Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định giá các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu văn bản: 02/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 18-01-2018
- Ngày có hiệu lực: 01-02-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-04-2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1529 ngày (4 năm 2 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-04-2022
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 18 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Nghị định 41/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Nghị định số 29/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định về thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước về tài sản và quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2005/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 275/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Chi tiết như phụ lục đính kèm).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
1. Làm cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên (trừ “Động vật rừng’’ tại Phụ lục V kèm theo).
2. Làm cơ sở để xác định giá theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Triển khai thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính.
2. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này; kịp thời thông báo Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
Hàng năm thực hiện theo dõi, rà soát và kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp có biến động về giá hoặc có bổ sung các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá gỗ tròn, gỗ xẻ, lâm sản ngoài gỗ và động vật rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
I | Sắt |
|
|
1 | Sắt kim loại | tấn | 8.000.000 |
2 | Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
2.1 | Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250.000 |
2.2 | Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 350.000 |
2.3 | Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 450.000 |
2.4 | Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 700.000 |
2.5 | Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 850.000 |
3 | Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
3.1 | Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 150.000 |
3.2 | Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | tấn | 210.000 |
3.3 | Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | tấn | 280.000 |
3.4 | Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | tấn | 340.000 |
3.5 | Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 420.000 |
4 | Quặng sắt Deluvi | tấn | 150.000 |
II | Mangan (Măng-gan) |
|
|
1 | Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 490.000 |
2 | Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% | tấn | 700.000 |
3 | Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% | tấn | 1.000.000 |
4 | Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% | tấn | 1.300.000 |
5 | Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% | tấn | 1.600.000 |
6 | Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 2.100.000 |
III | Titan |
|
|
1 | Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
1.1 | Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% | tấn | 110.000 |
1.2 | Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% | tấn | 150.000 |
1.3 | Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% | tấn | 210.000 |
1.4 | Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | tấn | 385.000 |
2 | Quặng titan sa khoáng |
|
|
2.1 | Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.000.000 |
2.2 | Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
2.2.1 | Ilmenit | tấn | 1.950.000 |
2.2.2 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | tấn | 6.600.000 |
2.2.3 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | tấn | 15.000.000 |
2.2.4 | Rutil | tấn | 7.700.000 |
2.2.5 | Monazite | tấn | 24.500.000 |
2.2.6 | Manhectic | tấn | 700.000 |
2.2.7 | Xỉ titan | tấn | 10.500.000 |
2.2.8 | Các sản phẩm còn lại | tấn | 3.000.000 |
IV | Vàng |
|
|
1 | Quặng vàng gốc |
|
|
1.1 | Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 910.000 |
1.2 | Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1.330.000 |
1.3 | Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
