469.904 | 12.349.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 932.746 |
| 7.581 | 80.648 | 274.142 | 1.295.116 | 259.023 | 1.554.140 |
|
| Ha | 2 | 999.864 |
| 7.921 | 92.587 | 274.142 | 1.374.513 | 274.903 | 1.649.416 |
|
| Ha | 3 | 1.066.982 |
| 8.261 | 100.397 | 274.142 | 1.449.782 | 289.956 | 1.739.739 |
|
| Ha | 4 | 1.156.473 |
| 8.714 | 107.978 | 274.142 | 1.547.307 | 309.461 | 1.856.769 |
|
| Ha | 5 | 1.263.073 |
| 9.281 | 118.318 | 274.142 | 1.664.814 | 332.963 | 1.997.776 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1.422.341 | 163.193 | 7.144 | 21.825 | 19.027 | 1.633.531 | 408.383 | 2.041.914 |
|
| Ha | 2 | 1.649.882 | 193.836 | 8.639 | 25.695 | 19.027 | 1.897.079 | 474.270 | 2.371.349 |
|
| Ha | 3 | 2.061.895 | 266.501 | 10.164 | 30368 | 19.027 | 2.387.955 | 596.989 | 2.984.943 |
|
| Ha | 4 | 2.763.183 | 425.403 | 12.705 | 38.651 | 19.027 | 3.258.969 | 814.742 | 4.073.712 |
|
| Ha | 5 | 3.403.739 | 545.921 | 15.856 | 48.895 | 19.027 | 4.033.438 | 1.008.359 | 5.041.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 450.580 |
| 3.398 | 35.766 | 123.134 | 612.879 | 122.576 | 735.455 |
|
| Ha | 2 | 483.317 |
| 3.563 | 38.286 | 123.134 | 648.301 | 129.660 | 777.961 |
|
| Ha | 3 | 524.279 |
| 3.769 | 43.039 | 123.134 | 694.222 | 138.844 | 833.066 |
|
| Ha | 4 | 575.440 |
| 4.027 | 48.086 | 123.134 | 750.687 | 150.137 | 900.825 |
|
| Ha | 5 | 639433 |
| 4.346 | 54.359 | 123.134 | 821.272 | 164.254 | 985.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 613.640 | 70.345 | 3.090 | 7.419 | 6.411 | 700.905 | 175.226 | 876.132 |
|
| Ha | 2 | 707.493 | 83.101 | 3.752 | 8.725 | 6.411 | 809.483 | 202.371 | 1.011.853 |
|
| Ha | 3 | 829.094 | 102.981 | 4.415 | 10.317 | 6.411 | 953.218 | 238.304 | 1.191.522 |
|
| Ha | 4 | 1.054.426 | 147.347 | 5.739 | 13.719 | 6.411 | 1.227.643 | 306.911 | 1.534.554 |
|
| Ha | 5 | 1.357.472 | 198.418 | 7.505 | 18.601 | 6.411 | 1.588.407 | 397.102 | 1.985.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 191.114 |
| 1.880 | 14.942 | 49.650 | 257.586 | 51.517 | 309.103 |
|
| Ha | 2 | 205.961 |
| 1.971 | 16.632 | 49.650 | 274.213 | 54.843 | 329.056 |
|
| Ha | 3 | 223.810 |
| 2.094 | 18.717 | 49.650 | 294.270 | 58.854 | 353.124 |
|
| Ha | 4 | 202.547 |
| 1.955 | 16.373 | 49.650 | 270.525 | 54.105 | 324.630 |
|
| Ha | 5 | 224.015 |
| 2.094 | 18.838 | 49650 | 294.596 | 58.919 | 353.516 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 236.085 | 23.767 | 1.298 | 3.290 | 1.073 | 265.512 | 66.378 | 331.890 |
|
| Ha | 2 | 270.675 | 28.168 | 1.551 | 3.945 | 1.073 | 305.412 | 76.353 | 381.764 |
|
| Ha | 3 | 312.164 | 33.447 | 1.692 | 4.273 | 1.073 | 352.650 | 88.162 | 440.812 |
|
| Ha | 4 | 361.988 | 39.783 | 1.868 | 4.601 | 1.073 | 409.312 | 102.328 | 511.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 25.738 |
| 329 | 2.656 | 9.464 | 38.187 | 7.637 | 45.824 |
|
| Ha | 2 | 29.298 |
| 348 | 3.005 | 9464 | 42.115 | 8.423 | 50.538 |
|
| Ha | 3 | 34.101 |
| 374 | 4.204 | 9464 | 48.142 | 9.628 | 57.771 |
|
| Ha | 4 | 40.585 |
| 409 | 5.823 | 9.464 | 56.281 | 11.256 | 67.537 |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 112.800 | 12.172 | 589 | 1.495 | 366 | 127.423 | 31.856 | 159.278 |
|
| Ha | 2 | 129.622 | 14.446 | 704 | 1.793 | 366 | 146.931 | 36.733 | 183.664 |
|
| Ha | 3 | 149.810 | 17.175 | 769 | 1.942 | 366 | 170.061 | 42.515 | 212.577 |
|
| Ha | 4 | 174.033 | 20.450 | 848 | 2.091 | 366 | 197.788 | 49.447 | 247.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 8.044 |
| 121 | 1.068 | 2.366 | 11.599 | 2.320 | 13.918 |
|
| Ha | 2 | 9.201 |
| 126 | 1.181 | 2.366 | 12.875 | 2.575 | 15.450 |
|
| Ha | 3 | 10.763 |
| 134 | 1.570 | 2.366 | 14833 | 2.967 | 17.800 |
|
| Ha | 4 | 12.869 |
| 149 | 2.096 | 2.366 | 17.481 | 3.496 | 20.977 |
II.3. ĐƠN GIÁ ĐO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP chung (20% -> 25%) | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*20%->25% | 8=6+7 |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 16.839.258 | 2.090.585 | 71.034 | 249.090 | 228.541 | 19.478.507 | 4.869.627 | 24.348.134 |
|
| Ha | 2 | 19.642.647 | 2.503.826 | 85.697 | 288.327 | 228.541 | 22.749.038 | 5.687.259 | 28.436.297 |
|
| Ha | 3 | 22.733.990 | 2.952.418 | 100.360 | 349.986 | 228.541 | 26.365.295 | 6.591.324 | 32.956.618 |
|
| Ha | 4 | 26.296.531 | 3.438.799 | 120.041 | 414.447 | 228.541 | 30498.359 | 7.624.590 | 38.122.949 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 2.041.924 |
| 17.557 | 156.829 | 890.082 | 3.106.392 | 621.278 | 3.727.670 |
|
| Ha | 2 | 2.218.767 |
| 19.486 | 174.318 | 890.082 | 3.302.653 | 660.531 | 3.963.184 |
|
| Ha | 3 | 2.379.160 |
| 22.220 | 190.275 | 890.082 | 3.481.737 | 696.347 | 4.178.084 |
|
| Ha | 4 | 2.658.819 |
| 24544 | 217990 | 890.082 | 3.791.435 | 758.287 | 4.549.722 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 4.653.948 | 632.905 | 15.080 | 50.456 | 67.464 | 5.419.853 | 1.354.963 | 6.774.816 |
|
| Ha | 2 | 5.412.434 | 762.216 | 18.944 | 62.414 | 67.464 | 6.323.472 | 1.580.868 | 7.904.340 |
|
| Ha | 3 | 6.334.268 | 917.663 | 25.134 | 83.564 | 57.344 | 7.417.974 | 1.854.494 | 9272.468 |
|
| Ha | 4 | 7.445.724 | 1.106.462 | 32.394 | 107.779 | 57.344 | 8.749.703 | 2.187.426 | 10.937.129 |
|
| Ha | 5 | 8.768.885 | 1.329.393 | 41.980 | 134.461 | 53.971 | 10.328.689 | 2.582.172 | 12.910.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 932746 |
| 7.581 | 80.648 | 274.142 | 1.295.116 | 259.023 | 1.554.140 |
|
| Ha | 2 | 999.864 |
| 7.921 | 92.587 | 274.142 | 1.374.513 | 274.903 | 1.649.416 |
|
| Ha | 3 | 1.066.982 |
| 8.261 | 100.397 | 274.142 | 1.449.782 | 289.956 | 1.739.739 |
|
| Ha | 4 | 1.156.473 |
| 8.714 | 107.978 | 274.142 | 1.547.307 | 309.461 | 1.856.769 |
|
| Ha | 5 | 1.263.073 |
| 9.281 | 118.318 | 274.142 | 1.664.814 | 332.963 | 1.997.776 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1.486.993 | 170.611 | 7.469 | 22.817 | 19.892 | 1.707.782 | 426.946 | 2.134.728 |
|
| Ha | 2 | 1.724.876 | 202.647 | 9.032 | 26.863 | 19.892 | 1.983.310 | 495.828 | 2.479.138 |
|
| Ha | 3 | 2.155.618 | 278.615 | 10.626 | 31.748 | 19.892 | 2.496.498 | 624.125 | 3.120.623 |
|
| Ha | 4 | 2.888.782 | 444.740 | 13.283 | 40.407 | 19.892 | 3.407.104 | 851.776 | 4.258.880 |
|
| Ha | 5 | 3.558.454 | 570.736 | 16.577 | 51.117 | 19.892 | 4.216.776 | 1.054.194 | 5.270.970 |
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 450.580 |
| 3.398 | 35.766 | 123.134 | 612.879 | 122.576 | 735.455 |
|
| Ha | 2 | 483.317 |
| 3.563 | 38.286 | 123.134 | 648.301 | 129.660 | 777.961 |
|
| Ha | 3 | 524.279 |
| 3.769 | 43.039 | 123.134 | 694222 | 138.844 | 833.066 |
|
| Ha | 4 | 575.440 |
| 4.027 | 48.086 | 123.134 | 750.687 | 150.137 | 900.825 |
|
| Ha | 5 | 639.433 |
| 4.346 | 54359 | 123.134 | 821.272 | 164.254 | 985.526 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 641.533 | 73.542 | 3.231 | 7.756 | 6.703 | 732.765 | 183.191 | 915.956 |
|
| Ha | 2 | 739.651 | 86.878 | 3.923 | 9.122 | 6.703 | 846.277 | 211.569 | 1.057.847 |
|
| Ha | 3 | 866.780 | 107.662 | 4.615 | 10786 | 6.703 | 996.546 | 249.136 | 1.245.682 |
|
| Ha | 4 | 1.102.355 | 154.045 | 6.000 | 14.343 | 6.703 | 1.283.445 | 320.861 | 1.604.306 |
|
| Ha | 5 | 1.419.176 | 207.437 | 7.846 | 19.446 | 6.703 | 1.660.608 | 415.152 | 2.075.760 |
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 191.114 |
| 1.880 | 14.942 | 49.650 | 257.586 | 51.517 | 309.103 |
|
| Ha | 2 | 205.961 |
| 1.971 | 16.632 | 49.650 | 274.213 | 54.843 | 329.056 |
|
| Ha | 3 | 223.810 |
| 2.094 | 18.717 | 49.650 | 294.270 | 58.854 | 353.124 |
|
| Ha | 4 | 202.547 |
| 1.955 | 16373 | 49.650 | 270.525 | 54.105 | 324630 |
|
| Ha | 5 | 224.015 |
| 2.094 | 18.838 | 49.650 | 294.596 | 58.919 | 353.516 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 246.816 | 24.847 | 1.357 | 3.439 | 1.122 | 277.581 | 69.395 | 346.976 |
|
| Ha | 2 | 282.978 | 29448 | 1.621 | 4.124 | 1.122 | 319.294 | 79.823 | 399.117 |
|
| Ha | 3 | 326.354 | 34.968 | 1.769 | 4.467 | 1.122 | 368.679 | 92.170 | 460.849 |
|
| Ha | 4 | 378.442 | 41.591 | 1.953 | 4.810 | 1.122 | 427.917 | 106.979 | 534.896 |
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 25.738 |
| 329 | 2.656 | 9.464 | 38.187 | 7.637 | 45.824 |
|
| Ha | 2 | 29.298 |
| 348 | 3.005 | 9.464 | 42.115 | 8.423 | 50538 |
|
| Ha | 3 | 34.101 |
| 374 | 4.204 | 9.464 | 48.142 | 9.628 | 57.771 |
|
| Ha | 4 | 40.585 |
| 409 | 5.823 | 9.464 | 56.281 | 11.256 | 67.537 |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 117.928 | 12.725 | 616 | 1.563 | 382 | 133.215 | 33.304 | 166.518 |
|
| Ha | 2 | 135.514 | 15.103 | 736 | 1.875 | 382 | 153.610 | 38.402 | 192.012 |
|
| Ha | 3 | 156.619 | 17.956 | 804 | 2.031 | 382 | 177.791 | 44.448 | 222.239 |
|
| Ha | 4 | 181.943 | 21.379 | 887 | 2.186 | 382 | 206.778 | 51.695 | 258.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 8.044 |
| 121 | 1.068 | 2.366 | 11.599 | 2.320 | 13.918 |
|
| Ha | 2 | 9.201 |
| 126 | 1.181 | 2.366 | 12.875 | 2.575 | 15.450 |
|
| Ha | 3 | 10.763 |
| 134 | 1.570 | 2.366 | 14.833 | 2.967 | 17.800 |
|
| Ha | 4 | 12.869 |
| 149 | 2.096 | 2.366 | 17.481 | 3.496 | 20977 |
Ghi chú:
- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP chung 15% | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5-1+2+3+4 | 6=5*15% | 7=5+6 |
| Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng hợp tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa BĐĐC | 1 | Ha | 180.956 | 3.110 | 17.338 | 33.526 | 234.930 | 35.239 | 270.169 |
|
| 2 | Ha | 196.509 | 3.561 | 19.882 | 33.526 | 253.477 | 38.022 | 291.498 |
|
| 3 | Ha | 214.754 | 4.093 | 23.029 | 33.526 | 275.401 | 41.310 | 316.712 |
|
| 4 | Ha | 235.691 | 4.707 | 26.752 | 33.526 | 300.675 | 45.101 | 345.776 |
|
| 5 | Ha | 259.619 | 5.402 | 31.125 | 33.526 | 329.672 | 49.451 | 379.123 |
2 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển | 1 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 2 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 3 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 4 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 5 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
3 | Chuyển đổi bản đồ số | 1 | Ha | 143.867 | 117 | 15.546 | 20.788 | 180.318 | 27.048 | 207.366 |
|
| 2 | Ha | 153.438 | 131 | 17.387 | 20.788 | 191.745 | 28.762 | 220.506 |
|
| 3 | Ha | 163.010 | 146 | 19.101 | 20.788 | 203.044 | 30.457 | 233.501 |
|
| 4 | Ha | 172.581 | 161 | 20.926 | 20.788 | 214455 | 32.168 | 246.624 |
|
| 5 | Ha | 186.938 | 190 | 21.888 | 20.788 | 229.803 | 34.470 | 264.274 |
| Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng hợp tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa BĐĐC | 1 | Ha | 71.036 | 1.370 | 8.262 | 8.382 | 89.050 | 13.358 | 102.408 |
|
| 2 | Ha | 78.514 | 1.568 | 8.719 | 8.382 | 97.183 | 14.577 | 111.761 |
|
| 3 | Ha | 87.113 | 1.803 | 9.828 | 8.382 | 107.126 | 16.069 | 123.195 |
|
| 4 | Ha | 96.983 | 2.073 | 11.308 | 8.382 | 118.747 | 17.812 | 136.559 |
|
| 5 | Ha | 108.349 | 2.380 | 16.116 | 8.382 | 135.227 | 20.284 | 155.511 |
2 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển | 1 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 2 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 3 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 4 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 5 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
3 | Chuyển đổi bản đồ số | 1 | Ha | 43.743 | 144 | 4.805 | 5.197 | 53.889 | 8.083 | 61.972 |
|
| 2 | Ha | 46.734 | 162 | 5.164 | 5.197 | 57.257 | 8.589 | 65.846 |
|
| 3 | Ha | 49.725 | 180 | 5.785 | 5.197 | 60.887 | 9.133 | 70.020 |
|
| 4 | Ha | 52.716 | 198 | 6.338 | 5.197 | 64.448 | 9.667 | 74.116 |
|
| 5 | Ha | 57.203 | 234 | 6.642 | 5.197 | 69.276 | 10.391 | 79.667 |
| Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng hợp tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa BĐĐC | 1 | Ha | 30.003 | 458 | 2.666 | 2.145 | 35.272 | 5.291 | 40.563 |
|
| 2 | Ha | 33.574 | 524 | 3.279 | 2.145 | 39.522 | 5.928 | 45.450 |
|
| 3 | Ha | 37.668 | 602 | 4.276 | 2.145 | 44.691 | 6.704 | 51.395 |
|
| 4 | Ha | 42.379 | 692 | 4.969 | 2.145 | 50.185 | 7.528 | 57.713 |
|
| 5 | Ha | 42.379 | 795 | 6.150 | 2.145 | 51.469 | 7.720 | 59.189 |
2 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển | 1 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 2 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 3 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 4 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 5 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
3 | Chuyển đổi bản đồ số | 1 | Ha | 13497 | 180 | 1.498 | 1.856 | 17.031 | 2.555 | 19.585 |
|
| 2 | Ha | 14.432 | 202 | 1.635 | 1.856 | 18.125 | 2.719 | 20.844 |
|
| 3 | Ha | 15.366 | 225 | 1.807 | 1.856 | 19.254 | 2.888 | 22.142 |
|
| 4 | Ha | 16.301 | 247 | 1.979 | 1.856 | 20.383 | 3.057 | 23.441 |
|
| 5 | Ha | 17.703 | 292 | 2.077 | 1.856 | 21.928 | 3.289 | 25.218 |
| Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng hợp tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa BĐĐC | 1 | Ha | 5.733 | 80 | 499 | 158 | 6.470 | 970 | 7.440 |
|
| 2 | Ha | 6.456 | 92 | 648 | 158 | 7.353 | 1.103 | 8.457 |
|
| 3 | Ha | 7.288 | 106 | 772 | 158 | 8.324 | 1.249 | 9.572 |
|
| 4 | Ha | 8.246 | 121 | 920 | 158 | 9.445 | 1.417 | 10.862 |
|
| 5 | Ha | 908 |
|
| 158 | 1.066 | 160 | 1.225 |
2 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển | 1 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 2 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 3 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 4 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
|
| 5 | Điểm | 381.273 |
| 22.331 | 4.731 | 408.334 | 61.250 | 469.584 |
3 | Chuyển đổi bản đồ số | 1 | Ha | 2.162 | 32 | 225 | 207 | 2.626 | 394 | 3.020 |
|
| 2 | Ha | 2.266 | 36 | 255 | 207 | 2.764 | 415 | 3.179 |
|
| 3 | Ha | 2.370 | 36 | 275 | 207 | 2.887 | 433 | 3.320 |
|
| 4 | Ha | 2.474 | 40 | 294 | 207 | 3.014 | 452 | 3.466 |
|
| 5 | Ha | 1.020 |
|
| 207 | 1.227 | 184 | 1.411 |
Ghi chú:
- Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức của Bảng 3.
- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
IV.1. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% TRỞ XUỐNG
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP Chung (20%->25%) | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*20%->25% | 8=6+7 |
I | Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 1.145.544 |
| 5.973 |
| 157.250 | 1.308.767 | 327.192 | 1.635.959 |
|
| Ha | 2 | 1.487.266 |
| 7.467 |
| 157.250 | 1.651.982 | 412.996 | 2.064.978 |
|
| Ha | 3 | 1.933.834 |
| 9.956 |
| 157.250 | 2.101.039 | 525.260 | 2.626.299 |
|
| Ha | 4 | 2.512.430 |
| 11.947 |
| 157.250 | 2.681.627 | 670.407 | 3.352.034 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 19.969 |
| 73 | 409 | 79 | 20.531 | 5.133 | 25.663 |
|
| Thửa | 2 | 25.039 |
| 91 | 512 | 79 | 25.721 | 6.430 | 32.152 |
|
| Thửa | 3 | 33.317 |
| 122 | 680 | 79 | 34.198 | 8.549 | 42.747 |
|
| Thửa | 4 | 39.939 |
| 146 | 818 | 79 | 40.981 | 10.245 | 51.227 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 247.290 | 17.713 | 613 | 5.840 | 1.574 | 273.030 | 68.257 | 341.287 |
|
| Thửa | 2 | 296.748 | 21.264 | 766 | 7.299 | 1.574 | 327.650 | 81.913 | 409.563 |
|
| Thửa | 3 | 356.139 | 25.514 | 1.021 | 9.735 | 1.574 | 393.983 | 98.496 | 492.479 |
|
| Thửa | 4 | 427.326 | 30.613 | 1.225 | 11.681 | 1.574 | 472.418 | 118.105 | 590.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 21.759 |
| 150 | 654 | 3.732 | 26.295 | 5.259 | 31.554 |
|
| Thửa | 2 | 26.094 |
| 187 | 736 | 3.732 | 30.750 | 6.150 | 36.899 |
|
| Thửa | 3 | 30.429 |
| 249 | 873 | 3.732 | 35.284 | 7.057 | 42.341 |
|
| Thửa | 4 | 34.849 |
| 299 | 983 | 3.732 | 39.863 | 7.973 | 47.836 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.608 |
|
|
|
| 5.608 | 1.122 | 6.730 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.860 |
| 121 | 64 | 794 | 5.838 | 1.168 | 7.006 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 95.338 |
| 3.273 | 7.424 | 134.589 | 240.624 | 48.125 | 288.749 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 74.775 |
|
|
|
| 74.775 | 14.955 | 89.730 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 37.388 |
|
|
|
| 37.388 | 7.478 | 44.865 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.145.544 |
| 5.973 |
| 157.250 | 1.308.767 | 327.192 | 1.635.959 |
|
| Ha | 2 | 1.487.266 |
| 7.467 |
| 157.250 | 1.651.982 | 412.996 | 2.064.978 |
|
| Ha | 3 | 1.933.834 |
| 9.956 |
| 157.250 | 2.101.039 | 525.260 | 2.626.299 |
|
| Ha | 4 | 2.512.430 |
| 11.947 |
| 157.250 | 2.681.627 | 670.407 | 3.352.034 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 267.260 | 17.713 | 686 | 6.250 | 1.652 | 293.560 | 73.390 | 366.950 |
|
| Thửa | 2 | 321.788 | 21.264 | 857 | 7.810 | 1.652 | 353.371 | 88.343 | 441.714 |
|
| Thửa | 3 | 389.456 | 25.514 | 1.143 | 10.415 | 1.652 | 428.181 | 107.045 | 535.226 |
|
| Thửa | 4 | 467.265 | 30.613 | 1.371 | 12.498 | 1.652 | 513.400 | 128.350 | 641.749 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 207.501 |
| 3.273 | 7.424 | 134.589 | 352.786 | 70.557 | 423.344 |
|
| Ha | 2 | 207.501 |
| 3.273 | 7.424 | 134.589 | 352.786 | 70.557 | 423.344 |
|
| Ha | 3 | 207.501 |
| 3.273 | 7.424 | 134.589 | 352.786 | 70.557 | 423.344 |
|
| Ha | 4 | 207.501 |
| 3.273 | 7.424 | 134.589 | 352.786 | 70.557 | 423.344 |
|
| Ha | 5 | 207.501 |
| 3.273 | 7.424 | 134.589 | 352.786 | 70.557 | 423.344 |
|
| Thửa | 1 | 32.228 |
| 270 | 717 | 4.526 | 37.741 | 7.548 | 45.290 |
|
| Thửa | 2 | 36.563 |
| 308 | 800 | 4.526 | 42.196 | 8.439 | 50.635 |
|
| Thửa | 3 | 40.897 |
| 370 | 937 | 4.526 | 46.730 | 9.346 | 56.076 |
|
| Thửa | 4 | 45.317 |
| 420 | 1.046 | 4.526 | 51.310 | 10.262 | 61.571 |
|
| Thửa | 5 | 10.469 |
| 121 | 64 | 794 | 11.446 | 2.289 | 13.736 |
II | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 274.620 |
| 1.434 |
| 25.160 | 301.214 | 75.303 | 376.517 |
|
| Ha | 2 | 356.633 |
| 1.792 |
| 25.160 | 383.585 | 95.896 | 479.481 |
|
| Ha | 3 | 464.120 |
| 2.389 |
| 25.160 | 491.669 | 122.917 | 614.587 |
|
| Ha | 4 | 603.294 |
| 3.226 |
| 25.160 | 631.680 | 157.920 | 789.600 |
|
| Ha | 5 | 784.096 |
| 4.181 |
| 25.160 | 813.437 | 203.359 | 1.016.796 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 13.658 |
| 50 | 302 | 59 | 14.069 | 3.517 | 17.586 |
|
| Thửa | 2 | 17.072 |
| 62 | 378 | 59 | 17.572 | 4.393 | 21.965 |
|
| Thửa | 3 | 22.763 |
| 83 | 504 | 59 | 23.410 | 5.852 | 29.262 |
|
| Thửa | 4 | 30.730 |
| 112 | 680 | 59 | 31.582 | 7.895 | 39.477 |
|
| Thửa | 5 | 38.697 |
| 146 | 856 | 59 | 39.758 | 9.939 | 49.697 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 172.586 | 12.360 | 428 | 4.078 | 1.186 | 190.637 | 47.659 | 238.296 |
|
| Thửa | 2 | 207.144 | 14.840 | 534 | 5.096 | 1.186 | 228.801 | 57.200 | 286.001 |
|
| Thửa | 3 | 248.532 | 17.808 | 713 | 6.794 | 1.186 | 275.032 | 68.758 | 343.791 |
|
| Thửa | 4 | 298.197 | 21.359 | 962 | 9.172 | 1.186 | 330.876 | 82.719 | 413.595 |
|
| Thửa | 5 | 357.898 | 25.641 | 1.247 | 11.550 | 1.186 | 397.523 | 99.381 | 496.903 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 6.927 |
| 103 | 499 | 3.732 | 11.262 | 2.252 | 13.514 |
|
| Thửa | 2 | 8.627 |
| 129 | 540 | 3.732 | 13.029 | 2.606 | 15.635 |
|
| Thửa | 3 | 9.222 |
| 172 | 615 | 3.732 | 13.742 | 2.748 | 16.490 |
|
| Thửa | 4 | 15.554 |
| 232 | 716 | 3.732 | 20.235 | 4.047 | 24.282 |
|
| Thửa | 5 | 19.592 |
| 301 | 818 | 3.732 | 24.443 | 4.889 | 29.332 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.608 |
|
|
|
| 5.608 | 1.122 | 6.730 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.860 |
| 121 | 280 | 794 | 6.055 | 1.211 | 7.266 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 17.946 |
| 945 | 1.334 | 18.020 | 38.245 | 7.649 | 45.894 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 17.946 |
|
|
|
| 17.946 | 3.589 | 21.535 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 37.687 |
|
|
|
| 37.687 | 7.537 | 45.224 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 274.620 |
| 1.434 |
| 25.160 | 301.214 | 75.303 | 376.517 |
|
| Ha | 2 | 356.633 |
| 1.792 |
| 25.160 | 383.585 | 95.896 | 479.481 |
|
| Ha | 3 | 464.120 |
| 2.389 |
| 25.160 | 491.669 | 122.917 | 614.587 |
|
| Ha | 4 | 603.294 |
| 3.226 |
| 25.160 | 631.680 | 157.920 | 789.600 |
|
| Ha | 5 | 784.096 |
| 4.181 |
| 25.160 | 813.437 | 203.359 | 1.016.796 |
|
| Thửa | 1 | 186.244 | 12.360 | 478 | 4.380 | 1.245 | 204.706 | 51.176 | 255.882 |
|
| Thửa | 2 | 224.217 | 14.840 | 597 | 5.473 | 1.245 | 246.373 | 61.593 | 307.966 |
|
| Thửa | 3 | 271.295 | 17.808 | 796 | 7.298 | 1.245 | 298.442 | 74.611 | 373.053 |
|
| Thửa | 4 | 328.927 | 21.359 | 1.074 | 9.852 | 1.245 | 362.458 | 90.614 | 453.072 |
|
| Thửa | 5 | 396.596 | 25.641 | 1.393 | 12.405 | 1.245 | 437.281 | 109.320 | 546.601 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 73.579 |
| 945 | 1.334 | 18.020 | 93.878 | 18.776 | 112.653 |
|
| Ha | 2 | 73.579 |
| 945 | 1.334 | 18.020 | 93.878 | 18.776 | 112.653 |
|
| Ha | 3 | 73.579 |
| 945 | 1.334 | 18.020 | 93.878 | 18.776 | 112.653 |
|
| Ha | 4 | 73.579 |
| 945 | 1.334 | 18.020 | 93.878 | 18.776 | 112.653 |
|
| Ha | 5 | 73.579 |
| 945 | 1.334 | 18.020 | 93.878 | 18.776 | 112.653 |
|
| Thửa | 1 | 17.396 |
| 224 | 779 | 4.526 | 22.925 | 4.585 | 27.510 |
|
| Thửa | 2 | 19.096 |
| 249 | 820 | 4.526 | 24.692 | 4.938 | 29.630 |
|
| Thửa | 3 | 19.691 |
| 292 | 895 | 4.526 | 25.404 | 5.081 | 30.485 |
|
| Thửa | 4 | 26.023 |
| 352 | 996 | 4.526 | 31.898 | 6.380 | 38.277 |
|
| Thửa | 5 | 30.060 |
| 421 | 1.098 | 4.526 | 36.106 | 7.221 | 43.327 |
III | Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 102.982 |
| 537 |
| 6.290 | 109.810 | 27.452 | 137.262 |
|
| Ha | 2 | 133.893 |
| 672 |
| 6.290 | 140.855 | 35.214 | 176.068 |
|
| Ha | 3 | 173.967 |
| 896 |
| 6.290 | 181.153 | 45.288 | 226.441 |
|
| Ha | 4 | 226.158 |
| 1.209 |
| 6.290 | 233.657 | 58.414 | 292.071 |
|
| Ha | 5 | 294.036 |
| 1.568 |
|
| 295.604 | 73.901 | 369.504 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 3.725 |
| 14 | 84 | 56 | 3.879 | 970 | 4.849 |
|
| Thửa | 2 | 4.656 |
| 17 | 103 | 56 | 4.832 | 1.208 | 6.040 |
|
| Thửa | 3 | 6.208 |
| 23 | 137 | 56 | 6.425 | 1.606 | 8.031 |
|
| Thửa | 4 | 8.381 |
| 31 | 187 | 56 | 8.655 | 2.164 | 10.819 |
|
| Thửa | 5 | 10.761 |
| 40 | 237 | 56 | 11.093 | 2.773 | 13.867 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 63.012 | 4.505 | 172 | 1.645 | 1.127 | 70.461 | 17.615 | 88.077 |
|
| Thửa | 2 | 75.636 | 5.417 | 215 | 2.056 | 1.127 | 84.451 | 21.113 | 105.564 |
|
| Thửa | 3 | 90.639 | 6.487 | 287 | 2.737 | 1.127 | 101.277 | 25.319 | 126.596 |
|
| Thửa | 4 | 108.849 | 7.791 | 388 | 3.701 | 1.127 | 121.856 | 30.464 | 152.320 |
|
| Thửa | 5 | 130.578 | 9.349 | 503 | 4.793 | 1.127 | 146.349 | 36.587 | 182.937 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 2.337 |
| 68 | 383 | 3.732 | 6.521 | 1.304 | 7.825 |
|
| Thửa | 2 | 2.932 |
| 85 | 396 | 3.732 | 7.147 | 1.429 | 8.576 |
|
| Thửa | 3 | 3.910 |
| 114 | 422 | 3.732 | 8.178 | 1.636 | 9.813 |
|
| Thửa | 4 | 5.270 |
| 154 | 456 | 3.732 | 9.612 | 1.922 | 11.534 |
|
| Thửa | 5 | 6.842 |
| 199 | 497 | 3.732 | 11.271 | 2.254 | 13.525 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.608 |
|
|
|
| 5.608 | 1.122 | 6.730 |
2.4 | Bổ Sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.860 |
| 121 | 280 | 794 | 6.055 | 1.211 | 7.266 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 5.085 |
| 298 | 370 | 3.487 | 9.239 | 1.848 | 11.087 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 5.982 |
|
|
|
| 5.982 | 1.196 | 7.178 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 12.712 |
|
|
|
| 12.712 | 2.542 | 15.254 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 102.982 |
| 537 |
| 6.290 | 109.810 | 27.452 | 137.262 |
|
| Ha | 2 | 133.893 |
| 672 |
| 6.290 | 140.855 | 35.214 | 176.068 |
|
| Ha | 3 | 173.967 |
| 896 |
| 6.290 | 181.153 | 45.288 | 226.441 |
|
| Ha | 4 | 226.158 |
| 1.209 |
| 6.290 | 233.657 | 58.414 | 292.071 |
|
| Ha | 5 | 294.036 |
| 1.568 |
|
| 295.604 | 73.901 | 369.504 |
|
| Thửa | 1 | 66.737 | 4.505 | 186 | 1.729 | 1.183 | 74.340 | 18.585 | 92.925 |
|
| Thửa | 2 | 80.292 | 5.417 | 232 | 2.159 | 1.183 | 89.283 | 22.321 | 111.604 |
|
| Thửa | 3 | 96.847 | 6.487 | 310 | 2.874 | 1.183 | 107.701 | 26.925 | 134.627 |
|
| Thửa | 4 | 117.230 | 7.791 | 418 | 3.888 | 1.183 | 130.511 | 32.628 | 163.138 |
|
| Thửa | 5 | 141.338 | 9.349 | 542 | 5.030 | 1.183 | 157.443 | 39.361 | 196.804 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 23.778 |
| 298 | 370 | 3.487 | 27.933 | 5.587 | 33.520 |
|
| Ha | 2 | 23.778 |
| 298 | 370 | 3.487 | 27.933 | 5.587 | 33.520 |
|
| Ha | 3 | 23.778 |
| 298 | 370 | 3.487 | 27.933 | 5.587 | 33.520 |
|
| Ha | 4 | 23.778 |
| 298 | 370 | 3.487 | 27.933 | 5.587 | 33.520 |
|
| Ha | 5 | 23.778 |
| 298 | 370 | 3.487 | 27.933 | 5.587 | 33.520 |
|
| Thửa | 1 | 12.806 |
| 189 | 663 | 4.526 | 18.184 | 3.637 | 21.820 |
|
| Thửa | 2 | 13.401 |
| 206 | 676 | 4.526 | 18.809 | 3.762 | 22.571 |
|
| Thửa | 3 | 14.378 |
| 234 | 702 | 4.526 | 19.841 | 3.968 | 23.809 |
|
| Thửa | 4 | 15.738 |
| 274 | 736 | 4.526 | 21.274 | 4.255 | 25.529 |
|
| Thửa | 5 | 17.311 |
| 320 | 777 | 4.526 | 22.934 | 4.587 | 27.520 |
IV | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 45.278 |
| 202 |
| 1.573 | 47.052 | 11.763 | 58.815 |
|
| Ha | 2 | 54.365 |
| 252 |
| 1.573 | 56.189 | 14.047 | 70.237 |
|
| Ha | 3 | 65.238 |
| 336 |
| 1.573 | 67.146 | 16.787 | 83.933 |
|
| Ha | 4 | 78.285 |
| 454 |
| 1.573 | 80.311 | 20.078 | 100.389 |
|
| Ha | 5 | 93.935 |
| 588 |
| 1.573 | 96.095 | 24.024 | 120.119 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 3.208 |
| 12 | 73 | 20 | 3.312 | 828 | 4.140 |
|
| Thửa | 2 | 4.346 |
| 15 | 96 | 20 | 4.476 | 1.119 | 5.595 |
|
| Thửa | 3 | 5.380 |
| 20 | 119 | 20 | 5.539 | 1.385 | 6.924 |
|
| Thửa | 4 | 6.725 |
| 27 | 149 | 20 | 6.921 | 1.730 | 8.651 |
|
| Thửa | 5 | 9.416 |
| 34 | 209 | 20 | 9.679 | 2.420 | 12.099 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 88.259 | 6.318 | 179 | 1.708 | 400 | 96.863 | 24.216 | 121.079 |
|
| Thửa | 2 | 105.952 | 7.590 | 224 | 2.277 | 400 | 116.442 | 29.111 | 145.553 |
|
| Thửa | 3 | 127.060 | 9.105 | 298 | 2.844 | 400 | 139.707 | 34.927 | 174.634 |
|
| Thửa | 4 | 152.513 | 10.929 | 402 | 3.556 | 400 | 167.800 | 41.950 | 209.750 |
|
| Thửa | 5 | 183.036 | 13.112 | 522 | 4.888 | 400 | 201.958 | 50.490 | 252.448 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 2.847 |
| 72 | 394 | 3.732 | 7.046 | 1.409 | 8.455 |
|
| Thửa | 2 | 3.782 |
| 90 | 419 | 3.732 | 8.024 | 1.605 | 9.628 |
|
| Thửa | 3 | 4.717 |
| 120 | 422 | 3.732 | 8.991 | 1.798 | 10.790 |
|
| Thửa | 4 | 5.907 |
| 162 | 472 | 3.732 | 10.273 | 2.055 | 12.328 |
|
| Thửa | 5 | 8.245 |
| 210 | 506 | 3.732 | 12.693 | 2.539 | 15.231 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.608 |
|
|
|
| 5.608 | 1.122 | 6.730 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.860 |
| 121 | 280 | 794 | 6.055 | 1.211 | 7.266 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 1.439 |
| 100 | 101 | 737 | 2.378 | 476 | 2.854 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 2.056 |
|
|
|
| 2.056 | 411 | 2.468 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 4.748 |
|
|
|
| 4.748 | 950 | 5.698 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 45.278 |
| 202 |
| 1.573 | 47.052 | 11.763 | 58.815 |
|
| Ha | 2 | 54.365 |
| 252 |
| 1.573 | 56.189 | 14.047 | 70.237 |
|
| Ha | 3 | 65.238 |
| 336 |
| 1.573 | 67.146 | 16.787 | 83.933 |
|
| Ha | 4 | 78.285 |
| 454 |
| 1.573 | 80.311 | 20.078 | 100.389 |
|
| Ha | 5 | 93.935 |
| 588 |
| 1.573 | 96.095 | 24.024 | 120.119 |
|
| Thửa | 1 | 91.466 | 6.318 | 191 | 1.781 | 420 | 100.176 | 25.044 | 125.219 |
|
| Thửa | 2 | 110.298 | 7.590 | 238 | 2.372 | 420 | 120.918 | 30.230 | 151.148 |
|
| Thửa | 3 | 132.440 | 9.105 | 318 | 2.963 | 420 | 145.246 | 36.312 | 181.558 |
|
| Thửa | 4 | 159.238 | 10.929 | 429 | 3.705 | 420 | 174.721 | 43.680 | 218.402 |
|
