cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019 tại Quyết định 64/2014/QĐ-UBND và 78/2016/QĐ-UBND

  • Số hiệu văn bản: 46/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Ngày ban hành: 22-12-2017
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2018
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1096 ngày (3 năm 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2015, Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019 tại Quyết định 64/2014/QĐ-UBND và 78/2016/QĐ-UBND bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 Quy định về giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2017/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 78/2016/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2016 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp định giá đất, trình tự, thủ tục xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 915/HĐND-VP ngày 21/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7847 /TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định về giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai, như sau:

1. Bổ sung Điểm d, Khoản 3 Điều 7 như sau:

“d) Đối với các thửa đất, khu đất được giao, cho thuê hoặc đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình theo quy hoạch thì việc xác định chiều sâu của thửa đất, khu đất quy định tại Điểm a, Điểm b, Khoản 3 Điều này được tính từ ranh giới giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất.”

2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Khoản 5 Điều 10 như sau:

“4. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, gồm: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao, đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ, đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) cùng khu vực nhân (x) với hệ số 0,65.

Giá đất quốc phòng; giá đất an ninh; giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, gồm: Đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử - văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải, xử lý chất thải, đất công trình công cộng khác; giá đất cơ sở tôn giáo; giá đất cơ sở tín ngưỡng; giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) cùng khu vực.”

“5. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng áp dụng bằng mức giá tại vị trí 3 của đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng khu vực theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) gần nhất và có mức giá cao nhất nhân (x) với hệ số 0,9 nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tại vị trí đó, nếu đất nông nghiệp có nhiều vị trí, mức giá thì xác định theo vị trí cao nhất và có mức giá cao nhất.”

3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 như sau:

“2. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp có 02 mặt tiền đường phố (hoặc đường giao thông chính) trở lên thì xác định giá đất theo đường có mức giá cao nhất.

Trường hợp thửa đất phi nông nghiệp phải xác định giá đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 7 của Quy định này mà tiếp giáp với 02 đường phố (hoặc đường giao thông chính) trở lên thì phần diện tích trong phạm vi từ mốc lộ giới đến hết mét thứ 25 (đối với các phường thuộc thành phố Biên Hòa và các phường thuộc thị xã Long Khánh) hoặc trong phạm vi từ mốc lộ giới đến hết mét thứ 40 (đối với các thị trấn và các xã) thuộc tuyến đường nào được tính theo mức giá đất của tuyến đường đó; phần diện tích giao với 02 tuyến đường được tính theo đường có mức giá cao hơn; phần diện tích còn lại từ sau mét thứ 25 (đối với các phường thuộc thành phố Biên Hòa và các phường thuộc thị xã Long Khánh) hoặc sau mét thứ 40 (đối với các thị trấn và các xã) thì dựa theo đường có mức giá cao nhất để định giá; trường hợp có nhiều tuyến đường có mức giá cao nhất bằng nhau thì dựa theo đường mà thửa đất có mặt tiền dài nhất để xác định giá đất.”

4. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau:

“Điều 15. Các khu đất có hiện trạng là ao, hồ, trũng thấp trung bình từ 1 mét trở lên, phải tốn chi phí san lấp mặt bằng thì được giảm giá đất tối đa không quá 20% giá đất cùng loại khi thực hiện nghĩa vụ tài chính.”

5. Bổ sung Điều 15a như sau:

Điều 15a. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”

Điều 2. Điều chỉnh bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai, như sau:

1. Điều chỉnh tên của một số tuyến đường, đoạn đường quy định trong các bảng giá đất như sau:

a) Điều chỉnh tên tại số thứ tự 9, Phụ lục VII thuộc huyện Long Thành từ “Đường Tôn Đức Thắng (TL25B)” thành “Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12, xã Long Đức)”; tên phân đoạn của Tỉnh lộ 769 tại số thứ tự 5 của Phụ lục VII từ “Đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn” thành “đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn”.

b) Điều chỉnh tên tại số thứ tự 19 của Phụ lục VII thuộc huyện Định Quán từ “Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa” thành “Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến hến 2000 mét”; tại số thứ tự 10, Phụ lục VII từ “Đường Làng Thượng (nối tiếp từ đường Trần Phú của thị trấn thuộc địa bàn xã Gia Canh)” thành “Đường Làng Thượng”.

c) Điều chỉnh tên tại số thứ tự 8 của Phụ lục VI thuộc huyện Vĩnh Cửu từ “Đường Tôn Đức Thắng (ĐT 762 - đoạn từ ngã ba điện lực đến Tỉnh lộ 762)” thành “Đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba điện lực đến suối Láng Nguyên)”; tại số thứ tự 9 của Phụ lục VI từ “Đường Tỉnh lộ 762 (từ đường Tôn Đức Thắng đến ranh giới huyện Trảng Bom)” thành “Đường Tỉnh lộ 762 (từ suối Láng Nguyên đến ranh giới huyện Trảng Bom)”;

d) Điều chỉnh tên đường tại số thứ tự 18 của Phụ lục VII thuộc huyện Trảng Bom từ “Đường Trảng Bom - An Viễn” thành “Đường Trảng Bom - An Viễn (Tỉnh lộ 777)”.

e) Điều chỉnh tên đoạn của Quốc lộ 1A tại số thứ tự 01 của Phụ lục VII từ “Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao su đường vào ấp Lập Thành” thành “Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến hết UBND xã Xuân Thạnh”; tên đoạn của Quốc lộ 20 tại số thứ tự 2 của Phụ lục VII từ “Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến đường ranh đầu lô cao su” thành “Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến đường vào nhà văn hóa ấp Đức Long 3, xã Gia Tân 2”; tên đoạn của Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc-Lu) tại số thứ tự 4 của Phụ lục VII từ “Đoạn qua xã Quang Trung” thành “Đoạn từ QL 20 đến đường Võ Dõng 3”, từ “Đoạn qua xã Gia Kiệm” thành “Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Gia Kiệm”; tên phân đoạn của đường Lạc Sơn - Xuân Thiện tại số thứ tự 13 của Phụ lục VII từ “Đoạn từ UBND xã Xuân Thiện ra 500 m” thành “Đoạn từ đường Đông Kim - Xuân Thiện ra 500 m”, từ “Đoạn còn lại” thành “Đoạn còn lại (bao gồm cả đoạn từ QL 20 đến km1+500)”.

g) Điều chỉnh tên đường tại số thứ tự 25 của Phụ lục số VII thuộc thị xã Long Khánh từ “Đường Xuân Lập - Bàu Sen” thành “Đường Xuân Lập - Bàu Sao”.

h) Bỏ quy định mức giá tại số thứ tự 68 của Phụ lục số VII thuộc huyện Xuân Lộc, do vị trí này là tên của tuyến đường; mức giá đất quy định tại mỗi đoạn của tuyến đường này được giữ nguyên theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh.

2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại các bảng giá, gồm:

a) Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

b) Phụ lục IX: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

c) Phụ lục X: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

d) Phụ lục XI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018, thay thế các Phụ lục số VIII, IX, X, XI ban hành tại Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai. Các nội dung còn lại của Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC VIII

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

 Giá đất 2015 - 2019

VT1

VT2

VT3

VT4

I

BIÊN HÒA

 

 

 

 

1

Đường 30 Tháng 4

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)

16.250

6.500

5.070

3.640

 

Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến vườn Mít (giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận)

13.000

5.200

4.100

2.930

2

Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương

3.600

2.280

1.500

1.100

 

Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa

5.200

2.800

2.210

1.560

 

Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)

4.550

2.470

1.890

1.370

3

Đường Bùi Trọng Nghĩa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài

5.200

3.250

1.890

1.370

 

Đoạn từ ngã ba cây xăng khu phố 3 đến Trường Tiểu học Trảng Dài

3.900

2.600

1.630

1.170

4

Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài)

5.200

2.080

1.630

1.170

5

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Mũi Tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị

8.450

3.840

2.990

2.150

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường Phan Chu Trinh

14.300

5.790

3.770

3.250

 

Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc

10.400

4.230

3.250

2.340

6

Đường Châu Văn Lồng

3.250

2.080

1.370

910

7

Đường Dương Bạch Mai

4.880

2.470

1.890

980

8

Đường Dương Tử Giang

6.500

2.670

2.080

1.500

9

Đường Đặng Đức Thuật

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết Trường Trấn Biên

5.200

2.470

1.890

1.370

 

Đoạn từ Trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn Cự

2.600

1.240

910

780

10

Đường Đặng Nguyên

3.900

1.890

1.300

910

11

Đường Điểu Xiển

3.250

1.560

1.170

780

12

Đường Đoàn Văn Cự

 

 

 

 

 

Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP

4.550

2.860

2.080

1.300

 

Đoạn từ Công ty VMEP đến ranh Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai

3.250

1.950

1.370

780

13

Đường Đồng Khởi

 

 

 

 

 

Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến đường Lê Quý Đôn

13.000

5.200

3.060

2.210

 

Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến cầu Đồng Khởi

11.050

4.550

3.060

2.210

 

Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên

6.500

2.080

1.630

1.170

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp đường vào Công ty Trấn Biên

3.380

1.370

1.040

780

 

Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên đến giáp huyện Vĩnh Cửu

2.600

1.170

850

650

14

Đường Hà Huy Giáp

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu

9.750

3.970

3.060

2.210

 

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)

13.000

5.270

4.100

2.930

15

Đường Hồ Hòa

4.550

2.800

2.210

1.430

16

Đường Hồ Văn Đại

6.500

2.670

2.080

1.500

17

Đường Hồ Văn Leo

4.550

1.890

1.370

850

18

Đường Hồ Văn Thể

6.500

2.930

1.950

1.300

19

Đường Hoàng Bá Bích

4.550

2.540

1.820

1.110

20

Đường Hoàng Minh Châu

6.500

3.190

2.470

1.760

21

Đường Hưng Đạo Vương

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng

9.750

3.900

3.060

2.210

 

Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga xe lửa Biên Hòa

7.150

2.930

2.280

1.630

22

Đường Huỳnh Văn Lũy

6.500

3.190

2.470

1.760

23

Đường Huỳnh Văn Nghệ

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.500

2.670

2.080

1.500

 

Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường Ngô Thì Nhậm

5.200

2.080

1.630

1.170

 

Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ Trường Toản

3.900

1.560

1.240

910

 

Đoạn từ Võ Trường Toản đến đường ngã ba Gạc Nai

2.600

1.040

850

650

 

Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu

2.280

1.040

850

650

24

Đường Lê Nguyên Đạt

3.900

1.890

1.300

910

25

Đường Lê Quý Đôn

5.850

3.190

2.210

1.300

26

Đường Lê Thánh Tôn

9.750

3.970

3.060

2.210

27

Đường Lê Thoa

5.200

2.470

1.890

1.240

28

Đường Lữ Mành

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đường CMT8 (đường bên hông Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên hông Chi cục Thuế)

5.200

2.730

2.080

1.500

 

Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn 01

3.900

2.670

2.080

1.500

29

Đường Lương Văn Nho

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp đường vào Cư xá Tỉnh đội

4.550

2.800

2.210

1.240

 

Đoạn từ đường vào Cư xá Tỉnh đội đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa

3.900

2.210

1.370

980

30

Đường Lý Thường Kiệt

9.750

3.970

3.060

2.210

31

Đường Lý Văn Sâm

5.200

2.930

2.210

1.300

32

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)

3.900

1.300

980

650

 

Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai

7.800

3.190

2.470

1.760

 

Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong

9.750

3.900

3.060

2.210

 

Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến Công viên 30/4 (bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ khu phố 4)

6.500

2.670

2.080

1.500

33

Đường Nguyễn Bảo Đức

5.200

2.860

1.890

1.110

34

Đường Nguyễn Hiền Vương

9.100

 

 

 

35

Đường Nguyễn Thành Đồng

5.850

2.800

2.210

1.560

36

Đường Nguyễn Thành Phương

5.850

2.800

2.210

1.560

37

Đường Nguyễn Thị Giang

11.770

 

 

 

38

Đường Nguyễn Thị Hiền

10.400

4.230

3.250

2.340

39

Đường Nguyễn Thị Tồn

3.250

1.430

1.110

780

40

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền

13.000

5.850

3.900

2.930

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị

9.100

4.100

2.990

2.280

41

Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh)

4.550

1.820

1.430

980

42

Đường Nguyễn Văn A

5.200

2.860

1.950

1.110

43

Đường Nguyễn Văn Hoa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết UBND phường Thống Nhất

4.550

1.890

1.430

1.040

 

Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ Thị Sáu

3.250

1.500

1.040

780

44

Đường Nguyễn Văn Hoài

3.250

1.560

1.170

720

45

Đường Nguyễn Văn Ký

5.850

2.340

1.820

1.300

46

Đường Nguyễn Văn Nghĩa

5.850

2.340

1.820

1.300

47

Đường Nguyễn Văn Tiên

2.280

1.110

910

650

48

Đường Nguyễn Văn Tỏ

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết trụ sở UBND phường Long Bình Tân

4.550

2.210

1.630

850

 

Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa

2.600

1.630

850

650

49

Đường Nguyễn Văn Trị

 

 

 

 

 

Đoạn từ CMT8 đến hết Sở Giáo dục

9.750

 

 

 

 

Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh

9.750

3.970

3.060

2.210

 

Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc

6.500

3.060

2.210

1.500

50

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3.250

2.080

1.630

910

51

Đường Phạm Thị Nghĩa

3.900

1.950

1.300

850

52

Đường Phạm Văn Khoai

5.200

3.190

2.210

1.300

53

Đường Phạm Văn Thuận

11.700

4.230

3.250

2.340

54

Đường Phan Chu Trinh

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường CMT8

11.700

4.750

3.710

2.670

 

Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình Phùng

7.800

3.710

2.670

1.760

55

Đường Phan Đình Phùng

9.750

3.900

3.060

2.210

56

Đường Phan Trung

6.500

2.670

2.080

1.500

57

Đường Quang Trung

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh

6.500

3.510

2.730

1.950

 

Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn

7.800

3.770

2.930

2.080

58

Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm Đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình

8.450

3.450

2.670

1.890

 

Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện Trảng Bom

5.200

2.080

1.630

1.170

59

Quốc lộ 51

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen

6.500

2.670

2.080

1.500

 

Đoạn từ cầu Đen đến đầu đường Võ Nguyên Giáp

4.880

2.210

1.560

850

60

Đường Trần Minh Trí

7.800

3.190

2.470

1.760

61

Đường Trần Quốc Toản

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Trần Quốc Toản

8.450

3.840

2.730

1.500

 

Đoạn từ cầu Trần Quốc Toản đến đường Vũ Hồng Phô

6.500

3.250

2.340

1.430

 

Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến cầu ông Gia

5.200

2.080

1.630

1.170

 

Đoạn từ cầu ông Gia đến đường 11 KCN

3.250

1.630

1.170

780

62

Đường Trần Văn Ơn

2.280

1.240

980

720

63

Đường Trần Văn Xã

3.900

2.080

1.630

1.170

64

Đường Trịnh Hoài Đức

7.800

4.360

3.380

2.410

65

Đường Trương Định (đường 4)

5.850

2.080

1.630

1.170

66

Đường Trương Quyền (đường 3)

2.600

1.430

1.110

650

67

Đường Võ Tánh

9.100

3.710

2.860

2.080

68

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy Giáp

7.800

3.190

2.470

1.760

 

Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận

11.700

3.900

3.060

2.210

69

Đường Võ Trường Toản

2.280

1.630

1.300

980

70

Đường Vũ Hồng Phô

5.200

2.080

1.630

1.170

71

Xa lộ Hà Nội

 

 

 

 

 

Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập

8.450

3.900

3.060

1.950

 

Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai

6.500

2.670

1.890

1.300

72

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư phường Hòa Bình

3.900

1.760

1.370

980

73

Đường Nguyễn Du (đường vào Miếu Bình Thiền cũ)

3.900

2.210

1.500

980

74

Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1)

3.580

1.690

1.300

850

75

Đường 9 (đường trong khu công nghiệp)

2.930

1.560

1.170

780

76

Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1)

4.880

2.730

2.080

1.370

77

Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào Ngân hàng KCN)

2.600

1.430

1.110

720

78

Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1)

5.200

2.080

1.630

1.170

79

Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ)

3.580

1.560

980

650

80

Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Nguyễn Trường Tộ

3.580

1.560

1.110

650

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân

2.600

1.560

1.110

650

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân)

1.630

1.110

780

650

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thành phố Biên Hòa

980

850

780

650

81

Đường xóm 8 phường Tân Biên

3.900

1.560

980

650

82

Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường từ Trường Tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung)

1.950

1.300

980

650

83

Đường Nguyễn Khuyến (đường từ đường 768B đến ngã tư Phú Thọ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 768B qua Trường Tiểu học Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (ngã tư trường Nguyễn Khuyến)

2.930

1.950

1.300

650

 

Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến Ngã tư Phú Thọ

2.600

1.950

1.300

650

84

Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã)

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường Trần Văn Xã) - bán kính về 02 hướng: 200 m

3.250

1.950

1.300

650

 

Đoạn còn lại

2.600

1.950

1.300

650

85

Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua văn phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17)

2.930

1.630

980

650

 

Đoạn còn lại

1.950

1.300

980

650

86

Đường từ ngã ba đi văn phòng KP4 đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa)

1.950

1.300

980

650

87

Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai (từ Xa lộ Hà Nội qua Cô nhi viện, qua KDC Đinh Thuận, Trường Đinh Tiên Hoàng)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến Trường Đinh Tiên Hoàng

4.550

3.060

1.950

1.300

 

Đoạn từ Trường Đinh Tiên Hoàng đến sân vận động

3.900

2.930

1.950

1.300

88

Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng cũ)

3.250

1.890

1.300

850

89

Đường Trần Công An

4.230

2.470

1.760

1.500

90

Đường Võ Cương

6.500

2.670

2.080

1.500

91

Đường Nguyễn Bá Học

4.230

3.250

2.340

1.500

92

Đường Huỳnh Văn Hớn

4.230

3.250

2.340

1.500

93

Đường Phan Đăng Lưu

2.600

1.950

1.630

1.170

94

Đường Yết Kiêu

2.930

1.950

1.630

1.300

95

Đường Hoàng Tam Kỳ

2.600

1.950

1.630

1.170

96

Đường Huỳnh Dân Sanh

4.550

2.540

1.820

1.110

97

Đường Bùi Văn Bình

2.670

2.080

1.820

1.500

98

Đường Võ Văn Mén

3.450

2.670

1.890

1.170

99

Đường Ngô Sĩ Liên

3.450

2.670

1.890

1.170

100

Đường Lê Ngô Cát

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ

3.450

2.670

1.890

1.170

 

Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm

2.930

1.760

1.170

650

 

Đoạn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm đến hết ranh giới phường Tân Hòa

1.630

1.300

850

650

101

Đường Phùng Khắc Khoan

3.900

2.670

1.890

1.170

102

Đường Nguyễn Đình Chiểu

2.670

2.080

1.500

980

103

Đường Chu Văn An

2.670

2.080

1.500

980

104

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.930

2.080

1.500

980

105

Đường Võ Thị Tám

2.670

2.080

1.500

980

106

Đường Ngô Thì Nhậm

2.670

2.080

1.500

980

107

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến suối Săn Máu

2.670

2.080

1.500

1.110

 

Đoạn từ suối Săn Máu đến đường Nguyễn Thái Học

1.630

1.300

980

650

108

Đường Tô Hiến Thành

4.550

3.710

2.930

1.950

109

Đường Lê Đại Hành

4.550

3.710

2.930

1.950

110

Đường Trần Thị Hoa

2.930

2.080

1.630

1.170

111

Đường Lê Thị Vân

2.930

2.080

1.630

1.170

112

Đường Nguyễn Thông

2.080

1.690

1.300

850

113

Đường Trương Văn Hải

3.900

2.670

2.080

1.500

114

Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Bùi Văn Hòa)

5.200

2.080

1.630

1.170

115

Đường liên khu phố 6, 7, 8

4.230

3.250

2.340

1.300

116

Đường Tân Lập

4.230

3.250

2.340

1.300

117

Đường Đa Minh

4.230

3.250

2.340

1.300

118

Đường Trạm thuế khu vực 2

4.230

3.250

2.340

1.300

119

Đường liên khu 3, 4, 5

2.280

1.370

980

650

120

Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa)

2.080

1.630

1.170

650

II

THỊ TRẤN LONG THÀNH

 

 

 

 

1

Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường Trần Phú

2.990

1.170

910

585

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lý Tự Trọng

3.770

1.300

1.040

585

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến cầu Quán Thủ

2.600

1.110

910

585

Đoạn từ cầu Quán Thủ đến mũi tàu

3.190

1.170

910

585

2

Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An

1.560

780

585

455

Đoạn từ ranh xã Lộc An đến ranh xã Long An

1.370

780

585

455

3

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) đến Đình Phước Lộc

1.630

720

550

455

 

Đoạn từ Đình Phước Lộc đến ranh huyện Nhơn Trạch

1.370

720

550

455

4

Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Lê Duẩn đến ranh xã Lộc An)

2.080

850

650

455

5

Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh)

1.950

910

650

455

6

Đường Nguyễn An Ninh (từ đường Hai Bà Trưng đến hông chợ cũ)

1.690

910

650

455

7

Đường Lê Quang Định

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ)

1.560

850

585

455

 

Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ)

1.040

585

520

455

8

Đường vào Nhà thờ Văn Hải

2.020

980

650

455

9

Đường Ngô Quyền (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông huyện Đội cũ)

1.950

780

520

455

10

Đường Chu Văn An (từ ranh xã An Phước đến suối Quán Thủ)

1.950

850

520

455

11

Đường Đinh Bộ Lĩnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh

1.500

850

650

455

 

Đoạn từ đường Trường Chinh đường Trần Nhân Tông

1.170

585

520

455

 

Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An đến hết ranh giới thị trấn

780

455

325

260

12

Đường Võ Thị Sáu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh)

1.300

585

520

455

13

Đường Tạ Uyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An)

1.430

520

390

325

14

Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ)

1.300

520

390

325

15

Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Hai Bà Trưng

1.430

585

520

455

 

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Lê Quang Định)

1.170

650

520

455

16

Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường vào khu Phước Thuận đến Nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ)

1.500

850

520

455

17

Đường Hà Huy Giáp (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ)

1.500

850

520

455

18

Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành)

910

520

390

325

19

Đường Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)

1.690

910

650

455

20

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)

1.690

910

650

455

21

Đường Trần Nhân Tông (từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Ngô Hà Thành)

910

585

520

455

22

Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lý Thái Tổ

1.690

910

650

455

 

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Võ Thị Sáu

1.300

585

520

455

23

Đường Hoàng Minh Châu (từ đầu đường Trần Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn Long Thành)

910

585

520

455

24

Đường Hoàng Tam Kỳ (từ đường Hoàng Minh Châu đến đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành)

650

585

520

455

25

Đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu dân cư)

1.040

585

520

455

26

Đường Nguyễn Văn Ký (từ đường Chu Văn An cho đến hết đường)

850

585

520

455

27

Đường Nguyễn Trung Trực (từ đường Huỳnh Văn Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung Trực)

910

585

520

455

28

Đường Lê Đại Hành (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng)

910

585

520

455

29

Đường Huỳnh Văn Lũy (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến đường Trần Quang Khải)

850

585

520

455

30

Đường Trịnh Văn Dục (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng)

910

585

520

455

31

Đường Trần Văn Trà (từ đường Lê Duẩn cho đến Chu Văn An)

1.370

850

585

455

32

Đường Nguyễn Văn Trị

1.370

850

520

455

33

Đường Phan Chu Trinh (từ đường Hà Huy Giáp cho đến đường Huỳnh Văn Lũy)

1.040

650

520

455

34

Đường Phan Bội Châu (từ Lê Duẩn cho đến hết khu dân cư)

1.240

910

585

455

35

Đường Lý Nam Đế (từ đường Lê Duẩn cho đến đầu hẻm 56)

850

650

520

455

36

Đường Ngô Hà Thành (từ đường Trường Chinh cho đến giáp xã Lộc An)

910

650

520

455

37

Đường Trần Quang Diệu (từ đường Phạm Văn Đồng cho đến giáp xã Long An)

720

585

520

455

38

Đường Trần Phú (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)

1.690

910

650

455

39

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)

1.690

910

650

455

40

Đường Lê Hồng Phong (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)

1.690

910

650

455

41

Đường Trần Quốc Toản (từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến Nguyễn Văn Trỗi)

1.170

720

520

455

42

Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Lê Quang Định đến hẻm 1884)

910

650

520

455

43

Đường Lê Thánh Tôn (từ đường Lê Quang Định đến cuối đường)

910

650

520

455

44

Đường Lê Lai (từ đường Tạ Uyên đến Chu Văn An)

910

585

520

455

45

Đường Lý Thái Tổ (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng)

1.690

910

650

455

46

Đường Võ Văn Tần (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng)

1.690

910

650

455

47

Đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành (từ đường Trần Quang Khải đến ranh xã An Phước)

1.040

585

520

455

III

THỊ XÃ LONG KHÁNH

 

 

 

 

1

Đường Bùi Thị Xuân

1.630

1.040

720

390

2

Đường Cách Mạng Tháng Tám

2.930

1.300

1.040

720

3

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 01 đoạn đường Quang Trung và đường CMT8)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cách Mạng Tháng Tám

1.300

650

520

390

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến giáp đường Hồ Thị Hương

2.930

1.300

1.040

720

4

Đường Đinh Tiên Hoàng

1.300

650

520

390

5

Đường Hai Bà Trưng

1.300

650

520

390

6

Đường Hoàng Diệu

1.300

650

520

390

7

Đường Hồng Thập Tự

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Xuân Bình Xuân Lập đến giáp đường 21 Tháng 4

1.170

980

720

390

 

Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp đường Hùng Vương

1.370

980

720

390

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hồ Thị Hương

1.500

1.040

720

390

8

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Cách Mạng Tháng 8

5.200

1.300

980

720

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Lý Thái Tổ

4.550

1.300

980

720

9

Đường Khổng Tử

2.600

1.300

980

720

10

Đường Lê Lợi

3.250

1.300

1.040

720

11

Đường Lý Thường Kiệt

1.300

650

520

390

12

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.250

1.300

1.040

720

13

Đường Nguyễn Công Trứ

1.370

1.040

720

390

14

Đường Nguyễn Du

1.630

1.040

720

455

15

Đường Nguyễn Thái Học

3.250

1.300

1.040

720

16

Đường Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ)

1.950

980

780

520

17

Đường Nguyễn Tri Phương

1.300

650

520

390

18

Đường Nguyễn Trường Tộ

1.040

850

585

390

19

Đường Hồ Thị Hương

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê A đến đường Khổng Tử

1.950

980

780

520

Đoạn từ đường Khổng Tử đến giáp Nguyễn Thị Minh Khai

2.470

980

780

390

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp cầu Xuân Thanh

1.300

650

520

390

 

Đoạn từ cầu Xuân Thanh đến giáp ranh huyện Xuân Lộc

980

650

520

390

20

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Quang Trung

1.950

980

780

520

 

Đoạn còn lại

980

780

585

390

21

Đường Phan Bội Châu

1.040

750

520

390

22

Đường Phan Chu Trinh

1.040

810

550

390

23

Đường Quang Trung

 

 

 

 

 

Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần Huy Liệu

1.950

980

780

520

Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.300

650

520

390

24

Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng đài

2.600

1.300

980

720

 

Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân

1.950

980

720

520

25

Đường Thích Quảng Đức

1.370

1.010

720

390

26

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.250

1.300

1.040

720

Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Hồ Thị Hương

2.930

1.300

1.040

720

Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200 m

1.820

650

520

390

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bàu Trâm

980

650

520

390

27

Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.950

980

520

390

Đoạn còn lại

1.300

650

520

390

28

Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến ngã ba vào Nghĩa địa Bảo Sơn)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường Duy Tân

780

585

455

360

 

Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phạm Thế Hiển

910

585

455

360

 

Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển đến giáp cầu Xuân Thanh

650

585

455

360

29

Đường Phạm Thế Hiển

650

550

455

360

30

Đường Nguyễn Chí Thanh

650

550

455

360

31

Đường Hồ Tùng Mậu

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Hồ Thị Hương

1.430

1.170

780

390

Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

980

550

455

360

32

Đường Phan Đăng Lưu

650

550

455

360

33

Đường Hoàng Văn Thụ

650

550

455

360

34

Đường Châu Văn Liêm

650

550

455

360

35

Đường Ngô Gia Tự

650

550

455

360

36

Đường Hà Huy Giáp

650

550

455

360

37

Đường Lý Tự Trọng

650

550

455

360

38

Đường 9 Tháng 4

980

780

520

360

39

Đường Trần Văn Thi

850

550

455

360

40

Đường Lê Văn Vận

850

550

455

360

41

Đường Phạm Lạc

850

550

455

360

42

Đường Huỳnh Văn Nghệ

1.760

980

780

520

43

Đường Đào Trí Phú

1.820

1.040

720

520

44

Đường Trịnh Hoài Đức

1.500

1.040

720

520

45

Đường Lê Quang Định

1.300

1.040

720

520

46

Đường Trần Thượng Xuyên

1.950

1.500

1.040

520

47

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1.300

980

720

520

48

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp đường 21 Tháng 4

1.300

980

720

390

Đoạn còn lại

1.430

1.110

780

390

49

Đường Trần Quang Diệu

1.950

1.500

1.040

520

50

Đường Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường 21 Tháng 4

1.500

1.040

720

390

 

Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Lương Đình Của

1.300

980

720

390

51

Đường Mạc Đĩnh Chi

1.820

1.430

1.040

390

52

Đường Tô Hiến Thành

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 21/4 đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.820

1.430

910

390

 

Đoạn còn lại

1.300

1.170

910

390

53

Đường Phạm Ngũ Lão

1.300

980

720

360

54

Đường Trần Huy Liệu

1.300

1.040

720

390

55

Đường Lý Thái Tổ

1.370

1.040

720

390

56

Đường Phan Huy Chú

980

720

520

360

57

Đường Lê Hữu Trác

980

720

520

360

58

Đường Lương Thế Vinh

980

720

520

360

59

Đường Đoàn Thị Điểm

980

720

520

360

60

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân Bình)

1.300

980

720

360

61

Đường Võ Duy Dương

1.300

980

720

360

62

Đường Lương Đình Của

1.300

980

720

360

63

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

 

Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương

1.300

980

720

390

Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp cầu Suối Cải

980

780

520

360

64

Đường Trương Định

1.630

1.110

780

520

IV

THỊ TRẤN GIA RAY

 

 

 

 

1

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ bưu điện đến hết chi nhánh điện lực Xuân Lộc

980

455

325

228

 

Đoạn từ giáp chi nhánh điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái

650

390

293

195

 

Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng

1.040

520

360

260

 

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng

650

325

260

195

 

Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân Trường

585

325

260

195

2

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Hùng Vương

1.040

520

360

293

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Võ Thị Sáu

980

455

293

228

 

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ

780

390

260

228

 

Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn An Ninh

585

260

228

130

 

Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi Le

520

260

195

130

3

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL 1A cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm

980

455

360

260

 

Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về Núi Le 500 m

980

455

360

260

 

Đoạn còn lại

780

390

325

228

4

Đường Ngô Gia Tự (song hành)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm

980

455

360

260

 

Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về Núi Le 500 m

980

455

360

260

 

Đoạn còn lại

780

390

325

228

5

Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương

455

260

228

143

 

Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú

520

293

228

143

 

Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng Vương

585

325

260

163

6

Đường Lê Duẩn (đường trục chính)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (đoạn từ bưu điện đến Nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét

910

390

325

260

 

Đoạn còn lại

650

325

260

195

7

Đường Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính)

650

325

260

195

8

Đường Nguyễn Văn Linh (đường bên hông chi nhánh điện lực)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường song hành

585

260

208

163

 

Đoạn còn lại

490

260

182

130

9

Đường Nguyễn An Ninh

490

260

182

130

10

Đường Phan Chu Trinh

585

325

228

182

11

Đường Huỳnh Văn Nghệ

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện đội

550

325

228

182

 

Đoạn còn lại

490

325

228

182

12

Đường Trần Hưng Đạo

980

455

325

228

13

Đường Lê Quý Đôn

585

260

195

130

14

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m

490

325

208

163

 

Đoạn từ Bến xe Xuân Lộc đến đường song hành

585

325

208

163

 

Đoạn còn lại

325

260

195

143

15

Đường vào hồ Núi Le

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200 m

390

293

228

163

 

Đoạn còn lại

325

228

208

143

16

Đường Mai Xuân Thưởng

585

325

208

163

17

Đường Đoàn Thị Điểm

520

260

195

130

18

Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray)

520

325

228

163

19

Đường 21- 3

325

228

130

98

20

Đường 9 - 4

780

455

325

228

21

Đường Chi Lăng

585

325

208

163

22

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền

455

260

195

130

 

Đoạn còn lại

325

228

163

98

23

Đường Hồ Thị Hương

490

325

208

163

24

Đường Hoàng Đình Thương

390

293

195

130

25

Đường Hoàng Diệu

455

293

195

130

26

Đường Hoàng Hoa Thám

520

325

208

163

27

Đường Hoàng Văn Thụ

650

455

325

228

28

Đường Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền

455

260

195

130

 

Đoạn còn lại

325

228

163

98

29

Đường Lê A

490

325

208

163

30

Đường Ngô Đức Kế

325

228

163

98

31

Đường Ngô Thì Nhậm

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền

520

325

228

163

 

Đoạn còn lại

325

228

163

98

32

Đường Nguyễn Huệ

520

325

208

163

33

Đường Nguyễn Thiếp

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền

520

325

228

163

 

Đoạn còn lại

325

228

163

98

34

Đường Nguyễn Trường Tộ

650

455

325

228

35

Đường Nguyễn Văn Trỗi

490

325

208

163

36

Đường Phan Đình Giót

520

325

228

163

37

Đường Phan Bội Châu

585

325

228

182

38

Đường Phan Văn Trị

520

325

208

163

39

Đường Trương Công Định

390

228

130

98

40

Đường Trương Văn Bang

455

293

228

163

41

Đường Trương Vĩnh Ký

325

228

130

98

42

Đường Trần Nhân Tông

490

325

208

163

43

Đường Trần Quang Diệu

455

260

195

130

44

Đường Trần Quý Cáp

455

260

195

130

45

Đường Trường Chinh

585

325

208

163

46

Đường Võ Thị Sáu

490

325

208

163

47

Đường Võ Trường Toản

490

325

208

163

48

Đường số 1

455

293

228

163

49

Đường số 2

585

325

208

163

50

Đường số 3

420

260

195

130

51

Đường số 4

325

260

195

130

52

Đường số 5

325

260

195

130

53

Đường số 6 (tính từ đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai)

325

260

195

130

54

Đường số 7

325

260

195

130

55

Đường số 8

325

260

195

130

56

Đường số 9

325

260

195

130

57

Đường số 10

325

260

195

130

58

Đường số 11

325

260

195

130

59

Đường số 12

390

293

228

163

60

Đường số 13

390

293

228

163

61

Đường số 14

325

228

130

98

62

Đường vòng cung trước công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú)

1.170

550

360

293

63

Đường Xuân Hiệp - Gia Lào

260

163

130

98

64

Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray)

228

130

110

96

V

THỊ TRẤN TRẢNG BOM

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành)

1.760

1.040

780

520

2

Đường 3/2

1.760

780

650

390

3

Đường từ 29 Tháng 4

1.760

780

650

390

4

Đường 30 Tháng 4

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương

1.630

910

720

455

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương

1.170

650

520

325

5

Đường 19 Tháng 8

650

455

325

260

6

Đường 2 Tháng 9

1.430

780

585

390

7

Đường An Dương Vương

1.300

650

455

325

8

Đường Bùi Thị Xuân

1.040

585

455

260

9

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

 

 

 

 

Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương Văn Bang

720

455

325

195

 

Đoạn từ đường Trương Văn Bang đến đường Lê Duẩn

1.040

585

455

325

10

Đường Điện Biên Phủ

720

455

325

195

11

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL 1 đến đường Hùng Vương

1.170

780

520

325

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha)

1.040

585

455

325

 

Đoạn từ đường An Dương Vương đến giáp xã Sông Trầu

585

390

260

195

12

Đường Hai Bà Trưng

880

455

325

260

13

Đường Hoàng Tam Kỳ

720

455

325

260

14

Đường Hoàng Việt

720

455

325

260

15

Đường Hùng Vương

1.370

780

585

390

16

Đường Huỳnh Văn Nghệ

650

585

390

260

17

Đường Lê Đại Hành

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lý Nam Đế

720

390

325

195

 

Đoạn còn lại

520

390

325

195

18

Đường Lê Duẩn

1.240

780

585

390

19

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2

910

650

420

260

 

Đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách Mạng Tháng 8

780

520

293

228

20

Đường Lê Lai

880

455

325

260

21

Đường Lê Lợi

1.170

520

390

260

22

Đường Lê Quý Đôn

650

455

325

260

23

Đường Lê Văn Hưu

720

390

325

195

24

Đường Lý Nam Đế

1.040

520

390

260

25

Đường Lý Thái Tổ

1.040

390

325

195

26

Đường Lý Thường Kiệt

1.040

390

325

195

27

Đường Ngô Quyền

1.170

520

390

260

28

Đường Nguyễn Du

720

325

260

195

29

Đường Nguyễn Đức Cảnh

1.170

650

455

325

30

Đường Nguyễn Hoàng

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Hùng Vương

1.300

1.040

650

455

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông Trầu

780

650

390

260

31

Đường Nguyễn Huệ

1.170

850

650

455

32

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng

1.760

850

650

390

 

Đoạn từ trụ sở Hội Người mù đến Cây xăng Thành Thái

1.760

850

650

390

33

Đường Nguyễn Khuyến

720

325

260

195

34

Đường Nguyễn Sơn Hà

720

325

260

195

35

Đường Nguyễn Trãi

910

390

325

195

36

Đường Nguyễn Tri Phương

1.300

1.040

585

293

37

Đường Nguyễn Văn Cừ

1.040

850

650

455

38

Đường Nguyễn Văn Huyên

780

520

390

260

39

Đường Nguyễn Văn Linh

1.370

850

650

390

40

Đường Phạm Văn Thuận

720

520

390

260

41

Đường Phan Chu Trinh

720

455

325

195

42

Đường Phan Đăng Lưu

1.170

650

455

325

43

Đường Tạ Uyên

780

650

420

228

44

Đường Trần Nguyên Hãn

1.040

585

390

260

45

Đường Trần Nhân Tông

880

390

260

195

46

Đường Trần Nhật Duật

810

520

390

260

47

Đường Trần Phú

1.300

585

455

325

48

Đường Trần Quang Diệu

720

390

325

195

49

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường 2/9

1.760

1.040

585

390

 

Đoạn tiếp theo đến đường Cách Mạng Tháng 8

780

520

390

228

50

Đường Trương Định

1.300

1.040

585

228

51

Đường Trương Văn Bang

850

650

520

260

52

Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai

850

650

420

228

53

Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ)

780

585

390

228

54

Đường Trảng Bom - Đồi 61 (từ QL 1A đến giáp ranh xã Đồi 61)

1.300

1.040

620

390

55

Đường vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh)

1.170

910

650

455

56

Đường Hà Huy Giáp

720

585

420

228

57

Đường Phan Bội Châu

720

 

 

 

58

Đường song song với đường Nguyễn Huệ

720

 

 

 

59

Đường song song với Phan Chu Trinh (đi qua chợ)

720

 

 

 

60

Đường Hoàng Hoa Thám

720

 

 

 

61

Đường Đặng Đức Thuật

720

 

 

 

62

Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ)

1.170

 

 

 

VI

THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN

 

 

 

 

1

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh Tùng

260

124

100

96

 

Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng)

293

143

104

96

 

Đoạn tiếp theo đến ngã tư trạm y tế

520

228

170

117

 

Đoạn từ ngã tư trạm y tế đến giáp chi nhánh điện Định Quán

780

260

195

98

 

Đoạn từ chi nhánh điện Định Quán đến cầu Trắng

1.950

260

195

130

 

Đoạn từ cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán (giáp xã Phú Lợi)

2.600

390

195

130

2

Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Gia Canh đến hết ranh thị trấn)

390

220

130

96

3

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Hùng Vương)

650

325

195

130

4

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trần Hưng Đạo)

980

520

325

130

5

Đường 17 Tháng 3

520

293

156

104

6

Đường Trịnh Hoài Đức

390

208

104

96

7

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò gạch

228

110

100

96

 

Đoạn còn lại

163

110

100

96

8

Đường trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán

390

260

156

104

9

Đường Gia Canh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến suối

1.630

390

220

130

 

Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa Định Quán

980

390

220

130

10

Đường Thú y

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

550

208

130

96

 

Đoạn còn lại

260

130

100

96

11

Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Cống Lớn

455

208

156

96

 

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Ngọc Định

260

228

156

96

12

Đường 3 Tháng 2 (đường số 4 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện Định Quán đến đường Ngô Quyền

1.170

455

293

156

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần Nhân Tông

780

455

293

156

13

Đường Huỳnh Văn Nghệ

980

455

293

156

14

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc vào đến hết khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ)

1.950

455

293

156

 

Đoạn từ khu phố chợ đến Cách Mạng Tháng Tám

1.300

455

293

156

15

Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐ đến đường Ngô Quyền

980

455

293

156

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Cách Mạng Tháng Tám

780

455

293

156

16

Đường Ngô Quyền

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Trần Hưng Đạo

980

455

293

156

 

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng Tháng Tám

650

455

293

156

17

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo

780

455

293

156

 

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

650

455

293

156

18

Đường Nguyễn Ái Quốc - từ suối Cầu Trắng đến đường Nguyễn Văn Linh

1.950

455

293

156

19

Đường Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh giới thị trấn Định Quán

143

110

100

96

20

Đường Lê Lai

780

455

325

130

21

Đường Lê Lợi

780

455

325

130

22

Đường Chu Văn An

650

455

293

156

23

Đường Mạc Đĩnh Chi

650

455

293

156

24

Đường Nguyễn Du

650

455

293

156

25

Đường Lý Thường Kiệt

650

455

293

156

26

Đường Ngô Thời Nhiệm

650

455

293

156

27

Đường Phạm Ngũ Lão

650

455

293

156

28

Đường Nguyễn Chí Thanh

390

220

130

104

29

Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán (nối từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến ranh giới xã Phú Lợi)

293

195

156

104

VII

THỊ TRẤN TÂN PHÚ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2

520

170

130

96

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 đến hết cây xăng (thuộc khu 2)

780

170

130

96

 

Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) đến đường Nguyễn Văn Linh

980

182

137

96

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Tà Lài

1.300

182

137

96

 

Đoạn từ đường Tà Lài đến Chi cục Thuế huyện Tân Phú

1.630

182

137

96

 

Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú đến đường Phạm Ngọc Thạch

1.430

182

137

96

 

Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến hết ranh TT. Tân Phú

1.040

182

137

96

2

Đường Lê Quý Đôn

228

130

110

96

3

Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ)

490

200

150

98

4

Đường Nguyễn Đình Chiểu

260

130

110

96

5

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp Trường THCS Quang Trung

455

325

228

163

 

Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến hết ranh Trường Dân tộc nội trú

585

195

124

96

 

Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú cũ đến đường Tà Lài

650

260

130

96

6

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

 

Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú đến ngã tư Tà Lài

650

195

124

96

 

Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết Bến xe Tân Phú

980

520

390

260

7

Đường Nguyễn Thị Định

228

130

110

96

8

Đường Nguyễn Thượng Hiền

228

130

110

96

9

Đường Nguyễn Văn Linh

1.300

520

340

228

10

Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành (B7A10))

228

130

110

96

11

Đường Phạm Ngọc Thạch

650

260

195

130

12

Đường Trịnh Hoài Đức (nối đường Nguyễn Tất Thành và Quốc lộ 20)

228

130

110

96

13

Đường Trương Công Định

293

163

124

96

14

Đường Võ Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và Nguyễn Tất Thành (B7A10))

228

130

110

96

15

Đường Tà Lài

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Hữu Cảnh

980

490

195

98

 

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường vào khu công nghiệp

650

260

130

96

 

Đoạn từ đường vào khu công nghiệp đến ranh giới xã Phú Lộc

455

130

110

96

16

Đường Trà Cổ

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường vào chợ Trà Cổ

650

260

195

130

 

Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ đến giáp ranh xã Trà Cổ

455

195

163

130

17

Đường nội ô khu 6

234

130

110

96

18

Đường vào khu công nghiệp

520

390

260

130

19

Đường Chu Văn An

1.300

182

137

96

20

Đường Hùng Vương

650

260

195

130

21

Đường Phú Thanh - Trà Cổ

228

130

110

96

22

Các đường còn lại

228

130

110

96

VIII

THỊ TRẤN VĨNH AN

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 768

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Trị An đến Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4)

390

220

170

110

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) đến Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3)

520

220

170

110

2

Đường Lạc Long Quân (ĐT 768 - đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến ngã tư bệnh viện)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn

585

325

247

163

 

Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn đến đường Quang Trung

720

325

247

163

3

Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768 - đoạn từ ngã tư bệnh viện đến ngã ba điện lực)

585

325

247

163

4

Tỉnh lộ 767

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me

650

325

240

163

 

Đoạn từ cầu Bàu Me đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương

910

490

325

182

Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu Cứng) đến cầu Chiến khu D

163

120

110

96

5

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến cầu Vĩnh An

1.040

490

325

182

Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện

1.950

650

490

228

Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp đường Lê Đại Hành

1.430

520

390

195

Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành đến ngã tư đập tràn

1.170

520

390

195

6

Đường Quang Trung

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba huyện đến hết Trường THPT Trị An

1.430

520

390

195

Đoạn từ Trường THPT Trị An đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng)

1.300

520

390

195

Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến suối Hồ Đồng Lớn

420

260

163

130

7

Đường Lê Đại Hành

780

520

325

195

8

Đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba điện lực đến suối Láng Nguyên)

585

390

234

130

9

Tỉnh lộ 762 (từ suối Láng Nguyên đến hết ranh giới huyện Trảng Bom)

490

293

228

130

10

Đường Hồ Xuân Hương

520

360

228

182

11

Đường Đoàn Thị Điểm

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ngã ba đường đi KP2

490

325

228

182

Đoạn từ Tỉnh lộ 762 vào 800 m

325

260

195

130

12

Đường bà Huyện Thanh Quan

650

490

228

163

13

Đường Chu Văn An

650

490

228

163

14

Đường Ngô Quyền

550

390

228

163

15

Đường Hùng Vương

550

390

228

163

16

Đường Nguyễn Trung Trực

550

390

228

163

17

Đường Hoàng Văn Thụ

520

325

195

130

18

Đường Phan Đình Phùng

455

195

143

98

19

Đường Lý Thái Tổ

390

234

130

98

20

Đường Lê Duẩn

325

247

163

98

21

Đường Võ Văn Tần

390

234

130

98

22

Đường Hồ Biểu Chánh

520

390

195

130

23

Đường Trần Hữu Trang

520

390

195

130

24

Hương lộ 24

325

260

195

130

25

Đường trung tâm KP2 (từ ngã tư Chùa Vĩnh An đến đường Nguyễn Trung Trực)

550

390

228

163

26

Đường Kho Mìn (từ đường Lạc Long Quân đến Kho Mìn)

360

260

195

130

27

Các đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An

455

260

195

130

 

PHỤ LỤC IX

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND  ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường giao thông chính

Giá đất 2015 - 2019

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

 

 

 

1

Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương đến cầu Hóa An)

3.900

1.300

980

650

2

Nguyễn Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh)

2.600

910

720

520

3

Nguyễn Văn Lung

1.950

780

650

520

4

Đặng Đại Độ (đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630 m giáp bờ sông))

1.950

780

650

520

5

Đỗ Văn Thi

3.580

1.170

910

650

6

Đặng Văn Trơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi đến đường rẽ lên cầu Bửu Hòa

3.900

1.300

980

650

 

Đoạn tiếp theo tới sông Cái

3.250

1.170

850

650

7

Đường Hoàng Minh Chánh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đường Bùi Hữu Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ)

2.600

910

720

520

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài)

2.280

910

720

520

8

Đường Nguyễn Thị Tồn

3.250

1.040

780

585

9

Đường Bùi Hữu Nghĩa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường Huỳnh Mẫn Đạt

3.900

1.300

980

650

 

Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt đến cầu Rạch Sỏi

3.250

1.040

780

520

 

Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp

2.600

910

720

520

10

Phạm Văn Diêu

1.950

910

720

520

11

Quốc lộ 51

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Đen đến đường Nguyễn Trung Trực

4.550

1.820

1.140

620

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến cầu Sông Buông

2.600

980

780

436

 

Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới xã Phước Tân

1.950

780

560

310

 

Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường Phùng Hưng

1.630

780

520

293

 

Đoạn từ đường Phùng Hưng đến giáp trường Quân Khuyển

1.370

470

350

234

 

Đoạn từ Trường Quân Khuyển đến ranh giới xã Tam Phước và xã An Phước

1.300

440

330

220

12

Đường Ngô Quyền từ QL 51 đến cầu An Hòa (Hương lộ xã An Hòa cũ)

1.950

1.140

650

360

13

Hương lộ 2

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Sắt đến cầu cây Ngã

325

182

137

91

 

Đoạn từ cầu cây Ngã đến cầu Vấp

293

176

130

91

 

Đoạn còn lại

260

176

130

91

14

Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Chùa Viên Thông

1.300

650

490

280

 

Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đường Võ Nguyên Giáp

980

550

416

280

15

Đường Phùng Hưng (từ QL 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom)

1.630

780

520

293

16

Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 đoạn qua xã Tam Phước cũ)

650

390

260

195

17

Đường Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An Hòa)

5.200

2.080

1.630

1.170

18

Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường vào Mỏ đá BBCC cũ)

2.600

910

650

520

19

Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào Nghĩa trang Biên Hòa mới)

780

520

325

228

20

Đường Nguyễn Văn Tỏ - đoạn qua xã An Hòa

1.950

1.110

650

360

21

Đường Nguyễn Thiện Thuật

1.950

1.110

650

360

22

Đường Nguyễn Trung Trực

1.950

780

550

360

23

Đường Nguyễn Hoàng

1.300

585

420

293

24

Đường Hà Nam

650

470

234

189

25

Đường Nguyễn Khắc Hiếu

780

550

360

228

26

Đường Hàm Nghi

650

470

234

189

27

Đường Lý Nhân Tông

650

340

254

170

28

Đường Hồ Văn Huê

980

550

416

280

29

Đường Nam Cao

910

550

416

280

30

Đường Thành Thái

490

340

254

170

31

Đường Trương Hán Siêu

910

550

416

280

32

Đường Hoàng Đình Cận

910

550

416

280

33

Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa

3.250

1.040

780

650

34

Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Chu Mạnh Trinh

3.900

1.300

780

585

 

Đoạn đường Chu Mạnh Trinh đến hết ranh giới xã Phước Tân

1.630

980

650

520

35

Đường Phước Tân - Giang Điền

455

325

228

163

II

HUYỆN LONG THÀNH

 

 

 

 

1

Quốc lộ 51

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng đến Trường Quân Khuyển (qua xã An Phước)

1.370

520

490

260

 

Đoạn từ Trường Quân Khuyển đến Mũi Tàu

980

520

490

260

 

Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành

1.890

520

490

260

 

Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành)

1.170

520

490

260

 

Quốc lộ 51B qua xã Lộc An

980

520

490

260

 

Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba đường vào ấp An Lâm

1.170

520

330

220

 

Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến cầu Suối Cả

980

520

325

220

 

Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long Phước

720

520

293

220

 

Đoạn từ UBND xã Long Phước đến giáp Chùa Pháp Hưng

980

455

293

220

 

Đoạn từ Chùa Pháp Hưng đến ranh xã Phước Thái - Long Phước

720

455

293

220

 

Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến cầu Thái Thiện

980

455

293

220

 

Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân Thành

1.110

455

293

220

2

Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An

520

325

260

195

3

Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom)

1.630

650

455

260

4

Hương lộ 21

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã An Phước

780

490

390

260

Đoạn qua xã Tam An

650

455

325

195

5

Tỉnh lộ 769

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn

980

455

325

260

 

Đoạn qua xã Bình Sơn

1.040

416

310

208

 

Đoạn qua xã Bình An (từ ranh xã Bình Sơn - Bình An đến giáp UBND xã Bình An)

650

390

228

130

 

Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An Viễn)

720

390

228

130

 

Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến giáp Trường Tiểu học Bình An)

585

390

228

130

 

Đoạn qua xã Bình An (từ Trường Tiểu học Bình An đến giáp huyện Thống Nhất)

720

390

228

130

6

Hương lộ 10

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn

455

325

163

130

 

Đoạn từ ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn đến hết ranh giới xã Suối Trầu

390

325

163

130

 

Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối Trầu đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ)

520

260

143

104

7

Đường 25B (qua xã Long An)

1.500

455

325

220

8

Đường vào Cụm công nghiệp Bình Sơn

1.040

416

310

208

9

Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức)

1.560

455

325

260

10

Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp huyện Nhơn Trạch)

650

390

260

220

11

Đường vào UBND xã Phước Bình

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến khu tái định cư

780

390

260

220

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh xã Phước Bình

585

325

195

130

12

Đường vào UBND xã Bàu Cạn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp Chùa Long Phước Thọ

780

390

293

220

 

Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước)

650

390

293

220

 

Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn)

780

390

260

195

 

Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu Cạn

585

325

228

163

13

Đường vào UBND xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu suối 1

780

390

260

195

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã

650

360

195

130

14

Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân Thành

650

325

260

220

15

Đường Vũ Hồng Phô

910

455

325

260

16

Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Tỉnh lộ 769)

850

390

325

220

17

Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh TT.Long Thành)

780

490

325

260

18

Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua Chùa Liên Trì đến TL 769)

780

455

325

260

19

Đường liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến đường Phùng Hưng - xã An Phước)

780

455

325

260

20

Đường Khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51 đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An phước)

980

490

325

260

21

Đường vào Khu dân cư Suối Quýt (ngã ba Suối Quýt đến giáp ranh hồ Cầu Mới - xã Cẩm Đường)

325

195

143

104

22

Đường liên xã An Phước - Tam An

780

490

325

260

23

Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành)

780

390

325

260

24

Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ nhà máy mủ cao su đến giáp ranh xã Lộc An)