1.4 | Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
1.5 | Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
1.6 | Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
1.7 | Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
1.8 | Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
2 | Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 |
3 | Tinh quặng vàng |
|
|
3.1 | Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au ≤240 gram/tấn | tấn | 154.000.000 |
3.2 | Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 175.000.000 |
V | Đất hiếm |
|
|
1 | Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1% | tấn | 84.000 |
2 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2% | tấn | 133.000 |
3 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3% | tấn | 190.000 |
4 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4% | tấn | 270.000 |
5 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203<5% | tấn | 350.000 |
6 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10% | tấn | 490.000 |
7 | Quặng đất hiếm có hàm lượng >10%TR203 | tấn | 1.050.000 |
VI | Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
1 | Bạc kim loại | kg | 16.000.000 |
2 | Thiếc |
|
|
2.1 | Quặng thiếc gốc |
|
|
2.1.1 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% | tấn | 896.000 |
2.1.2 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | tấn | 1.280.000 |
2.1.3 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | tấn | 1.790.000 |
2.1.4 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% | tấn | 2.300.000 |
2.1.5 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | tấn | 2.810.000 |
2.2 | Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 170.000.000 |
2.3 | Thiếc kim loại | tấn | 255.000.000 |
VII | Wolfram, Antimoan |
|
|
1 | Wolfram |
|
|
1.1 | Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% | tấn | 1.295.000 |
1.2 | Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% | tấn | 1.939.000 |
1.3 | Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% | tấn | 2.905.000 |
1.4 | Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% | tấn | 4.150.000 |
1.5 | Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% | tấn | 5.070.000 |
2 | Antimoan |
|
|
2.1 | Antimoan kim loại | tấn | 110.000.000 |
2.2 | Quặng Antimoan |
|
|
2.3 | Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% | tấn | 6.041.000 |
2.4 | Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% | tấn | 10.080.000 |
2.5 | Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% | tấn | 14.400.000 |
2.6 | Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% | tấn | 20.130.000 |
2.7 | Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% | tấn | 28.750.000 |
VIII | Chì, kẽm |
|
|
1 | Chì, kẽm kim loại | tấn | 37.000.000 |
2 | Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
2.1 | Tinh quặng chì |
|
|
2.1.1 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 11.550.000 |
2.1.2 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 16.500.000 |
2.2 | Tinh quặng kẽm |
|
|
2.2.1 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 4.000.000 |
2.2.2 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 5.000.000 |
3 | Quặng chì, kẽm |
|
|
3.1 | Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | tấn | 560.000 |
3.2 | Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% | tấn | 931.000 |
3.3 | Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% | tấn | 1.330.000 |
3.4 | Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% | tấn | 1.870.000 |
IX | Nhôm, Bauxit |
|
|
1 | Quặng bauxit trầm tích | tấn | 52.500 |
2 | Quặng bauxit laterit (quặng tinh) | tấn | 390.000 |
X | Đồng |
|
|
1 | Quặng đồng |
|
|
1.1 | Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% | tấn | 483.000 |
1.2 | Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% | tấn | 959.000 |
1.3 | Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | tấn | 1.603.000 |
1.4 | Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | tấn | 2.290.000 |
1.5 | Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | tấn | 3.210.000 |
1.6 | Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | tấn | 4.120.000 |
1.7 | Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | tấn | 5.500.000 |
2 | Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% | tấn | 16.500.000 |
XI | Nikel (Quặng Nikel) | tấn | 2.240.000 |