| Thửa | 5 | 192.452 | 13.112 | 556 | 5.097 | 420 | 211.638 | 52.909 | 264.547 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 8.244 |
| 100 | 101 | 737 | 9.183 | 1.837 | 11.019 |
|
| Ha | 2 | 8.244 |
| 100 | 101 | 737 | 9.183 | 1.837 | 11.019 |
|
| Ha | 3 | 8.244 |
| 100 | 101 | 737 | 9.183 | 1.837 | 11.019 |
|
| Ha | 4 | 8.244 |
| 100 | 101 | 737 | 9.183 | 1.837 | 11.019 |
|
| Ha | 5 | 8.244 |
| 100 | 101 | 737 | 9.183 | 1.837 | 11.019 |
|
| Thửa | 1 | 13.316 |
| 193 | 674 | 4.526 | 18.709 | 3.742 | 22.451 |
|
| Thửa | 2 | 14.251 |
| 211 | 699 | 4.526 | 19.687 | 3.937 | 23.624 |
|
| Thửa | 3 | 15.186 |
| 241 | 702 | 4.526 | 20.654 | 4.131 | 24.785 |
|
| Thửa | 4 | 16.376 |
| 283 | 752 | 4.526 | 21.936 | 4.387 | 26.324 |
|
| Thửa | 5 | 18.713 |
| 331 | 786 | 4.526 | 24.356 | 4.871 | 29.227 |
V | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 10.066 |
| 45 |
| 175 | 10.286 | 2.571 | 12.857 |
|
| Ha | 2 | 12.081 |
| 56 |
| 175 | 12.312 | 3.078 | 15.390 |
|
| Ha | 3 | 14.497 |
| 75 |
| 175 | 14.747 | 3.687 | 18.433 |
|
| Ha | 4 | 17.397 |
| 82 |
| 175 | 17.654 | 4.413 | 22.067 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 8.381 |
| 28 | 187 | 25 | 8.621 | 2.155 | 10.777 |
|
| Thửa | 2 | 9.623 |
| 35 | 214 | 25 | 9.897 | 2.474 | 12.372 |
|
| Thửa | 3 | 12.830 |
| 47 | 282 | 25 | 13.185 | 3.296 | 16.481 |
|
| Thửa | 4 | 14.072 |
| 52 | 313 | 25 | 14.462 | 3.615 | 18.077 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 123.645 | 8.862 | 272 | 2.444 | 504 | 135.727 | 33.932 | 169.659 |
|
| Thửa | 2 | 148.374 | 10.632 | 340 | 2.819 | 504 | 162.669 | 40.667 | 203.336 |
|
| Thửa | 3 | 178.070 | 12.752 | 454 | 3.760 | 504 | 195.539 | 48.885 | 244.424 |
|
| Thửa | 4 | 213.663 | 15.306 | 499 | 4.138 | 504 | 234.111 | 58.528 | 292.639 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 5.950 |
| 92 | 474 | 3.687 | 10.203 | 2.041 | 12.244 |
|
| Thửa | 2 | 6.885 |
| 115 | 497 | 3.687 | 11.184 | 2.237 | 13.421 |
|
| Thửa | 3 | 9.180 |
| 154 | 556 | 3.687 | 13.577 | 2.715 | 16.292 |
|
| Thửa | 4 | 10.115 |
| 169 | 579 | 3.687 | 14.550 | 2.910 | 17.460 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.608 |
|
|
|
| 5.608 | 1.122 | 6.730 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.860 |
| 121 | 280 | 794 | 6.055 | 1.211 | 7.266 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 177 |
| 15 | 12 | 67 | 271 | 54 | 325 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 353 |
|
|
|
| 353 | 71 | 424 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 706 |
|
|
|
| 706 | 141 | 847 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 10.066 |
| 45 |
| 175 | 10.286 | 2.571 | 12.857 |
|
| Ha | 2 | 12.081 |
| 56 |
| 175 | 12.312 | 3.078 | 15.390 |
|
| Ha | 3 | 14.497 |
| 75 |
| 175 | 14.747 | 3.687 | 18.433 |
|
| Ha | 4 | 17.397 |
| 82 |
| 175 | 17.654 | 4.413 | 22.067 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 132.026 | 8.862 | 300 | 2.631 | 529 | 144.349 | 36.087 | 180.436 |
|
| Thửa | 2 | 157.997 | 10.632 | 376 | 3.033 | 529 | 172.566 | 43.142 | 215.708 |
|
| Thửa | 3 | 190.900 | 12.752 | 501 | 4.042 | 529 | 208.724 | 52.181 | 260.905 |
|
| Thửa | 4 | 227.735 | 15.306 | 551 | 4.452 | 529 | 248.573 | 62.143 | 310.716 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.236 |
| 15 | 12 | 67 | 1.330 | 266 | 1.596 |
|
| Ha | 2 | 1.236 |
| 15 | 12 | 67 | 1.330 | 266 | 1.596 |
|
| Ha | 3 | 1.236 |
| 15 | 12 | 67 | 1.330 | 266 | 1.596 |
|
| Ha | 4 | 1.236 |
| 15 | 12 | 67 | 1.330 | 266 | 1.596 |
|
| Ha | 5 | 1.236 |
| 15 | 12 | 67 | 1.330 | 266 | 1.596 |
|
| Thửa | 1 | 16.418 |
| 213 | 754 | 4.481 | 21.866 | 4.373 | 26.239 |
|
| Thửa | 2 | 17.353 |
| 236 | 777 | 4.481 | 22.847 | 4.569 | 27.417 |
|
| Thửa | 3 | 19.648 |
| 274 | 836 | 4.481 | 25.240 | 5.048 | 30.288 |
|
| Thửa | 4 | 20.583 |
| 290 | 859 | 4.481 | 26.213 | 5.243 | 31.456 |
|
| Thửa | 5 | 10.469 |
| 121 | 280 | 794 | 11.663 | 2.333 | 13.995 |
VI | Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 3.775 |
| 17 |
| 44 | 3.836 | 959 | 4.795 |
|
| Ha | 2 | 4.530 |
| 21 |
| 44 | 4.595 | 1.149 | 5.744 |
|
| Ha | 3 | 5.436 |
| 28 |
| 44 | 5.508 | 1.377 | 6.885 |
|
| Ha | 4 | 6.524 |
| 31 |
| 44 | 6.598 | 1.650 | 8.248 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 16.762 |
| 56 | 282 | 63 | 17.163 | 4.291 | 21.454 |
|
| Thửa | 2 | 19.245 |
| 70 | 321 | 63 | 19.700 | 4.925 | 24.625 |
|
| Thửa | 3 | 25.660 |
| 94 | 423 | 63 | 26.240 | 6.560 | 32.800 |
|
| Thửa | 4 | 28.144 |
| 103 | 469 | 63 | 28.779 | 7.195 | 35.974 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 247.290 | 17.723 | 544 | 3.661 | 1.261 | 270.480 | 67.620 | 338.100 |
|
| Thửa | 2 | 296.748 | 21.253 | 681 | 4.222 | 1.261 | 324.165 | 81.041 | 405.206 |
|
| Thửa | 3 | 356.036 | 25.504 | 907 | 5.634 | 1.261 | 389.342 | 97.335 | 486.677 |
|
| Thửa | 4 | 427.326 | 30.613 | 998 | 6.199 | 1.261 | 466.397 | 116.599 | 582.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 9.350 |
| 185 | 711 | 3.687 | 13.932 | 2.786 | 16.719 |
|
| Thửa | 2 | 10.285 |
| 231 | 746 | 3.687 | 14.949 | 2.990 | 17.939 |
|
| Thửa | 3 | 12.580 |
| 308 | 834 | 3.687 | 17.409 | 3.482 | 20.891 |
|
| Thửa | 4 | 13.515 |
| 338 | 869 | 3.687 | 18.409 | 3.682 | 22.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.608 |
|
|
|
| 5.608 | 1.122 | 6.730 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.860 |
| 121 | 280 | 794 | 6.055 | 1.211 | 7.266 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 52 |
| 7 | 4 | 17 | 80 | 16 | 95 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 104 |
|
|
|
| 104 | 21 | 125 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 208 |
|
|
|
| 208 | 42 | 249 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 3.775 |
| 17 |
| 44 | 3.836 | 959 | 4.795 |
|
| Ha | 2 | 4.530 |
| 21 |
| 44 | 4.595 | 1.149 | 5.744 |
|
| Ha | 3 | 5.436 |
| 28 |
| 44 | 5.508 | 1.377 | 6.885 |
|
| Ha | 4 | 6.524 |
| 31 |
| 44 | 6.598 | 1.650 | 8.248 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 264.052 | 17.723 | 601 | 3.943 | 1.324 | 287.643 | 71.911 | 359.554 |
|
| Thửa | 2 | 315.994 | 21.253 | 751 | 4.543 | 1.324 | 343.865 | 85.966 | 429.831 |
|
| Thửa | 3 | 381.696 | 25.504 | 1.001 | 6.057 | 1.324 | 415.582 | 103.895 | 519.477 |
|
| Thửa | 4 | 455.469 | 30.613 | 1.101 | 6.668 | 1.324 | 495.176 | 123.794 | 618.970 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 363 |
| 1 | 4 | 17 | 391 | 78 | 469 |
|
| Ha | 2 | 363 |
| 1 | 4 | 17 | 391 | 78 | 469 |
|
| Ha | 3 | 363 |
| 1 | 4 | 17 | 391 | 78 | 469 |
|
| Ha | 4 | 363 |
| 7 | 4 | 17 | 391 | 78 | 469 |
|
| Ha | 5 | 363 |
| 7 | 4 | 17 | 391 | 78 | 469 |
|
| Thửa | 1 | 19.818 |
| 305 | 991 | 4.481 | 25.595 | 5.119 | 30.714 |
|
| Thửa | 2 | 20.753 |
| 351 | 1.026 | 4.481 | 26.612 | 5.322 | 31.934 |
|
| Thửa | 3 | 23.048 |
| 428 | 1.114 | 4.481 | 29.072 | 5.814 | 34.886 |
|
| Thửa | 4 | 23.983 |
| 459 | 1.149 | 4.481 | 30.072 | 6.014 | 36.086 |
|
| Thửa | 5 | 10.469 |
| 121 | 280 | 794 | 11.663 | 2.333 | 13.995 |
Ghi chú:
(1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.
(2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
IV.2. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 15% ĐẾN 25%
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP Chung (20%->25%) | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*20%->25% | 8=6+7 |
I | Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 1.030.990 |
| 5.376 |
| 141.525 | 1.177.891 | 294.473 | 1.472.363 |
|
| Ha | 2 | 1.338.539 |
| 6.720 |
| 141.525 | 1.486.784 | 371.696 | 1.858.480 |
|
| Ha | 3 | 1.740.450 |
| 8.960 |
| 141.525 | 1.890.935 | 472.734 | 2.363.669 |
|
| Ha | 4 | 2.261.187 |
| 10.752 |
| 141.525 | 2.413.465 | 603.366 | 3.016.831 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 17.973 |
| 66 |
| 71 | 18.478 | 4.619 | 23.097 |
|
| Thửa | 2 | 22.535 |
| 82 | 461 | 71 | 23.149 | 5.787 | 28.936 |
|
| Thửa | 3 | 29.985 |
| 110 | 612 | 71 | 30.778 | 7.694 | 38.472 |
|
| Thửa | 4 | 35.945 |
| 132 | 736 | 71 | 36.883 | 9.221 | 46.104 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 222.561 | 15.941 | 551 | 5.256 | 1.416 | 245.727 | 61.432 | 307.158 |
|
| Thửa | 2 | 267.074 | 19.137 | 689 | 6.569 | 1.416 | 294.885 | 73.721 | 368.606 |
|
| Thửa | 3 | 320.525 | 22.963 | 919 | 8.761 | 1.416 | 354.585 | 88.646 | 443.231 |
|
| Thửa | 4 | 384.593 | 27.552 | 1.103 | 10.512 | 1.416 | 425.176 | 106.294 | 531.470 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 19.583 |
| 135 | 588 | 3.359 | 23.666 | 4.733 | 28.399 |
|
| Thửa | 2 | 23.485 |
| 168 | 662 | 3.359 | 27.675 | 5.535 | 33.210 |
|
| Thửa | 3 | 27.386 |
| 224 | 786 | 3.359 | 31.756 | 6.351 | 38.107 |
|
| Thửa | 4 | 31.364 |
| 269 | 884 | 3.359 | 35.877 | 7.175 | 43.052 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.047 |
|
|
|
| 5.047 | 1.009 | 6.057 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.374 |
| 109 | 57 | 714 | 5.254 | 1.051 | 6.305 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 85.804 |
| 2.946 | 6.681 | 121.130 | 216.561 | 43.312 | 259.874 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 67.298 |
|
|
|
| 67.298 | 13.460 | 80.757 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 33.649 |
|
|
|
| 33.649 | 6.730 | 40.379 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.030.990 |
| 5.376 |
| 141.525 | 1.177.891 | 294.473 | 1.472.363 |
|
| Ha | 2 | 1.338.539 |
| 6.720 |
| 141.525 | 1.486.784 | 371.696 | 1.858.480 |
|
| Ha | 3 | 1.740.450 |
| 8.960 |
| 141.525 | 1.890.935 | 472.734 | 2.363.669 |
|
| Ha | 4 | 2.261.187 |
| 10.752 |
| 141.525 | 2.413.465 | 603.366 | 3.016.831 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 240.534 | 15.941 | 617 | 5.625 | 1.487 | 264.204 | 66.051 | 330.255 |
|
| Thửa | 2 | 289.609 | 19.137 | 771 | 7.029 | 1.487 | 318.034 | 79.509 | 397.543 |
|
| Thửa | 3 | 350.511 | 22.963 | 1.028 | 9.373 | 1.487 | 385.363 | 96.341 | 481.703 |
|
| Thửa | 4 | 420.538 | 27.552 | 1.234 | 11.248 | 1.487 | 462.060 | 115.515 | 577.575 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 186.751 |
| 2.946 | 6.681 | 121.130 | 317.508 | 63.502 | 381.009 |
|
| Ha | 2 | 186.751 |
| 2.946 | 6.681 | 121.130 | 317.508 | 63.502 | 381.009 |
|
| Ha | 3 | 186.751 |
| 2.946 | 6.681 | 121.130 | 317.508 | 63.502 | 381.009 |
|
| Ha | 4 | 186.751 |
| 2.946 | 6.681 | 121.130 | 317.508 | 63.502 | 381.009 |
|
| Ha | 5 | 186.751 |
| 2.946 | 6.681 | 121.130 | 317.508 | 63.502 | 381.009 |
|
| Thửa | 1 | 29.005 |
| 243 | 646 | 4.074 | 33.967 | 6.793 | 40.761 |
|
| Thửa | 2 | 32.906 |
| 277 | 720 | 4.074 | 37.976 | 7.595 | 45.572 |
|
| Thửa | 3 | 36.808 |
| 333 | 843 | 4.074 | 42.057 | 8.411 | 50.469 |
|
| Thửa | 4 | 40.786 |
| 378 | 942 | 4.074 | 46.179 | 9.236 | 55.414 |
|
| Thửa | 5 | 9.422 |
| 109 | 57 | 714 | 10.302 | 2.060 | 12.362 |
II | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 247.158 |
| 1.290 |
| 22.644 | 271.092 | 67.773 | 338.865 |
|
| Ha | 2 | 320.970 |
| 1.613 |
| 22.644 | 345.227 | 86.307 | 431.533 |
|
| Ha | 3 | 417.708 |
| 2.150 |
| 22.644 | 442.503 | 110.626 | 553.128 |
|
| Ha | 4 | 542.965 |
| 2.903 |
| 22.644 | 568.512 | 142.128 | 710.640 |
|
| Ha | 5 | 705.686 |
| 3.763 |
| 22.644 | 732.093 | 183.023 | 915.117 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 12.292 |
| 45 | 272 | 53 | 12.662 | 3.166 | 15.828 |
|
| Thửa | 2 | 15.365 |
| 56 | 340 | 53 | 15.815 | 3.954 | 19.768 |
|
| Thửa | 3 | 20.487 |
| 75 | 454 | 53 | 21.069 | 5.267 | 26.336 |
|
| Thửa | 4 | 27.657 |
| 101 | 612 | 53 | 28.424 | 7.106 | 35.529 |
|
| Thửa | 5 | 34.828 |
| 131 | 770 | 53 | 35.782 | 8.946 | 44.728 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 155.327 |
| 385 | 3.670 | 1.067 | 171.573 | 42.893 | 214.466 |
|
| Thửa | 2 | 186.430 | 13.356 | 481 | 4.586 | 1.067 | 205.921 | 51.480 | 257.401 |
|
| Thửa | 3 | 223.679 | 16.027 | 641 | 6.114 | 1.067 | 247.529 | 61.882 | 309.412 |
|
| Thửa | 4 | 268.377 | 19.223 | 866 | 8.255 | 1.067 | 297.788 | 74.447 | 372.236 |
|
| Thửa | 5 | 322.109 | 23.077 | 1.122 | 10.395 | 1.067 | 357.770 | 89.443 | 447.213 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 6.235 |
| 93 | 449 | 3.359 | 10.136 | 2.027 | 12.163 |
|
| Thửa | 2 | 7.764 |
| 116 | 486 | 3.359 | 11.726 | 2.345 | 14.071 |
|
| Thửa | 3 | 8.300 |
| 155 | 554 | 3.359 | 12.367 | 2.473 | 14.841 |
|
| Thửa | 4 | 13.999 |
| 209 | 644 | 3.359 | 18.211 | 3.642 | 21.854 |
|
| Thửa | 5 | 17.633 |
| 271 | 737 | 3.359 | 21.999 | 4.400 | 26.399 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.047 |
|
|
|
| 5.047 | 1.009 | 6.057 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.374 |
| 109 | 252 | 714 | 5.449 | 1.090 | 6.539 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 16.151 |
| 850 | 1.201 | 16.218 | 34.421 | 6.884 | 41.305 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 16.151 |
|
|
|
| 16.151 | 3.230 | 19.382 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 33.918 |
|
|
|
| 33.918 | 6.784 | 40.702 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 247.158 |
| 1.290 |
| 22.644 | 271.092 | 67.773 | 338.865 |
|
| Ha | 2 | 320.970 |
| 1.613 |
| 22.644 | 345.227 | 86.307 | 431.533 |
|
| Ha | 3 | 417.708 |
| 2.150 |
| 22.644 | 442.503 | 110.626 | 553.128 |
|
| Ha | 4 | 542.965 |
| 2.903 |
| 22.644 | 568.512 | 142.128 | 710.640 |
|
| Ha | 5 | 705.686 |
| 3.763 |
| 22.644 | 732.093 | 183.023 | 915.117 |
|
| Thửa | 1 | 167.619 | 11.124 | 430 | 3.942 | 1.121 | 184.235 | 46.059 | 230.294 |
|
| Thửa | 2 | 201.795 | 13.356 | 537 | 4.926 | 1.121 | 221.735 | 55.434 | 277.169 |
|
| Thửa | 3 | 244.166 | 16.027 | 716 | 6.568 | 1.121 | 268.598 | 67.149 | 335.747 |
|
| Thửa | 4 | 296.034 | 19.223 | 967 | 8.867 | 1.121 | 326.212 | 81.553 | 407.765 |
|
| Thửa | 5 | 356.936 | 23.077 | 1.254 | 11.165 | 1.121 | 393.553 | 98.388 | 491.941 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 66.221 |
| 850 | 1.201 | 16.218 | 84.490 | 16.898 | 101.388 |
|
| Ha | 2 | 66.221 |
| 850 | 1.201 | 16218 | 84.490 | 16.898 | 101.388 |
|
| Ha | 3 | 66.221 |