585

390

325

260

25

Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An (từ TL 769 đến giáp ranh xã Long Đức)

585

390

325

260

26

Đường Trần Văn Ơn

910

455

325

260

27

Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ QL 51 vào 3 km)

780

325

260

220

28

Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành)

910

390

325

260

29

Đường Trần Nhân Tông (đoạn ranh Lộc An - TT.Long Thành)

910

455

325

260

30

Đường Lê Quang Định (đoạn ranh Long Đức - TT.Long Thành)

1.040

520

325

260

31

Đường Võ Thị Sáu đoạn ranh Long Đức - thị trấn Long Thành (từ QL 51A đến đường liên xã: Long Đức - Lộc An)

1.300

520

390

260

32

Đường Ngô Hà Thành (đoạn ranh Long An - TT.Long Thành)

910

455

325

220

33

Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An)

2.080

850

650

390

34

Đường Trần Quang Diệu (từ ranh giới thị trấn đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An)

650

520

490

260

35

Đường Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức

585

390

325

260

III

HUYỆN NHƠN TRẠCH

 

 

 

 

1

Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ)

720

416

310

208

2

Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội

850

370

280

189

 

Đoạn qua xã Vĩnh Thanh

720

364

273

182

3

Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Hiệp Phước

1.630

494

370

247

 

Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh

1.370

494

370

247

4

Hùng Vương (HL 19 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến cầu Mạch Bà

1.560

650

520

325

 

Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long Thọ

1.430

585

455

293

 

Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An

1.300

585

455

293

 

Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông

1.170

520

390

260

 

Đoạn qua xã Đại Phước

1.630

585

455

293

5

Lý Thái Tổ (TL 769 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến UBND xã Phước Thiền

1.500

585

370

247

 

Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m

2.080

650

370

247

 

Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa

1.500

585

370

247

 

Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ)

1.300

455

325

215

 

Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ

980

455

325

215

 

Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà

1.110

455

325

215

 

Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1

2.080

620

455

325

 

Đoạn từ đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái

1.950

620

490

325

6

Quách Thị Trang

1.170

430

325

215

7

Trần Văn Trà

1.560

620

490

325

8

Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ)

850

420

325

228

9

Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê ông Kèo

910

520

390

260

 

Đoạn từ ngã tư đường đê ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh

1.300

520

390

260

10

Trần Phú (đường 319B cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến Công ty Kim Phong

1.630

620

420

273

 

Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền

1.430

550

420

273

 

Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An

980

390

300

195

11

Đường Cây Dầu

720

360

260

195

12

Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông cũ)

720

360

260

195

13

Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân)

650

325

247

163

14

Đào Thị Phấn (đường chắn nước cũ)

720

360

293

195

15

Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ)

720

325

260

170

16

Đường đê Ông Kèo

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông)

550

360

280

195

 

Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu)

650

360

280

195

17

Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ)

620

306

234

156

18

Đường ấp 3 xã Phước Khánh

455

254

189

130

19

Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ)

1.040

420

310

215

20

Đường xã Long Tân (Đường Miễu)

650

325

247

163

21

Nguyễn Văn Cừ - đường từ đường 319B đến Hương lộ 19 (xã Phước An)

910

440

325

228

22

Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ)

585

293

228

163

23

Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1)

780

420

325

247

24

Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ)

585

293

228

163

25

Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9)

 

 

 

 

 

Đoạn 500 m nhựa

650

520

325

247

 

Đoạn còn lại

620

490

325

247

26

Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An

650

520

325

247

 

Đoạn còn lại

620

490

325

247

27

Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 Khu dân cư Hiệp Phước)

520

390

260

163

28

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Kỹ thuật Công nghiệp)

390

293

195

163

29

Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy

650

390

260

163

 

Đoạn còn lại

585

360

228

163

30

Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội)

650

360

228

163

31

Đường vào Cù Lao ông Cồn

390

293

195

163

32

Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền)

585

370

260

234

33

Đường Võ Bến Sắn (Đường bên hông TTVH xã)

650

310

228

170

34

Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế)

494

360

208

163

35

Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện trạm y tế)

494

360

208

163

36

Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn

494

306

195

163

37

Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền)

520

370

260

234

38

Đường Nguyễn Kim Quy

494

370

247

189

39

Đường Ngô Gia Tự

494

370

247

189

40

Đường Lê Đức Thọ

494

370

247

189

41

Đường Thích Quảng Đức

494

370

247

189

42

Đường Vũ Hồng Phô

494

370

247

189

43

Đường Phạm Văn Thuận

494

370

247

189

44

Đường 28 Tháng 4

494

370

247

189

45

Đường Hồ Tùng Mậu

494

370

247

189

46

Đường Phan Đăng Lưu

494

370

247

189

47

Đường Hoàng Văn Thụ

494

370

247

189

48

Đường Nguyễn Văn Trỗi

494

370

247

189

49

Đường Phạm Ngọc Thạch

494

370

247

189

50

Đường Nguyễn An Ninh

494

370

247

189

51

Đường Hoàng Minh Châu

494

370

247

189

52

Đường Nguyễn Hữu Thọ

494

370

247

189

53

Đường Trần Đại Nghĩa

494

370

247

189

54

Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp (Phước Thiền)

585

370

247

189

55

Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước

650

377

260

195

56

Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước

650

377

260

195

57

Đường Trường THCS Hiệp Phước

650

377

260

195

58

Đường Cây Me (xã Hiệp Phước)

650

377

260

195

59

Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước)

650

377

260

195

60

Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước)

650

377

260

195

61

Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (Xã Long Thọ)

650

377

260

195

62

Đường Rạch Mới (xã Phước An)

650

377

260

195

63

Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội)

650

377

260

195

64

Đường Bờ (xã Phú Hội)

650

377

260

195

65

Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân

650

377

260

195

66

Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân)

650

377

260

195

67

Đường vào Trường THCS Phước Khánh

650

360

260

195

68

Đường vào Bến đò Phước Khánh

720

360

260

195

69

Đường Trường MG Phước Khánh

650

360

260

195

70

Đường Phan Văn Đáng

650

377

260

195

71

Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu)

650

490

390

325

72

Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước)

650

490

390

325

73

Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước)

650

455

390

325

74

Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước)

650

455

390

325

75

Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước)

780

455

390

325

76

Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối)

720

455

390

325

77

Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng) (xã Đại Phước)

650

455

390

325

78

Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh)

650

520

325

260

79

Đường ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng)

720

390

325

228

80

Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh)

720

390

325

228

81

Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ)

650

325

260

170

82

Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân)

650

325

293

215

83

Đường vào Sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh)

720

325

293

215

IV

THỊ XÃ LONG KHÁNH

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang

1.300

293

220

143

 

Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến trạm dừng chân Huy Hoàng

1.300

293

220

143

 

Đoạn từ trạm dừng chân Huy Hoàng đến giáp xã Xuân Định

910

293

220

143

2

Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc

1.300

293

220

143

 

Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến giáp phường Xuân Bình

1.950

325

247

163

 

Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp ngã ba Tân Phong

1.300

390

220

143

3

Đường Quốc lộ 56

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Hàng Gòn

1.300

293

220

143

 

Đoạn qua xã Hàng Gòn

455

143

110

72

4

Đường Duy Tân

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba ông Phúc

780

260

195

130

 

Đoạn từ ngã ba ông Phúc đến giáp cầu 4 thước

455

130

98

65

5

Đường Lê A

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp ranh khu công nghiệp

520

170

130

85

 

Đoạn tiếp theo đến giáp cầu Bình Lộc

390

170

130

85

 

Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba đài tưởng niệm

293

150

117

78

 

Đoạn từ ngã ba đài tưởng niệm đến giáp UBND xã Bình Lộc

195

110

85

72

6

Đường Hồ Thị Hương

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Bàu Trâm

910

490

360

195

 

Đoạn qua xã Bảo Vinh

1.820

195

130

98

7

Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh)

980

780

520

195

8

Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết)

195

110

85

72

9

Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba ông Phúc đến giáp Cây xăng Sáu Đông

390

176

130

85

 

Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND xã Bảo Quang

228

110

85

72

10

Đường Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết khu dân cư ấp Núi đỏ

520

156

117

78

 

Đoạn tiếp theo đến đường Bàu Sen

390

156

117

78

11

Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen)

390

156

117

78

12

Đường số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc đến giáp đường sắt)

455

163

117

78

13

Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200 m

490

156

117

78

 

Đoạn tiếp theo từ trên 200m đến giáp ngã ba đi Miếu Bà

390

156

117

78

 

Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800 m)

260

156

117

78

14

Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Xuân Phú)

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ngã ba cầu Hòa Bình

228

117

91

72

 

Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Phú

163

104

85

72

15

Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc)

130

98

85

72

16

Đường Hàng Gòn - Xuân Quế

 

 

 

 

 

Đoạn từ nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi Xuân Quế

260

110

85

72

 

Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến giáp hết xã Hàng Gòn

195

110

85

72

17

Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao)

260

110

85

72

18

Đường Suối Chồn - Bàu Cối

 

 

 

 

 

Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba Suối Chồn

260

110

85

72

 

Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp Chùa Quảng Hạnh Tự

228

110

85

72

 

Đoạn từ Chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp cơ sở Thủ Mây

293

110

85

72

 

Đoạn từ cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân Bắc

150

110

85

72

19

Đường Suối Tre - Bình Lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư trụ sở nông trường

390

220

143

85

 

Đoạn từ ngã tư trụ sở nông trường đến giáp xã Xuân Thiện huyện Thống Nhất

260

110

85

72

20

Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định)

390

220

143

85

21

Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê A đến giáp đường Bình Lộc - Bảo Quang

208

110

85

72

 

Đoạn còn lại

195

110

85

72

22

Đường Ngô Quyền (trên địa bàn xã Bảo Vinh, Bàu Trâm)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn

650

156

117

78

 

Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường ray xe lửa

780

156

117

78

 

Đoạn còn lại

650

156

117

78

23

Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối)

260

117

85

72

24

Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân Lập)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến đường Võ Văn Tần

390

117

85

72

 

Đoạn từ đường Võ Văn Tần đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập

325

117

85

72

 

Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập đến giáp xã Xuân Lập

260

117

85

72

 

Đoạn qua xã Xuân Lập

325

117

85

72

25

Đường Xuân Lập - Bàu Sao

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường số 1 vào 500 m

260

104

85

72

 

Đoạn tiếp theo đến đường lô 8 đi cầu Be

195

104

85

72

 

Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be đến giáp ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn

163

104

85

72

26

Đường Xuân Tân - Hàng Gòn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu thầy Tư

260

117

85

72

 

Đoạn từ cầu thầy Tư đến giáp xã Xuân Quế - Cẩm Mỹ

195

104

85

72

27

Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập)

195

104

85

72

28

Đường Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc)

163

104

85

72

29

Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn)

260

117

85

72

30

Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời)

195

117

85

72

31

Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang

195

104

85

72

 

Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn - Bàu Cối

163

104

85

72

32

Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)

163

104

85

72

33

Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc)

163

104

85

72

34

Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc)

163

104

85

72

35

Đường Võ Văn Tần

325

247

163

72

36

Đường Võ Duy Dương

1.240

247

163

72

37

Đường Lương Đình Của

1.240

247

163

72

38

Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

260

104

85

72

39

Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, xã Xuân Tân

163

104

85

72

40

Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23, ấp Ruộng Lớn (xã Bảo Vinh)

130

104

85

72

41

Đường vào Miếu Bà đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Thành Thái

195

117

85

72

V

HUYỆN XUÂN LỘC

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Xã Xuân Định

 

 

 

 

 

Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m)

780

170

117

78

 

Các đoạn còn lại

585

143

110

72

 

Xã Bảo Hòa

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết Giáo xứ Xuân Bình

550

143

110

72

 

Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua trung tâm xã Bảo Hòa (300 m)

780

156

117

78

 

Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú

550

143

110

72

 

Xã Xuân Phú

 

 

 

 

 

Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400 m, hướng ông Đồn 200 m

520

170

130

85

 

Các đoạn còn lại

455

170

130

85

 

Xã Suối Cát

 

 

 

 

 

Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200 m)

980

228

130

98

 

Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m)

780

195

117

78

 

Các đoạn còn lại

720

182

117

78

 

Xã Xuân Hiệp

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối (phạm vi 340 m)

780

228

130

85

 

Đoạn tiếp theo từ suối đến đường Việt Kiều 1

650

195

117

78

 

Các đoạn còn lại

620

195

117

78

 

Xã Xuân Tâm

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến hết Đài Đức Mẹ

520

143

110

72

 

Đoạn từ Đài Đức Mẹ đến hết Trường Mầm non ấp 6

490

143

110

72

 

Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết Cây xăng Phú Thành

360

130

98

65

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Phú Thành đến hết Chùa Quảng Long

390

130

98

65

 

Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến Cầu Trắng

650

143

104

72

 

Đoạn từ Cầu Trắng đến hết Cây xăng Hưng Thái

455

124

91

65

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Hưng Thái đến giáp ranh xã Xuân Hưng

390

117

85

65

 

Xã Xuân Hưng

 

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết Cây xăng Huy Hoàng

360

117

91

65

 

Từ giáp Cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800 m

420

124

91

65

 

Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ Long Thuận

550

124

91

65

 

Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng

455

124

91

65

 

Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp xã Xuân Hoà

293

117

91

65

 

Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông

293

117

91

65

 

Từ đường Sóc Ba Buông đến hết Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3)

420

124

91

65

 

Từ giáp Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3) đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận

293

117

91

65

2

Tỉnh lộ 766

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Xuân Trường

 

 

 

 

 

Từ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang

455

110

85

59

 

Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối Cao

490

110

85

59

 

Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương

293

110

85

59

 

Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường

228

98

72

52

 

Đoạn qua xã Xuân Thành

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Xuân Trường đến Cây xăng số 9 (KM7)

260

98

72

52

 

Đoạn từ Cây xăng số 9 đến chợ Tân Hữu (KM11)

228

98

72

52

 

Đoạn từ chợ Tân Hữu đến giáp tỉnh Bình Thuận

260

98

72

52

3

Tỉnh lộ 765

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m

910

195

163

117

 

Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền

650

143

104

72

 

Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết Cây xăng Đình Hường

455

143

104

72

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp

360

137

104

72

 

Các đoạn còn lại qua xã suối Cát

260

130

98

65

 

Đoạn qua xã Xuân Hiệp

260

130

98

65

 

Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200 m)

455

170

130

85

 

Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh

260

130

98

65

4

Tỉnh lộ 763

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 300 m

420

130

98

65

 

Đoạn còn lại qua xã Suối Cát

293

130

98

65

 

Đoạn qua xã Xuân Thọ

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Suối Cát đến hết Cây xăng Tín Nghĩa

390

130

98

65

 

Khu vực trung tâm xã (từ giáp Cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m)

420

130

98

65

 

Đoạn từ khu vực trung tâm xã đến Cầu Cao

260

98

72

52

 

Đoạn còn lại xã Xuân Thọ

228

98

72

52

 

Đoạn qua xã Xuân Bắc

 

 

 

 

 

Đoạn trung tâm xã về 02 hướng (phạm vi 300 m)

293

110

85

59

 

Từ giáp xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã (phạm vị 300 m)

260

110

85

59

 

Đoạn giáp ranh huyện Định Quán

420

130

91

65

 

Đoạn còn lại xã Xuân Bắc

260

110

85

59

5

Đường Xuân Định - Xuân Bảo (xã Xuân Định, Bảo Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200 m

585

143

104

72

 

Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến hết Nghĩa địa Bảo Thị

293

104

78

65

 

Đoạn từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo

195

98

78

65

6

Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Nghĩa địa ấp Bình Tân

195

98

72

52

 

Đoạn từ giáp Nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba trung tâm cai nghiện

130

85

65

52

 

Đoạn còn lại

163

91

72

52

7

Đường rẽ vào Cọ Dầu ấp 3 xã Xuân Hưng dài 1 km

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1 vào 300 m

228

98

72

52

 

Đoạn còn lại

195

98

72

52

8

Đường Xuân Lộc - Long Khánh

 

 

 

 

 

Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m

325

104

78

52

 

Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m

390

104

78

52

 

Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung Nghĩa

455

104

78

52

 

Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay

260

104

78

52

 

Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ

195

78

65

52

 

Đoạn còn lại qua xã Suối Cao

163

78

65

52

9

Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)

 

 

 

 

 

Đoạn đầu 100 m

293

98

72

52

 

Đoạn tiếp theo đến 400 m

228

98

72

52

 

Đoạn tiếp theo đến qua nhà máy cồn 200 m

195

98

72

52

 

Đoạn còn lại

163

98

65

52

10

Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm)

 

 

 

 

 

Đoạn đầu từ QL 1A đến VP ấp 5 (ngã 4 đường sau chợ Xuân Đà)

260

137

104

65

 

Đoạn tiếp theo đến hết Kho xưởng (Nguyễn Sáng)

195

110

78

59

 

Đoạn còn lại

195

110

78

59

11

Đường Xuân Trường - Suối Cao

 

 

 

 

 

Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m

195

98

72

52

 

Đoạn từ TL 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc

130

98

72

52

 

Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp xã Suối Cao

130

98

72

52

 

Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ

130

98

72

52

 

Đoạn còn lại xã Suối Cao

130

98

72

52

12

Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao)

195

98

72

52

13

Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao)

195

98

72

52

14

Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh)

195

98

72

52

15

Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh)

195

98

72

52

17

Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc)

195

98

72

52

18

Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ)

195

98

72

52

19

Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ)

195

98

72

52

20

Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ)

195

98

72

52

21

Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định)

325

130

98

65

22

Đường Suối Rết B (xã Xuân Định)

195

98

72

52

23

Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)

195

98

72

52

24

Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc

 

 

 

 

 

Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối Cao

195

98

72

52

 

Đoạn từ TL 766 vào 300 m

130

98

72

52

 

Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành

130

98

72

52

 

Đoạn còn lại qua xã Xuân Cao, Xuân Bắc

130

98

72

52

25

Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định)

325

130

98

65

26

Đường Bình Tiến Xuân Phú đi trung tâm cai nghiện (xã Xuân Phú)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m

195

98

72

52

 

Đoạn tiếp theo đến ngã ba trung tâm cai nghiện

130

85

65

52

27

Đường Đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m

195

98

72

52

 

Các đoạn còn lại

130

85

65

52

28

Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300 m

195

98

72

52

 

Các đoạn còn lại

130

85

65

52

29

Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

30

Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

31

Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

32

Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

33

Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

34

Đường cây số 5 (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

35

Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

36

Đường Cây Keo (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

37

Đường Cây số 2 (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

38

Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

39

Đường Trung Tín (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

40

Đường Thành Công (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

41

Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa)

143

98

72

52

42

Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa)

143

98

72

52

43

Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp)

208

130

98

72

44

Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp)

208

130

98

72

45

Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp)

195

130

98

72

46

Đường 14 - tổ 5 (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

47

Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

48

Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

49

Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

50

Đường vào trạm y tế (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

51

Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

52

Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) từ QL 1 đến hết đường nhựa

228

163

117

78

53

Đường làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú)

208

130

98

72

54

Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú)

195

130

98

72

55

Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú)

195

130

98

72

56

Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú)

163

91

72

52

57

Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh

163

91

72

52

58

Đường vào chùa Gia Lào (Xuân Trường)

195

130

98

72

59

Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao)

130

98

72

52

60

Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao)

130

98

72

52

61

Đường Xuân Hòa 2

182

98

72

52

62

Đường Xuân Hòa 5

182

98

72

52

63

Đường vào Hồ Núi Le (xã Xuân Trường, Xuân Tâm)

325

98

72

52

64

Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường)

228

98

72

52

65

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm)

455

98

72

52

66

Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm)

490

98

72

52

67

Đường NaGoa (xã Xuân Bắc)

130

98

72

52

68

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Xuân Hiệp

780

110

91

65

 

Đoạn qua xã Xuân Trường

455

110

91

65

69

Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc)

130

98

78

65

70

Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân Trường)

195

110

91

65

71

Đường Xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

72

Đường Xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

73

Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường)

130

98

78

52

74

Đường Đoàn kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường)

130

98

78

52

75

Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

76

Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

77

Đường Kinh tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

78

Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường)

130

98

78

52

79

Đường Song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp)

455

110

91

65

80

Đường vào UBND xã Xuân Hiệp

234

130

104

85

81

Đường Xuân Hiệp 12

234

130

104

85

82

Đường Xuân Hiệp 14

234

130

104

85

83

Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp)

234

130

104

85

84

Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22

234

130

104

85

85

Đường Xuân Hiệp - Lang Minh

234

130

104

85

86

Đường Xuân Hiệp 2

234

130

104

85

87

Đường Xuân Hiệp 3

234

130

104

85

88

Đường Xuân Hiệp 4

234

130

104

85

89

Đường Xuân Hiệp 5

234

130

104

85

90

Đường Xuân Hiệp 6

234

130

104

85

91

Đường Xuân Hiệp 7

234

130

104

85

92

Đường Xuân Hiệp 8

234

130

104

85

93

Đường Xuân Hiệp 9

234

130

104

85

94

Đường Xuân Hiệp 10

234

130

104

85

95

Đường Xuân Hiệp 16

234

130

104

85

96

Đường Xuân Hiệp 17

234

130

104

85

97

Đường Xuân Hiệp 25

234

130

104

85

98

Đường đi vào Nông trường Thọ Vực

195

98

72

52

99

Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh

195

98

72

52

100

Đường ấp 1 - Bảo Quang (Long Khánh)

195

98

72

52

101

Đường ấp 6 - Bảo Quang (Long Khánh)

195

98

72

52

102

Đường cầu Đội 1 ấp 8

195

98

72

52

103

Đường vào Đồi Đất Đỏ

195

98

72

52

104

Đường SaBi

195

98

72

52

105

Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực

195

98

72

52

VI

HUYỆN CẨM MỸ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 56

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long Khánh đến hết Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than)

490

200

137

85

 

Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than) đến đường vào Xí nghiệp Khai thác đá

585

200

137

85

 

Đoạn từ đường vào Xí nghiệp Khai thác đá đến đường vào Nghĩa trang Campuchia

390

200

137

85

 

Đoạn từ đường vào Nghĩa trang Campuchia đến hết Bến xe huyện Cẩm Mỹ

780

260

137

85

 

Đoạn từ Bến xe huyện Cẩm Mỹ đến hết Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ

720

234

137

85

 

Đoạn từ giáp Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ đến hết xã Long Giao

420

156

117

85

 

Đoạn từ giáp ranh xã Long Giao đến hết Bưu điện xã Xuân Mỹ

520

195

117

85

 

Đoạn từ giáp Bưu điện xã Xuân Mỹ đến giáp huyện Châu Đức

455

195

117

85

2

Đường Tỉnh lộ 764

 

 

 

 

 

Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến hết Cây xăng Xuân Mỹ

455

200

117

85

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư EC

325

163

110

85

 

Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trại giam Xuyên Mộc

455

170

117

85

 

Đoạn từ giáp Trại giam Xuyên Mộc đến hết Trường THCS Sông Ray

520

170

117

85

 

Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray đến cầu Suối Thề

390

182

117

85

 

Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã tư Sông Ray (-500 m)

455

228

117

85

 

Đoạn từ ngã tư Sông Ray (-500 m) đến hết Cây xăng nông trường Sông Ray

850

293

117

85

 

Đoạn từ giáp Cây xăng nông trường Sông Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray

455

156

117

85

 

Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp huyện Xuyên Mộc

325

143

117

85

3

Tỉnh lộ 765

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai

420

156

117

85

 

Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai đến cầu Suối Sách (gần trường Nguyễn Bá Ngọc)

490

143

117

85

 

Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối Lức

390

143

117

85

 

Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

520

195

117

85

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã tư Sông Ray (+500 m)

850

293

117

85

 

Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+500 m) đến cầu Suối Thề

490

156

117

85

 

Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200 m)

360

137

110

85

 

Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200 m) đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa

420

143

117

85

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Vĩnh Hòa đến cầu Gia Hoét

293

130

98

78

4

Hương lộ 10

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân Đường đến hết khu trung tâm hành chính

420

228

110

78

 

Đoạn từ giáp khu trung tâm hành chính đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường

325

163

98

72

 

Đoạn giáp khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường đến giáp xã Cẩm Đường huyện Long Thành

293

143

98

72

5

Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo đi Tỉnh lộ 764)

 

 

 

 

 

Từ cầu Suối Hai đến giáp cầu hồ Suối Vọng xã Xuân Bảo

293

143

104

65

 

Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng đến giáp Bưu điện xã Bảo Bình

360

163

104

65

 

Đoạn từ Bưu điện xã Bảo Bình đến hết chợ Bảo Bình (+100 m)

455

195

104

65

 

Đoạn từ giáp chợ Bảo Bình (+100 m) đến cầu 4

455

163

104

65

 

Đoạn từ Cầu 4 đến cầu Suối Lức

293

143

104

65

 

Đoạn từ cầu Suối Lức đến hết xã Bảo Bình

293

143

104

65

 

Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình đến hết hồ Suối Ran

195

130

98

65

 

Đoạn từ giáp hồ Suối Ran đến ngã tư EC

293

143

104

65

 

Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trường Nguyễn Hữu Cảnh xã Lâm San

205

137

104

65

 

Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Hữu Cảnh đến Tỉnh lộ 765

340

150

110

65

6

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây

 

 

 

 

 

Đoạn từ Suối Sâu đến hết trụ sở UBND xã Sông Nhạn

228

130

98

65

 

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Sông Nhạn đến giáp ranh huyện Thống Nhất

195

130

98

65

7

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến giáp Cây xăng Châu Loan

293

130

98

65

 

Đoạn từ Cây xăng Châu Loan đến hết Trường Tiểu học Trần Phú

228

130

98

65

 

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Trần Phú đến đến giáp ranh huyện Xuân Lộc

195

130

98

65

8

Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây)

195

130

98

65

9

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa

228

130

98

65

 

Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa đến giáp trụ sở UBND xã Xuân Quế

195

130

98

65

 

Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4 ấp 2

293

143

98

65

 

Đoạn còn lại

195

130

98

65

10

Đường Xuân Đông - Xuân Tây

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+2.000 m)

228

130

98

65

 

Đoạn còn lại

195

130

98

65

11

Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây

293

143

98

65

 

Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định - Lâm San (-300 m)

195

130

98

65

 

Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (-300 m) đến hết Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo

293

143

98

65

 

Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa

195

130

98

65

12

Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây

195

130

98

65

13

Đường Suối Lức - Rừng Tre

195

130

98

65

14

Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu

195

130

98

65

15

Đường Xuân Đường - Thừa Đức

195

130

98

65

16

Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San vào 800 m

260

130

98

65

 

Đoạn còn lại

195

130

98

65

17

Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

195

130

98

65

18

Đường Lộ 25 - Sông Nhạn

293

130

104

65

VII

HUYỆN TRẢNG BOM

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An

3.900

585

360

273

 

Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp Nhà thờ Bùi Chu

2.600

550

360

273

 

Đoạn từ nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn

1.820

470

350

234

 

Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa

1.110

390

293

195

 

Đoạn từ Suối Đỉa đến đường Võ Nguyên Giáp

1.300

390

293

195

 

Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp xã Quảng Tiến

1.500

390

293

195

 

Đoạn qua xã Quảng Tiến

1.430

390

293

195

 

Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến Nhà thờ Lộc Hòa

1.500

390

293

228

 

Đoạn từ Nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa)

1.110

390

293

228

 

Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã Trung Hòa

910

390

293

195

 

Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa

1.760

390

293

195

 

Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa đến đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái)

1.140

390

293

195

 

Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp ranh xã Hưng Lộc

780

350

260

176

2

Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)