XII | Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
1 | Molipden | tấn | 2.800.000 |
XIII | Khoáng sản kim loại khác |
|
|
1 | Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% | tấn | 11.400.000 |
2 | Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% | tấn | 3.000.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
I | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
II | Đá, sỏi |
|
|
1 | Sỏi |
|
|
1.1 | Sạn trắng | m3 | 400.000 |
1.2 | Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
2 | Đá xây dựng |
|
|
1.1 | Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) | m3 |
|
1.1.1 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 850.000 |
1.1.2 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.700.000 |
1.1.3 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.100.000 |
1.1.4 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01m2 | m3 | 7.000.000 |
1.1.5 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
1.2 | Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
1.2.1 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 850.000 |
1.2.2 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.700.000 |
1.2.3 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.550.000 |
1.2.4 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.500.000 |
1.3 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
1.3.1 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
1.3.2 | Đá hộc và đá base | m3 | 110.000 |
1.3.3 | Đá cấp phối | m3 |
|
1.3.3.1 | Đá cấp phối Dmax 37 | m3 | 140.000 |
1.3.3.2 | Đá cấp phối Dmax 25 | m3 | 160.000 |
1.4 | Đá dăm các loại |
|
|
1.4.1 | Đá 1x2 | m3 | 180.000 |
1.4.2 | Đá 2x4 | m3 | 168.000 |
1.4.3 | Đá 4x6 | m3 | 168.000 |
1.4.4 | Đá dăm 0,5x1 | m3 | 170.000 |
1.4.5 | Bột đá (mi bụi) | m3 | 168.000 |
1.5 | Đá lô ca | m3 | 140.000 |
1.6 | Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
|
|
1.6.1 | Đá chẻ | m3 | 340.000 |
1.6.2 | Đá bazan dạng cột (trụ) | m3 | 1.500.000 |
III | Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
1 | Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 161.000 |
2 | Đá sản xuất xi măng |
|
|
2.1 | Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
2.2 | Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
2.3 | Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
2.3.1 | Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 110.000 |
2.3.2 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
2.3.3 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
2.3.4 | Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 105.000 |
IV | Đá hoa trắng |
|
|
1 | Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4m3 sau khai thác | m3 | 700.000 |
2 | Đá hoa trắng dạng khối (≥0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
2.1 | Loại 1 - trắng đều | m3 | 15.000.000 |
2.2 | Loại 2 - vân vệt | m3 | 10.500.000 |
2.3 | Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 7.000.000 |
3 | Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 280.000 |
V | Cát |
|
|
1 | Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 |
2 | Cát xây dựng |
|
|
2.1 | Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
2.2 | Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
3 | Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
VI | Cát làm thủy tinh (cát trắng) | m3 | 245.000 |
VII | Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119.000 |
VIII | Đá Granite |
|
|
1 | Đá Granite màu ruby | m3 | 6.000.000 |
2 | Đá Granite màu đỏ | m3 | 4.200.000 |
3 | Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 1.750.000 |
4 | Đá Granite màu khác | m3 | 2.800.000 |
5 | Đá gabro và diorit | m3 | 3.500.000 |
6 | Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 800.000 |
IX | Sét chịu lửa |
|
|
1 | Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | tấn | 266.000 |
2 | Sét chịu lửa các màu còn lại | tấn | 126.000 |
X | Dolomit, quartzite |
|
|
1 | Dolomit |
|
|
1.1 | Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | m3 | 84.000 |
1.2 | Đá Dolomit có kích thước ≥0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) | m3 | 315.000 |
1.3 | Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
1.3.1 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 2.800.000 |
1.3.2 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.600.000 |