| 850 | 1.201 | 16.218 | 84.490 | 16.898 | 101.388 |
|
| Ha | 4 | 66.221 |
| 850 | 1.201 | 16.218 | 84.490 | 16.898 | 101.388 |
|
| Ha | 5 | 66.221 |
| 850 | 1.201 | 16.218 | 84.490 | 16.898 | 101.388 |
|
| Thửa | 1 | 15.656 |
| 201 | 701 | 4.074 | 20.632 | 4.126 | 24.759 |
|
| Thửa | 2 | 17.186 |
| 224 | 738 | 4.074 | 22.222 | 4.444 | 26.667 |
|
| Thửa | 3 | 17.722 |
| 263 | 806 | 4.074 | 22.864 | 4.573 | 27.437 |
|
| Thửa | 4 | 23.421 |
| 317 | 896 | 4.074 | 28.708 | 5.742 | 34.449 |
|
| Thửa | 5 | 27.054 |
| 379 | 989 | 4.074 | 32.496 | 6.499 | 38.995 |
III | Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 92.684 |
| 484 |
| 5.661 | 98.829 | 24.707 | 123.536 |
|
| Ha | 2 | 120.503 |
| 605 |
| 5.661 | 126.769 | 31.692 | 158.461 |
|
| Ha | 3 | 156.571 |
| 806 |
| 5.661 | 163.038 | 40.759 | 203.797 |
|
| Ha | 4 | 203.542 |
| 1.088 |
| 5.661 | 210.291 | 52.573 | 262.864 |
|
| Ha | 5 | 264.632 |
| 1.411 |
|
| 266.043 | 66.511 | 332.554 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 3.352 |
| 12 | 76 | 51 | 3.491 | 873 | 4.364 |
|
| Thửa | 2 | 4.190 |
| 15 | 93 | 51 | 4.349 | 1.087 | 5.436 |
|
| Thừa | 3 | 5.587 |
| 20 | 124 | 51 | 5.782 | 1.446 | 7.228 |
|
| Thửa | 4 | 7.543 |
| 28 | 168 | 51 | 7.789 | 1.947 | 9.737 |
|
| Thửa | 5 | 9.685 |
| 36 | 213 | 51 | 9.984 | 2.496 | 12.480 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 56.711 | 4.055 | 155 | 1.480 | 1.014 | 63.415 | 15.854 | 79.269 |
|
| Thửa | 2 | 68.072 | 4.875 | 194 | 1.851 | 1.014 | 76.006 | 19.001 | 95.007 |
|
| Thửa | 3 | 81.575 | 5.838 | 259 | 2.463 | 1.014 | 91.149 | 22.787 | 113.936 |
|
| Thửa | 4 | 97.964 | 7.012 | 349 | 3.331 | 1.014 | 109.670 | 27.418 | 137.088 |
|
| Thửa | 5 | 117.520 | 8.414 | 452 | 4.314 | 1.014 | 131.714 | 32.929 | 164.643 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 2.104 |
| 61 | 344 | 3.359 | 5.869 | 1.174 | 7.042 |
|
| Thửa | 2 | 2.639 |
| 77 | 357 | 3.359 | 6.432 | 1.286 | 7.718 |
|
| Thửa | 3 | 3.519 |
| 102 | 380 | 3.359 | 7.360 | 1.472 | 8.832 |
|
| Thửa | 4 | 4.743 |
| 138 | 410 | 3.359 | 8.650 | 1730 | 10.381 |
|
| Thửa | 5 | 6.158 |
| 179 | 447 | 3.359 | 10.144 | 2.029 | 12.172 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.047 |
|
|
|
| 5.047 | 1.009 | 6.057 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.374 |
| 109 | 252 | 714 | 5.449 | 1.090 | 6.539 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 4.576 |
| 268 | 333 | 3.138 | 8.315 | 1.663 | 9.978 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 5.384 |
|
|
|
| 5.384 | 1.077 | 6.461 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 11.441 |
|
|
|
| 11.441 | 2.288 | 13.729 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 92.684 |
| 484 |
| 5.661 | 98.829 | 24.707 | 123.536 |
|
| Ha | 2 | 120.503 |
| 605 |
| 5.661 | 126.769 | 31.692 | 158.461 |
|
| Ha | 3 | 156.571 |
| 806 |
| 5.661 | 163.038 | 40.759 | 203.797 |
|
| Ha | 4 | 203.542 |
| 1.088 |
| 5.661 | 210.291 | 52.573 | 262.864 |
|
| Ha | 5 | 264.632 |
| 1.411 |
|
| 266.043 | 66.511 | 332.554 |
|
| Thửa | 1 | 60.064 | 4.055 | 167 | 1.556 | 1.065 | 66.906 | 16.727 | 83.633 |
|
| Thửa | 2 | 72.263 | 4.875 | 209 | 1.943 | 1.065 | 80.355 | 20.089 | 100.444 |
|
| Thửa | 3 | 87.162 | 5.838 | 279 | 2.587 | 1.065 | 96.931 | 24.233 | 121.164 |
|
| Thửa | 4 | 105.507 | 7.012 | 377 | 3.499 | 1.065 | 117.460 | 29.365 | 146.825 |
|
| Thửa | 5 | 127.204 | 8.414 | 488 | 4.527 | 1.065 | 141.699 | 35.425 | 177.123 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 21.401 |
| 268 | 333 | 3.138 | 25.140 | 5.028 | 30.168 |
|
| Ha | 2 | 21.401 |
| 268 | 333 | 3.138 | 25.140 | 5.028 | 30.168 |
|
| Ha | 3 | 21.401 |
| 268 | 333 | 3.138 | 25.140 | 5.028 | 30.168 |
|
| Ha | 4 | 21.401 |
| 268 | 333 | 3.138 | 25.140 | 5.028 | 30.168 |
|
| Ha | 5 | 21.401 |
| 268 | 333 | 3.138 | 25.140 | 5.028 | 30.168 |
|
| Thửa | 1 | 11.525 |
| 170 | 596 | 4.074 | 16.365 | 3.273 | 19.638 |
|
| Thửa | 2 | 12.061 |
| 185 | 609 | 4.074 | 16.928 | 3.386 | 20.314 |
|
| Thửa | 3 | 12.941 |
| 211 | 632 | 4.074 | 17.857 | 3.571 | 21.428 |
|
| Thửa | 4 | 14.164 |
| 247 | 662 | 4.074 | 19.147 | 3.829 | 22.976 |
|
| Thửa | 5 | 15.580 |
| 288 | 699 | 4.074 | 20.640 | 4.128 | 24.768 |
IV | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 40.750 |
| 181 |
| 1.415 | 42.347 | 10.587 | 52.934 |
|
| Ha | 2 | 48.928 |
| 227 |
| 1.415 | 50.570 | 12.643 | 63.213 |
|
| Ha | 3 | 58.714 |
| 302 |
| 1.415 | 60.432 | 15.108 | 75.539 |
|
| Ha | 4 | 70.457 |
| 408 |
| 1.415 | 72.280 | 18.070 | 90.350 |
|
| Ha | 5 | 84.541 |
| 529 |
| 1.415 | 86.486 | 21.621 | 108.107 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 2.887 |
| 11 | 66 | 18 | 2.981 | 745 | 3.726 |
|
| Thửa | 2 | 3.911 |
| 13 | 86 | 18 | 4.029 | 1.007 | 5.036 |
|
| Thửa | 3 | 4.842 |
| 18 | 107 | 18 | 4.985 | 1.246 | 6.231 |
|
| Thửa | 4 | 6.053 |
| 24 | 134 | 18 | 6229 | 1.557 | 7.786 |
|
| Thửa | 5 | 8.474 |
| 31 | 188 | 18 | 8.711 | 2.178 | 10.889 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 79.433 | 5.686 | 161 | 1.537 | 360 | 87.177 | 21.794 | 108.971 |
|
| Thửa | 2 | 95.357 | 6.831 | 201 | 2.049 | 360 | 104.798 | 26.199 | 130.997 |
|
| Thửa | 3 | 114.354 | 8.195 | 268 | 2.559 | 360 | 125.736 | 31.434 | 157.171 |
|
| Thửa | 4 | 137.262 | 9.836 | 362 | 3.200 | 360 | 151.020 | 37.755 | 188.775 |
|
| Thửa | 5 | 164.733 | 11.801 | 469 | 4.399 | 360 | 181.763 | 45.441 | 227.203 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 2.563 |
| 65 | 355 | 3.359 | 6.341 | 1.268 | 7.610 |
|
| Thửa | 2 | 3.404 |
| 81 | 377 | 3.359 | 7.221 | 1.444 | 8.666 |
|
| Thửa | 3 | 4.246 |
| 108 | 380 | 3.359 | 8.092 | 1.618 | 9.711 |
|
| Thửa | 4 | 5.317 |
| 146 | 425 | 3.359 | 9.246 | 1.849 | 11.095 |
|
| Thửa | 5 | 7.420 |
| 189 | 455 | 3.359 | 11.424 | 2.285 | 13.708 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.047 |
|
|
|
| 5.047 | 1.009 | 6.057 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.374 |
| 109 | 252 | 714 | 5.449 | 1.090 | 6.539 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 1.295 |
| 90 | 91 | 663 | 2.140 | 428 | 2.569 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 1.851 |
|
|
|
| 1.851 | 370 | 2.221 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 4.273 |
|
|
|
| 4.273 | 855 | 5.128 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 40.750 |
| 181 |
| 1.415 | 42.347 | 10.587 | 52.934 |
|
| Ha | 2 | 48.928 |
| 227 |
| 1.415 | 50.570 | 12.643 | 63.213 |
|
| Ha | 3 | 58.714 |
| 302 |
| 1.415 | 60.432 | 15.108 | 75.539 |
|
| Ha | 4 | 70.457 |
| 408 |
| 1.415 | 72.280 | 18.070 | 90.350 |
|
| Ha | 5 | 84.541 |
| 529 |
| 1.415 | 86.486 | 21.621 | 108.107 |
|
| Thửa | 1 | 82.320 | 5.686 | 172 | 1.603 | 378 | 90.158 | 22.540 | 112.698 |
|
| Thửa | 2 | 99.268 | 6.831 | 214 | 2.135 | 378 | 108.826 | 27.207 | 136.033 |
|
| Thửa | 3 | 119.196 | 8.195 | 286 | 2.666 | 378 | 130.721 | 32.680 | 163.402 |
|
| Thửa | 4 | 143.315 | 9.836 | 386 | 3.334 | 378 | 157.249 | 39.312 | 196.561 |
|
| Thửa | 5 | 173.207 | 11.801 | 500 | 4.588 | 378 | 190.474 | 47.619 | 238.093 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 7.420 |
| 90 | 91 | 663 | 8.265 | 1.653 | 9.917 |
|
| Ha | 2 | 7.420 |
| 90 | 91 | 663 | 8.265 | 1.653 | 9.917 |
|
| Ha | 3 | 7.420 |
| 90 | 91 | 663 | 8.265 | 1.653 | 9.917 |
|
| Ha | 4 | 7.420 |
| 90 | 91 | 663 | 8.265 | 1.653 | 9.917 |
|
| Ha | 5 | 7.420 |
| 90 | 91 | 663 | 8.265 | 1.653 | 9.917 |
|
| Thửa | 1 | 11.984 |
| 173 | 607 | 4.074 | 16.838 | 3.368 | 20.206 |
|
| Thửa | 2 | 12.826 |
| 190 | 629 | 4.074 | 17.718 | 3.544 | 21.261 |
|
| Thửa | 3 | 13.667 |
| 217 | 632 | 4.074 | 18.589 | 3.718 | 22.307 |
|
| Thửa | 4 | 14.738 |
| 254 | 677 | 4.074 | 19.743 | 3.949 | 23.691 |
|
| Thửa | 5 | 16.842 |
| 298 | 707 | 4.074 | 21.920 | 4.384 | 26.304 |
V | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 9.060 |
| 40 |
| 157 | 9.257 | 2.314 | 11.571 |
|
| Ha | 2 | 10.873 |
| 50 |
| 157 | 11.081 | 2.770 | 13.851 |
|
| Ha | 3 | 13.048 |
| 67 |
| 157 | 13.272 | 3.318 | 16.590 |
|
| Ha | 4 | 15.657 |
| 74 |
| 157 | 15.888 | 3.972 | 19.860 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 7.543 |
| 25 | 168 | 23 | 7.759 | 1.940 | 9.699 |
|
| Thửa | 2 | 8.660 |
| 32 | 193 | 23 | 8.908 | 2.227 | 11.134 |
|
| Thửa | 3 | 11.547 |
| 42 | 254 | 23 | 11.866 | 2.967 | 14.833 |
|
| Thửa | 4 | 12.665 |
| 46 | 282 | 23 | 13.016 | 3.254 | 16.270 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 111.281 | 7.975 | 245 | 2.200 | 454 | 122.155 | 30.539 | 152.693 |
|
| Thửa | 2 | 133.537 | 9.569 | 306 | 2.537 | 454 | 146.402 | 36.601 | 183.003 |
|
| Thửa | 3 | 160.263 | 11.477 | 408 | 3.384 | 454 | 175.985 | 43.996 | 219.982 |
|
| Thửa | 4 | 192.297 | 13.776 | 449 | 3.725 | 454 | 210.700 | 52.675 | 263.375 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 5.355 |
| 83 | 426 | 3.319 | 9.183 | 1.837 | 11.019 |
|
| Thửa | 2 | 6.196 |
| 104 | 447 | 3.319 | 10.066 | 2.013 | 12.079 |
|
| Thửa | 3 | 8.262 |
| 138 | 500 | 3.319 | 12.219 | 2.444 | 14.663 |
|
| Thửa | 4 | 9.103 |
| 152 | 521 | 3.319 | 13.095 | 2.619 | 15.714 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.047 |
|
|
|
| 5.047 | 1.009 | 6.057 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.374 |
| 109 | 252 | 714 | 5.449 | 1.090 | 6.539 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 159 |
| 14 | 11 | 60 | 244 | 49 | 293 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 318 |
|
|
|
| 318 | 64 | 381 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 636 |
|
|
|
| 636 | 127 | 763 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 9.060 |
| 40 |
| 157 | 9.257 | 2.314 | 11.571 |
|
| Ha | 2 | 10.873 |
| 50 |
| 157 | 11.081 | 2.770 | 13.851 |
|
| Ha | 3 | 13.048 |
| 67 |
| 157 | 13.272 | 3.318 | 16.590 |
|
| Ha | 4 | 15.657 |
| 74 |
| 157 | 15.888 | 3.972 | 19.860 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 118.824 | 7.975 | 270 | 2.368 | 476 | 129.914 | 32.478 | 162.392 |
|
| Thửa | 2 | 142.197 | 9.569 | 338 | 2.730 | 476 | 155.310 | 38.827 | 194.137 |
|
| Thửa | 3 | 171.810 | 11.477 | 451 | 3.638 | 476 | 187.852 | 46.963 | 234.815 |
|
| Thửa | 4 | 204.961 | 13.776 | 496 | 4.007 | 476 | 223.716 | 55.929 | 279.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.112 |
| 14 | 11 | 60 | 1.197 | 239 | 1.437 |
|
| Ha | 2 | 1.112 |
| 14 | 11 | 60 | 1.197 | 239 | 1.437 |
|
| Ha | 3 | 1.112 |
| 14 | 11 | 60 | 1.197 | 239 | 1.437 |
|
| Ha | 4 | 1.112 |
| 14 | 11 | 60 | 1.197 | 239 | 1.437 |
|
| Ha | 5 | 1.112 |
| 14 | 11 | 60 | 1.197 | 239 | 1.437 |
|
| Thửa | 1 | 14.776 |
| 192 | 678 | 4.033 | 19.679 | 3.936 | 23.615 |
|
| Thửa | 2 | 15.618 |
| 212 | 699 | 4.033 | 20.562 | 4.112 | 24.675 |
|
| Thửa | 3 | 17.683 |
| 247 | 752 | 4.033 | 22.716 | 4.543 | 27.259 |
|
| Thửa | 4 | 18.525 |
| 261 | 773 | 4.033 | 23.592 | 4.718 | 28.310 |
|
| Thửa | 5 | 9.422 |
| 109 | 252 | 714 | 10.497 | 2.099 | 12.596 |
VI | Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 3.398 |
| 15 |
| 39 | 3.452 | 863 | 4.315 |
|
| Ha | 2 | 4.077 |
| 19 |
| 39 | 4.136 | 1.034 | 5.169 |
|
| Ha | 3 | 4.893 |
| 25 |
| 39 | 4.957 | 1.239 | 6.197 |
|
| Ha | 4 | 5.871 |
| 28 |
| 39 | 5.938 | 1.485 | 7.423 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 15.086 |
| 51 | 254 | 57 | 15.447 | 3.862 | 19.309 |
|
| Thửa | 2 | 17.321 |
| 63 | 289 | 57 | 17.730 | 4.432 | 22.162 |
|
| Thửa | 3 | 23.094 |
| 85 | 381 | 57 | 23.616 | 5.904 | 29.520 |
|
| Thửa | 4 | 25.329 |
| 93 | 423 | 57 | 25.901 | 6.475 | 32.377 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 222.561 | 15.951 | 490 | 3.295 | 1.135 | 243.432 | 60.858 | 304.290 |
|
| Thửa | 2 | 267.074 | 19.128 | 613 | 3.800 | 1.135 | 291.748 | 72.937 | 364.685 |
|
| Thửa | 3 | 320.432 | 22.953 | 817 | 5.070 | 1.135 | 350.408 | 87.602 | 438.010 |
|
| Thửa | 4 | 384.593 | 27.552 | 898 | 5.579 | 1.135 | 419.757 | 104.939 | 524.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 8.415 |
| 166 | 640 | 3.319 | 12.539 | 2.508 | 15.047 |
|
| Thửa | 2 | 9.256 |
| 208 | 672 | 3.319 | 13.454 | 2.691 | 16.145 |
|
| Thửa | 3 | 11.322 |
| 277 | 751 | 3.319 | 15.668 | 3.134 | 18.802 |
|
| Thửa | 4 | 12.163 |
| 305 | 782 | 3.319 | 16.568 | 3.314 | 19.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.047 |
|
|
|
| 5.047 | 1.009 | 6.057 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.374 |
| 109 | 252 | 714 | 5.449 | 1.090 | 6.539 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 47 |
| 7 | 3 | 15 | 72 | 14 | 86 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 93 |
|
|
|
| 93 | 19 | 112 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 187 |
|
|
|
| 187 | 37 | 224 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 3.398 |
| 15 |
| 39 | 3.452 | 863 | 4.315 |
|
| Ha | 2 | 4.077 |
| 19 |
| 39 | 4.136 | 1.034 | 5.169 |
|
| Ha | 3 | 4.893 |
| 25 |
| 39 | 4.957 | 1.239 | 6.197 |
|
| Ha | 4 | 5.871 |
| 28 |
| 39 | 5.938 | 1.485 | 7.423 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 237.647 | 15.951 | 541 | 3.549 | 1.192 | 258.879 | 64.720 | 323.599 |
|
| Thửa | 2 | 284.394 | 19.128 | 676 | 4.089 | 1.192 | 309.478 | 77.370 | 386.848 |
|
| Thửa | 3 | 343.527 | 22.953 | 901 | 5.451 | 1.192 | 374.024 | 93.506 | 467.530 |
|
| Thửa | 4 | 409.922 | 27.552 | 991 | 6.001 | 1.192 | 445.658 | 111.415 | 557.073 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 327 |
| 7 | 3 | 15 | 352 | 70 | 422 |
|
| Ha | 2 | 327 |
| 7 | 3 | 15 | 352 | 70 | 422 |
|
| Ha | 3 | 327 |
| 7 | 3 | 15 | 352 | 70 | 422 |
|
| Ha | 4 | 327 |
| 7 | 3 | 15 | 352 | 70 | 422 |
|
| Ha | 5 | 327 |
| 7 | 3 | 15 | 352 | 70 | 422 |
|
| Thửa | 1 | 17.836 |
| 275 | 892 | 4.033 | 23.036 | 4.607 | 27.643 |
|
| Thửa | 2 | 18.678 |
| 316 | 924 | 4.033 | 23.951 | 4.790 | 28.741 |
|
| Thửa | 3 | 20.743 |
| 385 | 1.003 | 4.033 | 26.165 | 5.233 | 31.398 |
|
| Thửa | 4 | 21.585 |
| 413 | 1.034 | 4.033 | 27.065 | 5.413 | 32.478 |
|
| Thửa | 5 | 9.422 |
| 109 | 252 | 714 | 10.497 | 2.099 | 12.596 |
Ghi chú:
(1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.
