cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư 27/2017/TT-NHNN về sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-NHNN quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

  • Số hiệu văn bản: 27/2017/TT-NHNN
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Ngày ban hành: 31-12-2017
  • Ngày có hiệu lực: 01-07-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2337 ngày (6 năm 4 tháng 27 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2017/TT-NHNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2017

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2013/TT-NHNN NGÀY 28/01/2013 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính – Kế toán,

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1. Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

a. Khoản 4 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“4. Khách hàng vay là pháp nhân, cá nhân có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.”

b. Điểm a Khoản 8 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“a. Công ty có chức năng mua bán nợ, công ty quản lý nợ và khai thác tài sản, công ty thông tin tín dụng, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bảo hiểm, chứng khoán;”

c. Bổ sung Khoản 12 vào Điều 3 như sau:

“12. Tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài là tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài về thông tin tín dụng”.

2. Khoản 1 Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“1. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, bí mật cá nhân và các quy định pháp luật khác có liên quan khi cung cấp, khai thác thông tin tín dụng.”

3. Khoản 1 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“1. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cung cấp cho CIC toàn bộ Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này và được phân thành các nhóm chỉ tiêu sau:

a) Thông tin nhận dạng;

b) Thông tin hợp đồng tín dụng;

c) Thông tin quan hệ tín dụng;

d) Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng;

e) Thông tin bảo đảm tiền vay;

g) Thông tin tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp, bao gồm: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của Bộ Tài chính;

h) Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp.”

4. Bổ sung Khoản 7 vào Điều 10 như sau:

“7. Các tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài được khai thác các sản phẩm thông tin tín dụng về doanh nghiệp, bao gồm những thông tin được công khai theo quy định của pháp luật trên cơ sở biên bản ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác, hợp đồng dịch vụ ký kết với CIC.”

5. Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:

a. Khoản 5 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“5. Công khai thông tin về nguyên tắc, phạm vi sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, quy trình khai thác và sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, mức thu tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng cho người sử dụng.”

b. Khoản 7 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“7. Ký kết hợp đồng và thu tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng đối với các đơn vị sử dụng, người sử dụng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và CIC.”

c. Bổ sung Khoản 12 vào Điều 12 như sau:

“12. Ký kết biên bản ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác hoặc hợp đồng dịch vụ với các tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài, phù hợp với quy định pháp luật của mỗi nước, để hợp tác chia sẻ kinh nghiệm, trao đổi sản phẩm thông tin tín dụng”.

6. Khoản 5 Điều 14 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“5. Thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng”.

7. Khoản 4 Điều 15 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“4. Thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng.”

8. Khoản 6 Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“6. Thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định của CIC”.

Điều 2.

1. Thay thế Phụ lục Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-NHNN bằng Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thay đổi cụm từ “Trung tâm Thông tin tín dụng” thành “Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam”; “Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng” thành “Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam” tại Điều 1, Điều 12, Khoản 1 Điều 21 Thông tư số 03/2013/TT-NHNN.

3. Thay đổi cụm từ “Vụ Dự báo thống kê tiền tệ” thành “Vụ Dự báo, thống kê”; “Vụ Tín dụng ” thành “Vụ Tín dụng các ngành kinh tế” tại điểm b, d Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 03/2013/TT-NHNN.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Kế toán, Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam, thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.

 

 

KT. THỐNG ĐỐC 
PHÓ THỐNG ĐỐC




Đào Minh Tú

 

PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-NHNN ngày 31/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