1.3.3 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 | m3 | 8.000.000 |
1.3.4 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | m3 | 10.000.000 |
1.4 | Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140.000 |
2 | Quarzit |
|
|
2.1 | Quặng Quarzit thường | tấn | 112.000 |
2.2 | Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) | tấn | 210.000 |
2.3 | Đá Quarzit (sử dụng áp điện) | tấn | 1.500.000 |
3 | Pyrophylit |
|
|
3.1 | Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | tấn | 100.000 |
3.2 | Pyrophylit có hàm lượng 25%<AL203≤30% | tấn | 152.600 |
3.3 | Pyrophylit có hàm lượng 30%<AL203≤33% | tấn | 329.700 |
3.4 | Pyrophylit có hàm lượng AL203>33% | tấn | 471.000 |
XI | Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
1 | Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
2 | Cao lanh dưới rây | tấn | 560.000 |
3 | Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 245.000 |
XII | Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
1 | Mica | tấn | 1.200.000 |
2 | Thạch anh kỹ thuật |
|
|
2.1 | Thạch anh kỹ thuật | tấn | 250.000 |
2.2 | Thạch anh bột | tấn | 1.050.000 |
2.3 | Thạch anh hạt | tấn | 1.500.000 |
XIII | Pirite, phosphorite | tấn |
|
1 | Quặng Pirite |
|
|
2 | Quặng phosphorit |
|
|
2.1 | Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% | tấn | 350.000 |
2.2 | Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5< 30% | tấn | 500.000 |
2.3 | Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% | tấn | 600.000 |
XIV | Apatit |
|
|
1 | Apatit loại I | tấn | 1.400.000 |
2 | Apatit loại II | tấn | 850.000 |
3 | Apatit loại III | tấn | 350.000 |
4 | Apatit loại tuyển | tấn | 1.100.000 |
XV | Secpentin (Quặng secpentin) | tấn | 125.000 |
XVI | Than antraxit hầm lò |
|
|
1 | Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.306.000 |
XVII | Than antraxit lộ thiên |
|
|
1 | Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.306.000 |
XVIII | Than nâu, than mỡ |
|
|
1 | Than nâu | tấn | 365.000 |
2 | Than mỡ | tấn | 1.750.000 |
XIX | Than bùn | tấn | 280.000 |
XX | Kim cương, rubi, sapphire | kg |
|
1 | Rubi |
|
|
1.1 | Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm | kg | 3.000.000 |
1.2 | Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 25.000.000 |
1.3 | Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 500.000 |
1.4 | Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit | kg | 3.000.000 |
2 | Sapphire |
|
|
2.1 | Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 25.000.000 |
2.2 | Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 500.000 |
2.3 | Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm | kg | 3.000.000 |
3 | Corindon |
|
|
3.1 | Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm | kg | 3.000.000 |
3.2 | Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm | viên | 500.000 |
XXI | Emerald, alexandrite, opan | kg |
|
XXII | Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz | kg |
|
1 | Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | viên | 600.000 |
XXIII | Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
1 | Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | tấn | 800.000.000 |
2 | Anmetit (thạch anh tím) | tấn | 1.000.000.000 |
3 | Thạch anh tinh thể khác | tấn | 25.000.000 |
XXIV | Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
1 | Barit |
|
|
1.1 | Quặng Barit khai thác | tấn | 315.000 |
1.2 | Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% | tấn | 600.000 |
1.3 | Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% | tấn | 800.000 |
2 | Fluorit |
|
|
2.1 | Quặng Fluorit khai thác | tấn | 350.000 |
2.2 | Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% | tấn | 2.500.000 |
2.3 | Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% | tấn | 3.000.000 |
3 | Quặng Diatomite khai thác | tấn | 210.000 |
4 | Graphit |
|
|
4.1 | Quặng Graphit khai thác | tấn | 600.000 |
4.2 | Tinh quặng Graphit | tấn | 6.600.000 |
4.3 | Quặng Fluorit khai thác | tấn | 350.000 |
5 | Quặng Tacl (Tale) |
|
|
5.1 | Quặng Tacl khai thác | tấn | 630.000 |
5.2 | Bột Tacl | tấn | 1.120.000 |
6 | Quặng Sericite | tấn | 350.000 |
7 | Bùn khoáng | tấn | 910.000 |
8 | Sét Bentonite | m3 | 210.000 |
9 | Quặng Silic | tấn | 560.000 |
10 | Quặng Magnesit | tấn | 875.000 |
11 | Đá phong thủy |