 

 

 

 

 

Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5 km

455

182

137

91

 

Các đoạn còn lại (TL 762)

293

182

137

91

3

Tỉnh lộ 767

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 Trị An đến công ty Việt Vinh

2.600

585

436

293

 

Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu Nai

1.300

416

310

208

 

Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao

650

260

195

130

4

Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3

 

 

 

 

 

Đoạn 300 m đầu

1.300

390

293

195

 

Đoạn trong

780

390

293

195

5

Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3)

1.430

390

293

195

6

Đường vào Trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3)

1.170

390

293

195

7

Đường vào Công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố Nai 3)

720

420

325

228

8

Đường hông Giáo xứ Sài Quất (400 m) (xã Hố Nai 3)

650

420

325

228

9

Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3)

650

390

293

195

10

Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3)

 

 

 

 

 

200 m đoạn đầu đường nhựa

650

390

293

195

 

1.800 m sau đoạn đường đất

420

293

195

163

11

Đường vào cụm công nghiệp VLXD (Hố Nai 3)

780

325

228

163

12

Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Công ty Phương Sinh đến đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh

980

520

325

228

 

Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến Nhà thờ Lai Ổn

780

325

260

163

 

Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến giáo xứ Đông Vinh

585

325

260

163

13

Đường vào trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt

850

390

260

195

 

Đoạn còn lại (BS)

585

325

234

195

14

Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt

1.170

360

260

195

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền

780

325

260

195

 

Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền đến cầu Sông Buông

780

360

293

195

 

Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến ranh giới xã An Viễn)

550

293

195

130

15

Đường Bình Minh - Giang Điền (cũ) (từ đường Võ Nguyên Giáp đến cuối đường)

780

325

260

195

16

Đường 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã Quảng Tiến)

 

 

 

 

 

Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã Quảng Tiến

980

390

293

195

 

Đoạn còn lại (3/2)

780

390

293

195

17

Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom) (xã Quảng Tiến)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2

1.430

390

293

195

 

Đoạn còn lại (TP)

980

390

293

195

18

Đường Trảng Bom - An Viễn (Tỉnh lộ 777)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến đường sắt

585

195

150

98

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn

390

195

143

98

 

Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500 m

585

200

150

104

 

Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến Cây xăng Xuân Dũng

520

195

143

98

 

Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng đến xã Tam Phước

780

390

195

130

19

Đường nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng Bom - An Viễn (xã Đồi 61)

455

200

150

104

20

Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ đường Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền)

650

273

176

130

21

Đường Sông Thao - Bàu Hàm

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu số 1

520

350

260

176

 

Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao

325

260

195

130

 

Đoạn qua xã Sông Thao

310

170

130

98

 

Đoạn qua xã Bàu Hàm

310

170

124

85

22

Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng Thịnh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa

650

325

260

195

 

Đoạn còn lại (Đ 20)

325

260

195

130

23

Đường Hưng Bình (xã Hưng Thịnh)

420

260

195

130

24

Đường 15 (Quốc lộ 1 - đường sắt) (xã Hưng Thịnh)

520

260

195

130

25

Đường Trảng Bom - Thanh Bình

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến cầu số 6 (xã Sông Trầu)

620

234

176

117

 

Đoạn từ cầu số 6 đến giáp xã Cây Gáo (xã Sông Trầu)

520

220

163

110

 

Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu đến đường vào Công ty Đông Nghi

293

195

143

98

 

Đoạn từ đường vào Công ty Đông Nhi đến ngã tư Tân Lập (xã Cây Gáo)

455

234

176

117

 

Từ ngã tư Tân Lập đến hết Trường Tiểu học Tân Lập (xã Thanh Bình)

455

234

176

117

 

Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình

293

195

143

98

26

Đường vào Công ty gỗ Rừng Thông (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (bao gồm cả đoạn nối vào Khu công nghiệp Bàu Xéo)

455

228

130

98

27

Đường vào Thác Đá Hàn (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến Công ty Sông Gianh)

455

228

130

98

28

Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình)

228

143

110

72

29

Hương lộ 24 (xã Thanh Bình)

228

143

110

72

30

Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ Quốc lộ 1A đi qua Khu tái định cư Tây Hòa đến Cầu 1 tấn) (xã Tây Hòa)

420

325

260

163

31

Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây Hòa

420

325

260

163

 

Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử lý chất thải

293

228

163

98

32

Đường ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tây Hòa)

420

325

260

143

33

Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp nhà thờ Lộc Hòa về hướng Đông đến Đường sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa)

420

325

260

143

34

Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hướng Tây đến giáp Nghĩa địa GX Lộc Hòa)

420

325

260

143

35

Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm)

228

163

130

91

36

Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm)

228

163

130

91

37

Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã Thanh Bình)

228

163

130

98

38

Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m

420

293

228

163

 

Đoạn còn lại (HT-HL)

293

260

163

130

39

Đường Hùng Vương đoạn qua xã Sông Trầu

1.300

260

195

130

40

Đường Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61

1.240

325

195

98

41

Đường bao Khu công nghiệp Bàu Xéo

420

325

260

130

42

Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa)

1.430

650

455

325

43

Đường Đông Hòa 7 km

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt

520

390

293

195

 

Đoạn từ đường sắt đến đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa

390

293

228

130

 

Đoạn từ đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa đến giáp ranh huyện Thống Nhất

293

228

195

130

44

Đường Hưng Nghĩa (đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25)

260

195

163

98

45

Đường song hành đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Bình Minh (qua Khu TĐC Bình Minh)

780

325

195

130

46

Đường Phước Tân - Giang Điền

455

325

228

163

47

Đường ấp 1 đi ấp 2 (xã Sông Trầu)

293

195

130

98

48

Đường chợ cây số 9 đi xã Tây Hòa

293

195

130

98

49

Đường Trung tâm văn hóa xã Sông Trầu đi ấp 4, ấp 5

293

195

130

98

50

Đường cổng Nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1

293

195

130

98

VIII

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc

1.040

325

234

163

 

Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến đường Đại Phát Đạt

1.300

364

260

163

 

Đoạn từ đường Đại Phát Đạt đến cuối Khu dân cư Xóm Hố

1.430

364

260

163

 

Đoạn tiếp theo đến đường Ngô Quyền - Sông Thao

1.300

364

260

163

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao đến ngã tư Dầu Giây

1.690

390

254

163

 

Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến hết trụ sở UBND xã Xuân Thạnh

1.560

390

240

163

 

Đoạn tiếp theo đến cuối Khu dân cư ấp Trần Hưng Đạo

1.500

340

240

163

 

Đoạn còn lại đến giáp ranh thị xã Long Khánh

1.430

340

240

163

2

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Khu trung tâm hành chính huyện

1.560

360

267

170

 

Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc

1.180

340

260

163

 

Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn

1.370

310

234

156

 

Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến đường Chu Văn An - Định Quán

1.820

390

234

156

 

Đoạn từ Đường Chu Văn An - Định Quán đến giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2

1.690

325

234

156

 

Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến đường vào Nhà văn hóa ấp Đức Long 3, xã Gia Tân 2

1.110

310

234

156

 

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh huyện Định Quán

720

260

195

130

3

Tỉnh lộ 769

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh khu dân cư ấp Trần Cao Vân

1.170

325

220

143

 

Đoạn từ hết ranh khu dân cư ấp Trần Cao Vân đến hết Khu công nghiệp Dầu Giây

910

293

220

143

 

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lộ 25

850

260

195

130

 

Đoạn qua xã Lộ 25

650

260

195

130

 

Trong đó: đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ xã Lộ 25 tính ra mỗi bên 100 m

780

260

195

130

4

Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL 20 đến đường Võ Dõng 3

420

170

130

85

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Gia Kiệm

293

150

117

78

5

Đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1A

1.560

360

254

163

6

Đường Suối Tre - Bình lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh thị xã Long Khánh đến Trường THCS Bình Lộc

260

104

78

52

 

Đoạn qua ấp Xuân Thiện (từ Trường THCS Bình Lộc đến cây xăng)

325

143

110

72

 

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 20

390

260

163

78

7

Đường Vườn Xoài (đường ông Hùng cũ)

325

143

110

72

8

Đường Đức Huy - Thanh Bình

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Tân 2

520

260

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

72

9

Đường Chu Văn An - Định Quán

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba Đồng Húc

520

260

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

72

10

Đường Hưng Nghĩa

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m

510

260

163

98

 

Đoạn tiếp theo đến giáp đường ray xe lửa

390

195

163

98

 

Đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25

247

150

98

65

 

Đoạn qua xã Lộ 25 đến Tỉnh lộ 769

325

195

143

98

11

Đường Tây Kim - Thanh Bình

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

520

234

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

72

12

Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

340

260

163

65

 

Đoạn còn lại

195

104

78

65

13

Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện

 

 

 

 

 

Đoạn từ km1+500 đến km2+500

390

234

156

78

 

Đoạn từ đường Đông Kim - Xuân Thiện ra 500 m

455

234

156

78

 

Các đoạn còn lại (bao gồm cả đoạn từ QL 20 đến km1+500)

325

117

91

65

14

Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

455

234

156

85

 

Đoạn tiếp theo đến suối

325

143

91

65

 

Đoạn còn lại

195

124

91

65

15

Đường Đông Kim - Xuân Thiện

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

520

234

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

72

16

Đường Võ Dõng - Lạc Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

520

234

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

78

17

Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến Trung tâm văn hóa xã Lộ 25

650

280

208

137

 

Đoạn còn lại đến giáp xã Hưng Thịnh huyện Trảng Bom

390

247

150

98

18

Đường Ngô Quyền - Sông Thao

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba cạnh văn phòng ấp Ngô Quyền

520

293

163

78

 

Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom

325

260

163

98

19

Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m

360

273

195

110

 

Đoạn còn lại

293

247

163

78

20

Đường từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường vào trạm y tế ấp 9/4

620

325

220

98

 

Đoạn từ đường vào trạm y tế ấp 9/4 đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn

325

247

163

98

21

Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5

325

247

163

98

 

Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ

293

195

130

78

22

Đường Hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân)

650

293

170

78

23

Đường Hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân)

520

293

170

78

24

Đường Phân trạm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh

390

228

130

78

25

Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh

455

228

130

78

26

Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào 500 m

260

110

78

52

 

Đoạn còn lại

195

104

78

52

27

Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào đến ngã tư cuối Cụm công nghiệp Hưng Lộc

390

260

163

78

 

Đoạn còn lại

260

110

78

52

28

Đường Trung tâm Hưng Lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m

520

260

163

78

 

Đoạn tiếp theo đến đường ray xe lửa

390

195

163

65

 

Đoạn còn lại

260

150

98

65

29

Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1 giáp xã Phú Cường, đoạn từ nghĩa địa vô Đồi 3)

124

85

65

48

IX

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

 

 

 

1

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến Chùa Trúc Lâm

455

234

156

72

 

Đoạn tiếp theo đến hết trạm y tế cũ xã Túc Trưng

585

247

156

72

 

Trong đó: Đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi bên 200 m

780

260

156

98

 

Đoạn từ trạm y tế cũ xã Túc Trưng đến hết Trường PTTH Điểu Cải

780

260

156

98

 

Đoạn từ Trường PTTH Điểu Cải - ngã 3 cây xăng

1.300

260

156

98

 

Trong đó: Đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên 200 m

1.630

260

156

98

 

Đoạn từ ngã 3 cây xăng đến hết Bến xe Phú Túc

650

260

98

65

 

Đoạn từ Bến xe Phú Túc đến hết Cây xăng Tín Nghĩa

260

124

91

65

 

Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa đến hết Trường Lê Quý Đôn

325

124

91

65

 

Đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp cầu La Ngà

520

195

104

91

 

Trong đó: đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên 200 m

780

195

104

72

 

Đoạn từ cầu La Ngà - nghĩa trang liệt sỹ

520

130

91

65

 

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến Nghĩa địa Phú Ngọc

390

130

91

65

 

Đoạn từ Nghĩa địa Phú Ngọc đến ngã 3 Thanh Tùng

260

130

91

65

 

Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến ngã 3 đi Phú Hòa

2.280

325

176

98

 

Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến Cây xăng 116

910

163

130

72

 

Đoạn từ Cây xăng 116 đến ngã ba 118

520

130

98

72

 

Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú

390

130

98

65

2

Đường Bến Nôm (xã Phú Cường)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp nghĩa địa

260

163

98

46

 

Đoạn từ nghĩa địa vô Bến Cá

170

104

65

46

 

Đoạn từ nghĩa địa vô đồi 3

117

85

65

46

3

Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cây xăng Phú Túc vào đến hết Trường THCS Phú Túc

390

104

78

46

 

Đoạn tiếp theo đến hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

195

104

72

46

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến hết Giáo Xứ Suối Nho

293

104

78

46

 

Đoạn từ Giáo Xứ Suối Nho đến giáp ranh giới xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc

325

104

78

46

 

Trong đó: Đoạn từ tim chợ Suối Nho ra mỗi bên 200 m

390

195

117

46

4

Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000 m

195

104

91

46

 

Đoạn còn lại

130

85

65

40

5

Đường 101 (xã La Ngà)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2

195

104

91

46

 

Đoạn còn lại

130

85

65

40

6

Đường 104 (xã Phú Ngọc)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường Tiểu học Phú Ngọc B

163

85

65

46

 

Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL 20)

150

85

65

40

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy (Nam QL 20)

163

78

59

40

 

Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP

143

78

59

40

 

Đoạn còn lại

124

78

59

40

7

Đường 105

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1

163

78

59

40

 

Đoạn còn lại

124

72

59

40

8

Đường 107 (xã Ngọc Định)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 km107) vào 100 m

195

91

72

46

 

Đoạn từ km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc Thanh

130

78

59

40

 

Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - Bến phà 107

163

91

72

46

9

Đường Thanh Sơn (đường nhựa)

 

 

 

 

 

Phía rẽ phải từ bến phà 107

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba bến phà đến ngã ba lô năm

163

91

72

46

 

Đoạn từ ngã ba lô năm đến ngã ba đường mới

117

72

52

33

 

Đoạn từ ngã ba đường mới đến ngã ba đường đất đỏ (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)

60

50

40

32

 

Đoạn từ ngã ba đường mới vô ấp 7, Thanh Sơn (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)

65

52

40

33

 

Phía rẽ trái từ Bến phà 107

 

 

 

 

 

Đoạn từ bến phà đến cầu Thiết Kế

143

91

52

40

 

Đoạn từ cầu Thiết Kế đến ngã ba Cây Sao

104

72

52

40

 

Đoạn từ ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa

78

65

52

40

10

Đường Làng Thượng

130

78

59

40

11

Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định)

163

130

104

40

12

Đường Thú y (xã Phú Vinh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

520

195

98

65

 

Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp ba Tầng)

260

104

78

52

 

Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu Trường Tiểu học Lê Văn Tám

72

59

52

40

 

Đoạn còn lại

85

65

52

40

13

Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh)

 

 

 

 

 

Phía qua chợ Phú Lợi

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng chợ

650

293

104

72

 

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán

390

195

72

46

 

Đoạn còn lại

195

91

72

46

 

Phía qua chợ Phú Vinh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết Trường Nguyễn Huệ cũ

650

195

104

72

 

Đoạn từ Trường Nguyễn Huệ cũ đến ngã 3 ấp 4

260

163

72

46

 

Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào 1.000 m

163

91

72

46

 

Đoạn còn lại

130

78

59

40

14

Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường THCS Phú Lợi

325

195

72

46

 

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Cây xăng Phú Hòa

163

78

59

40

15

Đường 118 (xã Phú Vinh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

195

130

72

65

 

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB

130

78

65

40

 

Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu suối Son

163

78

59

40

 

Đoạn còn lại

117

65

52

33

16

Đường 120 (xã Phú Tân)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã

163

98

72

46

 

Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã

130

78

59

40

 

Đoạn còn lại

117

78

59

40

17

Đường Cầu Ván

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến Đại lý bưu điện ấp Tân Lập

390

156

98

46

 

Đoạn còn lại

195

104

59

40

18

Đường Gia Canh

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Định Quán

980

325

163

117

 

Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến Cây xăng Gia Canh

650

163

91

65

 

Từ Cây xăng Gia Canh đến Trường Trần Quốc Tuấn

390

130

78

52

 

Đoạn còn lại

195

110

59

40

19

Đường 13 (đường Hoàng Hoa Thám và nối dài vào xã Gia Canh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Gia Canh vào đến hết ranh thị trấn

390

143

65

52

 

Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến hết 2.000 mét

156

65

52

40

 

Đoạn còn lại

98

59

46

33

20

Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia Canh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Chùa Chơn Như

143

98

65

52

 

Đoạn từ Chùa Chơn Như đến hết ranh giới thị trấn Định Quán

117

78

65

52

 

Đoạn còn lại

98

65

52

40

21

Đường 4A

390

260

98

65

22

Đường 2A

390

260

98

65

23

Đường 96 (xã La Ngà)

124

65

52

40

24

Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh xã Phú Hòa đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa)

104

72

52

33

 

Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) đến giáp xã Phú Điền (huyện Tân Phú)

130

72

52

33

25

Đường WB2 nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An (xã La Ngà)

91

72

52

40

26

Đường 106 (xã Phú Ngọc)

163

91

72

46

27

Đường liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc)

163

85

65

40

28

Đường từ Cây xăng 108 đến đường 107 vào Trung tâm hành chính xã (xã Ngọc Định)

137

91

65

46

29

Đường nối từ đường Cầu Trắng đến đường 107 hông Nhà thờ Ngọc Thanh (xã Ngọc Định)

91

52

40

33

30

Đường suối Dzui từ Quốc lộ 20 vào đến đường 101 (xã Túc Trưng)

130

98

65

46

31

Đường nối từ Quốc lộ 20 đến Đồi Du lịch (xã La Ngà)

163

98

65

52

32

Đường 101B (xã La Ngà)

208

104

91

52

33

Đường NaGoa (xã Suối Nho)

130

98

72

52

34

Đường liên xã Phú Lợi - Thị trấn Định Quán

293

195

156

104

X

HUYỆN TÂN PHÚ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân)

585

124

91

65

 

Đoạn từ Giáo Xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m

650

130

98

65

 

Đoạn từ Giáo Xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh)

520

124

91

65

 

Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) đến đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh)

1.070

156

110

72

 

Đoạn từ đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh) đến hết ranh xã Phú Thanh

1.370

156

117

78

 

Đoạn từ Cầu Trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú Xuân) đến ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm)

1.370

156

117

78

 

Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm)

2.280

182

137

91

 

Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) đến hẻm SONY (xã Phú Lâm)

1.820

182

137

91

 

Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) đến đường Phú Lâm - Phú Bình

780

156

117

78

 

Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình)

720

156

117

78

 

Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung)

520

143

104

72

 

Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung) đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung)

520

143

104

72

 

Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung)

325

124

91

65

 

Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) đến đường số 8 (xã Phú Sơn)

390

130

98

65

 

Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) đến đường số 7 (xã Phú Sơn)

455

130

98

65

 

Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m

650

130

98

65

 

Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m đến Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn)

325

117

85

59

 

Đoạn từ chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn)

390

117

85

59

 

Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp Tỉnh Lâm Đồng)

585

130

91

59

2

Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm)

 

 

 

 

 

Đoạn từ km0 đến km0+500

650

156

117

78

 

Đoạn từ km0+500 đến km0+800

325

104

78

52

 

Đoạn còn lại

195

91

72

48

3

Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm)

 

 

 

 

 

Đoạn từ km0 đến km0+500

325

137

91

59

 

Đoạn từ km0+500 đến km1

163

104

65

48

 

Đoạn còn lại

130

91

65

48

4

Đường Phú Lâm - Thanh Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm)

260

137

91

52

 

Đoạn từ cuối ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm) đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm)

195

91

72

48

 

Đoạn còn lại

163

85

65

48

5

Đường 30/4

 

 

 

 

 

Đoạn từ km0 đến km0+500

195

104

72

46

 

Đoạn từ km0+500 đến km2

163

85

65

46

 

Đoạn còn lại

130

85

65

40

6

Đường Tà Lài

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến đầu Trạm y tế xã Phú Lộc

130

85

65

40

 

Đoạn từ Trạm y tế xã Phú Lộc đến hết ranh Trường Mầm non Phú Lộc

195

91

72

46

 

Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc đến đường km12 (cổng văn hóa ấp 2)

130

85

65

40

 

Đoạn từ đường km12 (cổng văn hóa ấp 2) đến đường ấp 2-3 (cặp sát ranh UBND xã Phú Lập)

228

104

78

52

 

Đoạn từ đường ấp 2-3 (xã Phú Lập) đến đường ấp 3-4 (xã Phú Lập)

260

104

78

52

 

Đoạn từ đường ấp 3-4 (xã Phú Lập) đến đường Láng Bồ (xã Phú Lập) (giáp xã Tà Lài)

195

104

78

52

 

Đoạn còn lại (xã Tà Lài)

163

98

72

46

7

Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng đến đường ấp 2-3 (xã Phú Lập)

163

130

78

52

 

Đoạn từ đường ấp 2-3 (xã Phú Lập) đến giáp xã Núi Tượng

130

72

59

40

 

Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200 m; xã Núi Tượng 500 m; xã Nam Cát Tiên 1.500 m)

163

91

72

46

 

Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ Cầu 200 đến đường 600A)

163

91

72

46

 

Đoạn còn lại

130

72

59

40

8

Đường 600A

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL 20 đến hết ranh trụ sở Lâm Trường 600A (xã Phú An)

156

91

65

40

 

Đoạn từ trụ sở Lâm Trường 600A (xã Phú An) đến sông Đồng Nai

130

85

65

40

9

Đường Trà Cổ

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh Thị trấn Tân Phú đến đường số 1 (ấp 2-4B) (xã Trà Cổ)

195

91

72

46

 

Đoạn từ đường số 1 (ấp 2-4B) (xã Trà Cổ) đến đường ấp 5-6 (xã Trà Cổ)

228

98

72

46

 

Đoạn từ đường ấp 5-6 (xã Trà Cổ) đến hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán)

130

72

52

40

 

Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) đến cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán)

104

72

52

33

 

Đoạn từ cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m

104

72

52

33

 

Đoạn đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m đến cầu Đập (xã Phú Điền)

195

91

72

46

10

Đường Đắk Lua (đoạn từ bến phà đi qua trường Mẫu giáo Đắk Lua, điểm cuối cách Trường Mẫu giáo Đắk Lua 130m)

130

85

65

40

11

Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài đến giáp xã Phú Xuân)

91

72

46

33

12

Đường chợ Phú Lộc đi bến đò

91

72

46

33

13

Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định Quán

91

72

46

33

14

Đường Bình Trung 2

143

104

78

65

15

Đường Phú Yên

143

104

78

65

16

Đường Phú Thắng 1

124

91

78

65

17

Đường Phú Lợi

130

98

78

65

18

Đường Phú Thắng 2

130

98

78

65

19

Đường Phú Ngọc

130

98

78

65

20

Đường km138

130

98

65

40

21

Đường số 4

130

98

65

40

22

Đường 129

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu đường 129 đến đường rẽ vào tượng Đài Đức Mẹ

124

91

65

48

 

Đoạn từ đường rẽ vào tượng Đài Đức Mẹ đến đường Giang Điền

70

60

55

48

23

Đường Bàu Rừng

65

60

55

48

24

Đường Đồng Dâu

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu đường Đồng Dâu đến hết nghĩa trang

156

117

104

78

 

Đoạn từ nghĩa trang đến hết đường Đồng Dâu

130

117

104

91

25

Đường Cầu Suối

156

117

78

65

26

Đường Phú Thanh - Trà Cổ

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thị trấn Tân Phú

130

117

104

91

 

Đoạn còn lại

130

110

98

65

27

Đường số 7 Ngọc Lâm

124

91

78

65

28

Đường km128

124

91

65

52

29

Đường số 5 Ngọc Lâm

124

91

78

65

30

Đường Thọ Lâm 3

124

91

78

65

31

Đường số 3 Thọ Lâm

117

104

91

59

32

Đường số 2 Thọ Lâm

325

163

78

52

33

Đường số 1 Thọ Lâm

156

130

78

48

34

Đường Thanh Thọ

156

130

98

48

35

Đường Suối Cọp

65

60

55

48

36

Đường Giang Điền

65

60

55

48

37

Đường số 2 Ngọc Lâm

130

98

65

48

38

Đường số 1 Ngọc Lâm

130

104

65

48

39

Đường Cắt Kiếng

130

117

104

91

40

Đường km130

117

91

78

65

41

Đường chợ Ngọc Lâm

325

98

72

65

42

Đường Phú Xuân - Núi Tượng

260

98

72

65

43

Đường Trương Công Định

228

130

98

65

44

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn

130

91

72

65

45

Đường Phú Lâm - Phú Bình

130

117

78

65

46

Đường 600B

91

65

40

33

47

Đường Nhà thờ Kim Lân (đường Phú Trung đi xã Phú An)

117

98

65

52

XI

HUYỆN VĨNH CỬU

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 768

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) đến giáp ranh xã Thạnh Phú

1.950

730

590

410

 

Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú đến cổng Nghĩa trang Liệt sỹ huyện

2.080

730

590

410

 

Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ huyện đến cầu ông Hường

1.370

520

420

293

 

Đoạn từ cầu ông Hường đến đường Đoàn Văn Cự

1.040

455

325

215

 

Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ Biên

1.370

490

325

215

 

Đoạn từ cầu Thủ Biên đến đường vào Bến đò Đại An

1.040

455

325

215

 

Đoạn từ đường vào Bến đò Đại An đến cầu Chùm Bao

780

390

260

195

 

Đoạn từ cầu Chùm Bao đến cầu Bà Giá (cầu 19)

490

260

195

110

 

Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An

520

260

195

110

 

Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp thị trấn Vĩnh An

360

220

170

110

2

Tỉnh lộ 767

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây

650

260

195

130

 

Đoạn từ đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây đến cầu suối Đá Bàn

620

260

195

130

 

Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An

780

260

195

130

 

Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến khu D

163

78

59

40

 

Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào UBND xã Mã Đà

195

78

59

40

 

Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã ba rẽ đi Phú Lý

228

85

59

40

3

Tỉnh lộ 761

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm

195

78

59

40

 

Đoạn tiếp theo đến cầu suối Kóp

163

78

59

40

 

Đoạn từ cầu suối Kóp đến hết chợ Phú Lý

260

130

59

40

 

Đoạn hết chợ Phú Lý đến trung tâm văn hóa xã

163

98

59

40

 

Đoạn từ trung tâm văn hóa đến ngã ba đường 322A

137

78

59

40

 

Đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B

117

72

59

40

 

Đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu bảo tồn thiên nhiên và văn hóa Đồng Nai

85

62

46

40

4

Đường Đồng Khởi

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến hết KCN Thạnh Phú

2.080

820

590

455

 

Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 768

2.600

820

590

455

5

Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm)

260

104

78

52

6

Đường Cộ - Cây Xoài

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An

490

228

170

110

 

Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An đến ranh xã Vĩnh Tân

360

228

170

110

 

Đoạn qua xã Vĩnh Tân

325

195

130

65

7

Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú)

780

490

293

195

8

Hương lộ 15

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6

1.630

720

325

293

 

Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến cống số 10 (ấp 6)

980

585

325

228

 

Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) đến ranh xã Bình Lợi và Thạnh Phú

780

490

293

195

 

Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh Phú đến đầu ấp 3

455

360

260

163

 

Đoạn từ đầu ấp 3 đến Trường Mầm non ấp 3

650

436

293

163

 

Đoạn còn lại

520

436

293

163

9

Đường Bình Lục - Long Phú: từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7

620

436

293

163

10

Hương lộ 9

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết km+200

750

600

420

228

 

Đoạn từ km+200 đến nhà thờ Tân Triều

650

436

293

163

 

Đoạn còn lại

620

436

293

163

11

Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình)

620

436

293

163

12

Hương lộ 7

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo)

750

600

420

228

 

Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) đến ranh giới xã Bình Lợi

650

455

390

195

 

Đoạn qua xã Bình Lợi

620

436

293

163

13

Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ UBND xã cũ đến ranh Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long

750

600

416

228

 

Đoạn từ ranh Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long đến Miếu Hàm Hòa

620

420

240

130

 

Đoạn còn lại

750

600

416

228

14

Đường Đoàn Văn Cự (đường Nhà máy nước Thiện Tân, từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768)

980

455

325

215

15

Đường 322A (xã Phú Lý)

143

78

59

40

16

Đường 322B (xã Phú Lý)

117

72

59

40

17

Đường ấp 3 (xã Tân An)

490

360

228

130

18

Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến cầu ấp 4

585

195

130

98

 

Đoạn từ cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom

455

195

130

98

19

Đường Chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15)

980

520

293

195

20

Đường Tân Hiền

585

420

293

163

21

Đường Long Chiến (xã Bình Lợi)

390

293

220

130

22

Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi)

390

293

220

130

23

Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân)

550

293

220

143

24

Đường Bến Be (xã Trị An)

325

260

195

130

25

Đường Bến Vịnh A (xã Trị An)

325

260

195

130

26

Đường Bến Vịnh B (xã Trị An)

325

260

195

130

27

Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An)

228

195

163

130

28

Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý)

117

72

59

40

29

Đường ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý)

117

72

59

40

30

Đường Tân An - Vĩnh Tân

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào Chùa Vĩnh Phước

550

195

130

98

 

Đoạn từ đường vào Chùa Vĩnh Phước đến trung tâm ấp 5

455

195

130

98

 

Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân đến đường Trị An - Vĩnh Tân

390

228

195

117

 

Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân đến Tỉnh lộ 768 (cầu Chùm Bao)

420

260

195

117

31

Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú)

750

600

420

228

32

Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình)

750

600

420

228

33

Đường Lò Thổi (điểm đầu là Tỉnh lộ 768, điểm cuối là Hương lộ 15)

720

490

325

228

34

Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú

750

600

420

228

35

Đường Bàu Tre

390

293

220

130

36

Đường Bến Xúc

490

228

170

110

37

Đường Trị An - Vĩnh Tân

260

195

130

98

38

Đường Sở Quýt

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến mép ngoài đường điện 220 KV đầu tiên tính từ 768 đi vào

585

325

195

130

 

Đoạn từ đường điện 220 KV mép ngoài tính từ 768 đi vào đến đường Kỳ Lân

490

228

163

98

 

Đoạn từ đường Kỳ Lân đến ranh huyện Trảng Bom

360

195

130

98

39

Đường Nhà máy thủy điện Trị An

98

65

46

33

40

Đường Bình Chánh - Cây Cầy

78

65

46

33

41

Đường Nhà máy Đường Trị An

325

228

163

98

42

Đường trục chính vào Khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình)

1.300

730

590

410

 

PHỤ LỤC X

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

 Giá đất 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

VT4

I

BIÊN HÒA

 

 

 

 

1

Đường 30 Tháng 4

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)

16.250

6.500

5.070

3.640

 

Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến vườn Mít (giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận)

13.000

5.200

4.100

2.930

2

Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương

3.600

2.280

1.500

1.100

 

Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa

5.200

2.800

2.210

1.560

 

Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)

4.550

2.470

1.890

1.370

3

Đường Bùi Trọng Nghĩa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài

5.200

3.250

1.890

1.370

 

Đoạn từ ngã ba cây xăng khu phố 3 đến Trường tiểu học Trảng Dài

3.900

2.600

1.630

1.170

4

Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài)

5.200

2.080

1.630

1.170

5

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị

8.450

3.840

2.990

2.150

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường Phan Chu Trinh

14.300

5.790

3.770

3.250

 

Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc

10.400

4.230

3.250

2.340

6

Đường Châu Văn Lồng

3.250

2.080

1.370

910

7

Đường Dương Bạch Mai

4.880

2.470

1.890

980

8

Đường Dương Tử Giang

6.500

2.670

2.080

1.500

9

Đường Đặng Đức Thuật

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết trường Trấn Biên

5.200

2.470

1.890

1.370

 

Đoạn từ trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn Cự

2.600

1.240

910

780

10

Đường Đặng Nguyên

3.900

1.890

1.300

910

11

Đường Điểu Xiển

3.250

1.560

1.170

780

12

Đường Đoàn Văn Cự

 

 

 

 

 

Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP

4.550

2.860

2.080

1.300

 

Đoạn từ Công ty VMEP đến ranh Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai

3.250

1.950

1.370

780

13

Đường Đồng Khởi

 

 

 

 

 

Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến đường Lê Quý Đôn

13.000

5.200

3.060

2.210

 

Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến cầu Đồng Khởi

11.050

4.550

3.060

2.210

 

Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên

6.500

2.080

1.630

1.170

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp đường vào Công ty Trấn Biên

3.380

1.370

1.040

780

 

Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên đến giáp huyện Vĩnh Cửu

2.600

1.170

850

650

14

Đường Hà Huy Giáp

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu

9.750

3.970

3.060

2.210

 

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)

13.000

5.270

4.100

2.930

15

Đường Hồ Hòa

4.550

2.800

2.210

1.430

16

Đường Hồ Văn Đại

6.500

2.670

2.080

1.500

17

Đường Hồ Văn Leo

4.550

1.890

1.370

850

18

Đường Hồ Văn Thể

6.500

2.930

1.950

1.300

19

Đường Hoàng Bá Bích

4.550

2.540

1.820

1.110

20

Đường Hoàng Minh Châu

6.500

3.190

2.470

1.760

21

Đường Hưng Đạo Vương

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng

9.750

3.900

3.060

2.210

 

Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga xe lửa Biên Hòa

7.150

2.930

2.280

1.630

22

Đường Huỳnh Văn Lũy

6.500

3.190

2.470

1.760

23

Đường Huỳnh Văn Nghệ

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.500

2.670

2.080

1.500

 

Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường Ngô Thì Nhậm

5.200

2.080

1.630

1.170

 

Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ Trường Toản

3.900

1.560

1.240

910

 

Đoạn từ Võ Trường Toản đến đường ngã ba Gạc Nai

2.600

1.040

850

650

 

Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu

2.280

1.040

850

650

24

Đường Lê Nguyên Đạt

3.900

1.890

1.300

910

25

Đường Lê Quý Đôn

5.850

3.190

2.210

1.300

26

Đường Lê Thánh Tôn

9.750

3.970

3.060

2.210

27

Đường Lê Thoa

5.200

2.470

1.890

1.240

28

Đường Lữ Mành

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đường CMT8 (đường bên hông Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên hông Chi cục Thuế)

5.200

2.730

2.080

1.500

 

Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn 1

3.900

2.670

2.080

1.500

29

Đường Lương Văn Nho

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp đường vào Cư xá Tỉnh đội

4.550

2.800

2.210

1.240

 

Đoạn từ đường vào Cư xá Tỉnh đội đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa

3.900

2.210

1.370

980

30

Đường Lý Thường Kiệt

9.750

3.970

3.060

2.210

31

Đường Lý Văn Sâm

5.200

2.930

2.210

1.300

32

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)

3.900

1.300

980

650

 

Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai

7.800

3.190

2.470

1.760

 

Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong

9.750

3.900

3.060

2.210

 

Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến công viên 30/4 (bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ khu phố 4)

6.500

2.670

2.080

1.500

33

Đường Nguyễn Bảo Đức

5.200

2.860

1.890

1.110

34

Đường Nguyễn Hiền Vương

9.100

 

 

 

35

Đường Nguyễn Thành Đồng

5.850

2.800

2.210

1.560

36

Đường Nguyễn Thành Phương

5.850

2.800

2.210

1.560

37

Đường Nguyễn Thị Giang

11.770

 

 

 

38

Đường Nguyễn Thị Hiền

10.400

4.230

3.250

2.340

39

Đường Nguyễn Thị Tồn

3.250

1.430

1.110

780

40

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền

13.000

5.850

3.900

2.930

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị

9.100

4.100

2.990

2.280

41

Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh)

4.550

1.820

1.430

980

42

Đường Nguyễn Văn A

5.200

2.860

1.950

1.110

43

Đường Nguyễn Văn Hoa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết UBND phường Thống Nhất

4.550

1.890

1.430

1.040

 

Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ Thị Sáu

3.250

1.500

1.040

780

44

Đường Nguyễn Văn Hoài

3.250

1.560

1.170

720

45

Đường Nguyễn Văn Ký

5.850

2.340

1.820

1.300

46

Đường Nguyễn Văn Nghĩa

5.850

2.340

1.820

1.300

47

Đường Nguyễn Văn Tiên

2.280

1.110

910

650

48

Đường Nguyễn Văn Tỏ

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết trụ sở UBND phường Long Bình Tân

4.550

2.210

1.630

850

 

Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa

2.600

1.630

850

650

49

Đường Nguyễn Văn Trị

 

 

 

 

 

Đoạn từ CMT8 đến hết Sở Giáo dục

9.750

 

 

 

 

Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh

9.750

3.970

3.060

2.210

 

Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc

6.500

3.060

2.210

1.500

50

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3.250

2.080

1.630

910

51

Đường Phạm Thị Nghĩa

3.900

1.950

1.300

850

52

Đường Phạm Văn Khoai

5.200

3.190

2.210

1.300

53

Đường Phạm Văn Thuận

11.700

4.230

3.250

2.340

54

Đường Phan Chu Trinh

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường CMT8

11.700

4.750

3.710

2.670

 

Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình Phùng

7.800

3.710

2.670

1.760

55

Đường Phan Đình Phùng

9.750

3.900

3.060

2.210

56

Đường Phan Trung

6.500

2.670

2.080

1.500

57

Đường Quang Trung

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh

6.500

3.510

2.730

1.950

 

Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn

7.800

3.770

2.930

2.080

58

Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm Đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình

8.450

3.450

2.670

1.890

 

Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện Trảng Bom

5.200

2.080

1.630

1.170

59

Quốc lộ 51

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen

6.500

2.670

2.080

1.500

 

Đoạn từ cầu Đen đến đầu đường Võ Nguyên Giáp

4.880

2.210

1.560

850

60

Đường Trần Minh Trí

7.800

3.190

2.470

1.760

61

Đường Trần Quốc Toản

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Trần Quốc Toản

8.450

3.840

2.730

1.500

 

Đoạn từ cầu Trần Quốc Toản đến đường Vũ Hồng Phô

6.500

3.250

2.340

1.430

 

Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến cầu ông Gia

5.200

2.080

1.630

1.170

 

Đoạn từ cầu ông Gia đến đường 11 KCN

3.250

1.630

1.170

780

62

Đường Trần Văn Ơn

2.280

1.240

980

720

63

Đường Trần Văn Xã

3.900

2.080

1.630

1.170

64

Đường Trịnh Hoài Đức

7.800

4.360

3.380

2.410

65

Đường Trương Định (đường 4)

5.850

2.080

1.630

1.170

66

Đường Trương Quyền (đường 3)

2.600

1.430

1.110

650

67

Đường Võ Tánh

9.100

3.710

2.860

2.080

68

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy Giáp

7.800

3.190

2.470

1.760

 

Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận

11.700

3.900

3.060

2.210

69

Đường Võ Trường Toản

2.280

1.630

1.300

980

70

Đường Vũ Hồng Phô

5.200

2.080

1.630

1.170

71

Xa lộ Hà Nội

 

 

 

 

 

Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập

8.450

3.900

3.060

1.950

 

Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai

6.500

2.670

1.890

1.300

72

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư phường Hòa Bình

3.900

1.760

1.370

980

73

Đường Nguyễn Du (đường vào Miếu Bình Thiền cũ)

3.900

2.210

1.500

980

74

Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1)

3.580

1.690

1.300

850

75

Đường 9 (đường trong khu công nghiệp)

2.930

1.560

1.170

780

76

Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1)

4.880

2.730

2.080

1.370

77

Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào Ngân hàng KCN)

2.600

1.430

1.110

720

78

Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1)

5.200

2.080

1.630

1.170

79

Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ)

3.580

1.560

980

650

80

Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Nguyễn Trường Tộ

3.580

1.560

1.110

650

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân

2.600

1.560

1.110

650

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân)

1.630

1.110

780

650

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Thành phố Biên Hòa

980

850

780

650

81

Đường xóm 8 phường Tân Biên

3.900

1.560

980

650

82

Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: đường từ Trường Tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung)

1.950

1.300

980

650

83

Đường Nguyễn Khuyến (đường từ đường 768B đến ngã tư Phú Thọ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 768B qua Trường Tiểu học Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (ngã tư trường Nguyễn Khuyến)

2.930

1.950

1.300

650

 

Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã tư Phú Thọ

2.600

1.950

1.300

650

84

Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã)

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường Trần Văn Xã) - bán kính về 02 hướng: 200 m

3.250

1.950

1.300

650

 

Đoạn còn lại

2.600

1.950

1.300

650

85

Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua văn phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17)

2.930

1.630

980

650

 

Đoạn còn lại

1.950

1.300

980

650

86

Đường từ ngã ba đi văn phòng KP4 đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa)

1.950

1.300

980

650

87

Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai (từ Xa Lộ Hà Nội qua Cô nhi viện, qua KDC Đinh Thuận, Trường Đinh Tiên Hoàng)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến Trường Đinh Tiên Hoàng

4.550

3.060

1.950

1.300

 

Đoạn từ trường Đinh Tiên Hoàng đến sân vận động

3.900

2.930

1.950

1.300

88

Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng cũ)

3.250

1.890

1.300

850

89

Đường Trần Công An

4.230

2.470

1.760

1.500

90

Đường Võ Cương

6.500

2.670

2.080

1.500

91

Đường Nguyễn Bá Học

4.230

3.250

2.340

1.500

92

Đường Huỳnh Văn Hớn

4.230

3.250

2.340

1.500

93

Đường Phan Đăng Lưu

2.600

1.950

1.630

1.170

94

Đường Yết Kiêu

2.930

1.950

1.630

1.300

95

Đường Hoàng Tam Kỳ

2.600

1.950

1.630

1.170

96

Đường Huỳnh Dân Sanh

4.550

2.540

1.820

1.110

97

Đường Bùi Văn Bình

2.670

2.080

1.820

1.500

98

Đường Võ Văn Mén

3.450

2.670

1.890

1.170

99

Đường Ngô Sĩ Liên

3.450

2.670

1.890

1.170

100

Đường Lê Ngô Cát

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ

3.450

2.670

1.890

1.170

 

Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm

2.930

1.760

1.170

650

 

Đoạn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm đến hết ranh giới phường Tân Hòa

1.630

1.300

850

650

101

Đường Phùng Khắc Khoan

3.900

2.670

1.890

1.170

102

Đường Nguyễn Đình Chiểu

2.670

2.080

1.500

980

103

Đường Chu Văn An

2.670

2.080

1.500

980

104

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.930

2.080

1.500

980

105

Đường Võ Thị Tám

2.670

2.080

1.500

980

106

Đường Ngô Thì Nhậm

2.670

2.080

1.500

980

107

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến suối Săn Máu

2.670

2.080

1.500

1.110

 

Đoạn từ suối Săn Máu đến đường Nguyễn Thái Học

1.630

1.300

980

650

108

Đường Tô Hiến Thành

4.550

3.710

2.930

1.950

109

Đường Lê Đại Hành

4.550

3.710

2.930

1.950

110

Đường Trần Thị Hoa

2.930

2.080

1.630

1.170

111

Đường Lê Thị Vân

2.930

2.080

1.630

1.170

112

Đường Nguyễn Thông

2.080

1.690

1.300

850

113

Đường Trương Văn Hải

3.900

2.670

2.080

1.500

114

Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Bùi Văn Hòa)

5.200

2.080

1.630

1.170

115

Đường liên khu phố 6, 7, 8

4.230

3.250

2.340

1.300

116

Đường Tân Lập

4.230

3.250

2.340

1.300

117

Đường Đa Minh

4.230

3.250

2.340

1.300

118

Đường Trạm thuế khu vực 2

4.230

3.250

2.340

1.300

119

Đường liên khu 3, 4, 5

2.280

1.370

980

650

120

Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa)

2.080

1.630

1.170

650

II

THỊ TRẤN LONG THÀNH

 

 

 

 

1

Đường Lê Duẩn (Quốc Lộ 51A cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường Trần Phú

2.990

1.170

910

585

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lý Tự Trọng

3.770

1.300

1.040

585

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến cầu Quán Thủ

2.600

1.110

910

585

Đoạn từ cầu Quán Thủ đến mũi tàu

3.190

1.170

910

585

2

Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An

1.560

780

585

455

Đoạn từ ranh xã Lộc An đến ranh xã Long An

1.370

780

585

455

3

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) đến Đình Phước Lộc

1.630

720

550

455

 

Đoạn từ Đình Phước Lộc đến ranh huyện Nhơn Trạch

1.370

720

550

455

4

Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Lê Duẩn đến ranh xã Lộc An)

2.080

850

650

455

5

Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh)

1.950

910

650

455

6

Đường Nguyễn An Ninh (từ đường Hai Bà Trưng đến hông chợ cũ)

1.690

910

650

455

7

Đường Lê Quang Định

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ)

1.560

850

585

455

 

Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ)

1.040

585

520

455

8

Đường vào Nhà thờ Văn Hải

2.020

980

650

455

9

Đường Ngô Quyền (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông Huyện đội cũ)

1.950

780

520

455

10

Đường Chu Văn An (từ ranh xã An Phước đến suối Quán Thủ)

1.950

850

520

455

11

Đường Đinh Bộ Lĩnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh

1.500

850

650

455

 

Đoạn từ đường Trường Chinh đường Trần Nhân Tông

1.170

585

520

455

 

Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An đến hết ranh giới thị trấn

780

455

325

260

12

Đường Võ Thị Sáu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh)

1.300

585

520

455

13

Đường Tạ Uyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An)

1.430

520

390

325

14

Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ)

1.300

520

390

325

15

Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Hai Bà Trưng

1.430

585

520

455

 

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Lê Quang Định)

1.170

650

520

455

16

Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (Đường vào khu Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ)

1.500

850

520

455

17

Đường Hà Huy Giáp (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ)

1.500

850

520

455

18

Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành)

910

520

390

325

19

Đường Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)

1.690

910

650

455

20

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)

1.690

910

650

455

21

Đường Trần Nhân Tông (từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Ngô Hà Thành)

910

585

520

455

22

Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lý Thái Tổ

1.690

910

650

455

 

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Võ Thị Sáu

1.300

585

520

455

23

Đường Hoàng Minh Châu (từ đầu đường Trần Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn Long Thành)

910

585

520

455

24

Đường Hoàng Tam Kỳ (từ đường Hoàng Minh Châu đến đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành)

650

585

520

455

25

Đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu dân cư)

1.040

585

520

455

26

Đường Nguyễn Văn Ký (từ đường Chu Văn An cho đến hết đường)

850

585

520

455

27

Đường Nguyễn Trung Trực (từ đường Huỳnh Văn Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung Trực)

910

585

520

455

28

Đường Lê Đại Hành (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng)

910

585

520

455

29

Đường Huỳnh Văn Lũy (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến đường Trần Quang Khải)

850

585

520

455

30

Đường Trịnh Văn Dục (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng)

910

585

520

455

31

Đường Trần Văn Trà (từ đường Lê Duẩn cho đến Chu Văn An)

1.370

850

585

455

32

Đường Nguyễn Văn Trị

1.370

850

520

455

33

Đường Phan Chu Trinh (từ đường Hà Huy Giáp cho đến đường Huỳnh Văn Lũy)

1.040

650

520

455

34

Đường Phan Bội Châu (từ Lê Duẩn cho đến hết khu dân cư)

1.240

910

585

455

35

Đường Lý Nam Đế (từ Đường Lê Duẩn cho đến đầu hẻm 56)

850

650

520

455

36

Đường Ngô Hà Thành (từ đường Trường Chinh cho đến giáp xã Lộc An)

910

650

520

455

37

Đường Trần Quang Diệu (từ đường Phạm Văn Đồng cho đến giáp xã Long An)

720

585

520

455

38

Đường Trần Phú (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)

1.690

910

650

455

39

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)

1.690

910

650

455

40

Đường Lê Hồng Phong (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)

1.690

910

650

455

41

Đường Trần Quốc Toản (từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến Nguyễn Văn Trỗi)

1.170

720

520

455

42

Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Lê Quang Định đến hẻm 1884)

910

650

520

455

43

Đường Lê Thánh Tôn (từ đường Lê Quang Định đến cuối đường)

910

650

520

455

44

Đường Lê Lai (từ đường Tạ Uyên đến Chu Văn An)

910

585

520

455

45

Đường Lý Thái Tổ (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng)

1.690

910

650

455

46

Đường Võ Văn Tần (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng)

1.690

910

650

455

47

Đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành (từ đường Trần Quang Khải đến ranh xã An Phước)

1.040

585

520

455

III

THỊ XÃ LONG KHÁNH

 

 

 

 

1

Đường Bùi Thị Xuân

1.630

1.040

720

390

2

Đường Cách Mạng Tháng Tám

2.930

1.300

1.040

720

3

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 01 đoạn đường Quang Trung và đường CMT8)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cách Mạng Tháng Tám

1.300

650

520

390

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến giáp Đường Hồ Thị Hương

2.930

1.300

1.040

720

4

Đường Đinh Tiên Hoàng

1.300

650

520

390

5

Đường Hai Bà Trưng

1.300

650

520

390

6

Đường Hoàng Diệu

1.300

650

520

390

7

Đường Hồng Thập Tự

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Xuân Bình, Xuân Lập đến giáp đường 21 Tháng 4

1.170

980

720

390

 

Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp đường Hùng Vương

1.370

980

720

390

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hồ Thị Hương

1.500

1.040

720

390

8

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Cách Mạng Tháng 8

5.200

1.300

980

720

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Lý Thái Tổ

4.550

1.300

980

720

9

Đường Khổng Tử

2.600

1.300

980

720

10

Đường Lê Lợi

3.250

1.300

1.040

720

11

Đường Lý Thường Kiệt

1.300

650

520

390

12

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.250

1.300

1.040

720

13

Đường Nguyễn Công Trứ

1.370

1.040

720

390

14

Đường Nguyễn Du

1.630

1.040

720

455

15

Đường Nguyễn Thái Học

3.250

1.300

1.040

720

16

Đường Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ)

1.950

980

780

520

17

Đường Nguyễn Tri Phương

1.300

650

520

390

18

Đường Nguyễn Trường Tộ

1.040

850

585

390

19

Đường Hồ Thị Hương

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê A đến đường Khổng Tử

1.950

980

780

520

Đoạn từ đường Khổng Tử đến giáp Nguyễn Thị Minh Khai

2.470

980

780

390

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp cầu Xuân Thanh

1.300

650

520

390

 

Đoạn từ cầu Xuân Thanh đến giáp ranh huyện Xuân Lộc

980

650

520

390

20

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Quang Trung

1.950

980

780

520

 

Đoạn còn lại

980

780

585

390

21

Đường Phan Bội Châu

1.040

750

520

390

22

Đường Phan Chu Trinh

1.040

810

550

390

23

Đường Quang Trung

 

 

 

 

 

Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần Huy Liệu

1.950

980

780

520

Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.300

650

520

390

24

Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng đài

2.600

1.300

980

720

 

Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân

1.950

980

720

520

25

Đường Thích Quảng Đức

1.370

1.010

720

390

26

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.250

1.300

1.040

720

Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Hồ Thị Hương

2.930

1.300

1.040

720

Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200 m

1.820

650

520

390

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bàu Trâm

980

650

520

390

27

Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.950

980

520

390

Đoạn còn lại

1.300

650

520

390

28

Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến ngã ba vào Nghĩa địa Bảo Sơn)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường Duy Tân

780

585

455

360

 

Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phạm Thế Hiển

910

585

455

360

 

Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển đến giáp cầu Xuân Thanh

650

585

455

360

29

Đường Phạm Thế Hiển

650

550

455

360

30

Đường Nguyễn Chí Thanh

650

550

455

360

31

Đường Hồ Tùng Mậu

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Hồ Thị Hương

1.430

1.170

780

390

Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

980

550

455

360

32

Đường Phan Đăng Lưu

650

550

455

360

33

Đường Hoàng Văn Thụ

650

550

455

360

34

Đường Châu Văn Liêm

650

550

455

360

35

Đường Ngô Gia Tự

650

550

455

360

36

Đường Hà Huy Giáp

650

550

455

360

37

Đường Lý Tự Trọng

650

550

455

360

38

Đường 9 Tháng 4

980

780

520

360

39

Đường Trần Văn Thi

850

550

455

360

40

Đường Lê Văn Vận

850

550

455

360

41

Đường Phạm Lạc

850

550

455

360

42

Đường Huỳnh Văn Nghệ

1.760

980

780

520

43

Đường Đào Trí Phú

1.820

1.040

720

520

44

Đường Trịnh Hoài Đức

1.500

1.040

720

520

45

Đường Lê Quang Định

1.300

1.040

720

520

46

Đường Trần Thượng Xuyên

1.950

1.500

1.040

520

47

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1.300

980

720

520

48

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp đường 21 Tháng 4

1.300

980

720

390

Đoạn còn lại

1.430

1.110

780

390

49

Đường Trần Quang Diệu

1.950

1.500

1.040

520

50

Đường Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường 21 Tháng 4

1.500

1.040

720

390

 

Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Lương Đình Của

1.300

980

720

390

51

Đường Mạc Đĩnh Chi

1.820

1.430

1.040

390

52

Đường Tô Hiến Thành

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 21/4 đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.820

1.430

910

390

 

Đoạn còn lại

1.300

1.170

910

390

53

Đường Phạm Ngũ Lão

1.300

980

720

360

54

Đường Trần Huy Liệu

1.300

1.040

720

390

55

Đường Lý Thái Tổ

1.370

1.040

720

390

56

Đường Phan Huy Chú

980

720

520

360

57

Đường Lê Hữu Trác

980

720

520

360

58

Đường Lương Thế Vinh

980

720

520

360

59

Đường Đoàn Thị Điểm

980

720

520

360

60

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân Bình)

1.300

980

720

360

61

Đường Võ Duy Dương

1.300

980

720

360

62

Đường Lương Đình Của

1.300

980

720

360

63

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

 

Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương

1.300

980

720

390

Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp cầu Suối Cải

980

780

520

360

64

Đường Trương Định

1.630

1.110

780

520

IV

THỊ TRẤN GIA RAY

 

 

 

 

1

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ bưu điện đến hết chi nhánh điện lực Xuân Lộc

980

455

325

228

 

Đoạn từ giáp chi nhánh điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái

650

390

293

195

 

Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng

1.040

520

360

260

 

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng

650

325

260

195

 

Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân Trường

585

325

260

195

2

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Hùng Vương

1.040

520

360

293

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Võ Thị Sáu

980

455

293

228

 