(2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
IV.3. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 25% ĐẾN 40%
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP Chung (20%->25%) | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*20%->25% | 8=6+7 |
I | Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 916.435 |
| 4.779 |
| 125.800 | 1.047.014 | 261.753 | 1.308.767 |
|
| Ha | 2 | 1.189.812 |
| 5.973 |
| 125.800 | 1.321.586 | 330.396 | 1.651.982 |
|
| Ha | 3 | 1.547.067 |
| 7.965 |
| 125.800 | 1.680.832 | 420.208 | 2.101.039 |
|
| Ha | 4 | 2.009.944 |
| 9.558 |
| 125.800 | 2.145.302 | 536.325 | 2.681.627 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 15.976 |
| 58 | 328 | 63 | 16.425 | 4.106 | 20.531 |
|
| Thửa | 2 | 20.032 |
| 73 | 409 | 63 | 20.577 | 5.144 | 25.721 |
|
| Thửa | 3 | 26.654 |
| 97 | 544 | 63 | 27.358 | 6.840 | 34.198 |
|
| Thửa | 4 | 31.951 |
| 117 | 654 | 63 | 32.785 | 8.196 | 40.981 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 197.832 | 14.170 | 490 | 4.672 | 1.259 | 218.424 | 54.606 | 273.030 |
|
| Thửa | 2 | 237.399 | 17.011 | 613 | 5.839 | 1.259 | 262.120 | 65.530 | 327.650 |
|
| Thửa | 3 | 284.912 | 20.411 | 817 | 7.788 | 1.259 | 315.187 | 78.797 | 393.983 |
|
| Thửa | 4 | 341.861 | 24.490 | 980 | 9.344 | 1.259 | 377.935 | 94.484 | 472.418 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 17.407 |
| 120 | 523 | 2.986 | 21.036 | 4.207 | 25.243 |
|
| Thửa | 2 | 20.875 |
| 150 | 589 | 2.986 | 24.600 | 4.920 | 29.520 |
|
| Thửa | 3 | 24.343 |
| 200 | 698 | 2.986 | 28.227 | 5.645 | 33.873 |
|
| Thửa | 4 | 27.879 |
| 239 | 786 | 2.986 | 31.890 | 6.378 | 38.269 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.487 |
|
|
|
| 4.487 | 897 | 5.384 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 3.888 |
| 96 | 51 | 635 | 4.671 | 934 | 5.605 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 76.271 |
| 2.618 | 5.939 | 107.671 | 192.499 | 38.500 | 230.999 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 59.820 |
|
|
|
| 59.820 | 11.964 | 71.784 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 29.910 |
|
|
|
| 29.910 | 5.982 | 35.892 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 916.435 |
| 4.779 |
| 125.800 | 1.047.014 | 261.753 | 1.308.767 |
|
| Ha | 2 | 1.189.812 |
| 5.973 |
| 125.800 | 1.321.586 | 330.396 | 1.651.982 |
|
| Ha | 3 | 1.547.067 |
| 7.965 |
| 125.800 | 1.680.832 | 420.208 | 2.101.039 |
|
| Ha | 4 | 2.009.944 |
| 9.558 |
| 125.800 | 2.145.302 | 536.325 | 2.681.627 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 213.808 | 14.170 | 549 | 5.000 | 1.322 | 234.848 | 58.712 | 293.560 |
|
| Thửa | 2 | 257.430 | 17.011 | 686 | 6.248 | 1.322 | 282.697 | 70.674 | 353.371 |
|
| Thửa | 3 | 311.565 | 20.411 | 914 | 8.332 | 1.322 | 342.545 | 85.636 | 428.181 |
|
| Thửa | 4 | 373.812 | 24.490 | 1.097 | 9.999 | 1.322 | 410.720 | 102.680 | 513.400 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 166.001 |
| 2.618 | 5.939 | 107.671 | 282.229 | 56.446 | 338.675 |
|
| Ha | 2 | 166.001 |
| 2.618 | 5.939 | 107.671 | 282.229 | 56.446 | 338.675 |
|
| Ha | 3 | 166.001 |
| 2.618 | 5.939 | 107.671 | 282.229 | 56.446 | 338.675 |
|
| Ha | 4 | 166.001 |
| 2.618 | 5.939 | 107.671 | 282.229 | 56.446 | 338.675 |
|
| Ha | 5 | 166.001 |
| 2.618 | 5.939 | 107.671 | 282.229 | 56.446 | 338.675 |
|
| Thửa | 1 | 25.782 |
| 216 | 574 | 3.621 | 30.193 | 6.039 | 36.232 |
|
| Thửa | 2 | 29.250 |
| 246 | 640 | 3.621 | 33.757 | 6.751 | 40.508 |
|
| Thửa | 3 | 32.718 |
| 296 | 749 | 3.621 | 37.384 | 7.477 | 44.861 |
|
| Thửa | 4 | 36.254 |
| 336 | 837 | 3.621 | 41.048 | 8.210 | 49.257 |
|
| Thửa | 5 | 8.375 |
| 96 | 51 | 635 | 9.157 | 1.831 | 10.989 |
II | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 219.696 |
| 1.147 |
| 20.128 | 240.971 | 60.243 | 301.214 |
|
| Ha | 2 | 285.306 |
| 1.434 |
| 20.128 | 306.868 | 76.717 | 383.585 |
|
| Ha | 3 | 371.296 |
| 1.912 |
| 20.128 | 393.336 | 98.334 | 491.669 |
|
| Ha | 4 | 482.635 |
| 2.581 |
| 20.128 | 505.344 | 126.336 | 631.680 |
|
| Ha | 5 | 627.277 |
| 3.345 |
| 20.128 | 650.750 | 162.687 | 813.437 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 10.926 |
| 40 | 242 | 47 | 11.255 | 2.814 | 14.069 |
|
| Thửa | 2 | 13.658 |
| 50 | 302 | 47 | 14.057 | 3.514 | 17.572 |
|
| Thửa | 3 | 18.211 |
| 67 | 403 | 47 | 18.728 | 4.682 | 23.410 |
|
| Thửa | 4 | 24.584 |
| 90 | 544 | 47 | 25.265 | 6.316 | 31.582 |
|
| Thửa | 5 | 30.958 |
| 117 | 684 | 47 | 31.806 | 7.952 | 39.758 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 138.069 | 9.888 | 342 | 3.262 | 949 | 152.509 | 38.127 | 190.637 |
|
| Thửa | 2 | 165.716 | 11.872 | 428 | 4.077 | 949 | 183.041 | 45.760 | 228.801 |
|
| Thửa | 3 | 198.826 | 14.246 | 570 | 5.435 | 949 | 220.026 | 55.006 | 275.032 |
|
| Thửa | 4 | 238.558 | 17.087 | 770 | 7.338 | 949 | 264.701 | 66.175 | 330.876 |
|
| Thửa | 5 | 286.319 | 20.513 | 998 | 9.240 | 949 | 318.018 | 79.505 | 397.523 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 5.542 |
| 82 | 399 | 2.986 | 9.009 | 1.802 | 10.811 |
|
| Thửa | 2 | 6.902 |
| 103 | 432 | 2.986 | 10.423 | 2.085 | 12.508 |
|
| Thửa | 3 | 7.378 |
| 137 | 492 | 2.986 | 10.993 | 2.199 | 13.192 |
|
| Thửa | 4 | 12.444 |
| 186 | 573 | 2.986 | 16.188 | 3.238 | 19.425 |
|
| Thửa | 5 | 15.673 |
| 240 | 655 | 2.986 | 19.555 | 3.911 | 23.466 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.487 |
|
|
|
| 4.487 | 897 | 5.384 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 3.888 |
| 96 | 224 | 635 | 4.844 | 969 | 5.813 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 14.357 |
| 756 | 1.068 | 14.416 | 30.596 | 6.119 | 36.715 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 14.357 |
|
|
|
| 14.357 | 2.871 | 17.228 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 30.149 |
|
|
|
| 30.149 | 6.030 | 36.179 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 219.696 |
| 1.147 |
| 20.128 | 240.971 | 60.243 | 301.214 |
|
| Ha | 2 | 285.306 |
| 1.434 |
| 20.128 | 306.868 | 76.717 | 383.585 |
|
| Ha | 3 | 371.296 |
| 1.912 |
| 20.128 | 393.336 | 98.334 | 491.669 |
|
| Ha | 4 | 482.635 |
| 2.581 |
| 20.128 | 505.344 | 126.336 | 631.680 |
|
| Ha | 5 | 627.277 |
| 3.345 |
| 20.128 | 650.750 | 162.687 | 813.437 |
|
| Thửa | 1 | 148.995 | 9.888 | 382 | 3.504 | 996 | 163.765 | 40.941 | 204.706 |
|
| Thửa | 2 | 179.373 | 11.872 | 478 | 4.379 | 996 | 197.098 | 49.275 | 246.373 |
|
| Thửa | 3 | 217.036 | 14.246 | 637 | 5.838 | 996 | 238.754 | 59.688 | 298.442 |
|
| Thửa | 4 | 263.142 | 17.087 | 860 | 7.881 | 996 | 289.966 | 72.492 | 362.458 |
|
| Thửa | 5 | 317.277 | 20.513 | 1.114 | 9.924 | 996 | 349.825 | 87.456 | 437.281 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 58.863 |
| 756 | 1.068 | 14.416 | 75.102 | 15.020 | 90.123 |
|
| Ha | 2 | 58.863 |
| 756 | 1.068 | 14.416 | 75.102 | 15.020 | 90.123 |
|
| Ha | 3 | 58.863 |
| 756 | 1.068 | 14.416 | 75.102 | 15.020 | 90.123 |
|
| Ha | 4 | 58.863 |
| 756 | 1.068 | 14.416 | 75.102 | 15.020 | 90.123 |
|
| Ha | 5 | 58.863 |
| 756 | 1.068 | 14.416 | 75.102 | 15.020 | 90.123 |
|
| Thửa | 1 | 13.917 |
| 179 | 623 | 3.621 | 18.340 | 3.668 | 22.008 |
|
| Thửa | 2 | 15.277 |
| 200 | 656 | 3.621 | 19.753 | 3.951 | 23.704 |
|
| Thửa | 3 | 15.753 |
| 234 | 716 | 3.621 | 20.324 | 4.065 | 24.388 |
|
| Thửa | 4 | 20.818 |
| 282 | 797 | 3.621 | 25.518 | 5.104 | 30.622 |
|
| Thửa | 5 | 24.048 |
| 337 | 879 | 3.621 | 28.885 | 5.777 | 34.662 |
III | Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 82.386 |
| 430 |
| 5.032 | 87.848 | 21.962 | 109.810 |
|
| Ha | 2 | 107.114 |
| 537 |
| 5.032 | 112.684 | 28.171 | 140.855 |
|
| Ha | 3 | 139.174 |
| 717 |
| 5.032 | 144.923 | 36.231 | 181.153 |
|
| Ha | 4 | 180.926 |
| 967 |
| 5.032 | 186.926 | 46.731 | 233.657 |
|
| Ha | 5 | 235.229 |
| 1.254 |
|
| 236.483 | 59.121 | 295.604 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 2.980 |
| 11 | 67 | 45 | 3.103 | 776 | 3.879 |
|
| Thửa | 2 | 3.725 |
| 14 | 82 | 45 | 3.866 | 966 | 4.832 |
|
| Thửa | 3 | 4.967 |
| 18 | 110 | 45 | 5.140 | 1.285 | 6.425 |
|
| Thửa | 4 | 6.705 |
| 25 | 150 | 45 | 6.924 | 1.731 | 8.655 |
|
| Thửa | 5 | 8.609 |
| 32 | 189 | 45 | 8.875 | 2.219 | 11.093 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 50.410 | 3.604 | 138 | 1.316 | 901 | 56.369 | 14.092 | 70.461 |
|
| Thửa | 2 | 60.509 | 4.333 | 172 | 1.645 | 901 | 67.561 | 16.890 | 84.451 |
|
| Thửa | 3 | 72.511 | 5.190 | 230 | 2.189 | 901 | 81.021 | 20.255 | 101.277 |
|
| Thửa | 4 | 87.079 | 6.233 | 310 | 2.961 | 901 | 97.485 | 24.371 | 121.856 |
|
| Thửa | 5 | 104.462 | 7.479 | 402 | 3.835 | 901 | 117.080 | 29.270 | 146.349 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 1.870 |
| 55 | 306 | 2.986 | 5.217 | 1.043 | 6.260 |
|
| Thửa | 2 | 2.346 |
| 68 | 317 | 2.986 | 5.717 | 1.143 | 6.861 |
|
| Thửa | 3 | 3.128 |
| 91 | 337 | 2.986 | 6.542 | 1.308 | 7.851 |
|
| Thửa | 4 | 4.216 |
| 123 | 365 | 2.986 | 7.689 | 1.538 | 9.227 |
|
| Thửa | 5 | 5.474 |
| 159 | 398 | 2.986 | 9.017 | 1.803 | 10.820 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.487 |
|
|
|
| 4.487 | 897 | 5.384 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 3.888 |
| 96 | 224 | 635 | 4.844 | 969 | 5.813 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 4.068 |
| 239 | 296 | 2.789 | 7.391 | 1.478 | 8.870 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 4.786 |
|
|
|
| 4.786 | 957 | 5.743 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 10.169 |
|
|
|
| 10.169 | 2.034 | 12.203 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 82.386 |
| 430 |
| 5.032 | 87.848 | 21.962 | 109.810 |
|
| Ha | 2 | 107.114 |
| 537 |
| 5.032 | 112.684 | 28.171 | 140.855 |
|
| Ha | 3 | 139.174 |
| 717 |
| 5.032 | 144.923 | 36.231 | 181.153 |
|
| Ha | 4 | 180.926 |
| 967 |
| 5.032 | 186.926 | 46.731 | 233.657 |
|
| Ha | 5 | 235.229 |
| 1.254 |
|
| 236.483 | 59.121 | 295.604 |
|
| Thửa | 1 | 53.390 | 3.604 | 149 | 1.383 | 946 | 59.472 | 14.868 | 74.340 |
|
| Thửa | 2 | 64.233 | 4.333 | 186 | 1.727 | 946 | 71.427 | 17.857 | 89.283 |
|
| Thửa | 3 | 77.477 | 5.190 | 248 | 2.299 | 946 | 86.161 | 21.540 | 107.701 |
|
| Thửa | 4 | 93.784 | 6.233 | 335 | 3.111 | 946 | 104.409 | 26.102 | 130.511 |
|
| Thửa | 5 | 113.071 | 7.479 | 434 | 4.024 | 946 | 125.954 | 31.489 | 157.443 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 19.023 |
| 239 | 296 | 2.789 | 22.346 | 4.469 | 26.816 |
|
| Ha | 2 | 19.023 |
| 239 | 296 | 2.789 | 22.346 | 4469 | 26.816 |
|
| Ha | 3 | 19.023 |
| 239 | 296 | 2.789 | 22.346 | 4.469 | 26.816 |
|
| Ha | 4 | 19.023 |
| 239 | 296 | 2.789 | 22.346 | 4.469 | 26.816 |
|
| Ha | 5 | 19.023 |
| 239 | 296 | 2.789 | 22.346 | 4.469 | 26.816 |
|
| Thửa | 1 | 10.245 |
| 151 | 530 | 3.621 | 14.547 | 2.909 | 17.456 |
|
| Thửa | 2 | 10.721 |
| 165 | 541 | 3.621 | 15.048 | 3.010 | 18.057 |
|
| Thửa | 3 | 11.503 |
| 187 | 561 | 3.621 | 15.872 | 3.174 | 19.047 |
|
| Thửa | 4 | 12.591 |
| 219 | 589 | 3.621 | 17.020 | 3.404 | 20.423 |
|
| Thửa | 5 | 13.849 |
| 256 | 622 | 3.621 | 18.347 | 3.669 | 22.016 |
IV | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 36.222 |
| 161 |
| 1.258 | 37.642 | 9.410 | 47.052 |
|
| Ha | 2 | 43.492 |
| 202 |
| 1.258 | 44.951 | 11.238 | 56.189 |
|
| Ha | 3 | 52.190 |
| 269 |
| 1.258 | 53.717 | 13.429 | 67.146 |
|
| Ha | 4 | 62.628 |
| 363 |
| 1.258 | 64.249 | 16.062 | 80.311 |
|
| Ha | 5 | 75.148 |
| 470 |
| 1.258 | 76.876 | 19.219 | 96.095 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 2.566 |
| 9 | 58 | 16 | 2.650 | 662 | 3.312 |
|
| Thửa | 2 | 3.477 |
| 12 | 77 | 16 | 3.581 | 895 | 4.476 |
|
| Thửa | 3 | 4.304 |
| 16 | 95 | 16 | 4.431 | 1.108 | 5.539 |
|
| Thửa | 4 | 5.380 |
| 21 | 119 | 16 | 5.537 | 1.384 | 6.921 |
|
| Thửa | 5 | 7.533 |
| 27 | 167 | 16 | 7.744 | 1.936 | 9.679 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 70.607 | 5.054 | 143 | 1.366 | 320 | 77.491 | 19.373 | 96.863 |
|
| Thửa | 3 | 101.648 | 7.284 | 238 | 2.275 | 320 | 111.766 | 27.941 | 139.707 |
|
| Thửa | 4 | 122.010 | 8.743 | 322 | 2.845 | 320 | 134.240 | 33.560 | 167.800 |
|
| Thửa | 5 | 146.429 | 10.490 | 417 | 3.910 | 320 | 161.567 | 40.392 | 201.958 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 2.278 |
| 58 | 315 | 2.986 | 5.637 | 1.127 | 6.764 |
|
| Thửa | 2 | 3.026 |
| 72 | 335 | 2.986 | 6.419 | 1.284 | 7.703 |
|
| Thửa | 3 | 3.774 |
| 96 | 337 | 2.986 | 7.193 | 1.439 | 8.632 |
|
| Thửa | 4 | 4.726 |
| 130 | 377 | 2.986 | 8.219 | 1.644 | 9.863 |
|
| Thửa | 5 | 6.596 |
| 168 | 405 | 2.986 | 10.154 | 2.031 | 12.185 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.487 |
|
|
|
| 4.487 | 897 | 5.384 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 3.888 |
| 96 | 224 | 635 | 4.844 | 969 | 5.813 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 1.152 |
| 80 | 81 | 590 | 1.903 | 381 | 2.283 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 1.645 |
|
|
|
| 1.645 | 329 | 1.974 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 3.799 |
|
|
|
| 3.799 | 760 | 4.558 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 36.222 |
| 161 |
| 1.258 | 37.642 | 9.410 | 47.052 |
|
| Ha | 2 | 43.492 |
| 202 |
| 1.258 | 44.951 | 11.238 | 56.189 |
|
| Ha | 3 | 52.190 |
| 269 |
| 1.258 | 53.717 | 13.429 | 67.146 |
|
| Ha | 4 | 62.628 |
| 363 |
| 1.258 | 64.249 | 16.062 | 80.311 |
|
| Ha | 5 | 75.148 |
| 470 |
| 1.258 | 76.876 | 19.219 | 96.095 |
|