|
|
11.1 | Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30)cm | viên | 2.000.000 |
11.2 | Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30cm | viên | 3.000.000 |
11.3 | Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 5.000 |
11.4 | Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 500.000 |
11.5 | Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 500.000 |
11.6 | Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | tấn | 1.000.000 |
11.7 | Tourmaline đen | viên | 500.000 |
11.8 | Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.000.000 |
11.9 | Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | viên | 400.000 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
I | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
1.1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế | m3 | 200.000 |
1.2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
1.3 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
1.4 | Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch | m3 | 20.000 |
2 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
2.1 | Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 |
2.2 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
II | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
1 | Nước mặt | m3 | 2.000 |
2 | Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 3.000 |
III | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
1 | Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản...) | m3 | 3.000 |
IV | Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
| 2.300.000 |
PHỤ LỤC IV
GIÁ CÁC LOẠI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
I. Giá các loại gỗ:
Stt | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá(đồng) |
I | Gỗ nhóm I |
|
|
1 | Cẩm lai, lát |
|
|
| D<25cm | m3 | 14.500.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
| D≥50cm | m3 | 36.000.000 |
2 | Cẩm liên (cà gần) | m3 | 5.110.000 |
3 | Dáng hương (giáng hương) | m3 | 23.000.000 |
4 | Du sam | m3 | 24.000.000 |
5 | Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
| D≥50cm | m3 | 35.000.000 |
6 | Gụ |
|
|
| D<25cm | m3 | 5.400.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.100.000 |
| D≥50cm | m3 | 14.650.000 |
7 | Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.500.000 |
| D≥50cm | m3 | 15.000.000 |
8 | Hoàng đàn | m3 | 37.500.000 |
9 | Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 3.400.000.000 |
10 | Huỳnh đường | m3 | 7.700.000 |
11 | Hương |
|
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.700.000 |
| D≥50cm | m3 | 22.800.000 |
12 | Hương tía | m3 | 15.400.000 |
13 | Lát | m3 | 10.450.000 |
14 | Mun | m3 | 16.000.000 |
15 | Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
16 | Pơ mu |
|
|
| D<25cm | m3 | 9.360.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
| D≥50cm | m3 | 24.000.000 |
17 | Sơn huyết | m3 | 8.500.000 |
18 | Trai | m3 | 9.350.000 |
19 | Trắc |
|
|
| D≤25cm | m3 | 7.500.000 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
| 50cm≤D<65cm | m3 | 51.730.000 |
| D≥65cm | m3 | 128.600.000 |
20 | Các loại khác |
|
|
| D<25cm | m3 | 5.100.000 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.000.000 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 11.300.000 |
| D≥50cm | m3 | 19.650.000 |
II | Gỗ nhóm II |
|
|
1 | Cẩm xe | m3 | 6.400.000 |
2 | Đinh (đinh hương) |
|
|
| D<25cm | m3 | 8.550.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.200.000 |
| D≥50cm | m3 | 15.000.000 |
3 | Lim xanh |
|
|
| D<25cm | m3 | 7.150.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.400.000 |
| D≥50cm | m3 | 15.000.000 |
4 | Nghiến |
|
|
| D<25cm | m3 | 4.300.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.750.000 |
| D≥50cm | m3 | 10.850.000 |
5 | Kiền kiền |
|
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.300.000 |
| D≥50cm | m3 | 13.300.000 |
6 | Da đá | m3 | 5.525.000 |
7 | Sao xanh | m3 | 6.250.000 |
8 | Sến | m3 | 8.800.000 |
9 | Sến mật | m3 | 5.750.000 |
10 | Sến mủ | m3 | 4.050.000 |
11 | Táu mật | m3 | 8.900.000 |
12 | Trai ly | m3 | 12.650.000 |
13 | Xoay |
|
|
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.750.000 |
| D≥50cm | m3 | 7.250.000 |
14 | Các loại khác | m3 |
|
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.300.000 |
| D≥50cm | m3 | 10.500.000 |