STT

Tên chỉ tiêu

I. Thông tin nhận dạng

A. Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá nhân

1

Họ và tên khách hàng vay

2

Giới tính

3

Ngày sinh

4

Địa chỉ

5

Số điện thoại

6

Quốc tịch

7

Thẻ căn cước/chứng minh nhân dân

8

Giấy tờ cá nhân khác

9

Mã số thuế

10

Họ tên vợ hoặc chồng

11

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân của vợ/chồng

B. Thông tin nhận dạng khách hàng vay là pháp nhân

12

Tên doanh nghiệp/tổ chức khác

13

Tên đối ngoại

14

Tên viết tắt

15

Địa chỉ

16

Thông tin liên lạc khác

17

Điện thoại

18

Fax

19

Website

20

Email

21

Mã số thuế

22

Ngày cấp mã số thuế

23

Số quyết định thành lập

24

Ngày cấp quyết định thành lập

25

Số đăng ký kinh doanh

26

Ngày cấp đăng ký kinh doanh

27

Loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác

28

Ngành nghề kinh doanh

29

Vốn điều lệ

30

Người đại diện theo pháp luật

31

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân người đại diện

32

Họ tên thành viên HĐQT/HĐTV

33

Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV

34

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân HĐQT/HĐTV

35

Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc

36

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân Tổng Giám đốc/Giám đốc

C. Thông tin nhận dạng chủ thẻ tín dụng

37

Họ và tên chủ thẻ chính

38

Địa chỉ

39

Số điện thoại

40

Quốc tịch

41

Giới tính

42

Ngày sinh

43

Thẻ căn cước/chứng minh nhân dân

44

Giấy tờ cá nhân khác

45

Mã số thuế

46

Họ tên vợ hoặc chồng

47

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân của vợ/chồng

48

Họ tên chủ thẻ phụ

49

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân chủ thẻ phụ

II. Thông tin Hợp đồng tín dụng

50

Số hợp đồng tín dụng

51

Ngày ký hợp đồng

52

Ngày kết thúc hợp đồng

53

Ngày phát sinh

54

Lãi suất

55

Mục đích sử dụng tiền vay

56

Loại vay

57

Loại tiền vay

58

Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

59

Số tiền cho vay trong kỳ

60

Số tiền thu nợ trong kỳ

61

Số dư nợ theo nguyên tệ

62

Nhóm nợ

63

Ngày trả nợ kỳ tiếp theo

64

Số tiền trả nợ kỳ tiếp theo

65

Số ngày chậm trả nợ thực tế

66

Số tiền chậm trả nợ thực tế

67

Số lần gia hạn nợ

68

Số tiền gia hạn nợ

III. Thông tin quan hệ tín dụng

69

Dư nợ nội bảng

70

Lãi cho vay chưa thu hạch toán nội bảng

71

Dự phòng phải trích nội bảng

72

Dự phòng đã trích nội bảng

73

Dư nợ ngoại bảng

74

Cam kết ngoại bảng

75

Dự phòng phải trích ngoại bảng

76

Dự phòng đã trích ngoại bảng

77

Lãi cho vay chưa thu hạch toán ngoại bảng

78

Số lần gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ

IV. Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng

79

Số hợp đồng

80

Loại thẻ

81

Ngày mở thẻ

82

Ngày hết hạn

83

Ngày đóng thẻ

84

Hạn mức tín dụng

85

Ngày sao kê

86

Số tiền phải thanh toán

87

Số tiền phải thanh toán tối thiểu

88

Số tiền đã thanh toán

89

Số tiền quá hạn

90

Số ngày quá hạn

91

Số lần quá hạn

V. Thông tin bảo đảm tiền vay

Khàng hàng vay không có tài sản bảo đảm

92

Nơi làm việc

93

Vị trí làm việc

94

Số năm làm việc

95

Thu nhập bình quân hàng tháng

Khàng hàng vay có tài sản bảo đảm

96

Mã số tài sản bảo đảm do TCTD cấp

97

Loại tài sản bảo đảm

98

Tên chủ sở hữu tài sản

99

Số chứng minh nhân dân của chủ sở hữu

100

Mã số thuế của chủ sở hữu

101

Ngày bắt đầu

102

Ngày kết thúc

103

Giá trị tài sản

104

Ngày định giá

105

Mô tả tài sản

VI. Thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp

Các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán

106

Năm tài chính

107

Đơn vị tính

108

Loại tiền

109

Kiểm toán (có/không)

110

Báo cáo hợp nhất (có/không)

