Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2017
- Số hiệu văn bản: 40/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 18-01-2018
- Ngày có hiệu lực: 18-01-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-06-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3868 ngày (10 năm 7 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-06-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 18 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CÁC DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban Hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2017 (Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 ban hành Quy chế Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp | Khoản 3, Điều 1; Điều 2; Điều 4; Khoản 3, Điều 6; Điều 7; Điều 10; Điều 11; Khoản 4, Điều 16; Điều 22 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh | 21/8/2017 |
2 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | Khoản 2, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh | 27/7/2017 |
3 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 3, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh | 03/7/2017 |
4 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 3, Điều 2 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh | 29/6/2017 |
Khoản 1, Điều 3 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh | 18/9/2017 | |||
5 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu | Khoản 1, Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi, Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh | 18/9/2017 |
6 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 ban hành Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Lai Châu | Điều 3 của Quyết 09/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh | 18/9/2017 |
7 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu | Khoản 1, Điều 6 của Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh | 18/9/2017 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 12/2004/NQ-HĐ12 ngày 25/6/2004 | Ban hành chính sách đất ở bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động và tiếp nhận đến công tác tại các cơ quan tỉnh đóng trên địa bàn thị trấn Phong Thổ; tại các cơ quan huyện Tam Đường đóng trên địa bàn xã Bình Lư; tại các cơ quan huyện Phong Thổ đóng trên địa bàn xã Pa So | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
2 | Nghị quyết | 110/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 | V/v Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ tiền sử dụng đất ở đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động, tuyển dụng đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ và huyện Tam Đường đã được quy định tại Nghị quyết số 12/2004/NQ-HĐ12 ngày 25/6/2004 của HĐND tỉnh Lai Châu khóa XII | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
3 | Nghị quyết | 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Thông qua quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
4 | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
5 | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
6 | Nghị quyết | 74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | V/v ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014-2016 | Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản | 01/01/2017 |
7 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
8 | Nghị quyết | 103/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
9 | Nghị quyết | 130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Quy định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
10 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 | Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
11 | Nghị quyết | 55/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
12 | Nghị quyết | 59/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2017 |
13 | Quyết định | 73/2004/QĐ-UBND ngày 25/10/2004 | V/v thành lập hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu | Bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh | 20/12/2017 |
14 | Quyết định | 26/2005/QĐ-UB ngày 04/02/2005 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh | 27/10/2017 |
15 | Quyết định | 58/2005/QĐ-UBND ngày 21/6/2005 | V/v quy định những tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh | 15/04/2017 |
16 | Quyết định | 78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 | Ban hành Quy định chính sách đất ở đối với cán bộ CCVC, LLVT được điều động đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ, huyện Tam Đường | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017 của UBND tỉnh | 16/8/2017 |
17 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | 21/8/2017 |
18 | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 | V/v: Ban hành Quy định một số điểm cụ thể về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | 21/8/2017 |
19 | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 | V/v Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ thu tiền sử dụng đất đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động, tuyển dụng đến nhận công tác tại thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ và huyện Tam Đường đã được quy định tại Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 của UBND tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017 của UBND tỉnh | 16/8/2017 |
20 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND | 22/5/2017 |
21 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh | 20/5/2017 |
22 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 | Ban hành quy định về phân cấp thẩm định, quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | 01/01/2017 |
23 | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND | 20/5/2017 |
24 | Quyết định | 37/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh | 04/9/2017 |
25 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 | Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh | 01/12/2017 |
26 | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 | Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
27 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 | Về việc quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
28 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh | 15/5/2017 |
29 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | 01/9/2017 |
30 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | V/v ban hành quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 - 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 1/1/2017 |
31 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh | 25/4/2017 |
32 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | 01/01/2017 |
33 | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 | Ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
34 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 | Về việc ban hành quy định một số nội dung cụ thể quản lý về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh | 20/11/2017 |
35 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh | 20/4/2017 |
36 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 | V/v ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh | 24/8/2017 |
37 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 | Về việc ban hành Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh | 09/10/2017 |
38 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 | Ban hành quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
39 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh | 01/12/2017 |
40 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 | Ban hành Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 08/9/2017 |
41 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 | Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh | 28/01/2017 |
42 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Quy định về việc thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
43 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 | Sửa đổi Khoản III, bổ sung Khoản IV Điều 3 Quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
44 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2017 | Được quy định trong văn bản | 01/01/2018 |