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ

780

390

260

228

 

Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn An Ninh

585

260

228

130

 

Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi Le

520

260

195

130

3

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL 1A cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm

980

455

360

260

 

Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về Núi Le 500 m

980

455

360

260

 

Đoạn còn lại

780

390

325

228

4

Đường Ngô Gia Tự (Song hành)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm

980

455

360

260

 

Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về Núi Le 500 m

980

455

360

260

 

Đoạn còn lại

780

390

325

228

5

Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương

455

260

228

143

 

Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú

520

293

228

143

 

Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng Vương

585

325

260

163

6

Đường Lê Duẩn (đường trục chính)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (đoạn từ bưu điện đến Nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét

910

390

325

260

 

Đoạn còn lại

650

325

260

195

7

Đường Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính)

650

325

260

195

8

Đường Nguyễn Văn Linh (đường bên hông chi nhánh điện lực)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường song hành

585

260

208

163

 

Đoạn còn lại

490

260

182

130

9

Đường Nguyễn An Ninh

490

260

182

130

10

Đường Phan Chu Trinh

585

325

228

182

11

Đường Huỳnh Văn Nghệ

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện đội

550

325

228

182

 

Đoạn còn lại

490

325

228

182

12

Đường Trần Hưng Đạo

980

455

325

228

13

Đường Lê Quý Đôn

585

260

195

130

14

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m

490

325

208

163

 

Đoạn từ Bến xe Xuân Lộc đến đường song hành

585

325

208

163

 

Đoạn còn lại

325

260

195

143

15

Đường vào hồ Núi Le

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200 m

390

293

228

163

 

Đoạn còn lại

325

228

208

143

16

Đường Mai Xuân Thưởng

585

325

208

163

17

Đường Đoàn Thị Điểm

520

260

195

130

18

Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray)

520

325

228

163

19

Đường 21-3

325

228

130

98

20

Đường 9-4

780

455

325

228

21

Đường Chi Lăng

585

325

208

163

22

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền

455

260

195

130

 

Đoạn còn lại

325

228

163

98

23

Đường Hồ Thị Hương

490

325

208

163

24

Đường Hoàng Đình Thương

390

293

195

130

25

Đường Hoàng Diệu

455

293

195

130

26

Đường Hoàng Hoa Thám

520

325

208

163

27

Đường Hoàng Văn Thụ

650

455

325

228

28

Đường Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền

455

260

195

130

 

Đoạn còn lại

325

228

163

98

29

Đường Lê A

490

325

208

163

30

Đường Ngô Đức Kế

325

228

163

98

31

Đường Ngô Thì Nhậm

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền

520

325

228

163

 

Đoạn còn lại

325

228

163

98

32

Đường Nguyễn Huệ

520

325

208

163

33

Đường Nguyễn Thiếp

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền

520

325

228

163

 

Đoạn còn lại

325

228

163

98

34

Đường Nguyễn Trường Tộ

650

455

325

228

35

Đường Nguyễn Văn Trỗi

490

325

208

163

36

Đường Phan Đình Giót

520

325

228

163

37

Đường Phan Bội Châu

585

325

228

182

38

Đường Phan Văn Trị

520

325

208

163

39

Đường Trương Công Định

390

228

130

98

40

Đường Trương Văn Bang

455

293

228

163

41

Đường Trương Vĩnh Ký

325

228

130

98

42

Đường Trần Nhân Tông

490

325

208

163

43

Đường Trần Quang Diệu

455

260

195

130

44

Đường Trần Quý Cáp

455

260

195

130

45

Đường Trường Chinh

585

325

208

163

46

Đường Võ Thị Sáu

490

325

208

163

47

Đường Võ Trường Toản

490

325

208

163

48

Đường số 1

455

293

228

163

49

Đường số 2

585

325

208

163

50

Đường số 3

420

260

195

130

51

Đường số 4

325

260

195

130

52

Đường số 5

325

260

195

130

53

Đường số 6 (tính từ đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai)

325

260

195

130

54

Đường số 7

325

260

195

130

55

Đường số 8

325

260

195

130

56

Đường số 9

325

260

195

130

57

Đường số 10

325

260

195

130

58

Đường số 11

325

260

195

130

59

Đường số 12

390

293

228

163

60

Đường số 13

390

293

228

163

61

Đường số 14

325

228

130

98

62

Đường vòng cung trước công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú)

1.170

550

360

293

63

Đường Xuân Hiệp - Gia Lào

260

163

130

98

64

Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray)

228

130

110

96

V

THỊ TRẤN TRẢNG BOM

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành)

1.760

1.040

780

520

2

Đường 3/2

1.760

780

650

390

3

Đường từ 29 Tháng 4

1.760

780

650

390

4

Đường 30 Tháng 4

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương

1.630

910

720

455

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương

1.170

650

520

325

5

Đường 19 Tháng 8

650

455

325

260

6

Đường 2 Tháng 9

1.430

780

585

390

7

Đường An Dương Vương

1.300

650

455

325

8

Đường Bùi Thị Xuân

1.040

585

455

260

9

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

 

 

 

 

Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương Văn Bang

720

455

325

195

 

Đoạn từ đương Trương Văn Bang đến đường Lê Duẩn

1.040

585

455

325

10

Đường Điện Biên Phủ

720

455

325

195

11

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL 1 đến đường Hùng Vương

1.170

780

520

325

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha)

1.040

585

455

325

 

Đoạn từ đường An Dương Vương đến giáp xã Sông Trầu

585

390

260

195

12

Đường Hai Bà Trưng

880

455

325

260

13

Đường Hoàng Tam Kỳ

720

455

325

260

14

Đường Hoàng Việt

720

455

325

260

15

Đường Hùng Vương

1.370

780

585

390

16

Đường Huỳnh Văn Nghệ

650

585

390

260

17

Đường Lê Đại Hành

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lý Nam Đế

720

390

325

195

 

Đoạn còn lại

520

390

325

195

18

Đường Lê Duẩn

1.240

780

585

390

19

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2

910

650

420

260

 

Đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách Mạng Tháng 8

780

520

293

228

20

Đường Lê Lai

880

455

325

260

21

Đường Lê Lợi

1.170

520

390

260

22

Đường Lê Quý Đôn

650

455

325

260

23

Đường Lê Văn Hưu

720

390

325

195

24

Đường Lý Nam Đế

1.040

520

390

260

25

Đường Lý Thái Tổ

1.040

390

325

195

26

Đường Lý Thường Kiệt

1.040

390

325

195

27

Đường Ngô Quyền

1.170

520

390

260

28

Đường Nguyễn Du

720

325

260

195

29

Đường Nguyễn Đức Cảnh

1.170

650

455

325

30

Đường Nguyễn Hoàng

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Hùng Vương

1.300

1.040

650

455

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông Trầu

780

650

390

260

31

Đường Nguyễn Huệ

1.170

850

650

455

32

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng

1.760

850

650

390

 

Đoạn từ trụ sở Hội người mù đến Cây xăng Thành Thái

1.760

850

650

390

33

Đường Nguyễn Khuyến

720

325

260

195

34

Đường Nguyễn Sơn Hà

720

325

260

195

35

Đường Nguyễn Trãi

910

390

325

195

36

Đường Nguyễn Tri Phương

1.300

1.040

585

293

37

Đường Nguyễn Văn Cừ

1.040

850

650

455

38

Đường Nguyễn Văn Huyên

780

520

390

260

39

Đường Nguyễn Văn Linh

1.370

850

650

390

40

Đường Phạm Văn Thuận

720

520

390

260

41

Đường Phan Chu Trinh

720

455

325

195

42

Đường Phan Đăng Lưu

1.170

650

455

325

43

Đường Tạ Uyên

780

650

420

228

44

Đường Trần Nguyên Hãn

1.040

585

390

260

45

Đường Trần Nhân Tông

880

390

260

195

46

Đường Trần Nhật Duật

810

520

390

260

47

Đường Trần Phú

1.300

585

455

325

48

Đường Trần Quang Diệu

720

390

325

195

49

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường 2/9

1.760

1.040

585

390

 

Đoạn tiếp theo đến đường Cách Mạng Tháng 8

780

520

390

228

50

Đường Trương Định

1.300

1.040

585

228

51

Đường Trương Văn Bang

850

650

520

260

52

Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai

850

650

420

228

53

Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ)

780

585

390

228

54

Đường Trảng Bom - Đồi 61 (từ QL 1A đến giáp ranh xã Đồi 61)

1.300

1.040

620

390

55

Đường vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh)

1.170

910

650

455

56

Đường Hà Huy Giáp

720

585

420

228

57

Đường Phan Bội Châu

720

 

 

 

58

Đường song song với đường Nguyễn Huệ

720

 

 

 

59

Đường song song với Phan Chu Trinh (đi qua chợ)

720

 

 

 

60

Đường Hoàng Hoa Thám

720

 

 

 

61

Đường Đặng Đức Thuật

720

 

 

 

62

Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ)

1.170

 

 

 

VI

THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN

 

 

 

 

1

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh Tùng

260

124

100

96

 

Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng)

293

143

104

96

 

Đoạn tiếp theo đến ngã tư trạm y tế

520

228

170

117

 

Đoạn từ ngã tư trạm y tế đến giáp chi nhánh điện Định Quán

780

260

195

98

 

Đoạn từ chi nhánh điện Định Quán đến Cầu Trắng

1.950

260

195

130

 

Đoạn từ Cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán (giáp xã Phú Lợi)

2.600

390

195

130

2

Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Gia Canh đến hết ranh thị trấn)

390

220

130

96

3

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Hùng Vương)

650

325

195

130

4

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trần Hưng Đạo)

980

520

325

130

5

Đường 17 tháng 3

520

293

156

104

6

Đường Trịnh Hoài Đức

390

208

104

96

7

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò gạch

228

110

100

96

 

Đoạn còn lại

163

110

100

96

8

Đường trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán

390

260

156

104

9

Đường Gia Canh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến suối

1.630

390

220

130

 

Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa Định Quán

980

390

220

130

10

Đường Thú y

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

550

208

130

96

 

Đoạn còn lại

260

130

100

96

11

Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Cống Lớn

455

208

156

96

 

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Ngọc Định

260

228

156

96

12

Đường 3 Tháng 2 (đường số 4 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện Định Quán đến đường Ngô Quyền

1.170

455

293

156

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần Nhân Tông

780

455

293

156

13

Đường Huỳnh Văn Nghệ

980

455

293

156

14

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc vào đến hết khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ)

1.950

455

293

156

 

Đoạn từ khu phố chợ đến Cách Mạng Tháng Tám

1.300

455

293

156

15

Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐ đến đường Ngô Quyền

980

455

293

156

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Cách Mạng Tháng Tám

780

455

293

156

16

Đường Ngô Quyền

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Trần Hưng Đạo

980

455

293

156

 

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng Tháng Tám

650

455

293

156

17

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo

780

455

293

156

 

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

650

455

293

156

18

Đường Nguyễn Ái Quốc - từ suối Cầu Trắng đến đường Nguyễn Văn Linh

1.950

455

293

156

19

Đường Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh giới thị trấn Định Quán

143

110

100

96

20

Đường Lê Lai

780

455

325

130

21

Đường Lê Lợi

780

455

325

130

22

Đường Chu Văn An

650

455

293

156

23

Đường Mạc Đĩnh Chi

650

455

293

156

24

Đường Nguyễn Du

650

455

293

156

25

Đường Lý Thường Kiệt

650

455

293

156

26

Đường Ngô Thời Nhiệm

650

455

293

156

27

Đường Phạm Ngũ Lão

650

455

293

156

28

Đường Nguyễn Chí Thanh

390

220

130

104

29

Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán (nối từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến ranh giới xã Phú Lợi)

293

195

156

104

VII

THI TRẤN TÂN PHÚ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2

520

170

130

96

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 đến hết cây xăng (thuộc khu 2)

780

170

130

96

 

Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) đến đường Nguyễn Văn Linh

980

182

137

96

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Tà Lài

1.300

182

137

96

 

Đoạn từ đường Tà Lài đến Chi cục Thuế huyện Tân Phú

1.630

182

137

96

 

Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú đến đường Phạm Ngọc Thạch

1.430

182

137

96

 

Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến hết ranh TT. Tân Phú

1.040

182

137

96

2

Đường Lê Quý Đôn

228

130

110

96

3

Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ)

490

200

150

98

4

Đường Nguyễn Đình Chiểu

260

130

110

96

5

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp Trường THCS Quang Trung

455

325

228

163

 

Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến hết ranh Trường Dân tộc nội trú

585

195

124

96

 

Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú cũ đến đường Tà Lài

650

260

130

96

6

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

 

Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú đến ngã tư Tà Lài

650

195

124

96

 

Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết Bến xe Tân Phú

980

520

390

260

7

Đường Nguyễn Thị Định

228

130

110

96

8

Đường Nguyễn Thượng Hiền

228

130

110

96

9

Đường Nguyễn Văn Linh

1.300

520

340

228

10

Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành (B7A10))

228

130

110

96

11

Đường Phạm Ngọc Thạch

650

260

195

130

12

Đường Trịnh Hoài Đức (nối đường Nguyễn Tất Thành và Quốc lộ 20)

228

130

110

96

13

Đường Trương Công Định

293

163

124

96

14

Đường Võ Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và Nguyễn Tất Thành (B7A10))

228

130

110

96

15

Đường Tà Lài

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Hữu Cảnh

980

490

195

98

 

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường vào khu công nghiệp

650

260

130

96

 

Đoạn từ đường vào khu công nghiệp đến ranh giới xã Phú Lộc

455

130

110

96

16

Đường Trà Cổ

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường vào chợ Trà Cổ

650

260

195

130

 

Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ đến giáp ranh xã Trà Cổ

455

195

163

130

17

Đường nội ô khu 6

234

130

110

96

18

Đường vào khu công nghiệp

520

390

260

130

19

Đường Chu Văn An

1.300

182

137

96

20

Đường Hùng Vương

650

260

195

130

21

Đường Phú Thanh - Trà Cổ

228

130

110

96

22

Các đường còn lại

228

130

110

96

VIII

THỊ TRẤN VĨNH AN

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 768

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Trị An đến Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4)

390

220

170

110

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) đến Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3)

520

220

170

110

2

Đường Lạc Long Quân (ĐT 768 - đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến ngã tư bệnh viện)

 

 

 

 

 

Đoạn từ trường tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn

585

325

247

163

 

Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn đến đường Quang Trung

720

325

247

163

3

Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768 - đoạn từ ngã tư bệnh viện đến ngã ba điện lực)

585

325

247

163

4

Tỉnh lộ 767

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me

650

325

240

163

 

Đoạn từ cầu Bàu Me đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương

910

490

325

182

Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu Cứng) đến cầu Chiến khu D

163

120

110

96

5

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến cầu Vĩnh An

1.040

490

325

182

Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện

1.950

650

490

228

Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp đường Lê Đại Hành

1.430

520

390

195

Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành đến ngã tư đập tràn

1.170

520

390

195

6

Đường Quang Trung

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba huyện đến hết Trường THPT Trị An

1.430

520

390

195

Đoạn từ Trường THPT Trị An đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng)

1.300

520

390

195

Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến suối Hồ Đồng Lớn

420

260

163

130

7

Đường Lê Đại Hành

780

520

325

195

8

Đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba điện lực đến suối Láng Nguyên)

585

390

234

130

9

Tỉnh lộ 762 (từ suối Láng Nguyên đến hết ranh giới huyện Trảng Bom)

490

293

228

130

10

Đường Hồ Xuân Hương

520

360

228

182

11

Đường Đoàn Thị Điểm

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ngã ba đường đi KP2

490

325

228

182

Đoạn từ Tỉnh lộ 762 vào 800 m

325

260

195

130

12

Đường Bà Huyện Thanh Quan

650

490

228

163

13

Đường Chu Văn An

650

490

228

163

14

Đường Ngô Quyền

550

390

228

163

15

Đường Hùng Vương

550

390

228

163

16

Đường Nguyễn Trung Trực

550

390

228

163

17

Đường Hoàng Văn Thụ

520

325

195

130

18

Đường Phan Đình Phùng

455

195

143

98

19

Đường Lý Thái Tổ

390

234

130

98

20

Đường Lê Duẩn

325

247

163

98

21

Đường Võ Văn Tần

390

234

130

98

22

Đường Hồ Biểu Chánh

520

390

195

130

23

Đường Trần Hữu Trang

520

390

195

130

24

Hương lộ 24

325

260

195

130

25

Đường trung tâm KP2 (từ ngã tư Chùa Vĩnh An đến đường Nguyễn Trung Trực)

550

390

228

163

26

Đường Kho Mìn (từ đường Lạc Long Quân đến Kho Mìn)

360

260

195

130

27

Các đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An

455

260

195

130

 

PHỤ LỤC XI

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường giao thông chính

Giá đất 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

 

 

 

1

Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương đến cầu Hóa An)

3.900

1.300

980

650

2

Nguyễn Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh)

2.600

910

720

520

3

Nguyễn Văn Lung

1.950

780

650

520

4

Đặng Đại Độ (đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630 m giáp bờ sông))

1.950

780

650

520

5

Đỗ Văn Thi

3.580

1.170

910

650

6

Đặng Văn Trơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi đến đường rẽ lên cầu Bửu Hòa

3.900

1.300

980

650

 

Đoạn tiếp theo tới sông Cái

3.250

1.170

850

650

7

Đường Hoàng Minh Chánh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đường Bùi Hữu Nghĩa (Đường Hoàng Minh Chánh cũ)

2.600

910

720

520

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài)

2.280

910

720

520

8

Đường Nguyễn Thị Tồn

3.250

1.040

780

585

9

Đường Bùi Hữu Nghĩa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường Huỳnh Mẫn Đạt

3.900

1.300

980

650

 

Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt đến cầu Rạch Sỏi

3.250

1.040

780

520

 

Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu ông Tiếp

2.600

910

720

520

10

Phạm Văn Diêu

1.950

910

720

520

11

Quốc lộ 51

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Đen đến đường Nguyễn Trung Trực

4.550

1.820

1.140

620

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến cầu Sông Buông

2.600

980

780

436

 

Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới xã Phước Tân

1.950

780

560

310

 

Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường Phùng Hưng

1.630

780

520

293

 

Đoạn từ đường Phùng Hưng đến giáp Trường Quân Khuyển

1.370

470

350

234

 

Đoạn từ Trường Quân Khuyển đến ranh giới xã Tam Phước và xã An Phước

1.300

440

330

220

12

Đường Ngô Quyền từ QL 51 đến cầu An Hòa (Hương lộ xã An Hòa cũ)

1.950

1.140

650

360

13

Hương lộ 2

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Sắt đến cầu Cây Ngã

325

182

137

91

 

Đoạn từ cầu Cây Ngã đến cầu Vấp

293

176

130

91

 

Đoạn còn lại

260

176

130

91

14

Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Chùa Viên Thông

1.300

650

490

280

 

Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đường Võ Nguyên Giáp

980

550

416

280

15

Đường Phùng Hưng (từ QL 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom)

1.630

780

520

293

16

Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 đoạn qua xã Tam Phước cũ)

650

390

260

195

17

Đường Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An Hòa)

5.200

2.080

1.630

1.170

18

Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường vào Mỏ đá BBCC cũ)

2.600

910

650

520

19

Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào Nghĩa trang Biên Hòa mới)

780

520

325

228

20

Đường Nguyễn Văn Tỏ - đoạn qua xã An Hòa

1.950

1.110

650

360

21

Đường Nguyễn Thiện Thuật

1.950

1.110

650

360

22

Đường Nguyễn Trung Trực

1.950

780

550

360

23

Đường Nguyễn Hoàng

1.300

585

420

293

24

Đường Hà Nam

650

470

234

189

25

Đường Nguyễn Khắc Hiếu

780

550

360

228

26

Đường Hàm Nghi

650

470

234

189

27

Đường Lý Nhân Tông

650

340

254

170

28

Đường Hồ Văn Huê

980

550

416

280

29

Đường Nam Cao

910

550

416

280

30

Đường Thành Thái

490

340

254

170

31

Đường Trương Hán Siêu

910

550

416

280

32

Đường Hoàng Đình Cận

910

550

416

280

33

Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa

3.250

1.040

780

650

34

Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Chu Mạnh Trinh

3.900

1.300

780

585

 

Đoạn đường Chu Mạnh Trinh đến hết ranh giới xã Phước Tân

1.630

980

650

520

35

Đường Phước Tân - Giang Điền

455

325

228

163

II

HUYỆN LONG THÀNH

 

 

 

 

1

Quốc lộ 51

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng đến Trường Quân Khuyển (qua xã An Phước)

1.370

520

490

260

 

Đoạn từ Trường Quân Khuyển đến Mũi Tàu

980

520

490

260

 

Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành

1.890

520

490

260

 

Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành)

1.170

520

490

260

 

Quốc lộ 51B qua xã Lộc An

980

520

490

260

 

Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba đường vào ấp An Lâm

1.170

520

330

220

 

Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến cầu Suối Cả

980

520

325

220

 

Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long Phước

720

520

293

220

 

Đoạn từ UBND xã Long Phước đến giáp Chùa Pháp Hưng

980

455

293

220

 

Đoạn từ Chùa Pháp Hưng đến ranh xã Phước Thái - Long Phước

720

455

293

220

 

Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến cầu Thái Thiện

980

455

293

220

 

Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân Thành

1.110

455

293

220

2

Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An

520

325

260

195

3

Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom)

1.630

650

455

260

4

Hương lộ 21

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã An Phước

780

490

390

260

Đoạn qua xã Tam An

650

455

325

195

5

Tỉnh lộ 769

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn

980

455

325

260

 

Đoạn qua xã Bình Sơn

1.040

416

310

208

 

Đoạn qua xã Bình An (từ ranh xã Bình Sơn - Bình An đến giáp UBND xã Bình An)

650

390

228

130

 

Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An Viễn)

720

390

228

130

 

Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến giáp Trường Tiểu học Bình An)

585

390

228

130

 

Đoạn qua xã Bình An (từ Trường Tiểu học Bình An đến giáp huyện Thống Nhất)

720

390

228

130

6

Hương lộ 10

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn

455

325

163

130

 

Đoạn từ ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn đến hết ranh giới xã Suối Trầu

390

325

163

130

 

Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối Trầu đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ)

520

260

143

104

7

Đường 25B (qua xã Long An)

1.500

455

325

220

8

Đường vào Cụm công nghiệp Bình Sơn

1.040

416

310

208

9

Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức)

1.560

455

325

260

10

Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp huyện Nhơn Trạch)

650

390

260

220

11

Đường vào UBND xã Phước Bình

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến khu tái định cư

780

390

260

220

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh xã Phước Bình

585

325

195

130

12

Đường vào UBND xã Bàu Cạn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp Chùa Long Phước Thọ

780

390

293

220

 

Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước)

650

390

293

220

 

Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn)

780

390

260

195

 

Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu Cạn

585

325

228

163

13

Đường vào UBND xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu suối 1

780

390

260

195

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã

650

360

195

130

14

Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân Thành

650

325

260

220

15

Đường Vũ Hồng Phô

910

455

325

260

16

Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Tỉnh lộ 769)

850

390

325

220

17

Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh TT.Long Thành)

780

490

325

260

18

Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến TL 769)

780

455

325

260

19

Đường liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến đường Phùng Hưng - xã An Phước)

780

455

325

260

20

Đường Khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51 đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An phước)

980

490

325

260

21

Đường vào Khu dân cư Suối Quýt (ngã ba Suối Quýt đến giáp ranh Hồ Cầu Mới - xã Cẩm Đường)

325

195

143

104

22

Đường liên xã An Phước - Tam An

780

490

325

260

23

Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ UBND xã Long Đức qua nhà máy mủ cao su Long Thành đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành)

780

390

325

260

24

Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ Nhà máy mủ cao su đến giáp ranh xã Lộc An)

585

390

325

260

25

Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An (từ TL 769 đến giáp ranh xã Long Đức)

585

390

325

260

26

Đường Trần Văn Ơn

910

455

325

260

27

Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ QL 51 vào 3 km)

780

325

260

220

28

Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành)

910

390

325

260

29

Đường Trần Nhân Tông (đoạn ranh Lộc An - TT.Long Thành)

910

455

325

260

30

Đường Lê Quang Định (đoạn ranh Long Đức - TT.Long Thành)

1.040

520

325

260

31

Đường Võ Thị Sáu đoạn ranh Long Đức - thị trấn Long Thành (từ QL 51A đến đường liên xã: Long Đức - Lộc An)

1.300

520

390

260

32

Đường Ngô Hà Thành (đoạn ranh Long An - TT.Long Thành)

910

455

325

220

33

Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An)

2.080

850

650

390

34

Đường Trần Quang Diệu (từ ranh giới thị trấn đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An)

650

520

490

260

35

Đường Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức

585

390

325

260

III

HUYỆN NHƠN TRẠCH

 

 

 

 

1

Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ)

720

416

310

208

2

Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội

850

370

280

189

 

Đoạn qua xã Vĩnh Thanh

720

364

273

182

3

Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Hiệp Phước

1.630

494

370

247

 

Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh

1.370

494

370

247

4

Hùng Vương (HL 19 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến cầu Mạch Bà

1.560

650

520

325

 

Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long Thọ

1.430

585

455

293

 

Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An

1.300

585

455

293

 

Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông

1.170

520

390

260

 

Đoạn qua xã Đại Phước

1.630

585

455

293

5

Lý Thái Tổ (TL 769 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến UBND xã Phước Thiền

1.500

585

370

247

 

Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m

2.080

650

370

247

 

Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa

1.500

585

370

247

 

Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ)

1.300

455

325

215

 

Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ

980

455

325

215

 

Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà

1.110

455

325

215

 

Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1

2.080

620

455

325

 

Đoạn từ đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái

1.950

620

490

325

6

Quách Thị Trang

1.170

430

325

215

7

Trần Văn Trà

1.560

620

490

325

8

Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ)

850

420

325

228

9

Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê ông Kèo

910

520

390

260

 

Đoạn từ ngã tư đường đê ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh

1.300

520

390

260

10

Trần Phú (đường 319B cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến Công ty Kim Phong

1.630

620

420

273

 

Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền

1.430

550

420

273

 

Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An

980

390

300

195

11

Đường Cây Dầu

720

360

260

195

12

Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông cũ)

720

360

260

195

13

Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân)

650

325

247

163

14

Đào Thị Phấn (đường chắn nước cũ)

720

360

293

195

15

Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ)

720

325

260

170

16

Đường đê ông Kèo

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông)

550

360

280

195

 

Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu)

650

360

280

195

17

Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ)

620

306

234

156

18

Đường ấp 3 xã Phước Khánh

455

254

189

130

19

Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ)

1.040

420

310

215

20

Đường xã Long Tân (đường Miễu)

650

325

247

163

21

Nguyễn Văn Cừ - đường từ đường 319B đến Hương lộ 19 (xã Phước An)

910

440

325

228

22

Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ)

585

293

228

163

23

Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1)

780

420

325

247

24

Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ)

585

293

228

163

25

Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9)

 

 

 

 

 

Đoạn 500 m nhựa

650

520

325

247

 

Đoạn còn lại

620

490

325

247

26

Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An

650

520

325

247

 

Đoạn còn lại

620

490

325

247

27

Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư Hiệp Phước)

520

390

260

163

28

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Kỹ thuật Công nghiệp)