| Thửa | 1 | 73.173 | 5.054 | 152 | 1.424 | 336 | 80.140 | 20.035 | 100.176 |
|
| Thửa | 2 | 88.238 | 6.072 | 191 | 1.898 | 336 | 96.735 | 24.184 | 120.918 |
|
| Thửa | 3 | 105.952 | 7.284 | 254 | 2.370 | 336 | 116.197 | 29.049 | 145.246 |
|
| Thửa | 4 | 127.391 | 8.743 | 343 | 2.964 | 336 | 139.777 | 34.944 | 174.721 |
|
| Thửa | 5 | 153.962 | 10.490 | 445 | 4.078 | 336 | 169.310 | 42.328 | 211.638 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 6.595 |
| 80 | 81 | 590 | 7.346 | 1.469 | 8.815 |
|
| Ha | 2 | 6.595 |
| 80 | 81 | 590 | 7.346 | 1.469 | 8.815 |
|
| Ha | 3 | 6.595 |
| 80 | 81 | 590 | 7.346 | 1.469 | 8.815 |
|
| Ha | 4 | 6.595 |
| 80 | 81 | 590 | 7.346 | 1.469 | 8.815 |
|
| Ha | 5 | 6.595 |
| 80 | 81 | 590 | 7.346 | 1.469 | 8.815 |
|
| Thửa | 1 | 10.653 |
| 154 | 539 | 3.621 | 14.967 | 2.993 | 17.961 |
|
| Thửa | 2 | 11.401 |
| 168 | 559 | 3.621 | 15.749 | 3.150 | 18.899 |
|
| Thửa | 3 | 12.149 |
| 192 | 561 | 3.621 | 16.523 | 3.305 | 19.828 |
|
| Thửa | 4 | 13.101 |
| 226 | 601 | 3.621 | 17.549 | 3.510 | 21.059 |
|
| Thửa | 5 | 14.971 |
| 264 | 629 | 3.621 | 19.485 | 3.897 | 23.381 |
V | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 8.053 |
| 36 |
| 140 | 8.229 | 2.057 | 10.286 |
|
| Ha | 2 | 9.665 |
| 45 |
| 140 | 9.849 | 2.462 | 12.312 |
|
| Ha | 3 | 11.598 |
| 60 |
| 140 | 11.797 | 2.949 | 14.747 |
|
| Ha | 4 | 13.917 |
| 66 |
| 140 | 14.123 | 3.531 | 17.654 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 6.705 |
| 23 | 150 | 20 | 6.897 | 1.724 | 8.621 |
|
| Thửa | 2 | 7.698 |
| 28 | 171 | 20 | 7.918 | 1.979 | 9.897 |
|
| Thửa | 3 | 10.264 |
| 38 | 226 | 20 | 10.548 | 2.637 | 13.185 |
|
| Thửa | 4 | 11.257 |
| 41 | 251 | 20 | 11.570 | 2.892 | 14.462 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 98.916 | 7.089 | 218 | 1.955 | 403 | 108.582 | 27.145 | 135.727 |
|
| Thửa | 2 | 118.699 | 8.505 | 272 | 2.255 | 403 | 130.135 | 32.534 | 162.669 |
|
| Thửa | 3 | 142.456 | 10.201 | 363 | 3.008 | 403 | 156.432 | 39.108 | 195.539 |
|
| Thửa | 4 | 170.930 | 12.245 | 399 | 3.311 | 403 | 187.289 | 46.822 | 234.111 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 4.760 |
| 74 | 379 | 2.950 | 8.163 | 1.633 | 9.795 |
|
| Thửa | 2 | 5.508 |
| 92 | 397 | 2.950 | 8.947 | 1.789 | 10.737 |
|
| Thửa | 3 | 7.344 |
| 123 | 445 | 2.950 | 10.862 | 2.172 | 13.034 |
|
| Thửa | 4 | 8.092 |
| 135 | 463 | 2.950 | 11.640 | 2.328 | 13.968 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.487 |
|
|
|
| 4.487 | 897 | 5.384 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 3.888 |
| 96 | 224 | 635 | 4.844 | 969 | 5.813 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 141 |
| 12 | 10 | 54 | 217 | 43 | 260 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 282 |
|
|
|
| 282 | 56 | 339 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 565 |
|
|
|
| 565 | 113 | 678 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 8.053 |
| 36 |
| 140 | 8.229 | 2.057 | 10.286 |
|
| Ha | 2 | 9.665 |
| 45 |
| 140 | 9.849 | 2.462 | 12.312 |
|
| Ha | 3 | 11.598 |
| 60 |
| 140 | 11.797 | 2.949 | 14.747 |
|
| Ha | 4 | 13.917 |
| 66 |
| 140 | 14.123 | 3.531 | 17.654 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 105.621 | 7.089 | 240 | 2.105 | 424 | 115.479 | 28.870 | 144.349 |
|
| Thửa | 2 | 126.397 | 8.505 | 300 | 2.426 | 424 | 138.053 | 34.513 | 172.566 |
|
| Thửa | 3 | 152.720 | 10.201 | 401 | 3.234 | 424 | 166.979 | 41.745 | 208.724 |
|
| Thửa | 4 | 182.188 | 12.245 | 441 | 3.561 | 424 | 198.858 | 49.715 | 248.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 989 |
| 12 | 10 | 54 | 1.064 | 213 | 1.277 |
|
| Ha | 2 | 989 |
| 12 | 10 | 54 | 1.064 | 213 | 1.277 |
|
| Ha | 3 | 989 |
| 12 | 10 | 54 | 1.064 | 213 | 1.277 |
|
| Ha | 4 | 989 |
| 12 | 10 | 54 | 1.064 | 213 | 1.277 |
|
| Ha | 5 | 989 |
| 12 | 10 | 54 | 1.064 | 213 | 1.277 |
|
| Thửa | 1 | 13.135 |
| 170 | 603 | 3.585 | 17.493 | 3.499 | 20.991 |
|
| Thửa | 2 | 13.883 |
| 189 | 622 | 3.585 | 18.278 | 3.656 | 21.933 |
|
| Thửa | 3 | 15.719 |
| 220 | 669 | 3.585 | 20.192 | 4.038 | 24.230 |
|
| Thửa | 4 | 16.467 |
| 232 | 687 | 3.585 | 20.970 | 4.194 | 25.164 |
|
| Thửa | 5 | 8.375 |
| 96 | 224 | 635 | 9.330 | 1.866 | 11.196 |
VI | Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 3.020 |
| 13 |
| 35 | 3.069 | 767 | 3.836 |
|
| Ha | 2 | 3.624 |
| 17 |
| 35 | 3.676 | 919 | 4.595 |
|
| Ha | 3 | 4.349 |
| 22 |
| 35 | 4.407 | 1.102 | 5.508 |
|
| Ha | 4 | 5.219 |
| 25 |
| 35 | 5.279 | 1.320 | 6.598 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 13.410 |
| 45 | 226 | 50 | 13.731 | 3.433 | 17.163 |
|
| Thửa | 2 | 15.396 |
| 56 | 257 | 50 | 15.760 | 3.940 | 19.700 |
|
| Thửa | 3 | 20.528 |
| 75 | 338 | 50 | 20.992 | 5.248 | 26.240 |
|
| Thửa | 4 | 22.515 |
| 83 | 376 | 50 | 23.023 | 5.756 | 28.779 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 197.832 | 14.179 | 436 | 2.929 | 1.009 | 216.384 | 54.096 | 270.480 |
|
| Thửa | 2 | 237.399 | 17.002 | 544 | 3.377 | 1.009 | 259.332 | 64.833 | 324.165 |
|
| Thửa | 3 | 284.829 | 20.403 | 726 | 4.507 | 1.009 | 311.473 | 77.868 | 389.342 |
|
| Thửa | 4 | 341.861 | 24.490 | 799 | 4.959 | 1.009 | 373.117 | 93.279 | 466.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 7.480 |
| 148 | 569 | 2.950 | 11.146 | 2.229 | 13.375 |
|
| Thửa | 2 | 8.228 |
| 185 | 597 | 2.950 | 11.959 | 2.392 | 14351 |
|
| Thửa | 3 | 10.064 |
| 246 | 667 | 2.950 | 13.927 | 2.785 | 16.713 |
|
| Thửa | 4 | 10.812 |
| 271 | 695 | 2.950 | 14.727 | 2.945 | 17.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 4.487 |
|
|
|
| 4.487 | 897 | 5.384 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 3.888 |
| 96 | 224 | 635 | 4.844 | 969 | 5.813 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 42 |
| 6 | 3 | 13 | 64 | 13 | 76 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 83 |
|
|
|
| 83 | 17 | 100 |
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 166 |
|
|
|
| 166 | 33 | 199 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 3.020 |
| 13 |
| 35 | 3.069 | 767 | 3.836 |
|
| Ha | 2 | 3.624 |
| 17 |
| 35 | 3.676 | 919 | 4.595 |
|
| Ha | 3 | 4.349 |
| 22 |
| 35 | 4.407 | 1.102 | 5.508 |
|
| Ha | 4 | 5.219 |
| 25 |
| 35 | 5.279 | 1.320 | 6.598 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 211.242 | 14.179 | 481 | 3.154 | 1.059 | 230.115 | 57.529 | 287.643 |
|
| Thửa | 2 | 252.795 | 17.002 | 601 | 3.634 | 1.059 | 275.092 | 68.773 | 343.865 |
|
| Thửa | 3 | 305.357 | 20.403 | 801 | 4.845 | 1.059 | 332.466 | 83.116 | 415.582 |
|
| Thửa | 4 | 364.376 | 24.490 | 881 | 5.334 | 1.059 | 396.141 | 99.035 | 495.176 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 291 |
| 6 | 3 | 13 | 313 | 63 | 375 |
|
| Ha | 2 | 291 |
| 6 | 3 | 13 | 313 | 63 | 375 |
|
| Ha | 3 | 291 |
| 6 | 3 | 13 | 313 | 63 | 375 |
|
| Ha | 4 | 291 |
| 6 | 3 | 13 | 313 | 63 | 375 |
|
| Ha | 5 | 291 |
| 6 | 3 | 13 | 313 | 63 | 375 |
|
| Thửa | 1 | 15.855 |
| 244 | 793 | 3.585 | 20.476 | 4.095 | 24.571 |
|
| Thửa | 2 | 16.603 |
| 281 | 821 | 3.585 | 21.289 | 4.258 | 25.547 |
|
| Thửa | 3 | 18.438 |
| 343 | 892 | 3.585 | 23.257 | 4.651 | 27.909 |
|
| Thửa | 4 | 19.186 |
| 367 | 919 | 3.585 | 24.058 | 4.812 | 28.869 |
|
| Thửa | 5 | 8.375 |
| 96 | 224 | 635 | 9.330 | 1.866 | 11.196 |
Ghi chú:
(1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.
(2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHỤ LỤC V
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
V.1. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Loại đất | ĐVT | Theo quy mô diện tích thửa đất | KK | Chi phí LĐKT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP-Chung (20%->25%) | Đơn giá |
A | B |
| C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6=5*20%->25% | 7=5+6 |
I | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 1.142.894 | 50 | 946 | 1.431 | 1.145.322 | 286.330 | 1.431.652 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 1.357.187 | 59 | 1.124 | 1.700 | 1.360.069 | 340017 | 1.700.087 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 1.440.523 | 62 | 1.193 | 1.804 | 1.443.582 | 360.896 | 1.804.478 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 1.761.962 | 76 | 1.459 | 2.206 | 1.765.704 | 441.426 | 2.207.130 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 2.416.745 | 105 | 2.001 | 3.026 | 2.421.878 | 605.469 | 3.027.347 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 3.714.407 | 161 | 3.076 | 4.651 | 3.722.295 | 930.574 | 4652869 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 4.457.288 | 193 | 3.691 | 5.582 | 4.466.754 | 1.116.689 | 5.583.443 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 4.828.729 | 209 | 3.999 | 6.047 | 4.838.984 | 1.209.746 | 6.048.730 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 5.200.170 | 225 | 4.306 | 6.512 | 5.211.213 | 1.302.803 | 6.514.017 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 5.943.051 | 257 | 4.922 | 7.442 | 5.955.672 | 1.488.918 | 7444590 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 6.685.932 | 290 | 5.537 | 8.373 | 6.700.131 | 1.675.033 | 8.375.164 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 238.103 | 64 | 1.230 | 1.861 | 241.258 | 60.315 | 301.573 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 256.924 | 50 | 946 | 1.431 | 259.351 | 51.870 | 311.221 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 305.097 | 59 | 1.124 | 1.700 | 307.979 | 61.596 | 369.575 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 321.155 | 62 | 1.183 | 1.789 | 324.188 | 64.838 | 389.026 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 396.091 | 76 | 1.459 | 2.206 | 399.832 | 79.966 | 479.799 |
|
|
| > 1000 - 3000 m2 |
| 545.963 | 105 | 2.011 | 3.041 | 551.120 | 110.224 | 661.345 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 835.002 | 161 | 3.076 | 4.651 | 842.890 | 168.578 | 1.011.468 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 1.002.002 | 193 | 3.691 | 5.582 | 1.011.468 | 202.294 | 1.213.762 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 1.085.502 | 209 | 3.999 | 6.047 | 1.095.757 | 219.151 | 1.314.909 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.169.002 | 225 | 4.306 | 6.512 | 1.180.046 | 236.009 | 1.416.055 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.336.003 | 257 | 4.922 | 7.442 | 1.348.624 | 269.725 | 1.618.349 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.503.003 | 290 | 5.537 | 8.373 | 1.517.202 | 303.440 | 1.820.643 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 214.103 | 64 | 1.230 | 1.861 | 217.258 | 43.452 | 260.710 |
1.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 761.930 | 41 | 809 | 1.431 | 764.211 | 191.053 | 955.263 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 904.791 | 49 | 960 | 1.700 | 907.500 | 226.875 | 1.134.375 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 964.317 | 52 | 1.023 | 1.811 | 967.204 | 241.801 | 1.209.005 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 1.172.657 | 63 | 1.245 | 2.203 | 1.176.168 | 294.042 | 1.470.210 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 1.607.195 | 87 | 1.706 | 3.019 | 1.612.007 | 403.002 | 2.015.009 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 2.476.271 | 134 | 2.628 | 4.651 | 2.483.685 | 620.921 | 3.104.606 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 2.971.525 | 161 | 3.154 | 5.582 | 2.980.422 | 745.105 | 3.725.527 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 3.219.153 | 174 | 3.416 | 6.047 | 3.228.790 | 807.198 | 4.035.988 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 3.466.780 | 188 | 3.679 | 6.512 | 3.477.159 | 869.290 | 4.346.448 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 3.962.034 | 215 | 4.205 | 7.442 | 3.973.896 | 993.474 | 4967.370 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 4.457.288 | 241 | 4.731 | 8.373 | 4470633 | 1.117.658 | 5.588.291 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 238.103 | 54 | 1.051 | 1.861 | 241.068 | 60.267 | 301.336 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 171.282 | 41 | 809 | 1.431 | 173.564 | 34.713 | 208.276 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 203.398 | 49 | 960 | 1.700 | 206.107 | 41.221 | 247.328 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 214.103 | 52 | 1.011 | 1.789 | 216.954 | 43.391 | 260.345 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 262.276 | 63 | 1.238 | 2.192 | 265.769 | 53.154 | 318.923 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 358.623 | 86 | 1.693 | 2.997 | 363.399 | 72.680 | 436078 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 556.668 | 134 | 2.628 | 4.651 | 564.081 | 112.816 | 676.898 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 668.001 | 161 | 3.154 | 5.582 | 676.898 | 135.380 | 812.277 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 723.668 | 174 | 3.416 | 6.047 | 733.306 | 146.661 | 879.967 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 779.335 | 188 | 3.679 | 6.512 | 789.714 | 157.943 | 947.657 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 890.668 | 215 | 4.205 | 7.442 | 902.530 | 180.506 | 1.083.036 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.002.002 | 241 | 4.731 | 8.373 | 1.015.347 | 203.069 | 1.218.416 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 214.103 | 54 | 1.051 | 1.861 | 217.068 | 43.414 | 260.482 |
2.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đơn giá trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).
- Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 Mức số 4 Phụ lục I- Lưới địa chính).
- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
(2) Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
V.2. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO TỔ CHỨC KHÁC HOẶC CÁ NHÂN LẬP
STT | Loại đất | ĐVT | Theo quy mô diện tích thửa đất | KK | Chi phí LĐKT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP-Chung (20%->25%) | Đơn giá |
A | B |
| C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6=5*20%->25% | 7=5+6 |
I | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 285.724 | 12 | 237 | 358 | 286.330 | 71.583 | 357.913 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 339.297 | 15 | 281 | 425 | 340.017 | 85.004 | 425.022 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 360.131 | 16 | 298 | 451 | 360.896 | 90.224 | 451.120 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 440.491 | 19 | 365 | 552 | 441.426 | 110.357 | 551.783 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 604.186 | 26 | 500 | 757 | 605.469 | 151.367 | 756.837 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 928.602 | 40 | 769 | 1.163 | 930.574 | 232.643 | 1.163.217 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 1.114.322 | 48 | 923 | 1.395 | 1.116.689 | 279.172 | 1.395.861 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 1.207.182 | 52 | 1.000 | 1.512 | 1.209.746 | 302436 | 1.512.182 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.300.042 | 56 | 1.077 | 1.628 | 1.302.803 | 325.701 | 1.628.504 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.485.763 | 64 | 1.230 | 1.861 | 1.488.918 | 372.230 | 1.861.148 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.671.483 | 72 | 1.384 | 2093 | 1.675.033 | 418.758 | 2.093.791 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 59.526 | 16 | 308 | 465 | 60.315 | 15.079 | 75.393 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 256.924 | 12 | 237 | 1.431 | 258.604 | 51.721 | 310.325 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 305.097 | 15 | 281 | 1.700 | 307.092 | 61.418 | 368.510 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 321.155 | 15 | 1.183 | 1.789 | 324.142 | 64.828 | 388.970 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 396.091 | 19 | 365 | 2.206 | 398.681 | 79.736 | 478.417 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 545.963 | 26 | 503 | 3.041 | 549.533 | 109.907 | 659.440 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 835.002 | 40 | 769 | 4.651 | 840.462 | 168.092 | 1.008.555 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 1.002.002 | 48 | 923 | 5.582 | 1.008.555 | 201.711 | 1.210.266 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 1.085.502 | 52 | 1.000 | 6.047 | 1.092.601 | 218.520 | 1.311.121 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.169.002 | 56 | 1.077 | 6.512 | 1.176.647 | 235.329 | 1.411.977 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.336.003 | 64 | 1.230 | 7.442 | 1.344.740 | 268.948 | 1.613.688 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.503.003 | 72 | 1.384 | 8.373 | 1.512.832 | 302566 | 1.815.399 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 214.103 | 16 | 1.230 | 1.861 | 217.210 | 43.442 | 260.652 |
1.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 761.930 | 41 | 809 | 1.431 | 764.211 | 191.053 | 955.263 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 904.791 | 49 | 960 | 1.700 | 907.500 | 226.875 | 1.134.375 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 964.317 | 52 | 1.023 | 1.811 | 967.204 | 241.801 | 1.209.005 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 1.172.657 | 63 | 1.245 | 2203 | 1.176.168 | 294.042 | 1.470.210 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 1.607.195 | 87 | 1.706 | 3.019 | 1.612.007 | 403.002 | 2.015.009 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 2.476.271 | 134 | 2.628 | 4.651 | 2.483.685 | 620.921 | 3.104.606 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 2971.525 | 161 | 3.154 | 5.582 | 2.980.422 | 745.105 | 3.725.527 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 3.219.153 | 174 | 3.416 | 6.047 | 3.228.790 | 807.198 | 4.035.988 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 3.466.780 | 188 | 3.679 | 6.512 | 3.477.159 | 869.290 | 4.346.448 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 3.962.034 | 215 | 4.205 | 7442 | 3.973.896 | 993.474 | 4.967.370 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 4.457.288 | 241 | 4.731 | 8.373 | 4.470.633 | 1.117.658 | 5.588.291 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 238.103 | 54 | 1.051 | 1.861 | 241.068 | 60.267 | 301.336 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 171.282 | 41 | 809 | 1.431 | 173.564 | 34.713 | 208.276 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 203.398 | 49 | 960 | 1.700 | 206.107 | 41.221 | 247.328 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 214.103 | 52 | 1.011 | 1.789 | 216.954 | 43.391 | 260.345 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 262.276 | 63 | 1.238 | 2.192 | 265.769 | 53.154 | 318.923 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 358.623 | 86 | 1.693 | 2.997 | 363.399 | 72.680 | 436.078 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 556.668 | 134 | 2.628 | 4.651 | 564.081 | 112.816 | 676.898 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 668.001 | 161 | 3.154 | 5.582 | 676.898 | 135.380 | 812.277 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 723.668 | 174 | 3.416 | 6.047 | 733.306 | 146661 | 879.967 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 779.335 | 188 | 3.679 | 6.512 | 789.714 | 157.943 | 947.657 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 890.668 | 215 | 4.205 | 7.442 | 902.530 | 180.506 | 1.083.036 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.002.002 | 241 | 4.731 | 8373 | 1.015.347 | 203.069 | 1.218.416 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 214.103 | 54 | 1.051 | 1.861 | 217.068 | 43.414 | 260.482 |
2.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đơn giá trên tính cho trường hợp trích đo độc lập ( không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).
- Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 Mức số 4 Phụ lục I- Lưới địa chính).
- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
(2) Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHỤ LỤC VI
CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Loại đất | ĐVT | Theo quy mô diện tích thửa đất | KK | Chi phí LĐKT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP-Chung (20%->25%) | Đơn giá |
A | B |
| C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6=5*20%->25% | 7=5+6 |
I | Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính được tính bằng 0,4 mức trích đo địa chính thửa đất | ||||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 457.158 | 20 | 379 | 572 | 458.129 | 114.532 | 572.661 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 542.875 | 24 | 450 | 680 | 544.028 | 136.007 | 680.035 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 576.209 | 25 | 477 | 722 | 577.433 | 144.358 | 721.791 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 704.785 | 31 | 584 | 883 | 706.282 | 176.570 | 882.852 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 966.698 | 42 | 801 | 1.211 | 968.751 | 242.188 | 1.210.939 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 1.485.763 | 64 | 1.230 | 1.861 | 1.488.918 | 372.230 | 1.861.148 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 1.782.915 | 77 | 1.476 | 2.233 | 1.786.702 | 446.675 | 2.233.377 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 1.931.492 | 84 | 1.600 | 2.419 | 1.935.593 | 483.898 | 2.419.492 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 2.080.068 | 90 | 1.723 | 2.605 | 2.084.485 | 521.121 | 2.605.607 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 2.377.220 | 103 | 1.969 | 2.977 | 2.382.269 | 595.567 | 2.977.836 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 2.674.373 | 116 | 2.215 | 3.349 | 2.680.053 | 670.013 | 3.350.066 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 95.241 | 26 | 492 | 744 | 96.503 | 24.126 | 120.629 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 102.769 | 20 | 379 | 572 | 103.740 | 20.748 | 124.488 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 122.039 | 24 | 450 | 680 | 123.192 | 24.638 | 147.830 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 128.462 | 25 | 473 | 716 | 129.675 | 25.935 | 155.610 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 158.436 | 31 | 584 | 883 | 159.933 | 31.987 | 191.920 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 218.385 | 42 | 805 | 1.217 | 220.448 | 44.090 | 264.538 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 334.001 | 64 | 1.230 | 1.861 | 337.156 | 67.431 | 404.587 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 400.801 | 77 | 1.476 | 2.233 | 404.587 | 80.917 | 485.505 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 434.201 | 84 | 1.600 | 2.419 | 438.303 | 87.661 | 525.963 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 467.601 | 90 | 1.723 | 2.605 | 472.018 | 94.404 | 566.422 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 534.401 | 103 | 1.969 | 2.977 | 539.450 | 107.890 | 647.340 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 601.201 | 116 | 2.215 | 3.349 | 606.881 | 121.376 | 728.257 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 85.641 | 26 | 492 | 744 | 86.903 | 17.381 | 104.284 |
1.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 304.772 | 17 | 323 | 572 | 305.684 | 76.421 | 382.105 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 361.917 | 20 | 384 | 680 | 363.000 | 90.750 | 453.750 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 385.727 | 21 | 409 | 725 | 386.882 | 96.720 | 483.602 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 469.063 | 25 | 498 | 881 | 470.467 | 117.617 | 588.084 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 642.878 | 35 | 682 | 1.208 | 644.803 | 161.201 | 806.003 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 990.508 | 54 | 1.051 | 1.861 | 993.474 | 248.368 | 1.241.842 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 1.188.610 | 64 | 1.261 | 2.233 | 1.192.169 | 298.042 | 1.490.211 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 1.287.661 | 70 | 1.367 | 2.419 | 1.291.516 | 322.879 | 1.614.395 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.386.712 | 75 | 1.472 | 2.605 | 1.390.863 | 347.716 | 1.738.579 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.584.814 | 86 | 1.682 | 2.977 | 1.589.558 | 397.390 | 1.986.948 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.782.915 | 97 | 1.892 | 3.349 | 1.788.253 | 447.063 | 2.235.316 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 95.241 | 21 | 420 | 744 | 96.427 | 24.107 | 120.534 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 68.513 | 17 | 323 | 572 | 69.425 | 13.885 | 83.310 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 81.359 | 20 | 384 | 680 | 82.443 | 16.489 | 98.931 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 85.641 | 21 | 404 | 716 | 86.782 | 17.356 | 104.138 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 104.910 | 25 | 495 | 877 | 106.308 | 21.262 | 127.569 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 143.449 | 35 | 677 | 1.199 | 145.359 | 29.072 | 174.431 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 222.667 | 54 | 1.051 | 1.861 | 225.633 | 45.127 | 270.759 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 267.201 | 64 | 1.261 | 2.233 | 270.759 | 54.152 | 324.911 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 289.467 | 70 | 1.367 | 2.419 | 293.322 | 58.664 | 351.987 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 311.734 | 75 | 1.472 | 2.605 | 315.886 | 63.177 | 379.063 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 356.267 | 86 | 1.682 | 2.977 | 361.012 | 72.202 | 433.215 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 400.801 | 97 | 1.892 | 3.349 | 406.139 | 81.228 | 487.366 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 85.641 | 21 | 420 | 744 | 86.827 | 17.365 | 104.193 |
2.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
III | Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất | ||||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 342.868 | 15 | 284 | 429 | 343.596 | 85.899 | 429.496 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 407.156 | 18 | 337 | 510 | 408.021 | 102.005 | 510.026 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 432.157 | 19 | 358 | 541 | 433.075 | 108.269 | 541.343 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 528.589 | 23 | 438 | 662 | 529.711 | 132.428 | 662.139 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 725.024 | 31 | 600 | 908 | 726.563 | 181.641 | 908.204 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 1.114.322 | 48 | 923 | 1.395 | 1.116.689 | 279.172 | 1.395.861 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 1.337.186 | 58 | 1.107 | 1.675 | 1.340.026 | 335.007 | 1.675.033 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 1.448.619 | 63 | 1.200 | 1.814 | 1.451.695 | 362.924 | 1.814.619 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.560.051 | 68 | 1.292 | 1.954 | 1.563.364 | 390.841 | 1.954.205 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.782.915 | 77 | 1.476 | 2.233 | 1.786.702 | 446.675 | 2.233.377 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 2.005.780 | 87 | 1.661 | 2.512 | 2.010.039 | 502.510 | 2.512.549 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 71.431 | 19 | 369 | 558 | 72.378 | 18.094 | 90.472 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 77.077 | 15 | 284 | 429 | 77.805 | 15.561 | 93.366 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 91.529 | 18 | 337 | 510 | 92.394 | 18.479 | 110.872 |
|
|
| >300- 500 m2 |
| 96.346 | 19 | 355 | 537 | 97.257 | 19.451 | 116.708 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 118.827 | 23 | 438 | 662 | 119.950 | 23.990 | 143.940 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 163.789 | 32 | 603 | 912 | 165.336 | 33.067 | 198.403 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 250.501 | 48 | 923 | 1.395 | 252.867 | 50.573 | 303.440 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 300.601 | 58 | 1.107 | 1.675 | 303.440 | 60.688 | 364.129 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 325.651 | 63 | 1.200 | 1.814 | 328.727 | 65.745 | 394.473 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 350.701 | 68 | 1.292 | 1.954 | 354.014 | 70.803 | 424.817 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 400.801 | 77 | 1.476 | 2.233 | 404.587 | 80.917 | 485.505 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 450.901 | 87 | 1.661 | 2.512 | 455.161 | 91.032 | 546.193 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 64.231 | 19 | 369 | 558 | 65.178 | 13.036 | 78.213 |
1.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 228.579 | 12 | 243 | 429 | 229.263 | 57.316 | 286.579 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 271.437 | 15 | 288 | 510 | 272.250 | 68.063 | 340.313 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 289.295 | 16 | 307 | 543 | 290.161 | 72.540 | 362.702 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 351.797 | 19 | 373 | 661 | 352.850 | 88.213 | 441.063 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 482.159 | 26 | 512 | 906 | 483.602 | 120.901 | 604.503 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 742.881 | 40 | 788 | 1.395 | 745.105 | 186.276 | 931.382 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 891.458 | 48 | 946 | 1.675 | 894.127 | 223.532 | 1.117.658 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 965.746 | 52 | 1.025 | 1.814 | 968.637 | 242.159 | 1.210.796 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.040.034 | 56 | 1.104 | 1.954 | 1.043.148 | 260.787 | 1.303.935 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.188.610 | 64 | 1.261 | 2.233 | 1.192.169 | 298.042 | 1.490.211 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.337.186 | 72 | 1.419 | 2.512 | 1.341.190 | 335.297 | 1.676.487 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 71.431 | 16 | 315 | 558 | 72.321 | 18.080 | 90.401 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 51.385 | 12 | 243 | 429 | 52.069 | 10.414 | 62.483 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 61.019 | 15 | 288 | 510 | 61.832 | 12.366 | 74.198 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 64.231 | 15 | 303 | 537 | 65.086 | 13.017 | 78.104 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 78.683 | 19 | 371 | 657 | 79.731 | 15.946 | 95.677 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 107.587 | 26 | 508 | 899 | 109.020 | 21.804 | 130.823 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 167.000 | 40 | 788 | 1.395 | 169.224 | 33.845 | 203.069 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 200.400 | 48 | 946 | 1.675 | 203.069 | 40.614 | 243.683 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 217.100 | 52 | 1.025 | 1.814 | 219.992 | 43.998 | 263.990 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 233.800 | 56 | 1.104 | 1.954 | 236.914 | 47.383 | 284.297 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 267.201 | 64 | 1.261 | 2.233 | 270.759 | 54.152 | 324.911 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 300.601 | 72 | 1.419 | 2.512 | 304.604 | 60.921 | 365.525 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 64.231 | 16 | 315 | 558 | 65.121 | 13.024 | 78.145 |
2.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHỤ LỤC SỐ VII
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Loại đất | ĐVT | Theo quy mô diện tích thửa đất | KK | Chi phí LĐKT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP-Chung (20%->25%) | Đơn giá |
A | B |
| C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6=5*20%->25% | 7=5+6 |
I | Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất | ||||||||||
A | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất (không kể đo lưới) | ||||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 571.447 | 25 | 473 | 716 | 572.661 | 143.165 | 715.826 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 678.594 | 29 | 562 | 850 | 680.035 | 170.009 | 850.043 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 720.262 | 31 | 596 | 902 | 721.791 | 180.448 | 902.239 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 880.981 | 38 | 730 | 1.103 | 882.852 | 220.713 | 1.103.565 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 1.208.373 | 52 | 1.001 | 1.513 | 1.210.939 | 302.735 | 1.513.674 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 1.857.203 | 80 | 1.538 | 2.326 | 1.861.148 | 465.287 | 2.326.434 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 2.228.644 | 97 | 1.846 | 2.791 | 2.233.377 | 558.344 | 2.791.721 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 2.414.364 | 105 | 1.999 | 3.023 | 2.419.492 | 604.873 | 3.024.365 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 2.600.085 | 113 | 2.153 | 3.256 | 2605.607 | 651.402 | 3.257.008 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 2.971.525 | 129 | 2.461 | 3.721 | 2.977.836 | 744.459 | 3.722.295 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 3.342.966 | 145 | 2.768 | 4.186 | 3.350.066 | 837.516 | 4.187.582 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 119.052 | 32 | 615 | 930 | 120.629 | 30.157 | 150.786 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 128.462 | 25 | 473 | 716 | 129.675 | 25.935 | 155.610 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 152.548 | 29 | 562 | 850 | 153.990 | 30.798 | 184.787 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 160.577 | 31 | 592 | 895 | 162.094 | 32.419 | 194.513 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 198.045 | 38 | 730 | 1.103 | 199.916 | 39.983 | 239.899 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 272.981 | 53 | 1.006 | 1.521 | 275.560 | 55.112 | 330.672 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 417.501 | 80 | 1.538 | 2.326 | 421.445 | 84.289 | 505.734 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 501.001 | 97 | 1.846 | 2.791 | 505.734 | 101.147 | 606.881 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 542.751 | 105 | 1.999 | 3.023 | 547.879 | 109.576 | 657.454 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 584.501 | 113 | 2.153 | 3.256 | 590.023 | 118.005 | 708.028 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 668.001 | 129 | 2.461 | 3.721 | 674.312 | 134.862 | 809.174 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 751.502 | 145 | 2.768 | 4.186 | 758.601 | 151.720 | 910.321 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 107.052 | 32 | 615 | 930 | 108.629 | 21.726 | 130.355 |