111

Tài sản ngắn hạn

112

Tiền và các khoản tương đương tiền

113

Tiền

114

Các khoản tương đương tiền

115

Đầu tư tài chính ngắn hạn

116

Chứng khoán kinh doanh

117

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

118

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

119

Các khoản phải thu ngắn hạn

120

Phải thu ngắn hạn của khách hàng

121

Trả trước cho người bán ngắn hạn

122

Phải thu nội bộ ngắn hạn

123

Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

124

Phải thu về cho vay ngắn hạn

125

Phải thu ngắn hạn khác

126

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

127

Tài sản thiếu chờ xử lý

128

Hàng tồn kho

129

Hàng tồn kho

130

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

131

Tài sản ngắn hạn khác

132

Chi phí trả trước ngắn hạn

133

Thuế GTGT được khấu trừ

134

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

135

Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

136

Tài sản ngắn hạn khác

137

Tài sản dài hạn

138

Các khoản phải thu dài hạn

139

Phải thu dài hạn của khách hàng

140

Trả trước cho người bán dài hạn

141

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

142

Phải thu nội bộ dài hạn

143

Phải thu về cho vay dài hạn

144

Phải thu dài hạn khác

145

Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

146

Tài sản cố định

147

Tài sản cố định hữu hình

148

Nguyên giá

149

Giá trị hao mòn luỹ kế

150

Tài sản cố định thuê tài chính

151

Nguyên giá

152

Giá trị hao mòn luỹ kế

153

Tài sản cố định vô hình

154

Nguyên giá

155

Giá trị hao mòn luỹ kế

156

Bất động sản đầu tư

157

Nguyên giá

158

Giá trị hao mòn luỹ kế

159

Tài sản dở dang dài hạn

160

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

161

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

162

Đầu tư tài chính dài hạn

163

Đầu tư vào công ty con

164

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

165

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

166

Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

167

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

168

Tài sản dài hạn khác

169

Chi phí trả trước dài hạn

170

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

171

Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

172

Tài sản dài hạn khác

173

Lợi thế thương mại

174

Tổng cộng tài sản

175

Nợ phải trả

176

Nợ ngắn hạn

177

Phải trả người bán ngắn hạn

178

Người mua trả tiền trước ngắn hạn

179

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

180

Phải trả người lao động

181

Chi phí phải trả ngắn hạn

182

Phải trả nội bộ ngắn hạn

183

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

184

Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

185

Phải trả ngắn hạn khác

186

Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

187

Dự phòng phải trả ngắn hạn

188

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

189

Quỹ bình ổn giá

190

Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

191

Nợ dài hạn

192

Phải trả người bán dài hạn

193

Người mua trả tiền trước dài hạn

194

Chi phí phải trả dài hạn

195

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

196

Phải trả nội bộ dài hạn

197

Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

198

Phải trả dài hạn khác

199

Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

200

Trái phiếu chuyển đổi

201

Cổ phiếu ưu đãi

202

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

203

Dự phòng phải trả dài hạn

204

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

205

Vốn chủ sở hữu

206

Vốn chủ sở hữu

207

Vốn góp của chủ sở hữu

208

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

209

Cổ phiếu ưu đãi

210

Thặng dư vốn cổ phần

211

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

212

Vốn khác của chủ sở hữu

213

Cổ phiếu quỹ

214

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

215

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

216

Quỹ đầu tư phát triển

217

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

218

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

219

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

220

LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

221

LNST chưa phân phối kỳ này

222

Nguồn vốn đầu tư XDCB

223

Lợi ích của cổ đông không kiểm soát

224

Nguồn kinh phí và quỹ khác

225

Nguồn kinh phí

226

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

227

Tổng cộng nguồn vốn

Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả kinh doanh

228

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

229

Các khoản giảm trừ doanh thu

230

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

231

Giá vốn hàng bán

232

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

233

Doanh thu hoạt động tài chính

234

Chi phí tài chính

235

Trong đó: Chi phí lãi vay

236

Lãi/lỗ trong công ty liên doanh liên kết

237

Chi phí bán hàng

238

Chi phí quản lý doanh nghiệp

239

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

240

Thu nhập khác

241

Chi phí khác

242

Lợi nhuận khác

243

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

244

Chi phí thuế TNDN hiện hành

245

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

246

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

247

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ

248

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát

249

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

250

Lãi suy giảm trên cổ phiếu

Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

251

Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

252

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

253

Tiền chi trả cho người lao động

254

Tiền lãi vay đã trả

255

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

256

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

257

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

258

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

259

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

260

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

261

Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

262

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

263

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

264

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

265

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

266

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

267

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

268

Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành.

269

Tiền thu từ đi vay

270

Tiền trả nợ gốc vay

271

Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

272

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

273

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

274

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

275

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

276

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

277

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (gián tiếp)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

278

Lợi nhuận trước thuế

279

Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

280

Các khoản dự phòng

281

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

282

Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

283

Chi phí lãi vay

284

Các khoản điều chỉnh khác

285

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

286

Tăng, giảm các khoản phải thu

287

Tăng, giảm hàng tồn kho

288

Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)

289

Tăng, giảm chi phí trả trước

290

Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

291

Tiền lãi vay đã trả

292

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

293

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

294

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

295

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

296

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

297

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

298

Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

299

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

300

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

301

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

302

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

303

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

304

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

305

Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

306

Tiền thu từ đi vay

307

Tiền trả nợ gốc vay

308

Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

309

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

310

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

311

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

312

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

313

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

314

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

VII. Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp

315

Ngày phát hành

316

Số hợp đồng đầu tư

317

Lãi suất năm

318

Số lượng trái phiếu

319

Ngày đến hạn thanh toán

320

Tổng giá trị đầu tư

321

Loại tiền

322

Mục đích phát hành trái phiếu

323

Dự phòng rủi ro phải trích

324

Dự phòng rủi ro thực trích