390

293

195

163

29

Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo Hoa sen đến Trường THCS Long Tân)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy

650

390

260

163

 

Đoạn còn lại

585

360

228

163

30

Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc Nhà thờ Phú Hội)

650

360

228

163

31

Đường vào Cù Lao ông Cồn

390

293

195

163

32

Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền)

585

370

260

234

33

Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông TTVH xã)

650

310

228

170

34

Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế)

494

360

208

163

35

Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện trạm y tế)

494

360

208

163

36

Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn

494

306

195

163

37

Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền)

520

370

260

234

38

Đường Nguyễn Kim Quy

494

370

247

189

39

Đường Ngô Gia Tự

494

370

247

189

40

Đường Lê Đức Thọ

494

370

247

189

41

Đường Thích Quảng Đức

494

370

247

189

42

Đường Vũ Hồng Phô

494

370

247

189

43

Đường Phạm Văn Thuận

494

370

247

189

44

Đường 28 Tháng 4

494

370

247

189

45

Đường Hồ Tùng Mậu

494

370

247

189

46

Đường Phan Đăng Lưu

494

370

247

189

47

Đường Hoàng Văn Thụ

494

370

247

189

48

Đường Nguyễn Văn Trỗi

494

370

247

189

49

Đường Phạm Ngọc Thạch

494

370

247

189

50

Đường Nguyễn An Ninh

494

370

247

189

51

Đường Hoàng Minh Châu

494

370

247

189

52

Đường Nguyễn Hữu Thọ

494

370

247

189

53

Đường Trần Đại Nghĩa

494

370

247

189

54

Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh Khu công nghiệp (Phước Thiền)

585

370

247

189

55

Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước

650

377

260

195

56

Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước

650

377

260

195

57

Đường Trường THCS Hiệp Phước

650

377

260

195

58

Đường Cây Me (xã Hiệp Phước)

650

377

260

195

59

Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước)

650

377

260

195

60

Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước)

650

377

260

195

61

Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (Xã Long Thọ)

650

377

260

195

62

Đường Rạch Mới (xã Phước An)

650

377

260

195

63

Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội)

650

377

260

195

64

Đường Bờ (xã Phú Hội)

650

377

260

195

65

Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân

650

377

260

195

66

Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân)

650

377

260

195

67

Đường vào Trường THCS Phước Khánh

650

360

260

195

68

Đường vào Bến đò Phước Khánh

720

360

260

195

69

Đường Trường MG Phước Khánh

650

360

260

195

70

Đường Phan Văn Đáng

650

377

260

195

71

Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu)

650

490

390

325

72

Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước)

650

490

390

325

73

Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước)

650

455

390

325

74

Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước)

650

455

390

325

75

Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước)

780

455

390

325

76

Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối)

720

455

390

325

77

Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng) (xã Đại Phước)

650

455

390

325

78

Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh)

650

520

325

260

79

Đường ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng)

720

390

325

228

80

Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh)

720

390

325

228

81

Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ)

650

325

260

170

82

Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân)

650

325

293

215

83

Đường vào Sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh)

720

325

293

215

IV

THỊ XÃ LONG KHÁNH

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang

1.300

293

220

143

 

Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến trạm dừng chân Huy Hoàng

1.300

293

220

143

 

Đoạn từ trạm dừng chân Huy Hoàng đến giáp xã Xuân Định

910

293

220

143

2

Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc

1.300

293

220

143

 

Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến giáp phường Xuân Bình

1.950

325

247

163

 

Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp ngã ba Tân Phong

1.300

390

220

143

3

Đường Quốc lộ 56

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Hàng Gòn

1.300

293

220

143

 

Đoạn qua xã Hàng Gòn

455

143

110

72

4

Đường Duy Tân

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba ông Phúc

780

260

195

130

 

Đoạn từ ngã ba ông Phúc đến giáp cầu 4 thước

455

130

98

65

5

Đường Lê A

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp ranh Khu công nghiệp

520

170

130

85

 

Đoạn tiếp theo đến giáp cầu Bình Lộc

390

170

130

85

 

Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba đài tưởng niệm

293

150

117

78

 

Đoạn từ ngã ba đài tưởng niệm đến giáp UBND xã Bình Lộc

195

110

85

72

6

Đường Hồ Thị Hương

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Bàu Trâm

910

490

360

195

 

Đoạn qua xã Bảo Vinh

1.820

195

130

98

7

Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh)

980

780

520

195

8

Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết)

195

110

85

72

9

Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba ông Phúc đến giáp cây xăng Sáu Đông

390

176

130

85

 

Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND xã Bảo Quang

228

110

85

72

10

Đường Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết khu dân cư ấp Núi đỏ

520

156

117

78

 

Đoạn tiếp theo đến đường Bàu Sen

390

156

117

78

11

Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen)

390

156

117

78

12

Đường số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc đến giáp đường sắt)

455

163

117

78

13

Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200 m

490

156

117

78

 

Đoạn tiếp theo từ trên 200 m đến giáp ngã ba đi Miếu Bà

390

156

117

78

 

Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800 m)

260

156

117

78

14

Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Xuân Phú)

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ngã ba cầu Hòa Bình

228

117

91

72

 

Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Phú

163

104

85

72

15

Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc)

130

98

85

72

16

Đường Hàng Gòn - Xuân Quế

 

 

 

 

 

Đoạn từ nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi Xuân Quế

260

110

85

72

 

Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến giáp hết xã Hàng Gòn

195

110

85

72

17

Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao)

260

110

85

72

18

Đường Suối Chồn - Bàu Cối

 

 

 

 

 

Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba Suối Chồn

260

110

85

72

 

Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp Chùa Quảng Hạnh Tự

228

110

85

72

 

Đoạn từ Chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp cơ sở Thủ Mây

293

110

85

72

 

Đoạn từ cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân Bắc

150

110

85

72

19

Đường Suối Tre - Bình Lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư trụ sở nông trường

390

220

143

85

 

Đoạn từ ngã tư trụ sở nông trường đến giáp xã Xuân Thiện huyện Thống Nhất

260

110

85

72

20

Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định)

390

220

143

85

21

Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lê A đến giáp đường Bình Lộc - Bảo Quang

208

110

85

72

 

Đoạn còn lại

195

110

85

72

22

Đường Ngô Quyền (trên địa bàn xã Bảo Vinh, Bàu Trâm)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn

650

156

117

78

 

Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường ray xe lửa

780

156

117

78

 

Đoạn còn lại

650

156

117

78

23

Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối)

260

117

85

72

24

Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân Lập)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến đường Võ Văn Tần

390

117

85

72

 

Đoạn từ đường Võ Văn Tần đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập

325

117

85

72

 

Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập đến giáp xã Xuân Lập

260

117

85

72

 

Đoạn qua xã Xuân Lập

325

117

85

72

25

Đường Xuân Lập - Bàu Sao

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường số 1 vào 500 m

260

104

85

72

 

Đoạn tiếp theo đến đường lô 8 đi cầu Be

195

104

85

72

 

Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be đến giáp ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn

163

104

85

72

26

Đường Xuân Tân - Hàng Gòn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu thầy Tư

260

117

85

72

 

Đoạn từ cầu thầy Tư đến giáp xã Xuân Quế - Cẩm Mỹ

195

104

85

72

27

Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập)

195

104

85

72

28

Đường Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc)

163

104

85

72

29

Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn)

260

117

85

72

30

Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời)

195

117

85

72

31

Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang

195

104

85

72

 

Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn - Bàu Cối

163

104

85

72

32

Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)

163

104

85

72

33

Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc)

163

104

85

72

34

Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc)

163

104

85

72

35

Đường Võ Văn Tần

325

247

163

72

36

Đường Võ Duy Dương

1.240

247

163

72

37

Đường Lương Đình Của

1.240

247

163

72

38

Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

260

104

85

72

39

Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, xã Xuân Tân

163

104

85

72

40

Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 ấp Ruộng Lớn (xã Bảo Vinh)

130

104

85

72

41

Đường vào Miếu Bà đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Thành Thái

195

117

85

72

V

HUYỆN XUÂN LỘC

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Xã Xuân Định

 

 

 

 

 

Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m)

780

170

117

78

 

Các đoạn còn lại

585

143

110

72

 

Xã Bảo Hòa

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết Giáo xứ Xuân Bình

550

143

110

72

 

Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua trung tâm xã Bảo Hòa (300 m)

780

156

117

78

 

Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú

550

143

110

72

 

Xã Xuân Phú

 

 

 

 

 

Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400 m, hướng ông Đồn 200 m

520

170

130

85

 

Các đoạn còn lại

455

170

130

85

 

Xã Suối Cát

 

 

 

 

 

Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200 m)

980

228

130

98

 

Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m)

780

195

117

78

 

Các đoạn còn lại

720

182

117

78

 

Xã Xuân Hiệp

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối (phạm vi 340 m)

780

228

130

85

 

Đoạn tiếp theo từ suối đến đường Việt Kiều 1

650

195

117

78

 

Các đoạn còn lại

620

195

117

78

 

Xã Xuân Tâm

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến hết Đài Đức Mẹ

520

143

110

72

 

Đoạn từ Đài Đức Mẹ đến hết Trường Mầm non ấp 6

490

143

110

72

 

Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết Cây xăng Phú Thành

360

130

98

65

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Phú Thành đến hết chùa Quảng Long

390

130

98

65

 

Đoạn từ giáp chùa Quảng Long đến Cầu Trắng

650

143

104

72

 

Đoạn từ Cầu Trắng đến hết Cây xăng Hưng Thái

455

124

91

65

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Hưng Thái đến giáp ranh xã Xuân Hưng

390

117

85

65

 

Xã Xuân Hưng

 

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết cây xăng Huy Hoàng

360

117

91

65

 

Từ giáp Cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800 m

420

124

91

65

 

Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ Long Thuận

550

124

91

65

 

Từ giáp giáo xứ Long Thuận đến đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng

455

124

91

65

 

Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp xã Xuân Hoà

293

117

91

65

 

Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông

293

117

91

65

 

Từ đường Sóc Ba Buông đến hết Trường Mầm non Xuân Hoà (khu 3)

420

124

91

65

 

Từ giáp Trường Mầm non Xuân Hoà (khu 3) đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận

293

117

91

65

2

Tỉnh lộ 766

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Xuân Trường

 

 

 

 

 

Từ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang

455

110

85

59

 

Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối Cao

490

110

85

59

 

Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương

293

110

85

59

 

Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường

228

98

72

52

 

Đoạn qua xã Xuân Thành

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Xuân Trường đến Cây xăng số 9 (KM7)

260

98

72

52

 

Đoạn từ Cây xăng số 9 đến chợ Tân Hữu (KM11)

228

98

72

52

 

Đoạn từ chợ Tân Hữu đến giáp tỉnh Bình Thuận

260

98

72

52

3

Tỉnh lộ 765

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m

910

195

163

117

 

Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền

650

143

104

72

 

Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết Cây xăng Đình Hường

455

143

104

72

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp

360

137

104

72

 

Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát

260

130

98

65

 

Đoạn qua xã Xuân Hiệp

260

130

98

65

 

Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200 m)

455

170

130

85

 

Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh

260

130

98

65

4

Tỉnh lộ 763

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 300 m

420

130

98

65

 

Đoạn còn lại qua xã Suối Cát

293

130

98

65

 

Đoạn qua xã Xuân Thọ

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Suối Cát đến hết Cây xăng Tín Nghĩa

390

130

98

65

 

Khu vực trung tâm xã (từ giáp Cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m)

420

130

98

65

 

Đoạn từ khu vực trung tâm xã đến Cầu Cao

260

98

72

52

 

Đoạn còn lại xã Xuân Thọ

228

98

72

52

 

Đoạn qua xã Xuân Bắc

 

 

 

 

 

Đoạn trung tâm xã về 2 hướng (phạm vi 300 m)

293

110

85

59

 

Từ giáp xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã (phạm vị 300 m)

260

110

85

59

 

Đoạn giáp ranh huyện Định Quán

420

130

91

65

 

Đoạn còn lại xã Xuân Bắc

260

110

85

59

5

Đường Xuân Định - Xuân Bảo (xã Xuân Định, Bảo Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200 m

585

143

104

72

 

Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến hết Nghĩa địa Bảo Thị

293

104

78

65

 

Đoạn từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo

195

98

78

65

6

Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Nghĩa địa ấp Bình Tân

195

98

72

52

 

Đoạn từ giáp Nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba trung tâm cai nghiện

130

85

65

52

 

Đoạn còn lại

163

91

72

52

7

Đường rẽ vào Cọ Dầu ấp 3 xã Xuân Hưng dài 1 km

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1 vào 300 m

228

98

72

52

 

Đoạn còn lại

195

98

72

52

8

Đường Xuân Lộc - Long Khánh

 

 

 

 

 

Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m

325

104

78

52

 

Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m

390

104

78

52

 

Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung Nghĩa

455

104

78

52

 

Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay

260

104

78

52

 

Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ

195

78

65

52

 

Đoạn còn lại qua xã Suối Cao

163

78

65

52

9

Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)

 

 

 

 

 

Đoạn đầu 100 m

293

98

72

52

 

Đoạn tiếp theo đến 400 m

228

98

72

52

 

Đoạn tiếp theo đến qua nhà máy cồn 200 m

195

98

72

52

 

Đoạn còn lại

163

98

65

52

10

Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm)

 

 

 

 

 

Đoạn đầu từ QL 1A đến VP ấp 5 (ngã 4 đường sau chợ Xuân Đà)

260

137

104

65

 

Đoạn tiếp theo đến hết Kho xưởng (Nguyễn Sáng)

195

110

78

59

 

Đoạn còn lại

195

110

78

59

11

Đường Xuân Trường - Suối Cao

 

 

 

 

 

Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m

195

98

72

52

 

Đoạn từ TL 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc

130

98

72

52

 

Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp xã Suối Cao

130

98

72

52

 

Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ

130

98

72

52

 

Đoạn còn lại xã Suối Cao

130

98

72

52

12

Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao)

195

98

72

52

13

Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao)

195

98

72

52

14

Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh)

195

98

72

52

15

Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh)

195

98

72

52

17

Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc)

195

98

72

52

18

Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ)

195

98

72

52

19

Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ)

195

98

72

52

20

Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ)

195

98

72

52

21

Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định)

325

130

98

65

22

Đường Suối Rết B (xã Xuân Định)

195

98

72

52

23

Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)

195

98

72

52

24

Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc

 

 

 

 

 

Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối Cao

195

98

72

52

 

Đoạn từ TL 766 vào 300 m

130

98

72

52

 

Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành

130

98

72

52

 

Đoạn còn lại qua xã Xuân Cao, Xuân Bắc

130

98

72

52

25

Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định)

325

130

98

65

26

Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện (xã Xuân Phú)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m

195

98

72

52

 

Đoạn tiếp theo đến ngã ba trung tâm cai nghiện

130

85

65

52

27

Đường Đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m

195

98

72

52

 

Các đoạn còn lại

130

85

65

52

28

Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300 m

195

98

72

52

 

Các đoạn còn lại

130

85

65

52

29

Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

30

Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

31

Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

32

Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

33

Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ)

130

98

72

52

34

Đường cây số 5 (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

35

Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

36

Đường Cây Keo (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

37

Đường cây số 2 (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

38

Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

39

Đường Trung Tín (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

40

Đường Thành Công (xã Xuân Trường)

143

98

72

52

41

Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hoà)

143

98

72

52

42

Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hoà)

143

98

72

52

43

Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp)

208

130

98

72

44

Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp)

208

130

98

72

45

Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp)

195

130

98

72

46

Đường 14 - tổ 5 (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

47

Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

48

Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

49

Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

50

Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

51

Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp)

195

130

98

72

52

Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) từ QL 1 đến hết đường nhựa

228

163

117

78

53

Đường làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú)

208

130

98

72

54

Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú)

195

130

98

72

55

Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú)

195

130

98

72

56

Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú)

163

91

72

52

57

Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh

163

91

72

52

58

Đường vào chùa Gia Lào (Xuân Trường)

195

130

98

72

59

Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao)

130

98

72

52

60

Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao)

130

98

72

52

61

Đường Xuân Hòa 2

182

98

72

52

62

Đường Xuân Hòa 5

182

98

72

52

63

Đường vào hồ Núi Le (xã Xuân Trường, Xuân Tâm)

325

98

72

52

64

Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường)

228

98

72

52

65

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm)

455

98

72

52

66

Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm)

490

98

72

52

67

Đường NaGoa (xã Xuân Bắc)

130

98

72

52

68

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Xuân Hiệp

780

110

91

65

 

Đoạn qua xã Xuân Trường

455

110

91

65

69

Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc)

130

98

78

65

70

Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân Trường)

195

110

91

65

71

Đường Xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

72

Đường Xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

73

Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường)

130

98

78

52

74

Đường Đoàn kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường)

130

98

78

52

75

Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

76

Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

77

Đường Kinh Tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường)

163

110

91

65

78

Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường)

130

98

78

52

79

Đường song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp)

455

110

91

65

80

Đường vào UBND xã Xuân Hiệp

234

130

104

85

81

Đường Xuân Hiệp 12

234

130

104

85

82

Đường Xuân Hiệp 14

234

130

104

85

83

Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp)

234

130

104

85

84

Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22

234

130

104

85

85

Đường Xuân Hiệp - Lang Minh

234

130

104

85

86

Đường Xuân Hiệp 2

234

130

104

85

87

Đường Xuân Hiệp 3

234

130

104

85

88

Đường Xuân Hiệp 4

234

130

104

85

89

Đường Xuân Hiệp 5

234

130

104

85

90

Đường Xuân Hiệp 6

234

130

104

85

91

Đường Xuân Hiệp 7

234

130

104

85

92

Đường Xuân Hiệp 8

234

130

104

85

93

Đường Xuân Hiệp 9

234

130

104

85

94

Đường Xuân Hiệp 10

234

130

104

85

95

Đường Xuân Hiệp 16

234

130

104

85

96

Đường Xuân Hiệp 17

234

130

104

85

97

Đường Xuân Hiệp 25

234

130

104

85

98

Đường đi vào Nông trường Thọ Vực

195

98

72

52

99

Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh

195

98

72

52

100

Đường ấp 1 - Bảo Quang (Long Khánh)

195

98

72

52

101

Đường ấp 6 - Bảo Quang (Long Khánh)

195

98

72

52

102

Đường cầu Đội 1 ấp 8

195

98

72

52

103

Đường vào Đồi đất đỏ

195

98

72

52

104

Đường SaBi

195

98

72

52

105

Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực

195

98

72

52

VI

HUYỆN CẨM MỸ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 56

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long Khánh đến hết Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than)

490

200

137

85

 

Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than) đến đường vào Xí nghiệp Khai thác đá

585

200

137

85

 

Đoạn từ đường vào Xí nghiệp Khai thác đá đến đường vào Nghĩa trang Campuchia

390

200

137

85

 

Đoạn từ đường vào Nghĩa trang Campuchia đến hết Bến xe huyện Cẩm Mỹ

780

260

137

85

 

Đoạn từ Bến xe huyện Cẩm Mỹ đến hết Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ

720

234

137

85

 

Đoạn từ giáp Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ đến hết xã Long Giao

420

156

117

85

 

Đoạn từ giáp ranh xã Long Giao đến hết Bưu điện xã Xuân Mỹ

520

195

117

85

 

Đoạn từ giáp Bưu điện xã Xuân Mỹ đến giáp huyện Châu Đức

455

195

117

85

2

Đường Tỉnh lộ 764

 

 

 

 

 

Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến hết Cây xăng Xuân Mỹ

455

200

117

85

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư EC

325

163

110

85

 

Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trại giam Xuyên Mộc

455

170

117

85

 

Đoạn từ giáp Trại giam Xuyên Mộc đến hết Trường THCS Sông Ray

520

170

117

85

 

Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray đến cầu Suối Thề

390

182

117

85

 

Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã tư Sông Ray (-500 m)

455

228

117

85

 

Đoạn từ ngã tư Sông Ray (-500 m) đến hết Cây xăng nông trường Sông Ray

850

293

117

85

 

Đoạn từ giáp Cây xăng nông trường Sông Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray

455

156

117

85

 

Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp huyện Xuyên Mộc

325

143

117

85

3

Tỉnh lộ 765

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai

420

156

117

85

 

Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai đến cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc)

490

143

117

85

 

Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối Lức

390

143

117

85

 

Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

520

195

117

85

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã tư Sông Ray (+500 m)

850

293

117

85

 

Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+500 m) đến cầu Suối Thề

490

156

117

85

 

Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200 m)

360

137

110

85

 

Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200 m) đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa

420

143

117

85

 

Đoạn từ giáp Cây xăng Vĩnh Hòa đến cầu Gia Hoét

293

130

98

78

4

Hương lộ 10

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân Đường đến hết khu trung tâm hành chính

420

228

110

78

 

Đoạn từ giáp khu trung tâm hành chính đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường

325

163

98

72

 

Đoạn giáp khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường đến giáp xã Cẩm Đường huyện Long Thành

293

143

98

72

5

Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo đi Tỉnh lộ 764)

 

 

 

 

 

Từ cầu Suối Hai đến giáp cầu hồ Suối Vọng xã Xuân Bảo

293

143

104

65

 

Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng đến giáp Bưu điện xã Bảo Bình

360

163

104

65

 

Đoạn từ Bưu điện xã Bảo Bình đến hết chợ Bảo Bình (+100m)

455

195

104

65

 

Đoạn từ giáp chợ Bảo Bình (+100 m) đến cầu 4

455

163

104

65

 

Đoạn từ Cầu 4 đến cầu Suối Lức

293

143

104

65

 

Đoạn từ cầu Suối Lức đến hết xã Bảo Bình

293

143

104

65

 

Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình đến hết hồ Suối Ran

195

130

98

65

 

Đoạn từ giáp hồ Suối Ran đến ngã tư EC

293

143

104

65

 

Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trường Nguyễn Hữu Cảnh xã Lâm San

205

137

104

65

 

Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Hữu Cảnh đến Tỉnh lộ 765

340

150

110

65

6

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây

 

 

 

 

 

Đoạn từ Suối Sâu đến hết trụ sở UBND xã Sông Nhạn

228

130

98

65

 

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Sông Nhạn đến giáp ranh huyện Thống Nhất

195

130

98

65

7

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến giáp Cây xăng Châu Loan

293

130

98

65

 

Đoạn từ Cây xăng Châu Loan đến hết Trường Tiểu học Trần Phú

228

130

98

65

 

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Trần Phú đến giáp ranh huyện Xuân Lộc

195

130

98

65

8

Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây)

195

130

98

65

9

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa

228

130

98

65

 

Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa đến giáp trụ sở UBND xã Xuân Quế

195

130

98

65

 

Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4 ấp 2

293

143

98

65

 

Đoạn còn lại

195

130

98

65

10

Đường Xuân Đông - Xuân Tây

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+2.000 m)

228

130

98

65

 

Đoạn còn lại

195

130

98

65

11

Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây

293

143

98

65

 

Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định - Lâm San (-300 m)

195

130

98

65

 

Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (-300 m) đến hết Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo

293

143

98

65

 

Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa

195

130

98

65

12

Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây

195

130

98

65

13

Đường Suối Lức - Rừng Tre

195

130

98

65

14

Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu

195

130

98

65

15

Đường Xuân Đường - Thừa Đức

195

130

98

65

16

Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San vào 800 m

260

130

98

65

 

Đoạn còn lại

195

130

98

65

17

Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

195

130

98

65

18

Đường Lộ 25 - Sông Nhạn

293

130

104

65

VII

HUYỆN TRẢNG BOM

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An

3.900

585

360

273

 

Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp Nhà thờ Bùi Chu

2.600

550

360

273

 

Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn

1.820

470

350

234

 

Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa

1.110

390

293

195

 

Đoạn từ Suối Đỉa đến đường Võ Nguyên Giáp

1.300

390

293

195

 

Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp xã Quảng Tiến

1.500

390

293

195

 

Đoạn qua xã Quảng Tiến

1.430

390

293

195

 

Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến Nhà thờ Lộc Hòa

1.500

390

293

228

 

Đoạn từ Nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa)

1.110

390

293

228

 

Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã Trung Hòa

910

390

293

195

 

Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa

1.760

390

293

195

 

Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa đến đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái)

1.140

390

293

195

 

Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp ranh xã Hưng Lộc

780

350

260

176

2

Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)

 

 

 

 

 

Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5 km

455

182

137

91

 

Các đoạn còn lại (TL 762)

293

182

137

91

3

Tỉnh lộ 767

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh

2.600

585

436

293

 

Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu Nai

1.300

416

310

208

 

Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao

650

260

195

130

4

Đường vào trường dạy nghề Hố Nai 3

 

 

 

 

 

Đoạn 300 m đầu

1.300

390

293

195

 

Đoạn trong

780

390

293

195

5

Đường vào khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3)

1.430

390

293

195

6

Đường vào Trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3)

1.170

390

293

195

7

Đường vào Công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố Nai 3)

720

420

325

228

8

Đường hông Giáo xứ Sài Quất (400 m) (xã Hố Nai 3)

650

420

325

228

9

Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3)

650

390

293

195

10

Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3)

 

 

 

 

 

200m đoạn đầu đường nhựa

650

390

293

195

 

1.800m sau đoạn đường đất

420

293

195

163

11

Đường vào cụm công nghiệp VLXD (Hố Nai 3)

780

325

228

163

12

Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Công ty Phương Sinh đến đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh

980

520

325

228

 

Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến Nhà thờ Lai Ổn

780

325

260

163

 

Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến Giáo xứ Đông Vinh

585

325

260

163

13

Đường vào Trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt

850

390

260

195

 

Đoạn còn lại (BS)

585

325

234

195

14

Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt

1.170

360

260

195

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền

780

325

260

195

 

Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền đến cầu Sông Buông

780

360

293

195

 

Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến ranh giới xã An Viễn)

550

293

195

130

15

Đường Bình Minh - Giang Điền (cũ) (từ đường Võ Nguyên Giáp đến cuối đường)

780

325

260

195

16

Đường 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã Quảng Tiến)

 

 

 

 

 

Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã Quảng Tiến

980

390

293

195

 

Đoạn còn lại (3/2)

780

390

293

195

17

Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom) (xã Quảng Tiến)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2

1.430

390

293

195

 

Đoạn còn lại (TP)

980

390

293

195

18

Đường Trảng Bom - An Viễn (Tỉnh lộ 777)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến đường sắt

585

195

150

98

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn

390

195

143

98

 

Trong đó: đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500 m

585

200

150

104

 

Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến Cây xăng Xuân Dũng

520

195

143

98

 

Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng đến xã Tam Phước

780

390

195

130

19

Đường nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng Bom - An Viễn (xã Đồi 61)

455

200

150

104

20

Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ đường Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền)

650

273

176

130

21

Đường Sông Thao - Bàu Hàm

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu số 1

520

350

260

176

 

Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao

325

260

195

130

 

Đoạn qua xã Sông Thao

310

170

130

98

 

Đoạn qua xã Bàu Hàm

310

170

124

85

22

Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng Thịnh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa

650

325

260

195

 

Đoạn còn lại (Đ 20)

325

260

195

130

23

Đường Hưng Bình (xã Hưng Thịnh)

420

260

195

130

24

Đường 15 (Quốc lộ 1 - đường sắt) (xã Hưng Thịnh)

520

260

195

130

25

Đường Trảng Bom - Thanh Bình

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến cầu số 6 (xã Sông Trầu)

620

234

176

117

 

Đoạn từ cầu số 6 đến giáp xã Cây Gáo (xã Sông Trầu)

520

220

163

110

 

Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu đến đường vào Công ty Đông Nghi