1.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 380.965 | 21 | 404 | 716 | 382.105 | 95.526 | 477.632 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 452.396 | 24 | 480 | 850 | 453.750 | 113.438 | 567.188 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 482.159 | 26 | 512 | 906 | 483.602 | 120.901 | 604.503 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 586.329 | 32 | 622 | 1.101 | 588.084 | 147.021 | 735.105 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 803.598 | 44 | 853 | 1.509 | 806.003 | 201.501 | 1.007.504 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 1.238.136 | 67 | 1.314 | 2.326 | 1.241.842 | 310.461 | 1.552.303 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 1.485.763 | 80 | 1.577 | 2.791 | 1.490.211 | 372.553 | 1.862.764 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 1.609.576 | 87 | 1.708 | 3.023 | 1.614.395 | 403.599 | 2.017.994 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.733.390 | 94 | 1.840 | 3.256 | 1.738.579 | 434.645 | 2.173.224 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.981.017 | 107 | 2.102 | 3.721 | 1.986.948 | 496.737 | 2.483.685 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 2.228.644 | 121 | 2.365 | 4.186 | 2.235.316 | 558.829 | 2.794.145 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 119.052 | 27 | 526 | 930 | 120.534 | 30.134 | 150.668 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 85.641 | 21 | 404 | 716 | 86.782 | 17.356 | 104.138 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 101.699 | 24 | 480 | 850 | 103.053 | 20.611 | 123.664 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 107.052 | 26 | 505 | 895 | 108.477 | 21.695 | 130.173 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 131.138 | 32 | 619 | 1.096 | 132.885 | 26.577 | 159.461 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 179.311 | 43 | 847 | 1.498 | 181.699 | 36.340 | 218.039 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 278.334 | 67 | 1.314 | 2.326 | 282.041 | 56.408 | 338.449 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 334.001 | 80 | 1.577 | 2.791 | 338.449 | 67.690 | 406.139 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 361.834 | 87 | 1.708 | 3.023 | 366.653 | 73.331 | 439.983 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 389.667 | 94 | 1.840 | 3.256 | 394.857 | 78.971 | 473.828 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 445.334 | 107 | 2.102 | 3.721 | 451.265 | 90.253 | 541.518 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 501.001 | 121 | 2.365 | 4.186 | 507.673 | 101.535 | 609.208 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 107.052 | 27 | 526 | 930 | 108.534 | 21.707 | 130241 |
2.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới) | ||||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 342.868 | 15 | 284 | 429 | 343.596 | 85.899 | 429.496 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 407.156 | 18 | 337 | 510 | 408.021 | 102.005 | 510.026 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 432.157 | 19 | 358 | 541 | 433.075 | 108.269 | 541.343 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 528.589 | 23 | 438 | 662 | 529.711 | 132.428 | 662.139 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 725.024 | 31 | 600 | 908 | 726.563 | 181.641 | 908.204 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 1.114.322 | 48 | 923 | 1.395 | 1.116.689 | 279.172 | 1.395.861 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 1.337.186 | 58 | 1.107 | 1.675 | 1.340.026 | 335.007 | 1.675.033 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 1.448.619 | 63 | 1.200 | 1.814 | 1.451.695 | 362.924 | 1.814.619 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.560.051 | 68 | 1.292 | 1.954 | 1.563.364 | 390.841 | 1.954.205 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.782.915 | 77 | 1.476 | 2.233 | 1.786.702 | 446.675 | 2.233.377 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 2.005.780 | 87 | 1.661 | 2.512 | 2.010.039 | 502.510 | 2.512.549 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 71.431 | 19 | 369 | 558 | 72.378 | 18.094 | 90.472 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 77.077 | 15 | 284 | 429 | 77.805 | 15.561 | 93.366 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 91.529 | 18 | 337 | 510 | 92.394 | 18.479 | 110.872 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 96.346 | 19 | 355 | 537 | 97.257 | 19.451 | 116.708 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 118.827 | 23 | 438 | 662 | 119.950 | 23.990 | 143.940 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 163.789 | 32 | 603 | 912 | 165.336 | 33.067 | 198.403 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 250.501 | 48 | 923 | 1.395 | 252.867 | 50.573 | 303.440 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 300.601 | 58 | 1.107 | 1.675 | 303.440 | 60.688 | 364.129 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 325.651 | 63 | 1.200 | 1.814 | 328.727 | 65.745 | 394.473 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 350.701 | 68 | 1.292 | 1.954 | 354.014 | 70.803 | 424.817 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 400.801 | 77 | 1.476 | 2.233 | 404.587 | 80.917 | 485.505 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 450.901 | 87 | 1.661 | 2.512 | 455.161 | 91.032 | 546.193 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 64.231 | 19 | 369 | 558 | 65.178 | 13.036 | 78.213 |
1.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 228.579 | 12 | 243 | 429 | 229.263 | 57.316 | 286.579 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 271.437 | 15 | 288 | 510 | 272.250 | 68.063 | 340.313 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 289.295 | 16 | 307 | 543 | 290.161 | 72.540 | 362.702 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 351.797 | 19 | 373 | 661 | 352.850 | 88.213 | 441.063 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 482.159 | 26 | 512 | 906 | 483.602 | 120.901 | 604.503 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 742.881 | 40 | 788 | 1.395 | 745.105 | 186.276 | 931.382 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 891.458 | 48 | 946 | 1.675 | 894.127 | 223.532 | 1.117.658 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 965.746 | 52 | 1.025 | 1.814 | 968.637 | 242.159 | 1.210.796 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.040.034 | 56 | 1.104 | 1.954 | 1.043.148 | 260.787 | 1.303.935 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.188.610 | 64 | 1.261 | 2.233 | 1.192.169 | 298.042 | 1.490.211 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.337.186 | 72 | 1.419 | 2.512 | 1.341.190 | 335.297 | 1.676.487 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 71.431 | 16 | 315 | 558 | 72.321 | 18.080 | 90.401 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 51.385 | 12 | 243 | 429 | 52.069 | 10.414 | 62.483 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 61.019 | 15 | 288 | 510 | 61.832 | 12.366 | 74.198 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 64.231 | 15 | 303 | 537 | 65.086 | 13.017 | 78.104 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 78.683 | 19 | 371 | 657 | 79.731 | 15.946 | 95.677 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 107.587 | 26 | 508 | 899 | 109.020 | 21.804 | 130.823 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 167.000 | 40 | 788 | 1.395 | 169.224 | 33.845 | 203.069 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 200.400 | 48 | 946 | 1.675 | 203.069 | 40.614 | 243.683 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 217.100 | 52 | 1.025 | 1.814 | 219.992 | 43.998 | 263.990 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 233.800 | 56 | 1.104 | 1.954 | 236.914 | 47.383 | 284.297 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 267.201 | 64 | 1.261 | 2.233 | 270.759 | 54.152 | 324.911 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 300.601 | 72 | 1.419 | 2.512 | 304.604 | 60.921 | 365.525 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 64.231 | 16 | 315 | 558 | 65.121 | 13.024 | 78.145 |
2.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
II | Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất | ||||||||||
A | Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất (không kể đo lưới) | ||||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 800.026 | 35 | 663 | 1.002 | 801.725 | 200.431 | 1.002.156 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 950.031 | 41 | 787 | 1.190 | 952.049 | 238.012 | 1.190.061 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 1.008.366 | 44 | 835 | 1.263 | 1.010.508 | 252.627 | 1.263.135 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 1.233.374 | 53 | 1.021 | 1.545 | 1.235.993 | 308.998 | 1.544.991 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 1.691.722 | 73 | 1.401 | 2.118 | 1.695.315 | 423.829 | 2.119.143 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 2.600.085 | 113 | 2.153 | 3.256 | 2.605.607 | 651.402 | 3.257.008 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 3.120.102 | 135 | 2.584 | 3.907 | 3.126.728 | 781.682 | 3.908.410 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 3.380.110 | 146 | 2.799 | 4.233 | 3.387.289 | 846.822 | 4.234.111 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 3.640.119 | 158 | 3.015 | 4.558 | 3.647.849 | 911.962 | 4.559.812 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 4.160.136 | 180 | 3.445 | 5.210 | 4.168.971 | 1.042.243 | 5.211.213 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 4.680.153 | 203 | 3.876 | 5.861 | 4.690.092 | 1.172.523 | 5.862.615 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 166.672 | 45 | 861 | 1.302 | 168.881 | 42.220 | 211.101 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 179.847 | 35 | 663 | 1.002 | 181.546 | 36.309 | 217.855 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 213.568 | 41 | 787 | 1.190 | 215.585 | 43.117 | 258.702 |
|
|
| >300- 500 m2 |
| 224.808 | 43 | 828 | 1.252 | 226.932 | 45.386 | 272.318 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 277.263 | 53 | 1.021 | 1.545 | 279.883 | 55.977 | 335.859 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 382.174 | 74 | 1.408 | 2.129 | 385.784 | 77.157 | 462.941 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 584.501 | 113 | 2.153 | 3.256 | 590.023 | 118.005 | 708.028 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 701.401 | 135 | 2.584 | 3.907 | 708.028 | 141.606 | 849.633 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 759.852 | 146 | 2.799 | 4.233 | 767.030 | 153.406 | 920.436 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 818.302 | 158 | 3.015 | 4.558 | 826.032 | 165.206 | 991.239 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 935.202 | 180 | 3.445 | 5.210 | 944.037 | 188.807 | 1.132.844 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.052.102 | 203 | 3.876 | 5.861 | 1.062.042 | 212.408 | 1.274.450 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 149.872 | 45 | 861 | 1.302 | 152.081 | 30.416 | 182.497 |
1.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 533.351 | 29 | 566 | 1.002 | 534.947 | 133.737 | 668.684 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 633.354 | 34 | 672 | 1.190 | 635.250 | 158.813 | 794.063 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 675.022 | 37 | 716 | 1.268 | 677.043 | 169.261 | 846.304 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 820.860 | 44 | 871 | 1.542 | 823.318 | 205.829 | 1.029.147 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 1.125.037 | 61 | 1.194 | 2.113 | 1.128.405 | 282.101 | 1.410.506 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 1.733.390 | 94 | 1.840 | 3.256 | 1.738.579 | 434.645 | 2.173.224 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 2.080.068 | 113 | 2.208 | 3.907 | 2.086.295 | 521.574 | 2.607.869 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 2.253.407 | 122 | 2.392 | 4.233 | 2.260.153 | 565.038 | 2.825.191 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 2.426.746 | 131 | 2.576 | 4.558 | 2.434.011 | 608.503 | 3.042.514 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 2.773.424 | 150 | 2.943 | 5.210 | 2.781.727 | 695.432 | 3.477.159 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 3.120.102 | 169 | 3.311 | 5.861 | 3.129.443 | 782.361 | 3.911.804 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 166.672 | 38 | 736 | 1.302 | 168.748 | 42.187 | 210.935 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 119.898 | 29 | 566 | 1.002 | 121.494 | 24.299 | 145.793 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 142.378 | 34 | 672 | 1.190 | 144.275 | 28.855 | 173.130 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 149.872 | 36 | 708 | 1.252 | 151.868 | 30.374 | 182.242 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 183.593 | 44 | 867 | 1.534 | 186.038 | 37.208 | 223.246 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 251.036 | 60 | 1.185 | 2.098 | 254.379 | 50.876 | 305.255 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 389.667 | 94 | 1.840 | 3.256 | 394.857 | 78.971 | 473.828 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 467.601 | 113 | 2.208 | 3.907 | 473.828 | 94.766 | 568.594 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 506.568 | 122 | 2.392 | 4.233 | 513.314 | 102.663 | 615.977 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 545.534 | 131 | 2.576 | 4.558 | 552.800 | 110.560 | 663.360 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 623.468 | 150 | 2.943 | 5.210 | 631.771 | 126.354 | 758.125 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 701.401 | 169 | 3.311 | 5.861 | 710.743 | 142.149 | 852.891 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 149.872 | 38 | 736 | 1.302 | 151.948 | 30.390 | 182.337 |
2.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo | ||||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 342.868 | 15 | 284 | 429 | 343.596 | 85.899 | 429.496 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 407.156 | 18 | 337 | 510 | 408.021 | 102.005 | 510.026 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 432.157 | 19 | 358 | 541 | 433.075 | 108.269 | 541.343 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 528.589 | 23 | 438 | 662 | 529.711 | 132.428 | 662.139 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 725.024 | 31 | 600 | 908 | 726.563 | 181.641 | 908.204 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 1.114.322 | 48 | 923 | 1.395 | 1.116.689 | 279.172 | 1.395.861 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 1.337.186 | 58 | 1.107 | 1.675 | 1.340.026 | 335.007 | 1.675.033 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 1.448.619 | 63 | 1.200 | 1.814 | 1.451.695 | 362.924 | 1.814.619 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.560.051 | 68 | 1.292 | 1.954 | 1.563.364 | 390.841 | 1.954.205 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.782.915 | 77 | 1.476 | 2.233 | 1.786.702 | 446.675 | 2.233.377 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 2.005.780 | 87 | 1.661 | 2.512 | 2.010.039 | 502.510 | 2.512.549 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 71.431 | 19 | 369 | 558 | 72.378 | 18.094 | 90.472 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 77.077 | 15 | 284 | 429 | 77.805 | 15.561 | 93.366 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 91.529 | 18 | 337 | 510 | 92.394 | 18.479 | 110.872 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 96.346 | 19 | 355 | 537 | 97.257 | 19.451 | 116.708 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 118.827 | 23 | 438 | 662 | 119.950 | 23.990 | 143.940 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 163.789 | 32 | 603 | 912 | 165.336 | 33.067 | 198.403 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 250.501 | 48 | 923 | 1.395 | 252.867 | 50.573 | 303440 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 300.601 | 58 | 1.107 | 1.675 | 303.440 | 60.688 | 364.129 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 325.651 | 63 | 1.200 | 1.814 | 328.727 | 65.745 | 394.473 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 350.701 | 68 | 1.292 | 1.954 | 354.014 | 70.803 | 424.817 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 400.801 | 77 | 1.476 | 2.233 | 404.587 | 80.917 | 485.505 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 450.901 | 87 | 1.661 | 2.512 | 455.161 | 91.032 | 546.193 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 64.231 | 19 | 369 | 558 | 65.178 | 13.036 | 78.213 |
1.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 |
| 228.579 | 12 | 243 | 429 | 229.263 | 57.316 | 286.579 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 271.437 | 15 | 288 | 510 | 272.250 | 68.063 | 340.313 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 289.295 | 16 | 307 | 543 | 290.161 | 72.540 | 362.702 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 351.797 | 19 | 373 | 661 | 352.850 | 88.213 | 441.063 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 482.159 | 26 | 512 | 906 | 483.602 | 120.901 | 604.503 |
|
|
| >3000- 10000 m2 |
| 742.881 | 40 | 788 | 1.395 | 745.105 | 186.276 | 931.382 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 891.458 | 48 | 946 | 1.675 | 894.127 | 223.532 | 1.117.658 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 965.746 | 52 | 1.025 | 1.814 | 968.637 | 242.159 | 1.210.796 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 1.040.034 | 56 | 1.104 | 1.954 | 1.043.148 | 260.787 | 1.303.935 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 1.188.610 | 64 | 1.261 | 2.233 | 1.192.169 | 298042 | 1.490.211 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 1.337.186 | 72 | 1.419 | 2.512 | 1.341.190 | 335.297 | 1.676.487 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 71.431 | 16 | 315 | 558 | 72.321 | 18.080 | 90.401 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100m2 |
| 51.385 | 12 | 243 | 429 | 52.069 | 10.414 | 62.483 |
|
|
| 100- 300 m2 |
| 61.019 | 15 | 288 | 510 | 61.832 | 12.366 | 74.198 |
|
|
| > 300- 500 m2 |
| 64.231 | 15 | 303 | 537 | 65.086 | 13.017 | 78.104 |
|
|
| > 500- 1000 m2 |
| 78.683 | 19 | 371 | 657 | 79.731 | 15.946 | 95.677 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 |
| 107.587 | 26 | 508 | 899 | 109.020 | 21.804 | 130.823 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 |
| 167.000 | 40 | 788 | 1.395 | 169.224 | 33.845 | 203.069 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha |
| 200400 | 48 | 946 | 1.675 | 203.069 | 40.614 | 243.683 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha |
| 217.100 | 52 | 1.025 | 1.814 | 219.992 | 43.998 | 263.990 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha |
| 233.800 | 56 | 1.104 | 1.954 | 236.914 | 47.383 | 284.297 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha |
| 267.201 | 64 | 1.261 | 2.233 | 270.759 | 54.152 | 324.911 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha |
| 300.601 | 72 | 1.419 | 2.512 | 304.604 | 60.921 | 365.525 |
|
| Km | Trên 1000 ha |
| 64.231 | 16 | 315 | 558 | 65.121 | 13.024 | 78.145 |
2.3 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Phụ lục V - Đơn giá Trích đo địa chính thửa đất; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
- Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHỤ LỤC VIII
ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Loại đất | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP-Chung 15% | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*15% | 9=6+7 |
1 | Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí | Hồ sơ |
| 18.021 |
| 493 | 5.355 | 22.709 | 46.578 | 6.987 | 53.565 |
2 | Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ |
| 9.011 |
| 493 | 5.355 | 22.709 | 37.567 | 5.635 | 43.202 |
2.2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ |
| 18.021 |
| 493 | 5.355 | 22.709 | 46.578 | 6.987 | 53.565 |
3 | Trích sao thông tin địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trích sao từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ |
| 9.011 |
| 493 | 5.355 | 22.709 | 37.567 | 5.635 | 43.202 |
3.2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ |
| 18.021 |
| 493 | 5.355 | 22.709 | 46.578 | 6.987 | 53.565 |
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,8 mức quy định trên.
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức tính cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên.
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,5 mức quy định trên.