III | Gỗ nhóm III |
|
|
1 | Bằng lăng | m3 | 4.400.000 |
2 | Cà chắc (cà chí) | m3 |
|
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.000.000 |
| D≥50cm | m3 | 4.200.000 |
3 | Cà ổi | m3 | 5.500.000 |
4 | Chò chỉ |
|
|
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.100.000 |
| D≥50cm | m3 | 9.000.000 |
5 | Chò chai | m3 | 5.500.000 |
6 | Chua khét, trường chua | m3 | 5.700.000 |
7 | Dạ hương | m3 | 6.600.000 |
8 | Giổi |
|
|
| D<25cm | m3 | 7.650.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.050.000 |
| D≥50cm | m3 | 15.500.000 |
9 | Dầu gió | m3 | 4.400.000 |
10 | Huỳnh | m3 | 5.500.000 |
11 | Re mit | m3 | 4.650.000 |
12 | Re hương | m3 | 4.950.000 |
13 | Săng Lẻ | m3 | 6.600.000 |
14 | Sao đen | m3 | 4.650.000 |
15 | Sao cát | m3 | 3.750.000 |
16 | Trường mật | m3 | 5.500.000 |
17 | Trường chua | m3 | 5.500.000 |
18 | Vên vên | m3 | 4.000.000 |
19 | Các loại khác |
|
|
| D<25cm | m3 | 2.050.000 |
| 25cm≤D<30cm | m3 | 3.300.000 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 5.600.000 |
| D≥50cm | m3 | 7.700.000 |
IV | Gỗ nhóm IV |
|
|
1 | Bô bô |
|
|
| Chiều dài <2m | m3 | 1.800.000 |
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3.200.000 |
2 | Chặc khế | m3 | 3.750.000 |
3 | Cóc đá | m3 | 2.350.000 |
4 | Dầu các loại | m3 | 3.300.000 |
5 | Re (De) | m3 | 6.500.000 |
6 | Gội tía | m3 | 6.500.000 |
7 | Mỡ | m3 | 1.150.000 |
8 | Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
9 | Lim sừng | m3 | 3.250.000 |
10 | Thông | m3 | 2.500.000 |
11 | Thông lông gà | m3 | 4.950.000 |
12 | Thông ba lá | m3 | 3.100.000 |
13 | Thông nàng |
|
|
| D<35cm | m3 | 1.950.000 |
| D≥35cm | m3 | 3.800.000 |
14 | Vàng tâm | m3 | 6.500.000 |
15 | Các loại khác | m3 |
|
| D<25cm | m3 | 1.550.000 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.500.000 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 3.900.000 |
| D≥50 cm | m3 | 5.200.000 |
V | Gỗ nhóm V | m3 |
|
1 | Chò xanh | m3 | 5.500.000 |
2 | Chò xót | m3 | 2.550.000 |
3 | Dái ngựa | m3 | 3.400.000 |
4 | Dầu | m3 | 4.150.000 |
5 | Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
6 | Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
7 | Dầu nước | m3 | 3.300.000 |
8 | Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.950.000 |
9 | Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.050.000 |
10 | Sa mộc | m3 | 4.950.000 |
11 | Sau sau (Táu hậu) | m3 | 800.000 |
12 | Thông hai lá | m3 | 3.250.000 |
13 | Các loại khác |
|
|
| D<25cm | m3 | 1.530.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
| D≥50cm | m3 | 4.400.000 |
VI | Gỗ nhóm VI |
|
|
1 | Bạch đàn | m3 | 2.200.000 |
2 | Cáng lò | m3 | 3.300.000 |
3 | Chò | m3 | 3.750.000 |
4 | Chò nâu | m3 | 4.400.000 |
5 | Keo | m3 | 2.200.000 |
6 | Kháo vàng | m3 | 2.600.000 |
7 | Mận rừng | m3 | 2.050.000 |
8 | Phay | m3 | 2.050.000 |
9 | Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
10 | Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
11 | Sấu | m3 | 10.710.000 |
12 | Các loại khác |
|
|
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
| D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
VII | Gỗ nhóm VII |
|
|
1 | Gáo vàng | m3 | 2.450.000 |
2 | Lồng mức | m3 | 2.900.000 |
3 | Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.550.000 |
4 | Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
5 | Vang trứng | m3 | 2.900.000 |
6 | Xoăn | m3 | 1.700.000 |
7 | Các loại khác |
|
|
| D<25cm | m3 | 1.150.000 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
| D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
VIII | Gỗ nhóm VIII |
|
|
1 | Bồ đề | m3 | 1.150.000 |
2 | Bộp (đa xanh) | m3 | 4.550.000 |
3 | Trụ mỏ | m3 | 920.000 |
4 | Các loại khác | m3 |
|
| D<25cm | m3 | 900.000 |
| D≥25cm | m3 | 1.960.000 |
IX | Các loại gỗ khác | m3 |
|
1 | Cành, ngọn | m3 | bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
2 | Gốc, rễ | m3 | bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
3 | Củi | Ster | 595.000 |
| 01 Ster được tính bằng 0,7m3 gỗ tròn. 1.000 kg = 1m3 gỗ tròn |
|
|
* Nguyên tắc áp dụng:
- Giá gỗ xẻ được xác định theo mức tỷ lệ: giá gỗ xẻ = 1,6 lần giá gỗ tròn đã được quy định tại phụ lục này.
- Giá đối với các loại cành, ngọn; gốc, rễ; củi tại Phụ lục này được quy định chung đối với gỗ tận thu, tận dụng.