293

195

143

98

 

Đoạn từ đường vào Công ty Đông Nhi đến ngã tư Tân Lập (xã Cây Gáo)

455

234

176

117

 

Từ ngã tư Tân Lập đến hết Trường Tiểu học Tân Lập (Xã Thanh Bình)

455

234

176

117

 

Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình

293

195

143

98

26

Đường vào Công ty gỗ Rừng Thông (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (bao gồm cả đoạn nối vào Khu công nghiệp Bàu Xéo)

455

228

130

98

27

Đường vào Thác Đá Hàn (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến Công ty Sông Gianh)

455

228

130

98

28

Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình)

228

143

110

72

29

Hương lộ 24 (xã Thanh Bình)

228

143

110

72

30

Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ Quốc lộ 1A đi qua khu tái định cư Tây Hòa đến Cầu 1 tấn) (xã Tây Hòa)

420

325

260

163

31

Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây Hòa

420

325

260

163

 

Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử lý chất thải

293

228

163

98

32

Đường ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tây Hòa)

420

325

260

143

33

Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hướng Đông đến Đường sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa)

420

325

260

143

34

Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hướng Tây đến giáp Nghĩa địa GX Lộc Hòa)

420

325

260

143

35

Đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm)

228

163

130

91

36

Đường 19 Tháng 5 (xã Bàu Hàm)

228

163

130

91

37

Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã Thanh Bình)

228

163

130

98

38

Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m

420

293

228

163

 

Đoạn còn lại (HT-HL)

293

260

163

130

39

Đường Hùng Vương đoạn qua xã Sông Trầu

1.300

260

195

130

40

Đường Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61

1.240

325

195

98

41

Đường bao khu công nghiệp Bàu Xéo

420

325

260

130

42

Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa)

1.430

650

455

325

43

Đường Đông Hòa 7 km

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt

520

390

293

195

 

Đoạn từ đường sắt đến đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa

390

293

228

130

 

Đoạn từ đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa đến giáp ranh huyện Thống Nhất

293

228

195

130

44

Đường Hưng Nghĩa (đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25)

260

195

163

98

45

Đường song hành đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Bình Minh (qua Khu TĐC Bình Minh)

780

325

195

130

46

Đường Phước Tân - Giang Điền

455

325

228

163

47

Đường ấp 1 đi ấp 2 (xã Sông Trầu)

293

195

130

98

48

Đường chợ cây số 9 đi xã Tây Hòa

293

195

130

98

49

Đường Trung tâm văn hóa xã Sông Trầu đi ấp 4, ấp 5

293

195

130

98

50

Đường cổng Nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1

293

195

130

98

VIII

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc

1.040

325

234

163

 

Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến đường Đại Phát Đạt

1.300

364

260

163

 

Đoạn từ đường Đại Phát Đạt đến cuối Khu dân cư Xóm Hố

1.430

364

260

163

 

Đoạn tiếp theo đến đường Ngô Quyền - Sông Thao

1.300

364

260

163

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao đến ngã tư Dầu Giây

1.690

390

254

163

 

Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến hết trụ sở UBND xã Xuân Thạnh

1.560

390

240

163

 

Đoạn tiếp theo đến cuối khu dân cư ấp Trần Hưng Đạo

1.500

340

240

163

 

Đoạn còn lại đến giáp ranh thị xã Long Khánh

1.430

340

240

163

2

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh khu trung tâm hành chính huyện

1.560

360

267

170

 

Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc

1.180

340

260

163

 

Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn

1.370

310

234

156

 

Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến đường Chu Văn An - Định Quán

1.820

390

234

156

 

Đoạn từ đường Chu Văn An - Định Quán đến giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2

1.690

325

234

156

 

Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến đường vào nhà văn hóa ấp Đức Long 3, xã Gia Tân 2

1.110

310

234

156

 

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh huyện Định Quán

720

260

195

130

3

Tỉnh lộ 769

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh khu dân cư ấp Trần Cao Vân

1.170

325

220

143

 

Đoạn từ hết ranh khu dân cư ấp Trần Cao Vân đến hết Khu công nghiệp Dầu Giây

910

293

220

143

 

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lộ 25

850

260

195

130

 

Đoạn qua xã Lộ 25

650

260

195

130

 

Trong đó: Đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ xã Lộ 25 tính ra mỗi bên 100 m

780

260

195

130

4

Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL20 đến đường Võ Dõng 3

420

170

130

85

 

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Gia Kiệm

293

150

117

78

5

Đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1A

1.560

360

254

163

6

Đường Suối Tre - Bình lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh thị xã Long Khánh đến Trường THCS Bình Lộc

260

104

78

52

 

Đoạn qua ấp Xuân Thiện (từ Trường THCS Bình Lộc đến cây xăng)

325

143

110

72

 

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 20

390

260

163

78

7

Đường Vườn Xoài (đường ông Hùng cũ)

325

143

110

72

8

Đường Đức Huy - Thanh Bình

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Tân 2

520

260

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

72

9

Đường Chu Văn An - Định Quán

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba Đồng Húc

520

260

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

72

10

Đường Hưng Nghĩa

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m

510

260

163

98

 

Đoạn tiếp theo đến giáp đường ray xe lửa

390

195

163

98

 

Đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25

247

150

98

65

 

Đoạn qua xã Lộ 25 đến Tỉnh lộ 769

325

195

143

98

11

Đường Tây Kim - Thanh Bình

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

520

234

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

72

12

Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

340

260

163

65

 

Đoạn còn lại

195

104

78

65

13

Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện

 

 

 

 

 

Đoạn từ km1+500 đến km2+500

390

234

156

78

 

Đoạn từ đường Đông Kim - Xuân Thiện ra 500 m

455

234

156

78

 

Các đoạn còn lại (bao gồm cả đoạn từ QL 20 đến km1+500)

325

117

91

65

14

Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

455

234

156

85

 

Đoạn tiếp theo đến suối

325

143

91

65

 

Đoạn còn lại

195

124

91

65

15

Đường Đông Kim - Xuân Thiện

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

520

234

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

72

16

Đường Võ Dõng - Lạc Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

520

234

156

104

 

Đoạn còn lại

325

143

110

78

17

Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến Trung tâm văn hóa xã Lộ 25

650

280

208

137

 

Đoạn còn lại đến giáp xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom

390

247

150

98

18

Đường Ngô Quyền - Sông Thao

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba cạnh văn phòng ấp Ngô Quyền

520

293

163

78

 

Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom

325

260

163

98

19

Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m

360

273

195

110

 

Đoạn còn lại

293

247

163

78

20

Đường từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường vào trạm y tế ấp 9/4

620

325

220

98

 

Đoạn từ đường vào trạm y tế ấp 9/4 đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn

325

247

163

98

21

Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5

325

247

163

98

 

Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ

293

195

130

78

22

Đường Hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân)

650

293

170

78

23

Đường Hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân)

520

293

170

78

24

Đường Phân trạm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh

390

228

130

78

25

Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh

455

228

130

78

26

Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào 500 m

260

110

78

52

 

Đoạn còn lại

195

104

78

52

27

Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào đến ngã tư cuối Cụm công nghiệp Hưng Lộc

390

260

163

78

 

Đoạn còn lại

260

110

78

52

28

Đường Trung tâm Hưng Lộc

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m

520

260

163

78

 

Đoạn tiếp theo đến đường ray xe lửa

390

195

163

65

 

Đoạn còn lại

260

150

98

65

29

Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1 giáp xã Phú Cường, đoạn từ Nghĩa địa vô Đồi 3)

124

85

65

48

IX

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

 

 

 

1

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến Chùa Trúc Lâm

455

234

156

72

 

Đoạn tiếp theo đến hết trạm y tế cũ xã Túc Trưng

585

247

156

72

 

Trong đó: Đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi bên 200 m

780

260

156

98

 

Đoạn từ trạm y tế cũ xã Túc Trưng đến hết Trường PTTH Điểu Cải

780

260

156

98

 

Đoạn từ Trường PTTH Điểu Cải - ngã 3 cây xăng

1.300

260

156

98

 

Trong đó: đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên 200 m

1.630

260

156

98

 

Đoạn từ ngã 3 cây xăng đến hết Bến xe Phú Túc

650

260

98

65

 

Đoạn từ Bến xe Phú Túc đến hết Cây xăng Tín Nghĩa

260

124

91

65

 

Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa đến hết Trường Lê Quý Đôn

325

124

91

65

 

Đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp cầu La Ngà

520

195

104

91

 

Trong đó: Đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên 200 m

780

195

104

72

 

Đoạn từ cầu La Ngà - Nghĩa trang Liệt sỹ

520

130

91

65

 

Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến Nghĩa địa Phú Ngọc

390

130

91

65

 

Đoạn từ nghĩa địa Phú Ngọc đến ngã 3 Thanh Tùng

260

130

91

65

 

Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến ngã 3 đi Phú Hòa

2.280

325

176

98

 

Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến Cây xăng 116

910

163

130

72

 

Đoạn từ Cây xăng 116 đến ngã ba 118

520

130

98

72

 

Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú

390

130

98

65

2

Đường Bến Nôm (xã Phú Cường)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Nghĩa địa

260

163

98

46

 

Đoạn từ nghĩa địa vô Bến Cá

170

104

65

46

 

Đoạn từ nghĩa địa vô Đồi 3

117

85

65

46

3

Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cây Xăng Phú Túc vào đến hết Trường THCS Phú Túc

390

104

78

46

 

Đoạn tiếp theo đến hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

195

104

72

46

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến hết Giáo xứ Suối Nho

293

104

78

46

 

Đoạn từ Giáo xứ Suối Nho đến giáp ranh giới xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc

325

104

78

46

 

Trong đó: Đoạn từ tim chợ Suối Nho ra mỗi bên 200 m

390

195

117

46

4

Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000 m

195

104

91

46

 

Đoạn còn lại

130

85

65

40

5

Đường 101 (xã La Ngà)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2

195

104

91

46

 

Đoạn còn lại

130

85

65

40

6

Đường 104 (xã Phú Ngọc)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường Tiểu học Phú Ngọc B

163

85

65

46

 

Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL 20)

150

85

65

40

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy (Nam QL 20)

163

78

59

40

 

Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP

143

78

59

40

 

Đoạn còn lại

124

78

59

40

7

Đường 105

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1

163

78

59

40

 

Đoạn còn lại

124

72

59

40

8

Đường 107 (xã Ngọc Định)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 km107) vào 100 m

195

91

72

46

 

Đoạn từ km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc Thanh

130

78

59

40

 

Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - Bến phà 107

163

91

72

46

9

Đường Thanh Sơn (đường nhựa)

 

 

 

 

 

Phía rẽ phải từ bến phà 107

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Bến phà đến ngã ba lô năm

163

91

72

46

 

Đoạn từ ngã ba lô năm đến ngã ba đường mới

117

72

52

33

 

Đoạn từ ngã ba đường mới đến ngã ba đường đất đỏ (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)

60

50

40

32

 

Đoạn từ ngã ba đường mới vô ấp 7, Thanh Sơn (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)

65

52

40

33

 

Phía rẽ trái từ Bến phà 107

 

 

 

 

 

Đoạn từ Bến phà đến cầu Thiết kế

143

91

52

40

 

Đoạn từ cầu Thiết Kế đến ngã ba Cây Sao

104

72

52

40

 

Đoạn từ ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa

78

65

52

40

10

Đường Làng Thượng

130

78

59

40

11

Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định)

163

130

104

40

12

Đường Thú y (xã Phú Vinh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

520

195

98

65

 

Đoạn tiếp theo đến hết Nghĩa trang (ấp ba Tầng)

260

104

78

52

 

Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu Trường Tiểu học Lê Văn Tám

72

59

52

40

 

Đoạn còn lại

85

65

52

40

13

Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh)

 

 

 

 

 

Phía qua chợ Phú Lợi

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng chợ

650

293

104

72

 

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán

390

195

72

46

 

Đoạn còn lại

195

91

72

46

 

Phía qua chợ Phú Vinh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết trường Nguyễn Huệ cũ

650

195

104

72

 

Đoạn từ trường Nguyễn Huệ cũ đến ngã 3 ấp 4

260

163

72

46

 

Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào 1.000 m

163

91

72

46

 

Đoạn còn lại

130

78

59

40

14

Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường THCS Phú Lợi

325

195

72

46

 

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Cây xăng Phú Hòa

163

78

59

40

15

Đường 118 (xã Phú Vinh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m

195

130

72

65

 

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB

130

78

65

40

 

Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu suối Son

163

78

59

40

 

Đoạn còn lại

117

65

52

33

16

Đường 120 (xã Phú Tân)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã

163

98

72

46

 

Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã

130

78

59

40

 

Đoạn còn lại

117

78

59

40

17

Đường Cầu Ván

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến Đại lý bưu điện ấp Tân Lập

390

156

98

46

 

Đoạn còn lại

195

104

59

40

18

Đường Gia Canh

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Định Quán

980

325

163

117

 

Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến Cây xăng Gia Canh

650

163

91

65

 

Từ Cây xăng Gia Canh đến Trường Trần Quốc Tuấn

390

130

78

52

 

Đoạn còn lại

195

110

59

40

19

Đường 13 (đường Hoàng Hoa Thám và nối dài vào xã Gia Canh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Gia Canh vào đến hết ranh thị trấn

390

143

65

52

 

Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến hết 2.000 mét

156

65

52

40

 

Đoạn còn lại

98

59

46

33

20

Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia Canh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Chùa Chơn Như

143

98

65

52

 

Đoạn từ Chùa Chơn Như đến hết ranh giới thị trấn Định Quán

117

78

65

52

 

Đoạn còn lại

98

65

52

40

21

Đường 4A

390

260

98

65

22

Đường 2A

390

260

98

65

23

Đường 96 (xã La Ngà)

124

65

52

40

24

Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh xã Phú Hòa đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa)

104

72

52

33

 

Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) đến giáp xã Phú Điền (huyện Tân Phú)

130

72

52

33

25

Đường WB2 nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An (xã La Ngà)

91

72

52

40

26

Đường 106 (xã Phú Ngọc)

163

91

72

46

27

Đường liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc)

163

85

65

40

28

Đường từ Cây xăng 108 đến đường 107 vào trung tâm hành chính xã (xã Ngọc Định)

137

91

65

46

29

Đường nối từ đường Cầu Trắng đến đường 107 hông Nhà thờ Ngọc Thanh (xã Ngọc Định)

91

52

40

33

30

Đường suối Dzui từ Quốc lộ 20 vào đến đường 101 (xã Túc Trưng)

130

98

65

46

31

Đường nối từ Quốc lộ 20 đến Đồi Du lịch (xã La Ngà)

163

98

65

52

32

Đường 101B (xã La Ngà)

208

104

91

52

33

Đường NaGoa (xã Suối Nho)

130

98

72

52

34

Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán

293

195

156

104

X

HUYỆN TÂN PHÚ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 20

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân)

585

124

91

65

 

Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m

650

130

98

65

 

Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh)

520

124

91

65

 

Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) đến đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh)

1.070

156

110

72

 

Đoạn từ đường số 1 Thọ Lâm ( xã Phú Thanh) đến hết ranh xã Phú Thanh

1.370

156

117

78

 

Đoạn từ Cầu Trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú Xuân) đến ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm)

1.370

156

117

78

 

Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm)

2.280

182

137

91

 

Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) đến hẻm SONY (xã Phú Lâm)

1.820

182

137

91

 

Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) đến đường Phú Lâm - Phú Bình

780

156

117

78

 

Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình)

720

156

117

78

 

Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung)

520

143

104

72

 

Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung) đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung)

520

143

104

72

 

Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung)

325

124

91

65

 

Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) đến đường số 8 (xã Phú Sơn)

390

130

98

65

 

Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) đến đường số 7 (xã Phú Sơn)

455

130

98

65

 

Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m

650

130

98

65

 

Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m đến Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn)

325

117

85

59

 

Đoạn từ Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn)

390

117

85

59

 

Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp Tỉnh Lâm Đồng)

585

130

91

59

2

Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm)

 

 

 

 

 

Đoạn từ km0 đến km0+500

650

156

117

78

 

Đoạn từ km0+500 đến km0+800

325

104

78

52

 

Đoạn còn lại

195

91

72

48

3

Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm)

 

 

 

 

 

Đoạn từ km0 đến km0+500

325

137

91

59

 

Đoạn từ km0+500 đến km1

163

104

65

48

 

Đoạn còn lại

130

91

65

48

4

Đường Phú Lâm - Thanh Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm)

260

137

91

52

 

Đoạn từ cuối ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm) đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm)

195

91

72

48

 

Đoạn còn lại

163

85

65

48

5

Đường 30/4

 

 

 

 

 

Đoạn từ km0 đến km0+500

195

104

72

46

 

Đoạn từ km0+500 đến km2

163

85

65

46

 

Đoạn còn lại

130

85

65

40

6

Đường Tà Lài

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến đầu Trạm y tế xã Phú Lộc

130

85

65

40

 

Đoạn từ Trạm y tế xã Phú Lộc đến hết ranh Trường Mầm non Phú Lộc

195

91

72

46

 

Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc đến đường km12 (cổng văn hóa ấp 2)

130

85

65

40

 

Đoạn từ đường km12 (cổng văn hóa ấp 2) đến đường ấp 2-3 (cặp sát ranh UBND xã Phú Lập)

228

104

78

52

 

Đoạn từ đường ấp 2-3 (xã Phú Lập) đến đường ấp 3-4 (xã Phú Lập)

260

104

78

52

 

Đoạn từ đường ấp 3-4 (xã Phú Lập) đến đường Láng Bồ (xã Phú Lập) (giáp xã Tà Lài)

195

104

78

52

 

Đoạn còn lại (xã Tà Lài)

163

98

72

46

7

Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng đến đường ấp 2-3 (xã Phú Lập)

163

130

78

52

 

Đoạn từ đường ấp 2-3 (xã Phú Lập) đến giáp xã Núi Tượng

130

72

59

40

 

Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200 m; xã Núi Tượng 500 m; xã Nam Cát Tiên 1.500 m)

163

91

72

46

 

Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ Cầu 200 đến đường 600A)

163

91

72

46

 

Đoạn còn lại

130

72

59

40

8

Đường 600A

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL 20 đến hết ranh trụ sở Lâm Trường 600A (xã Phú An)

156

91

65

40

 

Đoạn từ trụ sở Lâm Trường 600A (xã Phú An) đến sông Đồng Nai

130

85

65

40

9

Đường Trà Cổ

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh Thị trấn Tân Phú đến đường số 1 (ấp 2-4B) (xã Trà Cổ)

195

91

72

46

 

Đoạn từ đường số 1 (ấp 2-4B) (xã Trà Cổ) đến đường ấp 5-6 (xã Trà Cổ)

228

98

72

46

 

Đoạn từ đường ấp 5-6 (xã Trà Cổ) đến hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán)

130

72

52

40

 

Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán)

104

72

52

33

 

Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m

104

72

52

33

 

Đoạn đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m đến cầu Đập (xã Phú Điền)

195

91

72

46

10

Đường Đắk Lua (đoạn từ bến phà đi qua Trường Mẫu giáo Đắk Lua, điểm cuối cách Trường Mẫu giáo Đắk Lua 130 m)

130

85

65

40

11

Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài đến giáp xã Phú Xuân)

91

72

46

33

12

Đường chợ Phú Lộc đi bến đò

91

72

46

33

13

Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân, huyện Định Quán

91

72

46

33

14

Đường Bình Trung 2

143

104

78

65

15

Đường Phú Yên

143

104

78

65

16

Đường Phú Thắng 1

124

91

78

65

17

Đường Phú Lợi

130

98

78

65

18

Đường Phú Thắng 2

130

98

78

65

19

Đường Phú Ngọc

130

98

78

65

20

Đường Km 138

130

98

65

40

21

Đường số 4

130

98

65

40

22

Đường 129

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu đường 129 đến đường rẽ vào tượng Đài Đức Mẹ

124

91

65

48

 

Đoạn từ đường rẽ vào tượng Đài Đức Mẹ đến đường Giang Điền

70

60

55

48

23

Đường Bàu Rừng

65

60

55

48

24

Đường Đồng Dâu

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu đường Đồng Dâu đến hết nghĩa trang

156

117

104

78

 

Đoạn từ nghĩa trang đến hết đường Đồng Dâu

130

117

104

91

25

Đường Cầu Suối

156

117

78

65

26

Đường Phú Thanh - Trà Cổ

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thị trấn Tân Phú

130

117

104

91

 

Đoạn còn lại

130

110

98

65

27

Đường số 7 Ngọc Lâm

124

91

78

65

28

Đường km128

124

91

65

52

29

Đường số 5 Ngọc Lâm

124

91

78

65

30

Đường Thọ Lâm 3

124

91

78

65

31

Đường số 3 Thọ Lâm

117

104

91

59

32

Đường số 2 Thọ Lâm

325

163

78

52

33

Đường số 1 Thọ Lâm

156

130

78

48

34

Đường Thanh Thọ

156

130

98

48

35

Đường Suối Cọp

65

60

55

48

36

Đường Giang Điền

65

60

55

48

37

Đường số 2 Ngọc Lâm

130

98

65

48

38

Đường số 1 Ngọc Lâm

130

104

65

48

39

Đường Cắt Kiếng

130

117

104

91

40

Đường Km 130

117

91

78

65

41

Đường Chợ Ngọc Lâm

325

98

72

65

42

Đường Phú Xuân - Núi Tượng

260

98

72

65

43

Đường Trương Công Định

228

130

98

65

44

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn

130

91

72

65

45

Đường Phú Lâm - Phú Bình

130

117

78

65

46

Đường 600B

91

65

40

33

47

Đường Nhà thờ Kim Lân (Đường Phú Trung đi xã Phú An)

117

98

65

52

XI

HUYỆN VĨNH CỬU

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 768

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) đến giáp ranh xã Thạnh Phú

1.950

730

590

410

 

Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú đến Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ huyện

2.080

730

590

410

 

Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ huyện đến cầu ông Hường

1.370

520

420

293

 

Đoạn từ cầu ông Hường đến đường Đoàn Văn Cự

1.040

455

325

215

 

Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ Biên

1.370

490

325

215

 

Đoạn từ cầu Thủ Biên đến đường vào Bến đò Đại An

1.040

455

325

215

 

Đoạn từ đường vào Bến đò Đại An đến cầu Chùm Bao

780

390

260

195

 

Đoạn từ cầu Chùm Bao đến cầu Bà Giá (cầu 19)

490

260

195

110

 

Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An

520

260

195

110

 

Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp thị trấn Vĩnh An

360

220

170

110

2

Tỉnh lộ 767

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây

650

260

195

130

 

Đoạn từ đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây đến cầu suối Đá Bàn

620

260

195

130

 

Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An

780

260

195

130

 

Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến khu D

163

78

59

40

 

Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào UBND xã Mã Đà

195

78

59

40

 

Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã ba rẽ đi Phú Lý

228

85

59

40

3

Tỉnh lộ 761

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm

195

78

59

40

 

Đoạn tiếp theo đến cầu suối Kóp

163

78

59

40

 

Đoạn từ cầu suối Kóp đến hết chợ Phú Lý

260

130

59

40

 

Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm văn hóa xã

163

98

59

40

 

Đoạn từ Trung tâm văn hóa đến ngã ba đường 322A

137

78

59

40

 

Đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B

117

72

59

40

 

Đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai

85

62

46

40

4

Đường Đồng Khởi

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến hết KCN Thạnh Phú

2.080

820

590

455

 

Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 768

2.600

820

590

455

5

Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm)

260

104

78

52

6

Đường Cộ - Cây Xoài

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An

490

228

170

110

 

Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An đến ranh xã Vĩnh Tân

360

228

170

110

 

Đoạn qua xã Vĩnh Tân

325

195

130

65

7

Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú)

780

490

293

195

8

Hương lộ 15

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6

1.630

720

325

293

 

Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến cống số 10 (ấp 6)

980

585

325

228

 

Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) đến ranh xã Bình Lợi và Thạnh Phú

780

490

293

195

 

Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh Phú đến đầu ấp 3

455

360

260

163

 

Đoạn từ đầu ấp 3 đến Trường Mầm non ấp 3

650

436

293

163

 

Đoạn còn lại

520

436

293

163

9

Đường Bình Lục - Long Phú: từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7

620

436

293

163

10

Hương lộ 9

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết km+200

750

600

420

228

 

Đoạn từ km+200 đến nhà thờ Tân Triều

650

436

293

163

 

Đoạn còn lại

620

436

293

163

11

Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình)

620

436

293

163

12

Hương lộ 7

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo)

750

600

420

228

 

Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) đến ranh giới xã Bình Lợi

650

455

390

195

 

Đoạn qua xã Bình Lợi

620

436

293

163

13

Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa)

 

 

 

 

 

Đoạn từ UBND xã cũ đến ranh Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long

750

600

416

228

 

Đoạn từ ranh Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long đến miếu Hàm Hòa

620

420

240

130

 

Đoạn còn lại

750

600

416

228

14

Đường Đoàn Văn Cự (đường Nhà máy nước Thiện Tân, từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768

980

455

325

215

15

Đường 322A (xã Phú Lý)

143

78

59

40

16

Đường 322B (xã Phú Lý)

117

72

59

40

17

Đường ấp 3 (xã Tân An)

490

360

228

130

18

Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến Cầu ấp 4

585

195

130

98

 

Đoạn từ Cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom

455

195

130

98

19

Đường Chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15)

980

520

293

195

20

Đường Tân Hiền

585

420

293

163

21

Đường Long Chiến (xã Bình Lợi)

390

293

220

130

22

Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi)

390

293

220

130

23

Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân)

550

293

220

143

24

Đường Bến Be (xã Trị An)

325

260

195

130

25

Đường Bến Vịnh A (xã Trị An)

325

260

195

130

26

Đường Bến Vịnh B (xã Trị An)

325

260

195

130

27

Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An)

228

195

163

130

28

Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý)

117

72

59

40

29

Đường ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý)

117

72

59

40

30

Đường Tân An - Vĩnh Tân

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào chùa Vĩnh Phước

550

195

130

98

 

Đoạn từ đường vào chùa Vĩnh Phước đến trung tâm ấp 5

455

195

130

98

 

Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân đến đường Trị An - Vĩnh Tân

390

228

195

117

 

Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân đến Tỉnh lộ 768 (cầu Chùm Bao)

420

260

195

117

31

Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú)

750

600

420

228

32

Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình)

750

600

420

228

33

Đường Lò Thổi (điểm đầu là Tỉnh lộ 768, điểm cuối là Hương lộ 15)

720

490

325

228

34

Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú

750

600

420

228

35

Đường Bàu Tre

390

293

220

130

36

Đường Bến Xúc

490

228

170

110

37

Đường Trị An - Vĩnh Tân

260

195

130

98

38

Đường Sở Quýt

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến mép ngoài đường điện 220 KV đầu tiên tính từ 768 đi vào

585

325

195

130

 

Đoạn từ đường điện 220 KV mép ngoài tính từ 768 đi vào đến đường Kỳ Lân

490

228

163

98

 

Đoạn từ đường Kỳ Lân đến ranh huyện Trảng Bom

360

195

130

98

39

Đường Nhà máy thủy điện Trị An

98

65

46

33

40

Đường Bình Chánh - Cây Cầy

78

65

46

33

41

Đường Nhà máy đường Trị An

325

228

163

98

42

Đường trục chính vào khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình)

1.300

730

590

410