II. Giá lâm sản ngoài gỗ:
Stt | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
1 | Tre |
|
|
| D<5cm | cây | 7.700 |
| 5cm≤D<6cm | cây | 12.600 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
| D≥10cm | cây | 30.000 |
2 | Trúc | cây | 8.500 |
3 | Nứa |
|
|
| D<7cm | cây | 2.800 |
| D≥7cm | cây | 5.600 |
4 | Mai |
|
|
| D<6cm | cây | 15.300 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 25.500 |
| D≥10 cm | cây | 35.000 |
5 | Vầu |
|
|
| D<6cm | cây | 9.350 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 17.850 |
| D≥10 cm | cây | 23.500 |
6 | Giang | cây |
|
| D<6cm | cây | 5.100 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 8.500 |
| D≥10 cm | cây | 15.300 |
7 | Lồ ô |
|
|
| D<6cm | cây | 5.600 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.500 |
| D≥10 cm | cây | 15.000 |
8 | Le | cây | 1.000 |
9 | Trầm hương |
|
|
| loại 1 | kg | 425.000.000 |
| loại 2 | kg | 85.000.000 |
| Loại 3 | kg | 17.000.000 |
10 | Kỳ nam |
|
|
| Loại 1 | kg | 885.000.000 |
| Loại 2 | kg | 654.500.000 |
11 | Hồi |
|
|
| Tươi | kg | 68.000 |
| Khô | kg | 90.000 |
12 | Quế |
|
|
| Tươi | kg | 27.500 |
| Khô | kg | 100.000 |
13 | Sa nhân |
|
|
| Tươi | kg | 105.000 |
| Khô | kg | 210.000 |
14 | Thảo quả |
|
|
| Tươi | kg | 102.000 |
| Khô | kg | 340.000 |
15 | Vàng đắng | kg | 6.000 |
16 | Chai cục | kg | 2.500 |
17 | Vỏ Bời lời (tươi) | kg | 2.000 |
18 | Vỏ Quế | kg | 10.000 |
19 | Dầu Rái | kg | 5.000 |
20 | Dăm bột nhang |
|
|
| Dăm gỗ thông thường | kg | 4.000 |
| Dăm gỗ quý hiếm nhóm II A | kg | 8.000 |
21 | Nhựa Thông | kg | 15.000 |
22 | Đót | kg | 5.000 |
23 | Quả ươi (khô) | kg | 20.000 |
24 | Quả Cà na (tươi) | kg | 6.000 |
25 | Quả Sấu (tươi) | kg | 3.000 |
26 | Riềng rừng (Riềng gió) tươi | kg | 1.000 |
27 | Đác (Đoóc) cây, cành, lá | kg | 1.000 |
28 | Cây Kè (cọ) | cây | 900.000 |
29 | Tinh dầu Xá xị | kg | 100.000 |
30 | Song Mây |
|
|
| Song đá, song tàu cát | kg | 5.000 |
| Song nước | kg | 4.000 |
| Song bột | kg | 6.000 |
| Mây nước, mây rã, mây sáo | kg | 3.000 |
31 | Than củi loại 1 (than hầm) | kg | 5.000 |
32 | Than củi loại 2 (than hoa) | kg | 3.000 |
33 | Măng tươi | kg | 5.500 |
34 | Măng khô | kg | 70.000 |
PHỤ LỤC V
GIÁ CÁC LOẠI ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
1 | Khỉ các loại | kg | 100.000 |
2 | Chồn, Cầy các loại | kg | 600.000 |
3 | Tê tê (Trút) | kg | 1.700.000 |
4 | Sản phẩm thịt, da, lông, xương của các loại thú lớn như: Heo rừng, Nai và thú lớn khác | kg | 250.000 |
5 | Sản phẩm thịt, da, lông, xương của các loại thú nhỏ: |
|
|
6 | Mèo rừng, Cheo cheo | kg | 160.000 |
7 | Nhím, dúi | kg | 350.000 |
8 | Thỏ rừng và thú nhỏ khác | kg | 90.000 |
9 | Chim quý hiếm nhóm IB, IIB | con | 380.000 |
10 | Chim Công | con | 1.150.000 |
11 | Chim các loại thông thường | con | 40.000 |
12 | Rùa núi vàng | kg | 1.000.000 |
13 | Rùa các loại thông thường | kg | 235.000 |
14 | Ba Ba (Cua Đinh) các loại | kg | 375.000 |
15 | Kỳ đà các loại | kg | 250.000 |
16 | Trăn các loại | kg | 150.000 |
17 | Tắc Kè | con | 45.000 |
18 | Kỳ Tôm | kg | 120.000 |
19 | Rắn Hổ mang chúa | kg | 1.200.000 |
20 | Rắn nhóm II B và các loại thông thường | kg | 250.000 |
21 | Côn trùng, Bọ cánh cứng | con | 1.000 |
22 | Gà rừng | con | 250.000 |
23 | Cá Sấu | kg | 200.000 |